ộ
ự
ể
ạ ụ B giáo d c và đào t o ể ọ D án phát tri n giáo viên ti u h c
TS.Chu Thị Thuỷ An (Chủ biên)
TS. Chu Thị Hà Thanh
chuyên đề
ạ ọ
ệ ừ
D y h c luy n t
và câu
ở ể ọ ti u h c
(Bản thảo V)
Vinh, 2007
ụ ụ M c l c
Trang
Lời nói đầu 5
1
Phân I: Giới thiệu chung về chuyên đề 7
Phần II: Nội dung chuyên đề 10
ủ ề ụ ủ ệ ừ ệ ị ỷ 10 ị (TS.Chu Th Thu An) Ch đ 1: V trí, nhi m v c a phân môn Luy n t và câu
ạ ộ ệ ừ ủ ể ị Ho t đ ng 1: Tìm hi u v trí, ý nghĩa c a phân môn Luy n t và câu 10
ạ ộ ụ ủ ệ ừ ụ ệ ị Ho t đ ng 2: Xác đ nh m c tiêu, nhi m v c a phân môn Luy n t và câu 11
ủ ề ươ ệ ừ ỷ 13 ị (TS.Chu Th Thu An) Ch đ 2: Ch ng trình, SGK phân môn Luy n t và câu
ạ ộ ệ ố ệ ừ ộ Ho t đ ng 1: H th ng hoá các n i dung Luy n t 14
ạ ộ ệ ố ệ ộ Ho t đ ng 2: H th ng hoá các n i dung Luy n câu 16
ạ ộ ệ ừ ể ề ể Ho t đ ng 3: Tìm hi u v các ki u bài Luy n t và câu 18
ắ ạ ọ ủ ề ệ ừ ỷ ị 27 ở ể ọ (TS.Chu Th Thu An) Ch đ 3: Các nguyên t c d y h c Luy n t và câu ti u h c
ạ ộ ắ 27 ế Ho t đ ng 1: Phân tích nguyên t c giao ti p
ạ ộ ự ắ Ho t đ ng 2: Phân tích nguyên t c tr c quan 30
ắ ồ ạ ộ ộ ợ Ho t đ ng 3: Phân tích nguyên t c đ ng b , tích h p 32
ạ ộ ủ ừ ế ể ặ ệ ố ữ ắ Ho t đ ng 4: Phân tích nguyên t c chú ý đ n các đ c đi m c a t trong h th ng ngôn ng 35
ắ ả ạ ộ ữ ứ ả ấ ố ữ Ho t đ ng 5: Phân tích nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a ý nghĩa và hình th c ng 37
pháp
ổ ứ ạ ọ ủ ề ệ ừ ể ỷ 40 ị (TS.Chu Th Thu An) Ch đ 4: T ch c d y h c các ki u bài Luy n t và câu
ạ ộ ế ế ự ể ớ Ho t đ ng 1: Thi t k qui trình lên l p các ki u bài Th c hành 41
ạ ộ ế ế ứ ể ế ớ Ho t đ ng 2: Thi ớ t k qui trình lên l p ki u bài Hình thành ki n th c m i 47
ổ ứ ạ ọ ủ ề ệ ừ ộ 52 Ch đ 5: T ch c d y h c các n i dung Luy n t
ị ỷ ị (TS. Chu Th Hà Thanh & TS.Chu Th Thu An)
ạ ộ ự ươ ở ộ ố ừ ạ ậ ọ Ho t đ ng 1: Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p M r ng v n t 52
ạ ộ ự ươ ạ ậ ạ ọ ừ Ho t đ ng 2: Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p D y nghĩa t 58
ạ ộ ự ươ ử ụ ạ ậ ọ ừ Ho t đ ng 3: Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p S d ng t 63
ạ ộ ự ươ ọ ề ệ ạ ừ Ho t đ ng 4: Xây d ng ph ng pháp d y h c v bi n pháp tu t so sánh, nhân hoá 66
2
ạ ộ ự ươ ọ ề ấ ạ ừ ạ Ho t đ ng 5: Xây d ng ph ng pháp d y h c v c u t o t 71
ạ ộ ự ươ ọ ề ớ ừ ạ ệ ề Ho t đ ng 6: Xây d ng ph ng pháp d y h c v các l p t có quan h v nghĩa 75
ạ ộ ự ươ Ho t đ ng 7: Xây d ng ph ạ ng pháp d y h c v t ọ ề ừ ạ lo i 79
ổ ứ ạ ọ ủ ề ộ ệ ỷ 84 ị (TS.Chu Th Thu An) Ch đ 6: T ch c d y h c các n i dung Luy n câu
ạ ộ ự ươ ạ ặ ẫ ọ Ho t đ ng 1: Xây d ng ph ậ ng pháp d y h c bài t p Đ t câu theo m u 84
ạ ộ ự ươ ả ờ ạ ậ ặ ọ Ho t đ ng 2: Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p Đ t và tr l ỏ i câu h i 88
ạ ộ ự ươ ọ ề ể ế ạ Ho t đ ng 3: Xây d ng ph ng pháp d y h c v các ki u câu Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? 91
ạ ộ ự ươ ọ ề ạ ầ ạ ữ Ho t đ ng 4: Xây d ng ph ng pháp d y h c v thành ph n tr ng ng 96
ạ ộ ự ươ ọ ề ế ạ ố Ho t đ ng 5: Xây d ng ph ng pháp d y h c v câu ghép và cách n i các v câu ghép 102
ạ ộ ự ươ ọ ề ụ ạ ạ Ho t đ ng 6: Xây d ng ph ng pháp d y h c v câu phân lo i theo m c đích nói 110
ạ ộ ự ươ ọ ề ấ ạ Ho t đ ng 7: Xây d ng ph ng pháp d y h c v d u câu 119
ạ ộ ự ươ ế ạ Ho t đ ng 8: Xây d ng ph ọ ề ng pháp d y h c v liên k t câu 129
ủ ề ồ ưỡ ế ọ ậ ứ ỵ ừ 134 ộ ố ệ Ch đ 7: M t s bi n pháp b i d ng h ng thú và năng khi u h c t p Lu ên t và
câu
ị ỷ 135 (TS.Chu Th Thu An)
ạ ộ ồ ưỡ ệ ọ ậ ệ ừ ứ ọ Ho t đ ng 1: Phân tích bi n pháp b i d ng h ng thú h c t p Luy n t và câu cho h c sinh
ạ ộ ồ ưỡ ự ệ ử ụ ứ ế ừ ộ Ho t đ ng 2: Xây d ng n i dung và bi n pháp b i d ỹ ng ki n th c và k năng s d ng t và 137
ọ ỏ câu cho h c sinh khá gi i 145
ạ ộ ạ ộ ệ ừ ể ạ ứ Ho t đ ng 3: Tìm hi u các hình th c ho t đ ng ngo i khoá Luy n t và câu
ỷ ị 150 Đánh giá toàn chuyên đ ề (TS.Chu Th Thu An)
ả ồ ạ ộ ỷ ị ị 151 (TS.Chu Th Thu An & TS.Chu Th Hà Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá
151 Thanh)
ủ ề ủ ả ồ ạ ộ Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a các ch đ 165
ả ồ ề ạ ộ Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá toàn chuyên đ
3
ệ
ả
B ng kí hi u vi
ế ắ t t
t
GV: giáo viên
ọ HS: h c sinh
SGK: sách giáo khoa
ả CCGD: c i cách giáo d c ụ
ố ừ ở ộ MRVT: m r ng v n t
ự ậ SV: s v t
4
ờ
ầ
L i nói đ u
ồ ưỡ ể ầ ạ ớ ổ ự ọ Đ góp ph n đ i m i công tác đào t o và b i d ể ng giáo viên ti u h c, D án
ể ể ọ ổ ứ ề ể ạ ộ phát tri n giáo viên ti u h c đã t ch c biên so n 40 ti u môđun và chuyên đ thu c 4
ộ ạ ọ ể ạ ồ ọ môđun đào t o giáo viên ti u h c trình đ đ i h c, bao g m:
ươ ọ ở ể 1. Toán và ph ạ ng pháp d y h c Toán ọ ti u h c
ế ọ ệ ươ ế ạ ọ ệ ở ể 2. Văn h c, Ti ng Vi t và Ph ng pháp d y h c Ti ng Vi ọ ti u h c t
ự ộ ươ ộ ở ể ạ ọ 3. T nhiên Xã h i và ph ự ng pháp d y h c T nhiên và xã h i ọ ti u h c
ứ ơ ở ủ ụ ữ ể ế ọ 4. Nh ng ki n th c c s c a Giáo d c Ti u h c
ụ ậ ự ệ ạ ằ ậ Các môđun đào t o nh m nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v , c p nh t
ớ ề ộ ữ ổ ươ ụ ể ế ả ọ nh ng đ i m i v n i dung, ph ng pháp và đánh giá k t qu giáo d c Ti u h c theo
ươ ể ớ ọ ch ng trình, SGK ti u h c m i.
ớ ủ ể ệ ế ế ế ạ ộ ằ Đi m m i c a các tài li u vi t theo môđun là thi t k các ho t đ ng, nh m tích
ọ ậ ủ ạ ộ ườ ọ ạ ả ả ự c c hoá ho t đ ng h c t p c a ng i h c, kích thích óc sáng t o và kh năng gi ế i quy t
ề ự ả ọ ậ ủ ấ v n đ , t ế giám sát và đánh giá k t qu h c t p c a ng ườ ọ ở i h c ộ ạ ọ trình đ đ i h c; chú
ử ụ ề ọ ợ ươ ệ ề ệ ạ tr ng s d ng tích h p nhi u ph ng ti n truy n đ t khác nhau (tài li u in, băng hình)
ườ ọ ễ ọ ễ ể ượ ứ ọ ậ giúp cho ng i h c d h c, d hi u và gây đ c h ng thú h c t p.
ệ ừ ọ ở ể ệ ố ằ và câu ti u h c ạ Chuyên đ ề D y h c Luy n t ọ n m trong h th ng chuyên đ ề
ế ọ ộ ệ ươ ế ạ ọ ệ ở ể thu c nhóm Văn h c, Ti ng Vi t và ph ng pháp d y h c Ti ng Vi ọ ti u h c. t
ề ạ ọ ủ ồ ỷ ị Chuyên đ do nhóm tác gi ả ườ Tr ng Đ i h c Vinh, g m TS Chu Th Thu An (ch biên)
ạ ị ươ ể ạ ọ và TS Chu Th Hà Thanh, biên so n theo ch ng trình Đào t o giáo viên ti u h c trình
ộ ạ ọ đ đ i h c.
ủ ụ ề ườ ọ ứ ữ ế ỹ M c đích c a chuyên đ là giúp ng i h c nâng cao nh ng ki n th c và k năng
ệ ừ ượ ọ ồ ưỡ ứ ệ ế ọ Luy n t và câu ề ạ v d y h c đã đ c h c, b i d ng các ki n th c và rèn luy n các k ỹ
ề ạ ệ ừ ươ ế ọ Luy n t và câu năng chuyên sâu v d y h c theo ch ng trình, SGK Ti ng Vi ệ ể t ti u
ớ ườ ọ ổ ớ ươ ọ ạ ọ h c m i. Bên c nh đó, giúp ng i h c đ i m i ph ự ng pháp h c, nâng cao tính tích c c
ọ ậ ủ ộ ệ ừ ứ ề ấ ạ ọ ọ Luy n t và câu ụ ch đ ng trong h c t p và ng d ng các v n đ đã h c vào d y h c ở
ể ệ ộ ọ ả ti u h c m t cách hi u qu .
