Chuyên đề 4: Hệ thống khởi động
lượt xem 243
download
Hệ thống khởi động có nhiệm vụ cung cấp một nguồn năng lượng bên ngoài, quay động cơ đến một tốc độ tối thiểu...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề 4: Hệ thống khởi động
- Chuyên 4: H th ng kh i ng 4.4. H TH NG KH I NG 4.4.1. Công d ng, phân lo i, yêu c u 4.4.1.1. Công d ng: ng (HTK ) có nhi m v cung c p m t ngu n năng H th ng kh i lư ng bên ngoài, quay ng cơ nm tt c t i thi u nào ó m b o nhiên li u ưa vào ng cơ có th t cháy ư c và sau ó ng cơ có th t làm vi c ư c. T c ng cơ (nk ). t i thi u ó g i là t c kh i ng c a ng cơ xăng nk = 35÷50 (v/ph). Trong khi ó ng cơ Diesel iv i ng l n hơn, nk = 100÷200 (v/ph). c nt c kh i 4.4.1.2. Phân lo i: - Theo phương pháp kh i ng, HTK bao g m: + Kh i ng b ng tay: dùng tay quay ho c dây kéo quay tr c khu u ng cơ. Phương pháp này ch y u áp d ng cho các ng cơ xăng c nh . ng cơ i n: dùng ph bi n trên các ng cơ ôtô. + Kh i ng b ng ng cơ xăng ph : dùng cho các ng cơ Diesel công + Kh i ng b ng su t l n. ng cơ tĩnh t i và tàu thu c l n, + Kh i ng b ng khí nén: dùng cho tc th p và trung bình. - Theo phhương pháp truy n ng, HTK bao g m: + Truy n ng tr c ti p v i bánh à. + Truy n ng gián ti p v i bánh à qua h p gi m t c. - Theo phương pháp kích t cho máy kh i ng, HTK bao g m: + Kích t n i ti p. + Kích t song song. + Kích t h n h p. Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 35
- Chuyên 4: H th ng kh i ng 4.4.1.3. Yêu c u: H th ng kh i ng trên ôtô ph i thoã mãn nh ng yêu c u sau: - Ph i quay ư c ng cơ ng cơ có th kh i nt c kh i ng nk n g ư c. ng l i ư c nhi u l n. - Ph i m b o kh i n g ư c. - Momen kh i ng Mk ph i ln m b o kh i - Chi u dài và i n tr c a dây d n t cquy n máy kh i ng ph i n m trong giá tr cho phép. 4.4.2. C u t o và nguyên lý làm vi c 2 3 1 4 Hình 4.46. C u t o h th ng kh i ng ng; 2. Cơ c u i u khi n; 3. Kh p truy n 1. Máy kh i ng; 4. Bánh à ng, cơ c u i u H th ng kh i ng bao g m 3 b ph n chính: máy kh i khi n và kh p truy n ng. - Máy kh i ng: dùng bi n i n năng t ăcquy thành cơ năng quay ng cơ. tr c khu u - Cơ c u i u khi n: có nhi m v : Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 36
- Chuyên 4: H th ng kh i ng + ưa kh p truy n ng vào ăn kh p v i bánh à. ng khi bánh răng c a nó vào ăn kh p + óng m ch i n máy kh i ng cơ ã n . v i bánh à và ng t m ch sau khi - Kh p truy n ng: có nhi m v : ng v i vành răng c a bánh à khi kh i + N i tr c máy kh i ng. ng cơ ã n . + Tách chúng ra ngay sau khi 4.2.2.1. Nguyên lý ho t ng: 13 12 11 6 7 8 5 1 10 9 2 3 4 Hình 4.47. Sơ nguyên lý h th ng kh i ng. 1. Ăcquy; 2. Máy kh i ng; 3. Lò xo; 4. Kh p truy n ng; 5. C n g t; 6. Lõi thép; 7. Cu n hút; 8. Cu n gi ; 9. ĩa ti p i m; 10. Ti p i m; 11. C u chì; 12. Rơle kh i ng; 13. Công t c kh i ng. Khi b t công t c kh i ng v trí Start (13) → dòng in t (+) Ăcquy → C u chì (11) → Rơle (12) → vào ng th i cu n kéo (7) và cu n Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 37
- Chuyên 4: H th ng kh i ng gi (8). Dòng i n qua các cu n dây t o ra t trư ng, t hoá lõi thép và sinh ra l c i n t hút lõi thép sang trái, ng th i làm quay c n g t (5), d ch chuy n ng (4), ưa vành răng vào ăn kh p v i bánh à. Khi vành răng c a kh p truy n ng vào ăn kh p v i bánh à thì ĩa ti p (9) óng c p ti p i m kh p truy n (10), ưa dòng i n t ăcquy vào máy kh i ng, quá trình kh i ng b t u, ng cơ quay. kéo tr c khu u ng cơ ã n , ngư i lái xe nh công t c (13), dòng i n và t trư ng Khi u dư i tác d ng c a lò xo h i v . bi n m t, các chi ti t tr v v trí ban Công d ng c a cu n kéo là t o thêm t trư ng m nh vào lúc u y bánh răng kh p truy n ng cài vào vành răng bánh à. Khi ĩa ti p i m (9) ã óng c p ti p i m (10) thì cu n kéo b ng n m ch, lúc này ch còn cu n gi t o ra trư ng duy trì ĩa ti p i m óng óng c p ngu n cho máy kh i ng. 4.2.2.2. K t c u m t s b ph n c a máy kh i ng a. Máy kh i ng: máy kh i n g cơ i n m t ng trên ôtô th c ch t là chi u. C u t o c a máy kh i ng bao g m: - Ph n c m (Stator): có ch c năng t o ra t trư ng, bao g m: v máy và các b n b n c c trên ư c qu n cu n kích t . 1 3 2 Hình 4.48. C u t o ph n c m (Stator) máy kh i ng 1. Ph n v ; 2. Cu n kích t ; 3. Ch i than Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 38
