
1
Ch ng IV: ươ
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

2
4.1. Các v n đ chungấ ề
4.1.1 Khái ni mệ
Tài nguyên thiên nhiên là ngu n c a c i v t ch t ồ ủ ả ậ ấ
nguyên khai đ c hình thành và t n t i trong t ượ ồ ạ ự
nhiên mà con ng i có th s d ng đ đáp ng ườ ể ử ụ ể ứ
các nhu c u trong cu c s ngầ ộ ố
- Phân b không đ ng đ uố ồ ề
- Đ i b ph n các ngu n tài nguyên có giá tr ạ ộ ậ ồ ị
kinh t cao đ c hình thành qua quá trình lâu dài ế ượ
c a t nhiên và l ch sủ ự ị ử
2 thu c tính:ộ

3
4.1. Các v n đ chungấ ề
4.1.2. Phân lo i tài nguyên thiên nhiênạ
- D a vào kh năng tái t o:ự ả ạ
+ Tài nguyên tái t oạ
+ Tài nguyên không tái t oạ
- Phân lo i theo các d ng: tài nguyên đ t, tài ạ ạ ấ
nguyên n c, tài nguyên sinh v t … ướ ậ
- Tài nguyên theo quan đi m h th ng: ể ệ ố
(PGS.TS Nguy n Đình Hòe): TN c u trúc, TN ễ ấ
v n hành, TN năng su t.ậ ấ
- Có nhi u cách phân lo i tài nguyênề ạ

4
4.1. Các v n đ chungấ ề
4.1.3. Con ng i v i tài nguyên và môi tr ngườ ớ ườ

5
4.2. Tài nguyên đ tấ
4.2.1. Khái ni m v đ tệ ề ấ ?
Đ t là m t v t th t nhiên, c u t o đ c l p, lâu ấ ộ ậ ể ự ấ ạ ộ ậ
đ i do k t qu c a quá trình ho t đ ng t ng h p ờ ế ả ủ ạ ộ ổ ợ
c a 5 y u t hình thành đ t g m có : đá m , đ a ủ ế ố ấ ồ ẹ ị
hình, khí h u, sinh v t và th i gian (Dacutraep, ậ ậ ờ
1879)
+ Đ = f ( Đa , Đh, Kh, N, SV, CN) t

