Chương 2: Công nghệ xDSL
ủ
2.1. Công ngh truy nh p xDSL ậ ệ 2.2. Nguyên lý c a xDSL ủ 2.3. Các phiên b n c a xDSL ả 2.4. K thu t s d ng trog xDSL ậ ử ụ ỹ
Lịch sử của xDSL
Năm 1989 khái ni m xDSL xu t hi n t ệ
ấ ộ ỹ ư
ệ ừ J.W Lechleider và cá k s thu c hãng Bellcore.
Năm 1990 s phát tri n c a xDSL đ ượ ự ể
c ủ i đ i h c Stanford và phòng thí ắ ầ ạ ạ ọ
b t đ u t nghi m AT&T Bell lab. ệ
10/1998 ITU thông qua b tiêu chu n ẩ ộ
xDSL theo khuy n ngh G9221.1 ế ị
Lịch sử của xDSL
ộ ệ ề ả
ế ế
ệ ườ
ỏ ẵ ủ ồ
ả ạ
ể ạ ư
DSL (Digital Subscriber Line) là công i thông tin băng thông r ng ngh truy n t đ n nhà khách hàng hay đ n doanh ng dây cáp nghi p nh thông qua đ đ ng có s n c a m ng đi n tho i n i h t. ạ ộ ạ ệ ạ DSL không ph i là m ng chuy n m ch ạ gi ng nh PSTN và ATM mà là m ng truy nh p (Access Network). ố ậ
Lịch sử của xDSL
T ng qua v m ng ề ạ ổ
Lịch sử của xDSL
ọ
ộ
ủ
xDSL là vi ệ
ữ ệ
ề
ộ
ắ
t c a m t h hay nhóm công t t ế ắ ngh và tiêu chu n DSL dùng đ truy n d li u ể ẩ t c đ cao trên đôi cáp xo n. ố x có th là vi
t c a H, SH, I,V, A hay RA tùy
ể
Tr
ụ ử ụ ệ
ỉ
ệ ố ố
ề
ể
ế
t t ế ắ ủ thu c vào lo i d ch v s d ng DSL. ạ ị ộ c đây công ngh xDSL ch là h th ng s ố ướ dùng đ thay th công ngh truy n s ISDN đã ệ có.
ề
trên cùng m t đôi dây cáp xo n
Ngày nay h th ng xDSL cho phép truy n c s ả ố ắ
ệ ố và và t ộ ự v i t c đ cao h n r t nhi u. ớ ố
ng t ươ ộ
ơ ấ
ề
Lịch sử của xDSL
c chu n hóa nh ng có ượ ư ẩ
M c dù đã đ ệ ố
ặ ể ề ng riêng. Do đó m t s thi ướ ế ị
nhi u h th ng xDSL phát tri n theo các t b xDSL h khác nhau thì không đ ng b v i nhau. ộ ố ồ ộ ớ
Lịch sử của xDSL
HDSL (High speed Digital Subscriber
ầ
Line) Là h th ng xDSL đ u tiên Truy n t c đ cao trên đ ườ ộ
ặ
ệ ố ng T1/E1 v i ớ ề ố kho ng cách xa mà không c n tr m l p ạ ầ ả (repeater).
