ọ ậ
ộ
N i dung h c t p
ổ
ệ
ề ị 1 T ng quan v đ nh giá doanh nghi p
ớ
ệ ề
ự
ẩ
2 Gi
ị i thi u v các chu n m c giá tr
ề ả
ự
ẩ
ị 3 N n t ng hình thành chu n m c giá tr
ị ượ ử ụ
ổ ế
ự
ữ
ẩ 4 Nh ng chu n m c giá tr đ
c s d ng ph bi n
ị ủ
ự
ẩ
ệ
5 Các chu n m c giá tr c a Vi
t Nam
ổ ị
ề T ng quan v đ nh giá doanh nghi pệ
ị
Đ nh giá là gì?
11
ệ ị
ụ
ủ
M c đích c a vi c đ nh giá
22
ươ
ị
Các ph
ng pháp đ nh giá
33
ộ
ể
ị M t báo cáo đ nh giá đi n hình
44
Ề Ị
Ổ
T NG QUAN V Đ NH GIÁ
ị
1. Đ nh giá là gì?
ệ ư ấ ụ ể ứ ả ị ị Đ nh giá tài s n là vi c t v n, đ nh ra các m c giá c th cho
ạ ộ ụ ứ ạ ả ớ ừ t ng lo i tài s n v i m c đích làm căn c cho các ho t đ ng
ị ườ ụ ả ị ị giao d ch mua, bán tài s n, hàng hóa, d ch v đó trên th tr ng.
ấ ộ ề ậ ả ả : Theo Kho n 9 đi u 4 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n
ạ ộ ấ ộ ả ị ư ấ ủ “Đ nh giá b t đ ng s n là ho t đ ng t ị v n, xác đ nh giá c a
ả ụ ể ạ ộ ấ ộ ộ ờ ị m t b t đ ng s n c th t ể i m t th i đi m xác đ nh”.
ề ậ ả : Theo Kho n 5 đi u 4 Lu t Giá năm 2013
ơ ị ướ ề ẩ ệ “Đ nh giá là vi c c quan nhà n c có th m quy n ho c t ặ ổ
ứ ả ấ ị ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh quy đ nh giá cho hàng hóa,
ụ ị d ch v ”.
Ề Ị
Ổ
T NG QUAN V Đ NH GIÁ
ườ ự
ệ
ị
Ng
i th c hi n đ nh giá:
Nhà n cướ
ổ ứ ề ệ T ch c ngh nghi p
NACVA The National Association of
Certified Valuators and Analysts
AICPA American Institute [of]
Certified Public Accountants
ASA American Society of Appraisers
ự ị Cá nhân t đ nh giá
ợ
ậ
Phù h p, đáng tin c y
ườ
Am t
ề ng v lĩnh
ế
ứ ề Ki n th c v
ự ị v c đ nh giá
ự ị lĩnh v c đ nh giá
Ổ
Ề Ị
ề ậ
T NG QUAN V Đ NH GIÁ ụ M c 2 Đi u 19 Lu t Giá ban hành năm 2013:
ụ ề ị ướ ị “Đi u 19. Hàng hóa, d ch v do Nhà n c đ nh giá:
ướ ị ố ớ 1. Nhà n c đ nh giá đ i v i:
ự ộ ụ ề ộ ị ướ a) Hàng hóa d ch v thu c lĩnh v c đ c quy n mà nhà n c
ấ ả s n xu t kinh doanh;
b) Tài nguyên quan tr ng;ọ
ự ữ ố ụ ả ẩ ị ị c) Hàng d tr qu c gia; s n ph m, d ch v công ích và d ch
ụ ự ệ ướ ử ụ v s nghi p công s d ng ngân sách nhà n c.
ứ ị 2. Các hình th c đ nh giá:
ứ ụ ể a) M c giá c th ;
b) Khung giá;
ố ố ứ c) M c giá t ứ i đa, m c giá t ể i thi u.
Ề Ị
T NG QUAN V Đ NH GIÁ
Ổ ụ
ệ ị
ủ 2. M c đích c a vi c đ nh giá:
ể ể ả ị ị ề ở ữ Xác đ nh giá tr tài s n đ chuy n giao quy n s h u
ụ ụ ả ị ị Xác đ nh giá tr tài s n cho m c đích tài chính – tín d ng:
ị ợ ế ả ầ ấ ả ồ ố ị Xác đ nh giá tài s n c m c , th ch p; giá tr h p đ ng b o
ị ợ ể ả ồ hi m; giá tr h p đ ng b o lãnh…
ầ ư ể ể ả ị ị Xác đ nh giá tr tài s n đ phát tri n và đ u t
ệ ị ị ả Xác đ nh giá tr tài s n trong doanh nghi p:
ạ ộ ệ ậ ị L p báo cáo tài chính; Đ nh giá doanh nghi p; Ho t đ ng mua
bán, sáp nh pậ
ứ ả ằ ầ ị ị Xác đ nh giá tr tài s n nh m đáp ng các yêu c u pháp lý:
ế ồ ị ườ ầ Xác đ nh giá tính thu ; giá b i th ấ ng; giá sàn đ u th u; giá
ừ ế ả ả ế phát mãi tài s n; tính thu trên tài s n th a k …
Ổ
ế ậ
ươ
ị
T NG QUAN V Đ NH GIÁ 3. Các cách ti p c n và ph
Ề Ị ng pháp đ nh giá:
ế ậ ị : Theo NACVA, có 03 cách ti p c n đ nh giá
ế ậ ừ ậ Cách ti p c n t thu nh p:
ươ ế ề ấ Ph ng pháp chi t kh u dòng ti n
Multiple of discretionary earnings method
Capitalization of earnings method
ế ậ ừ ả Cách ti p c n t tài s n:
Phuong phap gia tri so sach (gia tri tai san rong)
ươ ổ Ph ả ng pháp t ng tài s n (gia tri thanh ly)
ươ ậ ượ ộ Ph ng pháp thu nh p v t tr i (tai san vo hinh)
ế ậ ừ ị ườ Cách ti p c n t th tr ng:
ươ ư ộ ộ Ph ớ ng pháp so sánh v i giá các công ty t nhân, n i b
ươ ầ ạ ớ ổ Ph ng pháp so sánh v i giá các công ty c ph n đ i chúng
Ề Ị
Ổ ộ
ệ
ị
T NG QUAN V Đ NH GIÁ ủ 4. M t báo cáo đ nh giá doanh nghi p c a
NACVA:
ả ụ ệ ị ụ ủ ệ Mô t m c tiêu, nhi m v c a vi c đ nh giá
ớ ơ ở ụ ự ề ệ ẩ Gi ị i thi u v chu n m c giá tr áp d ng và c s hình thành
ẩ ị ự chu n m c giá tr
ạ ị Ph m vi đ nh giá
ồ ữ ệ ể ị Ngu n d li u đ đ nh giá
ớ ệ ượ ị ề ệ Gi i thi u v doanh nghi p đ c đ nh giá
ạ ộ ệ ề ổ T ng quan v ngành mà doanh nghi p đang ho t đ ng
ữ ệ ự ề ỉ Báo cáo tài chính đi u ch nh và d báo d li u
ươ ị ế ậ Cách ti p c n và ph ng pháp đ nh giá
ế ậ ả ị ế ươ ừ K t qu đ nh giá theo t ng cách ti p c n và ph ng pháp
ề ế ậ ị ệ K t lu n v giá tr doanh nghi p
ủ ị ậ ị Nh n đ nh c a đ nh giá viên
CH
ƯƠ Ẩ
NG HAI: Ự
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ớ
ệ ề
ự
Gi
ị ẩ i thi u v chu n m c giá tr
11
ẩ
22
ề ả ị
ữ ự
Nh ng n n t ng hình thành chu n m c giá tr
ữ
ự
ị ượ ử c s
33
ẩ ổ ế
ụ
Nh ng chu n m c giá tr đ d ng ph bi n
ị ủ
ẩ
ệ
ự Các chu n m c giá tr c a Vi
t Nam
44
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ề
ậ
ả
:
Theo Kho n 5 đi u 4 Lu t Giá năm 2013
ệ ơ
ị
ướ
ề
ẩ
“Đ nh giá là vi c c quan nhà n
c có th m quy n
ặ ổ ứ
ả
ị
ho c t
ấ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh quy đ nh
ụ
ị
giá cho hàng hóa, d ch v ”.
