CH NG 7. CHU I CUNG NG ĐI N T , TH NG M IƯƠ ƯƠ
H P TÁC VÀ C NG THÔNG TIN DOANH NGHI P.
I.Chu i cung ng đi n t .
A. c đ nh nghĩa và khái ni m.
1.Chu i cung ng.
Khái ni m v chu i cung ng xu t hi n t nh ng năm 60 c a th ế
k XX. Khi đó, chu i cung ng đ n l , nh ng khi ng i ta k t h p c ơ ư ườ ế
vi c cung ng v t t , thu t, nguyên v t li u.. v i vi c phân ph i s n ư
ph m, vi c xây d ng các chu i cung ng mang m t b m t khác. Dòng
các nguyên v t li u, thông tin, ti n b c, các d ch v t các nhà cung
c p nguyên v t li u đ u tiên thông qua các nhà máy, kho hàng cho khách
hàng cu i cùng
Chu i cung ngth hình dung nh m t s i dây xích nh ng ư
nhà cung ng s n ph m/v t t , d ch v , thông tin tài chính, ư các t
ch c, công ty trung gian cho đ n ng i tiêu dùng cu i cùng là m t m t ế ườ
xích liên k t ch c ch v i nhau.ế
Hay đ nh nghĩa theo m t cách d hi u h n đó là: ơ
M t chu i cung ng m t h th ng c t ch c, con ng i, ườ
công ngh , ho t đ ng, thông tin và ngu n l c liên quan đ n di chuy n ế
m t s n ph m hay d ch v t nhà cung c p cho khách hàng.c ho t
đ ng chu i cung ng chuy n đ i các tài nguyên thiên nhiên ,
nguyên li u các thành ph n vào m t s n ph m thành ph m đ c ượ
phân ph i đ n kháchng cu i cùng . ế
2. Chu i cung ng đi n t .
M t chu i cung ng qu n đi n t , th ng là v iườ c công
ngh Web, công ngh đi n toán đám mây.
3. Các b ph n Chu i cung ng : bao g m
Chu i cung ng th ng ngu n ượ đ c th hi n b ng hình th c muaượ
s m: Quá trình th c hi n c a m t lo t các ho t đ ng t ch c thu
hay giành đ cượ quy n truy c p vào các ngu n l c (v t li u, năng, kh
năng, cơ s v t ch t) h yêu c u đ th c hi n các ho t đ ng kinh
doanh c t lõi c a h .
Chu i cung ng n i b
Chu i cung ng h ngu n
4. Qu n lí chu i cung ng (SCM)
th hi u đ nh nghĩa c a qu n chu i cung ng theo cách này:
SCM là s ph i k t h p nhi u th pháp ngh thu t và khoa h c nh m c i ế
thi n cách th c các công ty m ki m nh ng ngu n nguyên li u thô c u ế
thành s n ph m/d ch v , sau đó s n xu t ra s n ph m/d ch v đó phân
ph i t i các khách hàng đ c th c hi nượ hi u qu hi u
qu cho t t c các bên liên quan. SCM nh m m c đích đ gi m thi u
m c ng t n kho, t i u hóa ư s n xu t tăng năng su t lao đ ng ,
gi m th i gian s n xu t, h u c n t i u a ư phân ph i,
s p x pế th c hi n đ n hàng, ơ t ng th gi m c chi phí liên
quan v ic ho t đ ng này.
Qu n chu i cung ng là công vi c không ch dành riêng cho
các nhà qu n v chu i cung ng. T t c nh ng b ph n khác c a
m t t ch c cũng c n hi u v SCM b i h cũng tr c ti p nh h ng ế ưở
đ n s thành công hay th t b i c a chu i cung ng. ế
Qu n chu i cung ng đi n t : Vi c s d ng h pc công
ngh đ c i thi n ho t đ ng c a chu i cung ng cũng nh qu nư
lý chu i cung ng .
