Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

1

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

PhÇn sµn bª t«ng chÞu nÐn

DÇm phô

Cèt thÐp

DÇm phô

2

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

3

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

4

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

Sàn liên hợp thép bêtông được tạo bởi tấm tôn hình dập nguội và bản sàn  bêtông cốt thép (bình thường hay ứng suất trước).

Sàn liên hợp được kiểm tra theo hai trạng thái giới hạn:  TTGH1:Trạng thái phá hỏng (trạng thái giới hạn về cường độ ­ ULS)   TTGH2: Trạng thái giới hạn khi sử dụng (SLS).

5

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

TTGH1: Trạng thái phá hỏng (trạng thái giới hạn về cường độ ­ ULS):

Sd £

Rd

Khi khảo sát theo trạng thái giới hạn về phá hoại cho một tiết diện ngang của một  cấu kiện hay một liên kết yêu cầu:

Trong đó:

Sd ­ giá trị tính toán của các tác động. Khi xác định Sd phải kể đến các tổ hợp tải  trọng nguy hiểm khi sử dụng cũng như khi thi công, dựng lắp.

6

Rd ­ sức bền tính toán tuơng ứng của tiết diện kiểm tra.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

TTGH1: Trạng thái phá hỏng (trạng thái giới hạn về cường độ ­ ULS):

Sd £

Rd

s , fyp/g

c , fys/g

Rd phụ thuộc vào cường độ đặc trưng của các loại vật liệu trên tiết diện: ap ) Rd = Rd (fck/g

c = 1,50;

s : hệ số an toàn vật liệu của cốt thép thanh, g

s = 1,15;

Các ký hiệu như sau:

ap = 1,10;

7

­ fck : cường độ chịu nén của bêtông;  c : hệ số an toàn vật liệu của bê tông, g ­ g ­ fys: giới hạn chảy của vật liệu cốt thép thanh; ­ g ­ fyp : giới hạn chảy của vật liệu làm tôn sàn; ap : hệ số an toàn vật liệu của tôn sàn, g ­ g

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

TTGH2: Trạng thái giới hạn khi sử dụng (SLS): d

d

max

£

Tính toán theo trạng thái giới hạn sử dụng của sàn liên hợp gồm:

+ Kiểm tra về độ võng; + Kiểm tra sự nứt của bê tông

8

Giá trị của độ võng giới hạn của sàn liên hợp cũng lấy  theo bảng 4.5;  mục 3.1b;  mục 3.2b trang 50, 51 KCLH.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

 Là sàn công tác khi thi công

 Là ván khuôn khi đổ bê tông sàn

 Là cốt thép lớp dưới của sàn khi chịu lực

PhÇn sµn bª t«ng chÞu nÐn

DÇm phô

Cèt thÐp

DÇm phô

9

Vai trò của tấm tôn:

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP

Sàn liên hợp được kiểm tra theo hai trạng thái tính toán  sau:

Trạng thái tính toán 1: Tấm tôn thép sử dụng như cốp pha khi thi công  sàn, chịu các tải trọng phát sinh trong quá trình thi công sàn bê tông cốt  thép;

10

Trạng thái tính toán 2: Sán làm việc liên hợp, tấm tôn thép đóng vai trò  như lớp thép dưới của sàn liên hợp;

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

1. Yêu cầu về cấu tạo

 Chiều dày sàn h = 100 ­ 400 mm (phải > 80mm), chiều dày tấm tôn 0.75 ­ 1.5

 Chiều dày phần bê tông trên sườn tôn hc > 40mm

 Trong trường hợp cấu tạo sàn tuyệt đối cứng: h > 90mm; hc > 50mm

11

mm, chiều cao tấm tôn hp = 40 ­ 80mm.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

1. Yêu cầu về cấu tạo

 Sàn vượt nhịp 2 – 4m (không có thanh chống tạm khi đổ bê tông), 7m (khi có

12

thanh chống tạm)

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

1. Yêu cầu về cấu tạo

 Gối tựa có bề rộng tối thiểu 75mm (với kết cấu thép, bê tông) hoặc 100mm

13

(với kết cấu gạch, đá)

