CH
NG 7. CHU I CUNG NG ĐI N T , TH
Ệ Ử
ƯƠ
Ỗ
Ạ NG M I
Ứ ƯƠ H P TÁC VÀ C NG THÔNG TIN DOANH NGHI P. Ợ
Ổ
Ệ
ỗ
I.Chu i cung ng đi n t . ệ ử ứ A. Các đ nh nghĩa và khái ni m. ệ
ị
ứ
ỗ ệ ứ
ấ ơ ẻ
ỗ Khái ni m v chu i cung ng xu t hi n t ứ
nh ng năm 60 c a th ủ i ta k t h p c ế ợ
ứ ậ
ệ ẩ ỗ
ườ ớ ệ ộ ộ ặ ụ ừ ứ ạ ị
ầ
1.Chu i cung ng. ế ệ ừ ữ ề ả , nh ng khi ng k XX. Khi đó, chu i cung ng là đ n l ư ỗ ỉ , kĩ thu t, nguyên v t li u.. v i vi c phân ph i s n ố ả vi c cung ng v t t ậ ệ ậ ư Dòng ph m, vi c xây d ng các chu i cung ng mang m t b m t khác. ự ệ các nhà cung các nguyên v t li u, thông tin, ti n b c, và các d ch v t ề ậ ệ c p nguyên v t li u đ u tiên thông qua các nhà máy, kho hàng cho khách ậ ệ ấ hàng cu iố cùng
ỗ
ứ
ư ộ ợ , d ch v , thông tin và tài chính,
ữ Chu i cung ng có th hình dung nh m t s i dây xích và nh ng các tổ ụ ắ i tiêu dùng cu i cùng là m t m t ộ
ườ
ứ
ố
ể s n ph m/v t t nhà cung ng ứ ậ ư ị ẩ ả ch c, công ty trung gian cho đ n ng ế xích liên k t ch c ch v i nhau. ặ
ẽ ớ
ế
Hay đ nh nghĩa theo m t cách d hi u h n đó là:
ễ ể ơ ộ ứ là m t h th ng các t ộ ệ ố
ứ
ổ
ị M tộ chu i cung ng ỗ ạ ộ
ệ
ch c, con ng ế
cung c p cho khách hàng.
ồ ự ấ
ụ t
ừ
nhà ể
ẩ ỗ
ị ứ
ổ
ộ ả
ẩ
ẩ
i, ườ ể công ngh , ho t đ ng, thông tin và ngu n l c liên quan đ n di chuy n Các ho tạ m t s n ộ ả ph m hay d ch v , đ ng chu i cung ng chuy n đ i các tài nguyên thiên nhiên ộ ượ c nguyên li u và các thành ph n vào m t s n ph m thành ph m đ phân ph i đ n khách hàng cu i cùng .
ệ ố ế
ầ ố
2. Chu i cung ng đi n t
,
ng là v i
. ứ ỗ ệ ử ỗ cung ngứ qu n lýả M t chu i ộ
ệ ử th
ườ
ớ các công
ệ
ộ ậ
đi n t ngh Web, công ngh đi n toán đám mây. ệ ệ 3. Các b ph n Chu i cung ng : bao g m ỗ th Chu i cung ng
ượ ứ ỗ
ứ ch c
ứ ng ngu n ộ
ồ đ ượ ạ
s m:ắ Quá trình th cự hi nệ c aủ m t lo t các cượ quy n truy c p vào hay giành đ ề ậ
ồ c th hi n b ng hình th c mua ứ thu ộ mà t ổ ậ ệ kĩ năng, khả
ể ệ ằ ho t đ ng ạ ồ ự (v t li u, các ngu n l c
ọ ệ ể ho tạ đ ngộ kinh ầ đ th c hi n các ự
ố
năng, cơ sở v tậ ch t)ấ mà h yêu c u doanh c t lõi ỗ ỗ
ị ỗ ứ ủ
ỗ ể ể
ọ ằ ề ệ ủ ự ố ế ợ
ệ ệ ế ữ
đ
ụ ứ ẩ ậ ồ ẩ
ụ
ả ớ
t
ể ả ấ
ứ
ả
i
ậ
ự
ơ
ị ụ ả ấ ả ệ có hi u qu c th c hi n ệ ự ượ liên quan. SCM nh m m c đích ằ i u hóa
ả
ỉ ộ
ứ
ậ
ỗ
ự ế ả
ầ
ứ
c a h . ủ ọ Chu i cung ng n i b ộ ộ ứ Chu i cung ng h ngu n ạ ồ ứ 4. Qu n lí chu i cung ng (SCM) ả ứ Có th hi u đ nh nghĩa c a qu n lí chu i cung ng theo cách này: ả SCM là s ph i k t h p nhi u th pháp ngh thu t và khoa h c nh m c i ả thi n cách th c các công ty tìm ki m nh ng ngu n nguyên li u thô c u ấ thành s n ph m/d ch v , sau đó s n xu t ra s n ph m/d ch v đó và phân ị ả và hi uệ i các khách hàng ph i t ố t c các bên ể đ gi m thi u quả cho t ấ ả s n xu t m c hàng t n kho, ộ , ấ và tăng năng su t lao đ ng ố ư ồ u hóa ấ h u c n gi mả th iờ gian s n xu t, và phân ph i,ố ầ t ả ư ố ể gi mả các chi phí liên và t ng th s pắ x pế th c hi n đ n hàng, ổ ệ quan v iớ các ho t đ ng này. ạ ộ Qu n lí chu i cung ng ỗ ề
ệ ử Vi c s d ng
ỗ
ứ là công vi c không ch dành riêng cho các nhà qu n lí v chu i cung ng. T t c nh ng b ph n khác c a ủ ả ữ m t t ưở ng ch c cũng c n hi u v SCM b i h cũng tr c ti p nh h ể ề ộ ổ ứ đ n s thành công hay th t b i c a chu i cung ng. ấ ạ ủ ế ự ứ ộ
ệ ấ ả ở ọ ỗ Qu n lí chu i cung ng đi n t ạ
ệ ử ụ h pợ tác công ả ứ cũng nh qu n
ủ chu i cung ng
ệ ho t đ ng c a
: ỗ
ư
ả ngh đệ ể c i thi n ả ứ . lý chu i cung ng
ỗ
ỗ
ụ
ứ
Kh năng c a
nh công c a m t chu i cung ng ph thu c vào: 5. S thàự ố ả
ả
ượ
quan trong nh t vì hiên nay, trong th i đ i n n kinh t ự
ế ị
ng thì ngu n nhân l c đ ồ ỗ ấ ướ
c xem là y u t ế ố ự ể
ố ợ ậ
ề ư ể
ứ
ệ
ộ ộ ủ ỗ cung ngứ để tấ cả các đ i tác trong chu i ủ t ế ượ : đây đ c c xem là xem sự h pợ tác như là m tộ tài s n chi n l ế ị th y u t ờ ạ ề ấ ế ố quy t đ nh cho s phát tr ự ượ ườ c và làm sao đ có s ph i h p gi a các nhân tri n c a m i đ t n ữ ể ủ ỗ lao đ ng thì đó là m t v n đ quan tr ng. vì v y đ qu n lí chu i t ả ể ọ ộ ấ ộ ố cung ng hi u qu cũng nh đ có đ c thành công thì ph i đ t các ả ặ ượ ả ủ đ i tác và quan h lên đ u. Đây là m t trong nh ng tr c t chính c a ộ ệ ố
ụ ộ
ữ
ầ
c đ u tiên t
ệ
ướ
ầ
ớ ự i s
SCM. Vi c có đúng ng hoàn h o trong chu i cung ng.
i v i đúng kĩ năng là b ườ ớ ứ ỗ cượ chu i cung ng ỗ
ả M tộ chi nế l
ứ đ
ượ
: c xác đ nh rõ ị
ả
ả
c
là s n ph m ch l c ẩ ượ và yêu c u đ n gi n, ầ
ủ ự có nhu ả hi uệ ơ
ổ
ứ ự
ng có
i nhu n
ả
ướ
ạ có xu h
ợ
S n ph m ch c năng: ẩ c uầ n đ nh, d đoán đ ị qu ,ả chi phí th p.ấ S n ph m sáng t o: ẩ ộ
ắ
ỗ
ậ cao l ẩ và chu kỳ đ i s n ph m h n,ơ nhu c uầ bi n đ ng, ả ờ ế ng n. Nh ng s n ph m đòi h i ỏ m t chu i cung ả ộ ẩ ữ ố ộ đáp ng,ứ và tính linh ho tạ chứ ngứ nh n m nh t c đ , ạ ấ không ph i làả
chi phí th p.ấ
Ho ch đ nh chu i cung ng là m t công vi c t
ị
ộ
ứ
ị
ạ
ệ ấ ế ệ
ỗ
ạ ạ ị
ế ệ
ứ
ỗ
ị
ậ
ầ
ự
ố ư
ầ
ị ườ
ụ
ế
ị ứ ệ
ượ
ứ
c chu i cung ng là gì??? M t chi n l
ị ả ỗ
ế ượ
ứ
ộ
t y u trong quá ỗ c và v n hành doanh nghi p. Ph m vi c a ủ trình ho ch đ nh chi n l ậ ế ượ ế quá trình đ nh hình chi n ho ch đ nh chu i cung ng b t đ u ngay t ắ ầ ừ ị ứ ạ c cho đ n th c thi và tri n khai ho t đ ng kinh doanh. Nhi u ề l ể ạ ộ ự ượ ẳ t Nam cho r ng ho ch đ nh chu i cung ng ch ng doanh nghi p Vi ằ ạ ị ệ c kinh doanh. Đây là m t ộ liên quan gì đ n quá trình xây d ng chi n l ự ế ượ ế , n u doanh nghi p theo đu i chi n l nh n đ nh sai l m! Th c t ế ượ c ổ ệ ự ế ế ọ c nh tranh b ng giá thì chu i cung ng đóng vai trò c c kỳ quan tr ng ứ ỗ ằ ạ ế ượ trong t c i u hóa chi phí. Ho c n u doanh nghi p theo đu i chi n l ổ ệ ặ ế m r ng th ph n, chu i cung ng cũng là y u t quy t đ nh trong ế ị ế ố ứ ỗ ở ộ vi c cung ng hàng hóa và d ch v đi kèm đ n th tr ng. Vì v y đê ậ ệ c hi u qu trong qu n lí chu i cung ng, chúng ta ph i xác có đ ả ả ỗ ỗ c chu i đ nh rõ rang chi n l ế ượ ị cung ng bao g m: ồ
ứ
c ngu n cung ồ c s n xu t ấ c logistic và giao hàng.
ị ị ị
ạ ạ ạ Kh năng hi n th
+ Ho ch đ nh chi n l ế ượ + Ho ch đ nh chi n l ế ượ ả + Ho ch đ nh chi n l ế ượ ọ
ị thông tin d c theo
ể
ả
chu iỗ cung ng toàn b
ứ
ộ
ng
ị
ố
ế
T c đ , ng h u h t m i ng ế ầ
ể
ụ
ọ ế
ườ ứ
ệ ắ ả
ộ chi phí, ch t l ề ấ
ấ
ấ
ố ố
ị ế ạ ấ
ả
ể ộ
ữ
ấ
ế
ể ạ ộ
ộ ổ
ậ ủ ổ ậ
ch c ể
ệ
ả
ậ ả
ệ
ộ
ị ậ
ể
ế
ấ
ượ ả
ẽ ả
ớ
ng t
ạ , v n t ự ậ ả
ươ
ề
ố ớ ự
ả ả ệ
ươ ầ
ế
ệ
: Thông ấ ượ và d ch v khách hàng ụ th i đ u quan tâm đ n vi c c t gi m chi phí ườ ả chu i cung ng đ n m c th p nh t có th . Nhà qu n tr ph trách ứ ỗ ị ấ chu i cung c p mu n chi phí th p đ duy trì v th c nh tranh, còn ỗ ấ ế ề i s d ng mu n mua hàng v i m c giá th p nh t có th . Nhi u ng ứ ớ ườ ử ụ ch c gi m thi u chi phí h u c n c a h đ n nh ng c p đ có tác t ầ ủ ọ ế ổ ứ góc đ t ng quát. Khi doanh đ ng đ n ho t đ ng c a t ứ ở ộ ả nghi p gi m chi phí v n chuy n s giúp nó có kh năng bán s n ả ẽ ph m trên bình di n đ a lý r ng h n. Các doanh nghi p Nh t b n g i ợ ệ ơ ẩ ý r ng n u chi phí v n chuy n th p s làm cho giá thành c a s n ủ ả ằ ấ ộ c s n xu t n i ph m có tính c nh tranh h n so v i các s n ph m đ ơ ẩ ẩ ẩ đ a. T i hi u qu giúp cho vi c v n chuy n s n ph m ể ả ệ ậ ệ ị ng đ i l n và đi u này m t cách nhanh chóng trên kho ng cách t ộ d n đ n h qu là doanh nghi p không c n xây d ng các nhà kho ả ẫ truy n th ng g n v i khách hàng. ầ
ề
ố
ớ
Trong khi n l c c t gi m chi phí, các t
ả
ỗ ự ắ
ả
ầ
ệ
ứ
ể ậ
ụ ụ
ầ
ẩ
ả
ấ ả ụ ọ ẵ
ố
ề ố
ợ ờ
ữ
ế
ặ ườ
ậ ệ ờ
ờ ươ ố
ể
ế ị
ượ
ẩ
ậ
ả ố
ụ
ấ
ẹ ở
ả
ặ
ỗ
ặ
ằ ị
ể
ờ ố ớ ạ
ấ ả
ộ ộ ệ ự
ồ ể
ộ
ờ
ậ ệ
ể
ể
ơ
chu i cung c p.
