Ả ƯỠ Ạ Ế Ế Ử Ữ THI T K TR M B O D NGS A CH A ÔTÔ
Ch
ng 1 PHÂN TÍCH VÀ L A CH N PH NG ÁN THI T K ươ Ọ Ự ƯƠ Ế Ế
ng s a ch a. ả ữ ử ưỡ ầ đố ớ ạ
ả ử
ủ ữ ậ ơ ụ
ắ ng, s a ch a là: ử ưỡ
ị ạ đả ả đ ử ạ ả ữ
ầ ả đả ờ đ ứ ấ đủ ớ đ
độ ườ
ng - s a ch a ph i th c hi n các yêu c u trên tr m b o d ạ ử ng, an toàn phòng cháy ch a cháy. ữ
ng ti n, trang thi ụ ầ ệ
t là các thi ưỡ ụ t b chuyên dùng, xây d ng ế ị c trang ả đượ ả t b ph c v cho quá trình b o d ng, ưỡ ả ế ị s c u b o ả đủ ố ầ ự
ng ưở
ng ử ụ khác nhau nh h ưở đế ấ nh h ử ụ
ạ n quá trình s d ng xe. ế ố ủ
quy nh k thu t còn xét n tình đế i trong vi c ch p ấ ệ khách quan tác ỹ đị đế ậ ủ ế độ ả ch quan do con ng ườ n các y u t ế ố
ng
n. ế ố ưở
ng c a ướ
i m, vì v y không khí có ậ ng th i khi h i n đồ ẽ
i n hóa, ấ ờ ấ ầ ơ
ư ỗ ạ ạ
ng c a ạ ỡ ậ ệ i u ki n nhi ệ
t . ệ độ i cao thì hi u su t làm mát ệ ườ
ng c và các c m máy ụ n công ẫ đế ng l ưở t ệ độ ợ
ng tiêu hao nhiên ấ ẽ ị ả ụ độ ấ ả ệ
ủ ả ă
ng – s a ch a. ử ưỡ
ng b o d ả ợ ứ ệ ệ ả ậ
ữ ch c công ngh qu n lý ổ ọ ủ ưở ưỡ ậ ố ủ ằ ổ
t c a xe và kéo dài tu i th c a xe. ướ ờ ị
ng – s a ch a. Th ưỡ ế
i v i tr m b o d 1.1 Nhi m v và yêu c u ệ ụ ng ng s a ch a là n i th c hi n công tác s a ch a - b o d Tr m b o d ưỡ ệ ự ữ ưỡ ả ạ k thu t theo k ho ch kh c ph c các h h ng c a xe. Vì v y yêu c u c ỹ ậ ơ ầ ư ỏ ế i v i tr m b o d b n ữ ả đố ớ ạ ng, s a ch a nhanh chóng, k p th i úng k ho ch, m b o úng B o d ế ử ưỡ ả yêu c u k thu t. Có công su t c yêu c u b o m an l n, áp ng đượ ậ ỹ ầ i lao toàn cho ng ữ ệ Để ự b các ph y ươ ị đầ đủ c bi s a ch a, ệ ữ đặ ử ng, s a ch a. d ữ ử ưỡ 1.1.1 Các y u t ế ố ả Trong quá trình s d ng có r t nhi u y u t ề tr ng k thu t c a xe. Ngoài y u t ế ố ỹ hành các ch ậ đế độ khách quan. a. Các y u t m không khí. * nh h ủ độ ẩ Ả c thu c vùng khí h u nhi N c ta là n t ệ đớ ẩ ậ ộ ướ độ c m l n, s gây han g kim lo i do n mòn đ ệ ă ớ ẩ ơ ướ ỉ l n s xâm th c vào d u m phá h ng ho c làm x u tính ch t bôi tr n. H i ơ ớ ẽ ặ ỏ ự i trên các v t li u phi kim lo i nh g , cao su, da... c n ướ đọ * nh h