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

1. Yêu cầu về cấu tạo

 Giới hạn đàn hồi của tôn 220 ­ 350N/mm2

 Kích thước của cốt liệu trong bê tông nhỏ hơn (0.4hc, bo/3, 31.5mm)

14

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp

15

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp

 Liên kết hoàn toàn: biến dạng dọc giữa tấm tôn và bê tông bằng nhau

 Liên kết không hoàn toàn: tồn tại sự trượt tương đối giữa tấm tôn và bê tông  dọc theo bề mặt tiếp xúc. Theo độ lớn của sự trượt người ta chia thành hai  dạng trượt ở bề mặt tiếp xúc thép – bêtông:

2.1. Các dạng liên kết:

­ Trượt cục bộ rất nhỏ, không nhìn thấy bằng mắt thường nhưng làm phân bố  lại nội lực liên kết;

16

­ Trượt tổng thể lớn, có thể đo và nhìn thấy được;

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp  Liên kết cơ học bằng cách tạo biến dạng trước cho tấm tôn  Sử dụng tấm tôn có sườn đóng để tăng ma sát  Làm biến dạng ở đầu sườn tấm tôn

17

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp  Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

18

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp  Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

19

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp  Neo ở đầu sàn bằng chốt liên kết giữa bê tông và tôn

20

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp

 Tương tác hoàn toàn: sự trượt tổng thể bằng 0, sự truyền lực cắt dọc hoàn toàn  và tải trọng cực hạn Pu là lớn nhất. Hiệu ứng liên hợp là hoàn toàn. Sự phá  hoại có thể là giòn, nếu xảy ra đột ngột hoặc là dẻo nếu xảy ra từ từ;

 Tương tác bằng 0: sự trượt tổng thể không bị ngăn cản, không có sự truyền lực

2.2. Các dạng tương tác

 Tương tác một phần: sự trượt tổng thể có giới hạn, sự truyền lực cắt dọc không  hoàn toàn, phá hoại là giòn hoặc dẻo. Tải trọng cực hạn Pu có giá trị trung  gian;

21

cắt dọc, phá hoại xảy ra từ từ. Tải trọng cực hạn Pu là nhỏ nhất;

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp

22

2.2. Các dạng tương tác

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

2. Sự làm việc của sàn liên hợp

23

2.2. Các dạng tương tác

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

3. Các dạng phá hoại

 3.1. Dựa trên tiết diện phá hoại

24

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

3. Các dạng phá hoại

 Dạng phá hoại I: Phá hoại theo tiết diện I ở giữa nhịp do mômen

 Dạng phá hoại II: Phá hoại theo chiều dài trượt dọc Ls của tiết diện II do lực

3.1. Dựa trên tiết diện phá hoại

trượt của liên kết thép ­ bêtông.

Ls = L/4 khi sàn chịu tải phân bố đều,

 Dạng phá hoại III: Phá hoại theo tiết diện III ở gối tựa do lực cắt

25

Ls = khoảng cách từ vị trí đặt tải đến gối tựa gần nhất khi sàn chịu tải tập trung

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §1. Sự làm việc của sàn liên hợp

3. Các dạng phá hoại

 Phá hoại giòn: xảy ra đột ngột, có biến dạng bé

 Phá hoại dẻo: xảy ra từ từ kèm theo biến dạng lớn

26

3.2. Dựa trên tính chất của sự phá hoại

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)

 Trọng lượng bản thân bê tông và tôn thép

 Tải trọng thi công bao gồm trọng lượng công nhân và trọng lượng thiết bị đổ

1.1.a . Tải trọng

 Tải trọng do chất vật liệu làm kho tạm thời

 Hiệu ứng tăng chiều dày bê tông để bù lại độ võng của tôn

27

bêtông có kể đến sự va chạm hoặc rung động trong quá trình thi công

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)

 Eurocode 4 đưa ra tải trọng 1,5kN/m2 trong phạm vi diện tích bất kỳ 3mx3m  (hoặc là cả nhịp nếu nhịp nhỏ hơn 3m) để kể đến tác động của tải trọng thi  công và trọng lượng dư ra của bê tông. Phần diện tích còn lại chịu tác động  của tải trọng có giá trị là 0,75kN/m2.