- Chuyên 4: H th ng kh i ng - Ph n ng (Rotor): bao g m lõi thép và cu n dây ư c t trong rãnh c a nó. Cu n dây thư ng có d ng hình ch nh t, s vòng dây ít và có ti t di n l n ch u ư c dòng i n r t l n (Ik hơn 600A) i qua. Các u cu n dây ư c hàn ng ư c vào các phi n c a c góp. Rotor c a máy kh i t trên hai bi l p hai n p máy. 2 3 4 1 Hình 4.49. C u t o ph n ng (Rotor) máy kh i ng 1. Lõi ph n ng; 2. Cu n dây ph n ng; 3. 4. C góp ch i than: ch i than ư c tỳ vào c góp c a ph n - Ch i than và giá ng b i các lò xo và cho phép dòng i n i vào cu n dây ph n ng theo m t nh. Ch i i n ư c ch t o t h n h p chi u nh t ng và cacbon nên có tính d n i n t t và kh năng ch u mài mòn l n. 3 2 1 Hình 4.50. C u t o ch i than và giá ch i than 1. Ch i than; 2. Lò xo; 3.Giá ch i than Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 39
- Chuyên 4: H th ng kh i ng b. Kh p truy n ng: bao g m các lo i sau: - Truy n ng tr c ti p: phương pháp truy n ng này vành răng ch ng ư c n i cùng t c ng cơ. Phương pháp này có như c i m là v i ph n ng ng ly h p m t chi u ng t n i vành răng ch ng ngăn c n khi b t u kh i ng cơ có th làm h ng máy kh i ng.Vì v y, phương pháp này ư c momen dùng trên các ôtô trư c ây. 2 3 5 1 5 Hình 4.51. H th ng kh i ng lo i truy n ng tr c ti p ng; 2. Cơ c u i u khi n; 3. Kh p truy n 1. Máy kh i ng; 4. Vành răng ch ng;5. Bánh à - Truy n ng gián ti p qua h p gi m t c: trong phương pháp truy n ng n g cơ i n có t c này s d ng cao, qua b gi m t c làm cho momen xo n tăng cao. H u h t máy kh i u dùng phương pháp truy n ng trên ôtô hi n nay ng này. Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 40
- Chuyên 4: H th ng kh i ng 1 3 5 2 4 6 Hình 4.52. H th ng kh i ng lo i truy n ng gián ti p qua b gi m t c y; 3. B bánh răng gi m t c; 1. Máy kh i ng; 2. C n 4. Ly h p m t chi u;5. Vành răng ch ng; 6. Bánh à c. Ly h p m t chi u: có nhi m v ngăn c n s phá h ng c a motor i n n g cơ ã n . khi ng bao g m: v ly h p 1 ư c d n C u t o c a máy kh i ng t ph n ng cơ i n. ng 5 ư c d n ng ư c truy n ng ng lót b ng t v l y h p qua con lăn 2 và lò xo 3. Vành răng ch ng 4 ư c d n ng t ng lót b ng 5. Vành răng ch ng cơ. ng 4 d n ng quay tr c khu u 3 2 4 1 3 5 Hình 4.53. Kh p ly h p m t chi u khi kh i ng 1. V ly h p; 2. Con lăn; 3. Lò xo 4. Vánh răng; 5. ng lót b ng Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 41
- Chuyên 4: H th ng kh i ng ng cơ i n kéo v ly h p quay, kéo ng lót b Khi kh i ng, ph n ng c a ng quay, qua vành răng ch ng t ód n ng tr c kh y quay. 3 3 5 1 4 2 Hình 4.54. Kh p ly h p m t chi u sau kh i ng 1. V ly h p; 2. Con lăn; 3. Lò xo 4. Vành răng; 5. ng lót b ng ng c ơ ã n , t c ng (bánh à) l n hơn t c Khi ng lót b v ly h p ng cơ i n), kh p truy n ng ư c tách ra, tránh momen ng cơ truy n (ph n ng qua vành răng ng cơ i n, b o v an toàn cho ng c ơ i n. n ph n ng 4.4.3. Sơ i n h th ng kh i ng Hình 4.55. Sơ m ch i n h th ng kh i ng trên xe Bus Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 42
- Chuyên 4: H th ng kh i ng Hình 4.56. Sơ m ch i n h th ng kh i ng trên xe Ford (MT) Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 43
- Chuyên 4: H th ng kh i ng Hình 4.57. Sơ m ch i n h th ng kh i ng trên xe Ford Focus (AT) Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 44
- Chuyên 4: H th ng kh i ng Hình 4.58. Sơ m ch i n h th ng kh i ng trên xe Toyota Innova Biên so n: ThS. Ph m Qu c Thái Trang 45
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 4: Hệ thống điều khiển động cơ - o tô
15 p | 386 | 113
-
Xy lanh xe máy
4 p | 250 | 78
-
Khởi động mềm ATS48
2 p | 403 | 61
-
HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH TDC MCR
70 p | 185 | 43
-
Nghiên cứu hệ thống điện điều khiển cơ cấu nâng hạ giàn khoan tự nâng 90m nước
7 p | 114 | 20
-
Khái quát hộp số thường
7 p | 140 | 19
-
Nhận xét và gợi ý đáp án đềthi tuyển sinh đại học năm 2010 môn sinh học khối B
9 p | 86 | 10
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích tập hợp các tiến trình hoạt động của hệ thống singleprocessor p10
5 p | 91 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn