MÔ HÌNH NGHIP V CA H THNG
3.1. Khái ni m v mô hình nghi p v
hình nghi p v m t t các ch c năng nghi p v c a m t t ch c (hay
m t mi n đ oc nghiên c u c a t ch c) nh ng m i quan h bên trong gi a các
ch c năng đó cũng nh các m i quan h c a chúng v i môi tr ng bên ngoài. Mô hình ư ườ
nghi p v đ c th hi n b ng m t s d ng khác nhau. M i m t d ng mô t m t khía ượ
c nh c a ho t đ ng nghi p v . T t c các d ng đó cho ta m t b c tranh toàn c nh v
ho t đ ng nghi p v .
3.2. Bi u đ phân rã ch c năng
M t trong nh ng cách th hi n c a hình nghi p v bi u đ phân chúc
năng. Nó cho ta th y đ c các ch c năng nghi p v c a t ch c đ c phân chia thành ượ ượ
các ch c năng nh h n theo m t th b c xác đ nh. ơ
3.2.1. Các khái ni m và ký pháp s d ng
Ch c năng nghi p v đ c hi u t p h p các công vi c t ch c c n th c ượ
hi n trong ho t đ ng c a nó. Khái ni m ch c năng khái ni m logic, t c ch nói
đ n tên công vi c c n làm và m i quan h phân m c (m c g p và chi ti t) gi a chúngế ế
không ch ra công vi c đ c làm nh th nào, b ng cách nào, đâu, khi nào ai ượ ư ế
làm (là khái ni m v t lý)
Ch c năng (hay công vi c) đ c xem xét các m c đ t t ng h p đ n chi ti t ượ ế ế
s p theo th t sau:
- M t lĩnh v c ho t đ ng (area of activities)
- M t ho t đ ng (activity)
- M t nhi m v (task)
- M t hành đ ng (action): th ng do m t ng i làm ườ ư
S phân chia trên đây t ng đ i, tùy thu c vào ph m vi nghi p v t ng ươ
tr ng h p c th mà phân chia ch c năng thành các m c g p và chi ti t khác nhau. Víườ ế
d : Ho t đ ng du l ch là m t lĩnh v c các ho t đ ng v d ch v tham quan, l hành, ăn
ngh . Kinh doanh khách s n m t ho t đ ng c a lĩnh v c du l ch chuyên v các d ch
v ăn u ng nhà ngh . Ti p nh n kháchế trong khách s n m t nhi m v c a kinh
doanh khách s n. Cu i cùng thanh toán v i khách m t hành đ ng bao g m vi c l p
hóa đ n thanh toán và thu ti n c a khách khi khách r i kh i khách s n.ơ
Hai ký pháp s d ng trong mô hình là :
Tên ch c năng
3.1 a) ch c ng3.1 b) Liên k tế
- Hình ch nh t có tên ch c năng bên trong đ mô t m t ch c năng (hình 3.1a)
- Đ ng th ng g p khúc hình cây dùng đ n i m t ch c năng m c trên cácườ
ch c năng m c d i đ c tr c ti p phân chia (phân rã) t ch c năng đó (hình ướ ượ ế
3.1b)
Hình 3.2 là m t ví d v bi u đ ch c năng nghi p v c a m t t ch c kinh doanh
bán buôn
Kinh doanh
n hàng
Ti p nh nế
đ n hàngơGi i quy t ế
kch hàng
X
Đ n hàngơĐóng và
g i hàng
Hình 3.2. Bi u đ ch c năng nghi p v d ng chu n
3.2.2. Ý nghĩa c a mô hình
- Mô hình phân rã ch c năng đ c xây d ng d n cùng quá trình kh o sát t ch c t ượ
trên xu ng giúp cho vi c n m hi u t ch c và đ nh h ng cho ho t đ ng kh o sát ti p ướ ế
theo.
- cho phép xác đ nh ph m vi các ch c năng c n nghiên c u hay mi n c n
nghiên c u c a t ch c.
