Ch ng 6: M ch khu ch đ i công su t.ươ ế
CH NG 6: M CH KHU CH Đ I CÔNG SU TƯƠ
I. Gi i thi u
M ch khu ch đ i công su t th ng đ c s d ng đ nâng công su t tín hi u lên cao tr c ế ườ ượ ướ
khi đ a ra t i, th ng s d ng cho t i có đi n tr th p. Thông s đ đánh giá m ch khu ch đ iư ườ ế
công su t chính là hi u su t,
η
:
( )
( )
100%
out ac
in dc
Px
P
η
=
(6.1)
Hi u su t chính t s công su t tín hi u ng ra trên t i v i công su t ngu n cung c p cho
m ch. M t m ch khu ch đ i công su t là lí t ng khi hi u su t b ng 100%,nghĩa là toàn b ế ưở
năng l ng ngu n cung c p cho m ch đ c chuy n đ i thành năng l ng tín hi u ra t i. Trênượ ượ ượ
th c t do năng l ng m t ph n b tiêu tán trên các linh ki n ho t đ ng trong m ch nên hi u ế ượ
su t c a m ch luôn luôn nh h n 100%. ơ
Phân lo i m ch khu ch đ i công su t ế
V c b n có 5 d ng m ch khu ch đ i công su t: l p A, B, AB, C và D. ơ ế
- M ch khu ch đ i công su t l p A m ch khu ch đ i transistor đi m làm vi c Q ế ế
n m trong vùng khu ch đ i và nó d n trong toàn chu kì c a tín hi u ng vào. ế
- M ch khu ch đ i công su t l p B m ch khu ch đ i transistor đi m làm vi c Q ế ế
n m trong vùng t t do đó transistor ch d n trong m t bán kì c a c a tín hi u ng vào.
M ch khu ch đ i công su t l p AB m ch khu ch đ i transistor đi m làm vi c Q n m ế ế
trong vùng khu ch đ i g n vùng t t do đó transistor d n h n m t bán kì và ít h n m t chu kì c aế ơ ơ
c a tín hi u ng vào.
- M ch khu ch đ i công su t l p C m ch khu ch đ i transistor đi m làm vi c Q ế ế
n m sâu trong vùng t t do đó transistor ch d n ít h n m t bán kì c a c a tín hi u ng vào. ơ
D ng sóng dòng iC c a b n d ng m ch khu ch đ i công su t v i tín hi u ng vào có d ng sin ế
trong hình 6.1.
Hình 6.1: a. D ng sóng dòng iC c a m ch khu ch đ i công su t ch đ A; b. D ng sóng dòng i ế ế C
c a m ch khu ch đ i công su t ch đ B; c. D ng sóng dòng i ế ế C c a m ch khu ch đ i công su t ế
ch đ AB; d. D ng sóng dòng iế C c a m ch khu ch đ i công su t ch đ C ế ế
- M ch khu c đ i công su t ch đ D m ch hi u su t r t cao transistor ch y u ho t ế ế ế
đ ng ch đ xung. ế
- Các m ch khu ch đ i công su t khác: có nhi u m ch khu ch đ i công su t khác nh G, H, ế ế ư
S…H u h t chúng bi n th c a m ch khu ch đ i công su t ch đ AB, tuy nhiên chúng cho ế ế ế ế
hi u su t r t cao đ c s d ng cho nh ng thi t k công su t ng ra l n. Nh ng trong ượ ế ế ư
ch ng này chúng ta ch y u ch kh o sát ba d ng c b n dùng trong m ch khu ch đ i côngươ ế ơ ế
su t tín hi u âm t n là A, B và AB.
111
Ch ng 6: M ch khu ch đ i công su t.ươ ế
II. Transistor công su t
1. BJT công su t
Transistor công su t linh ki n kích th c l n do yêu c u ph i ho t đ ng v i công su t ướ
và dòng l n. C u trúc xem hình 6.2
Hình 6.2: C u trúc c a BJT công su t
Do s khác nhau trong kích th c v t lý và m t đ t p ch t trong ch t bán d n nên các thông ướ
s c a nó khác so v i nh ng transistor ho t đ ng v i tín hi u nh , ví d xem b ng 6.1.
B ng 6.1: B ng so sánh các thông s c a BJT công su t và BJT tín hi u nh .
Hình 6.2: Đ ng đ c tuy n hườ ế FE theo IC
112
Ch ng 6: M ch khu ch đ i công su t.ươ ế
Khi s d ng transistor công su t ph i chú ý các đ ng gi i h n dòng, áp công su t trong ườ
hình 6.3a, vùng ho t đ ng an toàn c a transistor vùng n m d i các đ ng gi i h n I ứơ ườ Cmax,
VCE(sus), PT, hình 6.3b ch ra đ ng gi i h n t ng t nh ng s d ng t l logarithmic, chính ườ ươ ư
v y đi m làm vi c c a transistor ph i n m trong vùng cho phép.
