intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG I: ĐẠO HÀM VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

129
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chương i: đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG I: ĐẠO HÀM VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

  1. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc CHƯƠNG I: ĐẠO HÀM VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 1 : Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 (nếu có) thì bằng bao nhiêu? A.Không tồn tại f'(0) B.2 C.-2 D.0 Câu 2: Xét các mệnh đề sau đây: +Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 thì hàm số f(x) liên tục tại x0 (I) +Nếu hàm số f(x) liên tục tại x0 thì hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 (II) +Nếu hàm số f(x) không liên tục tại x0 thì hàm số f(x) không có đạo hàm tại x0 (III) Trong các mệnh đề trên thì mệnh đề sai là: A.(II) B.(I) C.(III) D.(I) và (II) 3 Câu 3 Tìm đạo hàm của hàm số f(x) =sin (  3x ) 2 3 A. f'(x) = 3sin3x f'(x) = cos (  3x ) B. 2 C. f'(x) = -3cos3x f'(x) = -3sin3x D. 12 Câu4 Cho hàm số y  tg x  ln cosx đạo hàm của hàm số là: 2 1 A. y' = B. y'= cotg3x y' = tgx+ t g3 x C. D. 0 cosx x 1 Câu 5: Cho hàm số y  ln đạo hàm của hàm số là: x 1 1 2 y'   y'  A. B. 2 2 x 1 x 1 2 1 y'   y'  C. D. 2 ( x  1)( x  1) x 1 1  1 x , x  1 v`a x0   x Câu 6: Cho hàm số f ( x )   . Dùng định nghĩa tính đạo hàm của 1  ,x 0   2 hàm số ta được: A. f'(0)=1/8 B. f'(0)=1/2 C.f'(0)=1 D. f'(0)=2 Bài tập trắc nghiệm - Giải t ích 12 - Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 1
  2. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc 1 1 2 Câu 7: Cho hàm số f ( x )  x.e  x 2 . Đặt A  f '( )  3 f ( ) ,khi đó giá trị của A là: 2 2 D.A nhận 1 giá trị khác A. A=0 B. A=1/e C .A=-1/e 4 4 Câu 8: Cho hàm số f(x)=sin x+cos x, phương trình f'(x)=0 có nghiệm là: k   k B.x = k C. x = k 2 A.x = D.x = 4 2 Câu 9: Cho hàm số f(x)=e4x+2e-x. Đặt A=y'''-13y'-12, khi đó giá trị của A là: D.A nhận giá trị khác A. A=0 B. A= e C.A=1/e 2 x 2  3x  2 Câu 10: Cho (C) y  các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và trục Ox 2x2  2 thì: A.Vuông góc với nhau B.Song song với nhau  D.Tạo với nhau góc C.Trùng nhau 4 x 1 các tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 2x+y+8=0 có Câu 11: Cho (C) y  x 1 phương trình là B.y = 2x  1 A.y = -2x-1; y = -2x + 7 C.y = -2x  1 D.y = x  2 Câu 12: Cho hàm số y  f ( x)  2 x  2 x 2  1 . Tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành có phương trình là: 2 2 2 D. y  x  1 A. y  x  B. y   x  C. y  x  2 2 2 sin 3 x  cos3 x các đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x  R Câu 13: Cho hàm số y  1  s inxcosx A.y'' = -y B.y''= y C.y''=y'+y D.y''= 2y Câu 14: Cho hám số y=x.sinx. Đặt S=xy-2(y'-sinx)+xy'' khi đó ta có: A. S = 0 B. S = 1 C.S = -1 D. S = y' + 1 1 với mọi n≥1 thì fn(x) bằng bao nhiêu Câu 15: Cho hàm số f ( x )  x (-1)n .n! n! -n! 1 (n) B. f (n) (x) = C. f (n) (x) = D. f (n) (x) = A. f (x)  x n+1 x n+1 x n+1 x n+1 Bài tập trắc nghiệm - Giải t ích 12 - Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 2
  3. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Câu 16: Cho hàm số y  4 x  x ,giá trị x để y'=0 là: 1 1 1 C. x  D.Không có giá trị nào của x A. x  B. x   8 64 64 3 x  4 Câu 17: Cho hàm số y  ,f'(1) nhận giá trị nào dưới đây? 2x 1 A. f'(1) = -5 B. f'(1) = 1/5 C. f'(1) = 5 D. f'(1) = -1/5 5x 1 Câu 18: Cho hàm số y  ,những giá trị x để f'(x)