ề ượ ấ ủ ề ồ ề Chuy n đ đ c c u trúc thành 7 ch đ , g m:
ủ ề ụ ủ ị ệ ừ Luy n t và câu ệ Ch đ 1: V trí, nhi m v c a phân môn
ủ ề ươ ệ ừ Luy n t và câu Ch đ 2: Ch ng trình, SGK phân môn
5
ắ ạ ủ ề ệ ừ ọ Luy n t và câu Ch đ 3: Các nguyên t c d y h c
ổ ứ ạ ủ ề ọ ộ Ch đ 5: T ch c d y h c các n i dung Luy n tệ ừ
ổ ứ ạ ủ ề ể ọ ệ ừ Luy n t và câu Ch đ 4: T ch c d y h c các ki u bài
ổ ứ ạ ủ ề ọ ộ ệ Luy n câu Ch đ 6: T ch c d y h c các n i dung
ủ ề ồ ưỡ ứ ế ọ ậ Luy nệ ộ ố ệ Ch đ 7: M t s bi n pháp b i d ng h ng thú và năng khi u h c t p
ừ t và câu
ệ ề ệ ớ ồ Đi kèm v i tài li u in, chuyên đ có các tài li u nghe nhìn g m băng hình và các
ệ ướ ữ ẫ ạ ọ tài li u h ng d n h c theo băng hình. Nh ng trích đo n băng hình này là các bài h c v ọ ề
ệ ừ ườ ự ể ệ ọ ố Luy n t và câu do GV các tr ng ti u h c thành ph Vinh th c hi n.
ệ ầ ầ ượ ươ ươ ạ L n đ u tiên, tài li u đ ạ c biên so n theo ch ng trình và ph ọ ng pháp d y h c
ấ ị ữ ự ề ắ ắ ớ ỏ ố ấ ế m i, ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Ban đi u ph i D án r t
ậ ượ ữ ủ ế ạ ặ ọ ệ mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp chân thành c a b n đ c, đ c bi ộ t là đ i ngũ
ả ườ ư ạ ả ướ gi ng viên, sinh viên các tr ng S ph m trong c n c.
ả ơ ọ Trân tr ng c m n.
ự ể D án phát tri n GVTH
6
Ph n Iầ
giới thiệu chung về chuyên đề
ụ ủ ề I. M c tiêu chung c a chuyên đ
ế ứ 1. Ki n th c:
ả ượ ị ệ ạ ệ ừ ệ ở ể ọ Luy n t và câu + Gi i thích đ ụ ủ c v trí, nhi m v c a vi c d y h c ọ ti u h c
ượ ấ ủ ươ ệ ừ Luy n t và câu + Phân tích đ ộ c c u trúc n i dung c a ch ng trình phân môn ở
ể ể ể ặ ọ ệ ừ ế Luy n t và câu ti u h c và đ c đi m các ki u bài trong SGK Ti ng Vi ệ t
ả ượ ắ ạ ệ ừ ở ể ọ Luy n t và câu + Gi i thích đ c các nguyên t c d y h c ọ ti u h c
ị ượ ươ ể ớ ộ + Xác đ nh đ c ph ng pháp lên l p các ki u bài và các n i dung luy n t ệ ừ ,
ệ ở ể luy n câu ọ ti u h c
ị ượ ươ ồ ưỡ ứ ế ọ ậ Luy nệ + Xác đ nh đ c ph ng pháp b i d ng h ng thú và năng khi u h c t p
ở ể ừ t và câu ọ ti u h c
ỹ 2. K năng:
ươ ệ ừ ể ạ Luy n t và câu ử ụ + S d ng ch ng trình, SGK vào d y ọ cho HS ti u h c
ượ ắ ươ ệ ừ ạ ọ Luy n t và câu ậ ụ + V n d ng đ c các nguyên t c, ph ng pháp d y h c vào quá
ọ ạ trình d y h c
ổ ứ ượ ệ ừ ể ạ ộ ọ ề Luy n t và câu + T ch c đ c quá trình d y h c các ki u bài, các n i dung v
ở ể ọ ti u h c
ụ ậ ượ ồ ưỡ ệ ứ ế ề Luy n tệ ừ + V n d ng đ c các bi n pháp b i d ng h ng thú và năng khi u v
và câu
3. Thái đ :ộ
ấ ượ ầ ủ ọ ệ ừ ở ể Luy n t và câu + Th y đ c t m quan tr ng c a phân môn ọ ti u h c
ạ ố ầ ả ồ ưỡ ượ ế ệ ế ề + Góp ph n gi ng d y t t và b i d ng đ c các th h HS năng khi u v phân
ệ ừ ế và câu t môn Luy n t nói riêng và môn Ti ng Vi ệ nói chung.
ớ ệ ề II. Gi i thi u chuyên đ
ố ượ ố ượ ụ ề ọ Đ i t ể ng h c chuyên đ này là sinh viên ngành Giáo d c ti u 1. Đ i t ử ụ ng s d ng:
ườ ọ h c, các tr ạ ọ ư ạ ng Đ i h c s ph m.
7
ề ươ ờ ị ọ ứ ớ ơ ế ọ Chuyên đ t ng ng v i hai đ n v h c trình (30 ti t), trong đó: 20 2. Th i gian h c:
ế ế ố ợ ự ự ế ọ ti ế t lý thuy t, 10 ti ẽ ớ t th c hành. Khi h c lý thuy t và th c hành ph i h p xen k v i
nhau, không tách riêng.
ố ờ ộ 3. N i dung chính và phân b th i gian
t ệ ươ và câu và câu ệ ừ ọ Luy n t Luy n t và câu
ổ ứ ạ ổ ứ ạ ổ ứ ạ ộ ố ệ ệ ừ Luy n t ệ ừ Luy n t và câu ệ ừ ệ ừ Luy n t ệ Luy n câu ứ ệ ừ ế ọ ậ Luy n t và ố ế S ti 2 3 5 4 6 7 3 STT Tên ch đủ ề ụ ủ ị V trí, nhi m v c a phân môn 1 Ch 2 ng trình, SGK phân môn ắ ạ Các nguyên t c d y h c 3 ể ọ T ch c d y h c các ki u bài 4 ộ ọ T ch c d y h c các n i dung 5 ộ ọ T ch c d y h c các n i dung 6 ồ ưỡ M t s bi n pháp b i d 7 ng h ng thú và năng khi u h c t p
câu ầ ư ữ ọ ể ề 4. Nh ng đi m c n l u ý khi h c chuyên đ
ế ủ ề ệ ề ườ ọ ọ ọ Đi u ki n tiên quy t c a chuyên đ là ng ầ i h c đã h c xong các h c ph n
ế ệ ệ ươ ế ạ ọ ệ ươ ạ Ti ng Vi ế t 2, Ti ng Vi t 3; Ph ng pháp d y h c Ti ng Vi t 1, Ph ọ ng pháp d y h c
ế ệ ươ ụ ạ ọ ụ ể Ti ng Vi t 2 (theo ch ọ ủ ng trình khung Giáo d c đ i h c ngành Giáo d c ti u h c c a
ụ ạ ặ ộ ệ ự ể ươ ạ ọ B Giáo d c và Đào t o). Đ c bi t, đ đi vào xây d ng ph ấ ng pháp d y h c các v n
ườ ọ ơ ở ừ ự ả ắ ữ ữ ọ ề ụ ể ề ừ đ c th v t và câu, ng i h c ph i n m v ng c s t ọ v ng h c và ng pháp h c
ề ỗ ấ ủ c a m i v n đ .
ầ ườ ọ ế ợ ữ ế ầ ề Chuyên đ yêu c u ng ự ễ i h c k t h p nhu n nhuy n gi a lý thuy t và th c
ứ ế ế ườ ọ ả ự ượ ự ặ hành: các ki n th c lý thuy t ng i h c ph i t rút ra đ c sau khi th c hành ho c sau
ế ế ậ ườ ọ ể ệ ự ệ ạ ả khi ti p nh n lý thuy t ng ọ i h c ph i th hi n ngay vào vi c th c hành "d y h c
ệ ừ ở ể ậ ở ọ ọ ườ ọ ả ắ ữ luy n t và câu ti u h c". Vì v y, ạ ộ m i ho t đ ng, ng i h c ph i n m v ng, bám
ươ ệ ừ ở ể ọ Luy n t và câu sát ch ng trình, SGK phân môn ti u h c.
ủ ế ủ ạ ộ ườ ọ ự ề i h c trong chuyên đ này là xây d ng ph ươ ng Các ho t đ ng ch y u c a ng
ệ ừ ể ạ ọ ộ ế ườ ọ ả pháp d y h c các ki u bài, các n i dung Luy n t và câu, vì th , ng i h c ph i tăng
ụ ở ự ế ệ ệ ộ ườ c ng khâu t ự ọ ở h c nhà. N u không th c hi n các nhi m v " nhà" m t cách nghiêm
ườ ọ ẽ ữ ệ ủ ờ ự ể ệ ệ túc, ng i h c s không đ th i gian và d ki n đ tham gia th c hi n các nhi m v " ụ ở
l p".ớ
ạ ộ ủ ề ạ ớ ườ ọ ả Chuyên đ coi trong vai trò c a ho t đ ng nhóm t i l p, ng i h c ph i bi ế t
ế ợ ả ề ề ộ ế ấ ả ph i bi t phát huy vai trò h p tác, cùng gi i quy t các v n đ v n i dung và ph ươ ng
8
ệ ừ ề ệ ể ườ ọ ế ọ Luy n t và câu ạ pháp d y h c ạ ớ t i l p. Đây cũng là đi u ki n đ ng i h c ti ệ t ki m
ọ ậ ạ ờ th i gian, phát huy tính sáng t o trong h c t p.
ế ị ể ự ệ ề ệ III. Tài li u và thi t b đ th c hi n chuyên đ
ệ ả 1.Tài li u tham kh o chính
ươ ạ ọ ữ ụ ng Nga 1. Lê Ph ở ể ọ , NXB Giáo d c, 1998 , D y h c ng pháp ti u h c
ươ ễ ươ ế ệ ở ể ng Nga, Nguy n Trí 2. Lê Ph , Ph ạ ọ ng pháp d y h c Ti ng Vi ọ ti u h c t
ộ ụ 2, NXB Giáo d c, Hà N i, 1998.
ữ ề ỉ ụ 3. Phan Thi u, Lê H u T nh, ạ ọ ừ ữ ở ể ọ , NXB Giáo d c, 1999. D y h c t ti u h c ng
ễ ề ạ ỏ ọ ế 4. Nguy n Minh Thuy t ủ ế (Ch biên), ệ 2, NXB H i đáp v d y h c Ti ng Vi t
ụ Giáo d c, 2003.
ễ ề ạ ỏ ọ ế 5. Nguy n Minh Thuy t ủ ế (Ch biên), ệ , NXB H i đáp v d y h c Ti ng Vi t 3
ụ Giáo d c, 2004
ễ ề ạ ỏ ọ ế 6. Nguy n Minh Thuy t ( ủ ế Ch biên ệ , NXB ), H i đáp v d y h c Ti ng Vi t 4
ụ Giáo d c, 2005.
