PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG
TR NG THCS ĐI NGHĨAƯỜ
CH NG TRÌNH TÍCH H P GIÁO D C BVMT C P THCSƯƠ
*****************************************
I. M C TIÊU GIÁO D C B O V MÔI TR NG C P THCS ƯỜ
1. Ki n th c:ế
Giúp HS có hi u bi t v : ế
- Khái ni m MT, h sinh thái; các thành ph n MT, quan h gi a chúng
- Ngu n tài nguyên, khai thác, s d ng và v n đ MT
- Con ng i, dân s và MTườ
- S ô nhi m và suy thoái MT (hi n tr ng, nguyên nhân, h u qu )
- Bi n pháp BVMT (MT đa ph ng, qu c gia, khu v c, toàn c u) ươ
2. Thái đ - Tình c m:
- Có tình c m yêu quí, tôn tr ng thiên nhiên
- Có tình yêu quê h ng, đt n c, tôn tr ng di s n văn hoáươ ướ
- Có thái đ thân thi n v i MT và ý th c đc hành đng tr c các v n đ MT n y ượ ướ
sinh
- Có ý th c:
+ Quan tâm th ng xuyên đn môi tr ng s ng c a cá nhân, gia đình và c ngườ ế ườ
đng
+ B o v đa d ng sinh h c, b o v r ng, b o v đt đai, b o v ngu n n c, ướ
không khí.
+ Gi gìn v sinh, an toàn th c ph m, an toàn lao đng
+ ng h , ch đng tham gia các ho t đng BVMT, phê phán hành vi gây h i
cho MT
3. Kĩ năng - Hành vi:
- Có kĩ năng phát hi n v n đ MT và ng x tích c c v i các v n đ MT n y sinh
- Có hành đng c th b o v MT
- Tuyên truy n, v n đng b o v MT trong gia đình, nhà tr ng, xã h i. ườ
4. Nguyên t c:
- Giáo d c BVMT không ph i là ghép thêm vào ch ng trình giáo d c nh là m t b ươ ư
môn riêng bi t hay m t ch đ nghiên c u mà nó h ng h i nh p vào ch ng trình, ướ ươ
BVMT là cách ti p c n xuyên b môn.ế
-M c tiêu, n i dung và ph ng pháp giáo d c BVMT ph i phù h p v i m c tiêu đào ươ
t o c a c p h c, góp ph n th c hi n m c tiêu đào t o c a c p h c.
- GDMT ph i trang b cho HS m t h th ng ki n th c t ng đi đy đ v môi ế ươ
tr ng và k năng BVMT, phù h p tâm lý l a tu i, h th ng ki n th c và k năngườ ế
đc tri n khai qua các môn h c, thông qua ch ng trình d y h c chính khóa và cácượ ươ
ho t đng ngo i khóa, đc bi t coi tr ng vi c đa vào ch ng trình HĐGDNGLL. ư ươ
- N i dung giáo d c BVMT ph i chú ý khai thác tình hình th c t môi tr ng c a ế ườ
t ng đa ph ng. ươ
1
- N i dung và ph ng pháp giáo d c BVMT ph i chú tr ng th c hành, hình thành các ươ
k năng, ph ng pháp hành đng c th đ h c sinh có th tham gia có hi u qu vào ươ
các ho t đng BVMT c a đa ph ng, c a đt n c phù h p v i đ tu i. ươ ướ
- Cách ti p c n c b n c a giáo d c BVMT là: Giáo d c v môi tr ng, trong môiế ơ ườ
tr ng và vì môi tr ng, đc bi t là vì môi tr ng, coi đó là th c đo c b n, hi uườ ườ ườ ướ ơ
qu c a giáo d c BVMT.
- Ph ng pháp giáo d c BVMT nh m t o cho ng i h c ch đng tham gia vào quáươ ườ
trình h c t p, t o c h i cho HS phát hi n các v n đ v môi tr ng và tìm h ng ơ ườ ướ
gi i quy t v n đ d i s t ch c và h ng d n c a giáo viên. ế ướ ướ
- T n d ng các c h i đ giáo d c BVMT nh ng ph i đm b o ki n th c c b n c a ơ ư ế ơ
môn h c, tính logic c a n i dung, không làm quá t i l ng ki n th c và tăng th i gian ượ ế
c a bài h c.