  4. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc x Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x )  tại điểm M(-1;-1) là: x2 A. y = 2x + 1 B. y = -2x - 1 C. y = -2x + 1 D. y = 2x - 1 14 3 x  3x 2  tại điểm có hoành độ Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x )  2 2 x0=0 là: A. y = (1/2)x + 3/2 B. y = 3/2 C. y = (1/2)x D. y = (3/2)x + 1/2 Câu 29: Vi phân của hàm số y=ecosxlà: A. dy = -sinx.ecosxdx B. dy = sinx.ecosxdx C.dy = -ecosxln(cosx)dx D. dy = ecosxdx Câu 30: Đạo hàm của hàm số y=2cosx2 là: A. y' = -4x.sinx2 B. y' = -4x.sinx2 C. y' = -4x.sinx2 D. y' = -4x.sinx2 Câu 31 : Đạo hµm cña hµm sè y = cosx 2009 lµ A. y '  2009.x 2008sinx 2009 B. y '  2009.x 2008sinx 2009 C. y '  2009.x 2008cosx 2009 D. y '  2009.cosx 2008 Câu 32: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai ? A. (e - bx )' = be bx ( b : h»ng sè) B. (e bsinx )' = bcosx.e bsinx ( b : h»ng sè) 1 C. (e bx )' = be bx ( b : h»ng sè) D. (e- lnx )' = - e-lnx ( b : h»ng sè) x Câu 33: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo ®óng ? 1 lnx bx A. (e lnx ))' = B. (ln(e bx ))' = e ( b : h»ng sè) e bx x 1 C. (elnx ))' = D. (ln(e bx + bx))' = bebx  b x Câu 34: TÝnh ®¹o hµm cña hµm sè sau y  ln(1  x 2 ) t¹i x = 1 A. f ' (1) kh«ng tån t¹i B. f ' (1)  1 C. f ' (1)  2 D. f ' (1)  0 Câu 35:Cho hµm sè y = sin2x . T×m x  (0;π) sao cho y ' - 2y = 0 π π π π A. B. C. D. 8 3 6 4 Bài tập trắc nghiệm - Giải t ích 12 - Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 4
  5. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Câu 36:Cho hµm sè y = f(x) = x3 – 3x vµ y = g(x) = 1 - x 2 . T×m nghiÖm cña hÖ bÊt ph­¬ng f ' (x)  0 tr×nh sau :  ' g (x)  0 C. x  0 hay x < -1 D. x  1 hay x  -1 A. B. x > 1 hay x < -1 x  1-x Câu 37:§¹o hµm cña hµm sè y = lµ 1+ x -1 1 A. y ' = B. y ' = (1 - x)(1 + x)3 (1 - x)(1 + x)3 -1 -1 C. y ' = D. y ' = (1 - x)(1 + x) 1-x 2. 1+x Câu 38: TÝnh ®¹o hµm cÊp n cña hµm sè y = xn(n :nguyªn d­¬ng) A. y (n) = n! B. y (n) = n.(x n )n C. y (n) = n!.x n D. y (n) = n Câu 39: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau , mÖnh ®Ò nµo sai ? 2x 1 A. d( 1-2x 2 ) = dx B. cos2x = d(sin2x) 2 2 1-2x 1 C. dx = d(lnx) D. d(cos2x) = -2sin2xdx x Câu 40: Cho hµm sè y = 3cosx + 4sinx. T×m tËp gi¸ trÞ cña f’(x A. -5  f ' (x)  5 B. -7  f ' (x)  7 C. -7  f ' (x)  5 D. -5  f ' (x)  7 Câu 41: XÐt ph­¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cã ph­¬ng tr×nh : s = Asin(ωt+ )(A,ω, lµ ba h»ng sè). T×m gia tèc tøc thêi t¹i thêi ®iÓm t cña chuyÓn ®éng A. γ(t) = -Aω2sin(ωt   ) B. γ(t) = Aω2 cos(ωt   ) C. γ(t) = Aω cos(ωt   ) D. γ(t) = -Aω sin(ωt   ) Câu 42: Cho chuyÓn ®éng cã ph­¬ng tr×nh s = t3 – 2t2 + 9t – 12. TÝnh vËn tèc cña chuyÓn ®éng t¹i thêi ®iÓm t = 2s A. 13m/s B. 14m/s C. 12m/s D. 11m/s Câu 43: Cho hàm số y = │x│. Tính f’(0) A. f ' (0) không tồn tại B. f ' (0)  0 C. f ' (0)  1 D. f ' (0)  1 Câu 44:Cho hàm số y = xlnx. T ính f’’(4) Bài tập trắc nghiệm - Giải t ích 12 - Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 5
  6. Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc 1 1 A. f '' (4)  B. f '' (4)  4 C. f '' (4)  ln 4  1 D. f '' (4)   4 16 Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(lnx) 1 1 1 1 A. y,   sin(lnx) B. y,  cos( ) C. y,  sin( ) D. y,  sin(lnx) x x x x Câu 46: Cho hàm số y = xx . Tính y’ a. y’ = xx(lnx + 1) b. y’ = xx.lnx c. y’ = xx d. y’ = x.xx -1 Câu 47: Cho hàm số y = x 2 ln 3 x . Phương trình f’(x) = x có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? a. (2;3) b. (1;2) c. (0;1) d. (3;4) Câu 48: Cho hàm số y = (x + 1)3 .Tính f’’(0) a. f’’(0) = 6 b. f’’(0) = 3 c.f’’(0) = 12 d.f’’(0) = 24 2 Câu 49: Cho hàm số y = xe x . Tính f’’(1) c.f’’(1) = 4e2 a. f’’(1) = 10e b. f’’(1) = 6e d.f’’(1) = 10 Câu 50: Trong các hàm số dưới đây hàm nào là đạo hàm cấp n của hàm số y = sinx? π π π a. y (n) = sin(x + n ) b. y (n) = cos(x + n ) c. y (n) = -sin(x + n ) d. y (n) = cos(x + n2 ) 2 2 2 Bài tập trắc nghiệm - Giải t ích 12 - Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2