ễ ề ạ ỏ ọ ế 7. Nguy n Minh Thuy t( ủ ế Ch biên ệ , NXB ), H i đáp v d y h c Ti ng Vi t 5
ụ Giáo d c, 2006.
ủ ễ ế ớ ớ 8. Nguy n Minh Thuy t ế (Ch biên), SGK ệ l p 2 l p 5, NXB Giáo Ti ng Vi t
ụ d c, 2006.
ễ ươ ươ ạ ọ ế ng Nga 9. Nguy n Trí, Lê A, Lê Ph ậ ệ , t p 2, , Ph ng pháp d y h c ti ng Vi t
ụ ộ NXB Giáo d c, Hà N i, 2002.
ế ị ồ 2. Thi ạ ọ t b và đ dùng d y h c
ẩ ọ ủ Phòng h c đ tiêu chu n
ế ế ầ ắ Máy chi u h t, máy chi u qua đ u
ấ Băng hình, gi y trong....
9
Ph n IIầ
ộ
ề
N i dung chuyên đ
ủ ề Ch đ 1
ụ ủ ệ ừ ệ ị V trí, nhi m v c a phân môn Luy n t và câu
(2 ti t)ế
ụ M c tiêu
ứ ế Ki n th c:
ị ượ ủ ị ệ ừ Luy n t và câu + Xác đ nh đ c v trí, ý nghĩa c a phân môn trong môn Ti ngế
ệ ệ ố Vi t và trong h th ng các môn h c ọ ở ườ tr ọ ể ng ti u h c
ụ ụ ể ủ ụ ệ + Lý gi ả ượ i đ c m c tiêu và các nhi m v c th c a phân môn này ở ườ tr ể ng ti u
h cọ
ỹ ụ ể ậ ỹ ế ề ị ụ ủ ệ K năng: Có k năng v n d ng các hi u bi t v v trí, nhi m v c a phân môn
ươ ổ ứ ạ ệ ừ ọ Luy n t và câu. trong quá trình phân tích, ch ng trình, SGK và t ch c d y h c
ệ ừ ệ ạ và câu Thái đ :ộ Yêu thích phân môn Luy n t ọ và vi c d y h c phân môn này ở
ể ọ ti u h c.
ạ ộ Các Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ể ị ủ ệ ừ Luy n t và câu Tìm hi u v trí, ý nghĩa c a phân môn
ờ Th i gian: 30 phút
ạ ộ ụ ủ Nhiêm v c a ho t đ ng 1
ể ả ờ ả ậ ỏ Th o lu n theo nhóm đ tr l i các câu h i sau:
ườ ể ọ ệ ừ ư ế ị Luy n t và câu 1. ở tr ng ti u h c, phân môn có v trí nh th nào?
10
ệ ừ ạ ể ọ ả ạ Luy n t và câu 2. T i sao ph i d y cho HS ti u h c?
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ệ ừ ặ ộ ị ệ ọ 1. Phân môn Luy n t và câu là m t phân môn có v trí đ c bi t quan tr ng ở
ườ ộ ậ ự ứ ể ệ ế ọ ỹ tr ng ti u h c. Ngoài vi c xây d ng thành phân môn đ c l p, các ki n th c và k năng
ượ ợ ạ ủ ế ệ ề ừ v t và câu còn đ c tích h p trong các phân môn còn l i c a môn Ti ng Vi t và c ả
ọ ọ trong các môn h c khác ở ườ tr ể ng ti u h c.
ủ ọ ị ượ ở ầ ọ ị 2. V trí quan tr ng c a phân môn này đ c qui đ nh b i t m quan tr ng c a t ủ ừ
ữ ệ ố và câu trong h th ng ngôn ng .
ị ơ ả ộ ơ ệ ố ữ ừ ủ ắ ố ượ ộ T là m t đ n v c b n c a h th ng ngôn ng . Mu n n m đ c m t ngôn
ả ắ ữ ầ ượ ố ừ ế ư ng nào đó đ u tiên là ph i n m đ c v n t . N u nh không làm ch đ ủ ượ ố ừ ủ c v n t c a
ể ử ụ ữ ộ ượ ụ ể ọ ậ ư ộ ữ m t ngôn ng thì không th s d ng đ c ngôn ng đó nh m t công c đ h c t p và
ố ừ ế ữ ủ ộ ườ ả giao ti p. Ngoài ra, v n t ng c a m t con ng ự i càng giàu bao nhiêu thì kh năng l a
ọ ừ ườ ạ ủ ễ ả ớ ườ ch n t ữ ủ ng c a ng i đó càng l n, kh năng di n đ t c a ng i đó càng chính xác,
ế ấ ệ ừ ạ ố ừ ữ ể ả ọ tinh t ậ b y nhiêu. Vì v y, d y luy n t cho HS ti u h c là ph i làm giàu v n t ng cho
ố ượ ả ọ ừ ủ ừ ạ ộ HS, ph i chú tr ng "s l ng t , tính đa d ng và tính năng đ ng c a t ".
ừ ị ự ế ả ơ ố Tuy nhiên, t ế ử ụ không ph i là đ n v tr c ti p s d ng trong giao ti p. Mu n giao
ế ả ườ ả ử ụ ộ ơ ổ ti p, trao đ i thông tin, t ư ưở t ớ ng, tình c m v i nhau con ng i ph i s d ng m t đ n v ị
ữ ố ơ ả ế ể ắ ượ ủ ắ ngôn ng t i thi u và c b n là câu. N u không n m đ ộ ữ c các qui t c ng pháp c a m t
ữ ườ ể ử ụ ượ ụ ể ữ ngôn ng thì con ng i cũng không th s d ng đ c ngôn ng đó làm công c đ giao
ạ ừ ế ả ắ ớ ạ ữ ề ạ ắ ậ ti p. Vì v y, d y t ng cho HS ph i g n li n v i d y câu, d y các qui t c k t h p t ế ợ ừ
ắ ử ụ ế ệ ạ ằ ả thành câu, qui t c s d ng câu nh m đ t hi u qu giao ti p cao...
ủ ữ ề ọ Luy nệ ấ Nh ng đi u phân tích trên đã cho ta th y ý nghĩa quan tr ng c a phân môn
ở ể ọ ừ t và câu ti u h c.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ườ ạ ừ ố ượ ể ả ọ ọ ừ ả s l ng t , tính đa 1. Có ng i nói: d y t cho HS ti u h c ph i chú tr ng c
ủ ừ ư ế ể ị ạ d ng và tính năng đ ng ộ c a t ế . Anh (ch ) hi u ý ki n này nh th nào?
ả ắ ủ ề ệ ể ệ ạ ọ ớ vi c luy n câu 2. T i sao vi c ệ luy n tệ ừ c a HS ti u h c ph i g n li n v i ?
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ụ ủ ụ ệ ị ệ ừ Luy n t và câu Xác đ nh m c tiêu, nhi m v c a phân môn
11
ờ Th i gian: 60 phút ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ọ ỹ ạ ộ ệ ầ ươ ể 1. Đ c k ph n Thông tin cho ho t đ ng 2 và các tài li u: Ch ọ ng trình ti u h c
ụ ế ụ ươ ầ m c tiêu môn Ti ng Vi t năm 2000 (2002, NXB Giáo d c; chú ý ph n ệ ), Ph ng pháp
ế ọ ệ ở ể ọ ươ ễ ạ d y h c Ti ng Vi ti u h c 2 ( 1998, Lê Ph t ng Nga, Nguy n Trí; chú ý các trang 45
ắ ừ ọ 46 và 81 82), tóm t t các thông tin v a đ c.
ể ả ờ ả ậ ỏ 2. Th o lu n nhóm đ tr l i các câu h i:
ệ ừ ư ế ệ ầ và câu a. Phân môn Luy n t ự có vai trò nh th nào trong vi c góp ph n th c
ụ ủ ệ ế ệ hi n m c tiêu chung c a môn Ti ng Vi t?
ệ ừ ở ể ự ữ ụ ệ ệ ả ọ và câu b. Phân môn Luy n t ti u h c ph i th c hi n nh ng nhi m v nào?
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ụ ệ ừ ệ ể ỹ Luy n t và câu ủ 1. M c tiêu c a phân môn là rèn luy n và phát tri n k năng giao
ố ừ ế ể ệ ể ọ ử ụ ệ ỹ ti p cho HS ti u h c thông qua vi c phát tri n v n t , rèn luy n k năng s d ng t ừ
ế ể ặ ử ụ ệ ợ ỹ chính xác, tinh t ớ ạ ậ đ đ t câu, rèn luy n k năng t o l p câu và s d ng câu phù h p v i
ủ ế ố ượ ể ệ ầ ụ tình hu ng giao ti p. M c tiêu c a phân môn đ ọ ủ c th hi n đ y đ trong tên g i "
ệ ừ Luy n t và câu".
ụ ủ ệ ừ ệ 2. Nhi m v c a phân môn Luy n t và câu:
ụ ổ ệ ứ ự th c hành làm V m t ề ặ Luy n tệ ừ: Phân môn này có nhi m v t ch c cho HS
ụ ể giàu v n tố ừ, c th là:
ố ừ ạ ữ ừ ừ ớ + Chính xác hoá v n t (d y nghĩa t ): là giúp HS có thêm nh ng t ữ m i, nh ng
ớ ủ ừ ấ ượ ọ ủ ừ ự ề ể nghĩa m i c a t đã h c, th y đ c tính nhi u nghĩa và s chuy n nghĩa c a t .
ệ ố ố ừ ậ ự ố ừ ế ắ ừ + H th ng hoá v n t (tr t t hoá v n t ): là giúp HS s p x p các t ộ thành m t
ậ ự ớ ủ ấ ị ớ ừ ể ể ạ tr t t nh t đ nh trong trí nh c a mình đ có th ghi nh t ề nhanh, nhi u và t o ra
ượ ườ đ c tính th ng tr c c a t ự ủ ừ .
ố ừ ự ệ ậ ử ụ ừ ữ ế ừ + Tích c c hoá v n t (luy n t p s d ng t ): là giúp HS bi n nh ng t ữ ng tiêu
ữ ừ ữ ể ử ụ ư ế ữ ự c c (nh ng t ng hi u nghĩa nh ng không s d ng trong khi nói, vi t) thành nh ng t ừ
ữ ự ượ ử ụ ườ ế ng tích c c, đ c s d ng th ng xuyên trong giao ti p hàng ngày.
ố ừ ỏ ố ừ ạ ỏ ừ ữ + Văn hoá hoá v n t : là giúp HS lo i b kh i v n t ữ nh ng t ng không văn
ứ ữ ừ ữ ụ hoá, t c là nh ng t ặ ử ụ ng thông t c ho c s d ng sai phong cách.
12
ộ ố ơ ả ả ặ ấ M t khác, còn ph i cung c p cho HS m t s khái ni m ệ lý thuy tế c b n và s ơ
ề ừ ự ư ề ấ ạ ừ ả ọ ớ ừ ệ ề ể gi n v t v ng h c nh v c u t o t , các l p t có quan h v nghĩa... đ HS có c ơ
ừ ộ ắ ế ệ ố ố ừ ộ ứ ở ắ s n m nghĩa t ắ m t cách ch c ch n và bi t h th ng hoá v n t m t cách có ý th c.