 Các tải trọng này được bố trí sao cho xuất hiện mômen  và lực cắt  lớn nhất

28

1.1.a.  Tải trọng

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)

( b )

( a )

( c )

( b )

( a )

( c )

( b )

( b )

3000

3000

M«men trªn gèi tùa

M«men ë gi÷a nhÞp

2

( a ) T¶i träng thi c«ng 1,5 kN / m

2

( b ) T¶i träng thi c«ng 0,75 kN / m

( c ) Träng l­ î ng b¶n th©n

29

1.1.a  Tải trọng

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.1. Trong giai đoạn thi công (tôn sử dụng như ván khuôn)

1.1.b. Độ võng  Độ võng d  của tôn do trọng lượng bản thân tôn và trọng lượng vữa bêtông thỏa

(L/180, 20mm) mãn điều kiện d  £

 Nếu độ võng d  ở giữa nhịp d  ‡

(L/250, 20mm) thì cần xét đến hiệu ứng tăng

 Độ võng sẽ giảm đi nhiều nếu sử dụng các thanh chống tạm thời, khi đó coi

bề dày bê tông trong tính toán (giả thiết chiều dày phần bêtông tăng thêm  0.7d  trên toàn bộ nhịp sàn)

30

các thanh chống tạm như các gối tựa trung gian.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.2. Trong giai đoạn sử dụng (Sàn làm việc liên hợp)

 Tải trọng bản thân kết cấu và các lớp vật liệu hoàn thiện

 Hoạt tải sử dụng

 Phản lực thay đổi do dỡ bỏ các thanh chống (nếu có)

 Do tác động của từ biến, co ngót, chuyển vị gối tựa

 Do tác động của nhiệt độ

31

1.2.a. Tải trọng tác dụng

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.2. Trong giai đoạn sử dụng (Sàn làm việc liên hợp)

L/250

L/300

1.2.b. Độ võng  Độ võng khi chịu đồng thời tất cả các tải trọng £  Độ võng khi chịu hoạt tải sử dụng và các biến dạng theo thời gian £  Độ võng khi chịu hoạt tải sử dụng và các biến dạng theo thời gian £

32

L/350  trong trường hợp công trình có các cấu kiện xây dựng dẽ nứt, vỡ (gạch lát,  vách ngăn,…)

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.2. Trong giai đoạn sử dụng (Sàn làm việc liên hợp)

 Theo Eurocode 4 thì không cần kể đến sự trượt ở đầu nhịp khi giá trị của nó

1.2.c.  Độ trượt ở đầu nhịp  Với nhịp biên, độ trượt có thể có ảnh hưởng tương đối lớn đến độ võng.  Khi sàn liên hợp không làm việc dẻo, sự trượt và sự phá hoại có thể trùng  nhau, điều đó dẫn đến phải xem độ trượt như một trạng thái giới hạn về cường  độ;

nhỏ hơn 5mm.

cán nguội...).

33

 Có thể loại trừ độ trượt ở đầu nhịp bằng cách sử dụng neo (chốt, thép góc

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

1. Trạng thái tính toán

1.2. Trong giai đoạn sử dụng (Sàn làm việc liên hợp)

1.2.d.  Vết nứt của bêtông  Bề rộng vết nứt của bê tông trong vùng mômen âm của sàn liên tục có thể

 Khi sàn liên tục tính toán như sàn có nhịp đơn giản, diện tích của cốt thép  chống nứt không được nhỏ hơn 0,2% diện tích tiết diện ngang của phần bê  tông nằm trên sườn trong trường hợp thi công không sử dụng thanh chống và  là 0,4% trong trường hợp thi công có sử dụng thanh chống.