- Nó cho th y v trí c a m i công vi c trong toàn h th ng, tránh s trùng l p, giúp
phát hi n các ch c năng còn thi u. ế
- Nó là m t c s đ c u trúc h th ng ch ng trìng sau này. ơ ươ
3.2.3. Xây d ng mô hình
a. Nguyên t c phân rã các ch c năng
Trong quá trình ti p c n m t t ch c theo ph ng pháp t trên xu ng, ta nh nế ươ
đ c thông tin v các ch c năng t m c g p (do lãnh đ o cung c p) đ n m c chi ti tượ ế ế
(do các b ph n ch c năng cung c p). Cách phân chia này phù h p v i s phân công
các ch c năng công vi c cho các b ph n ch c năng cũng nh cho các nhân viên c a ư
m t t ch c. Cách phân chia này th ng theo nguyên t c sau: ườ
- M i ch c năng đ c phân ph i m t b ph n th c s tham gia th c hi n ượ
ch c năng đã phân rã ra nó (tính th c ch t)
- Vi c th c hi n t t c các ch c năng m c d i tr c ti p ph i đ m b o th c ướ ế
hi n đ c ch c năng m c trên đã phân rã ra chúng (tính đ y đ ) ượ
Quy t c này đ c s d ng đ phân rã m t s đ ch c năng nh n đ c còn đang ượ ơ ượ
m c g p. Quá trình phân d n th ng đ c ti p t c cho đ n khi ta nh n đ c m t ườ ượ ế ế ượ
bi u đ v i các ch c năng m c cu i ta hoàn toàn n m đ c n i dung th c hi n ượ
nó.
b. B trí, s p x p mô hình ế
- Không nên phân rã bi u đ quá sáu m c
- m i m c, các ch c năng cùng m c s p x p trên cùng m t hàng, cùng m t ế
d ng. Ch ng h n, m c cu i cùng c a bi u đ phân ch c năng, các ch c năng
thu c cùng m t m c cùng m t chúc năng cha th s p x p theo hàng d c ế
(hình 3.3)
- Bi u đ c n b trí cân đ i, rõ ràng đ d ki m tra, theo dõi.
c. Đ t tên ch c năng
M i ch c năng có m t tên duy nh t, các ch c năng khác nhau tên ph i khác nhau.
Tên ch c năng ph i là m t m nh đ đ ng t g m m t đ ng t và b ng . Ví d : chúc
năng “l p đ n hàng”, “b o trì kho”. Đ ng t th hi n ho t đ ng, b ng th ng liên ơ ườ
quan đ n các th c th d li u trong mi n nghiên c u. Tên ch c năng c n ph n ánhế
đ c n i dung công vi c th c t t ch c th c hi n ng i s d ng quen dùngượ ế ườ
nó. Ví d sau đây là mô hình mô t m t lĩnh v c ho t đ ng trong m t t ch c:
- Nhi m v đ t ra : Nh n đ n hàng c a khách và t ch c g i hàng cho khách ơ
- B ph n trách nhi m : B ph n bán hàng và qu n lý kho (m t lĩnh v c nghi p v
đ c kh o c u c a t ch c).ượ
Bi u đ ch c năng nghi p v c a t ch c m thình d ng chu đ ct ượ
trên bi u đ hình 3.3.
Kinh doanh
bán hàng
Ti p nh nế
đ n hàngơGi i quy t ế
khách hàng
X
đ n hàngơĐóng và
g i hàng
Ghi nh n
đ n hàngơKi m tra
đ n hàngơKi m tra
khách
Thu tng
tin khách
Th a thu n
mua bán
k tế
h p đ ng Đ i chi u đ n ế ơ
th kho Tho thu n
bán hàng
L p phi u ế
giao hàng
Gom hàng
theo phi uếTh a thu n
nh n hàngT ch c
g i ng
Hình 3.3. Bi u đ phân rã chúc năng nghi p v
c a b ph n kinh doanh bán hàng.