ả ch c hi n nhiên ph i ổ ứ duy trì m c ph c v khách hàng. C i thi n ho t đ ng h u c n nghĩa ạ ộ ứ r ng cung c p s n ph m mà khách hàng c n v i m c giá mà và m c ứ ớ ằ ng h p thì m c đ ph c v h s n sàng chi tr . Trong nhi u tr ứ ộ ườ ụ ặ ph c v s khác nhau nh ng nhân t then ch t chính là th i gian đ t ư ụ ụ ẽ hàng (lead time). Đây chính là t ng th i gian gi a vi c đ t hàng ệ ổ nguyên v t li u cho đ n khi nh n. Đ ng nhiên là m i ng i thích ọ ậ t khi có th . Khi khách hàng làm cho th i gian này càng ng n càng t ắ c chúng; quy t đ nh mua s n ph m, h mong mu n s m nh n đ ố ớ ọ nhà cung c p mu n khách hàng hài lòng v i d ch v nhanh chóng ch ứ ớ ị ấ đâu đó trong chu i cung c p. không ph i ch y lòng vòng ho c k t ạ ng là th i gian đ t hàng nên b ng không khi có th và M t cách lý t ể ưở ậ m t cách ti p c n đ i v i đi u này chính là d ch chuy n nguyên v t ề ậ ế li u đ ng b . Đi u này t o ra s s n sàng thông tin cho t t c các ự ẵ ộ cùng m t th i đi m, vì th các doanh th c th trong chu i cung c p ể ể ấ ở ả nghi p có th ph i h p vi c d ch chuy n nguyên v t li u, h n là ph i ệ ị ng i đ i thông tin đ n ho c đi t ặ
ề ỗ ố ợ ế
ệ ồ ợ
ừ
ấ
ỗ
ố
ộ
ưở
ế ự ỏ
ệ
ả ể
ả ộ
ẽ
ủ ố ấ ả ấ
ố ọ
ề
ả
ầ
ế ợ ợ
ố ượ
ớ
ng l n (mass customization), k t h p l ẩ
ạ ủ ả
ố ượ
ớ
ớ
ử ụ
ạ ư
ứ
ể
ơ
ệ
ng đ n s th a mãn c a khách hàng M t nhân t khác nh h ả ẩ chính là s n ph m riêng bi t. Ví d thay vì mua m t cu n sách chu n, ụ ộ ẩ n i dung mà b n mu n và nhà xu t b n s phát b n có th mô t ạ ạ hành cu n sách theo yêu c u. Đi u này g i là s n xu t theo yêu c u ầ ố ủ khách hàng kh i l i ích c a ng l n v i tính linh ho t c a s n ph m theo yêu s n xu t kh i l ấ ả c u. Vi c này s d ng B2C khi n cho chu i linh ho t và giúp cho ỗ ế ệ ầ ượ c d ch chuy n nguyên v t li u nhanh chóng h n cũng nh đáp ng đ ị nh ng yêu c u ho c đi u ki n khác bi ặ
ậ ệ ề
ữ
ệ
ầ
ầ
ữ
ọ
ả
ấ
Hãng máy tính Dell là m t trong s nh ng công ty đ u tiên s ả
ẩ
ế
ầ ư
ấ ặ
t. ố ớ ế ọ ả
ấ
ế
ủ
ậ ầ
ả ấ ả ữ
ấ
ả ạ ộ
ụ ể ế
ớ
ử ộ ộ ng l n. H không s n xu t m t d ng s n xu t theo yêu c u kh i l ố ượ ụ chi c máy tính chu n, nh ng đ i cho đ n khi khách hàng đ t hàng ợ trên trang web c a công ty. Khi đó h s n xu t chi c máy tính cho m t ộ đ n hàng c th . Công tác h u c n đ m b o t ơ li u c n thi ả ệ ầ ph m hòan thành m t cách nhanh chóng đ n v i khách hàng. ẩ
t c nh ng nguyên v t ậ ố ả t luôn s n sàng cho ho t đ ng s n xu t, và phân ph i s n ế
ấ
ể
ọ t c nhà cung c p l n Dell tr
ộ
ế ớ ơ
ấ ẫ
Dell liên h m t thi ự ự ợ ự ấ ậ ộ
ề
ộ
ả
ớ ề
ệ
ứ ệ
ư ấ
ả
ấ
ả ữ
ự
ấ
ỗ
Anh có th đ
ả
ơ ở ậ
ợ ặ
ấ
ầ
ơ
ự ố ợ
ữ ố ộ
ấ ượ
ị
L ng ghép
ẵ ộ t v i nhà cung c p và h phát tri n thành ệ ậ ở m t “s tích h p th c s ” n i mà t ấ ả thành nh ng b ph n c u thành c a cùng m t công ty. Đi u này ữ ủ ch ng t s thành công v i Dell, công ty s n xu t yêu c u 50 linh ầ ấ ỏ ự ứ s thành công v i ki n chính, nh ng li u đi u này có còn ch ng t ớ ỏ ự ệ ạ ẽ công ty s n xu t ô tô có kho ng 3000 linh ki n? S n xu t linh ho t s ả ươ t o ra nh ng áp l c nghiêm ng t lên chu i cung c p, nh ng ch ng ư ặ ạ trình 3DayCar g i ý r ng kho ng 80% xe h i ể ượ ả c s n ằ ả xu t cho đ n đ t hàng vào năm 2010. vì v y chúng ta cũng c n ph i cân nh c kĩ và có s ph i h p gi a t c đ , chi phí, ch t l ng và d ch ắ v khách hàng. ụ ồ
ế ổ ứ
ỗ
ặ
ứ ch t ch h n ệ
ế
ở
các chu i cung ng chăm chú vào ho t đ ng tác nghi p riêng bi ạ ộ i gi a chúng, và đi u này làm c n tr t ph i có ranh gi thi ề ớ nguyên v t li u d n đ n vi c tăng chi phí. Tích h p bên ngoài lo i b ế
ỉ ẽ ơ : N u t ch c ch ầ t c a nó thì không c n ệ ủ dòng ả ạ ỏ
ả ậ ệ
ữ ệ
ẫ
ợ
ng i và ranh gi
ở
ớ
ằ
i này nh m c i thi n thành tích c a c ệ
ủ
ả
ạ ấ
ậ
ấ ả ữ
ề
ệ ơ ộ ể ắ ữ
ị ằ ở ố ươ
ả nh ng tr ữ ụ chu i cung c p. Christopher khuyên các doanh nghi p nên v n d ng ỗ đi u này và ông phát bi u r ng” T t c nh ng c h i đ c t gi m chi ả ể ằ phí và gia tăng giá tr n m ố ủ c a ng tác gi a các thành t m i t chu i cung c p”. ấ
ỗ
6. Các ho t đ ng và
ỗ
ệ
s d ng RFID
ử ụ
c s h t ng ơ ở ạ ầ c aủ SCM: ứ b sung ổ ắ ệ ử ứ theo dõi và ki m soát
t bế ị không dây
ể b ngằ cách sử d ngụ các thi
ể ả
ẩ
ế ế phát tri n s n ph m
ứ
ạ
ệ ử
ạ ộ Chu i cung ng Vi c mua s m đi n t Chu i cung ng ỗ Qu n lý t n kho ồ ả H p tác l p k ho ch ạ ậ ế ợ H pợ tác thi t k và D ch v h u c n đi n t ị ệ ử ụ ậ ầ S d ng ử ụ trao đ iổ B2B và m ng cung ng - Vi c mua s m đi n t ệ Vi c s d ng các
ắ ệ ử ụ
công nghệ d a tự rên Web đ h tr ư
đ t hàng
bao g mồ cả vi cệ tr ng d ng, ệ
ự
và v n chuy n
và thanh toán. Vi c mua s m ặ nguyên v t li u tr c ti p ậ ệ các ch c năng nh ứ đ n đ t hàng, ặ ơ
ể ỗ ợ quá trình ụ tìm ngu n cung ồ ắ đi nệ ế và gián ti pế và sử ư danh m c s n ả ụ ể thông báo.
ậ
ế
mua s mắ quan tr ng,ọ ng,ứ ký k t h p đ ng, ồ ế ợ tử h trỗ ợ mua c a c hai ủ ả d ngụ m tộ số web d a trên ự ế h p đ ng, ph mẩ tr c tuy n, ồ ợ ự l p k ho ch - H p tác ậ ế ạ ợ M tộ hình th c kinh doanh ứ ườ
k t h p ỗ
m tộ chu i cung ng
và dự ệ l pậ kế
ế ợ ki n th c kinh doanh ứ ứ đ c i thi n ể ả
ạ
ề ự
i cùng ầ
ệ nhu c u khách hàng .
(EDI)
ệ ử
ệ
ổ
ấ
ậ
ỏ
ớ
báo c aủ nhi u ng ho ch và th c hi n 7. Cơ sở hạ t ngầ cho SCM : ữ ệ : là vi c trao đ i các d li u Trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ i d ng có c u trúc (stuctured form - có c u trúc nghĩa là các d ấ ướ ạ c v i các đ i tác th a thu n v i nhau tuân thông tin trao đ i đ ố ổ ượ này sang th theo m t khuôn d ng nào đó) t ạ
ớ máy tính đi n t ệ ử
ủ
ừ
ộ
ơ
ị
ậ
ầ
ườ
Ủ
ệ
(UNCITRAL), vi c trao đ i d li u đi n t
ỏ khác, gi a các công ty ho c đ n v đã th a ệ ử ặ ữ đ ng hóa hoàn toàn không c n có s ự ớ ự ộ ề ậ i .Theo y ban liên h p qu c v lu t ệ ử
ố ợ ổ ữ ệ
ệ
máy tính đi n t thu n buôn bán v i nhau, t can thi p c a con ng ủ th ng m i qu c t ạ ươ c đ nh nghĩa nh sau: đ ượ ị
(EDI) là vi c chuy n giao thông
ể
ệ ử
ố ế ư “Trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ máy tính đi n t ệ ử ng ti n đi n t ệ ử
ử ụ
ệ này sang máy tính đi n t ệ ử , có s d ng m t tiêu chu n đã đ ẩ ộ
khác b ng ằ ỏ c th a ượ
ệ ể ấ
ừ ươ ậ
EDI có th rút ng n đáng k kho ng th i gian t
ừ
ể
ể
ắ
ờ
ế
t và tránh đ
ế
ặ
ị
tin t ph thu n đ c u trúc thông tin”. ắ lúc b t ả đ u giao d ch cho đ n khi thanh toán k t thúc, b ng cách g i đi ế ầ ử ị ằ ả c s trùng l p trong c nh ng thông tin c n thi ượ ự ầ ữ quá trình giao d ch. ợ ữ
ấ ủ
i chung nh t c a EDI là t c đ cao, tính kinh ụ ể
ố ộ giao d ch. C th ừ
ứ
ị
ệ ử i ích sau: ợ
giao d ch c trong và
Nh ng ích l t và s chính xác trong vi c x lý ch ng t ự ế h n, EDI đem l ơ S ti n l
ả
ị
ổ
ứ
ừ
ụ
ị
t
đ ng, nhanh chóng và
ừ ự ộ
ứ
ố
c l u chuy n m t cách hi u qu h n c
ệ
ộ
ả ơ ả ở ứ ộ m c n i
ể
ệ
ạ
i nh ng l ạ ữ i c a vi c trao đ i ch ng t ự ệ ợ ủ ệ làm vi c ngoài gi ệ ờ Chi phí giao d ch th p h n ơ ấ ị D ch v khách hàng t t h n ố ơ Kh năng đ i chi u so sánh ch ng t ế ả chính xác D li u đ ữ ệ ượ ư b và liên công ty. ộ Quan h đ i tác đem l ệ ố EDI còn đ
i hi u su t cao h n. ấ c k t h p cùng v i m t ph
ơ ộ
ớ
ươ
ượ ế ợ ứ ọ
ể
ng pháp quét ẩ ả
ượ c
ấ
ạ
ằ
ả
ẩ
c bán, thì mã
ượ
đi m bán hàng g i là Đáp ng nhanh. Theo đó, s n ph m đ đánh d u b ng mã v ch theo mã s n ph m chung (UPC – Universal Product Code). Khi m t m t hàng đ v ch đ ạ
ặ ể ậ c quét và ghi vào h th ng. Thông tin này dùng đ c p
ộ ệ ố
ượ
m c bán l
ậ
ế
ể
ở ứ
ế
ả
ế
ướ
ẽ c chuy n nhanh t
ớ
ượ
ặ và đ t o ra phi u đ t nh t các bi u ghi t n kho ẻ ồ i nhà cung mua hàng. Phi u đ t mua hàng sau đó đ ề ớ ượ ặ ng và c xu h c p thông qua EDI. K t qu là s nh n bi ấ các hàng hoá đ i kho. ạ
ể
ừ
M ng Extranets : ậ
ệ
ặ
ộ
ể ượ đ
ụ ở ộ
ủ
ạ
ủ
ả
ộ
ố ư ể
ượ
ớ
ể ạ c truy n t t đ ế ượ ậ i làm đ y l ầ ạ ể An extranet là m tộ m ng máy tính cho phép ạ bên ngoài, cho doanh nghi p c th ho c các ụ ể c xem nh là m t ph n ụ M t extranet có th đ ầ ư ộ ườ i c m r ng cho ng ộ ộ c a công ty ộ m ng n i b ở ộ ượ ủ ng là các đ i tác, nhà cung c p, và các nhà ườ ấ nh là m t "tr ng thái c a tâm, c mô t ạ ượ c coi là m t cách đ làm kinh doanh v i m t t p ộ ậ ộ c (business-to- kinh doanh, B2B),
i dùng Internet khác.