34

được kiểm tra theo Eurocode 2.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

2.1. Trong giai đoạn thi công

 Kết cấu làm việc đàn hồi tuyến tính: độ cứng là không đổi dọc theo chiều dài tôn, bỏ

qua sự thay đổi độ cứng do mất ổn định cục bộ của tôn tại vùng nén

2.2. Trong giai đoạn sử dụng: có 2 phương pháp

 Kết cấu làm việc đàn hồi tuyến tính:

­ Không phân bố lại mômen gối tựa nếu kể đến vết nứt trong tính toán

­ Có phân bố lại mômen gối tựa nếu không kể đến vết nứt trong tính toán

(độ

giảm tối đa mômen là 30%)

 Kết cấu làm việc dẻo: cho phép xuất hiện khớp dẻo

35

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

36

Cách tính toán sàn theo phương pháp đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

Cách tính toán sàn theo phương pháp đàn hồi tuyến tính

R L P .

.

M -

Sd

L = 2

-

,Sd redM -

Sd red ,

Sd

- - = 0, 7 M

+

=

R

37

-

S redM , L

M  Nếu            là mômen giảm yếu thì            P tương ứng với tổng tải trọng trên nhịp bên trái , bằng p.L P 2

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

sM +

Cách tính toán sàn theo phương pháp đàn hồi tuyến tính

2

Khoảng cách x và giá trị mới của mômen lớn nhất trên nhịp       tương ứng là:

=

= M Rx

px

0

R p .

0

= x

+ = M Rx s

x 2

M x

x 2 = 2

px 2

R p

(cid:0) - - - (cid:0)

Eurocode 4 cũng cho phép  tính toán một sàn liên tục giống như một chuỗi các

nhịp tựa tự do trên các gối.

38

Tuy nhiên phải dự kiến  cốt cấu tạo trên các gối tựa trung gian để đảm bảo sự

làm việc hợp lý trong quá trình sử dụng.

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

 Khi tải trọng phân bố đều (thường gặp), chiều rộng hữu ích là chiều rộng của

Chiều rộng hữu ích của sàn với các tải trọng tập trung và tuyến tính

 Khi tải trọng tập trung , chúng có thể được coi là phân bố trên một chiều rộng

sàn;

+

+

bm được tính đến mép trên sóng tôn như hình 3.10, và xác định như sau: = b

2(

h

)

h c

f

b m

p

39

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

2. Xác định nội lực

Chiều rộng hữu ích bem của sàn khi chịu tải tập trung dùng cho phân tích tổng thể

=

+

và cho độ bền xác định như sau:

L

2

)

L L /             chiều rộng của sàn   p

b em

b m

p

� �

=

+

- (cid:0) a) Cho cắt dọc và uốn:  Với các nhịp đơn giản và các nhịp ngoài của sàn liên tục :  � 1 (   �

L

  Với các nhịp bên trong sàn liên tục:  ) 1,33

b em

b m

p

L L /             chiều rộng của sàn p

� 1 ( �

� �

=

+

- (cid:0)

L

)

b m

p

L L /              chiều rộng của sàn p

� 1 ( �

� �

40

 LP là khoảng cách từ tâm của tải trọng đến gối tựa gần nhất   L là nhịp.

- (cid:0) b) Cho cắt ngang: b   ev

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp 3. Kiểm tra tiết diện

 Trạng thái giới hạn về cường độ:

eff

3.1. Trong giai đoạn thi công

Rd

yp

ap

 Trạng thái giới hạn về sử dụng:

Độ võng của tôn khi chịu tải trọng phân bố đều chất cách nhịp:

k=d

4 pL

5 384

1 EI

eff

= M f Mômen tính toán giới hạn của tôn : W g

Trong đó:

Ieff  và Weff  là mômen quán tính và mômen chống uốn của tiết  diện hiệu quả

ap  là hệ số độ tin cậy của vật liệu tôn, = 1.1

fyp  là giới hạn chảy của vật liệu tôn g

41

k  là hệ số phụ thuộc sơ đồ kết cấu của tấm tôn

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Tiết diện hiệu quả:

3.1. Trong giai đoạn thi công

­ Tiết diện sau khi trừ đi phần mất ổn định cục bộ đối với những phần tiết diện

r=

b

b

eff

pi

chịu nén.