Hình 6.3: Vùng ho t đ ng an toàn c a BJT: a. Theo t l tuy n tính ; b. Theo t l logarithm. ế
Công su t ti u tán trên BJT là: ế
Q CE C BE B
P v i v i= +
(6.2)
Do dòng t i c c B bé h n nhi u so v i dòng t i c c C, nên th vi t l i công th c 6.2 g n ơ ế
đúng nh sau:ư
Q CE C
P v i
(6.3)
T công th c 6.2 suy ra công su t tiêu tán trung bình c a BJT trong m t chu c a tín hi u
là:
0
1
T
Q CE C
P v i dt
T
=
(6.4)
Công su t này ph i luôn luôn nh h n giá tr công su t gi i h n c a BJT đ b o đ m nhi t ơ
đ c a transistor nh h n nhi t đ cho phép c c đ i. ơ
2. MOSFET công su t
B ng 6.2 li t kê các thông s c b n c a hai MOSFET công su t kênh n. ơ
Các thông s2N6757 2N6792
VDS(max) (V)
ID(max) (tai T=250C)
PD (W)
150
8
75
400
2
20
C u trúc c a transistor FET công su t nh hình 6.4 ư
Hình 6.4: a. VMOS; b. DMOS; c. HEXFET.
113
Ch ng 6: M ch khu ch đ i công su t.ươ ế
3. Heat Sinks
Hình 6.5: Hai d ng v transistor công su t th ng g p a và b; c. Hình d ng c a heat sink. ườ
Trong khi nh ng m ch tích h p th ng s d ng cho nh ng ng d ng tín hi u nh công ườ
su t bé, h u h t nh ng ng d ng dùng cho công su t cao v n đòi h i transistor công su t r i. ế
Đ c i ti n k thu t s n xu t v i yêu c u cung c p các linh ki n bán d n kích th c nh ế ướ
nh ng ho t đ ng đ c v i đi n áp, công su t l n và t c đ chuy n m ch nhanh, vì các thông sư ượ
này b gi i h n b i nhi t đ ho t đ ng cho phép c a linh ki n do đó v n đ đ t gia ph i t n
nhi t cho linh ki n. Công su t tiêu tán trên transistor làm gia tăng nhi t đ m i n i bên trong c a
nó, nhi t đ này đ c truy n ra v . N u nhi t đ bên trong hay nhi t đ m i n i T ượ ế J c a
v t quá nhi t đ cho phép transistor s b quá nhi t. Đ b o v transistor trong tr ng h p nàyượ ườ
ph i dùng m t t m t n nhi t (heat sink) đ t n nhi t cho transistor, t m t n nhi t này đ c ượ
g n v i v . Đ ng đ c tuy n quan h gi a công su t tiêu tán và nhi t đ v xem hình 6.6. ườ ế
Hình 6.6: Đ ng đ c tuy n c a công su t ti u tán trên transistor v i nhi t đ v .ườ ế ế
Hình 6.7: Đ c tuy n c a MOSFET công su t cao: a. Quan h gi a đi n d n và dòng c c máng; ế
b. Đ c tuy n truy n đ t. ế
T hình 6.6, ta th th y r ng khi nhi t đ v (hay nhi t đ m i n i) gia tăng, công su t
tiêu tán gi i h n c a transistor gi m theo h s suy gi m:
1 0 1 0
( ) ( ) ( )
D D
P T P T T T=
*h s suy gi m (6.5)
Khi đó n u s d ng m t t m t n nhi t t t th cho phép transistor ho t đ ng đ c v iế ượ
công su t tiêu tán c c đ i. Đ thi t k ch n t m t n nhi t phù h p v i transistor, chúng ta ph i ế ế
xét đ n thông s nhi t tr ế
θ
(0C/W). Nhi t đ trên m t ph n t có nhi t tr
θ
114
Ch ng 6: M ch khu ch đ i công su t.ươ ế
2 1
T T P
θ
=
trong đó P là công su t nhi t trên ph n t .
Đ ch n đ c t m t n nhi t đúng yêu c u chúng ta ph i bi t đ c các thông s nhi t c a ượ ế ượ
transistor và s li n quan c a các thông s này v i công su t tiêu tán. Hình 6.8 ch ra s liên quan
c a đi n tr nhi t v i nhi t đ c a transistor .
Hình 6.8
Đi n tr nhi t dùng đ di n t s c nóng nh h ng đ n gi i h n v đi n, trong hình 6.8 ưở ế
các nhi t tr đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
: nhi t tr nhi t t m i n i đ n môi tr ng (nhi t tr t ng). ế ườ
JC
θ
: nhi t tr nhi t t m i n i đ n v (nhi t tr c a transistor). ế
CS
θ
: nhi t tr nhi t t v đ n t m t n nhi t. ế
: nhi t tr t t m t n nhi t đ n môi tr ng (nhi t tr c a t m t n nhi t). ế ườ
V y:
JA JC CS SA
θ θ θ θ
= + +
(6.6)
Theo đ nh lu t Kirchhoff ta có:
J D JA A
T P T
θ
= +
(6.7)
T công th c 6.6 th th y h s
θ
cung c p thông tin v nhi t đ m i n i liên quan
đ n công su t tiêu tán trên transistor. Ví d : m t transistor ế
JC
θ
b ng 0.50C/W, đi u này có
nghĩa n u transistor ho t đ ng v i công su t tiêu tán 50W thì nhi t đ chênh l ch gi a vế
và m i n i bên trong là:
0 0
(0.5 / )(50 ) 25
J C D JC
T T P C W W C
θ
= = =
Nh v y n u t m t n nhi t th gi nhi t đ v t i 50ư ế 0C thì nhi t đ m i n i c a
transistor s là 750C.
III. M ch khu ch đ i công su t ch đ A: ế ế
1. M ch khu ch đ i ghép tr c ti p ế ế
115