ủ đ ề Ả ngoài tr Khi nhi ơ nh : ly h p, h p s , h th ng treo,… s b gi m r t nhi u, d n ề ộ ư ố ệ ố su t ng c , hi u su t truy n l c c a các c m gi m, l ượ ơ ấ độ ề ự ấ li u, d u m bôi tr n t ng lên và kh n ng làm mát gi m. ả ơ ă ỡ ầ ệ b. Các y u t ch quan. ủ ế ố ng c a ch t l * nh h ấ ượ ủ Ả B o d ng k thu t là t ng h p các bi n pháp t ổ ỹ ả k thu t nh m duy trì tr ng thái t ạ ỹ Thông qua ch n oán k thu t s phát hi n k p th i và d oán tr ẩ đ ậ ẽ ỹ b o d h h ng ư ỏ ữ i u ch nh, si ki m tra, ỉ ể c các ệ ự đ ng xuyên ti n hành các công vi c ệ ườ t ch t, bôi tr n, v sinh ngoài,… ệ để ả đ ề ử ặ ế ơ
ả ầ ữ ưỡ
ạ
ch c th ứ
ng - s a ch a. ử c ta dang trong quá trình thay t k t ệ ể ừ Để đ i v i s phát tri n m nh m c a ẽ ủ ể đổ ớ ự ng khi chúng ta là thành viên c a t ươ ủ ổ trong l nh v c ự ĩ ế
áp ng nhu c u c a n n kinh t ầ ề
n ẩ ừ ướ ề i v i nhi u ch ng lo i khác ủ i các ặ đượ ắ
Vi ệ đạ ớ c ngoài ho c ệ
ỗ ạ ừ
c ng ôtô m i đ ượ ớ đượ đư t Nam, hi n có trên 1,6 tri u xe ôtô ang 9 ch ng i tr xu ng, ồ ở (15 ă ă ạ c l p ráp t ạ đ ệ ố a vào s d ng hàng n m t ng t ừ
ưỡ ử ữ
ng - s a ch a nh m áp ng nhu c m t h th ng b o d ng, s a ch a, trong công ty ử ằ đ ữ ứ
ả ưỡ ng - s a ch a xe. t k xây d ng tr m b o d ả ưỡ ả
ng và b o m các thông s k thu t xe, ng - s a ch a ph i xu t ấ ữ c đặ ả ữ ạ ả đả ử ố ỹ ưỡ ệ ậ
ủ ệ
ụ ả i m tình hình n i công ty làm vi c và kh n ng c a công ty. ơ trên ta ch n cách b trí nh hình (c) làm ph ả ă ư ươ ọ ố ố
ng án b trí ng pháp c u v n n ng k t h p c c u c t ế ợ ả ầ ươ ụ ầ ạ ă ạ ả ơ
ng có các c u b o d ạ đượ ưỡ ả ả
ng và b trí ố ng - ưỡ ả ụ ụ ầ
ấ ỏ ộ
1.1.2 Nhu c u b o d t n Đấ ướ , c bi n n kinh t ế đặ ề (WTO). m i qu c t ứ ố ế ủ ạ i thì hi n nay nhi u lo i xe hi n i, v n t i l ạ ề ệ ậ ả đ ạ c nh p kh u t nhau ã và ang ậ đượ đ đ c. nhà máy ngay trong n ướ Ở ệ l u hành, trong ó có kho ng 40% là các lo i xe t ả ư cùng v i ó là l ử ụ ớ đ – 20)%. ng án thi t k . 