Bề rộng hiệu quả

l

pu

1

l

r

=

+

pd >

.0

673

1

18.0

22.0 l

l

l l

pd

pd

pu

pd 6.0

s

b

p

com

l

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) - nếu (cid:247) (cid:231) Với - ł Ł

com

pd =

.1

052

t

Ek s

b

f

p

l

pu =

.1

052

Độ mảnh dưới tác dụng của s

y Ek s

l

t 673.0

pd £

Độ mảnh cho phép

42

Toàn bộ thành mỏng là hiệu quả nếu

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Tiết diện hiệu quả:

3.1. Trong giai đoạn thi công

2

3

­ Tiết diện tính theo bề dày thực của tôn (đã trừ đi bề dày mạ kẽm, 0.04mm)

p

s

2 A016 s

y E

­ Tiết diện thực của các sườn cứng ngang (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) f b (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ‡ I .0 (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) Điều kiện sườn cứng đảm bảo độ cứng ł Ł ł Ł t

Với As là diện tích hiệu quả của sườn (bao gồm tiết diện sườn và hai nửa tiết

diện hiệu quả của hai tấm liền kề)

Nếu điều kiện trên không đảm bảo cần phải tính cả hai thành mỏng hai bên

43

sườn

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, trục trung hòa nằm trên

0,85 f

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

ck

sườn tôn)

c

f

N cf

ck

=

N

xb

x

cf

85,0 g

c

d p

z

d

yp

=

N

A

N p

p

p

f g

ap

f yp

g

yp

Trôc träng t©m cña t«n sãng b»ng thÐp

ap

fA p g

g

=

yp

=

=

x

M

d

+ Rd,p

zN p

A p

p

f g

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231)

ck

x 2

ap

ap 85.0 bf g

44

c

ł Ł

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, trục trung hòa nằm trên

0,85 f

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

ck

sườn tôn)

c

f

N cf

ck

=

N

xb

x

cf

85,0 g

c

d p

z

d

yp

=

N

A

N p

p

p

f g

ap

f yp

g

yp

Trôc träng t©m cña t«n sãng b»ng thÐp

ap

fA p g

g

=

yp

=

=

x

M

d

+ Rd,p

zN p

A p

p

f g

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231)

ck

x 2

ap

ap 85.0 bf g

45

c

ł Ł

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, trục trung hòa nằm

0,85 f

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

ck

c

N cf

hc

d p

z

d

a.n.p.

ht

Mpr

trong sườn tôn) g

+

=

f yp

Na

e

ep

ap

fyp

f

g

ck

ap

Trôc träng t©m cña t«n sãng b»ng thÐp

N

cf

bh c

85,0= g

c

a.n.p. : trôc trung hßa dÎ o c.g. : § ­ êng träng t©m

g

=

+

M

MzN

+ Rd,p

cf

pr

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

=

=

+

M

1M25.1

M

z

e

(

e

e

)

pR

pa

pa

h t

5.0 h c

p

p

yp

yp

(cid:247) (cid:231) £ - - - - (cid:247) (cid:231)

N cf fA p g

N cf fA p g

ap

46

ap

(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen dương, trục trung hòa nằm

0,85 f

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

ck

c

N cf

hc

d p

z

d

a.n.p.

ht

Mpr

trong sườn tôn) g

+

=

f yp

Na

e

ep

ap

fyp

g

ap

Trôc träng t©m cña t«n sãng b»ng thÐp

a.n.p. : trôc trung hßa dÎ o c.g. : § ­ êng träng t©m

g

=

+

M

MzN

+ Rd,p

cf

pr

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

=

=

+

M

1M25.1

M

z

e

e(

)e

pR

pa

pa

h t

h5.0 c

p

p

yp

yp

(cid:247) (cid:231) £ - - - - (cid:247) (cid:231)

N cf fA p g

N cf fA p g

ap

ap

47

(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại I (khi chịu mômen âm)

sk

=

N

s

A s

f g

s

ck

=

N

85,0

c

xb c

f g

sk

c

fA s g

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

s

sk

=

=

=

-=

x

M

z

Rd,p

zN s

A s

z

eh

5,0-

x

s

f g

ck

s

48

fb85.0 c g

c

-

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại II: Phương pháp m­k sử dụng lực cắt ngang để