ệ ả ổ ứ ự ể ề ặ Luy n câu V m t : Phân môn này ph i t ệ ch c cho HS th c hành đ rèn luy n
ư ỹ ơ ả ữ ữ ề ặ ỹ ỹ ử ụ các k năng c b n v ng pháp nh k năng đ t câu đúng ng pháp, k năng s d ng
ử ụ ụ ể ấ ợ ố ỹ ờ các d u câu, k năng s d ng các ki u câu phù h p m c đích nói, tình hu ng l i nói đ ể
ể ạ ệ ế ả ạ ả ỹ ế ạ đ t hi u qu giao ti p cao, k năng liên k t các câu đ t o thành đo n văn, văn b n.
ể ự ệ ố ụ ự ệ ệ ừ ả Luy n t và câu Đ th c hi n t t các nhi m v th c hành, phân môn ph i cung
ơ ả ộ ố ộ ố ơ ả ữ ệ ắ ố ầ ấ c p cho HS m t s khái ni m, m t s qui t c ng pháp c b n, s gi n và t i c n thi ế t:
ấ ủ ừ ạ ắ ử ụ ể ấ ầ ả b n ch t c a t lo i, thành ph n câu, d u câu, các ki u câu, qui t c s d ng câu trong
ế ế giao ti p và các phép liên k t câu.
ộ ố ế ạ ắ ả Bên c nh đó, qua phân môn này còn giúp HS ti p thu m t s qui t c chính t nh ư
ế ấ ắ qui t c vi ắ ử ụ t hoa, qui t c s d ng d u câu.
ụ ể ệ ệ ừ ệ ả Luy n t và câu Ngoài các nhi m v k trên, phân môn ọ ph i chú tr ng vi c rèn
ệ ư ụ ỹ luy n t ẩ duy, giáo d c th m m cho HS.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ạ ệ ừ ự ệ ệ Luy n t và câu 1. Theo b n phân môn ụ đóng vai trò gì trong vi c th c hi n m c
ế ệ ọ ỹ ế tiêu rèn luy n các k năng giao ti p nói, nghe, đ c, vi t cho HS?
ố ừ ữ ụ ể ệ ồ ồ ọ ữ 2. Nhi m v "làm giàu v n t " cho HS ti u h c bao g m nh ng bao g m nh ng
ệ ụ ể công vi c c th nào?
ụ ữ ề ệ ướ ệ ệ ớ 3.V nhi m v , so v i phân môn ng pháp tr ạ c đây, vi c d y luy n câu ở ể ti u
ệ ọ h c hi n nay có gì khác?
ệ ừ ụ ấ ộ ụ ể ể ệ ạ Luy n t và câu 4. Hãy l y m t ví d trong bài d y c th đ làm rõ nhi m v ụ
ể ư ệ ừ Luy n t và câu phát tri n t ủ duy cho HS c a phân môn .
ủ ề Ch đ 2
ươ ệ ừ Ch ng trình, sgk phân môn Luy n t và câu
(3 ti t)ế
ụ M c tiêu
13
ứ ế Ki n th c:
ị ượ ấ ủ ươ ệ ừ ở ể Luy n t và câu + Xác đ nh đ ộ c c u trúc n i dung c a ch ng trình ọ ti u h c
ượ ể ể ặ ệ ừ Luy n t và câu + Phân tích đ ủ ừ c đ c đi m c a t ng ki u bài trong SGK Ti ngế
Vi tệ
ề ộ ệ ừ ữ ể ạ ố ị ọ Luy n t và + Phân đ nh rõ nh ng đi m gi ng, khác nhau v n i dung d y h c
ủ ư ể ươ ớ ươ câu cũng nh cách phân chia ki u bài c a ch ớ ng trình m i so v i ch ng trình CCGD.
ỹ K năng:
ượ ươ ệ ừ Luy n t và câu + Phân tích đ c ch ng trình, SGK phân môn
ệ ố ơ ồ ượ ệ ừ ế ứ ề Luy n t và câu + H th ng hoá, s đ hoá đ c các ki n th c v trong ch ngươ
trình, SGK m iớ
Thái đ :ộ
ứ ượ ầ ủ ọ ộ ươ + ý th c đ ệ c t m quan tr ng c a vi c phân tích n i dung ch ng trình và SGK
ọ ạ trong d y h c
ạ ộ CáC Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ệ ố ộ H th ng hoá các n i dung Luy n tệ ừ
ờ Th i gian: 30 phút ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ệ ừ ả ế ệ ớ ọ Luy n t và câu 1. Kh o sát các bài h c trong SGK Ti ng Vi t các l p 2, 3, 4, 5 ch ươ ng
trình m i:ớ
ủ ể ở ộ ố ừ ề ệ ớ ố ươ ắ a. Th ng kê các ch đi m g n li n v i vi c m r ng v n t trong ch ng trình.
ế ề ừ ệ ố ạ ộ ọ b. H th ng hoá các n i dung d y h c lý thuy t v t .
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ả ế ệ ớ ươ ọ T ngừ 2. Kh o sát các bài h c ữ trong SGK Ti ng Vi t các l p 2, 3, 4, 5 ch ng trình
ệ ừ ể ộ ươ ớ Từ CCGD đ so sánh n i dung luy n t trong ch ộ ng trình m i và n i dung phân môn
ươ ệ ở ự ngữ trong ch ng trình CCGD.(Th c hi n nhà)
ả ố ề ế ệ ạ ớ ự ế ậ ả 3. Th o lu n nhóm v k t qu th ng kê và so sánh đã ti n hành.(Th c hi n t i l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ề ệ ừ ề ấ ấ Luy n t và câu ế 1. V lý thuy t: Phân môn ế cung c p cho HS các v n đ lý thuy t
ề ừ v t sau:
14
ừ ỉ ự ậ ừ ỉ ạ ộ ạ ừ ỉ ặ ể ớ ớ T ch s v t, t ch ho t đ ng, tr ng thái, t ch đ c đi m ( L p 2, l p 3)
ệ ừ ớ Các bi n pháp tu t : so sánh, nhân hoá ( L p 3)
ấ ạ ủ ế ớ C u t o c a ti ng (L p 4)
ậ ủ ầ ấ ầ ớ ộ Các b ph n c a v n, cách đánh d u thanh trên v n ( L p 5)
ừ ơ ừ ớ T đ n và t ừ ứ ừ ph c; t ghép và t láy (L p 4)
ừ ồ ừ ừ ồ ừ ề ớ T đ ng nghĩa, t trái nghĩa, t đ ng âm, t nhi u nghĩa (L p 5)
ề ấ ạ ừ ớ ậ Ôn t p v c u t o t (L p 5)
ừ ạ ừ ộ ừ ừ ạ ừ ớ ệ ừ T lo i: danh t , đ ng t , tính t ( L p 4); đ i t , quan h t ớ ( L p 5)
ề ự 2.V th c hành:
ở ộ ố ừ ắ ủ ể ớ ớ ộ ọ ạ Em là h c sinh, B n L p 2: N i dung m r ng v n t g n v i các ch đi m:
ườ ẹ ạ ầ ố ọ bè, Tr ng h c, Th y cô, ông bà, cha m , anh em, B n trong nhà, B n mùa, Chim chóc,
ể ồ ố Muông thú, Sông bi n, Cây c i, Bác H , Nhân dân.
ở ộ ố ừ ắ ớ ớ ộ ủ ể Măng non, Mái m,ấ L p 3: N i dung m r ng v n t g n v i các ch đi m:
ườ ộ ươ ắ ộ ị ớ T i tr ồ ng, C ng đ ng, Quê h ng, B c Trung Nam, Anh em m t nhà, Thành th
ệ ổ ễ ộ ể ả ạ ậ ố ệ Nông thôn, B o v T qu c, Sáng t o ngh thu t, L h i, Th thao, Ngôi nhà chung,
ặ ấ ầ ờ B u tr i và m t đ t.
ệ ố ở ộ ố ừ ớ ủ ể ị ọ ơ L p 4: M r ng và h th ng hoá v n t ủ ừ theo ch đi m c a t ng đ n v h c, c ụ
ự ế ậ ị ự ơ Nhân h u đoàn k t; Trung th c t ự ọ Ướ tr ng; ồ ơ c m ; ý chí ngh l c; Đ ch i ể th là:
ứ ể ẹ ạ ả ỏ ị Trò ch i,ơ Tài năng; S c kh e; Cái đ p; Dũng c m; Du l ch Thám hi m; L c quan Yêu
đ i.ờ
ở ộ ố ừ ắ ủ ể ớ ộ ớ ổ ố T qu c, Nhân dân, L p 5: N i dung M r ng v n t g n v i các ch đi m:
ữ ệ ả ợ ị ườ ạ Hoà bình, H u ngh H p tác, Thiên nhiên, B o v môi tr ng, H nh phúc, Công dân,
ậ ự ữ ề ề ẻ ậ ố ổ Tr t t An ninh, Truy n th ng, Nam và n , Tr em, Quy n và b n ph n.
ứ ề ừ ủ ớ ộ ế ươ 3. So sánh v i n i dung ki n th c v t c a ch ế ớ ớ ộ ng trình m i v i n i dung ki n
ứ ề ừ ươ ộ ố ể ư th c v t trong ch ng trình, SGK CCGD chúng ta rút ra m t s đi m nh sau:
ươ ả ượ ế ề ừ ự ộ ố Ch ớ ng trình m i đã gi n l ệ c m t s khái ni m lý thuy t v t ọ v ng h c:
ể ừ ể ừ ạ ừ ủ ừ ạ ổ các ki u t ghép, các ki u t láy, các d ng t láy, nghĩa c a t láy , bên c nh đó b sung
ộ ố ộ ư ệ ớ ừ m t s n i dung nh cho HS làm quen v i các bi n pháp tu t : so sánh và nhân hoá,
ề ệ ấ cung c p thêm khái ni m v quan h t ệ ừ .
15
ề ụ ự ủ ươ ứ ế Do s khác nhau v m c tiêu c a ch ế ng trình nên các ki n th c lý thuy t
ượ ư ở ạ ướ ạ ậ ị ừ ự ơ h ng d n đ c đ a vào d ng qui tắc, d ng ạ ẫ t o l p các đ n v t ơ v ng h n là các
ư ươ ệ ướ ề ộ ẳ ạ khái ni m nh ch ng trình CCGD tr ấ ạ ạ c đây. Ch ng h n, khi d y v n i dung c u t o
ươ ớ ệ ệ ừ t , ch ng trình CCGD gi i thi u cho HS các khái ni m:
ộ ế ừ ạ ọ ừ ơ T do m t ti ng có ý nghĩa t o thành, g i là t đ n.
ừ ồ ế ố ạ ạ ộ ọ T g m hai, ba, b n ti ng ghép l i, mà t o thành m t ý nghĩa chung, g i là t ừ
ghép.
ộ ộ ừ ủ ế ậ ồ ố ế T láy g m hai, ba , b n ti ng láy (nghĩa là có m t b ph n âm thanh c a ti ng
đ ượ ặ ạ c l p l ặ ả ế i ho c c ti ng đ ượ ặ ạ c l p l i).
