CH NG 7ƯƠ V T LI U G
7.1. KHÁI NI M V T LI U G
G v t li u thiên nhiên đ c s d ng khá r ng rãi trong xây d ng trong sinh ượ
ho t nh ng u đi m c b n sau: Nh , c ng đ khá cao; cách âm, cách ư ơ ườ
nhi t cách đi n t t; d gia công (c a, x , bào, khoan...), vân g giá tr m ư
thu t cao.
n c ta g v t li u r t ph bi n. R ng Vi t Nam nhi u lo i g t t quý ướ ế
vào b c nh t th gi i. Khu Tây B c nhi u r ng già nhi u lo i g quý ế
nh : trai, đinh, lim, lát, mun, p mu. R ng Vi t B c lim, nghi n, vàngư ơ ế
tâm. R ng Tây Nguyên có c m lai, h ng ... ươ
G ch a qua ch bi n v n t n t i nh ng nh c đi m l n: ư ế ế ượ
C u t o và tính ch t c lý không đ ng nh t, th ng thay đ i theo t ng ơ ườ
lo i g , t ng cây và t ng ph n trên thân cây.
D hút và nh h i n c làm s n ph m b bi n đ i th tích, cong vênh, n t tách ơ ướ ế
D b sâu n m, m c m i phá ho i, d cháy.
nhi u khuy t t t làm gi m kh năng ch u l c gia công ch bi n khó ế ế ế
khăn
Ngày nay v i k thu t gia công ch bi n hi n đ i ng i ta có th kh c ph c đ c ế ế ườ ượ
nh ng nh c đi m c a g , s d ng g m t cách hi u qu h n nh : s n g , ượ ơ ư ơ
ngâm t m g , ch bi n g dán, t m dăm bào và s i g ép. ế ế
Hình 1.1. Ba mt ct chính ca thân cây
1-M t c t ngang 2-M t c t pháp tuyến 3-M t c t ti p tuy nế ế
Hình 1.2. Mt ct ngang thân cây
85
1 - V ; 2 - Si v cây 3 - Lp hình thành; 4 - Lp g bìa 5 - Lp g lõi; 6 - Lõi g
7.2. C U T O V T LI U G
G n c ta h u h t thu c lo i cây r ng, g y kim (nh thông, p mu, ướ ế ư ơ
kim giao, sam...) r t ít. G cây r ng c u t o ph c t p h n g cây kim. ơ
C u t o c a g th nhìn th y b ng m t th ng ho c v i đ phóng đ i không ườ
l n g i là c u t o thô (vĩ mô), c u t o c a g ch nhìn th y qua kính hi n vi
g i là c u t o nh (vi mô).
7.2.1. C u t o thô
C u t o thô c a g đ c quan sát trên ba m t c t ( ượ 1.1). Quan sát m t c t ngang
thân cây (1.2) ta có th nhìn th y: v , libe, l p hình thành, l p g bìa, l p g lõi và
lõi cây.
V có ch c năng b o v g kh i b tác d ng c h c. ơ
Libe l p t bào m ng c a v , ch c năng truy n d tr th c ăn đ ế
nuôi cây.
L p hình thành g m m t l p t bào s ng m ng kh năng sinh ế
tr ng ra phía ngoài đ sinh ra v và vào phía trong đ sinh ra g .ưở
L p g bìa (giác) màu nh t, ch a nhi u n c, d m c nát, m m c ng ướ ườ
đ th p.
L p g lõi m u s m và c ng h n, ch a ít n c và khó b m c m t. ơ ướ
Lõi cây (t y cây) n m trung tâm, ph n m m y u nh t, d m c nát. Nhìn ế
toàn b m t c t ngang ta th y ph n g đ c c u t o b i các vòng tròn đ ng ượ
tâm đó là các vòng tu i.
Hàng năm vào mùa xuân g phát tri n m nh, l p g xuân dày, màu nh t, ch a
nhi u n c. Vào mùa h , thu, đông ướ g phát tri n ch m, l p g m ng, màu s m, ít
n c và c ng. Hai l p g màu s m nh t n i ti p nhau t o ra m t tu i g . Nhìnướ ế
k m t c t ngang còn có th phát hi n đ c nh ng tia nh li ti h ng vào tâm g i ượ ướ
là tia lõi.