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

B

§ ­ êng th¼ng dï ng ®Ó x¸ c ®Þnh

V

kh¶ n¨ ng chÞu c¾t däc

t b d

p

A

( N / mm )2

P

P

m

1

V

V

t

t

k

L s

L s

0

A p b L s

49

tính khả năng chịu lực cắt dọc

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra theo dạng phá hoại II

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

A

1

g

=

=

+

25.1

vs

V

bd

m

k

Rd,L

p

g

p bL s

vs

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) trong đó (cid:247) (cid:231) ł Ł

50

Giá trị m và k phụ thuộc vào loại sóng tôn, được tra theo catalog của tôn VL.R : khả năng chịu cắt dọc giới hạn xác định qua lực cắt ngang; Ls    :  chiều dài cắt; dp    :  chiều cao trung bình của sàn; b     :  bề rộng của sàn;

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

h c

d p

 Kiểm tra theo dạng phá hoại III

b o

=

t

+

r

V

2.1(k

40

)

Rd,v

db o

p

v

Rd

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

Khả năng chịu cắt ngang Vv.Rd của sàn có bề rộng bằng khoảng cách giữa trục

của hai sườn kề nhau

trong đó:  bo   bề rộng trung bình của sườn bê tông (bề rộng nhỏ nhất đối với tôn

có sườn đóng)

51

r  = Ap/(bodp) < 0.02  Ap  tiết diện của phần tôn thép chịu kéo nằm trong bề rộng bo;

dp    :  chiều cao trung bình của sàn; kv = (1.6­dp) ‡  1; dp tính bằng m Rd = 0.25fctk/g t c ;

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Tổng hợp các dạng phá hoại của sàn liên hợp

Do c¾t ngang

Vt b d p

m

Do c¾t däc

Do uèn

k

NhÞp dµi L NhÞp ng¾n

s

52

A p b Ls

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

=

t

+

r

V

2.1(k

40

)

Rd,p

hC cp

Rd

 Kiểm tra khả năng chịu chọc thủng của sàn

53

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

PhÇn chÞu nÐn

PhÇn chÞu nÐn

x c

x u

h c

d p

.

h p

Trôc träng t©m cña t«n

PhÇn chÞu kÐo vµ bÞ nøt

PhÇn chÞu kÐo kh«ngnøt

Trôc träng t©m cña t«n

T«n, tiÕt diÖn A p

T«n, tiÕt di Ön A p

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

54

Tính toán mômen quán tính, bê tông bị nứt và không bị nứt trong vùng  mômen dương

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra độ võng: sử dụng mômen quán tính trung bình của tiết diện có phần

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

+

I

I

cc

cu

=

I

cm

2

2

=

+

+

bê tông bị nứt (Icc) và tiết diện có phần bê tông không bị nứt (Icu)

I

x

)

I

cc

( dA p

p

c

p

3 bx c 3 n

 xc ­ là vị trí của trục trung hòa tính từ mặt trên của sàn, tính theo công thức:

nA

bd 2

p

p

=

+

-

x

1(

)1

c

b

nA

p

55

-

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §2. Tính toán sàn liên hợp

3. Kiểm tra tiết diện

 Kiểm tra độ võng: sử dụng mômen quán tính trung bình của tiết diện có phần

3.2. Trong giai đoạn sử dụng

2

bê tông bị nứt (Icc) và tiết diện có phần bê tông không bị nứt (Icu)

)

2

( bh x c

u

- h 0.5 h c = + + + - - -

)

cu

u

I x x I

( A d p

p

p

3 bh c 12 n

3 b h m p 12 n

p 2

2 � + � �

+ u b h m p n n � h � t �

h

+

b

nA

d

hb pm

h t

p

p

+(cid:247)

2 h c 2

i

=

=

x

u

+

p 2 +

nA

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:231) (cid:229) ł Ł

zA i A i

bh c

hb pm

p

 Hệ số quy đổi vật liệu tương đương

a

(cid:229)

)

( 0.5 E

cm

cm

cm

56

= = n E E' E a + E / 3

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §3. Hệ dầm sàn liên hợp trong công trình nhà

57

Bộ môn Công trình Thép ­ gỗ

CHƯƠNG III. SÀN LIÊN HỢP §3. Hệ dầm sàn liên hợp trong công trình nhà

58