truy c p ki m soát t m c đích giáo d c. m r ng c a m t dùng bên ngoài công ty, th cung c p.ấ Nó cũng đã đ trong đó Internet đ h p l a ch n c a các công ty khá ọ ợ ự ủ t trong s cô l p t ậ ừ ấ ả ườ ự Doanh nghi p ng d ng ệ ứ
t c ng ụ
ố
ầ
ệ
ể
ữ ạ
ữ ắ ầ ử ụ
ả
ữ ệ
ậ
ượ ẩ
ấ
ề ủ
ố
ụ
v (SaaS) b i các nhà cung c p ho t đ ng
ề Trong cu i nh ng năm 1990 và đ u nh ng năm 2000, nhi u các kho c chia s truy c p thông qua trang web ch cho ỉ ệ Tuy t. ặ i sáng l p và ậ ườ ẻ ủ c "Cha đ c a m t ph n m m ề ầ ộ ạ ộ như
ệ ủ i coi Michael Ferro, ng ng m i, đ đ ể ượ ạ ươ c cung c p trên ấ ấ
ụ
ASPS).
ngành công nghi p b t đ u s d ng extranet h n đ mô t trung tâm d li u đ ẻ các thành viên có th m quy n c a các nhóm làm vi c đ c bi ề nhiên, các n ph m nhi u ng ườ ẩ giám đ c đi u hành c a Click Th ề Extranet " . M t s ng d ng đ ượ ộ ố ứ như m t cộ ơ s d ch ở ở ị các nhà cung c p d ch v ng ấ ị
ụ ứ d ng (ụ
Extranet đ c bi
t b o đ m đ
c s d ng đ cung
ệ ả
ả
ượ ử ụ
ể
ấ
dữ li u o cho các công ty trong các lĩnh v c (bao g m c
ự
c p các ồ
d chị ả
v phòng ụ pháp lu t và k toán ). ậ
ặ ệ ả ế
ụ
ộ ự
ộ ự
Ví d , trong ngành công nghi p xây d ng, các đ i d án có th ậ
ự ẻ ả ẽ
ầ ấ ề
ế ộ
ấ
ể ệ truy c p vào m t d án extranet đ chia s b n v và các văn b n, làm ả ể cho ý ki n yêu c u v n đ này, thông tin… Năm 2003 ố i V ng qu c ướ i đ u thành Anh, m t s ẩ Công ngh H p tác xây d ng Nhà cung c p (NCCTP) đ thúc đ y
các nhà cung c p hàng ự
t ạ ươ l p M ng l ạ ậ ể
ố ệ ợ
ầ ấ
t l p các tiêu chu n trao đ i d li u gi a các h
ế ậ
ữ
ệ ự Cùng m t lo i công ngh t p trung xây d ng
ẩ ạ
ộ
ố
công ngh và thi th ng d li u khác nhau. c phát tri n cũng đã đ
ổ ữ ệ ệ ậ ể ở Hoa Kỳ , Úc và Trung Âu.
ệ ữ ệ ượ
u đi m
Ư ể
• Trao đ i kh i l ổ
ố
ượ
ng l n d li u b ng cách s ệ
ữ
ằ
ớ
ử
d ngụ Electronic Data Interchange (EDI) ề
• Chia s danh m c s n ph m đ c quy n v i các đ i tác th ẩ ụ ả ẻ ố ộ ớ ươ ng
m iạ
ố ợ ề ữ ỗ ự ớ
• Ph i h p v i các công ty khác v nh ng n l c phát tri n ph n ầ • Cùng nhau phát tri n và s d ng các ch ử ụ ể ể ớ ng trình đào t o v i ươ ạ
các công ty khác
• Cung c p ho c truy c p các d ch v đ ấ ụ ượ
ặ ộ ẳ
ng d ng ngân hàng tr c tuy n đ ậ ủ ự ượ ế ả ộ
ộ c cung c p b i m t ở ấ ị ư ộ công ty cho m t nhóm c a các công ty khác, ch ng h n nh m t ạ c qu n lý b i m t công ty ứ ở thay m t cho các ngân hàng có liên quan ụ ặ
• Do ho t đ ng trên môi tr ườ
ư ng Internet, b n có th l a ch n nhà ọ ạ i quy t tuỳ ng pháp gi ế ể ự ả ươ
ạ ộ phân ph i khi l a ch n và đ a ra ph ọ ự ố theo nhu c u c a t ch c. ầ ủ ổ ứ • B i vì m t ph n Internet-connectivity đ ộ ầ ượ ả
ả ả
c b o trì b i nhà cung ở ở ả c p (ISP) nên cũng gi m chi phí b o trì khi thuê nhân viên b o ấ trì. ễ • D dàng tri n khai, qu n lý và ch nh s a thông tin. ả ữ ể ỉ
Nh
ượ
c đi m ể
• Extranet có th t n kém đ th c hi n và duy trì trong m t t ể ự ầ
ể ố ệ
ầ ứ ụ
m t nhà cung c p d ch ề ả ấ ộ ị
ộ ổ ch c (ví d , ph n c ng, ph n m m, nhân viên chi phí đào t o), ạ ứ vụ n u t ch c n i b ch không ph i là ế ổ ứ ộ ộ ứ ng d ng. ụ ứ
ư ủ ố ữ
• An ninh c a Extranet có th là m t m i quan tâm khi l u tr ể ặ ộ ộ thông tin có giá tr ho c đ c quy n ề ị
• S đe d a v tính an toàn, nh b t n công b ng t ch i d ch v ư ị ấ ằ ừ ố ị ụ
i. ọ ề ự v n còn t n t ồ ạ ẫ
ể ự ố ớ ổ ứ
ự
vi c trao đ i di n ra ch m ch p. ễ ệ
ổ • Do d a trên Internet, ch t l ng d ch v cũng không đ • Tăng thêm nguy hi m s xâm nh p đ i v i t ch c trên Extranet. ậ • Do d a trên Internet nên khi d li u là các lo i high-end data thì ạ ữ ệ ậ ạ ấ ượ ượ ả c b o ụ ị
ng xuyên. ự đ m th ả ườ
M ng Intranets:
ộ
ướ
, k t n i
ạ ộ
ị
ữ
ụ
ộ
ấ
ấ
ệ
ẳ
ứ
ượ ứ
ườ
ư
ệ
ể ử ụ ệ
ể li u ệ
ộ
ộ
ạ ", ho c nh m t phiên b n c a Internet gi
ủ Đôi khi thu t ng này ch đ c p đ n các d ch v có th ỉ ề ậ ộ trang web . Các khái ni m và công ngh hàng và máy chủ ch y trên b ạ nh khách ư c s d ng đ xây d ng m t m ng ộ ể ử ụ ự ng đ ượ ử ụ ườ ộ ố ắ ớ ớ th ng ố c hi u là ể ả
i máy tính ộ ộ là m t m ng l M tộ m ng n i b ạ ạ ạ ẻ ộ ế ố m ngạ an toàn chia s m t ử ụ giao th c Internet cá nhân s d ng ứ ch c v i nhân viên ph n c a thông tin ho c các ho t đ ng c a m t t ộ ổ ứ ớ ặ ầ ủ ể c a mình . ế ậ ủ ệ nhìn th y nh t, n i b ộ c aủ Internet , ch ng h n ạ ạ n iộ b .ộ giao th c Internet đ ư c s d ng nh là HTTP và các giao th c Internet khác th ng là m t c g ng đ s d ng công t,ố ch ngẳ h n nh FTP. t Có th ạ ngh Internet đ cung c p giao di n m i v i doanh nghi p "di s n" ả ấ ệ thông và d h ệ ữ "m t phiên b n ộ b có th đ ọ m tộ m ng n i tin ng n g n, ả ể ượ ắ ớ i riêng c a Internet ủ ộ ư ặ ủ ch c h nạ t ổ ứ
+ u đi m:
ư
ể
ủ
ậ ứ
ể
ư
ệ ệ
ạ
ậ
c s d ng nh m t ph ả
ự ậ ể
ể
ớ
Cho phép các nhân viên c a m t doanh nghi p ngay l p t c truy ộ ệ ầ c in ra hàng trăm l n ng ph i đ c p vào tài li u mà có th bình th ả ượ ườ ậ ng d n s d ng ngu n ồ nh các tài li u đào t o, chính sách hay h ẫ ử ụ ướ ươ ng nhân l c c p nh t. Nó cũng có th đ ư ộ ể ượ ử ụ ti n đ giao ti p v i nhân viên c a công ty trên qu n lý đ có m t ộ ủ mi n phí trao đ i ý ki n và nh n xét.
ệ ễ
ế ổ
ế
ậ
+ Nh
ượ
c đi m ể
ạ
ầ
ế
ề
ậ
ạ
các nhân viên l
ầ ớ ể ế
ẳ ướ
ơ ự
t web ho c ch i các trò ch i tr c tuy n. H ơ c đ t đ cho phép m t s trang web trong. Tuy nhiên, nh
ặ ể ủ
ể
ậ
H u h t các intranets h n ch quy n truy c p vào ph n l n các ế trang web bên ngoài, ch ng h n nh MySpace hay Google, đ ngăn ư ọ ch n t ặ ặ ừ ư có th đ ể ượ ộ ố là m t cu n sách c a công ty cho phép truy c p vào Amazon đ tìm ố ộ ki m đ c s d ng cho m t cu n sách khách hàng ế
ượ ử ụ
ộ
ố
ệ
ổ
ệ ố và công cụ quy trình làm vi cệ
và các công cụ h p tác khác
C ng thông tin doanh nghi p Các h th ng Ph n m m nhóm ợ ề Ph n m m nhóm liên quan đ n các ch ề
ầ ầ
ươ
ế
ị
ừ
ươ
ợ
ờ
ự
th c s ự
ộ
xa v i nhau. ớ h p tác này đ ượ ụ ề
ồ ồ
ậ
i có th nhìn th y và hi n th
ườ
ả ệ ử ớ ườ
ầ ể ằ ộ ọ ữ
ể ạ ộ
ầ
ộ ọ
ợ ộ
ượ
ứ
ự
ệ
ng trình giúp nhân dân phép Ch ng trình cho cùng làm chung trong khi v trí t ầ ọ là đ ng b ph n c g i th i gian ẻ m mề nhóm . Ph n m m nhóm d ch v có th bao g m vi c chia s ể ệ ị ẻ ơ ở ữ ệ truy l ch, t p th b ng văn b n, x lý e-mail, chia s c s d li u ử ị ị v i m i ng c p, các cu c h p đi n t ể ỗ ậ ấ cượ Đôi khi đ thông tin cho nh ng ng i khác, và các ho t đ ng khác. g i là ph n m m h p tác, ph n m m nhóm là m t thành ph n không ầ ề ọ ầ ề ợ c g i là làm vi c H p th tách r i c a m t lĩnh v c nghiên c u đ ờ ủ ể c h tr máy vi tính ho c CSCW. tác xã đ ượ ỗ ợ
ặ
Ph n m m nhóm th
ng chia nh thành các lo i mô t
ề
ườ
ạ
ả
ỏ
ầ không vi c các thành viên trong nhóm c ng ệ (đ ng b ph n ộ
có hay ộ tác trong th iờ gian th cự ồ
ầ m m nhóm và ph n m m nhóm không đ ng b ). ề
ề
ầ
ộ
ồ
ẩ
ụ ả
ộ ố
ề ỗ ợ
ầ ề
ộ
i dùng có th xem các thông tin t
ự Đi n t
ệ ử
c t o đi u ki n thu n l
ể ượ ạ
ườ ộ
ệ
ề
ọ
M t s ví d s n ph m c a ph n m m nhóm bao g m Lotus ồ ủ ử chia s l ch, x lý Notes và Microsoft Exchange, c hai đ u h tr ẻ ị ả t c email, và nhân r ng các t p tin trên m t h th ng phân ph i đ t ố ể ấ ả ậ ộ ệ ố ặ "m t đ i m t" ng . ng t ặ ố ươ cu c h p đ i b i CU-SeeMe và Microsoft ậ ợ ở NetMeeting.
i quy t các v n đ :
II. Các v n đấ
ề và cách gi
ả
ế
ề
ấ
M t s v n đ :
ộ ố ấ
ề
ớ
ố
ề
ầ ấ
ỗ n i bộ
• S thi u th n v c
h t ng
ế
ự
• V i toàn c u hóa ngứ có thể r t dài và bên ngoài n mằ ố
ụ
ở
ị
ể
ế
ng
ngày càng tăng và gia công, chu i cung và liên quan đ nế nhi u đ i tác ộ ơ khác nhau nh ng n i ở ữ ạ ầ d ch v h u ậ s ơ ề c nầ có thể ngăn ch nặ hàng hoá ph iả đ tạ đi m đ n c a ủ họ v th i gian ề ờ • V n đ ch t l ề
ấ ượ v i các v t li u
ậ cũng
ấ
ộ
ớ
•
ứ
ệ
ậ ệ và các b ph n có thể đóng góp vào s thi u h t trong chu i cung ng ứ ỗ Hi u Thay đ iổ th tấ th
ự ế ụ : ng bullwhip ngườ trong đ nơ đ tặ hàng lên và xu ngố chu i cung ng .