1.2 Ph ươ ế ế Hi u rõ t m quan tr ng c a công tác b o d ủ ầ ọ ể ã xây d ng ộ ệ ố đượ đ ự c u th c t v b o d ử ưỡ ự ế ề ả ầ Vi c ti n hành thi ự ế ế ế ệ phát t nhi m v b o d ừ đ ể Qua phân tích ở tr m vì nó h p lý h n c . (Ph ợ và c u thông). ầ t k g m khu b o d c thi Tr m ầ ưỡ ế ế ồ t ph c v cho quá trình b o d xung quanh là các b ph n c n thi ậ ế ộ s a ch a. Do di n tích c b n và công su t nh nên các b ph n cùng tính ệ ữ ậ ơ ả ử ch t s ố ấ ẽ đượ c b trí m t khu v c. ộ ự
ng 2
ươ TÍNH TOÁN CÔNG NGH VÀ QUY HO CH M T B NG Ch Ệ Ạ Ặ Ằ
ti n hành b o d ưỡ ưỡ ả ử ưỡ ữ ng k ỹ
ậ ấ ỏ ừ ả ệ
ề ả
ưỡ ử ữ ả
i u hành ch c, ng – s a ch a chung, các phòng s a ạ ử ứ đ ề ữ ụ ổ
ụ c b trí trong m t tòa nhà. ậ đ đượ ấ ộ ố ộ
ưỡ
ử ỏ
ng s a ch a chung. ữ ự ng k thu t và s a ch a nh xe, trong khu v c ậ ĩ ng xe ng c u ph thu c vào s l ng. S l ố ượ ữ ụ ố ượ ả ả ầ ầ ố ộ
ưỡ ưỡ ữ ng – s a ch a. ử ả
2.1 Tính toán công nghệ. 2.1.1 Phân tích c u trúc tr m b o d ng - s a ch a. ử ạ ữ ấ Trung tâm d ch v b o d ng - s a ch a dùng để ế ụ ả ị thu t c p 01 và 02 cho ô tô, s a ch a nh , v a và các công vi c chuyên ử ử môn v b o d ng – s a ch a. ử ữ ưỡ Trung tâm g m khu v c b o d ự ồ ch a chuyên môn cùng các phòng ph c v sinh ho t và t s n xu t. T t c các b ph n ó ấ ả ả a. Khu v c b o d ự ử ả ây là n i ti n hành b o d ơ ế Đ c b trí các c u b o d đượ vào b o d ưỡ b. Các phòng s a ch a. ử ữ
ồ
ử ng c ; ơ
ỏ
ệ ệ ố
ả ữ ưỡ ng - s a ch a. ử
đị
ng ng – s a ch a xe th ầ ệ ử ữ ưỡ ườ
ả ng pháp sau: đị đị ươ
ả ử ứ c xác nh theo 2 ph ấ ươ
ứ ầ ệ ưỡ ổ đị ủ
ă ạ ế
ệ i. đổ
ữ đị ưỡ
ư đ
ả đề ầ tài ch n s li u tính toán là: S l ố ượ ă ố ượ
ầ ă
c ti n hành d a ng – s a ch a ử ữ đượ ọ ệ ưỡ ự ế ả ạ
ữ ả
ng – s a ch a. ử ưỡ ệ ứ ạ
ệ ả ợ ớ ỹ
c a trung tâm. ệ ưỡ i ỏ ử ậ ỹ
ng – s a ch a nh không c n k thu t viên gi ỏ t ch ng ch k thu t viên do ầ ỉ ỹ ứ ậ
ữ ộ
ưỡ ả b o m ủ
ệ ệ ị ậ ợ ưỡ ệ
ả ả đả đượ ư ũ
ng - s a ch a. ử di n tích để ả đả đủ ệ ệ ng - s a ch a i cho vi c ti n hành b o d ả ữ ử ế c các ch tiêu kinh t , k thu t tránh gây ậ ế ỹ ỉ ế ặ ậ ệ ự ừ ệ