ế ệ (Ti ng Vi ậ t 5 (CCGD), t p 1, tr 7778)
ươ ắ ớ Ch ấ ng trình m i cung c p cho HS các qui t c:
ế ừ ừ ộ ế ỉ ồ ọ ừ ơ ừ ồ ấ ạ Ti ng c u t o nên t . T ch g m m t ti ng g i là t đ n. T g m hai hay
ề ế ọ ừ ứ nhi u ti ng g i là t ph c.
ể ạ ừ ứ Có hai cách chính đ t o t ph c là:
ữ ế ạ ớ ừ + Ghép nh ng ti ng có nghĩa l i v i nhau. Đó là các t ghép.
ố ợ ữ ế ầ ầ ặ ả ầ ầ + Ph i h p nh ng ti ng có âm đ u hay v n (ho c c âm đ u và v n)
ố ừ gi ng nhau. Đó là t láy.
ế ệ ớ (Ti ng Vi ậ t 4 (M i), t p 1, tr 28, 39)
ở ả ươ ộ ố ế ứ ề ữ ế ệ c hai ch ng trình, m t s ki n th c v ng âm ti ng Vi ư ấ ạ ủ t nh c u t o c a
ấ ạ ủ ầ ượ ư ế ệ ừ Luy n t và câu ti ng, c u t o c a v n đ c đ a vào phân môn .
ề ộ ở ộ ươ ủ ể ề ạ M r ng v n t V n i dung ả ố ừ c hai ch ng trình đ u d y theo ch đi m. So
ươ ủ ể ủ ươ ớ ụ ể ộ ớ v i ch ng trình CCGD, các ch đi m c a ch ầ ng trình m i c th , sinh đ ng và g n
ổ ủ ớ ứ ặ ọ ơ ừ ữ ượ ở ộ ể gũi v i l a tu i c a HS ti u h c h n. M t khác, các t ng đ ệ ố c m r ng và h th ng
ế ệ ớ ồ ừ ệ ả ừ hoá trong SGK Ti ng Vi ỉ t m i không ch bao g m các t ầ Thu n Vi t mà có c t Hán
ệ ụ Vi ữ ữ t, thành ng và t c ng .
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ế ề ừ ượ ạ ở ể ộ ọ 1. Hãy nêu các n i dung lý thuy t v t c d y ti u h c? đ
ế ề ừ ệ ạ ươ ế ệ ệ 2. Vi c d y lý thuy t v t trong ch ng trình, SGK Ti ng Vi t hi n hành có gì khác
ế ề ừ ệ ạ ươ ớ v i vi c d y lý thuy t v t ch ng trình CCGD?
16
ệ ữ ề ố ủ ề ở ộ ố ừ ậ ạ 3. B n có nh n xét gì v m i quan h gi a các ch đ M r ng v n t trong SGK
ế ệ ớ ở ể ọ Ti ng Vi t các l p ti u h c?
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ệ ố ộ ệ Luy n câu H th ng hoá các n i dung
ờ Th i gian: 30 phút
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ệ ừ ả ế ệ ớ ọ Luy n t và câu 1. Kh o sát các bài h c trong SGK Ti ng Vi t các l p 2, 3, 4, 5 ch ươ ng
ớ ể ệ ố ế ấ ạ ọ ộ ề câu, d u câu, các phép liên k t câu trình m i đ h th ng hoá các n i dung d y h c v
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ế ả ọ ệ ớ ươ ữ 2. Kh o sát các bài h c Ng pháp trong SGK Ti ng Vi t các l p 2, 3, 4, 5 ch ng trình
ệ ộ ươ ớ ộ ng trình m i và n i dung phân Ng ữ CCGD đ ể so sánh n i dung luy n câu trong ch
ươ ệ ở ự pháp trong ch ng trình CCGD. (Th c hi n nhà)
ả ố ề ế ệ ạ ớ ự ế ậ ả 3. Th o lu n nhóm v k t qu th ng kê và so sánh đã ti n hành.(Th c hi n t i l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ộ ở ể ọ ượ ố ư ệ luy n câu ti u h c đ c phân b nh sau: 1. N i dung
ớ *L p 2:
ế ầ ớ ậ ơ Ai là gì? Ai làm gì? Ai th nào?) ể Làm quen v i ba ki u câu tr n thu t đ n ( và
ộ ố ầ m t s thành ph n trong câu.
ộ ố ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ậ ỏ ấ T p dùng m t s d u câu (d u ch m, d u ch m h i, d u ch m than và d u
ẩ ấ ấ ẩ ọ ấ ph y), tr ng tâm là d u ch m và d u ph y.
ớ * L p 3:
ọ ở ớ ề ế Ai là gì? Ai làm gì? Ai th nào? ể Ôn v các ki u câu đã h c l p 2: Các thành
ế ứ ầ ọ ở ỏ Ai? Là gì? Làm gì? Th nào? đâu? Bao ph n trong câu đã h c đáp ng các câu h i:
ư ế ể ằ ờ gi ? Nh th nào? B ng gì? Vì sao? Đ làm gì?
ề ộ ố ấ ơ ả ệ ẩ ấ ấ ấ ấ ỏ ấ ấ Ôn luy n v m t s d u câu c b n: d u ch m, d u ph y, d u ch m h i, d u
ấ ch m than
ớ *L p 4:
17
ứ ơ ả ề ấ ạ ụ ế ấ ử ụ Câu: cung c p các ki n th c s gi n v c u t o, công d ng và cách s d ng
ữ ể ể ạ ả ỏ ế các ki u câu: Câu h i, Câu k , Câu khi n, Câu c m, Thêm tr ng ng cho câu.
ấ ệ ậ ử ụ ứ ề ụ ế ấ ấ D u câu: cung c p ki n th c v công d ng và luy n t p s d ng các d u câu:
ấ ấ ọ ỏ ấ ấ ấ ấ D u hai ch m, D u ch m h i ạ ỏ D u g ch ấ ỏ (h c trong bài Câu h i và d u ch m h i),
ngang.
ớ * L p 5:
ế ố Câu: + Câu ghép và cách n i các v câu ghép
ề ấ ậ + Ôn t p v d u câu
ặ ừ ữ ế ế ằ Văn b n:ả Liên k t các câu trong bài b ng cách l p t ng , liên k t các câu trong
ế ừ ữ ế ằ ằ ừ ữ ố bài b ng cách thay th t ng , liên k t các câu trong bài b ng các t ng n i.
ớ ộ ủ ệ ươ ấ 2. So sánh v i n i dung luy n câu c a ch ng trình CCGD, ta th y có m t s ộ ố
ể ư đi m đáng l u ý sau đây:
ữ ủ ệ ươ ả ượ ớ ơ Các khái ni m ng pháp c a ch ng trình m i gi n l ớ ề c h n nhi u so v i
ươ ặ ệ ứ ề ế ầ ươ ớ ch ng trình CCGD, đ c bi t là các ki n th c v thành ph n câu. Ch ng trình m i ch ỉ
ữ ạ ữ ị ủ ữ ầ ươ ạ d y cho HS ba thành ph n câu: ch ng , v ng , tr ng ng . Ch ng trình CCGD còn
ụ ủ ụ ầ ầ ừ ổ ữ ị ữ ạ d y thêm các thành ph n hô ng và hai thành ph n ph c a c m t ữ là b ng , đ nh ng .
ư ế ươ ứ ệ ế ề ấ ọ N u nh ch ể ng trình CCGD chú tr ng vi c cung c p ki n th c v các ki u
ấ ạ ư ạ ặ ơ ơ ệ ọ câu phân lo i theo c u t o nh : câu đ n, câu ghép, câu đ n đ c bi t, câu rút g n, câu
ụ ẳ ậ ừ ỉ ệ ghép đ ng l p, câu ghép chính ph , câu ghép có t ch quan h , câu ghép không có t ừ ỉ ch
ươ ụ ề ạ ạ ớ ọ ệ quan h thì ch ể ng trình m i chú tr ng d y v các ki u câu phân lo i theo m c đích nói,
ữ ượ ứ ừ ộ ử ụ ố ế ươ ể nh ng ki u câu đ c nghiên c u t góc đ s d ng. S ti t ch ớ ng trình m i dành đ ể
ụ ề ể ế ươ ạ ạ d y v các ki u câu phân lo i theo m c đích nói là 20 ti t trong khi ch ng trình CCGD
ỉ ạ ế ươ ệ ạ ể ớ ồ ch d y trong 4 ti t. Tuy nhiên, ch ng trình m i đã l ng ghép vi c d y các ki u câu này
ơ ả ủ ủ ủ ệ ạ ạ ầ ơ ữ ớ v i vi c d y các d ng c b n c a câu đ n và hai thành ph n chính c a câu là ch ng ,
ệ ạ ề ượ ờ ượ ế ủ ế ư ạ ị ữ v ng . Vi c d y v câu ghép đ ộ c dành m t th i l ng là 6 ti t nh ng ch y u d y v ề
ế ế cách liên k t các v câu.
ấ ủ ơ ả ể ươ ớ ươ Đi m khác nhau c b n nh t c a ch ớ ng trình m i so v i ch ng trình CCGD
ệ ạ ượ ử ụ ế ể ạ ộ là vi c d y câu đ ệ ớ c ti n hành theo m t quan đi m m i: d y trong s d ng. Ngoài vi c
ề ụ ứ ự ủ ế ế ể ấ ươ cung c p các ki n th c v m c đích nói tr c ti p c a các ki u câu, ch ng trình còn
18
ỏ ớ ử ụ ụ ữ ự ị ạ d y cho HS cách s d ng câu h i v i các m c đích khác, cách gi ặ phép l ch s khi đ t
ỏ ữ ị ỏ ề ầ ị câu h i, cách gi ự phép l ch s khi bày t yêu c u, đ ngh ...
ươ ụ ụ ể ệ ả ớ ổ ộ Ch ề ng trình m i có b sung n i dung v văn b n: đ ph c v cho vi c rèn
ể ạ ệ ế ế ạ ả ậ ỹ luy n k năng liên k t câu, liên k t đo n đ t o văn b n trong phân môn t p làm văn,
ươ ờ ượ ế ặ ạ ằ ch ng trình đã dành th i l ế ng d y HS cách liên k t các câu b ng các phép l p, th ,
n i...ố
ươ ế ề ứ ế ấ Ch ng trình CCGD cung c p các ki n th c lý thuy t v câu cho HS ngay t ừ
ươ ế ề ấ ớ ỉ ở ở ớ ớ l p 23. Ch ng trình m i ch cung c p lý thuy t v câu ớ các l p 45, ế l p 2 3 ki n
ứ ề ừ ỉ ạ ự ề ậ th c v t và câu đ u ch d y thông qua các bài t p th c hành.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ư ế ể ệ ệ ự ể ế ế ắ ọ ộ 1. Quan đi m giao ti p th hi n nh th nào trong vi c l a ch n và s p x p n i dung
ệ ươ ế ệ ở ể ọ luy n câu trong ch ng trình, SGK Ti ng Vi ti u h c? t
ứ ề ơ ồ ế ạ ươ ế 2. B n hãy s đ hoá các ki n th c v câu trong ch ng trình, SGK Ti ng Vi ệ ở ể ti u t
h c?ọ
ạ ộ Ho t đ ng 3:
ệ ừ ể ể Tìm hi u các ki u bài Luy n t và câu
ờ Th i gian: 75 phút
ạ ộ ệ ụ ủ Nhi m v c a ho t đ ng 3
ả ệ ừ ế ệ Luy n t và câu ố 1. Kh o sát, th ng kê các bài trong SGK Ti ng Vi ớ t các l p 2, 3,
ệ ở ự ể ể ạ 4, 5 đ phân thành các d ng (ki u) bài.(Th c hi n nhà)
ổ ứ ề ề ả ậ ấ 2. T ch c th o lu n nhóm v các v n đ sau:
ệ ừ ở ể ữ ể ọ ồ và câu a. Phân môn Luy n t ti u h c bao g m nh ng ki u bài nào?
