1
Ch ng 5:ươ Cung, c u và chính
sách c a chính ph
PGS.TS ÑINH PHI HOÅ
2
Gùi
thieäu
Traû lôøi caùc caâu hoûi
Gía tr n và giá sàn là gì?
Gía tr n, sàn nh h ng nh th nào đ i ưở ư ế
v i k t qu th tr ng? ế ườ
Thu nh h ng nh th nào đ i v i k t ế ưở ư ế ế
qu th tr ng? ườ
Ng i mua hay ng i bán ch u nh h ng ườ ườ ưở
c a thu ? ế
Chính sách gì mà chính ph có th can thi p
vào th tr ng? ườ
3
Chính sách can thi p c a chính ph
Ki m soát giá c th tr ng ườ
Gía tr n (Price ceiling)
Giá t i đa đ i v i hàng hóa và d ch v đ c quy ượ
đ nh b i chính ph .
Chính
sách
Chính ph can thi p vì giá cân b ng trên th tr ng ườ
quá cao đ i v i ng i tiêu dùng ho c ườ quá th p đ i
v i ng i s n xu t. ườ
Gía xăng, đi n, n c, ướ
m c ti n thuê nhà c a
SV, công ch c.
Giá cân b ng trên th
tr ng ườ quá cao đ i v i
ng i tiêu dùngườ
S d ng mô hình cung/c u đ phân tích nh
h ng c a chính sách giá tr n.ưở
4
Chính sách can thi p c a chính ph
Minh h a: Giá tr n / t i đa đ i v i ti n thuê
nhà cho ng i thu nh p th pườ
Chính
sách
0,8 PMax
9 11
Th tr ng cân b ng t i ườ
đi m E0 (P = 1, Q = 10)
Chính ph quy đ nh giá
t i đa cho thuê: 0,8.
Qs = 9; Qd = 11
Thi u h t c uế
(Shortage):
Qd – Qs = 11 – 9 = 2
H qu
Ng i thuê nhà v i giá th pườ
Ng i mu n thuê nhà v i giá th tr ng ườ ườ
(P = 1) không có nhà đ thuê.
Q (S căn h ,
Nghìn căn)
P (Ti n thuê căn h , Tri u
VND)
P0 = 1
10
(D)
(S)
E0
5
Chính sách can thi p c a chính ph
Tình hu ng: S th t b i c a chính sách giá tr n đ i v i xăng
(X p hàng ch mua xăng)ế
P1
Tr c khi OPEC làm ướ
tăng giá d u thô.
Th tr ng cân ườ
b ng t i P 0 và Q0
D ch chuy n đ ng ườ
cung qua trái
Không có giá tr n
PMax
Q (L ng xăng)ượ
P (G xăng)
P0
Q0
(D)
(S0)
E0
Q1
(S1)
Khi OPEC tăng giá d u
thô.
Giá y u t SX tăngế
Cân b ng t i
P1 và Q1
Có giá tr n PMax < P1Thi u h t c uế
T o ra s
thi u h t ế
X p hàng ch mua ế
(m t th i gian)