7.2.2. C u t o vi mô
Qua kính hi m vi th nhìn th y nh ng t bào s ng ch t c a g kích ế ế
th c hình dáng khác nhau. T bào c a g g m t bào ch u l c, t bàoướ ế ế ế
d n, t bào tia lõi và t bào d tr . ế ế
T bào ch u l c (t bào th ) d ng hình thoi dài 0,3 - 2mm, dày 0,02 - 0,05ế ế
mm, thành t bào dày, n i ti p nhau theo chi u d c thân cây. T bào ch u l cế ế ế
chi m đ n 76% th tích g .ế ế
86
T bào d n hay còn g i m ch g , g m nh ng t bào l n hình ng x pế ế ế
ch ng lên nhau t o thành các ng thông su t. Chúng nhi m v d n nh a
theo chi u d c thân cây.
T bào tia lõi nh ng t bào x p n m ngang thân cây. Gi a các t bào nàyế ế ế ế
cũng có l thông nhau.
T bào d tr n m xung quanh m ch g l thông nhau. Chúng ế
nhi m v ch a ch t dinh d ng đ nuôi cây. ưỡ
V c b n c u trúc g kim cũng nh g r ng, nh ng không ơ ư ư
m ch g ch tia lõi t bào ch u l c. T bào ch u l c trong g kim ế ế
d ng hình thoi, v a làm nhi n v ch u l c v a d n nh a d c thân cây.
V c u t o m i t bào s ng đ u có 3 ph n: V c ng, nguyên sinh ch t và nhân t ế ế
bào.
V t bào đ c t o b i xenlulo (C ế ượ 6H10O5), lignhin các hemixenlulo. Trong
quá trình phát tri n nguyên sinh ch t hao d n t o cho v t bào ngày càng ế
dày thêm. Đ ng th i m t b ph n c a v , l i bi n thành ch t nh n tan đ c ế ượ
trong n c. Trong cây g r ng th ng 40ướ ườ -46% xenlulo, 19-20% lignhin,
26-30% hemixenlulo.
Nguyên sinh ch t ch t anbumin th c v t đ c c u t o t các nguyên t : C, ượ
H, O, N S. Trong nguyên sinh ch t, trên 70% n c, v y khi g khô t ướ ế
bào tr lên r ng ru t.
Nhân t bào hình b u d c, trong đó m t s h t óng ánh ch tế
anbumin d ng s i. C u t o hóa h c g n gi ng nguyên sinh ch t nh ng ư
thêm nguyên t P.
Qua quan sát c u trúc, g th hi n v t li u không đ ng nh t
không đ ng h ng, cái th g ch x p theo m t ph ng d c, phân l p r t theo ướ ế ươ
vòng tu i. Do v y tính ch t c a g không gi ng nhau theo v trí
ph ng c a th .ươ
7.3. CÁC TÍNH CH T C A V T LI U G
7.3.1. Tính ch t v t lý
1. Đ m và tính hút m
Đ m nh h ng l n đ n tính ch t c a g . N c n m trong g 3 d ng: ưở ế ướ
N c mao qu n (t do), n c h p ph và n c liên k t hóa h c. N c t do n mướ ướ ư ế ướ
trong m t t bào, kho ng tr ng gi a các t bào bên trong các ng d n. N c ế ế ướ
h p ph n m trong v t bào kho ng tr ng gi a các t bào. N c liên k t ế ế ướ ế
hóa h c n m trong thành ph n hóa h c c a các ch t t o g . Trong cây g đang
phát tri n ch a c n c h p ph n c t do, ho c ch ch a n c h p ph . ướ ướ ướ
Tr ng thái c a g ch a n c h p ph c c đ i không n c t do g i gi i ướ ướ
87
h n bão hòa th (W bht). Tùy t ng lo i g gi i h n bão hòa th th dao đ ng t
23 đ n 35%.ế
Khi s y, n c t t tách ra kh i m t ngoài, n c t l p g bên trong chuy n d n ướ ướ
ra thay th . Còn khi g khô thì nó l i hút n c t không khí.ế ướ
M c đ hút h i n c ph thu c vào nhi t đ đ m t ng đ i c a không khí. ơ ướ ươ
đ m c a không khí không c đ nh nên đ m c a g ng luôn luôn thay
đ i. Đ m g nh n đ c khi ng i ta gi lâu dài trong không khí ượ ườ
có đ m t ng đ i và nhi t đ không đ i g i là đ m cân b ng. ươ
Đ m cân b ng c a g khô trong phòng 8 - 12%, c a g khô trong không khí
sau khi s y lâu dài ngoài không khí là 15 - 18%.
