CHƯƠNG XIII: HỢP ĐNG TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
1
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG VÀ HP ĐỒNG ĐẢM BẢO TIỀN VAY
A. CƠ CẤU CHƯƠNG
1.
Mục đích
2.
Các yêu cầu điều kiện chung về hợp đồng tín dụng/ hợp đồng bảo
đảm tiền vay, ký kết và thanh lý hp đồng tín dụng / hợp đồng bảo đảm
tiền vay
3.
Các điều khoản và điều kiện chung của một hợp đồng tín dng
Căn cứ xác lập hợp đồng
Xác địnhc bên tham gia hợp đồng
Xác định hỡnh thức và tnh chất của khoản tớn dụng
Mục đích khoản cho vay / cấp tín dụng, điều kiện sử dụng tiền
vay
Thời hạn cho vay, phương thức và k hạn trả nợ
Lói suất cho vay
Thu nợ gốc, lói tiền vay
Cỏc khoản ph
Đồng tiền cho vay và đồng tiền thu nợ
Hỡnh thức đảm bảo tiền vay
Quyền và nghĩa vụ của cỏc bờn
Sửa đổi, bổ sung chuyển nhượng hợp đồng
Luật ỏp dụng / giải quyết tranh chấp
Các vi phạm dẫn đến chấm dt hợp đồng (trực tiếp và gián
tiếp)
Các trường hợp bất khả kháng
Điều khoản thi hành, hiệu lực hợp đồng
Cỏc cam kết khỏc
4.
Các điều khoản và điều kiện chung của một hợp đồng đảm bảo tiền vay
Xác định hỡnh thức và tính cht của hợp đồng đảm bảo tiền vay
Căn cứ xác lập hợp đồng
Xác địnhc bên tham gia ký kết hợp đồng
Nghĩa v được đảm bảo / bảo lónh
Tài sản thế chấp / cầm cố / bảo lónh
Bờn giữ tài sản và giấy tờ về tài sản
Quyền và nghĩa vụ của cỏc bờn
CHƯƠNG XIII: HỢP ĐNG TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
2
Xử lý tài sản thế chấp / cầm cố / bảo lónh
Cỏc thỏa thuận khỏc
Hiệu lực hợp đồng
5.
Ký kết và thanh lý hp đồng tín dụng / hợp đồng bảo đảm tiền vay
6.
Quy trnh sửa đổi, điều chỉnh hợp đng tín dụng
7.
Phương pháp giải quyết vướng mắc, tranh chấp c điều kiện của hợp
đồng tín dụng
8.
Mẫu hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay
CHƯƠNG XIII: HỢP ĐNG TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
3
B. NỘI DUNG CHƯƠNG
1.
Mục đích
Sau khi o cáo thẩm định tín dụng của CBTD được phê duyệt (bao gồm cả
việc phê duyệt khoản vay / hạn mức tín dụng, các điều kiện về sử dụng khoản
vay, đảm bảo, thế chấp,..), CBTD tiến hành soạn thảo hợp đồng tín dụng sau
khi đó tham kho vi cỏn bộ phỏp chế và với cỏc ngõn hàng khỏc (nếu là hợp
đồng cho vay hợp vốn).
Các điều khoản về cho vay/cấp tín dụng chỉ được coi là hợp pháp khi được thể
hiện bằng n bản theo đúng pháp luật. Một hợp đồng tín dụng/hợp đồng bảo
đảm tin vay được soạn thảo kỹ càng, tuân thnghiêm ngặt các quy định của
pháp luật cũng ncác quy chế nội bộ của ngân hàng skhông những tạo
thuận lợi cho quá trỡnh cấp vốn / giải ngõn mà cũn là công cụ để bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của ngân hàng trước pháp luật.
Chkhi hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay được kết đầy đủ
bởi người đại diện thẩm quyền của ngân hàng và của bên vay, các điều
khoản vđảm bảo / thế chấp cùng các điều kiện tiên quyết của khoản vay
được thực hiện thỡ cỏc khoản rỳt vốn/ sử dụng tiền vay mi được phép giải
ngân.
Dưới đây các bước quy trỡnh/hướng dẫn cụ thể cho quá trỡnh lập, phờ
duyệt, sửa đổi hp đồng tín dụng / hợp đồng bảo đảm tiền vay. CBTD cần
phải tuân thủ tuyệt đối các bước này, s bỏ qua/không thực hiện bất kỳ
bước nào đều phải được cấp thẩm quyền (Trưởng phũng tớn dụng/Tng
giỏm đốc..) phê duyệt.
2.
