BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Logistics trong thương mại điện t
Mã hc phn:
71SCMN40263
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71SCMN40263_01, 241_71SCMN40263_02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 17/11/2024.
ch thc np bài phn t lun (Ging vn ghi yêu cu):
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đặc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mặc đnh phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích đặc điểm
các loi mô hình
fulfillment; và
hoạch định chiến
c cho mô hình
fulfillment
Trc
nghim
20%
Câu trc
nghim 1
ti 5, 6, 8,
11
1/3
PI 3.1, PI
3.2
CLO2
Phân tích quy trình
xut nhp khu
bằng đường hàng
không và đường
bin, và các ng
dng công ngh
trong hot động
xut nhp khu.
Trc
nghim
25%
Câu trc
nghim 7,
9, 10, 12
1/3
PI 3.1, PI
3.2
CLO3
Phân tích các tiêu
chí la chn v trí
nhà kho, và tính
toán s ng hàng
tồn kho trong điều
kin không ổn định.
T lun
25%
Câu t
lun 1
4
PI 3.1, PI
3.2
CLO4
Đánh giá và lựa
chn v trí nhà khoa
bng k thut AHP.
T lun
20%
Câu t
lun 2
2
PI 6.1, PI
7.1
CLO6
Duy trì kh năng tự
hc suốt đời; đồng
thi phát trin kh
năng chịu áp lc và
tinh thn trách
nhim trong hc tp
và làm vic
Trc
nghim
10%
Câu trc
nghim t
1 ti 12
PI 10.1
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-003
Trang 3 / 8
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Ví d:
PHN TRC NGHIM (10 câu + 0.4 điểm/câu)
Câu 1. Mc tiêu chính ca qun tr chui cung ứng trong thương mại điện t là gì?
A. Tối ưu hóa tổng giá tr tạo ra để đáp ng nhu cu khách hàng cui cùng và tối ưu lợi
thế cnh tranh.
B. Tối đa hóa chi phí vận chuyn.
C. Tối đa hóa số ng sn phm trong kho.
D. Gim thiu s ng sn phm tn kho.
ANSWER: A
Câu 2. Mt trong nhng ảnh hưởng chính của thương mại điện t đến h thng Logistics
gì?
A. Tăng nhu cầu v tc đ giao hàng.
B. Gim nhu cu v kho bãi.
C. Tăng nhu cầu v giao hàng đến mi địa điểm.
D. Gim nhu cu v giao hàng đến các địa điểm xa.
ANSWER: A
Câu 3. Mô hình Fulfillment nào cho phép doanh nghip không phi thc hin hot động vn
chuyn, ch vic chuyển đơn hàng đến nhà cung cp?
A. Drop-shipping
B. Local fulfillment
C. In-store fulfillment
BM-003
Trang 4 / 8
D. Pure-play fulfillment
ANSWER: A
Câu 4. hình nào trong các hình fulfillment ới đây được đánh giá phù hợp nht
vi doanh nghip có ca hàng vt lý?
A. In-store fulfillment
B. Kiosk order
C. Drop-shipping
D. Pure-play model
ANSWER: A
Câu 5. Kho nào sau đây thường được s dụng để tp kết và phân loi hàng hóa ca nhiu nhà
cung cp khác nhau?
A. Kho công cng
B. Kho tư nhân
C. Kho ngoi quan
D. Kho CFS
ANSWER: B
Câu 6. ng dng công ngh nào trong qun tr nhà kho h tr vic theo dõi v trí hàng hóa
theo thi gian thc?
A. H thng qun lý kho (WMS)
B. Phn mm qun lý ngun nhân lc
C. H thng qun lý quan h khách hàng (CRM)
D. Phương pháp quản lý tn kho ABC.
ANSWER: A
Câu 7. Mt doanh nghip thương mại điện t đang phát trin nhanh chóng, d kiến tăng
trưng mnh trong m tới. Để đáp ng nhu cầu gia tăng về tốc độ kh năng x đơn
hàng, mô hình Fulfillment nào sau đây phù hợp nht nếu doanh nghiệp đang có hệ thng kho
bãi và đội ngũ nhân viên ổn định?
BM-003
Trang 5 / 8
A. Kết hp mô hình In-store fulfillment vi việc thuê ngoài logistics ngược, tối ưu hóa
s dng công ngh WMS.
B. Drop-shipping
C. Pure-play model
D. In-store fulfillment model
ANSWER: A
Câu 8. Doanh nghip nh mun m rng ra th trưng quc tế. Phương án thuê tàu nào hiu
qu nhất để vn chuyển hàng hóa trong điều kin s ng hàng hóa không ln, th thay
đổi thưng xuyên, và giá c phi cnh tranh?
A. Thuê tàu ch (theo lch trình).
B. Thuê tàu chuyến.
C. Thuê kho ngoi quan.
D. Thuê kho CFS.
ANSWER: A
Câu 9. Mt doanh nghip e-commerce có kho bãi hin hữu và lượng hàng hóa lớn. Để tối ưu
hóa qun tr tồn kho và đáp ng tt nht nhu cu ca khách hàng, giải pháp nào sau đây
quan trng nht?
A. S dng công ngh WMS phân tích d liu v doanh s n hàng để d báo nhu
cu, tối ưu hóa mc tn kho an toàn.
B. Gim giá thành sn phm và phân tích d liu v doanh s bán hàng để d báo nhu cu.
C. Tăng cưng qung cáo trên mng xã hi.
D. M rng thêm các ca hàng vt lý.
ANSWER: A
PHN T LUN (2 câu + tổng 6 điểm)
Câu hi 1: (4 đim)
Công ty XML đang phi gii quyết tn kho 2 món hàng
Sn phm A có nhu cu n đnh là 300 món mi tháng. Mi món có giá là $0.50, trong khi
chi phí đặt hàng c định để b sung A là $4.00. Công ty tính toán rng mỗi món A có phí lưu