d. Mô t chi ti t ch c năng lá ế
Đ i v i m i ch c năng (m c th p nh t) trong bi u đ c n t trình t
cách th c ti n hành b ng l i có th s d ng bi u đ hay m t hình th c nào ế
khác. Mô t th ng bao g m các n i dung sau: ườ
- Tên ch c năng
- Các s ki n kích ho t (khi nào? Cái gì d n đ n? đi u ki n gì?) ế
- Quy trình th c hi n
- Yêu c u giao di n c n th hi n (n u có) ế
- D li u vào (các h s s d ng ban đ u) ơ
- Công th c (thu t toán) tính toán s d ng (n u có) ế
- D li u ra (các báo cáo hay ki m tra c n đ a ra) ư
- Quy t c nghi p v c n tuân th
Ví d : Mô t ch c năng lá “ki m tra khách hàng” trong bi u đ hình 3.3. “ ng i taườ
m s khách hàng đ xem khách hàng nào nh trong đ n hàng không (tên g i, đ a ư ơ
ch …). N u không có, đó khách hàng m i. Ng c l i khách thì c n tìm tên ế ượ
khách hàng trong s n , xem khách n không n bao nhiêu, quá s n cho
phép không và th i gian n có quá th i h n h p đ ng không”
3.3. Hai d ng bi u di n c a bi u đ phân rã ch c năng
Mô hình phân rã ch c năng nghi p v th bi u di n hai d ng: d ng chu n
d ng công ty.
3.3.1. Bi u đ d ng chu n
D ng chu n đ c s d ng đ t các ch c năng cho m t mi n kh o sát (hay ượ
m t h th ng nh ). Bi u đ d ng chu n bi u đ hình cây. m c cao nh t ch
g m m t ch c năng, g i “ch c năng g c” hay “ch c năng đ nh” (hình 3.3). Nh ng
ch c năng m c d i cùng (th p nh t) g i ướ “ch c năng lá”.
3.3.2. Bi u đ d ng công ty
D ng n y s d ng đ t t ng th toàn b ch c năng c a m t t ch c quy
l n. d ng công ty, hình th ng g m ít nh t hai bi u đ tr lên. M t “bi u ườ
đ g p”t toàn b công ty v i các ch c năng thu c m c g p (t hai đ n ba m c). ế
Các bi u đ còn l i các “bi u đ chi ti t” d ng chu n đ chi ti t m i chúc năng ế ế
c a bi u đ g p.t ng ng v i các ch c năngm i b ph n c a t ch c th c ươ
hi n, t c là m t mi n đ c kh o c u. ượ
Khi b t đ u kh o sát, ta có m t ch c năng nhi m v bao trùm toàn t ch c (có th
m c tiêu chi n l c) ch c năng g p do các b ph n c a t ch c th c hi n. Khi ế ượ
t nh ng ch c năng này ta đ c m t bi u đ m c g p. Hình 3.4 bi u đ d ng ượ
công ty m c g p d ng b ng. Khi t ch c nhi u b ph n ng i ta s d ng cách ườ
bi u di n d ng này. Trong cách bi u di n này, m i ch c năng đ c t trên m t ượ
dòng, hai ch c năng hai m c khác nhau đ c s p nh ng c t khác nhau phân ượ
bi t v trí l bên trái c ađ c s p th t vào (hình 3.4). V i cách bi u di n này, ta ượ
có th bi u di n đ c s các ch c năng m i c p không h n ch . ượ ế
1. B ph n k ho ch ế
1.1. L p k ho ch chi n l c ế ế ượ
1.2. L p k ho ch hàng năm ế
1.3. L p k ho ch tác nghi p (quý, tháng). ế
1.4. Xét c p phát v t t , ph tùng ư
2. B ph n tài chính
2.1. L p k ho ch ngân sách ế
2.2. Qu n lý thu chi
