Phân tích n i
dung c b n c aơ
TTHCM v ĐĐK
dân t c?V n
d ng chi n l c ế ượ
DDK c a HCM
vào vi c xây
d ng phát huy
s c m nh kh i
DDK toàn dân
trong s nghi p
đ i m i ĐN.
N i dung
TTHCM v
ĐĐK:
1. ĐĐK dân t c
v n đ ý
nghĩa chi n l c,ế ượ
quy t đ nh thànhế
công c a cách
m ng.
T t ng H Chíư ưở
Minh v đoàn
k t, ĐĐK khôngế
ph i m t th
đo n chính tr
nh t th i mang
tính ch t sách
l c, mà ĐĐK ượ
v n đ s ng còn,
ý nghĩa chi nế
l c lâu dài, ượ
v n đ có t m
vóc r t cao,
v n đ c t lõi đ
phân bi t t ư
t ng đ i đoànưở
k t c a Bác v iế
t t ng t p h pư ưở
l c l ng c a ượ
nh ng ng i ườ
đ ng đ u các
n c khác. B iướ
vì, H Chí Minh
xác đ nh đoàn k t ế
l sinh t n c a
dân t c. “Lúc nào
dân ta đoàn k tế
muôn ng i nhườ ư
m t thì n c ta ướ
đ c l p, t do.
Trái l i lúc nào
dân ta không đoàn
k t thì b n cế ướ
ngoài xâm l n”.
- T khi Đ ng ta
ra đ i, ĐĐK theo
t t ng H Chíư ưở
Minh th t s
m t b ph n h u
c trong đ ngơ ườ
l i cách m ng
c a Đ ng. Ch
đoàn k t thì m iế
t o ra s c m nh
đ a cách m ngư
t i thành ng.
Nh v y “đoànư
k t đi m m ”,ế
“Đi m này
th c hi n t t thì
đ ra con cháu
đ u t t”.
2. ĐĐK dân t c
m t m c tiêu,
m t nhi m v
hàng đ u c a
cách m ng.
- H Chí Minh
nói v i dân t c:
“M c đích c a
Đ ng lao đ ng
Vi t Nam th
g m trong 8 ch
là: đoàn k t toànế
dân, ph ng s t
qu c”. B i v y
t t ng ĐĐKư ưở
dân t c ph i
đ c quán tri tượ
trong m i đ ng ườ
l i, chính sách
c a Đ ng
chính ph .
- Xét v b n ch t
thì ĐĐK dân t c
chính đòi h i
khách quan c a
b n thân qu n
chúng nhân dân
trong cu c đ u
tranh đ t gi i
phóng, s
nghi p cách
m ng do qu n
chúng ti n hành.ế
Cách m ng
cu c chi n đ u ế
kh ng l , không
t p h p đ c l c ượ
l ng qu nượ
chúng, s không
th ng l i. K thù
m i ch nghĩa
th c dân tìm m i
cách “chia đ tr ”.
Chính v y,
Đ ng s m nh
th c t nh, t p
h p, đoàn k t ế
muôn ng i nhườ ư
m t, đ chuy n
nh ng đòi h i
khách quan c a,
t phát c a qu n
chúng thành
nh ng đòi h i t
giác, thành hi n
th c t ch c,
thành s c m nh
đ ch c a qu n
chúng th c hi n
m c tiêu cách
m ng c a qu n
chúng. Nh v yư
ĐĐK dân t c v a
m c tiêu, m c
đích nhi m v
hàng đ u c a
Đ ng, đ ng th i
cũng m c tiêu,
nhi m v hàng
đ u c a c dân
t c.
3. ĐĐK dân t c
là ĐĐK toàn dân.
- “Dân” theo quan
ni m c a H Chí
Minh đ ng bào,
anh em m t
nhà. “Dân không
phân bi t già, tr ,
gái, trai, giàu,
nghèo, sang, hèn.
“Dân” toàn dân,
toàn dân t c Vi t
Nam, bao g m
dân t c đa s ,
thi u s cùng
s ng trên m t d i
đ t Vi t Nam.,
cũng nh nh ngư
ng i Vi t Namườ
s ng n c ướ
ngoài. Nh v y,ư
“Dân” biên đ
r t r ng, v a
đ c hi u m iượ
nhân “m i con
r ng cháu tiên”,
v a toàn th
đ ng bào “m i
công dân n cướ
Vi t”. Nh v y, ư
H Chí Minh đã
dùng khái ni m
ĐĐK dân t c đ
đ nh h ng cho ướ
vi c xây d ng
kh i đoàn k t ế
toàn dân trong
su t ti n trình ế
l ch s cách m ng
Vi t Nam bao
g m m i giai
c p, dân t c, tôn
giáo.