ứ
ỗ
B n nguyên nhân chính gây ra hi u ng Bullwhip:
ệ ứ
ố
ậ ự
ng đ n hàng theo quy mô (order batching)
ứ ậ ượ
ơ
ả
Cách th c c p nh t d báo nhu c u ầ Dung l S bi n đ ng v giá c (price fluctuation) Trò ch i t o s h n ch và thi u h t (rationing and shortage
ự ế ộ ơ ạ
ề ự ạ
ụ
ế
ế
gaming)
d c theo
chu i cung ng
ọ
ứ
ỗ
ẻ d c theo
i pháp
Nhu c uầ chia s thông tin Gi ỗ
ả
ọ
chu i cung ng TMĐT ứ
ự
ệ ử
ủ
ả
c gi m thi u
ượ
ể
ả
th
• Th tứ ự dùng • Th c hi n đ n hàng ệ ơ • Thanh toán đi n t • Qu n lý r i ro • Hàng t n kho ồ • H p tác ươ ợ
có thể đ ng m i ạ
ỗ
ứ công
III. Chìa khóa kích ho tạ chu i cung ng ngh : RFID
và Rubee
ệ
1. RFID
Nh n d ng
ạ t n s vô tuy n
ầ ố
ậ
ố ượ
ặ con ng ộ ườ ọ m tộ m c đích
ụ
ng
ể ượ ắ ho cặ c g n iườ và sử duy nh tấ thông
ặ
ế (RFID): Thẻ có th đ ng, đ ng v t, ho c ậ i đ c ớ ề d li u và / ữ ệ
ho cặ l u tr
ư
ữ
nhúng vào trong các đ i t d ngụ sóng radio để giao ti pế v i ng ố ượ ho c truy n đ phân bi ệ đ i t ể ng tin về đ i t
t ố ượ
- Quy trình ho t đ ng c a th RFID t
ạ ộ
ủ
ẻ
ừ
nhà s n xu t đ n nhà bán l ấ ế
ả
: ẻ
Chìa khóa kích hoạt chuỗi cung ứng công nghệ: RFID và Rubee
Từ nhà sản xuất đến nhà bán lẻ
(1)thông tin được mã hoa trong các thẻ RFID được gắn cho sản phẩm
internet
(2)khi một sản phẩm, hàng hóa được đ aư ra khỏi kho, người đọc văn phòng phẩm tạo ra sóngvô tuyến kích hoạt các thẻ RFID. Những cái này phát sóng thông tin mã của họ (EPC)
(3)mỗi thẻ truyền EPC với một cơ sở dữ liệu đối tượng dịch vụ tên (ONS) . Ở đó,địa chỉ của nhà sản xuất và nhà bán lẻ được tìm thấy. các dữ liệu EPC sau đó được gửi đến các cả hai t hông qua internet
, chúng đ
(4) khi các sản phẩm đến các nhà bán lẻ cươ dò tìm
Tại nhà bán lẻ
ữ.
(6)Để được xử lý tại các nhà máy của nhà sản xuất
(5)khi sản phẩm tồn kho quá ít , kệ đọc không thể thông báo cho nhà bán lẻ của cơ sở dữ liệ u rằng các mục cần phải được đặt hàng . Nhà sản xuất nhận được một yêu cầu sắp xếp tự động
bởi người đọc tại cổng. Kệ đọc cho phép phát hiện các sản phẩm tại bất kỳ n i nơ ào l u trư thông tin kiểm kê được giữ xuyên suốt cả ngày
7-18
(7)các thẻ được sử dụng cho số lượng hàng tồn kho, phòng chống trộm cắp, mục tìm kiếm, vv .. tại cửa hàng. có thể được sử dụng cho xúc tiến việc kiểm tra cũng
CÁC GI
c a h th ng
Ớ Ạ ố ớ các công ty nh , chi phí
I H N C A RFID Ủ ỏ
ủ ệ ố có thể
Đ i v i quá cao
ngườ trong đó các th RFID
ẻ
có thể
Các h nạ chế c aủ môi tr đ cọ
i các đi m
đ cọ khác nhau t
ạ
ể khác nhau
d dàng ễ M cứ đ chính xác ộ d c theo ọ
ỗ
chu i cung ng ứ Lo ng iạ v tính riêng t ề
ư c aủ khách hàng
Đ ngồ ý v tiêu chu n ề K t n i ế ố RFIDs v i các
ẩ phổ quát ệ ố
h th ng CNTT ớ
RFID có th đ ể ượ ử ụ c s d ng trong m t lo t các ng d ng ộ ụ nh :ư ứ ạ
ậ ả
i và đ ng v t ậ ộ ế
t ) c quá trình di chuy n các tài li u ệ ố ồ ạ ế phân ph i
ể ạ c m bi n ả ớ ể ự ệ
ng t
c bi
ượ ự
ứ ư
ượ
ế
ượ ố
ử ụ
ằ
Qu n lý truy c p (facebook, ) Theo dõi hàng hoá Theo dõi con ng ườ Thu phí và thanh toán không ti p xúc Máy có th đ c đ ể ọ ượ Smartdust (đ i v i các m ng ố ớ Th thao theo dõi s ki n đáng nh đ xác minh tính xác th c ự hành lý c a hành khách Qu n lý theo dõi Sân bay ể ả ủ ở
ầ bình đ ngẳ t aỏ giao th cứ thu phát 2. RuBee: Hai chi u, theo yêu c u, ề ỹ ư ệ và Đi n tệ ử. Giao th c này ể b iở Vi nệ K s Đi n c phát tri n đang đ t t đ n nh WiFi ư giao th cứ IEEE 802 cũng đ nh ế ươ ( IEEE 802.11 ), WPAN ( IEEE 802.15.4 ) và Bluetooth ( IEEE c n i m ng b ng cách s d ng trên yêu 802.15.1 ), trong đó RuBee đ c u, peer- to ầ
ạ -peer, thu ho t đ ng b c x ứ ạ ạ ộ
So sánh gi a RUBEE và RFID.
ữ
so sánh gi a Rubee và RFID
ữ
Rubee
RFID
(99.9% sóng t
Lo i tín hi u ệ
ạ
ừ ,
ừ
ế
ế
Sóng vô tuy n (99.9% sóng vô tuy n, 0.1% sóng t ) ừ Cao và siêu cao ( HF=13.56
T n sầ ố
Nhanh
T c đ đ c ố ộ ọ
Sóng t 0.1% sóng vô tuy n)ế Th p (d ướ ấ thông th ườ Ch m, 6 đ nv / giây ậ
i 450 KHz, ng 132KHz) ơ ị
Tu i th pin
Dài (10-15 năm)
Ng n (1-4 năm)
ổ
ọ
ắ
ể
ị
ế ,
ụ ị
Kh năng hi n th phù ả h p ợ
ỏ
Theo dõi, ki m kê tính di chuy n ể ể trên bàng t ồ i, đ m b o hàng t n ả ả ả ỗ kho di chuy n d c theo chu i ọ ể cung ng có k ho ch ế
ứ
ạ
ụ
ố
M c v trí trong kho, y t chăm sóc s c kh e, v t ậ ứ nuôi, có thông tin v l ch ề ị s đ y đ các m c thông ử ầ ủ qua các c a hàng thông ử ộ minh, phòng ch ng tr m c pắ M c g n th ụ ắ
ẻ
G n thắ
ẻ
-Khung, thùng, t m carton g n th ấ
ắ
ẻ
ử
ệ ướ ướ c, i n
ả
t
Kh năng x lí môi t ng kh c nghi tr ệ ắ
ả ườ
ạ
- Làm vi c không hi u qu trong ệ ệ ng kh c nghi môi tr ắ ướ
ệ
- Làm vi c d xung quanh kim lo i, các góc
- T
ng đ i an toàn
V n đ an toàn ề
ấ
ươ
ố
ụ
ườ i, tr ng ớ ng đ th p h n so v i ơ
Chi phí
ộ
ơ ở ạ ầ ẻ
ơ - Chi phí c s h n t ng cao h n, ơ ở ạ ầ chi phí th ph thu c vào ho t ạ ẻ ụ đ ng b đ ng hay ch đ ng. ộ
ủ ộ
ị ộ
ớ ể
ơ
ộ
-r t an toàn, không đ ượ c ấ h p th thông qua các mô ấ c a con ng ườ ủ c ộ ấ ườ máy dò kim lo i ạ - Chi phí c s h n t ng ít h n so v i RFID. Th chi ơ phí có th có cao h n tùy ng thông thu c vào s l ố ượ tin d báo đ ự c xây d ng ượ ự vào thẻ
NG M I: Ợ Ạ
ng m i (c-commerce) IV . H P TÁC TH 1.H p tác ợ ƯƠ ạ
ươ Vi c s d ng
t k , phát ả ế
th ệ ử ụ các công nghệ kỹ thu tậ số cho phép các công ty h pợ ẩ nghiên c u,ứ ạ . ệ ử tri n, qu n lý, ể ạ c aủ Th ươ và các s n ph m ả ng m i đi n t ạ ế ế ụ và các ng d ng sáng t o ụ
ch c c g ng đ tr thành l ớ ổ ứ ố ắ ể ở ợ
ạ
ụ
ớ ủ ộ s n xu t và bán hàng, chuy n d ch theo h ướ ậ i nhu n n.ơ H p tác thúc đ y quan đi m m i c a các nhà cung c p, ấ ể ể ệ ậ ủ ng h i nh p c a ể ấ ộ ị
ng m i là c n thi ươ ệ ạ ầ
ươ ấ
ớ ươ
ươ
ng tác quá trình kinh doanh thông qua các t ng, trao đ i các đ u m i. ị ườ ệ ợ ầ ổ ố
tác k ho ch, thi d ch v , ứ ị - M c đích: ụ M t tr ng tâm m i cho các t ộ ọ và c nh tranh h ẩ ợ đ i th c nh tranh và khách hàng. M c đích là cho m t doanh nghi p đ ủ ạ ố di chuy n t ể ừ ả các doanh nghi p khác nhau. ệ H p tác th t cho qu n lý quan h khách hàng và ợ ả ế ng tác thông minh h n v i khách hàng, nhà cung c p, các webs h p tác, t ợ ơ ng tác khách hàng (email, fax, chi nhánh và các đ i tác trong các kênh t ố ổ internet, đi n tho i…) và t ạ ch c tích h p, m và thông tin th tr ứ ở trung tâm. H p tác ợ
ệ
ớ m tộ th tr ng đi n t Đi mể trung tâm ki m soát đ i v i ố ể m tộ th tr ệ ị ườ ợ
trong đó đ i tác th ố ộ ng đi n t . M t ử ị ườ ủ ở ữ có thể ệ ử ch s h u, ạ sử d ngụ ng m i
trung tâm h p tác, đ i di n cho l u trư kh năng h p tác ả ạ ữ nhi uề không gian h p tác, ữ ệ ể ợ ổ d li u v i trung tâm h đ trao đ i ớ ợ ươ ợp tác.
2. L ướ ệ
ộ ậ ệ
ể ạ ượ ộ
ạ c nghĩ nh là m t h th ng đ ư
ộ ệ ố ng tác mà nó g m m t s i ự i cũng có th đ ướ ố ượ ể ượ ng công vi c không t ệ ươ ồ
i đi n toán ướ là m t thu t ng ch s k t h p các tài nguyên máy Đi n toán l ữ ỉ ự ế ợ c cùng m t m c tính t ụ nhi u lĩnh v c hành chính đa d ng đ đ t đ ề ừ ượ c đích. Đi n toán l ệ phân b v i kh i l ộ ố ổ ớ ng các t p tin. l ậ ượ Đ c đi m ướ ớ ệ ể
ể đ phân bi ư ệ ơ ề ặ ị ệ ặ ơ
t đi n toán l i v i các h th ng tính toán ệ ố ế ng liên k t ít hi u su t cao khác nh đi n toán c m là nó có khuynh h ế ướ ụ ặ ch t ch h n, h n t p h n, và s phân tán v m t đ a lý nhi u h n. M c ề c dành riêng cho m t ng d ng chuyên dù m t l ạ i đi n toán có th đ ặ ấ ẽ ơ ộ ướ ự ể ượ ỗ ệ ộ ứ ụ
t, nh ng nó th ng đ c s d ng cho nhi u m c đích đa d ng khác ư ườ ượ ử ụ ụ ề ạ
bi ệ nhau.