G m có: - Khu v c s a ch a ữ độ ự - Phòng c - ngu i; ộ ơ - Phòng s a ch a v thùng xe; ử ữ i u ch nh, s a ch a h th ng nhiên li u; - Phòng ử ữ ỉ đ ề i n; t b - Phòng s a ch a thi ế ị đ ệ ữ ử - Phòng s a ch a ng c ; ữ độ ơ ử 2.1.2 Tính toán xác nh nhu c u b o d ầ đị ng pháp xác nh. a. Các ph ươ Trên lý thuy t, vi c xác nh nhu c u b o d ế đượ ng – s a ch a theo k ng pháp th nh t: Xác nh nhu c u b o d + Ph ế ữ ch c, cá nhân. Ph ho ch s d ng xe hàng tháng c a xí nghi p, các t ươ ng ử ụ ạ pháp này g p nhi u khó kh n, do k ho ch s d ng xe hàng tháng c a xí ủ ử ụ ề ặ nghi p hay b thay ị ng – s a ch a. b. Xác nh s xe vào b o d ử ố Nh ã nêu trên, thì t xe vào trung ố ệ ọ ở t xe vào bình c a công ty c ph n B-Tek trong tháng 12 qua ba n m. S l ổ ủ trung bình trong trung công ty c ph n B-Tek trong tháng 12 qua ba n m là ổ 720(xe/tháng). c Ch n b c th . ợ ậ Vi c ch n b c th cho tr m b o d ọ ợ ậ sau: vào các y u t ế ố ng công vi c b o d - Kh i l ệ ố ượ - M c ph c t p c a công vi c. ủ ứ độ - Ch ng lo i trang thi t b . ế ị ạ ủ - Kh n ng làm vi c c a t ng k thu t viên và ph i phù h p v i tình hình ả ă ậ ủ ừ th c t ự ế ủ i v i công vi c b o d ữ ả Đố ớ nên k thu t viên c a trung tâm ch c n ỉ ầ đạ ủ ậ ỹ Toyota c p.ấ 2.1.6 Tính toán di n tích các phòng thu c trung tâm b o d M c ích c a vi c tính toán di n tích các phòng là ụ đ b trí các trang b và thu n l ố nh ng c ng ph i b o m lãng phí nguyên v t li u cho xây d ng, tránh th a ho c thi u di n tích s ử d ng.ụ
ứ ơ ở
ã ướ ng pháp th hai: Xác nh b ng c trang b , kích th ị
i thi u gi a các xe và ố ề ả đả
ng, m b o thu n ti n cho ả ệ ữ ế ị ớ i trên c s quy ho ch, kích ạ b trí chúng v i t l ớ ỷ ệ đ ữ ể ậ
ỏ ộ ệ ữ ủ ơ
ề ẽ ả t b v i t ế ị ớ ườ i, thao tác làm vi c c a công nhân. ệ ử trên ta có chi u dài c a khu v c s là: (2.2) + (2.5) + 8 = 22 [m]; ự
ơ ự
ơ ẩ ấ ị ề ặ
ơ đồ ệ ồ ơ c khi s n. ơ
c khi s n c tính trên c s m t s ẩ ướ ệ ơ đượ ơ ở ộ ố ị ề ặ ướ
ắ
ng là 1.2 m, ả ặ ữ
ỹ ả đả ớ ườ ễ
ả ở ề
ng là 1.2 m. đ
ả ả ỏ ơ ả
ữ
t c nh không nh h n 1,2m. ng. ế ị đặ ố đị ệ độ ệ
ấ đề
r t quan tr ng và h t s c c n thi ế ứ ọ
ệ
chi u sáng. ế ây là m t v n ộ ấ đề ấ ủ ạ ẽ ả ế