ấ ạ ủ ề ụ ể ể ặ ỗ ộ b. Đ c đi m v m c đích ý nghĩa, n i dung và c u t o c a m i ki u bài?
ừ ữ ữ ể ớ ướ c. So sánh v i các ki u bài T ng , Ng pháp tr ể c đây, các ki u bài này có gì
ề ố ượ ố ề ấ ạ ề ụ gi ng nhau và khác nhau (v s l ng, v m c đích, ý nghĩa, v c u t o)?
ệ ở ớ ự (Th c hi n l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 3
ươ ệ ừ ở ể ọ ượ ạ ố Luy n t và câu Ch ng trình ti u h c đ c phân b thành hai giai đo n: giai
ạ ớ ạ ớ ở ươ ọ ỉ đo n l p 23 và giai đo n l p 45. ạ ớ giai đo n l p 23, ch ụ ng trình ch chú tr ng m c
19
ế ở ư ự ệ ươ ấ tiêu th c hành, ch a cung c p các khái ni m lý thuy t. ạ ớ giai đo n l p 45, ch ng trình
ữ ế ấ ổ ứ ệ ậ ự ằ ế ợ k t h p gi a cung c p lý thuy t và t ể ch c luy n t p th c hành nh m giúp HS chuy n
ậ ở ớ ự ế ế ạ ộ ỉ ừ ỹ t k năng giao ti p thành năng l c giao ti p. Vì v y, l p 23, ch có m t lo i bài đó là
ự ệ ừ ở ớ ệ ừ Luy n t và câu Luy n t và câu th c hành . Còn l p 45, phân môn ạ có hai lo i bài lý
ự ế ế ể ộ ỉ ườ ượ ọ ạ thuy t và th c hành, trong đó lo i bài lý thuy t ch có m t ki u th ng đ ể c g i là ki u
ứ ế ớ ở ộ ự ể ạ ồ ỏ M r ng v n t ố ừ , bài Hình thành ki n th c m i, lo i bài th c hành bao g m ba ki u nh :
ệ ậ ự Luy n t p th c hành và Ôn t p. ậ
ệ ừ ể ở ớ ự 1. Ki u bài Th c hành Luy n t và câu l p 23
ở ớ ệ ừ ộ ầ ượ ố ệ ỗ ộ l p 23, n i dung luy n t ủ và luy n câu c a m i tu n đ c b trí trong m t bài
ấ ạ ủ ể ệ ừ ữ ấ ớ uy n t và câu ọ h c. Phân tích c u t o c a ki u bài L ặ l p 23, chúng ta th y có nh ng đ c
ể đi m sau:
ọ ượ ấ ỗ ừ ộ ổ ợ ậ ậ ả M i bài h c đ c c u thành t m t t ệ ồ h p bài t p, bao g m c bài t p luy n
ệ ậ ừ t và bài t p luy n câu.
ệ ừ ậ ượ ướ ệ ậ ố Bài t p luy n t luôn đ ố c b trí tr c bài t p luy n câu và có m i quan h ệ
ệ ừ ạ ề ừ ỉ ạ ộ ệ ế ậ ậ ạ ẳ ớ v i bài t p luy n câu. Ch ng h n, n u bài t p luy n t d y v t ậ ch ho t đ ng, bài t p
ề ể ẽ ạ ệ ệ ừ ạ ề ừ ỉ ặ ế ậ luy n câu s d y v ki u câu Ai làm gì?. N u bài t p luy n t d y v t ể ch đ c đi m,
ề ể ẽ ạ ệ ậ ệ ừ ế ậ ế Ai th nào bài t p luy n câu s d y v ki u câu ?. N u bài t p luy n t ố ở ộ là m r ng v n
ề ủ ề ệ ầ ặ ậ ằ ừ ề ủ ề t ụ ẽ v ch đ nào đó thì bài t p luy n câu s yêu c u đ t câu v ch đ đó nh m m c
ả ủ ệ ừ ứ ụ ế ậ đích ng d ng các k t qu c a bài t p luy n t .
ệ ừ ầ ớ ố ừ ừ ữ ề ở ộ ố và câu, ặ M r ng v n t : T ng v cây c i; Đ t Ví d : ụ Luy n t tu n 27, l p 2 (
ả ờ ỏ ể ấ ấ ấ và tr l ẩ ) i câu h i đ làm gì; D u ch m, d u ph y
ể
ế
1. K tên các loài cây mà em bi
t theo nhóm.
ươ
ự
ự
a) Cây l
ng th c, th c ph m.
ẩ M: lúa
b) Cây ăn qu .ả
M: Cam
ấ
ỗ c) Cây l y g .
M: xoan
d) Cây bóng mát
M: bàng
đ) Cây hoa.
M: cúc
ự
ỏ
ế
ả
ẫ
ậ
:
2. D a vào k t qu bài t p 1, h i đáp theo m u sau
ườ
ồ
Ng
i ta tr ng cam
ể đ làm gì ?
ườ
ồ
Ng
i ta tr ng cam
ả ể đ ăn qu .
ấ 3. Đi nề d u ch m
ấ ấ hay d u ph y
ẩ vào ô tr ng ?ố
20
ề
ậ
ượ
ư ố ặ
ề
ấ
ị
Chi u qua
Lan nh n đ
ư ủ c th c a b
ố Trong th , b d n dò hai ch em Lan r t nhi u đi u. ề
ấ ờ ố ặ
ư
ớ
ở ố
ư
ở ầ
ườ
ể
Nh ng Lan nh nh t l
i b d n riêng em
ớ cu i th :" Con nh chăm bón cây cam
đ u v
n đ khi b
ố
ố
ọ
v ề b con mình có cam ng t ăn nhé !"
ậ ở ữ ể ớ Bài t p luy n t ệ ừ ồ SGK l p 23 bao g m nh ng ki u sau:
ở ộ ở ộ ố ừ ồ ở ộ ẽ + Bài t p ậ M r ng v n t ố ừ: bao g m: m r ng v n t ố qua tranh v , m r ng v n
ủ ể ở ộ ố ừ ệ ữ ụ ể ữ ệ ừ t theo ch đi m, m r ng v n t theo quan h ng nghĩa (quan h ng nghĩa c th và
ở ộ ố ừ ệ ấ ạ ừ ở ộ ố ừ ý nghĩa khái quát), m r ng v n t theo quan h c u t o t , m r ng v n t ơ qua trò ch i
ả gi ữ i ô ch .
ỉ ệ ấ ệ ừ ậ ơ ậ + Bài t p v ề nghĩa c a tủ ừ: có t l th p h n các bài t p luy n t ồ khác, bao g m
ơ ả ạ ừ ủ ừ ậ ự ươ ầ ứ ự hai d ng c b n: cho t và nghĩa c a t , yêu c u HS xác l p s t ng ng, d a vào t ừ
ể ậ ế ủ ừ trái nghĩa đ nh n bi t nghĩa c a t .
ử ụ ề ừ ỗ ố ế ừ ừ ặ + Bài t p ậ s d ng t ừ: đi n t vào ch tr ng, thay th t , dùng t đ t câu.
ắ ầ ệ ở ớ ế ả ấ ạ + Bài t p ậ phân lo i, qu n lý v n t ố ừ: b t đ u xu t hi n l p 3, chi m t l ỉ ệ
ế ả ậ ạ ầ ắ ừ ữ kho ng 10%. Bài t p d ng này yêu c u HS s p x p các t đã cho thành nh ng nhóm
ộ ự ấ ị ự ưở ệ ồ ề nh t đ nh d a vào m t s liên t ng nào đó: theo đ tài, theo quan h đ ng nghĩa, trái
ử ụ ạ nghĩa, theo ph m vi s d ng...
ệ ậ ừ ồ ạ ậ ậ ế ớ + Bài t p làm quen v i các bi n pháp tu t , g m các d ng: bài t p nh n bi ệ t bi n
ừ ậ ụ ệ ậ ừ pháp tu t , bài t p v n d ng bi n pháp tu t
ệ ở ể ớ ồ Bài t p ậ luy n câu SGK l p 23 bao g m các ki u sau:
ế ừ ậ ặ ẫ ắ ọ ừ ặ ự ặ + Bài t p đ t câu theo m u: s p x p t thành câu, l a ch n t đ t câu, đ t câu
ề theo đ tài đã cho.
ả ờ ậ ặ ả ờ ả ờ ậ ỏ + Bài t p đ t và tr l ỏ i câu h i: tr l ộ i câu h i, tìm b ph n câu tr l ỏ i câu h i,
ậ ậ ỏ ộ ặ đ t câu h i cho b ph n in đ m trong câu.
ậ ử ụ ề ấ ấ ắ ằ ấ ợ + Bài t p s d ng d u câu: đi n d u câu, ng t câu b ng d u thích h p, phân tích
ữ ỗ ề ấ ụ ủ ấ tác d ng c a d u câu, ch a l i v d u câu.
ệ ừ ể ớ 2. Các ki u bài Luy n t và câu l p 45
ở ộ ố ừ ủ ề M r ng v n t theo ch đ ể a. Ki u bài
ế ệ ể ở ộ M r ng v n t ầ Từ Trong SGK Ti ng Vi t CCGD, ki u bài ồ ố ừ bao g m hai ph n:
ữ ộ ả ừ ượ ự ủ ề ọ ng và Luy n t p ệ ậ . Ph n ầ T ngừ ữ trình bày m t b ng t c l a ch n theo ch đ và đ
ừ ạ ả ừ ố ừ ầ ể ả ợ phân hoá theo t lo i. B ng t này là g i ý đ giáo viên qu n lý v n t ấ c n cung c p
21
ơ ở ể ặ ầ ộ ả ậ ở ế cho HS trong m t tu n. M t khác, cũng là c s đ HS gi i quy t các bài t p ầ ph n
ệ ậ . Luy n t p
ự ế ạ ớ ả ọ ừ ả Trong th c t d y h c, v i b ng t này, giáo viên ph i giúp HS làm giàu v n t ố ừ
ụ ả ự ệ ừ ệ ố ố ừ ự ệ ằ b ng cách th c hi n các nhi m v gi i nghĩa t , h th ng hoá v n t ố , tích c c hoá v n
ặ ấ ề ệ ế ế ế ạ ừ t . Vì th , giáo viên g p r t nhi u khó khăn trong vi c thi t k bài d y, thi ế ế ệ t k h
ể ụ ụ ề ặ ế ậ ấ ố ờ ớ th ng bài t p đ ph c v cho ti n trình lên l p. Tuy nhiên, khó khăn nh t là v m t th i
ủ ờ ể ế ờ ọ ể ả ả ậ gian, giáo viên và HS không đ th i gian đ ti n hành gi ế h c. Vì v y, đ đ m b o ti n
ớ ườ ả ế ự ọ trình lên l p, ng i giáo viên ph i ti n hành thao tác l a ch n các t ừ ả gi ệ i nghĩa, bi n
ả ỗ ừ ớ ừ ầ ự ự pháp gi ợ i nghĩa phù h p v i m i t ị , xác đ nh các t ệ ố c n tích c c hoá, xây d ng h th ng
ệ ố ố ừ ậ ỏ ạ ậ ả câu h i và bài t p h th ng hoá v n t và bên c nh đó là bài t p gi i nghĩa t ừ ử ụ , s d ng
.ừ t
ở ộ ụ ế ệ ậ Ví d , bài M r ng v n t ố ừ Nhân dân lao đ nộ g (tr.87, Ti ng Vi t 5, t p 2, Nxb
Nhân dân lao đ ngộ
I. T ngừ ữ
ợ ủ
ợ ấ
ứ
ệ
ạ
công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, th th công, th c y, nhà buôn, văn ngh sĩ; đ o đ c, tài
ế
ệ năng, kinh nghi m, sáng ki n.