L ng đ ệ ườ ượ ề
ướ ầ th i đi n toán ụ ề c xây d ng v i s k t h p nhi u th ớ ự ế ợ ư ư t đ n nh là ng d ng trung ứ ự c bi ế ế ượ ụ
vi n ph n m m có m c đích chung đ ệ gian.
ẻ ể Ví d ụ tiêu bi u v kh năng chia s nói trên thông qua Internet là d
ệ ế ươ
ớ
ọ ố ố ớ ự
ộ ệ
ắ ườ ộ ố
ệ ồ i khác l ạ
ố ỗ ữ
ộ ẫ ư ệ ấ ụ ể
ể ế ỉ ể ừ
ư
ụ ữ ạ ộ ố ề
ụ ệ ố ỗ ể ề
ộ ố ề ạ c ho c đánh giá danh m c đ u t ầ ư
ặ ườ ầ ấ ị
ẳ ị
ề
ề ấ ố
ệ ấ
ự ả ề ầ World ng trình liên k t đi n toán toàn c u án SETI@home hay ch Community Grid m i đây c a IBM. Tuy nhiên, chính David Anderson, ủ ch i cách g i grid đ i v i d án này mà Giám đ c SETI@home, cũng t ừ ố thay vào đó ông này nghiêng v cách đ t tên “ngu n đi n toán công c ng” ặ ề i nh c đ n cách g i (public resource computing). M t s ng ọ ế ạ ử “đi n toán Internet” hay “cycle scavenging” (t m hi u là “quét tìm và s ể ề ộ ố d ng các CPU nhàn r i). Nh ng khái ni m này cũng gi ng grid v m t s ụ m t nh ng chúng v n ch mang tính ch t c th hóa vào m t tác v nào ụ ặ trung tâm, và chính vì th không th coi là đó và ch u s đi u khi n t ị ự ề M , m t s công ty nh hãng United Devices có bán nh ng ph n grid. ầ Ở ỹ ộ m m b n quy n ph c v h th ng cycle scavenging trong ph m vi m t ả ề ế công ty. Nh ng máy tính nhàn r i có th ch y các ph n m m đi u ch ầ ữ ộ cho m t thu c trong m t công ty d ụ ượ i đ u tiên ch p nh n công ngh này hãng d ch v tài chính. Nh ng ng ệ ậ ụ ữ ng. Tuy nhiên, vì h u h t các ngu n tài kh ng đ nh nhi u ích l i r t n t ồ ế ầ ề ợ ấ ấ ượ ấ ch c đ n nh t nguyên trong công ngh này đ c đi u khi n b i m t t ơ ứ ộ ổ ở ể ượ ệ nên nhi u ng c coi là t nh t ch nên đ i cho r ng cycle scavenging t ượ ỉ ằ ườ intragrid, gi ng nh m t d ng intranet. ư ộ ạ ố Xây d ng m t l ộ ướ ự i quy t đ ả ư ả
ề ề ọ ố
ế ả
ư ả
ố ượ ữ ư ữ ớ
ả ả và ch y u v n là quan ni m. Gi c m v m t l ề ỹ ủ ế ệ ấ ị
ậ ẫ ư ạ ầ ợ
ổ ụ ộ ơ ả
i” i đi n toán toàn c u th ng nh t cũng có nghĩa là ầ ố ấ ph i gi c bài toán b o m t đ y khó khăn, cũng nh các v n ậ ầ ế ượ ả đ v quy n cá nhân và thu phí. Gi i làm khoa h c có truy n th ng chia ớ ề ề ệ s các tài nguyên và k t qu nghiên c u v i nhau nh ng các doanh nghi p ứ ớ ẻ ng khác trong xã h i thì không ph i lúc nào cũng s n và nhi u đ i t ẵ ộ ề ở sàng. H n n a, rào c n v k thu t th c ra không l n nh nh ng c n tr ự ơ ơ ề ộ ướ v chính tr , kinh t i ề ế đi n toán h p nh t, gi ng nh m ng thông tin toàn c u - xét trên khía ấ ệ ố ng nh v n còn xa xăm, gi ng c nh đ đ n gi n và s ph d ng - d ư ẫ ườ ạ nh chính vi c th ng nh t cách hi u v khái ni m “l ệ ề ố ự ấ ướ ư ệ ể ố
ng ế ụ
vi c s d ng các v đ h ệ ử ụ ụ ể ỗ d chị
ướ d ch v (SOA) ệ ki n trúc ế nhu c u kinh doanh. ị ụ ậ
ể ph xác đ nhị ộ ừ ầ ả
đ u tiên miêu t ế ể ề ệ ầ
ề ả ầ ố
ễ ấ ả ỏ ớ ả
3. ki n trúc h ị M t khái ni m ộ ợ ộ lo t các tr m t ầ ạ ng d ch v là m t thu t ng khó hi u b i vì nó miêu Ki n trúc h ở ữ ế ướ ng pháp lu n t ậ hai th hoàn toàn khác nhau. Hai t ươ ả ứ ủ c a vi c phát tri n ph n m m. T th 3, ki n trúc là m t b c tranh c a ộ ứ ừ ứ ủ t c các tài s n ph n m m trong m t công ty, khá gi ng nh m t b n t ư ộ ả ấ ả ộ v ki n trúc là m t màn trình di n t ể t c các m nh ghép nh v i nhau đ ộ ẽ ế t o nên m t toà nhà. ộ ạ
S khác nhau gi a ki n trúc h ng d ch v (SOA) và các d ch v ị ị ế ữ ụ ụ ướ
ị ướ
ụ ế ộ ề ộ
ế
ế ủ ộ
ượ ề
ự
ế ố ế ộ ộ
c tái s ụ đ ệ
ử tái tài s n (g i ọ là d ch v ) ị ả nhi u th i gian h n ờ ề ượ ơ và t n kém ố ả
ự web là gì? ng d ch v Ki n trúc h ụ là chi n d ch bao quát toàn b vi c xây ị ộ ệ ế d ng các ng d ng ph n m m trong m t công ty -nghĩ v m t thi t k ế ế ề ầ ự ứ c n ph i làm cho t ng h p này, ki n trúc này ki n trúc-ngo i tr tr ấ ả t c ợ ả ầ ạ ừ ườ ế ươ t c a ph n m m đ các chi ti c xây d ng trên c s dùng m t ph ng ơ ở ự ề ầ t đ n nh là vi c l p pháp lu n phát tri n ph n m m c th đ ệ ậ c bi ụ ể ượ ể ậ ế ế ầ ư ơ ế d ch v web ng d ch v . Trong khi đó, trình h là m t t p h p các c ch ị ộ ậ ụ ị ụ ướ ợ ụ c xây d ng trên n n t ng web toàn c u. Các d ch v giao ti p chu n đ ị ượ ầ ề ẳ ẩ ế web là m t ph ng pháp giao ti p và k t n i. SOA là m t chi n d ch ị ế ươ CNTT toàn di n.ệ Trong SOA, CNTT hi n có i d ngụ và k t n i l ế ố ạ ch không ph i là ứ t oạ c aủ h th ng m i ớ ệ ố
ề
ờ ặ ế ậ ệ ấ ớ ớ
ồ ề ữ
ọ ệ ề ả
ỏ ề ữ ớ ự ạ ạ ộ ướ ả ệ
ệ
ủ
i ích c a SOA trong tri n v ng. SOA là m t l
ọ ế
ơ ả ớ
i nhi u l ủ ứ ạ ụ ơ ẽ ề ợ
Các công ty đã có nhi u thành công nh t v i SOA cho đ n t n bây là nh ng công ty mà luôn g t hái thành công v i công ngh : Các công gi ty l n v i nh ng ngu n ngân sách l n có nhi u ho t đ ng kinh doanh ớ ớ ng có nh ng nhà đ c d a trên n n t ng công ngh . H cũng có xu h ữ ượ công lãnh đ o kinh doanh sành s i v công ngh và có kh năng h tr ỗ ợ vi c trong công ty. L i ích c a SOA là gì? ợ i ộ ưỡ Đ u tiên hãy đ t l ể ặ ợ ầ ạ ự ư ừ . N u công ty c a b n hái mà nó lát m ng s ph c t p và s d th a ủ ỏ ự không l n hay ph c t p, ví d h n 2 h th ng c b n đòi h i vài c p tích ấ ệ ố ứ ạ ấ h p – không có v nh SOA s mang l t ư ạ ẻ ợ mà c các qu ng cáo th i ph ng s th t v SOA hi n nay là th c t ổ ả ỏ i ích. Th t b i trong t ấ ạ ệ ự ậ ề ự ế ả ổ
ng pháp lu n phát tri n này b n thân nó không đem l ể ươ i l ạ ợ
ữ
ế ưở ộ ơ ở ư ừ ư
ụ
ầ ề ộ ự ề ứ ng d ch v ị ệ
ộ
ề ng d ng truy n th ng ế ề
ụ ổ ể
ả ướ n i nào khác b i vì ph
ạ ỏ i b n thân nó không h t o l ề ạ ợ ệ ậ
c khi xem xét xem li u SOA có l ướ ợ
ệ
ị ạ ỏ
ậ ợ
ợ
2 m c: đ u tiên, là nh ng u đi m (l c bán kèm v i SOA, ể ả ầ ở
ườ c b c tranh toàn c nh nh ng l ứ ủ ng d ch v và th hau đó là nh ng u đi m c a ợ ữ ư ứ ụ ị
ự i ích th c – ph ả ậ c trên m t c s h t ng d th a và đó là nh ng tác đ ng mà nó có đ ượ ộ ơ ở ạ ầ ng. Các ki n trúc s nói có i ph n th ph c t p, cái c s mà đem l ầ ứ ạ ạ ụ nhi u công vi c có liên quan đ n vi c t o m t ng d ng h ướ ộ ứ ề ệ ạ ế ệ t h n là có m t s tích h p ph n m m ng d ng truy n th ng hi n có. t ố ụ ố ơ ợ ợ c s d ng cho vi c tích h p (Các cu c đi u tra cho th y SOA đang đ ệ ượ ử ụ ấ có m t chi h u h t các công ty). Vì v y th c t ậ ứ ộ ự ế ố ở ầ phí b sung sinh ra do vi c phát tri n SOA tr tr ừ i ích t c. Vì có m t l ộ ợ ệ ươ ng công vi c đó nên nó ph i lo i b công vi c ở ệ ở ơ ả i ích kinh doanh. pháp lu n này trong n i t ộ ạ ả i ích hay không, đ u tiên b n ph i Tr ả ệ ầ ạ i t n u các ng d ng quy t đ nh xem li u có s d th a nào không, th t t ị ứ ậ ồ ệ ế ự ư ừ ế ị c c k t hay b lo i b là k t qu c a vi c c tích h p mà có th đ đ ệ ế ượ ả ủ ể ượ ố ế ợ i ích ti m năng. ng h p này thì có vài l tr ch p nh n SOA. Trong ề ợ ấ i ích đ Đ nh n đ ậ ượ ứ ớ ượ ữ ể i ích) sách b n ph i quan sát nó ữ ư ả ạ l ể ể ướ ượ ủ ự SOA nh là m t chi n d ch ki n trúc t ng th . ể ế c c a s phát tri n h ộ ư ế ổ ị
ộ ố
ệ
M t s ví d : ụ Quan h h p tác Vi ệ ợ Vi ệ ướ ề ề
ệ ặ
t Nam – Trung Qu c ố t Nam và Trung Qu c là hai n ố ề ệ ữ ợ ữ ầ
t đ p theo ph ừ
ệ ố c không ng ng phát tri n t ể ố ẹ ợ t “Láng gi ng t t, Đ ng chí t ệ Ổ ị ố ề ầ ố ồ ố
c láng gi ng, núi li n núi, sông li n sông, có quan h h u ngh truy n th ng lâu đ i. Đ c bi t, trong ề ờ ố ị nh ng năm g n đây, quan h đ i tác h p tác chi n l c toàn di n gi a hai ệ ế ượ ữ ng châm 16 ch "Láng n ươ ướ ữ ng lai" gi ng h u ngh , H p tác toàn di n, n đ nh lâu dài, H ng t i t ớ ươ ướ ị ữ ề và tinh th n 4 t t, B n bè t t và Đ i tác ố ố ạ t”ố . t
ị ộ
ấ B tr ộ ưở ạ ấ ậ ấ
ệ ạ ộ
ố ạ
ng b i cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, kinh t ặ th gi ế ế ớ ộ
c v n đ t 21,35 t ạ ả ươ ưở ả ầ ẫ ủ ạ ở ư ướ
t Nam Hoàng Tu n ấ ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch Vi ệ ể ề ng m i hai chi u Anh nh n m nh: “Chúng ta r t vui m ng nh n th y th ươ ừ t Nam - Trung Qu c không ng ng tăng nhanh v i t c đ trung bình Vi ớ ố ừ ị ả 32%/năm trong giai đo n 2000 - 2010. Trong năm 2009, m c dù ch u nh i suy h USD, tăng ng m i hai n gi m nh ng kim ng ch th ỷ ạ ệ t 5,04% so v i năm 2008. Trong 6 tháng đ u năm 2010, xu t kh u c a Vi ẩ ủ ầ ấ ớ