2
II. N I DUNG, ĐA CH TÍCH H P GDBVMT C A CÁC MÔN H C
L pĐa ch tích h p N i dung GDBVMTGhi
chú
MÔN GIÁO D C CÔNG DÂN
6
Bài 1. T chăm sóc, rèn
luy n thân th (m c a) - MT trong s ch nh h ng t t đn s c kho ưở ế
con ng i. Bi t gi gìn v sinh cá nhân.ườ ế
Bài 3. Ti t ki mế (m c a)- Ti t ki m là góp ph n gìn gi , b o v MT,ế
tài nguyên thiên nhiên. Các hình th c ti t ki m ế
Bài 7. Yêu thiên nhiên,
s ng hoà h p v i thiên
nhiên (toàn bài)
- Vai trò c a thiên nhiên đi v i cu c s ng
c a con ng i. Tác h i c a vi c phá ho i thiên ườ
nhiên mà con ng i ph i gánh ch u. Nh ng vi cườ
c n làm đ b o v tài nguyên thiên nhiên.
Bài 10. Tích c c, t giác
trong ho t đng t p th
và ho t đng xã
h i (m c c)
- Hi u nh ng ho t đng t p th và xã h i đ
BVMT.
- Yêu thích, tham gia và v n đng m i ng i ườ
cùng tham gia các ho t đng b o v MT.
Bài 12. Công c Liên ướ
h p qu c v quy n tr
em
- Tr em có quy n đc s ng trong MT trong ượ
s ch
- Phê phán các hành vi làm h i đn MT ế
7
Bài 9. Xây d ng gia đình
văn hoá (M c d)- Trách nhi m c a m i thành viên gia đình
trong vi c xây d ng MT s ng trong s ch, lành
m nh.
Bài 14. B o v MT và tài
nguyên thiên nhiên (Toàn
bài)
- MT và TNTN. T m quan tr ng đc bi t c a
MT và TNTN đi v i đi s ng con ng i. ườ
- Trách nhi m c a HS trong vi c b o v MT,
TNTN.
Bài 15. B o v di s n
văn hoá (m c b và c)
- Vai trò, ý nghĩa c a vi c b o v các di s n
văn hoá
- Nh ng quy đnh c a pháp lu t v b o v di
s n văn hoá.
8 Bài 3: Tôn tr ng ng i ườ
khác (m c 1)Các hành vi, vi c làm BVMT là tôn tr ng l i
ích c a mình và c a ng i khác, là s tôn tr ng ườ
ng i khác. ườ
Bài 9. Góp ph n xây
d ng n p s ng văn hóa ế
Trách nhi m c a công dân nói chung, HS nói
riêng trong vi c gi gìn, làm trong s ch MT
3
c ng đng dân c (m c 1 ư
và 3)
s ng khu dân c ư
Bài 15. Phòng ng a tai
n n vũ khí, cháy, n và
đc h i.
( m c 1 và 2)
- M t s ch t gây cháy, gây n , ch t đc h i
và h u qu x u t i MT do chúng gây ra
- Trách nhi m c a công dân, HS trong vi c
phòng ng a tai n n. Quy đnh c a pháp lu t v
qu n lý vũ khí s d ng các ch t cháy n và
đc h i.
Bài 17. Nghĩa v tôn
tr ng, b o v tài s n Nhà
n c và l i ích công ướ
c ng
- Giá tr c a ngu n TNTN và các công trình
công c ng
- Công dân có nghĩa v tôn tr ng, b o v tài
s n nhà n c, trong đó có các ngu n TNTN và ướ
công trình công c ng
8
Bài 18: Quy n khi u n i ế
t cáo c a công dân Công dân có quy n khi u n i t cáo v i c ế ơ
quan có trách nhi m v nh ng hành vi làm ô
nhi m môi tr ng, phá h i tài nguyên thiên ườ
nhiên.
9
Bài 6. H p tác cùng phát
tri n ( m c 2)Bi t h p tác toàn c u đ gi i quy t nh ng v nế ế
đ c p bách c a nhân lo i, trong đó có v n đ
BVMT đ phát tri n b n v ng
Bài 15. S ng có đo đc
và tuân theo pháp lu t
( m c 1 và 2)
Luôn có ý th c BVMT và tài nguyên thiên nhiên
là bi u hi n c a s ng có đo đc và tuân theo
pháp lu t.