5. S thành công c a m t chu i cung ng ph thu c vào:
Kh năng c a t t cc đ i tác trong chu i cung ng đ
xem s h p tác như m t tài s n chi n l c ế ượ : đây đ c xem ượ
y u t quan trong nh t vì hiên nay, trong th i đ i n n kinh t thế ế
tr ng thì ngu n nhân l c đ c xem là y u t quy t đ nh cho s phátườ ượ ế ế
tri n c a m i đ t n c làm sao đ s ph i h p gi a các nhân ướ
t lao đ ng thì đó m t v n đ quan tr ng. v y đ qu n chu i
cung ng hi u qu cũng nh đ đ c thành công thì ph i đ t các ư ượ
đ i tác quan h lên đ u. Đây m t trong nh ng tr c t chính c a
SCM. Vi c đúng ng i v i đúng năng b c đ u tiên t i s ườ ướ
hoàn h o trong chu i cung ng.
M t chi nế l cượ chu i cung ng đ c xác đ nh ượ :
S n ph m ch c năng: là s n ph m ch l c có nhu
c u n đ nh, d đoán đ c ượ và yêu c u đ n gi n, ơ hi u
qu , chi phí th p.
S n ph m sáng t o: xu h ng cóướ l i nhu n cao
h n,ơ nhu c u bi n đ ng,ế chu kỳ đ i s n ph m
ng n. Nh ng s n ph m đòi h i m t chu i cung
ng nh n m nh t c đ , đáp ng, và tính linh ho t ch
không ph i chi phí th p.
Ho ch đ nh chu i cung ng m t công vi c t t y u trong quá ế
trình ho ch đ nh chi n l c v n hành doanh nghi p. Ph m vi c a ế ư
ho ch đ nh chu i cung ng b t đ u ngay t quá trình đ nh hình chi n ế
l c cho đ n th c thi tri n khai ho t đ ng kinh doanh. Nhi uượ ế
doanh nghi p Vi t Nam cho r ng ho ch đ nh chu i cung ng ch ng
liên quan gì đ n quá trình xây d ng chi n l c kinh doanh. Đây là m tế ế ượ
nh n đ nh sai l m! Th c t , n u doanh nghi p theo đu i chi n l c ế ế ế ượ
c nh tranh b ng giá thì chu i cung ng đóng vai trò c c kỳ quan tr ng
trong t i u hóa chi phí. Ho c n u doanh nghi p theo đu i chi n l c ư ế ế ượ
m r ng th ph n, chu i cung ng cũng y u t quy t đ nh trong ế ế
vi c cung ng hàng hóa d ch v đi kèm đ n th tr ng. v y đê ế ườ
đ c hi u qu trong qu n chu i cung ng, chúng ta ph i xácượ
đ nh rõ rang chi n l c chu i cung ng là gì??? M t chi n l c chu i ế ượ ế ượ
cung ng bao g m:
+ Ho ch đ nh chi n l c ngu n cung ế ượ
+ Ho ch đ nh chi n l c s n xu t ế ượ
+ Ho ch đ nh chi n l c logistic và giao hàng. ế ượ
Kh năng hi n th thông tin d c theo chu i cung ng toàn b
T c đ , chi phí, ch t l ng ượ và d ch v khách ng : Thông
th ng h u h t m i ng i đ u quan tâm đ n vi c c t gi m chi phíườ ế ườ ế
chu i cung ng đ n m c th p nh t th . N qu n tr ph trách ế
chu i cung c p mu n chi phí th p đ duy trì v th c nh tranh, còn ế ế
ng i s d ng mu n mua hàng v i m c giá th p nh t có th . Nhi uườ
t ch c gi m thi u chi phí h u c n c a h đ n nh ng c p đ tác ế
đ ng đ n ho t đ ng c a t ch c góc đ t ng quát. Khi doanh ế
nghi p gi m chi phí v n chuy n s giúp kh năng bán s n
ph m trên bình di n đ a r ng h n. Các doanh nghi p Nh t b n g i ơ
ý r ng n u chi phí v n chuy n th p s làm cho g thành c a s n ế
ph m có tính c nh tranh h n so v i các s n ph m đ c s n xu t n i ơ ượ
đ a. T ng t , v n t i hi u qu giúp cho vi c v n chuy n s n ph m ươ
m t cách nhanh chóng trên kho ng cách t ng đ i l n đi u này ươ
d n đ n h qu doanh nghi p không c n y d ng các n kho ế
truy n th ng g n v i kháchng.