ị ườ
ị
ự
→ giá nào: nguyên giá, giá tr th tr
ng, giá th c, giá
ị ầ ư
ị
ị
ạ
tr đ u t
, giá tr thanh lý, giá tr còn l
i …
→
ể
ị
ạ
ọ
→ đ nh giá đ làm gì
nên ch n lo i giá nào
ự
ẩ
ọ
Quá trình trên g i là quá trình đi tìm chu n m c giá
trị
ả ầ
ự
ạ
ẩ
ắ
ậ
ị
V y chu n m c giá tr là gì? T i sao ph i c n n m
ự
ẩ
ị
ị
ữ v ng chu n m c giá tr khi đ nh giá?
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
1. Khái ni m:ệ
ẩ
ự Chu n m c là gì?
ự ữ ẩ ướ ẩ ắ ượ ồ Chu n m c là nh ng quy c, quy t c chu n đ c công đ ng
ể ố ự ự ấ ẩ ọ ườ ế ệ ậ t p th th ng nh t th c hi n. Chu n m c giúp m i ng i bi t
ượ ư ế ự ề ể ệ ấ ươ đ c nên hi u v n đ nh th nào và th c hi n theo ph ng
ự ạ ứ ự ế ụ ẩ ẩ pháp nào (ví d : chu n m c k toán, chu n m c đ o đ c…).
ữ ự ẩ ị ướ ề ắ ẩ Chu n m c giá tr là nh ng quy c, quy t c chu n v khái
ị ượ ệ ổ ứ ế ni m giá tr đ c các t ch c kinh t ớ tài chính l n, có uy tín
ướ ẫ ổ ứ ể ề ạ ậ l p ra, h ng d n các cá nhân, t ị ch c hi u v các lo i giá tr
ử ụ ụ ệ ợ ớ ị và s d ng các khái ni m giá tr cho phù h p v i m c đích.
Ẩ ể ộ
Ự ị
ề ấ ả ố
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR ấ ồ Có r t nhi u lý do đ c ng đ ng đ nh giá ph i th ng nh t và
ặ ướ ề ự ẩ đ t ra các quy ị c v chu n m c giá tr :
ự ể ả ẩ ườ ọ + Ph i có các chu n m c đ ng ử ụ i đ c và s d ng báo cáo
ể ị ượ ườ ậ ị đ nh giá hi u đ c các thông tin mà ng i l p báo cáo đ nh giá
vi t.ế
ề ả ự ể ả ẩ ị ị + Chu n m c giá tr là n n t ng đ xác đ nh giá tài s n phù
ụ ợ ớ ị h p v i m c đích đ nh giá.
ể ế ả ị ự ể ế ẩ ộ ị + Chu n m c giá tr có th tác đ ng đáng k đ n k t qu đ nh
ụ ế ồ ồ ố ị giá cu i cùng (ví d : khi đ nh giá chi c đ ng h Rolex
ự ộ ủ ả ạ ị Reference 6062 c a B o Đ i mua năm 1954 khi đi d h i ngh
ệ ử ụ ự ẩ ị ị Geneva, vi c s d ng các chu n m c giá tr khác nhau khi đ nh
ả ị ế ẽ ế ồ ồ giá s làm cho k t qu đ nh giá chi c đ ng h khác nhau, giá
ị ộ ạ ủ ế ả ồ ồ tr n i t ị i c a chi c đ ng h là kho ng 200.000 USD, giá tr
ị ườ ủ ừ ệ ợ ượ ị th tr ng h p lý c a nó là 5 tri u USD v a đ c giao d ch
ầ ố ướ vào cu i tu n tr c).
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ữ
ứ
ế
ế
ắ
ị
ề N u đ nh giá viên không n m v ng ki n th c v
ẽ ẫ
ủ
ự
ẩ
ị
chu n m c giá tr và không tuân th theo đó, s d n
ự
ữ
ẩ
ạ
ị
ế đ n nh ng tình tr ng: dùng chu n m c giá tr không
ụ ấ
ự
ụ
ẩ
ớ
ợ
ị
phù h p v i m c tiêu đ nh giá (ví d l y chu n m c
ị ầ ư ể ị
ừ
ế
ả
giá tr đ u t
đ đ nh giá tài s n th a k , hay dùng
ị ộ ạ ể ị
ộ ấ ộ
ự
ẩ
chu n m c giá tr n i t
i đ đ nh giá m t b t đ ng
ị ườ
ị
ả ị
ế
ả s n đang giao d ch trên th tr
ng), k t qu đ nh giá
ế
ậ
ợ
ị
thi u tính h p lý, th m chí báo cáo đ nh giá không có
ị ử ụ giá tr s d ng…
Ự
ườ ụ ậ
Ị Ẩ CÁC CHU N M C GIÁ TR ả i có tài s n Ví d : Ông A và bà B ly hôn thu n tình, hai ng
ậ ằ ộ ọ ỏ ỉ chung là m t căn nhà và h cùng th a thu n r ng ông A ch
ỷ ề ử ụ ể ế ấ ậ nh n 3 t và chuy n giao h t quy n s d ng đ t và căn nhà
cho bà B.
