CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
2.1
Nội dung
qun lý
nhà nước về
tài nguyên
2.2
Nội dung
qun lý
nhà nước
về môi
trường
2.1. Nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên
Theo
đối tượng
quản lý
2.1.1
Theo
chức năng
quản lý
Trên
địa bàn
lãnh thổ
2.1.2 2.1.3
Quản các đơn vị thăm , khảo sát
hoặc khai thác tài nguyên
2.1.1.
Theo
đối tượng
quản lý
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ,
quy định chính sách, pháp luật về khai thác
và s dng tài nguyên
Quản lý, kiểm soát các nguồn tài nguyên
được khai thác và sử dụng
Quản phát triển hạ tầng thông tin
về tài nguyên
Đấu tranh chống buôn lậu, bảo v quyền lợi
hợp pháp của đơn vị khai thác, sử dụng
tài nguyên
2.1.2. Theo chức năng quản lý
Điều tra nguồn tài nguyên quốc gia, y dựng chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch hành động khai thác các nguồn tài nguyên
Xây dựng ban hành các văn bản QPPL để quản lý tài nguyên,
gắn với BVMT
2
Điều chỉnh, hỗ trợ, giám sát sự hoạt động của các đơn vị thăm
, khảo sát hoặc khai thác tài nguyên
3
Quản lý toàn bộ dữ liệu thông tin về tài nguyên quốc gia
4
Thực hiện quyền lợi nghĩa vụ của Nhà nước đối với các chủ
thể hoạt động trong lĩnh vực khai thác tài nguyên
Chính phủ thống nhất QLNN về các nguồn tài nguyên
7
2
3
Hợp tác quc tế về tài ngun
6
1
5
2.1.3. Trên địa bàn lãnh thổ
Ban hành
các văn bản,
cụ thể hóa
triển khai
hướng dẫn
thực thi
chính sách,
pháp luật
(1) (2) (3) (4)
Xây dựng
tổ chức
thực hiện các
chiến ợc,
quy hoạch,
kế hoạch
chương trình
dự án của địa
phương
Tổ chức bộ
máy quản lý,
phân công
trách nhiệm
phối hợp
thực thi chính
sách, pháp
luật trên địa
bàn
Thanh tra,
kiểm tra,
giải quyết
các khiếu
nại tranh
chấp xử
các vi
phạm trên
địa bàn