S d ng 2 ho c 3 đôi cáp v i t c đ lên đ n
ử ụ
ớ ố
ế
ặ
ộ
2Mbps (1.5 Mbps)
Lịch sử của xDSL
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber
ờ
ệ
ả
ế ớ ố
ữ ệ
ề
Line) Ra đ i sau HDSL Có công ngh đi u ch m i và hi u qu ệ ề Cho phép h th ng tăng t c đ truy n d li u ệ ố i khách hàng
trung tâm (cung c p d ch v ) t
ộ ụ ớ
ấ
ị
t ừ lên 6Mbps ho c 8Mbps
ặ
RADSL và G.Lite là hai lo i ADSL đ
tri n t
c phát ạ h th ng ADSL và có t c đ th p h n ơ
ể ừ ệ ố
ượ ộ ấ
ố
Lịch sử của xDSL
IDSL là m t công ngh DSL đ ượ ệ
ự ạ
ộ ề ả ệ
c ra đ i ờ d a trên n n t ng c a m ng ISDN nh m ằ ủ nâng cao hi u qu c a các thi t b s ế ị ử ả ủ d ng m ng ISDN. ạ ụ
Truy n đ i x ng trong DSL: ố ứ ề
SHDSL (Single pair HDSL) :cho phép truy n ề
nhi u t c đ khác nhau. ộ
ề ố
ế
ố
VDSL (Very high speed DSL): t c đ lên đ n ả
ộ
ộ 26Mbps trên m t kho ng cách ng n. ắ VDSL có th truy n không đ i x ng v i ớ ố ứ ề
ể
i đa 52Mbps t c đ t ố ộ ố
Lịch sử của xDSL
S phát tri n c a xDSL ể ự ủ
Lợi ích của xDSL
ng dây đi n tho i có s n ệ ẵ
ạ c nhi u d ch v nh : ư ị ụ ề i đ ạ ườ ượ
xa
ừ
ộ
S d ng l ử ụ S d ng đ ử ụ Truy nh p internet ậ Đào t o t xa ạ ừ Truy n d li u ữ ệ ề Truy nh p m ng LAN t ạ ậ H i ngh truy n hình ề ị Game tr c tuy n ế ự
Lợi ích của xDSL
c nh ng bài toán khó trong i quy t đ ả ữ
ề ế ượ ậ
ố
ề
ộ ấ ườ
ạ ạ m ng cáp
Gi v n đ truy nh p ngày nay: ấ T c đ th p do băng thông truy n h p ẹ Chi m đ ng đi n tho i khi truy nh p ệ ậ ế Ngh m ng chuy n m ch ể ẽ ạ Gi m giá thành đ u t ầ ư ạ
ả
DSLAM (Digital Subscriber Line Access Muliplexer)
Kh i ghép kênh truy nh p DSL. ậ Ho t đ ng nh m t b t p trung nh m ư ộ ộ ậ ố ạ ộ
ề ộ
cho phép nhi u ng ề chung vào m t đ ộ ườ Làm gi m s đ ố ườ ả ằ i s d ng truy n ườ ử ụ ng truy n t c đ cao. ề ố ng k t n i v t lý gi a ế ố ậ ữ
ng tr c ườ ụ
S d ng k thu t ghép kênh CO (Central Office) và đ (Backbone). ỹ ử ụ
ậ TDM,Frame-Relay, IP ho c ATM. ặ
Cấu trúc của ADSL
DSLAM: Kh i ghép kênh truy nh p DSL
ậ
ố
ề
ẫ
ố
ổ
xTU_C: Kh i truy n d n xDSL phía t ng đài
CO: Trung tâm chuy n m ch ho c t ng đ i n i h t ạ ộ ạ ạ
ặ ổ
ể
ề
ẫ
ố
xTU: Kh i truy n d n xDSL
ề
ẫ
ố
xTU_R: Kh i truy n d n xDSL phía thuê bao xa
ng
POTS: Dich v tho i thông th ụ
ạ
ườ
xTUC
ở phía t ng đài ổ ố ẫ
ấ ị
Là m t thi t b xDSL Transceiver có ch c ộ ứ
Là kh i truy n d n xDSL ề c a nhà cung c p d ch v ụ ủ ế ị năng thu và phát d li u.
c đ t trong DSLAM ữ ệ ặ
Các xTU-C đ ượ Có nhi u ki u xTU-C khác nhau: ể ề
ATU-C cho ADSL STU-C cho SHDSL VTU-C cho VDSL
xTUR
Là kh i truy n d n xDSL phía thuê bao ề ẫ ố
xa
t b xDSL Transceiver có ch c Là m t thi ộ ứ
ữ ệ
Đ c k t n i v i xTU-C cùng lo i t ng ế ị năng thu và phát d li u. ế ố ớ ạ ươ
ượ ng ứ
và nh n l nh t ậ ệ ừ ớ
ệ ố
Đóng vai trò là t ỉ ủ ể ề ữ ệ ồ xTU-C ch đ đi u ch nh m c tín hi u và t c đ ộ ứ c a lu ng d li u. ủ