ậ ườ ả Ông A và bà B ly hôn thu n tình, hai ng i có tài s n chung là
ậ ằ ẽ ả ộ ỏ ọ m t căn nhà và h cùng th a thu n r ng c hai s rao bán căn
ượ ẽ nhà trên, đ c bao nhiêu s chia đôi. Ông C mua căn nhà trên
ớ ỷ ỗ ườ v i giá 10 t . Ông A và bà B m i ng ậ i nh n 5 t ỷ .
ộ ườ ư ố ợ Cùng m t tr ng h p là ly hôn nh ng tình hu ng khác nhau,
ệ ử ụ ự ậ ẩ ỏ ị vi c s d ng chu n m c giá tr cũng khác nhau (giá th a thu n
ị ườ và giá th tr ng).
ự ụ ớ ẩ ị ị V i các m c đích đ nh giá khác nhau, chu n m c giá tr áp
ể ế ụ ộ ẽ ệ d ng s khác nhau, do đó tác đ ng đáng k đ n vi c tính
ả ị ủ toán giá tr c a tài s n
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ề ả
ữ
ự
ẩ
ị 2. Nh ng n n t ng hình thành chu n m c giá tr :
ị ượ ẩ ự Chu n m c giá tr đ ơ ở ự c hình thành d a trên 2 c s :
ệ ề ả ổ ị ị + Giá tr trao đ i: là giá tr hình thành trong đi u ki n tài s n có
ể ượ ổ ấ ệ ị th đ c giao d ch, trao đ i l y hi n kim.
ị ấ ị Vd: ông A bán con v t l y 100 ngàn, 100 ngàn chính là giá tr
ổ ủ ố ấ ậ ổ ị trao đ i c a con v t; ông B đ i 1 ký cà r t l y 1 ký vàng, v y 1
ổ ủ ố ị ký vàng chính là giá tr trao đ i c a 1 ký cà r t.
ủ ở ữ ị ử ụ ị + Giá tr s d ng dành cho ch s h u: giá tr duy trì trong hình
ủ ả ổ thái c a tài s n mà không thông qua mua bán, trao đ i.
ồ ườ ố ườ ấ ố Vd: ông A tr ng 1 v n cà r t, v n cà r t này cung c p cho
ị ử ụ ể ộ ươ ươ ông A m t giá tr s d ng (có th là t ng đ ộ ữ ng m t b a ăn)
ả ầ ổ mà không c n ph i qua mua bán trao đ i.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ượ ử ụ
ự
ữ
ẩ
3.Nh ng chu n m c giá tr đ
ổ c s d ng ph
bi n:ế
ị ườ
ự
ạ
ượ ử ụ
ẩ Có 03 lo i chu n m c giá tr th
ng đ
c s d ng:
+ Giá tr n i t
ị ộ ạ i
ị ợ
+ Giá tr h p lý:
ị ườ
ị Giá tr th tr
ợ ng h p lý
ị ợ
ề
ẩ
Giá tr h p lý (th m quy n bang)
ị ợ
Giá tr h p lý (báo cáo tài chính)
ị ầ ư
+ Giá tr đ u t
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ộ ạ
Giá tr n i t
i:
ừ ể ị ộ ạ ị ố Theo t đi n Lu t c a i là giá tr v n có ậ ủ Black: giá tr n i t
ấ ỳ ả ặ ộ ệ ủ c a m t tài s n mà nó không có b t k tính năng đ c bi t nào
ị ườ ể ổ ị ị ộ ạ ủ ộ có th làm thay đ i giá tr th tr ng. Giá tr n i t i c a m t
ị ủ ạ ề ạ ồ đ ng ti n b c là giá tr c a b c trong đó.
ị ộ ạ ủ ượ ự Giá tr n i t i c a doanh nghi p ệ là m c giá đ ứ ị c xác đ nh d a
ơ ả ủ trên phân tích c b n (phân tích tình hình tài chính c a công ty
ỉ ố ự ạ ả ố d a vào b ng cân đ i, báo cáo tài chính, phân tích các t s ho t
ể ọ ị ự ủ ệ ề ộ đ ng) v doanh nghi p, còn có th g i là giá tr th c c a
doanh nghi p.ệ
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ộ ạ
Giá tr n i t
i:
ị ộ ạ ủ ụ ạ ả ộ ộ Giá tr n i t ấ ứ i c a m t lo i tài s n không ph thu c vào b t c
ế ố ụ ữ ể ặ ặ y u t ộ bên ngoài nào mà ph thu c vào nh ng đ c đi m, đ c
ư ả ấ ủ tr ng, tính ch t c a tài s n đó.
ị ộ ạ ị ắ ề ả ỗ Giá tr n i t ớ ả i là giá tr g n li n v i b n thân tài s n, m i tài
ị ộ ạ ộ ỉ ấ ả s n ch có duy nh t m t giá tr n i t ụ ị i, và các giá tr khác (ví d
ị ườ ư ệ ườ ướ nh giá th tr ng, m nh giá, giá bán …) th ng có xu h ng
ị ộ ạ ủ ả xoay quanh giá tr n i t i c a tài s n.
ứ ụ ạ ị ướ Ở ộ ố ổ m t s t ch c đ nh giá (ví d Crowe Horwath, m ng l i
ụ ế ế ớ ứ ạ ấ ị ọ cung c p d ch v k toán, tài chính h ng th 8 th gi i), g i
ị ộ ạ ị ử ụ ư giá tr n i t i nh là giá tr s d ng (value in use).
Ự
Ẩ
ị ộ ạ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR Giá tr n i t
i:
ị ộ ạ ườ ượ ử ụ ầ ư ụ Giá tr n i t i th ng đ c s d ng cho m c đích đ u t
ứ ệ ị ch ng khoán, đ nh giá doanh nghi p.