ả ế
ự
ứ
ấ
ả
s n xu t, xây d ng, nghiên c u, phát minh, c i ti n.
ề
ầ
ế ư c n cù, tháo vát, tiên ti n, u tú, lành ngh , khéo tay.
ộ
lao đ ng quên mình, dám nghĩ, dám làm.
ụ Giáo d c, 1996):
ệ ậ
II. Luy n t p
ả
ừ
A. Gi
i nghĩa t
ế
ườ
ợ ủ 1. Nông dân, công nhân, th th công, nhà buôn, giáo viên
. Em hãy cho bi
ữ t nh ng ng
i đó làm
ệ
ở
vi c gì?
đâu?
ỉ
ươ
ứ ả
ề ủ
ụ
ề
ặ
ấ
ộ
2. Kĩ thu tậ là ch ph
ng pháp, cách th c s n xu t ho c làm ngh c a m t ngành ngh (ví d : kĩ
ậ ệ
ứ
ậ
ồ
ế
ệ ủ
ậ ấ thu t d t len, kĩ thu t tr ng lúa, kĩ thu t n u ăn,...). Căn c vào đó em hãy cho bi
ộ t: công vi c c a m t
ậ
ở ộ ơ ở ả
ấ
ợ
ư nhà máy, h p tác xã
ng
ộ i ườ cán b kĩ thu t
m t c s s n xu t (nh
ho c ặ nông tr
ngườ ...) là công vi cệ
gì?
ệ
ệ
ụ 3. Văn ngh sĩ làm công vi c gì ? Em hãy nêu ví d .
ữ
ừ
ữ
ế
ừ
ầ
ừ g n nghĩa
4. So sánh nghĩa nh ng t
ấ ắ ư tiên ti n, xu t s c, u tú. Nh ng t
đó là t
hay cùng nghĩa?
ế
ể
ườ
ế
ộ
ườ
ộ
ườ
ộ
xu tấ
** Em hi u th nào là ng
i lao đ ng tiên ti n? Ng
i lao đ ng
tiên ti nế ? Ng
i lao đ ng
ườ
ộ
u túư
s cắ ? Ng
i lao đ ng
?
B. Luy n tệ ừ
22
ộ ố ừ
ụ
ữ
ừ
ữ ở
ể ặ
ế
ả
1. Em hãy dùng m t s t
ng trong m c I (6 t
ng tr lên) đ đ t câu (kho ng 6 đ n 8 câu)
ế
ề ấ
ề
ề
ạ
ặ
ắ
ộ
ộ
ộ
vi
t thành m t đo n văn ng n nói v v n đ lao đ ng, nhân dân lao đ ng ho c các ngành ngh trong xã
h i.ộ
ỗ ừ
ặ
ớ
ầ
2* Đ t câu v i m i t
sau đây: c n cù, tháo vát.
ộ ố ừ
ữ
ớ
ừ
Tìm m t s t
trái nghĩa v i nh ng t
trên.
ề ừ
ợ
3. Đi n t
ữ thích h p vào nh ng câu sau đây:
ừ ầ
ẻ
ề
ề
ầ
ữ (Nh ng t
c n đi n: v vang, quai, ngh , ph n, làm)
ệ
ễ Tay... hàm nhai, tay...mi ng tr .
ớ
Có...thì m i có ăn,
ư
ế
ễ Không d ng ai d đem ... đ n cho.
ộ Lao đ ng là...
ế
ỏ
Bi
ề t nhi u..., gi
ộ i m t ....
ư ế
ể
ố
**Em hi u ý nghĩa câu cu i nh th nào?
ể ở ộ ủ ế ệ ể M r ng v n t Mở ớ Khác v i ki u bài ố ừ c a SGK Ti ng Vi t CCGD, ki u bài
ủ ế ệ ệ ượ ế ế ộ r ng v n t ố ừ c a SGK Ti ng Vi t hi n nay đ c thi ậ ệ ố t k thành h th ng các bài t p
ướ ụ ế ả ả ừ ệ ố ố ừ ự ằ nh m h ng đ n c ba m c đích gi i nghĩa t , h th ng hoá v n t ố , tích c c hoá v n
ả ể ế ử ụ ứ ế ậ ỹ ừ ừ t . HS tham gia gi i quy t các bài t p đ ki n th c và k năng s d ng t ng đ ữ ượ c
ộ ự ừ ữ ượ ờ ọ ữ ừ hình thành m t cách t nhiên. Các t ng đ c hình thành sau gi h c là nh ng t ng ữ
ẹ ả ạ ở ỉ ừ ợ ư ướ ủ m , phong phú, đa d ng không ch bó h p trong b ng t g i ý c a SGK nh tr c đây.
ậ ủ ể ở ộ ở ạ ớ ồ M r ng v n t Bài t p c a ki u bài ố ừ SGK l p 45 g m các d ng sau đây:
ự ạ ả ạ ậ ầ Phân lo i, qu n lý v n t ố ừ: Lo i bài t p này yêu c u HS d a theo các tiêu chí
ủ ế ố ệ ồ ề quan h đ ng nghĩa, trái nghĩa, đ tài, ch đ , c u t o t Hán Vi ệ t ủ ề ấ ạ ừ, nghĩa c a y u t
ạ ố ừ ủ ể ệ ố đ h th ng hoá l i v n t c a mình.
ả ậ ự ươ ề ậ ạ ạ ứ i nghĩa Gi ừ t : Bài t p lo i này có nhi u d ng: xác l p s t ng ng gi a t ữ ừ và
ủ ừ ự ớ ừ ợ ọ ừ ợ ớ nghĩa c a t , l a ch n nghĩa phù h p v i t , tìm t thích h p v i nghĩa đã cho, tr l ả ờ i
ỏ ề ủ ừ ữ ụ ữ câu h i v ý nghĩa c a t (thành ng , t c ng ).
ề ừ ặ ữ ể ồ ế ạ ử ụ S d ng t ừ: Bao g m các ki u sau: đi n t ạ , đ t câu, t o ng , vi t đo n
ỗ ở ộ ườ ừ ồ ấ ả ạ M r ng v n t M i bài ố ừ th ng t ậ 3 5 bài t p, bao g m t t c các d ng nêu
ượ ắ ệ ế ậ ộ ả ế trên đ ấ ị c s p x p theo m t lô gíc nh t đ nh, thu n ti n cho quá trình gi ậ i quy t bài t p,
ố ừ hình thành v n t cho HS.
ở ộ ế ệ ậ ố ừ M r ng v n t : Nhân dân ụ Ví d , bài (tr.27, Ti ng Vi ụ t 5, t p 1, Nxb Giáo d c,
2006).
23
ế
ừ ữ
ặ ơ
ợ
ướ
1. X p các t
ng trong ngo c đ n vào nhóm thích h p nêu d
i đây:
a) công nhân
d) quân nhân
b) nông dân
e) trí th cứ
ọ
c) doanh nhân g) h c sinh
ợ ệ
ợ ấ
ợ ơ
ể
ạ
ọ
ợ
ọ
ọ
(giáo viên, đ i uý, trung sĩ, th đi n, th c khí, th c y, th cày, h c sinh ti u h c, h c sinh
ư ể
ọ
ươ
trung h c, bác sĩ, kĩ s , ti u th
ng, nhà t
ư ả ) s n
ữ ụ
ữ ướ
ủ
ữ
ấ
ẩ
ườ
ệ
2.Các thành ng , t c ng d
i đây nói lên nh ng ph m ch t gì c a ng
i Vi
t Nam ta?
ươ
ị a) Ch u th
ị ng ch u khó.
b) Dám nghĩ dám làm.
ườ
c) Muôn ng
ư ộ i nh m t.
ề
ọ
d) Tr ng nghĩa khinh tài. (tài: ti n)
ướ
ớ
ồ
ố e) U ng n
c nh ngu n.
ả ờ
ọ
ỏ
ệ 3. Đ c truy n sau và tr l
i câu h i:
ồ
Con R ng Cháu Tiên
ư ở
ử
ấ ạ
ề
ệ
ộ ị ầ
ầ
ạ
ồ
Ngày x a ngày x a,
mi n đ t L c Vi
t, có m t v th n tên là L c Long Quân. Th n mình r ng,
ị
ạ
ạ ấ
ệ ầ
ẹ
ẻ ứ s c kho vô đ ch, l
ề i có nhi u phép l
. B y gi
ờ ở ,
ơ vùng núi cao có nàng Âu C xinh đ p tuy t tr n, nghe
ấ ạ
ệ
ỏ ạ
ề
ơ
ế
ườ ặ
ế
ồ
ợ
vùng đ t L c Vi
t có nhi u hoa th m c l
bèn tìm đ n thăm. Hai ng
i g p nhau, k t thành v ch ng.
ỳ ạ
ứ
ế
ơ
ộ
ọ
ở
ỳ
ứ
ộ
Đ n k sinh n , Âu C sinh ra m t cái b c trăm tr ng. K l
ở thay, trăm tr ng n thành m t trăm ng
ườ i
ư ổ
ẽ ồ
ẹ
ố
ớ
ớ
ượ
ạ
ả
con đ p đ , h ng hào và l n nhanh nh th i. S ng v i nhau đ
ợ c ít lâu, L c Long Quân b o v :
ồ
ố
ở
ướ
ẳ
ở ố
ẻ
ạ
Ta v n nòi r ng
ề mi n n
c th m, nàng là dòng tiên
ch n non cao. K trên c n, ng
ườ ướ i d i
ướ
ậ
ở
ượ
ể
ố
n
c, t p quán khác nhau, khó mà
cùng nhau lâu dài đ
ươ c. Nay ta đem năm m i con xu ng bi n, nàng
ươ
ả
ươ
ỡ ẫ
ừ
ệ
ư đ a năm m i con lên núi, chia nhau cai qu n các ph
ng, khi có vi c thì giúp đ l n nhau, đ ng quên l
ờ i
h n.ẹ
ộ
ườ
ủ
ạ
ở
ơ
ổ
ườ
ệ
M t trăm ng
i con c a L c Long Quân và Âu C sau này tr thành t
ủ tiên c a ng
i Vi
t Nam
ở ự
ườ
ệ
ườ
ự
ồ
con R ng cháu Tiên
ta. Cũng b i s tích này mà ng
i Vi
t Nam th
ng t
ư hào x ng là
ậ ọ và thân m t g i
ồ nhau là đ ng bào
.
