1
PHẦN III. MỘT SCHUYÊN ĐỀ BỔ SUNG KIẾN THỨC CHO CÁC VN ĐỀ
KHÓ ĐÁNG QUAN TÂM TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIN LỚP 12
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG.
Mục đích của phần y đƣa ra một số vấn đề khó đáng quan tâm qua các
chƣơng của chƣơng trình Tin học lớp 12 THPT. Các vấn đề y đƣợc chúng tôi tham
khảo từ tài liệu Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình, sách giáo khoa Tin học lớp 12 của
Bộ GDĐT NXB Giáo dục 2008 ([1]). Qua đó, chúng ta sẽ thảo luận bàn bạc dƣới
góc độ tƣơng tác giữa ngƣời giảng và ngƣời học nhằm làm rõ hơn nữa các khó khăn sẽ
gặp phải khi dạy học Tin học lớp 12 THPT. Bên cạnh đó, chúng tôi bổ sung một số
kiến thức mở rộng mà theo chúng tôi là cần thiết cho các vấn đề cần quan tâm nói trên,
hoặc qua kinh nghiệm của chúng tôi thấy rằng ít đƣợc quan m trong chƣơng trình đại
học ngƣời học đã học trƣớc đây, nhằm giúp các giáo viên dự lớp bồi dƣỡng nâng
cao thêm năng lực trong giảng dạy. Các kiến thức mở rộng đƣợc đƣa thêm trong phần
phụ lục để ngƣời học có thể đọc thêm mà không làm nặng nề buổi học.
Huế, Ngày 20 tháng 11 năm 2008
Nguyễn Thế Dũng
Khoa Tin học ĐHSP Huế.
0914203620 zungnguyen2003@yahoo.com
2
Môđun 1: MỘT SỐ NỘI DUNG KHÓ, CẦN QUAN TÂM Ở CHƢƠNG I
I. Mục tiêu
Học viên nắm lại một số vấn đề khó đáng quan tâm trong chƣơng tài liệu
[1] đã đƣa ra. Bên cạnh đó, một số lƣu ý kiến thức bổ sung để làm rõ thêm các khái
niệm quan trọng trong chƣơng cũng đƣợc đƣa ra.
II. Giới thiệu chung về môđun
Các chủ đề (nội dung chính) của môđun.
- Đƣa ra một số vấn đề khó và cần quan tâm trong chƣơng.
- Một số phần nhỏ của chƣơng cần lƣu ý khi giảng dạy.
- Bổ sung một số kiến thức mở rộng trong chƣơng: đồ hệ quản trị sở dữ
liệu (QTCSDL), Các bƣớc thiết kế sở dữ liệu (CSDL), qui tắc chuyển từ sơ đồ E/R
(mô hình khái niệm) sang hình dữ liệu quan hệ (mô hình logic), vai trò con ngƣời
trong hệ sở dữ liệu, tƣởng chủ đạo khi dạy một hệ QTCSDL cụ thể nhƣ
Access….
Thời gian để học môđun: 1 buổi (4 tiết).
III. Tài liệu và thiết bị để thực hiện môđun.
- Sách giáo khoa (SGK) và Sách giáo viên (SGV) Tin học lớp 12, tài liệu [1].
- Phụ lục của chƣơng này.
- Máy tính và máy chiếu.
IV. Hoạt động
Hoạt động 1: Nhắc lại thảo luận về các vấn đề khó, cần quan tâm trong
chương theo tài liệu [1].
Thời gian: 1 tiết.
Dự kiến một số câu hỏi để thảo luận:
+ Cho một số dụ để minh họa các khái niệm: các mức thể hiện dữ liệu, hệ
sở dữ liệu, một số chức năng của hệ QTCSDL như kiểm soát điều khiển, an toàn
và toàn vẹn dữ liệu…?
+ Yêu cầu về kỹ năng đối với học sinh khi học xong chương I?
Hoạt động 2: Một số vấn đề cần quan tâm khi dạy học chương này.
Thời gian: 1 tiết.
Tổ chức thảo luận một số vấn đề sau để làm hơn nữa một số kiến thức trong
chƣơng, giúp học viên (HV) nâng cao năng lực giảng dạy.
+ Quản lý là gì? và làm gì?
+ Các bài toán kỹ thuật có cần tổ chức và lưu trữ cơ sở dữ liệu (CSDL) không?
(trang 7 SGK).
+ Xem xét lại định nghĩa vCSDL trang 8 SGK, cần thiết đưa cụm từ
“của một tổ chức nào đó” không?
+ Xem xét lại hình vẽ minh họa hệ CSDL trang 9 SGK vai trò của con
người trong hệ CSDL. Vấn đề này cần được quan tâm, nếu không học sinh sẽ hiểu
sai và không nhận thức được hết vai trò của con người trong hệ CSDL, hơn nữa qua
đây chúng ta chỉ ra được phần nào qui trình của công nghệ phần mềm định
hướng một số nghề nghiệp của học sinh trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
+ Anh chị có suy nghĩ về câu hỏi ở trang 20 SGK? (câu hỏi không chỉ kiếm tra
chức năng của hệ QTCSDL mà còn định hƣớng học sinh hiểu rõ các chức năng của hệ
QTCSDL gần gũi và cần thiết nhất với vai trò của từng nhóm ngƣời trong hệ CSDL).