ứ ế ớ ổ ị Vd: c phi u công ty STB đang giao d ch v i m c giá 12.000
ầ ư ẽ ươ VND/CP. Các nhà đ u t s dùng các ph ể ị ng pháp đ nh giá đ
ị ộ ạ ủ ổ ị ộ ạ ế ế tìm ra giá tr n i t i c a c phi u STB. N u giá tr n i t i cao
ị ườ ơ ị ườ ấ ị h n giá th tr ng (th tr ọ ẽ ng đang đ nh giá th p STB), h s
ượ ạ ế ị ộ ạ ị ườ ấ ơ mua và ng i n u giá tr n i t c l i th p h n giá th tr ng
ị ườ ọ ẽ ị (th tr ng đang đ nh giá cao STB), h s bán ra.
ệ ị ườ ị ộ ạ ủ Vd: khi đ nh giá doanh nghi p, ng i ta dùng giá tr n i t i c a
ế ặ ủ ạ ộ ủ ề ấ ể nó đ chi t kh u, là dòng ti n ho t đ ng c a công ty ho c c a
ủ ở ữ ị ự ứ ả ế ấ ch s h u (giá tr th c) ch không ph i chi t kh u dòng lãi
ròng.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ườ
ợ
ị Giá tr th tr
ng h p lý (FMV):
ướ ủ ở ẫ ạ Theo h ế ng d n h ch toán doanh thu 59 60 c a S Thu
ụ ự ộ ạ ứ ạ ỹ , FMV là m c giá mà t i đó tài v (tr c thu c Kho b c M )
ượ ữ ể ườ ườ ả s n đ c chuy n giao gi a ng i mua và ng ộ i bán m t cách
ự ệ ộ ườ ả ộ ự t nguy n, không có s ép bu c ng i mua bu c ph i mua hay
ườ ự ể ề ả ộ ng i bán bu c ph i bán, bên bán và bên mua đ u có s hi u
ế ề ả ượ ữ ị bi t rõ ràng v tài s n đang đ c giao d ch và nh ng y u t ế ố
ế ị ố ằ ủ liên quan, các quy t đ nh c a tòa án tuyên b r ng bên mua và
ự ả ự ụ bên bán ph i có năng l c hành vi dân s và t ệ nguy n giao
ư ị ườ ả ầ ị ủ ề d ch, có thông tin đ y đ v tài s n cũng nh th tr ng phân
ủ ả khúc c a tài s n đó.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ườ
ợ
ị Giá tr th tr
ng h p lý (FMV):
ướ ủ ạ ỹ , Theo quy c c a Kho b c M (US Treasury regular)
ạ ả ượ ị ự ệ ứ FMV là m c giá mà t i đó tài s n đ c giao d ch t nguy n
ữ ả ả ị ấ ứ gi a bên bán và bên mua, c hai bên không ph i ch u b t c
ữ ể ề ế ả ứ s c ép mua hay bán nào và c hai bên đ u có nh ng hi u bi t
ế ố ữ ề ả ợ ị h p lý v tài s n đang giao d ch và nh ng y u t liên quan
khác.
ừ ể ứ ự FMV là m c giá mà bên bán t Theo t ậ ủ đi n lu t c a Black:
ệ ự ệ ả ườ nguy n bán cho bên mua và bên mua t nguy n tr cho ng i
ị ườ ể ở ị ượ bán trong th tr ng m và trong giao d ch chuy n nh ng, đó
ể ầ ằ là đi m cân b ng cung c u.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ượ ử ụ
ự
ẩ
FMV là chu n m c giá tr đ
ộ c s d ng r ng rãi và
ế
ề
ế
ế
ấ
ổ
bi
t đ n nhi u nh t, ph bi n là trong công tác
ế
ế
ườ
ế
ợ
quy t toán thu và các tr
ng h p có liên quan đ n
ị ườ
ề
ấ
ở
ị
các v n đ pháp lý, tòa án. B i vì giá tr th tr
ng
ả ượ
ứ
ả ợ h p lý đ m b o đ
ả c m c giá đã ph n ánh thông tin
ậ
ợ tài chính thích h p, đáng tin c y.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ộ ấ ộ ọ ạ ạ ệ ả Vd: M t b t đ ng s n có di n tích 1.000 m2 t a l c t i Mũi
ượ ở ữ ở ậ ạ ậ Né đ c s h u b i t p đoàn R ng Đông. T p đoàn này không
ầ ị ạ ế ị ở ộ có nhu c u m r ng khu du l ch t i Mũi Né nên quy t đ nh rao
ấ ộ ả ươ ấ ự ự ệ bán lô đ t trên. Hi n các b t đ ng s n t ng t trong khu v c
ượ ị ườ ớ ị ệ ậ đ c giao d ch v i giá th tr ng là 10 tri u/m2. T p đoàn
ự ế ủ ệ ề ặ Novaland sau khi quan sát th c t các đi u ki n đ c thù c a
ơ ở ạ ầ ấ ơ ấ ộ ư ả b t đ ng s n (ch a có c s h t ng, hình thù lô đ t h i méo,
ố ị ớ ứ ề ậ ấ ố v trí m c gi ử i không gi ng trên gi y ch ng nh n quy n s
ụ ế ấ ươ ạ ả ớ d ng đ t…) đã ti n hành th ậ ng th o v i T p đoàn R ng
ể ấ ấ ớ ố ị Đông đ mua lô đ t trên và hai bên th ng nh t giao d ch v i
ứ ệ ậ ỷ ị ườ ị giá 8 tri u/m2. V y m c giá 8 t là giá tr th tr ợ ng h p lý
ấ ủ c a lô đ t trên
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ế
ớ
Vd: Ông Vũ và bà Nhã k t hôn v i nhau vào tháng 05/2017. Trong quá trình
ạ ậ
ở ữ
ế
ệ
ố
ộ
ổ
ồ
ả ố s ng chung có t o l p m t kh i tài s n s h u chung g m: 3 tri u c phi u
ỗ ổ
ứ
ệ
ế
ớ
ồ
ị
VNM đ ng tên ông Nhã (m i c phi u hi n giao d ch v i giá 100.000 đ ng).