các ch tiêu tính ch t c a g (kh i l ng th tích, c ng đ ) thay đ i theo đ ượ ườ
m (trong gi i h n c a l ng n c h p ph ), cho nên đ so sánh ng i ta ượ ướ ườ
th ng chuy n v đ m tiêu chu n (18%).ườ
2. Kh i l ng riêng ượ
Kh i l ng riêng đ i v i m i lo i g th ng nh nhau giá tr trung bình c a ượ ườ ư
là 1,54 g/cm3.
3. Kh i l ng th tích ượ
Kh i l ng th tích c a g ph thu c vào đ r ng r ng c a g lá kim: 46 ượ
-81%, g r ng: 32 -80%) đ m. Ng i ta chuy n kh i l ng th tích c a ườ ượ
g đ m b t kỳ (W) v kh i l ng th tích đ m tiêu chu n (18%) theo ượ
công th c:
( )( )
[ ]
WKo
W+= 18101,01
0
18
0
γγ
Trong đó:
18
0
γ
,
W
0
γ
- kh i l ng th tích c a g đ m 18% và W(%). K ượ 0 h s co
th tích.
D a vào kh i l ng th tích, g đ c chia ra năm lo i: G r t nh ượ ượ
(KLTT<400kg/m3), g nh ( KLTT= 40 - 500 kg/m3), g nh v a ( KLTT= 500-
700kg/m3), g n ng ( KLTT= 700 - 900 kg/m3) và g r t n ng ( KLTT> 900 kg/m3 ).
Nh ng lo i g r t n ng nh g nghi n ( ư ế KLTT= 1100kg/m3), g s n ế
(KLTT=1080kg/m3). Nh ng lo i g r t nh nh : G sung, g mu ng tr ng. ư
4. Đ co ngót
88
Đ co ngót c a g đ gi m chi u dài th tích khi s y khô. N c mao qu n ướ
bay h i không làm cho g co. Co ch x y ra khi g m t n c h p ph . Khi đóơ ướ
chi u dày v t bào gi m đi các mixen xích l i g n nhau làm cho kích th c c a ế ướ
g gi m.
M c đ co th tích y 0(%) đ c xác đ nh d a theo th tích c a m u g tr c khiượ ướ
s y khô (V) và sau khi s y khô (V1) theo công th c:
100
1
1
V
VV
yo
=
H s co th tích K 0 i v i g kim: 0,5; g r ng: 0,6) đ c xác đ nh theo ượ
công th c:
W
y
K0
0=
Trong đó: W - Đ m c a g (%), không đ c v t quá gi i h n bão hòa th . ượ ượ
S thay đ i kích th c theo các ph ng không gi ng nhau s sinh ra nh ng ng ướ ươ
su t khác nhau khi n cho g b cong vênh và xu t hi n nh ng v t n t. ế ế
Hình 1.1. nh hưởng c a đ m đ ến đ tr ư ng nơ
1 - Dc th ; 2 - Pháp tuy n 3 - Tếi p ếtuy n; 4 - Tếh tích
5. Tr ng nươ
Tr ng n : là kh năng c a g tăng kích th c vàươ ướ th tích khi hút n c vào ướ
thành t bào. G b tr ng n khi hút n c đ n gi i h n bão hòa th .ế ươ ướ ế
Tr ng n cũng gi ng nh co ngót không gi ng nhau theo các ph ngươ ư ươ
khác nhau (1.1): D c th 0,1 -0.8%, pháp tuy n: 3ế-5%, ti p tuy n 6ế ế -12%.
6. Màu s c và vân g
89