- H Chí Minh
nh n th c ràng
v vai trò c a
dân. Dân g c
r , n n t ng
c a n c. Dân ướ
ng i ch c aườ
n c, ch thướ
đ i đoàn k t. Dân ế
l c l ng ượ
quy t đ nh m iế
th ng l i c a
cách m ng, nên
H Chí Minh
quan ni m ĐĐK
“ai tài,
đ c, s c, có
lòng ph ng s T
qu c ph c v
nhân dân, th t t
tán thành hoà
bình, th ng nh t,
đ c l p dân ch
thì ta th t thà
đoàn k t v i h ”.ế
Nguyên t c th c
hi n ĐĐK dân
t c, ĐĐK toàn
dân:
- Vì dân không
ph i m t kh i
thu n nh t,
m t c ng đ ng
g m nhi u giai
c p, dân t c, t ng
l p, l i ích
chung riêng,
thái đ vai trò
khác nhau đ i v i
s phát tri n c a
h i. Nên mu n
ĐĐK thì c n ph i
hi u dân, tin dân,
d a vào dân.
Tránh quan đi m
giai c p đ n ơ
thu n, c ng
nh c, không phân
bi t tôn giáo, tín
ng ng, C n xoáưỡ
b h t thành ế
ki n, ph i th tế
thà đoàn k t;ế
đoàn k t ch t chế
và r ng rãi.
- Mu n ĐĐK toàn
dân ph i khai thác
đ c nh ng y uượ ế
t t ng đ ng, ươ
h n ch nh ng ế
đi m khác bi t
trong các m i
quan h ph c t p
nh : Cá nhân -ư
t p th ; gia đình
h i; b ph n
- toàn c c; giai
c p - dân t c.
Theo H Chí
Minh, đã ng iườ
Vi t Nam (tr
Vi t gian bán
n c) đ u ướ
nh ng đi m
chung: T tiên
chung; lòng yêu
n c; k thùướ
chung ch
nghãi th c dân;
nguy n v ng
chung đ c l p,
hoà bình, th ng
nh t, t do, h nh
phúc. T nh ng
hi u bi t đó đ ế
khi gi i quy t ế
m i quan h giai
c p - dân t c,
ph i d a trên
nh n th c khoa
h c cách
m ng. Nghĩa
giai c p - dân t c
m t th th ng
nh t, bi n ch ng,
m t c u trúc
h u c không th ơ
c t r i. Giai c p
n m trong dân
t c ph i g n
v i dân t c, “tr
thành dân t c”
nh cách nói c aư
Mác.
- N m v ng quan
đi m giai c p,
quan đi m qu n
chúng, H Chí
Minh đã ch ra
giai c p công,
nông l c l ng ượ
đông đ o nh t, b
áp b c n ng n
nh t, tinh th n
cách m ng tri t
đ nh t, nên
trong kh i đoàn
k t toàn dânế
(công nhân, ng
dân các t ng
l p nhân dân lao
đ ng khác), ph I
l y liên minh
công-nông-lao
đ ng trí óc làm
n n t ng. N n
t ng càng đ c ượ
c ng c v ng
ch c thì kh i
ĐĐK dân t c
càng đ c thượ
m r ng,
không m t th ế
l c nào th
làm suy y u kh iế
đoàn k t toànế
dân.
4. ĐĐK ph i
t ch c, lãnh
đ o.