ằ
ậ
Tháng 06/2017 hai ông bà ly hôn không thu n tình. Ông Vũ cho r ng vào tháng
ỷ ể ấ
ữ
ố ề
ế
ổ
ư 05 bà Nhã có đ a cho ông 75 t
đ c t gi
, ông dung s ti n đó mua c phi u
ỷ
ố
ỷ
ỉ ồ
VNM (150 t
vào tháng 05), do bà Nhã có góp v n là 75 t
nên ch đ ng ý chia
ỷ ộ
ỷ ể
ỷ
ằ
cho bà Nhã 75 t
, c ng thêm cho bà 5 t
đ nuôi con là 80 t
. Bà Nhã cho r ng
ố ố
ỷ
ỷ
ờ
ừ
ề
lúc đó bà góp 50% s v n (75 t
/150 t
mua vào) nên gi
bà có quy n th a
ưở
ổ
ị
ỷ
ư ấ
ủ
h
ng 50% t ng giá tr trên là 150 t
. Bà B là chuyên viên t
v n pháp lý c a
ả ượ ưở
ằ
ậ
ả ủ
ổ
riêng ông Vũ cho r ng theo lu t bà B ph i đ
c h
ng 50% t ng tài s n c a
ợ
ồ
ươ
ẽ ế
ế
ế
ổ
hai v ch ng, tuy nhiên theo bà t
ng lai c phi u VNM s ti n đ n giá
ả ề
ị ủ
ặ
ớ
ồ
200.000 đ ng/cp m i đúng giá tr c a nó nên khuyên ông Vũ tr ti n m t cho
ỷ ể
ả
ỏ
ườ
ử ụ
ợ
bà Nhã là 150 t
đ kh i ph i ra tòa. Trong tr
ng h p này, ông Vũ đã s d ng
ị ầ ư ể ị
ự
ự
ẩ
ẩ
ả
ố
chu n m c giá tr đ u t
đ đ nh giá kh i tài s n chung, bà B dùng chu n m c
ị ộ ạ ể ị
ị ườ
ự
ẩ
ị
giá tr n i t
i đ đ nh giá và bà Nhã dung chu n m c giá tr th tr
ợ ng h p lý
ả
ể ị đ đ nh giá tài s n chung
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ế
ạ
ầ
ộ
ươ
ở ị
ặ ề
Vd: Bà H nh có m t ngôi nhà g n b n xe An S
ng. Ngôi nhà
v trí m t ti n
ố ộ
ướ
ạ ạ
ậ
ướ
Qu c l
22, giáp ranh h
ng đông là tr i t m giam qu n 12, giáp ranh h
ng
ệ
ạ
ố
ướ
ụ
ạ
tây là tr i cai nghi n thành ph , giáp ranh h
ng Nam là tr i giáo d c nhân
ặ ằ
ự
ệ
ề
ệ
ẩ
ử ph m khu v c mi n nam; nhà có di n tích m t b ng là 100m2, di n tích s
ạ
ầ
ầ
ầ
ầ
ị
ệ ụ d ng là 1.000m2, 10 t ng (03 l u, 01 tr t và 06 h m). Bà H nh có nhu c u đ nh
ế ị
ớ
ỷ
ư ở c
Nigeria nên quy t đ nh bán căn nhà trên v i giá 50 t
. Bà đăng tin bán nhà
ư
ự
ề
ặ
ươ
ệ
ấ
ớ ộ v i n i dung nh sau: bán nhà m t ti n khu v c An S
ng, di n tích đ t
ế
ệ
ậ
ầ
ố
ộ 100m2, nhà 10 t ng, thu n ti n đi vào trung tâm thành ph , khuy n mãi toàn b
ỷ
ở
ả ừ
ố
ậ ụ v t d ng trong nhà, giá bán 50 t
. Ông Huy quê
Côn Đ o v a trúng s Vietlot
ỷ
ư
ạ
ấ
ố
ị
100 t
nên mu n vào Sài Gòn đ nh c . Ông th y bà H nh rao bán căn nhà trên
ể ỏ
ệ
ầ
ạ
ạ
ạ
ọ
nên g i đi n tho i cho bà H nh đ h i mua căn nhà. Ông Huy yêu c u bà H nh
ụ
ả
ả
ch p hình toàn c nh căn nhà, các phòng trong nhà và các tài s n có trong nhà và
ỷ
ị ườ
ạ
ồ
ủ
ự
ra giá 40 t
. Bà H nh đ ng ý bán. Giá th tr
ấ ng c a các lô đ t khu v c là 6
ệ
ỷ
ị ườ
ủ
ợ
tri u/m2. Giá 40 t
ả trên không ph i là giá th tr
ng h p lý c a căn nhà trên,
ự
ư
ệ
ế ầ
ủ
ề
ở b i vì ông Huy tuy t
nguy n mua nh ng không bi
t đ y đ thông tin v căn
ắ
ứ ậ
ớ
ấ ờ
nhà mà ông s p mua (t
c n, ranh gi
ấ i, hình thù lô đ t, gi y t …)
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ợ ự ệ ề ẩ ẩ ị Giá tr h p lý (th m quy n bang: vi c xác đ nh chu n m c giá
ề ủ ự ẩ ẩ ộ ị ị tr thu c th m quy n c a bang): là chu n m c giá tr do chính
ự ấ ư ữ ề ả ố quy n bang đ a ra trong nh ng tình hu ng có x y ra s b t
ề ợ ể ồ ữ ả ố ừ đ ng quan đi m v l i ích hay nh ng tình hu ng x y ra t áp
ủ ề ẩ ổ ị ự ự l c c a c đông. Vì chu n m c giá tr này do chính quy n
ị ợ ư ề ể ẩ bang đ a ra, do đó giá tr h p lý th m quy n bang có th thay
ể ố ị ợ ủ ừ ổ đ i theo t ng bang, và giá tr h p lý c a bang này có th gi ng
ể ặ ặ ớ ị ho c khác v i các bang khác. Chính vì đ c đi m này, đ nh giá
ị ợ ủ ề ể ả ả ầ viên ph i hi u rõ v giá tr h p lý c a bang mà tài s n c n
ượ ọ ạ ể ề ả ẩ ị đ ỏ c th m đ nh t a l c và đòi h i còn ph i am hi u v các
ạ ậ ị đ o lu t mà bang đó quy đ nh riêng có liên quan.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ạ ệ ồ ạ ự ị ầ T i Vi ự t Nam, trong lĩnh v c xây d ng, t n t i giá tr g n
ị ợ ủ ề ẩ ố ớ ỹ ở gi ng v i giá tr h p lý th m quy n bang c a M . Đó là S
ậ ệ ỗ ỉ ứ ự ẽ ả Xây d ng m i t nh s căn c các b ng giá chào bán v t li u
ủ ự ự ự ậ ệ xây d ng c a các công ty v t li u xây d ng trong khu v c và
ậ ệ ớ ạ ự ấ ị ớ các công ty cung c p v t li u xây d ng l n t i các đô th l n
ậ ệ ể ị ụ ự ộ đ đ nh ra m t thông báo giá v t li u xây d ng áp d ng chung
ơ ở ể ắ ồ ợ ị ỉ cho toàn t nh. C s đ tính giá tr thanh lý h p đ ng xây l p là
ủ ệ ẩ ậ ở ủ giá v t li u tính theo chu n c a thông báo giá c a S Xây
ự ạ ỉ ắ ấ ữ ấ ấ d ng t i t nh đó theo nguyên t c l y giá th p nh t gi a th c t ự ế
ừ ị ợ ẩ ố ứ ch ng t và thông báo giá. Cũng gi ng giá tr h p lý th m
ề ở ủ ự ỗ ỹ quy n bang ậ ệ M , thông báo giá v t li u xây d ng c a m i
ỗ ỉ ủ ị ặ ỉ t nh cũng khác nhau tùy theo đ c thù và quy đ nh c a m i t nh.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ự ế
ự
ẩ
ị
ượ ử ụ
ể ả
ế
Trong th c t
, chu n m c giá tr này đ
c s d ng đ gi
i quy t
ấ
ồ
ườ
ặ tranh ch p ho c áp giá b i th
ng.