Trong khi n l c c t gi m chi phí, các t ch c hi n nhiên ph i
duy trì m c ph c v khách hàng. C i thi n ho t đ ng h u c n nghĩa
r ng cung c p s n ph m khách hàng c n v i m c giá m c
đ ph c v h s n sàng chi tr . Trong nhi u tr ng h p thì m c ườ
ph c v s khác nhau nh ng nhân t then ch t chính th i gian đ t ư
hàng (lead time). Đây chính t ng th i gian gi a vi c đ t hàng
nguyên v t li u cho đ n khi nh n. Đ ng nhiên m i ng i thích ế ươ ườ
làm cho th i gian y càng ng n càng t t khi th . Khi khách hàng
quy t đ nh mua s n ph m, h mong mu n s m nh n đ c chúng;ế ượ
nhà cung c p mu n khách hàng hài lòng v i d ch v nhanh chóng ch
không ph i ch y lòng vòng ho c k t đâu đó trong chu i cung c p.
M t cách lý t ng th i gian đ t ng nên b ng không khi th ưở
m t cách ti p c n đ i v i đi u y chính d ch chuy n nguyên v t ế
li u đ ng b . Đi u này t o ra s s n sàng thông tin cho t t c c
th c th trong chu i cung c p cùng m t th i đi m, vì th các doanh
nghi p có th ph i h p vi c d ch chuy n nguyên v t li u, h n là ph i ơ
ng i đ i thông tin đ n ho c đi t chu i cung c p. ế
M t nhân t khác nh h ng đ n s th a n c a khách hàng ưở ế
chính là s n ph m riêng bi t. Ví d thay vì mua m t cu n sách chu n,
b n th t n i dung b n mu n n xu t b n s phát
hành cu n sách theo yêu c u. Đi u y g i s n xu t theo yêu c u
khách ng kh i l ng l n (mass customization), k t h p l i ích c a ượ ế
s n xu t kh i l ng l n v i tính linh ho t c a s n ph m theo yêu ượ
c u. Vi c này s d ng B2C khi n cho chu i linh ho t giúp cho ế
d ch chuy n nguyên v t li u nhanh chóng h n cũng nh đáp ng đ c ơ ư ượ
nh ng yêu c u ho c đi u ki n khác bi t.
ng y tính Dell m t trong s nh ng công ty đ u tiên s
d ng s n xu t theo yêu c u kh i l ng l n. H không s n xu t m t ượ
chi c máy tính chu n, nh ng đ i cho đ n khi khách hàng đ t hàngế ư ế
trên trang web c a công ty. Khi đó h s n xu t chi c máy nh cho ế
m t
đ n hàng c th . Công tác h u c n đ m b o t t c nh ng nguyên v tơ
li u c n thi t luôn s n sàng cho ho t đ ng s n xu t, và phân ph i s n ế
ph m hòan thành m t cách nhanh chóng đ n v i khách hàng. ế
Dell liên h m t thi t v i nhà cung c p và h phát tri n thành ế
m t “s tích h p th c s n i t t c nhà cung c p l n Dell tr ơ
thành nh ng b ph n c u thành c a cùng m t công ty. Đi u này
ch ng t s thành công v i Dell, công ty s n xu t yêu c u 50 linh
ki n chính, nh ng li u đi u này còn ch ng t s thành công v i ư
công ty s n xu t ô tô có kho ng 3000 linh ki n? S n xu t linh ho t s
t o ra nh ng áp l c nghiêm ng t lên chu i cung c p, nh ng ch ng ư ươ
trình 3DayCar g i ý r ng kho ng 80% xe h i Anh th đ c s n ơ ượ
xu t cho đ n đ t hàng vào năm 2010. v y chúng ta cũng c n ph i ơ
cân nh c kĩ và có s ph i h p gi a t c đ , chi phí, ch t l ng và d ch ượ
v khách hàng.
L ng ghép các chu i cung ng ch t ch h n ơ : N u t ch c chế
chăm chú vào ho t đ ng c nghi p riêng bi t c a nó thì không c n
thi t ph i ranh gi i gi a chúng, đi u này làm c n tr dòngế
nguyên v t li u d n đ n vi c tăng chi phí. Tích h p bên ngoài lo i b ế