ớ
ố ậ ế
ố ạ ồ
ỉ
ố ạ ứ ứ
ầ ư ạ ỷ t ố ủ
ng H i. H u h t các d án đang đ ả ế ượ ỉ i 52/63 t nh, thành ph c a Vi ệ ố ả ự ự
ứ
ố ế ầ i và thành công, mang l i l ạ ợ ẫ ả ị ố ẹ
ủ ợ ố ủ
ạ ế ế
l n nh t ệ
Vi ầ ạ ầ ư ớ ệ ướ t, là t ươ ả ữ ộ ng x ng v i m i quan h ớ i th cũng nh ợ c chúng ta”. ươ ng ch c xúc ti n th ổ ứ ng m i và Công nghi p ệ ạ ệ t Nam đã và s là c u n i hi u qu gi a c ng đ ng doanh nghi p ồ
ố ạ i
ượ ố ả ệ ệ
ạ
ằ ệ ữ ẩ ố ứ
t Nam, Phòng Th ố ộ t ủ ệ ớ ộ , kinh ệ t Nam nh m góp ph n thúc đ y quan h h p tác i Vi ệ ớ ề ố ệ ệ ầ ị ố ủ ố ạ ấ ư
ệ ng x ng v i m i quan h h u ngh truy n th ng, đ i tác h p ợ c toàn di n cũng nh mong mu n c a lãnh đ o c p cao và c. Nam sang Trung Qu c đ t trên 2,8 t USD, tăng 45% so v i cùng kỳ 2009, ỷ ố ạ nh p kh u t Trung Qu c đ t 9,1 t USD, tăng 32%. Tính đ n cu i năm ẩ ừ ỷ ố c a H ng Kông và Ma Cao, ch riêng Trung Qu c đã 2009, ch a k đ u t ư ể ầ ư ủ ố t có 676 d án đ u t t Nam v i t ng v n ố ủ ớ ổ ự USD, đ ng th 15 trên t ng s 89 qu c gia và vùng đăng ký đ t 2,74 t ổ lãnh th có đ u t t Nam, trong s này có c d án c a các doanh i Vi ệ ầ ư ạ ổ ể c tri n nghi p c a thành ph Th ủ ượ ố ệ i ích chung cho doanh nghi p và khai thu n l ậ ợ ệ ệ c. Tuy nhiên, k t qu này v n ch a t hai n ế ư ươ ướ chính tr và h p tác h u ngh t ư t đ p, v i ti m năng và l ớ ề ữ ị mong mu n c a Chính ph và nhân dân hai n Ông Ph m Gia Túc cũng cho bi m i đ u t ấ ở Vi ệ ẽ Trung Qu c nói chung và c ng đ ng doanh nghi p Trung qu c t ồ ng H i nói riêng v i c ng đ ng doanh nghi p và Chính ph Vi Th ồ Nam và luôn t o đi u ki n cho các doanh nghi p Trung Qu c đ u t ố ầ ư ề doanh có hi u qu t ệ ợ ả ạ t kinh t ế ươ tác chi n l ế ượ ti m năng h p tác phát tri n c a hai n ợ ể ủ ề
ế ố
ủ ướ ồ
ủ ố ả ố ổ ố
ể ụ ể
ệ ố , th ế ữ ệ
ụ ấ
ư ủ ệ ẽ ơ ữ ự ợ ể ẩ ạ
ệ
ng Hoàng Tu n Anh tin t ấ ủ ớ ự ớ ị
ề ng m i, đ u t ạ ủ
i sáng c a quan h kinh t ự
ướ Trong các chuy n thăm chính th c Trung Qu c năm 2009 và tháng 4 ứ t Nam đã cùng các đ ng chí lãnh đ o ạ ng Chính ph Vi năm 2010, Th t ệ ng H i trao đ i và th ng nh t m t ộ Trung Qu c, lãnh đ o thành ph Th ấ ượ ạ ế ượ c s bi n pháp quan tr ng đ c th hóa quan h đ i tác h p tác chi n l ợ ọ ố ệ ầ ư ng m i và đ u t c, trong đó h p tác kinh t toàn di n gi a hai n là ướ ạ ươ ợ ng m i hai u tiên hàng đ u, v i m c tiêu ph n đ u đ a kim ng ch th ầ ư ạ ươ ạ ấ ớ USD vào năm 2010. Chính ph Vi ố t Nam luôn mong mu n n c đ t 25 t ỷ ướ ạ và s làm h t s c mình đ thúc đ y m nh m h n n a s h p tác toàn ế ứ ẽ di n gi a hai bên. ữ B tr ưở ộ ưở đ o hai Đ ng, hai Chính ph và các đ a ph ạ ả t ng lai t ế ươ ươ n c, v i s h p tác tích c c gi a hai bên, các doanh nghi p hai n ớ ự ợ ướ ti p t c có nhi u h p đ ng th ề ế ụ ng, v i s quan tâm c a lãnh ủ ng, v i ni m tin sâu s c vào ắ ươ gi a hai - th ầ ư ữ ươ c s ướ ẽ ệ ầ ư c ký k t, nhi u d án đ u t ề ệ ữ ng m i đ ươ ạ ượ ự ế ồ ợ
i Vi ự ệ ạ ầ
c. đ t Nam và th c hi n thành công, góp ph n thúc ượ ấ ệ đ y phát tri n chung quan h h u ngh và h p tác gi a hai n ệ ữ ẩ c c p gi y phép t ấ ể ướ ữ ợ ị
ộ Ấ
t Nam và n Đ có quan h h u ngh truy n th ng t ị ộ ệ ữ t Nam – n Đ ệ Ấ
ố ượ ng Nerru và Ch t ch H Chí Minh xây d ng, đ ồ
ắ ướ
c đây cũng nh trong s ướ ề ự ủ ị c dày công vun đ p. Hai n ướ ộ ậ
c ngày nay. Vi ọ ệ ệ ự ỗ ướ
ợ ề Ấ
ộ ầ
ự ế ẽ ủ ả
ế ượ
ị ổ ắ ủ ữ ể ặ ớ ố ể c, tin r ng quan h đ i tác chi n l ợ
ự
ộ ế ữ
ộ ủ
ố ầ ẩ
ứ ợ ấ ợ ủ ị ế
t l p quan h đ i tác chi n l ệ ố ế ậ ệ
ễ
t Nam – Campuchia: ệ
vào ầ ư ữ ủ ể ạ
đ n v i Campuchia, h quan tâm đ n ít nh t là ọ ầ ư ế ế ấ ớ
ấ
ấ ấ ị ị
ề ứ ị c s n đ nh chính tr . ị ả ượ ự ổ
ự ổ ế
ề
ị ả ả
ứ ề
ự ạ
ượ ấ
Quan h h p tác Vi ệ ợ t đ p do Vi ố ẹ ệ c các th h ế ệ c Th t ủ ướ ố c luôn ng h l n ộ ẫ lãnh đ o và nhân dân 2 n ủ ạ ự nhau trong công cu c đ u tranh giành đ c l p tr ư ộ ấ t Nam coi tr ng thúc nghi p xây d ng, phát tri n m i n ộ c b n bè truy n th ng, trong đó n Đ đ y h p tác nhi u m t v i các n ố ướ ạ ề ẩ là m t trong nh ng đ i tác u tiên hàng đ u. Trên c s quy t tâm chính ơ ở ữ ư t l n nhau và ý chí h p tác m nh m c a c hai tr cao, s tin c y, hi u bi ợ ạ ế ẫ ậ ị c Vi t - n s ngày càng phát n ướ ệ ố ệ Ấ ẽ ằ c, vì hòa bình, n đ nh, i ích c a nhân dân m i n tri n v ng ch c vì l ỗ ướ ể i. h p tác và phát tri n trong khu v c và trên th gi ể ế ớ ợ c hoan nghênh các k t qu h p tác gi a hai B Qu c Ch t ch n ố ủ ị ả ợ ướ ấ phòng, ng h các đ xu t h p tác c a cu c Đ i tho i qu c phòng c p ộ ạ ố ề ủ ạ c cũng cho r ng, 2 bên c n đ y m nh ng l n th 6. Ch t ch n Th tr ằ ướ ầ ứ ưở t th c, hi u qu h n n a đ k ni m 40 năm nhi u ho t đ ng h p tác thi ề ả ơ ữ ể ỷ ệ ệ ự ạ ộ ế ượ c t l p quan h ngo i giao, 5 năm thi thi ạ ế ậ gi a 2 n c di n ra vào năm 2012. ướ ữ Quan h h p tác Vi ệ ợ Nh ng đi m m nh c a Campuchia và nh ng lý do nên đ u t ữ Campuchia. Khi m t nhà đ u t ộ 03 v n đ chính. ề + V n đ th nh t là s n đ nh chính tr , mà Campuchia đã ự ổ đ m b o đ ả vĩ mô, Campuchia cũng đã có + Th hai là s n đ nh kinh t ị ứ ế ừ v a c đi u này m c dù b nh h đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ủ ả ộ ưở ặ ượ ủ t c các qu c gia ng đ n t nh h qua. Tuy nhiên, kh ng ho ng kinh t ố ế ấ ả ưở ủ ế ả ch không riêng ch Campuchia. Ngo i tr ế đi u này, n n kinh t ề ừ ạ ỉ Campuchia đang trong tình tr ng tích c c. + V n đ th ba là vi c có đ ệ ch c cho các doanh nghi p, có nghĩa là các quy đ nh quy t c qu c t ữ c m t hành lang pháp lý v ng cũng ắ ề ứ ệ ố ế ộ ị ắ
c th c hi n t ệ ệ ự ự ượ ệ ạ ậ i Campuchia, không có chuy n th c hi n theo lu t
ỉ ấ ể
ả
ề thêm m t nhân t ộ . Chúng ta m i các nhà đ u t ờ ậ ể ả ầ ư ế
ẩ ề
ẩ ị ố Ấ ố ớ ậ ộ ề
ụ ế
đang đ r ng.ừ ấ Đó m i ch là 03 v n đ chính, Campuchia còn có th cung c p ớ ị n a, đó là kh năng h i nh p vào th cho các nhà đ u t ộ ố ữ ầ ư ấ ng qu c t tr đ n Campuchia đ s n xu t ố ế ườ ng Châu Âu trên n n t ng Campuchia s n ph m xu t kh u sang th tr ề ả ị ườ ấ ả ng này. Đ i v i Canada, Nh t B n, không b rào c n v quota trên th tr ậ ả ị ườ ả Hàn Qu c, n Đ và các qu c gia l n khác cũng v y, toàn b đ u là mi n ễ ớ ố ộ thu và không áp d ng quota. Bên c nh đó, m t v n đ quan tr ng khác là Campuchia có m t ộ ạ ộ ấ ng m i hoàn toàn r ng m chính sách th ươ ọ ở. ề ộ ạ
4.H p tác đi n t ợ
ồ ự ệ ử : Nhà cung c p,ấ qu n lýả
c aủ các ra hàng t n kho (VMI): Vi c th c hành ệ ệ ề xác đ nh khi nào ị ị
i ích r t nhi u cho c hai Nhà s n xu t & phân ph i: ể ặ ấ ề ả ả ấ ố
ợ
c gi m do vào máy tính truy n thông máy ữ ệ ượ ề
• C hai bên quan tâm trong vi c đ a ra d ch v t
tính. T c đ x lý cũng đ nhà cung c pấ các nhà bán lẻ ch u trách nhi m v l nhệ và làm th nào đ đ t hàng ế VMI có l ợ L i ích 2 bên: • L i nh p d li u đ ậ ỗ ố ộ ử ệ
ả c c i thi n. ượ ả ệ ả ụ ố ơ ư ị
ụ
t h n cho khách hàng cu i.ố Có m c chính xác trong kho khi khách hàng cu i cùng nhu c u c a nó, mang l i l ạ ợ
ầ ủ ố i ích cho t ự ự ượ
• M t m i quan h đ i tác th c s đ ầ
ố t c các bên liên quan. ấ ả c hình thành gi a các Nhà s n ả ữ ố ng m i ườ ơ ọ ệ ộ ấ ệ ố ố H làm vi c g n nhau h n và tăng c
• c t o ra trên c s ượ ạ ặ ơ ở
• M c đích là đ có m t s c i ti n trong Giá Đi n t
ủ ơ c. ướ
xu t và phân ph i. quan h c a h . ệ ủ ọ n đ nh th i gian c a đ n đ t hàng mua - PO đ ờ Ổ ị c xác đ nh tr đ ị ượ Nhà phân ph i:ố ụ ộ ự ả ế ề ừ ể
ấ nhà s n xu t ả ứ Ngoài ra, gi m t n kho outs và gi m m c ả ả ồ ố
• K ho ch và chi phí đ t hàng s gi m do trách nhi m đ ẽ ả ế ệ ặ ượ ể c chuy n
sang s n xu t các. và khách hàng cu i cùng. hàng t n kho. ồ ạ ả ấ
c c i thi n b i có s n ph m ngay t ể ượ ả ệ ả ẩ ở ạ i ứ ộ ị ụ ổ
• M c đ d ch v t ng th đ ể đúng th i đi m. ờ
h t vào vi c cung • Các nhà s n xu t là t p trung h n h n bao gi ậ ơ ơ ờ ế ệ
ấ ệ ờ ị