Các yêu cầu điều kiện chung về hp đồng n dụng/ hợp đồng bảo đảm
tiền vay, ký kết và thanh lý hp đồng tín dụng / hợp đồng bảo đảm tiền vay
Hợp đồng tín dụng / hợp đồng bảo đảm tiền vay là văn bn pháp thhiện
mối quan hệ tớn dụng giữa ngõn hàng người đi vay. Đó sở pháp
quy định cụ thể các điều khoản và điều kiện để thực hiện việc cho vay/cấp tín
dụng, quản lý khoản vay, thu hồi nợ và xlý cỏc khiếu kiện / tranh chấp (nếu
cú). Vỡ lý do đó, hợp đồng tín dụng cần đạt được những yêu cầu sau:
-
Văn phong rừ ràng, chặt chẽ
-
Nội dung phản ánh đầy đủ các điều khoản điều kiện tín dụng, quyền và
nghĩa vụ của các bên, các cam kết chung giữa các bên
CHƯƠNG XIII: HỢP ĐNG TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
4
-
Tuân thtuyệt đối các quy định về tín dụng và qun lý hiện hành (của cỏc
cơ quan quản lý cũng như trong nội bộ ngân hàng)
-
Kết cấu logic, thống nhất
-
Đảm bảo tính thực thi
Hợp đồng tín dụng bao gồm các điều khoản điều kiện của khoản tín dụng,
đồng thời chỉ ra rằng các điều khoản và điều kiện này:
-
được soạn thảo và thực thi trên sthống nhất chung giữa ngân hàng
bên vay/bên được bảo lónh
-
chcú hiệu lực cam kết khi đó được cả ngân hàng và n đi vay / bên nhận
bảo lónh ký kết đầy đủ trong một thời hạn xác định
3.
Các điều khoản và điều kiện chung của một hợp đồng tín dng
3.1. Căn cứ xác lập hợp đồng
Các văn bản pháp quy tham chiếu, các quy định nội bộ (nếu có)
Hồ sơ vay vốn / giấy yờu cầu bảo lónh và kết quả thẩm định
Hồ sơ bảo lónh (nếu là khoản tớn dụng cú bảo lónh)
Các thỏa thuận khác nếu có (ví dụ: giữa các ngân hàng, nếu là cho vay
hợp vốn; công văn chỉ thị của Chính ph/ NHNN nếu là cho vay theo chính
sách của Chớnh phủ...)
Các giấy tờ văn bản khác (theo quy định của pháp lut tại mỗi thời kỳ)
3.2. Xác định các bên tham gia hợp đồng
-
Bao gm bờn cho vay / bờn bảo lónh (bờn A) là ngõn hàng và bờn đi vay /
bên nhận bảo lónh (bờn B).
-
Tuỳ theo tính chất và đặc tính của khoản tín dụng mà bên A có thể là 1 hay
nhiu ngân hàng (trường hợp cho vay hợp vốn) và bên B thlà 1 hay
nhiu pháp nhân (trường hợp cho vay theo nhóm).
-
Trong bt kỳ trường hợp nào, việc xác định c bên phải bao gồm đầy đ
các chi tiết về tên, địa chỉ, điện thoại, fax, số tài khoản, htên và chức vụ
nguời đại diện có thẩm quyền ký kết.
CHƯƠNG XIII: HỢP ĐNG TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
5
3.3. Xác định hỡnh thức và tnh chất ca khoản tớn dụng
-
Cú cam kết / khụng cam kết
-
Ngắn hạn / trung hạn / dài hạn
-
Tổng hạn mức, mức dư nợ cao nhất
3.4. Mục đích khoản cho vay / cấp tín dụng, điều kiện sử dụng tiền vay
-
Nếu cho vay ngắn hn vốn u động hoc phục v xuất nhập khẩu th
cần nờu rừ đlàm gỡ, đính kèm hợp đồng xuất nhập khẩu hoặc hợp đồng
cung cấp đó ký (nếu cú).
-
Nếu là cho vay dài hn hoặc cho vay theo dự ỏn thỡ cần nờu rừ chi tiết của
khoản sử dụng vốn dài hạn, mụ tả vdự ỏn.
-
Ngoài ra, thông thường đối với các hợp đồng tín dụng cam kết, nhất là
các hợp đồng n dụng dài hạn, cần nêu rcỏc điều kiện sdụng tiền vay.
Các điều kiện này cần được bên vay cam kết thực hiện trong suốt thời hạn
của hợp đồng tín dụng, khi bắt đầu rút vốn vay và quá trỡnh sử dụng tiền
vay.
3.5. Thời hạn cho vay, phương thức và kỳ hạn trả nợ
-
Cần nu rthời hạn cho vay là bao lõu, nếu là ngắn hạn thỡ cú quay vũng
tđộng gia hạn hay không? Nếu là dài hạn thỡ bao gồm thời gian õn
hạn và thời gian trả nợ
-
Phương thức rút vốn (theo kỳ hạn hay theo tiến độ hp đồng / dự án), dự
kiến tiến độ rút vốn / giải ngân.
-
Thtục điều kiện rút vốn theo hợp đồng (các giấy tờ yờu cầu nhận nợ
thtục cần xuất trỡnh cho ngõn hàng, thtục xem xột và phờ duyệt của
ngõn hàng, nếu là hn mức tớn dụng khụng cam kết)
-
Kỳ hạn trả nợ
3.6. Lói suất cho vay
-
Cần nờu rừ mức lói suất (theo thỏng/năm) và cách tính lói (hàng
thỏng/quý/ năm; cố định / thả nổi)
-
Lói suất trong hạn, lói suất trả vốn vay trước hạn và lói suất quỏ hạn
-
Cỏch thức tớnh lói (lói cộng dồn hoặc lói trờn lói, trờn sở 1 năm
360/365 ngày...)