- Đoàn k t trongế
t t ng H Chíư ưở
Minh ý nghĩa
chi n l c, tế ượ
ch c, lãnh
đ o, không ph i
s t p h p
ng u nhiên, t
phát, c m nh,
đ c xâyượ
d ng trên m t c ơ
s lu n khoa
h c nh m hoàn
thành m c tiêu
đ c l p dân t c
ch nghĩa
h i. ĐĐK ph i
tr thành s c
m nh v t ch t,
thành l c l ng ượ
v t ch t t
ch c t ch c
đó chính M t
tr n dân t c
th ng nh t đ
v a đông v s
l ng, v a nângượ
cao v ch t
l ng ượ (đi u
các phong trào
yêu n c tr cướ ướ
đây không làm
đ c).ượ
- Ngay sau khi tìm
đ c con đ ngượ ườ
c u n c đúng ướ
đ n, H Chí
Minh đã quan tâm
t i v n đ t
ch c phù h p v i
giai c p, t ng
l p, ngành ngh ,
l a tu i,phù h p
v i t ng b c ướ
phát tri n c a
cách m ng. T
khi Đ ng ra đ i,
H Chí Minh t p
trung xây d ng
m t tr n dân t c
th ng nh t quy t
m i t ch c,
nhân trong
ngoài n c. Tuỳướ
t ng giai đo n
cách m ng, Đ ng
đã xây d ng các
t ch c: H i
ph n đ đ ng ế
minh (1930); M t
tr n dân ch
(1936); M t tr n
nhân dân ph n
đ n (1930); M tế
tr n Vi t Minh
(1941) v.v Các
m t tr n m c
tiêu chung
đ c l p th ng
nh t t qu c,
h nh phúc, t do
c a nhân dân.
M t tr n dân t c
th ng nh t ph i
đ c y d ngượ
theo nh ng
nguyên t c nh t
đ nh:
- N n t ng c a
m t tr n liên
minh công - nông-
lao đ ng trí óc,
đ t đó m t tr n
s quy t đ c ượ
c dân t c, t p
h p đ c toàn ượ
dân, đoàn k tế
thành m t kh i
v ng ch c.
- L y l i ích t i
cao c a dân t c
g n v i l i ích
c a các t ng l p
nhân dân lao đ ng
làm c s . Đó ơ
t qu c đ c l p,
th ng nh t, nhân
dân t do, h nh
phúc, dân giàu,
n c m nh.ướ
Đ ng th i ph i
quan tâm t i l i
ích chính đáng
c a nhân, b
ph n, gi i quy t ế
tho đáng m i
quan h gi a l i
ích chung l i
ích riêng.
- Ho t đ ng c a
m t tr n theo
nguyên t c hi p
th ng dân ch .ươ
ĐĐK lâu dài, ch t
ch , th t s , chân
thành, thi t th c,ế
r ng rãi, v ng
ch c cùng nhau
xây dung đ i
s ng hoà thu n
m no, xây dung
T qu c.
- Đoàn k t g nế
v i đ u tranh,
đ u tranh đ tăng
c ng đoàn k t.ườ ế
Nêu cao tinh th n
t phê bình
phê bình, ch ng
đ c, h p hòi
đoàn k t m tế
chi u.
- M t tr n dân
t c th ng nh t
ph i do Đ ng
C ng s n lãnh
đ o. Đây v a
m t nguyên t c
c a m t tr n, v a
m t quan đi m
c b n trong tơ ư
t ng H Chíưở
Minh v đ i đoàn
k t.ế
- Đ ng C ng s n
thành viên c a
m t tr n, nh ng ư
l i thành viên
lãnh đ o m t
tr n. v y,
Đ ng linh h n
c a kh i ĐĐK
toàn dân. Đ ng
ph i xác đ nh
mình Đ ng c a
giai c p công
nhân, đ ng th i
Đ ng c a dân t c
Vi t Nam, đ
m i m t ng i ườ
Vi t Nam yêu
n c luôn t hàoướ
v Đ ng c a
mình.
- Đ ng ph i “v a
là đ o đ c, v a ứừ
văn minh”; ph i
tiêu bi u cho trí
tu , danh d ,
l ng tâm c aươ
dân t c.
- Đ ng ph i t ra
“là m t b ph n
trung thành nh t,
ho t đ ng nh t
chân th c
nh t, ph i
chính sách đúng
đ n năng
l c lãnh đ o” thì
m i giành đ c ượ
đ a v lãnh đ o
m t tr n.
- Đ ng lãnh đ o
m t tr n b ng
vi c xác đ nh
chính sách m t
tr n đúng đ n.
Đ ng c n tuyên
truy n, giáo d c,
nêu g ng, l yươ
lòng chân thành
đ đ i x , c m
hoá, khêu g i tinh
th n t giác, t
nguy n, tôn tr ng
các t ch c, l ng