ả c p d ch v tuy t v i. ụ ấ ấ Các nhà s n xu t: ả
ể ị ủ ễ
c d dàng tích h p vào k ố ữ ệ ể ượ ể ng trình khuy n mãi có th đ ế ự ợ ế ễ
ể ế i phân ph i đ t hàng (mà trong quá kh có th s d n đ n ho ch ki m kê. ỗ ể ẽ ẫ ố ặ ứ
• Năng hi n th c a đi m phân ph i d li u bán làm cho d báo d • Ch ươ ạ • Gi m l ả tr l i) ở ạ c khi VMI, m t nhà s n xu t không có kh năng hi n th s ướ ể ộ
. ẩ ấ ả ượ ắ ng và các s n ph m đ ả
• Tr l ượ nhà s n xu t có th th y s c n thi khi m t hàng đó là ra l nh
ị ố ả ứ ự V i VMI, các c s p x p theo th t ướ c ế t ti m năng cho m t m c tr ế ề ớ ộ ụ ấ ể ấ ự ầ
ệ
gi a các nhà bán l ẻ và nhà cung c p ấ ữ
ấ và nhà cung c p ẻ
ơ và chi phí hàng t nồ kho gi m ả
ng m i: ờ ờ ả ợ
vì:
ẩ ộ ạ ượ m cứ trung bình c a s h p tác ộ ộ tiêu chu n,và m ng l ủ ự ợ i ướ
ả ặ • Chia s thông tin ẻ • S h p tác gi a c a hàng bán l ự ợ ữ ử • V n chuy n ể th p h n ấ ậ • Gi mả th i gian t k chu trình thi ế ế • Gi mả th i gian phát tri n ể s nả ph m ẩ Nh ng rào c n trong h p tác th ạ ươ ữ H uầ h tế các tổ ch cứ đã đ t đ c ậ n i b , * Thi uế h i nh p * M i quan tâm an ninh và s riêng t ố
c l u tr thông tin đ ể ạ ,ư và m t lấ òng tin đ i v i ớ ố ữ trong c sơ ở ượ ư
ự ườ đã ti pế c nậ và ki m soát i nh ng ng ữ ữ ệ c a m t đ i tác d li u ủ ộ ố
và cách ti p c n m i ẻ
ế ậ n i b đ ti n hành h p tác th * Kháng n i bộ ộ để chia s thông tin * thi uế các k năng ộ ộ ể ế ớ ngươ m iạ . ợ ỹ
IV/ K HO CH H P TÁC, : Ợ Ạ Ế CPFR VÀ THI T K H P TÁC Ế Ế Ợ
1. H p tác ợ ổ
dòng ch y c a i u hóa ự ấ nhu c uầ đ t ự và b sung (CPFR) ệ ậ nhà bán lẻ h pợ tác trong vi c l p ủ v tậ li uệ dọc ả
l pậ kế ho ch, d báo, ạ Dự án trong đó nhà cung c p và k ho ch ạ và d báo ể ố ư ế theo chu iỗ cung ng.ứ
ể ườ
ờ ạ ồ ượ ể
ạ ồ Quá trình ki m kê đ ẳ ả ộ
ệ ấ ả
c gi m n u quá trình c ế ả ồ
i ta có th phân lo i hàng t n kho trong hai lo i: hàng t n kho Ng ồ c th c hi n th i gian x lý ệ ử và tách hàng t n kho. ự ư ả trong th i gian đó tr i qua hàng t n kho m t quá trình, ch ng h n nh s n ạ ồ ờ i (Quá xu t (công vi c trong quá trình ki m kê) ho c giao thông v n ậ t ặ ể c nh hàng t n kho). ơ Hàng t n kho này có th đ ể ượ ồ ả b n là đ y nhanh ti n đ . ộ ế ả
ẩ ượ ậ
ệ ng nh , tuy nhiên, th i đi m đ ỏ ể
ờ Hàng t n kho là đ i t ế
gi a quy trình. ỗ ồ ứ ả ồ
ồ ấ ữ ệ
ể
ế ị
Tách k t qu ki m kê t ồ ng th i gian mà v t li u và hàng hóa chi tiêu trong hàng t n c chi tiêu trong hàng ượ ng c a h u h t các ủ ầ ố ượ Tách t n kho đ m b o ả ệ i hi u ủ h .ọ Đây cũng là hàng t n kho văn phòng ph m và nó t thêm không có giá tr cho doanh nghi p, ngoài vai trò c a nó cho ừ ả và quá trình đó là ngu n c p d li u làm vi c t ệ ạ ẩ ồ ủ ả ể ế ế
L ờ kho quá trình th ườ t n kho tách ở ữ ồ công vi c h u c n và chu i cung ng qu n lý. ầ ậ ệ r ng quá trình nuôi ằ qu cao đi m c a ả cho bi ệ phép liên quan đ n các quá trình xung quanh nó. xem xét r t nhi u trong vi c đánh giá, d đoán, và ch ng khoán an toàn. ự ứ ề ệ ấ
H th ng l p k ho ch ậ ệ ố ạ và l p l ch trình ậ ị ế
ngươ trình s d ng ử ụ các thu t toán đ ậ ả
tiên ti n (APS) ế ể xác đ nh các gi ị ở ị t iố ạ ộ b i nh ng h n i pháp ữ ề quy ho chạ ph c t p ứ ạ đang b ràng bu c
Ch uư cho các v n đấ ch .ế
ấ
ệ ộ ượ Quá trình APS đ c p ự ả
ng mà các ph ườ ầ ế ệ ấ t r t phù h p v i môi tr ợ ả lý s nả xu t nguyên c phân b đ đáp ng nhu c u.APS ứ ạ ng pháp l p k ho ch ậ
ể
ố
c đ
ấ
ứ
ổ ấ V t li u và năng l c đ ự ả ễ ẵ ớ ậ ệ ư ả ậ
ạ
ng pháp này th ườ ạ
ệ ố ươ ự ế ẵ ả
ữ ể
ủ
ề ậ đ n m t quá trình qu n ế i u đ li u và năng l c s n xu t t ổ ể ấ ố ư là đ c bi ớ ươ ặ đ n gi n có th không đ y đ hay có s c nh tranh ự ạ ả ầ ủ ơ ạ ạ h th ng (ch ng h n l p k ho ch ạ truy n th ng và L p k ho ch ẳ ế ậ ề ế ậ ệ ố ể ấ ) s d ng m t th t c t ng b như ho ch đ nh ngu n l c s n xu t ủ ụ ừ ử ụ ạ ướ ộ ồ ự ả ị phân b v t ch t và năng l c s n xu t . ả ấ Cách ti p c n này là đ n gi n ổ ậ ơ ậ ế ầ nh ng c ng k nh, và không d dàng thích ng v i thay đ i trong nhu c u, ề ồ c kh năng ngu n l c và tính s n sàng v t ch t. ự ượ ồ ự ậ t, và nhi u h th ng không xem xét v t lên k ho ch m t cách riêng bi ệ ộ ề li u s n có h n ch v năng l c. ự Nh v y, ph ng là ư ậ ế ề ệ ệ Tuy nhiên, b tấ c th c hi n. k t qu trong k ho ch mà không th đ ế ế ể ượ ạ ả ch p nh ng n l c chuy n sang h th ng m i, các n l c đã không ph i ỗ ự ớ ệ ố ỗ ự ấ lúc nào cũng thành công, đã kêu g i s k t h p c a tri ả t lý qu n lý s n ả ế ọ ự ế ợ xu t .ấ
ờ ố ướ ệ ố c đó, APS đ ng th i lên k ồ Không gi ng nh các h th ng tr ư
ị ộ ả ấ ự ệ ẵ
ạ ấ
ng đ ế ho ch và l ch trình s n xu t d a trên nguyên li u s n có, lao đ ng và công su t nhà máy. APS th ộ ề ệ ặ
ụ ấ ố
ề ả ạ ấ ẩ
i m i c s ỗ ơ ở các s n ph m mà m t s l
ụ ả ệ
ườ
c áp d ng m t ho c nhi u trong các đi u ki n sau ề ụ ườ ượ đây có m t:ặ quy trình s n xu t ạ ấ thâm d ng v n , công su t nhà máy là h n ả chế s n ph m c nh tranh, cho công su t nhà máy: nhi u s n ph m khác nhau ẩ ả ng l n các cượ s n xu t t đ ộ ố ượ ớ ả ấ ạ ả ẩ ổ ấ s n xu t đòi h i ph i thay đ i thành ph n ho c các nhi m v s n xu t ả ỏ ấ ả ặ ầ l ch trình th ự ệ c khi s ki n c d đoán tr ng xuyên mà không có th đ ướ ể ượ ự ị này.
ẩ
2. Qu n lý vòng đ i s n ph m (PLM) ờ ả c kinh doanh
ế ả ữ ệ liên quan đ n s n ph m nh là m t ph n cho phép các nhà s nả xu tấ đ ki m soát ế t ể ể ầ c a thi ủ ư ẩ ộ
ả Chi n l ượ ế và chia s cácẻ d li u kế s nả ph mẩ và nh ng n l c phát tri n.ể ữ
ả ừ ủ
ị ẩ ử ộ ả ụ ộ t k và s n xu t, d ch v và x lý. PLM tích h p con ng ế ế ợ
ộ
ố ỗ ự ờ ả ph mẩ (PLM) là quá trình Trong công nghi p,ệ qu n lý vòng đ i s n ả lúc th thai c a mình, qu n lý toàn b vòng đ i c a m t s n ph m t ờ ủ ụ i, thông qua thi ườ ả ấ ả d li u, quy trình và h th ng kinh doanh và cung c p m t thông tin s n ệ ố ữ ệ ph m x ẩ
ờ ả ẩ
ệ Qu n lý vòng đ i s n ph m (PLM) ph i đ ả ượ ộ ố ươ ả ẩ ả
ộ ả ẩ
ỹ ẩ
ữ ộ ố ộ ả ủ ả
ể ươ ố ớ ố
ấ ng s ng cho các công ty và doanh nghi p m r ng c a h . ở ộ ủ ọ c phân bi ệ ớ "chu t v i các khía ị ) (PLCM) . PLM mô t kỳ s n ph m qu n lý cu c s ng (ti p th ả ế ả ộ qu n lý mô t c nh k thu t c a m t s n ph m, t và tính ch t c a m t ấ ủ ả ả ừ ậ ủ ạ s n ph m thông qua phát tri n và cu c s ng h u ích, trong khi đó, PLCM ộ ố ả ng m i c a cu c s ng c a m t s n ph m đ c p đ n vi c qu n lý th ẩ ế ệ ạ ủ ề ậ trong th tr ệ ng kinh doanh đ i v i chi phí và doanh s bán hàng các bi n ị ườ pháp.
ờ ề ả ố
ộ ủ ữ ấ ả
ớ
ả thông tin công nghệ c u trúc. ạ ủ ả lý, nhà cung c p c a h (SCM ấ ủ ệ ọ
S n ph m vòng đ i qu n lý m t trong nh ng b n n n t ng c a ủ ộ ẩ ả ả T t c các công ty đ qu n m t c a công ty ể ấ , khách lý thông tin liên l c và thông tin v i các khách hàng c a h CRM ọ ỗ -cung c p chu i hàng quan h qu n ấ ho ch đ nh qu nả lý), c a h ngu n tài nguyên trong doanh nghi p (ERP- ị ạ ọ ủ ệ ể -h th ng phát tri n nghi p) và k ho ch c a h (SDLC ngu n l c doanh ệ ố ạ ế ủ ọ ồ ự ồ ệ
ậ ả ả
ả kỳ) . Ngoài ra, các công ty k thu t s n xu t cũng ph i phát ỹ ả ế
cu c s ng chu ộ ố tri n, mô t ể ộ ủ ọ
M t hình th c c a PLM đ ượ ứ ề ể ố
ấ , qu n lý và giao ti p thông tin v s n ph m c a h . ủ ọ i làm trung tâm ỉ c tri n khai, ch i làm trung tâm ườ ượ ườ ấ
ề ả ẩ c g i là con ng PLM. Trong khi các công c truy n th ng PLM đã đ ụ phát hành ho c trong giai đo n phát hành, l y con ng ặ PLM m c tiêu giai đo n thi ạ
ụ ế ể ạ t k . ế ế ệ
ợ ợ ự ố ở ộ ờ ữ ệ
ờ
ườ ơ
ả ư ổ ề ủ ệ
Đ n năm 2009, công ngh thông tin phát tri n (PROMISE do EU tài tr ề d án 2004-2008) đã cho phép PLM m r ng ra ngoài PLM truy n ự ệ th ng và tích h p d li u c m bi n và th i gian th c d li u s ki n ữ ệ ự ế c cung c p cho vòng đ i "vào PLM, cũng nh cho phép thông tin này đ ấ ượ i ch i khác nhau trong t ng vòng đ i c a m t s n ph m cá nhân (k t ng ế ẩ ờ ủ ộ ả ả Đi u này đã d n đ n s m r ng c a vi c qu n thúc vòng l p thông tin). ế ự ở ộ ẫ ặ lí vòng đ i s n ph ờ ả ẩm.