2.3. Qu n lý thanh quy t toán ế
2.4. H ch toán giá thành
2.5. T ng h p báo cáo
3. B ph n lao đ ng ti n l ng ươ
3.1. Qu n lý nhân s
3.2. Đào t o, kèm c p
3.3. B trí cán b , nâng b c, x p l ng ế ươ
4. B ph n qu n lý c đi n ơ
4.1. L p k ho ch trang b s a ch a ế
4.2. Theo dõi tình tr ng c đi n ơ
4.3. Cung c p gi i pháp k thu t
4.4. T ch c s a ch a thay th ế
5. B ph n qu n lý công ngh
5.1. Đ nh d ng s n ph m và ch tiêu ch t l ng ượ
5.2. Xây d ng và qu n lý quá trình công ngh
5.3. Nghiên c u th nghi m công ngh
6. B ph n qu n lý ch t l ng ượ
6.1. Ki m tra th c hi n quy trình
6.2. Ki m tra ch t l ng s n ph m ượ
6.3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
7. B ph n ti p th ế
7.1. Thu th p thông tin th tr ng ườ
7.2. Phân tích và đ xu t chính sách tiêu th
7.3. Xây d ng chi n l c s n ph m ế ượ
7.4. T ch c qu ng cáo
8. B ph n tiêu th
8.1. T ch c ký k t h p đ ng ế
8.2. T ch c cung ng s n ph m
8.3. Qu n lý kho thành ph m
9. B ph n nguyên li u
9.1. T ch c vùng nguyên li u
9.2. Ký k t h p đ ng mua nguyên li uế
9.3. Qu n lý kho nguyên li u
Hình 3.4. B ng mô t hình d ng công ty
Trên th c t , ng i ta s không chi ti t hóa ngay t t c các ch c năng m c th p ế ườ ế
nh t c a bi u đ . Th nh t , đó v êc làm r t t n kém. Th hai: Th t s không c n
thi t ph i xây d ng HTTT cho m i b ph n ch c năng c a t chúc. Đ ch n nh ngế
b ph n ti p t c kh o sát chi ti t hóa hình, ng i ta th ng ph i nghiên c u ế ế ườ ườ
ph m vi mi n nghi p v c a t ch c liên quan đ n h th ng c n xây d ng. D i đây ế ướ
s trìng bày m t s cách đ làm vi c đó.
3.3.3. M t cách xác đ nh mô hình phân rã
Đ i v i m t lĩnh v c hay m t ph m vi nghiên c u không l n, đôi khi ng i ta ườ
th bi t ngay đ c m i công vi c chi ti t. Trong tr ng h p này, vi c xây d ng ế ượ ế ườ
hình có th theo h ng ng c l i t d i lên. B ng cách nhóm d n các ch c năng ướ ượ ướ
nghi p v chi ti t t d i lên trên theo t ng nhóm m t cách thích h p gán cho ế ướ
nh ng cái tên t ng ng, ta có đ c bi u đ ch c năng nghi p v phân c p c a ph m ươ ượ
vi nghiên c u. B ng 3.1 cho ví d v cách làm này. T b ng 3.1 ta d dàng v bi u đ
bi u di n ch c năng nghi p v c a ho t đ ng trông g i xe trong bãi (h nh 3.5)
Các ch c năng chi ti t (lá) ế Nhóm l n 1Nhóm l n 2
1. Nh n d ng lo i xe vào g i
Nh n xe
vào bãi
Trông g i xe
bãi
2. Ki m tra ch tr ng trong bãi
3. Ghi vé cho khách
4. Vào s g i xe, cho xe vào
5. Ki m tra vé l y xe
Tr xe
Cho khách
6. Đ i chi u v i xe ế
7. Thanh toán ti n, cho xe ra
8. Ghi s xc ra
9. Ki m tra s c trong s g i
Gi i quy t ế
s c
10. Ki m tra s c khách yêu c u
11. L p biên b n s c
12. Gi i quy t hay b i th ng ế ườ
B ng 3.1. Cách nhóm các ch c năng theo phu ng pháp d i lên. ơ ướ