chi u sáng c n ph i ưở i lao c i v i t ầ ế đố ớ đờ ố chi u sáng và ch t l ế ứ độ ạ n n ng su t, ch t l ế đế ấ ượ ấ ă ng. Vì v y v n ầ ế ấ đề ậ i s ng sinh ng ấ ượ ng công vi c và ệ t ả đạ đượ ng tr c ti p ự độ ườ
u cho t ng ấ ả đề ế ệ
t c các phòng làm vi c, ế
ệ t ki m. t k chúng ta s d ng 2 lo i ạ ử ụ ạ ph c v chi u sáng cho tr m. ế ế ế ạ để ụ
b o m t t ố đ ề ệ ệ
ích c a vi c thông gió là ng, thay a ra ngoài các ch t i không khí và i u ki n làm vi c c a nhân ệ c h i, b i ụ ấ độ để ả đả đư ủ ạ
ẩ
ặ ằ
nhiên ho c thông gió nhân ự nhiên thông qua di n tích các c a ra vào, c a s , c a ể ự ự ổ ử ử ử ệ
t t a ra trong phòng b o d Q ng s là: ẽ ệ ỏ ưỡ ả
gi Ph ằ đồ ả ươ đị ng xe, v s c, s l th ướ ẽ ơ đồ ố ố ượ nh sao cho b o m các yêu c u v kho ng cách t ầ đị gi a các thi t b v i nhau, gi a thi đả ữ vi c i l ệ đ ạ b. Di n tích làm vi c phòng c ngu i và s a ch a khung v (F2 ệ Qua s ủ d. Tính di n tích khu v c s n.(F 4) Phòng s n g m phòng s n s y chuyên dùng và phòng chu n b b m t tr Di n tích phòng chu n b b m t tr nguyên t c sau: + Kho ng cách gi a các xe trên các c u ho c các xe v i t ầ kho ng cách này b o m cho k thu t viên thao tác d dàng không b c n ị ả ậ tr v không gian. + Kho ng cách gi a các uôi xe v i t ớ ườ ữ + Kho ng cách gi a các thân xe và c t nhà không nh h n 0,5m, kho ng ộ ữ t b cách gi a các xe và thi ỏ ơ 2.1.7 Tính toán v sinh công nghi p và an toàn lao a. V n Đ ho t làm vi c c a công nhân trong tr m. M c chi u sáng s nh h an toàn cho ng nh ng yêu c u sau: ầ ữ y , chi u sáng ph i ả đầ đủ đồ Độ không gây chói m t, không t o thành bóng, an toàn và ti ắ ạ t c các yêu c u trên trong thi m b o t Để đả ầ ả ấ ả chi u sáng: t nhiên và nhân t o ự ụ ế thông gió. b. V n ấ đề M c ủ ụ đ viên trong x đổ ưở b n do máy móc sinh ra. Thông gió có th th c hi n b ng thông gió t ệ t o. Thông gió t ạ ch p.ớ V y nhi ậ = 3344+2318+1190+4730=11582 [kcal/h] 2 và CO. ng khí c - Xác nh l c CO độ ượ đị
ng c a con ng i luôn luôn th i ra các lo i khí và ạ ả ủ ườ ạ độ
ả
đ
c này m t trong các gi độ ể i h n nào ó s gây nguy hi m ẽ ả ộ ấ ầ đế ớ ượ
i quy t là thông gió cho công trình.
