intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2 - MASTER PAGE, SITE MAP

Chia sẻ: Le Hoang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

95
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đối tượng validation nào sau đây không thực hiện việc xác nhận dữ liệu A. RequiredFieldValidator. B. RangeValidator C. RegularExpressionValidator D.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2 - MASTER PAGE, SITE MAP

  1. Chương 2 MASTER PAGE, SITE MAP    
  2. Câu hỏi ôn tập (1) Đối tượng validation nào sau đây không thực  hiện việc xác nhận dữ liệu A. RequiredFieldValidator. B. RangeValidator C. RegularExpressionValidator D. CompareValidator E. CustomValidator F. ValidationSummary    
  3. Câu hỏi ôn tập (2) Xét mã lệnh ASP.NET sau.  A. Không chạy được B. Chạy được nhưng không kiểm tra C. Chạy bình thường và không thông báo gì cả D. Chạy bình thường nhưng có đưa ra thông báo thiếu thông tin    
  4. Câu hỏi ôn tập (3) Thẻ nào dưới đây hỗ trợ tốt nhất (nhiều định  dạng file, tương thích với nhiều trình duyệt, đa tuỳ chọn…) đưa file âm thanh lên trang web. A. bgsound. B. embed C. object    
  5. Câu hỏi ôn tập (4) Đối tượng thẻ nào sau đây hỗ trợ đưa file âm  thanh và file video lên trang web. A. bgsound và embed B. embed và object C. object và bgsound D. bgsound, embed và object    
  6. Câu hỏi ôn tập (5) Thẻ Marquee dùng để  A. Hiển thị động thông tin văn bản một cách ngẫu nhiên trên màn hình web B. Hiển thị động thông tin văn bản theo các giá trị thiết lập của người dùng. C. Hiển thị động thông tin cả văn bản, hình ảnh, hipelink…ngẫu nhiên trên màn hình web D. Hiển thị thông tin cả văn bản, hình ảnh, hipelink… theo các giá trị thiết lập của người dùng    
  7. Những vấn đề Có rất nhiều trang web có layout (giao diện  chung) hoàn toàn giống nhau. Chắc chắn phải có một đối tượng hỗ trợ người dùng làm việc nhanh hơn, ít lỗi hơn.  Đối tượng đó phải có những đặc điểm Hỗ trợ văn bản, HTML, Server Control  Có thể cho phép toàn bộ hoặc một số trang được  chỉ định dùng. Có thể xử lý động     
  8. Định nghĩa MasterPage là gì?  Là công cụ xây dựng giao diện.  Thay thế cho Frame trong HTML.  Phát triển để nâng cao khả năng thừa kế.  Đặc điểm  Có đuôi .master  Không thể chạy trực tiếp. Muốn hiển thị nó phải  sử dụng ở trang khác Chứa chỉ hướng @Master     
  9. Các thành phần Một trang MasterPage có cấu trúc và nguyên  tắc hoạt động gần giống với các trang .aspx thông thường. Những điểm khác biệt  Không chạy trực tiếp  Chỉ hướng Master – Chỉ hướng Page  Đối tượng ContentPlaceHolder dùng để lưu giữ  vị trí mà những trang web kế thừa nó sẽ dùng.    
  10. MasterPage Nội dung của một trang MasterPage  Phần giao diện  Vị trí để include file đích     
  11. MasterPage Cách tạo MasterPage như thế nào?  Kích chuột phải vào thư mục cần tạo PageMaster  chọn AddNewItem. Chọn Master Page  Hiệu chỉnh giao diện theo yêu cầu.     
  12. MasterPage Sử dụng MasterPage ở các trang khác như thế nào?     
  13. Khai thác masterPage Sử dụng thuộc tính masterPageFile để khai  báo đường dẫn đến file master. Không được phép sử dụng các thẻ ,  …trong file aspx có khai báo master page. Tiêu đề của trang masterpage sẽ là tiêu đề  chính cho tất cả các trang sử dụng master page đó. Không chỉnh sửa master page từ các trang  thành viên. Sử dụng thẻ để khai báo.    
  14. MasterPage Lưu ý khi dùng MasterPage  Biến đổi ID các đối tượng server control  Các trang sử dụng PageMaster không được chứa  các thẻ HTML, BODY… Sự khác nhau giữa các phiên bản (số lượng  masterpage)    
  15. MasterPage Truy cập dữ liệu của trang Master từ trang  con. Sử dụng phương thức Master.FindControl(“object”). Ví dụ sau sẽ gán nội dung textbox nhập ở  trang master. TextBox tb = (TextBox)Master.FindControl("TextBox1"); tb.Text = “Cộng hoà”;    
  16. Khi nào sử dụng master page Khi chúng ta cần xây dựng một layout cho các  trang trong ứng dụng web    
  17. SITE MAPS Để thực hiên công viêc chuyên hướng website ̣ ̣ ̉  ta cân cung câp đia chỉ liên kêt giữa cac trang ̀ ́ ̣ ́ ́ với nhau. ASP cung câp chức năng có tên là sitemaps ́  Dung để chuyên hướng trang web ̀ ̉  Lưu câu truc website ở môt đia chỉ nhât quan ́ ́ ̣̣ ́ ́  Sitemap là  Môt file XML lưu câu truc phân nhanh cua website ̣ ́ ́ ́ ̉  Lưu cac đia chỉ liên kêt ̣́ ́     
  18. Câu truc file sitemap ́ ́ Là môt file XML có phân mở rông .sitemap ̣ ̀ ̣  Đăt trên thư muc gôc cua ứng dung ̣ ̣ ́ ̉ ̣  Tât cả cac file có đuôi .sitemap luôn luôn có ́ ́  chứa thẻ Tât cả cac thanh phân dữ liêu được lưu trong ́ ́ ̀ ̀ ̣  file nay cân phai được đăt trong căp thẻ nay ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2