
CH NG II : NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN S ƯƠ Ự
CHUY N Đ NG C A ÔTÔ TRÊN Đ NGỂ Ộ Ủ ƯỜ
§2.1 CÁC L C TÁC D NG LÊN ÔTÔ KHI CHUY N Đ NGỰ Ụ Ể Ộ
Khi chuy n đ ng ô tô ch u tác d ng c a các l c sau :ể ộ ị ụ ủ ự
+ L c kéo Pựk
+ L c c n:ự ả L c c n lăn Pự ả f ; L c c n không khí ự ả
Pω
L c c n lên d c Pự ả ố i ; L c c n quán tính Pự ả j
Hçnh 2-1. Caïc læûc taïc duûng trãn ätä khi xe chaûy.
P
j
P
i
P
ω
P
f
P
k
P
f

1. L c c n c a xe trên đ ng :ự ả ủ ườ
a. L c c n lăn (Pự ả f ):
Pf = G.f
G - tr ng l ng c a xe (KG)ọ ượ ủ
f - h s s c c n lănệ ố ứ ả
b. L c c n không khí(Pự ả ω) :
- Khi v n t c gió Vậ ố g = 0 -> Pω =
- Khi v n t c gió Vậ ố g ≠ 0 -> Pω =
13
2
V.F.K
13
).(.
2
2
g
VVFK
±

c. L c c n lên d c ( Pự ả ố i ) :
Pi = ± G. sinα
Do α << -> cosα = 1
-> sinα = tgα = i
-> Pi = ± G.i
trong đó:
i - là đ d c d c c a đ ng :ộ ố ọ ủ ườ
l y d u “ + “ khi xe lên d cấ ấ ố
l y d u “ - “khi xe xu ng d c ấ ấ ố ố

d. L c c n quán tính (Pj) :ự ả
Pj = ± δ.
trong đó:
G - tr ng l ng xeọ ượ
g - gia t c tr ng tr ngố ọ ườ
δ - là h s k đ n s c c n quán tính ệ ố ể ế ứ ả
c a các b ph n quay ủ ộ ậ
dt
dV
.
g
G

=> T ng l c c n tác d ng lên ô tôổ ự ả ụ :
Khi xe ch y trên đ ng nó ch u tác d ng ạ ườ ị ụ
c a t ng l c c n :ủ ổ ự ả
Pc = Pf + Pω + Pi + Pj
Pc = Pω + G.f ± G.i ± δ.
2. L c kéo c a ôtô :ự ủ
Do nhiên li u cháy trong đ ng c -> ệ ộ ơ
nhi t năng -> c năng -> công su t hi u d ng ệ ơ ấ ệ ụ
N -> mômen M t i tr c khu u c a đ ng c -> ạ ụ ỷ ủ ộ ơ
mômen kéo MK tr c ch đ ng c a xe -> Pở ụ ủ ộ ủ K
dt
dV
.
g
G