V. Tích h p chu i cung ng
ứ
ợ
ỗ
đ c tích h p ợ
d ượ ậ n iộ bộ bao g mồ k t n i ế ố các ng d ng v i ớ c s ơ ở ữ ứ ụ
. li uệ và các ng d ng v i nhau ớ
ứ ụ th c hi n đ n hàng ệ ự ơ và hệ
Tích h p v i các đ i tác kinh doanh k t n i h th ng c a m t t H th ng thông tin ệ ố H i nh p ộ ụ ứ khách hàng v iớ các ng d ng, K t n i các ế ố th ngố thông tin chức năng. ố ợ ế ố ệ ố ộ ổ ủ ớ
ứ ớ
t o đi u ki n k t h p các ệ ế ợ ạ ề
ụ ng d ng ứ i v i nhau . phân tán t ạ ớ ừ ụ ầ ộ
ụ ị ọ ỗ
ứ m rở ộng. t c ch c v i các đ i tác bên ngoài c ủa nó. ố :M t c u trúc Các d ch v Web ộ ấ ị các d ch v ph n m m và ràng bu c chúng l ề chu i cung ng ỗ ả ngu n cung c p ấ mở ồ
nguyên li u đ n
ầ ấ
i thì công ty có th Tích h pợ d c theo Tích h pợ thông tin d cọ theo chu i, t ấ ế c aử của khách hàng. ừ ữ ấ r ngộ t ệ Công ty c n n m thông tin c a t ắ ấ ủ ấ ả ớ ề ả ể
t c nh ng nhà cung c p nguyên liêu …. đ khi có v n đ x y ra v i nhà cung c p hi n t ể ệ ạ nhanh chóng tìm đc nhà cũng c p khác đ thay th mà không b trì hoãn ế ể ấ ị
VI.C ng thông tin doanh nghi p
ổ
ệ
M tộ c a ngõ đ ể vào m t trang web ộ c aủ doanh nghi p, cho ệ
ử phép truy n thông,c ng tác, ề ộ và truy c pậ thông tin doanh nghi pệ
C ng thông tin doanh nghi p có th đ ổ ể ượ ế ế ệ
ấ ỗ
ữ t k cung c p nh ng ườ i ả ằ c áp d ng cho h cho nên c ng thông tin c thi ả ọ ượ ụ ổ
ư c chia thành các lo i nh sau n i dung khác nhau cho các cá nhân khác nhau,đ m b o r ng m i ng ộ dùng nhìn th y nh ng gì đ ấ doanh nghi p đ ệ ượ ư ạ
1. Các lo iạ C ng thông tin ổ doanh nghi p ệ
chung a. Các lo iạ c ng thông tin ổ
*C ng thông tin khác ổ cho các nhà cung c pấ và các đ i tác ố
*C ng thông tin khách hàng ổ
thông tin nhân viên *C ng ổ
*Đi u hành và giám sát c ng thông tin ề ổ
+ C ng thông tin đi n tho i di đ ng ệ ạ ổ ộ
truy c pậ thông qua thi ế ị t b di đ ng, đ c ộ ặ bi tệ là
+ C ng thông tin ổ đi n tho i di đ ng và PDA. ệ ạ ộ
2. Các ch c năng ứ c aủ C ng thông tin ổ
cho phép ng i dùng u trư ữ d li u và ữ ệ ườ
ng +Thông tin: c ng thông tin l ổ ướ và truy v nấ các dữ li uệ đ nh h ị
:C ng thông tin đó cho phép s h p tác +h p tác ợ ổ ự ợ
: C ng thông tin ứ ổ cung c pấ nh ng l ữ ợ i
ổ ng +Lu n ch ng c ng thông tin ượ ậ đ đ nh l ể ị ích r t khó ấ
Nhi u nhà cung c p +Phát tri n c ng thông tin: ổ ể ề
ấ cung c pấ các ụ ệ cũng như các d ch v ị
công c đụ ể xây d ngự c ng thông tindoanh nghi p ổ l u trư ữ.
+Công cụ Cho phép: Từ h p tác ợ quy trình làm vi cệ t ề iớ ph n m m ầ
nhóm
+Công nghệ và ng d ng ụ quy trình làm vi c ệ ứ
+Qui trình làm vi c: ệ S chuy n đ ng c a ủ thông tin vì nó l u thông ư ể
ộ ự m tộ quy trình công tác t ổ ứ . ch c qua trình tự các b cướ t o nên ạ
i s ệ ố : Quá trình kinh doanh các công cụ tự ử ề tay c aủ b ph n ậ ng ườ ộ
+Quy trình làm vi cệ h th ng ố đi u khi n trong ể các nhi mệ vụ x lý thông tin đ t h th ng ệ ặ đ ng hóa ể ự ộ ử đ ng hóa ộ d ngụ đ t
ự ộ
quy trình công vi c,ệ do đó tài li u,ệ i tham ườ ệ
ả thông tin, và nhi m v gia trong các b +Công vi c qu n lí : ệ ụ đ ộ T đ ng hóa ề từ m t trong c truy n ộ ượ cướ c a m t quá trình kinh doanh c a t nh ngữ ng ch c ủ ổ ứ ủ
3. Các lo iạ ng d ng ụ quy trình làm vi c ệ
S n xu t ả
ứ H p tác ợ công vi c ệ
Hành chính công vi c ệ
ấ quy trình làm vi c ệ
i ích c a ợ ủ hệ th ngố qu n lý công vi c ả ệ bao g m ồ
4. Nh ng l ữ ả Gi m th i gian chu kỳ ờ
Năng su t tăng ấ
C i thi n quy trình ki m soát ể ệ ả
C i thi n ch t l ấ ượ d ch v ng ụ ệ ả ị
Chi phí d y ngh nhân viên th p h n ề ạ ấ ơ
Chi phí qu n lý th p h n ả ấ ơ
C i thi n s hài lòng c a ng i s d ng ệ ự ủ ả ườ ử ụ
Hi u qu ệ ả h p tác ợ và chia sẻ ki nế th c nhi u h n ơ ứ ề
5. Ph n m m nhóm. ề ầ
Là s n ph m ph n m m ạ đ h tr ể ỗ ợ sự h pợ tác gi aữ
ả các nhóm ng ẩ ầ i có chung chung ử ụ m t nhi m v ệ ề s d ng m ng ụ ộ ụ hay m c tiêu ườ
S n ph m ẩ đ ng b ồ ả ộ so v iớ không đ ng b ộ ồ
Đ ng b là l p trình cho phép th i gian th c s ồ ầ ộ ph n m m nhóm ề
ữ ệ
ồ
ề ứ ụ ệ ọ
i c ng tác t ừ ồ ọ
t ph i cùng m t lúc . ự ự ờ ậ h p tác gi a các thành viên trong nhóm làm vi c v m t đ a lý phân ặ ị ề ợ ph i.ố Đ ng b ph n m m nhóm th ng bao g m các chuy n t p tin, trò ể ậ ườ ầ ộ ồ Trong khi đó, ẻ b ng, ng d ng chia s , gi ng nói, và video. chuy n, chia s ẻ ả không đ ng b ph n m m nhóm cho phép m i ng xa, ườ ộ ề ầ ộ nh ng không nh t thi ả ư ế ấ ộ
VI. H i ngh ộ
ị H th ng
ệ ố đi nệ t
ử
1. Cu c h p o ộ ọ ả
ộ ọ tr c tuy n ự ạ ị i các đ a
ế v iớ các thành viên t các n c Là các cu c h p ậ đi mể khác nhau, th m chí ướ khác nhau ở
2. H th ng h tr quy t đ nh ổ ợ ệ ố ế ị
ự ươ ạ
các các ả ng tác d a trên máy tính ấ ấ t o đi u ki n cho ệ b i m t nhóm ộ ề ở
. M t h th ng t ộ ệ ố ề ế ị i pháp c a gi nhà s n xu t ả ủ v nấ đ bán c u trúc và không có c u trúc ấ quy t đ nh
ố
c n i m ng đ
M i ng ỗ ớ ủ t b đ u cu i máy tính mà chúng ế ị ầ ể Các máy tính đ ượ nhân, nh ng các thông tin mà h nh p vào ư ố ọ ạ ậ
c hi n th n c danh vào m t màn hình công c ng ườ t ng tác v i ph n còn l ươ màn hình c a m i cá nhân là t ỗ đ ị ặ ượ i tham gia có m t thi ộ i c a nhóm. ạ ủ ầ ư ộ ể ộ
3. Teleconferencing đi n tệ ử Teleconferencing
ặ i m t cu c h p đ ng th i. i các đ a đi m khác nhau t ng Vi c s d ng các ề thông tin liên l cạ đi n tệ ử cho phép hai ho c nhi u ể ệ ử ụ ạ ộ ọ ờ ộ ớ ồ ị iườ dân t
Đi n tho i video ệ ạ
Cu c h p ộ
ng ọ o, trong đó ả i các đ a đi m t i tham gia ị ạ ườ iườ tham gia trong m tộ vị trí có thể nhìn l nớ ể khác trên m t màn hình ộ
. th yấ nh ng ng ữ ho cặ máy tính đ bànể
H i ngh truy n d li u ề ữ ệ ộ ị
oẢ cu c h p, trong đó ọ ớ
ệ ầ
ệ các nhóm phân tán đ a lí v i nhau, làm vi c ị máy tính trao đ iổ trong quá trình c u truy n hình ề ộ ch c m t cu c ộ ậ ả ể ổ ứ ệ ộ
ộ trên tài li u và các t p tin là m t cách hi u qu , thu n ti n và gi m chi phí đ t ậ h p gi a các đ a đi m t xa trên kh p th gi i. ả ế ớ ệ ị ừ ữ ể ắ ọ
Voice-over-Internet Protocol (VoIP)
truy nề t iả các cu c g i tho i ộ ọ ạ trên m ngạ d aự ệ ố
H th ng thông tin trên giao th c Internet. ứ
T ươ ng tác b ng tr ng ả ắ
Ph n m n chia s màn hình ề ẻ ầ
t Ph nầ m mề cho phép các thành viên trong nhóm, th m chí ậ
đ làm vi c trên i các đ a ị màn ể ể cùng m t tài li u ộ ệ đ cượ hi n th trên ể ạ ị
i tham gia . đi m khác nhau, hình máy tính c aủ m i ngỗ ệ ườ
Video t c thì ứ
H i nh p và b ph n m m nhóm ề ậ ầ ộ ộ
Lotus Notes/Domino
Microsoft NetMeeting
Novell GroupWise
ề ứ ộ ộ ụ ầ ầ ồ
Lotus Notes là m t b ph n m m ng d ng bao g m các thành ph n sau đây:
ậ ị ị
•
• e-mail • l ch bi u và l p l ch trình ể • s đ a ch ổ ị ỉ
c s d li u ơ ở ữ ệ • máy ch web ủ • l p trình ậ
ư ộ ứ ư ụ
ố ầ ủ ư ứ ệ ả
Không gi ng nh b ng d ng khác (nh Microsoft Office) phân t (nh Access, t c các thành ph n này ầ ấ ả
chia các ph n c a ch c năng thành các s n ph m riêng bi ẩ Outlook, Front Page, vv), Lotus Notes trình bày t b ng cách s d ng m t front-end. ằ ử ụ ộ
ộ ứ
ị ể
ề ậ ứ
ộ Microsoft NetMeeting là m t ng d ng ph n m m cho âm thanh và h i ụ ầ ề ngh truy n hình.NetMeeting cung c p chia s c a máy tính đ bàn video, ề ẻ ủ ấ trò chuy n, âm thanh và ch c năng truy n t p tin . ệ Novell GroupWise
i s d ng, Novell GroupWise là m t công c ề ố ớ
ườ ử ụ ở ệ ả ỗ
i khi chúng t ậ ộ
ỉ ố
ớ ẩ ư ậ ộ ả ấ ớ ộ ộ
ụ Đ i v i nhi u ng ộ Hãy đ hể ọ kinh doanh chính mà h đã m và làm vi c c ngày, m i ngày. ọ ng tác v i OnBase v i h i nh p cho Novell l ớ ươ ở ạ ỉ ằ GroupWise. H có th nh p kh u và ch s e-mail vào OnBase ch b ng ể ọ m c. cách kéo và th vào m t th ụ Và, v i m t nh p chu t trong GroupWise, h có th kéo lên các tài li u OnBase và quy trình công vi c. ệ ể ệ ọ