HS có trách nhi m BVMT và TNTN đng th i
v n đng b n bè và ng i thân cùng th c hi n. ườ
MÔN ĐA LÝ
6 Bài 13. Đa hình b m t
Trái Đt (m c 3)- Hang đng là nh ng c nh đp thiên nhiên,
h p d n khách du l ch và s c n thi t ph i b o ế
v chúng.
Bài 15. Các m khoáng
s n (m c 1)- Khoáng s n là ngu n tài nguyên có giá tr c a
m i qu c gia và là lo i tài nguyên không th
ph c h i.
- C n ph i khai thác, s d ng các khoáng s n
m t cách h p lí và ti t ki m. ế
Bài 17. L p v khí ( m c
2)
- Vai trò c a l p không khí nói chung, c a t ng
ozon nói riêng đi v i cu c s ng c a m i sinh
v t trên Trái Đt và s c n thi t ph i b o v ế
l p v khí, t ng ozon.
Bài 23. Sông và h
( m c1,2)
Bài 24. Bi n và đi
d ng (m c 2)ươ
- Vai trò c a sông, h , bi n và đi d ng đi ươ
v i đi s ng và s n xu t c a con ng i trên ườ
Trái Đt, s c n thi t ph i b o v chúng. ế
- Các nguyên nhân làm ô nhi m n c sông, h , ướ
4
bi n, đi d ng và bi n pháp phòng, ch ng. ươ
Bài 26. Đt, các nhân t
hình thành đt (m c 2) - Các nguyên nhân làm suy thoái đt.
- M t s bi n pháp làm tăng đ phì c a đt và
h n ch s ô nhi m đt. ế
7
Bài 1. Dân s (m c 2,3)
Bài 3. Qu n c . Đô th ư
hoá (m c 2)
- H u qu c a s gia tăng dân s nhanh và s
bùng n dân s đi v i MT
- Quá trình đô th hoá nhanh và t phát đã gây
nên nh ng h u qu x u cho MT
Bài 6. MT nhi t đi (m c
2)
Bài 21: MT đi
l nh( m c 2)
- Đc đi m môi tr ng t nhiên các đi ườ
- Hi n tr ng môi tr ng, nh ng thuân l i và ườ
khó khăn c a môi tr ng t nhiên các vùng ườ
đi v i đi s ng và s n xu t c a con ng i ườ
- Khai thác, s d ng MT t nhiên m t cách h p
lí, ti t ki m và không làm t n h i đn MTế ế
Bài 9. Ho t đng s n
xu t nông nghi p đi
nóng (m c 1)
- Tác đng tiêu c c đn MT c a các hình th c ế
canh tác trong nông nghi p
- Nh ng bi n pháp BVMT trong quá trình s n xu t
nông nghi p.
7 Bài 10. Dân s và s c ép
dân s t i TNMT đi
nóng (m c 1,2)
- S gia tăng dân s nhanh và bùng n dân s
đã có nh ng tác đng tiêu c c t i tài nguyên và
MT đi nóng.
Bài 11. Di dân và s bùng
n đô th đi nóng
(m c 2);
Bài 16. Đô th hoá đi
ôn hoà (m c 2)
- S di dân t do làm tăng dân s và đô th hoá
nhanh, không theo quy ho ch d n đn nh ng ế
h u qu n ng n cho MT.
Bài 15. Ho t đng công
nghi p đi ôn hoà
( m c 2)
N n công nghi p hi n đi và v n đ MT
Bài 17. Ô nhi m MT
đi ôn hoà ( m c 1,3)- Các nguyên nhân gây ô nhi m không khí
và ô nhi m n c các n c phát tri n. ướ ướ
- Ngh đnh th Kyoto v c t gi m l ng ư ượ
khí th i gây ô nhi m, b o v b u khí quy n
c a Trái Đt.
Bài 18. Th c hành - L ng khí th i COượ 2 là nguyên nhân ch y u ế
làm cho Trái Đt nóng lên.
- L ng COượ 2 trong không khí không ng ng tăng
và nguyên nhân c a s gia tăng đó.
Bài 20. Ho t đng kinh
t c a con ng i đi ế ườ
hoang m c (m c 2)
- Con ng i là m t trong nh ng nguyên nhânườ
ch y u có tác đng làm cho di n tích hoang ế
m c ngày càng m r ng.
Bài 22. Ho t đng kinh - Nh ng tác đng x u đn MT do s phát tri n ế
5