CO
2 cho phép trong phòng b ng 1% theo
ồ ấ ằ độ
ể
i. ườ
ng CO ổ ả ạ ạ ầ ượ ườ ủ i th i ra tùy theo t m vóc, l a tu i và tr ng thái ho t ứ
ĩ
ẹ
ườ
ĩ i];ườ i];ườ i];ườ i];ườ
2:
th i CO
2 1%, v y l
ng không khí ầ ồ ậ ượ 20 [lít/h-ng 30 [lít/h-ng 50 [lít/h-ng ng 10 [lít/h-ng t ế để ả cho phép khí CO độ
t th i CO
2 ra ngoài là:
ầ
t = 789,075 [kw-
t b trong tr m s là: W ạ ng tiêu th cho thi ụ ế ị ượ ẽ
ng, s a ch a. ưỡ ả ạ
ạ ơ ả ạ
ng, ự ứ
ả ưỡ n công ử ặ ằ ợ t nh t di n tích khu v c và không c n tr ự ử ụ ở đế ả ấ
chung v b o d ng k ỹ ề ả ưỡ ự ả ậ ộ ợ ớ
ậ
i v i các b ộ ệ đố ớ ề ặ ụ ậ ả ợ
ố ậ
ủ ạ ạ
ặ ằ ữ ả
ưỡ ả
ng pháp b o d ọ ạ ầ ạ ạ
ự ả ộ
ấ ủ ưỡ ỹ ậ ầ
ưỡ ử ữ ộ
Trong quá trình ho t 2 do quá trình hô h p, các lo i khí khác do quá trình s n c (khí CO h i ạ ơ độ ng này t ng d n n m t gi xu t sinh ra) l ớ ạ ă ộ ượ ấ i. đố ớ con ng ng h i và khí gi m b t l i v i ườ Để ả ơ pháp hay c gi đượ ế ả Theo tài li u [4] ta th y n ng ệ th tích. * Quá trình hô h p c a ng ấ 2 do ng L ng. độ - Tr ng thái ngh ng i, yên t nh ơ ỉ ạ ng chân tay nh nhàng - Lao độ - Lao ng chân tay bình th độ - N m yên t nh ằ ng không khí c n thi e - L ượ Theo tài li u [4] ta có n ng ệ c n thi ế để ả LCO = VCO2 . 100 LCO = 216,7 . 100 = 21670 [m3/h] Do ó n ng l ă đ h/tháng] 2.2 Quy ho ch m t b ng tr m b o d ữ ặ ằ 2.2.1 Các nguyên t c c b n khi b trí m t b ng c a tr m. ủ ố ắ c xây d ng trên c s t C u ch c h p lý nh t v quá trình b o d ơ ở ổ ầ đượ ấ ề s a ch a s d ng t ử ệ ố ữ vi c khác. ệ B trí các b ph n chính ph i phù h p v i trình t ố thu t ô tô. B trí các b ph n ph ph i phù h p v m t công ngh ộ ph n chính. 2.2.2 Quá trình công nghệ và quy ho ch m t b ng c a tr m ng pháp b o d * Xác nh ph ưỡ ươ đị ng pháp b o d T i trung tâm ph ươ ả c u v n n ng. B n ch t c a ph ươ ả ă thu c m t d ng b o d ng – s a ch a nào ó ữ ử ộ ạ c u và do m t nhóm k thu t viên v i nh ng chuyên môn khác nhau m ữ ớ ộ ch c b o d nhi m. M t trong nh ng hình th c t ứ ứ ổ ng pháp c u v n n ng là thành l p nh ng nhóm k thu t viên chuyên ph ậ ng – s a ch a xe. ử ng ng c b n là ph ươ ưỡ ơ ả ng pháp c u v n n ng là: m i công vi c ầ ệ ă c th c hi n trên m t ộ ệ đ đượ đả ng – s a ch a theo ậ ệ ươ ả ữ ữ ạ ầ ă ỹ
độ ớ ệ ứ
i ta t ườ ự ứ ổ ch c các nhóm k thu t viên chuyên ỹ ứ ổ ch c này là song song v i vi c xây ậ
môn di ng. B n ch t c a hình th c t ấ ủ ả d ng các c u v n n ng ng ă ạ ầ môn hóa m t s công vi c. ộ ố ệ
Ch ng 3
Ế ng s d ng trung ươ ÁNH GIÁ HI U QU KINH T Ệ Ả c tính theo c ườ ạ đượ Đ ấ ủ độ ử ụ
ố ệ ử ụ ự ự
