ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã ngành
:
734 02 01
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
FINANCE BANKING
Tên chuyên ngành
:
NGÂN HÀNG
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
BANKING
Mã chuyên ngành
:
734 02 01 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân chuyên ngành Ngân hàng theo định hướng tim cn được nhng
tiêu chun tiên tiến, hin đại, quc tế v c ba mt: kiến thc, k năng và thái độ nhm
đạt được tiêu chun tt trên cơ s phân bs dng hiu qu các ngun lc (nhân s
ging dy trình độ cao; cơ s vt cht phc v ging dy bo đảm tiêu chun; đáp ng
đầy đủ v mt s lượng cht lượng các tài liu hc tp…), áp dng các phương
pháp ging dy tiên tiến và ni dung chương trình ging dy tim cn theo chun quc
tế. Mt khác, chương trình đào to cũng đáp ng ngày càng tt hơn nhu cu làm vic
trong môi trường quc tế ca sinh viên tt nghip.
Chương trình trang b cho sinh viên nhng kiến thc lý thuyết thc tin trong
lĩnh vc tài chính, ngân hàng, nht nhng kiến thc v nghip v qun tr ngân
hàng, giúp cho sinh viên năng lc nghiên cu, hoch định chính sách, qun tr
thc hành các nghip v chuyên môn trong lĩnh vc ngân hàng. Đặc trưng ni bt ca
chương trình là ni dung kiến thc tương thích mc độ cao vi các chương trình đào
to cùng chuyên ngành các nước tiên tiến. Ngoài ra, chương trình n trang b cho
sinh viên nhng kiến thc cơ bn v kinh tế - xã hi, v hot động kinh doanh trong xu
thế hi nhp kinh tế quc tế, to dng nn tng cho s thành công phát trin ngh
nghip trong tương lai.
Sinh viên tt nghip có tính độc lp, t ch; có phm cht đạo đức tt, đặc bit là
đạo đức ngh nghip; k năng tin hc, k năng giao tiếp tt, s dng được tiếng
Anh trong hot động ngh nghip.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Ngân hàng khi tt nghip có các năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
Kiến thc ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR3
2
CĐR4
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng cơ bn
1
CĐR5
T tin, độc lp và ch động trong công vic
2
CĐR6
kh năng t đào to để thích ng vi nhng yêu cu đa dng ca
thc tin công tác
3
CĐR7
kh năng thc hin các nghiên cu trình bày kết qu nghiên
cu
4
CĐR8
k năng truyn thông giao tiếp phc v các hot động ngh
nghip
5
CĐR9
Ch trì, dn dt, phi hp, làm vic nhóm
6
CĐR10
Có th giao tiếp và gii quyết công vic trong môi trường quc tế vi
trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên.
7
CĐR11
S dng thông tho các công c công ngh thông tin, các phn mm
ph thông chuyên dng để phc v cho phát trin ngh nghip.
Đạt chun k năng s dng CNTT nâng cao theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông.
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR12
2
CĐR13
3
CĐR14
4
CĐR15
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR16
đạo đức tt, ý thc cao trong vic chp hành các quy định pháp
lut, quan tâm hành động trách nhim đối vi nhng vn đề
thuc li ích ca xã hi
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
2
CĐR17
Th hin tinh thn hc tp sut đời, tích cc cp nht, nâng cao kiến
thc mi mt, đặc bit là kiến thc ngh nghip
3
CĐR18
Trung thc, cu th, ý thc t chc k lut, hp tác trong hot
động ngh nghip
4
CĐR19
đạo đức và ý thc trách nhim cao trong ngh nghip
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên tt nghip th đảm nhim các công vic nghip v hoc các v trí
qun tr các cp trong các t chc sau:
- Ngân hàng thương mi;
- Các ngân hàng thuc loi hình khác;
- Các định chế tài chính khác như: Công ty bo him; Bo him hi; Công ty
tài chính; Công ty cho thuê tài chính; Công ty chng khoán; Qu đầu tư; Công ty đầu
tư chng khoán; Công ty qun lý qu; Công ty định mc tín nhim; ng ty tư vn tài
chính.
Ngoài ra sinh viên tt nghip còn có th công tác ti các vin nghiên cu kinh tế,
và có th đảm nhim công tác ging dy các trường đại hc, cao đẳng.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã
hoàn thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng
Anh sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào
đim trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
27.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
28.
MKT2001
Marketing căn bn
3
29.
MIS2002
H thng thông tin qun lý
3
30.
HRM2001
Hành vi t chc
3
31.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
32.
FIN2001
Th trường và các định chế tài chính
3
33.
MGT2002
Nhp môn kinh doanh
3
34.
IBS2001
Kinh doanh quc tế
3
35.
LAW2001
Lut kinh doanh
3
36.
ENG3001
Tiếng Anh kinh doanh
3