3
+ Vai trò của con người trong hệ CSDL trang 18 SGK - cần thiết bổ sung
thêm người phân tích và thiết kế CSDL không?
+ bài tập 3 trang 21 SGK cần xem xét nhân viên thủ thư không?
lưu ý giữa khái niệm “đối tượng cần quản trong bài tập này và khái niệm “cá
thể” “chủ thể” trang 27? (điều này sẽ làm học sinh khi học dlẫn lộn khái niệm
khó hiểu).
Hoạt động 3: Giới thiệu một số kiến thức bổ sung giải thích thêm một khái
niệm khó mà học viên đưa ra.
Thời gian: 2 tiết
+ Trình bày sơ lƣợc một số kiến thức bổ sung để làm hơn một số khái niệm
quan trọng và một số lƣu ý khi giảng dạy.
- Kiến trúc của hệ QTCSDL.
- Sự tương tác của hệ QTCSDL chương trình ứng dụng (Nhằm
làm rõ hơn trang 18 SGK).
- đồ thiết kế CSDL (Làm hơn qui trình thiết kế CSDL với
hình phát triển phần mềm - trang 19- SGK).
- Sơ đồ quan hệ thực thể ER và qui tắc chuyển đổi từ sơ đồ ER sang
các lược đquan hệ ý nghĩa của các qui tắc chuyển đổi (Nhằm
giúp cho HV hơn, khi họ bƣớc sang dạy chƣơng II một số
chồng chéo khái niệm giữa đối tƣợng quản lý, thể, chủ thể, đối
tƣợng của Access. Bên cạnh đó giúp HV có một cái nhìn rộng hơn về
mối liên hệ giữa hình dữ liệu khái niệm hình logic
hình dữ liệu vật lý, sự hợp trong thiết kế CSDL (cụ thể các
bảng), điều này sẽ giúp họ dạy tốt hơn trong các chƣơng tiếp theo -
trang 21 SGK).
+ Giải thích thêm một khái niệm khó mà học viên đƣa ra.
+ Tổng kết môđun.
Nhiệm vụ:
Giảng viên nêu vấn đề và tổ chức thảo luận.
HV thảo luận giảng viên tổng kết các ý kiến trên sở tƣơng tác nhằm giúp
HV giảng dạy tốt hơn.
Thông tin cho hoạt động:
- Xem phụ lục kèm theo môđun.
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Quách Tất Kiên và một số tác giả, Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình, sách
giáo khoa lớp 12 – môn Tin học, NXB Giáo dục 2008.
[2]. Nguyễn Thế Dũng, Bài giảng Cơ sở dữ liệu, ĐHSP Huế 2008.
[3]. Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Các hệ sở dữ liệu lý thuyết thực hành, NXB
Giáo dục 2004.
V. Đánh giá
GV nêu một câu hỏi vận dụng trong thực tế một số câu hỏi liên quan đến thực
tiễn đổi mới dạy và học hiện nay ở cơ sở giáo dục.
VI. Phụ lục
4
Trình ứng dụng
Truy vấn
Lƣợc đồ CSDL
D
B
M
S
Bộ tiền xử lý
ngôn ngữ thao
tác dữ liệu
Bộ xử lý truy
vấn
Chƣơng trình dịch
ngôn ngữ khai báo
dữ liệu
Mã chƣơng trình
Bộ quản lý
CSDL
Bộ quản lý từ
điển
Bộ quản lý tệp
Phƣơng thức truy cập
Bộ đệm hệ thống
Database
Mã đích
chƣơng trình
Bộ xử lý yêu
cầu
Bộ quản lý từ
điển
Trình QL
quyền truy cập
Trình xử lý câu
lệnh
Trình QL
giao tác
Trình QL bộ
nhớ đệm
Trình tối ƣu
hóa câu hỏi.
Trình lập lịch
Trình QL khôi
phục dữ liệu
Trình kiểm tra
tính toàn vẹn
Phƣơng pháp
truy cập
Bộ quản lý tệp
Vùng nhớ đệm
của hệ thống
CSDL+thƣ mục hệ
thống+từ điển dữ liệu
DM
5
Hoạt động một chƣơng trình ứng dụng thông qua một DBMS
Vùng đệm
của chƣơng
trình ứng
dụng A
Vùng đệm
làm việc của
DBMS
Chƣơng trình
ứng dụng A
DBMS
Lƣợc đồ
ngoài
Lƣợc đồ khái
niệm
Hệ điều hành
Hệ quản lý
nhập/xuất
(I/O)
Lƣợc đồ vật
Database