ụ
ệ
ấ ộ
ấ
ả
ớ
Ví d : ông Vi
t và bà B tranh ch p v i nhau 1 b t đ ng s n. Tòa án
ụ
ụ
ầ
ướ
ả
ị
th lý v án và yêu c u bà B đóng tr
c án phí là 1% giá tr tài s n
ỷ
ệ ạ
ấ
ị
ỷ
ấ tranh ch p là 1 t
(hi n t
i lô đ t này có giá tr 1.000 t
ị theo giá th
ườ
ư
ạ
ố
ơ
tr
ng do sát c nh nhà S n Tùng MTP, nh ng tòa án thành ph áp
ấ ủ
ứ
ở
ườ
ỷ
m c giá theo giá đ t c a S Tài nguyên Môi tr
ng là 100 t ). Bà B
ư
ằ
ồ
ỉ
ỷ
ỉ
không đ ng ý, bà cho r ng ngày x a bà mua ch 1 t
nên bà ch đóng
ỷ
ệ
ườ
ợ
1% trên 1 t
ồ là 10 tri u đ ng. Trong tr
ng h p này, 1.000 t
ỷ ượ đ
c
ị ợ
ị ườ
ị
ị
xác đ nh theo giá tr h p lý th tr
ng, 100 t
ỷ ượ đ
ị c xác đ nh theo giá tr
ề
ẩ
ỷ
ị ầ ư
ợ h p lý th m quy n bang và 1 t
là giá tr đ u t
.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ị ợ
ự
ẩ
Giá tr h p lý (trong báo cáo tài chính): theo Chu n m c 141 và 142
ự
ế
ẩ
ở
ế Báo cáo k toán tài chính (SFAS) ban hành b i Ban Chu n m c k
ị ợ
ứ
ả
ộ
toán tài chính (FASB): giá tr h p lý là m c giá mà m t tài s n (hay
ụ ợ ượ
ặ
ạ
ụ ể
ộ
ị
ị
nghĩa v n ) đ
c mua ho c bán t
i m t giao d ch c th xác đ nh,
ữ
ự
ệ
ệ
ấ
ộ
ị
ị
gi a các bên t
nguy n giao d ch và không có d u hi u b ép bu c
ả
ị
giao d ch hay bán tháo thanh lý, phát mãi tài s n.
ế
ị ợ
, giá tr h p lý trong báo cáo tài chính chính là
Theo nhóm thuy t trình
ị ợ
ự
ủ
ụ
ệ
ắ
ạ
ẩ
vi c áp d ng các nguyên t c, chu n m c ho ch toán giá tr h p lý c a
ị ợ
ệ
ế
ả
ả
ọ
tài s n (hay còn g i là k toán giá tr h p lý trong vi c ph n ánh và
ế
ạ
ậ
ghi nh n, h ch toán k toán).
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ầ ư
ụ
ệ
ả
ự
ẩ
ậ Ví d : vi c ghi nh n các kho n đ u t
ố tài chính theo giá g c theo chu n m c
ế
ệ
ố qu c t
(International Accounting Standard) và Vi
t Nam. Theo IAS 39
ả
ầ
ọ
(Financial Instrument: Recognition and Measurement), h phân các kho n đ u
ầ ư
ị ườ
ộ
ư t
tài chính thành 2 nhóm đ u t
tài chính trên th tr
ng năng đ ng và không
năng đ ng.ộ
ố ớ
ầ ư
ả
ị ườ
ị ợ
ộ
Đ i v i các kho n đ u t
tài chính trên th tr
ng năng đ ng, giá tr h p lý
ầ ư
ủ
ả
ị ườ
ế
ủ
ạ h ch toán c a các kho n đ u t
tài chính là giá niêm y t trên th tr
ng c a
ầ ư
ả
ị ườ
ế
ứ
ằ
ộ
ố
kho n đ u t
đó vì giá niêm y t trên th tr
ng năng đ ng là b ng ch ng t
t
ấ ủ
ị ợ
ứ
ượ
ự
ệ
nh t c a giá tr h p lý vì m c giá đó đ
c hai bên mua bán t
nguy n tham gia
ề
ệ
ậ
ế ầ
ế ủ
ủ
xác l p trong đi u ki n bi
ụ ổ t đ y đ thông tin. Ví d : c phi u c a IBM đang
ượ
ứ
ớ
ị
ổ
ứ
ị
ạ
đ
c giao d ch v i m c giá 200USD, tuy nhiên t
ch c đ nh giá NACVA l
i
ự
ủ
ế
ổ
ợ
ế ề
ị đ nh giá c phi u c a công ty này là 230USD d a trên các l
i th v ngành
ả ị
ự
ủ
ự
ề
ể
ế
ặ
ngh , các d án đang tri n khai… M c dù k t qu đ nh giá c a NACVA là c c
ầ ư
ư
ả
ậ
ạ
ỳ k đáng tin c y nh ng khi h ch toán vào báo cáo tài chính kho n đ u t
tài
ố ế ẫ ư
ử ụ
ự
ế
ẩ
ổ
ị
chính c phi u IBM, chu n m c qu c t
v n u tiên s d ng giá giao d ch là
ầ ư
ả
ở
ơ
200USD h n là giá 230USD b i vì giá đó ph n ánh đúng giá đã đ u t
.
ị ườ ả ộ
Ị Ự Ẩ CÁC CHU N M C GIÁ TR ớ ầ ư ố ớ ng không năng đ ng, v i trên th tr Đ i v i các kho n đ u t
ể ề ố ượ ả ứ ộ ủ ị ự s suy gi m đáng k v s l ng và m c đ các giao d ch c a
ầ ư ồ ạ ự ẫ ả các kho n đ u t ế tài chính, d n đ n s không t n t ị i giá tr
ợ ạ ể ờ ị ườ ể ợ h p lý t i th i đi m xác đ nh. Trong tr ng h p này, đ đo
ị ợ ầ ư ả ự ẩ ườ l ủ ng giá tr h p lý c a các kho n đ u t tài chính, chu n m c
ố ế ử ụ ươ ế ề ấ qu c t s d ng ph ị ng pháp đ nh giá chi t kh u dòng ti n,
ứ ề ể ặ ạ ọ ị ị ho c mô hình đ nh giá quy n ch n đ xác đ nh m c giá h ch
ụ ầ ư ả ụ toán kho n m c đ u t tài chính. Ví d : Công ty IBM mua Tín
ỳ ạ ế ệ ạ ị phi u kho b c, tr giá 1.000 USD, m nh giá 100USD, k h n 5
ỳ ả ấ ạ năm, lãi su t 8%/năm, k tr lãi hàng năm, t i ngày 15/09 hàng
ầ ư ả ượ ị ườ ị năm. Vì kho n đ u t này đ c giao d ch trên th tr ng không
ẽ ử ụ ộ ươ ị năng đ ng, nên Công ty IBM s s d ng ph ng pháp đ nh giá
ế ị ợ ủ ề ể ả ấ theo chi ị t kh u dòng ti n đ xác đ nh giá tr h p lý c a kho n
ầ ư đ u t này.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ế ộ ế
ệ
ầ ư
ả
Trong khi đó theo ch đ k toán Vi
t Nam, các kho n đ u t
tài chính phát sinh
ả ượ
ề
ấ ể
ầ ư
ệ
ậ
ố
ắ
đ u ph i đ
c ghi nh n theo giá g c, b t k doanh nghi p đ u t
tài chính ng n
ạ
ạ
ả ạ
ề
ươ
h n hay dài h n, mua
ở ị ườ th tr
ng nào đ u cũng ph i h ch toán theo ph
ng pháp
ằ
ộ
ố
ị
ớ
ị
giá g c, xác đ nh b ng giá mua c ng các chi phí mua (phí môi gi
i, phí giao d ch, phí
ệ
ậ
ạ
ả
ớ
ế thu th p thông tin, phí ngân hang, thu …). Vi c h ch toán c chi phí môi gi
i, chi
ế ệ
ấ
ị
ư phí giao d ch, và các chi phí khác nh chi phí cung c p thông tin, thu , l
phí,… vào
ố ủ
ầ ư
ả
ắ
ữ
ờ
giá g c c a các kho n đ u t
tài chính n m gi
ị ắ trong th i gian ng n, làm cho giá tr
ầ ư
ả
ượ
ố ủ
ả
ẩ
ủ c a các kho n đ u t
này đ
c ph n ánh không chính xác, “đ y” giá g c c a các
ầ ư ứ
ị ự ế ủ
ấ
ả
ớ
ượ
kho n đ u t
ch ng khoán lên r t cao so v i giá tr th c t
c a nó đang đ
c giao
ị ườ
ị
ỳ ế
ầ ư
ị ủ
ữ
ế
ả
ơ
d ch trên th tr
ng. H n n a khi k t thúc k k toán, giá tr c a các kho n đ u t
ệ ượ
ủ
ố
tài chính c a doanh nghi p đ
ị c trình bày trên báo cáo tài chính theo giá g c – giá tr
ầ ư ủ
ị ả
ứ
ệ
ế
ầ
ặ
ả ban đ u. N u các kho n ch ng khoán đ u t
c a doanh nghi p b gi m giá ho c
ầ ư
ả
ị
ị ỗ
ấ
ệ ẽ
ả
giá tr các kho n đ u t
ị ổ tài chính b t n th t (b ) l
, thì doanh nghi p s ph i trích
ự
ị
ầ ư
ế
ả
ị
ậ l p d phòng theo quy đ nh. Còn ng
ượ ạ c l
i, n u giá tr các kho n đ u t
tài chính
ế
ệ
ệ
ả
ổ
ạ
ủ c a doanh nghi p tăng lên do giá c phi u tăng, thì kho n chênh l ch này l
i không
ượ
ụ ề
ậ
ả
ộ
ợ
ị
đ
c ph n ánh và ghi nh n. Đây là m t ví d v giá tr không h p lý trong báo cáo
ạ
ệ
tài chính t
i Vi
t Nam.
Ự
Ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR
ữ ố ế
ậ
ị ầ ư
ứ
ầ
ớ
ợ
Theo thu t ng qu c t
: giá tr đ u t
là m c giá phù h p v i nhu c u
ỳ ọ
ầ ư
ủ
ị ầ ư
ị
ầ ư đ u t
và k v ng c a nhà đ u t
. Theo đ nh nghĩa này, giá tr đ u t
ầ ư
ộ
ữ
ư
ả
ẩ
ặ
ỗ tùy thu c vào m i cá nhân đ u t
, ph n ánh nh ng đ c tr ng, kh u
ầ ư ủ
ầ ư
ị ỳ ọ v , k v ng đ u t
c a nhà đ u t
đó.
ị ầ ư
ị ủ
ị ủ
ả
ặ
ộ
ộ
Giá tr đ u t
nghĩa là giá tr c a m t tài s n ho c giá tr c a m t
ươ
ủ ở ữ
ố ớ
ặ
ệ doanh nghi p trong t
ụ ể ộ ng lai ho c đ i v i m t ch s h u c th .
ứ ộ ể
ạ
ị
ế
ỳ ọ
ả
Theo đó, lo i giá tr này xem xét m c đ hi u bi
t, kh năng, k v ng
ủ ở ữ
ố ớ
ủ
ế
ậ
ả
ề ủ r i ro đ i v i tài s n; thu nh p ti m năng c a ch s h u và các y u
ị ầ ư ườ
ố ớ
ể
ấ
ố t
khác. Giá tr đ u t
th
ơ ộ ng cho th y các c h i có th có đ i v i
ườ
ộ m t ng
ụ ể i mua c th .
ầ ư
ộ
Vd: công ty Kinh đô xem xét đ u t
thêm m t nhà máy làm bánh.
ử ụ
ế ị
ề
ệ
Công ty quy t đ nh không s d ng các máy móc, dây chuy n hi n có
ầ ư ớ
ế
ề
ấ
ộ
ị
ỷ ồ
mà đ u t
ả m i m t dây chuy n s n xu t tiên ti n giá tr 1 t
đ ng.
ị ầ ư
ớ ủ
Khi đó giá tr đ u t
nhà máy m i c a công ty Kinh đô là:
ỷ ồ
ị
a. 1 t
đ ng
b. Giá tr khác
Ẩ
Ự ệ
ự ữ ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR ị ủ 4. Nh ng chu n m c giá tr c a Vi
ế ị
ố
ộ
Quy t đ nh s 24/2005/QĐBTC ngày 18/4/2005
ủ c a B Tài chính
ế ị
ủ
ộ
ố
Quy t đ nh s 77/2005/QĐBTC ngày 01/11/2005 c a B Tài chính
ế ị
ủ
ộ
ố
Quy t đ nh s 129/2008/QĐBTC ngày 31/12/2008 c a B Tài chính
ề ệ ố
ầ
ẩ
ầ
ẩ
ị
ị
ệ
Quy đ nh l n đ u v h th ng 12 tiêu chu n th m đ nh giá Vi
t Nam.
ề ầ ử
ổ ổ
ế
ớ
ố
ợ
Tính đ n nay, qua nhi u l n s a đ i b sung cho phù h p v i qu c
ệ
ẩ
ẩ
ộ
ổ
ị
ế t
ệ , hi n Vi
t Nam có t ng c ng 12 tiêu chu n th m đ nh giá:
ạ ứ
ữ
ắ
ề
1. Nh ng quy t c, đ o đ c hành ngh
ị ườ
ị
ị ườ
ị
2, 3. Giá tr th tr
ng và phi th tr
ơ ở ẩ ng làm c s th m đ nh giá
ữ
ắ
ế
ạ ộ
ẩ
ố
ị
4. Nh ng nguyên t c kinh t
chi ph i ho t đ ng th m đ nh giá
ẩ
ị
5. Quy trình th m đ nh giá
ư ồ ơ ẩ
ứ
ế
ả
ị
6. Báo cáo k t qu , ch ng th , h s th m đ nh giá
ả ạ 7. Phân lo i tài s n
ế ậ
ị ườ
ậ
8, 9, 10 Cách ti p c n th tr
ng, chi phí, thu nh p
ấ ộ
ả
ẩ
ẩ
ả
ị
11, 13. Tiêu chu n th m đ nh giá b t đ ng s n và tài s n vô hình
t Nam:
Ẩ
ự ữ ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR ị ủ 4. Nh ng chu n m c giá tr c a Vi
Ự ệ t Nam:
ơ ở ơ ở ị ườ ể ả ị ị C s giá tr tài s n có th là c s giá tr th tr ặ ơ ng ho c c
ị ườ ả ượ ướ ị ở s giá tr phi th tr ị ng. Giá tr tài s n đ c ơ ở c tính trên c s
ị ườ ị ườ ị ượ ằ ị ị giá tr th tr ng là giá tr th tr ng và đ c xác đ nh b ng các
ệ ố ế ẩ ẩ ậ ị ủ cách ti p c n theo quy đ nh c a h th ng Tiêu chu n th m
ị ệ đ nh giá Vi t Nam.
ẩ ẩ ị ệ ị ườ ị , giá tr th tr ng: Theo Tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam
ướ ả ạ ủ ể ể ẩ ờ ứ là m c giá c tính c a tài s n t ị i th i đi m, đ a đi m th m
ữ ộ ị ườ ẵ ộ đ nh giá, gi a m t bên là ng i mua s n sàng mua và m t bên
ườ ẵ ộ ị là ng ộ i bán s n sàng bán, trong m t giao d ch khách quan, đ c
ủ ộ ộ ậ l p, có đ thông tin, các bên tham gia hành đ ng m t cách có
ủ
ộ
)
ế ậ ọ ị ể hi u bi ộ . t, th n tr ng và không b ép bu c
(TT 158/2014/TTBTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 c a B Tài chính
Ẩ
ự ữ ẩ
Ị CÁC CHU N M C GIÁ TR ị ủ 4. Nh ng chu n m c giá tr c a Vi
Ự ệ t Nam:
ẩ ẩ ị ệ ị ị , giá tr phi th Theo Tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam
ườ ướ ả ạ ủ ộ ờ ị tr ng: ứ là m c giá c tính c a m t tài s n t ể i th i đi m, đ a
ị ườ ể ả ẩ ị ị đi m th m đ nh giá, không ph n ánh giá tr th tr ng mà căn
ể ặ ế ứ ụ ủ ậ ỹ ứ c vào đ c đi m kinh t k thu t, ch c năng, công d ng c a
ữ ả ợ ả ạ tài s n, nh ng l i ích mà tài s n mang l ử i trong quá trình s
ộ ố ụ ườ ặ ệ ị ị ố ớ d ng, giá tr đ i v i m t s ng i mua đ c bi t, giá tr khi
ộ ố ụ ị ố ớ ệ ề ế ạ ị giao d ch trong đi u ki n h n ch , giá tr đ i v i m t s m c
ẩ ặ ệ ả ị ị đích th m đ nh giá đ c bi ị t và các giá tr không ph n ánh giá tr
ị ườ ị ườ ị ả ồ ị th tr ng khác. Giá tr phi th tr ng bao g m: giá tr tài s n
ị ặ ả ắ ộ ệ ị ầ ư b t bu c ph i bán, giá tr đ c bi t, giá tr đ u t ị ể , giá tr đ tính
ủ
ộ
(TT 158/2014/TTBTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 c a B Tài chính
)
ế ặ ị . thu ho c các giá tr khác
TÓM T TẮ
ệ ố ố ế ự ẩ ự ẩ Theo h th ng chu n m c qu c t , có 03 nhóm chu n m c giá
ị ườ
ị Giá tr th tr
ợ ng h p lý
ầ ượ ị tr chính, l n l t là:
ị ợ
ề
ẩ
+ Giá tr n i t ị ộ ạ i
ị ợ
Giá tr h p lý th m quy n bang Giá tr h p lý BCTC
ị ợ + Giá tr h p lý
ị ầ ư + Giá tr đ u t
ệ ố ẩ ẩ ị ệ Theo h th ng tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam, có 02
ầ ượ ự ẩ ị nhóm chu n m c giá tr chính, l n l t là:
ị ườ ị + Giá tr th tr ng
ị ườ ị + Giá tr phi th tr ng