ế ch c l c l ổ ưỡ ng b o d ả ứ ự ượ : th c l c biên ch xe, phân nhóm xe s d ng, k ế ữ ng – s a ch a ử
y ị ờ ệ ự đầ đủ ộ
ng nh k , kh c ph c nhanh chóng nh ng h h ng c a xe, ắ ữ đị ư ỏ
t các trang thi t b c a công ty, nâng cao trình ệ ụ ố ế ị ủ n i dung b o ả ng th i ờ đồ ủ độ
ậ
ỹ ử ụ
ệ ủ
ặ ầ ộ ứ ế ử ụ ẽ ử ụ đ y đầ đủ ệ
ă ệ ự
i m sau:
ự hai quan ủ đơ
ử ụ Đ ứ Đả
trên là h p lý t n ợ t k ế ế ở ư đ ử ậ
ả ả ă ụ
ng th i c ng áp ng ờ ũ ưỡ đ ứ ử ữ ả
ấ
ạ ố
ố ư
ư ng và s a ch a d dàng, thu n ti n. Các trang thi ng án b trí chung c a tr m. ọ ủ ố ả i u. Nó cho phép t b ế ị ử
ng – s a ch a xe ủ ạ đ ữ ử ưỡ ả đượ ưỡ ụ ệ
ễ ữ ng giúp cho quá trình b o d ố ng- s a ch a xe ậ c b trí xung quanh các c thu n ử đượ ưỡ ữ ả ậ ả
ầ ệ ể ễ
ấ ơ ưỡ
ưỡ ủ
ng và ch t l ị ộ c trang b m t ng – s a ử ưỡ trên đượ ng b o d ả t k ế ế ở ấ ượ
ng c a công ty thi ă độ ấ ng c a con ng i. ng. ế ị ả t b s ch a – b o d ả ữ ế ị ử t b nâng cao n ng su t lao ế ị độ ả ườ ứ
ng - s a ch a. ử ưỡ ả ố
ườ
ử n v n ấ đề ố ữ ố
3.1 ánh giá công su t c a tr m Đ bình. D a vào s li u th c t ự ự ế ho ch s d ng xe x a công ty và t ủ ử ụ ạ n v làm c s tính toán. xe ơ ở ị ở đơ Công su t c a tr m cho phép th c hi n k p th i và ấ ủ ạ d ỳ ưỡ i u ki n khai thác t t o ạ đ ề t ch c c a cán b nghành k thu t. ứ ộ ủ ổ 3.2 V di n tích không gian s d ng. ề ệ Di n tích không gian s d ng ph i áp ng nhu c u s d ng c a ả đ công ty trong không gian ó, m t khác n u di n tích qua r ng s gây lãng phí và t ng giá thành xây d ng cho nên khi xây d ng di n tích không gian s d ng ph i xu t phát t đ ể ấ ừ ả - áp ng nhu c u s d ng c a n v . ử ụ ị ầ . - m b o tính kinh t ế ả ng – s a ch a nh ã thi i v i tr m b o d Đố ớ ạ ữ ưỡ d ng h t kh n ng khai thác c a t ng khu v c, không quá lãng phí không ự ủ ừ ế ng – s a ch a m t c nhu c u b o d gian và ộ ầ đượ đồ i u nh t. cách t ố ư 3.2 V ph ề ươ ng án b trí chung c a tr m ã ch n nh trên là t Ph ươ a xe vào b o d đư ệ ph c v cho vi c b o d ụ c u b o d ưỡ ti n và n ng su t h n, di chuy n d dàng và nhanh chóng. ă 3.6 Thi t b b o d Thi s thi ố ch a gi m s c lao ủ ữ 3.7 B c th và b trí công nhân trong các phòng b o d ợ ậ i trên các c u b o d Khi b trí ng ầ ố ử i nh th ch a, phòng ph c v ng ườ ụ ư ế nào là h p lý, b c th và l nh v c chuyên môn c a th nh m m b o s ử ả ĩ ậ ữ ng - s a ch a và các phòng s a ữ b trí s ng đế ợ ủ ả ưỡ i ta chú ý ự ườ ằ đả ụ ợ ợ
ụ ả ă ị
ậ ủ ờ ẩ đả ấ ượ ả ạ ấ
d ng các trang b , phát huy kh n ng chuyên môn k thu t c a công nhân, ỹ nâng cao n ng su t và ch t l ng s n ph m m b o th i gian trong tr m ả là h p lý nh t. ă ấ ợ