ổ
ễ Theo Nguy n Đ ng Chi
ậ
ủ ộ
ờ ố
ế
ồ
: thói quen đã thành n p trong đ i s ng c a c ng đ ng.
T p quán
ồ
ườ
ấ ướ
ố
ọ
ữ : nh ng ng
i cùng gi ng nòi, cùng đ t n
c (
đ ngồ : cùng, bào : màng b c thai nhi ).
Đ ng bào
ườ
ệ
ồ đ ng bào
a) Vì sao ng
i Vi
ọ t Nam ta g i nhau là
?
ừ ắ ầ
ế
ằ
ồ
b) Tìm t
b t đ u b ng ti ng đ ng ( có nghĩa là " cùng ").
ồ
ươ
ườ
M: đ ng h
ng ( ng
i cùng quê)
ộ
ồ
đ ng lòng ( cùng m t ý chí )
ữ
ặ
ớ
ừ ừ
ượ
ộ c) Đ t câu v i m t trong nh ng t
v a tìm đ
c
ứ ế ớ Hình thành ki n th c m i ể b. Ki u bài
24
ộ ố ủ ụ ứ ể M c đích c a ki u bài này là hình thành cho HS m t s tri th c lý thuy t v t ế ề ừ và
ế ủ ứ ằ câu nh m giúp HS ý th c hoá quá trình giao ti p c a mình.
ấ ạ ể ậ ồ ứ ế Hình thành ki n th c m i ầ Nh n xét, Ghi ủ C u t o c a ki u bài ớ g m ba ph n:
ệ ậ ớ Nh , Luy n t p.
ữ ệ ấ ầ ậ ợ ỏ ậ Nh n xét là ph n cung c p ng li u và nêu câu h i (bài t p) g i ý cho HS phân
ữ ệ ứ ể ế ế ằ ợ ườ tích nh m rút ra ki n th c lý thuy t. Theo quan đi m tích h p, ng li u th ng đ ượ c
ữ ậ ọ ướ ữ ệ ể ấ ừ l y t ọ nh ng bài t p đ c mà HS đã h c tr ề c đó. Các ng li u đ u mang tính đi n hình
ố ượ ế ể ả ữ ạ ả ủ ệ ệ ả cao và có s l ng ch h n ch đ đ m b o tính hi u qu c a vi c phân tích và tránh
ậ ở ề ấ ỏ ờ ộ ậ ầ Nh n xét ọ ậ làm m t nhi u th i gian h c t p. Các câu h i và bài t p ph n ấ có n i dung r t
ươ ứ ế ầ ụ ứ ủ ớ phong phú, t ng ng v i các tri th c lí thuy t c n hình thành cho HS. M c đích c a các
ậ ể ệ ặ phân tích ng li u bài t p này chính là giúp HS ắ ữ ệ đ rút ra các khái ni m ho c các qui t c
ậ ở ớ ỗ ẽ ươ ầ ộ ộ ứ ứ ậ ớ ầ c n ghi nh . M i bài t p ph n này s t ng ng v i m t b ph n tri th c lí thuy t ế ở
ậ ạ ườ ả ắ ữ ể ệ ầ ố ph n ầ Ghi nhớ. Vì v y, khi d y, ng i GV c n ph i n m v ng m i liên h này đ có
ể ướ ẫ ả ầ ủ ệ ố ế ộ ọ th h ng d n HS gi i quy t yêu c u c a bài h c m t cách lô gic, h th ng.
ố ạ ầ ề ế ứ ượ ữ ế ể Ph nầ Ghi nh ớ là ph n ch t l i nh ng đi m chính y u v ki n th c đ c rút ra
ữ ệ ở ứ ữ ữ ế ầ ắ ậ ầ Nh n xét ừ ệ t vi c phân tích ng li u ph n . HS c n n m v ng nh ng ki n th c này.
ượ ự ướ ạ ệ ố ụ ậ Ph n ầ Luy n t p ệ ậ đ c xây d ng d i d ng h th ng các bài t p, có m c đích
ủ ứ ụ ế ậ ố ượ giúp HS c ng c và v n d ng các ki n th c đã đ c hình thành. Các bài t p ậ ở ụ m c
ậ ậ ụ ậ ậ Luy n t p ạ bài t p nh n di n ồ ệ ậ bao g m hai lo i: ệ và bài t p v n d ng.
ệ ậ ứ ụ ủ ế ế ố ậ Bài t p nh n di n có m c đích giúp HS c ng c các ki n th c lí thuy t đã đ ượ c
ở ỗ ạ ườ ệ ậ ặ ậ ộ hình thành trong bài. m i bài d y th ng có m t ho c hai bài t p nh n di n.
ậ ậ ấ ộ ươ ứ ấ ớ Bài t p nh n di n ệ cũng có n i dung r t phong phú t ề ng ng v i các v n đ lí
ố ượ ủ ế ứ ế ượ ọ ậ thuy t. Qua các bài t p này, HS c ng c đ c tri th c lí thuy t đã đ c h c. Trong quá
ướ ẫ ả ệ ả ậ ạ ậ ả trình h ng d n HS gi ậ i bài t p, bài t p nh n di n là lo i ph i gi ế ầ i quy t đ u tiên.
ữ ứ ứ ụ ế ế ậ ậ Bài t p v n d ng ụ ụ có m c đích giúp HS ng d ng nh ng ki n th c lý thuy t đã
ượ ọ ạ ộ ế đ c h c vào ho t đ ng giao ti p hàng ngày.
ừ ế ệ ề T nhi u nghĩa ụ Ví d , bài (tr.66, Ti ng Vi ậ t 5, t p 1)
ừ
ề T nhi u nghĩa
ậ I Nh n xét
ở ộ
ợ ớ
1. Tìm nghĩa
c t B thích h p v i m i t
ỗ ừ ở ộ
c t A:
25
ầ
ể
ậ
ữ
ứ
ứ
ọ ườ
ở ữ
ươ
ặ
ậ
ặ
ộ
ể ở
A. Từ Răng Mũi Tai
ộ ườ hai bên đ u ng ắ ng c ng, màu tr ng, m c trên hàm, dùng đ c n, gi gi a m t ng
i và đ ng v t, dùng đ nghe. ể ắ i ho c đ ng v t có x
và nhai th c ăn. ố ng s ng, dùng đ th và
B. Nghĩa ậ ở ộ a) B ph n ầ ươ b) Ph n x ậ ộ c) B ph n nhô lên
ng i.ử
ủ
ừ
ổ ơ
ủ
ậ
ở
in đ m trong kh th sau có gì khác nghĩa c a chúng
ậ bài t p 1 ?
2. Nghĩa c a các t
ủ
ế
Răng c a chi c cào
ượ
Làm sao nhai đ
c ?
ề ẽ ướ c
Mũi thuy n r n
ử Thì ng i cái gì ?
ấ
Cái m không nghe
ạ
ọ i m c ?...
Sao tai l
Quang Huy
ủ
ở
ố
3. Nghĩa c a các t
bài 1 và bài 2 có gì gi ng nhau ?
ừ răng, mũi, tai
II Ghi nhớ
ừ
ề
ừ
ộ ố
ể
ộ
ố
ộ
T nhi u nghĩa là t
có m t nghĩa g c và m t hay m t s nghĩa chuy n.
ủ ừ
ề
ờ
ệ ớ
ố
Các nghĩa c a t
nhi u nghĩa bao gi
cũng có m i liên h v i nhau.
ệ ậ III Luy n t p
ữ
ắ
ữ
ố
ầ mang nghĩa g c và trong nh ng câu nào, chúng mang
1. Trong nh ng câu nào, các t
ừ m t, chân, đ u
nghĩa chuy n ?ể
ắ ủ
ở
Đôi m t c a bé m to.
a) M tắ
ở ắ
ả
Qu na m m t.
ẫ ữ
ư ề
Lòng ta v n v ng nh ki ng ba chân.
b) Chân
Bé đau chân.
ế
ừ
ẹ
ầ
Khi vi
t, em đ ng ngo o đ u.
c) Đ uầ
ồ ấ
ố ầ
ướ
N c su i đ u ngu n r t trong.
ừ ỉ ộ
ơ ể
ườ
ậ
ộ
ườ
ừ
ộ ố
ề
ậ ch b ph n c th ng
i và đ ng v t th
ng là t
nhi u nghĩa. Hãy tìm m t s ví d v s
ụ ề ự
2. Các t
ữ
ủ
ể
ừ
ưỡ
ư
ệ
chuy n nghĩa c a nh ng t
sau:
l
ổ i, mi ng, c , tay, l ng.
ệ ậ ự Luy n t p th c hành ể c. Ki u bài
ệ ậ ự ề ọ Luy n t p th c hành ể Ki u bài hay ph n ầ Luy n t p ụ ệ ậ trong bài h c đ u có m c
ủ ứ ế ậ ạ ọ ố ụ đích chung là giúp HS c ng c và v n d ng các ki n th c đã h c. Bên c nh đó, có
ề ộ ữ ể ấ ả ộ ọ Luy nệ nh ng v n đ r ng, không th khuôn trong m t bài h c cũng ph i có thêm bài
ệ ậ ự ụ ự ậ t p th c hành . Do đó, bài Luy n t p th c hành còn có thêm m c đích : thông qua th cự
ể ế ề ộ ộ ế ẩ ậ ộ ị hành, giúp HS hi u bi ứ t thêm v m t b ph n ki n th c nào đó, chu n b cho n i dung
26
ử ụ ệ ậ ế ề ặ ụ Luy n t p v câu h i ầ ư ọ ậ h c t p ti p theo ho c c n l u ý khi s d ng. Ví d , ỏ (tr.137,
ế ệ ệ ậ ề ừ ồ ế ệ Luy n t p v t đ ng nghĩa Ti ng Vi ậ t 4, t p 1), (tr.22, Ti ng Vi ậ t 5, t p 1)...
ữ ứ ế ộ ượ ở ở ể ầ Luy n t p ậ Nh ng b ph n ki n th c đ ở ộ c m r ng ph n ệ ậ hay ki u bài
ệ ậ ự ữ ữ ư ứ ế ế ắ ớ Luy n t p th c hành ứ ộ là nh ng ki n th c không b t bu c ghi nh nh nh ng ki n th c
ề ể ư ề ề ị qui đ nh trong ph n ầ Ghi nhớ. Giáo viên nên l u ý đi u này khi ra đ ki m tra, đ thi.
ể ượ ộ ệ ố ự ậ Ki u bài này cũng đ c xây d ng thành m t h th ng bài t p trong đó cũng bao
ề ậ ậ ạ ậ ậ nh n di n ồ g m 2 d ng: bài t p ệ và bài t p ậ v n d ng ụ ụ . Xét v các d ng bài t p, m c ạ
ể ể ố ứ ế Luy n t p Hình thành ki n th c m i ủ ệ ậ c a ki u bài ớ và ki u bài này gi ng nhau.
ệ ậ ề ừ ừ ế ệ Luy n t p v t ghép và t láy ụ Ví d , bài (tr.43, Ti ng Vi ậ t 4, t p 1):
ừ
ghép sau đây:
1. So sánh hai t
ạ
ỉ
Bánh trái ( ch chung các lo i bánh ).
ộ ạ
ế
ằ
ặ
ạ
ỉ
ườ
ng có nhân, rán chín giòn ).
Bánh rán ( ch các lo i bánh n n b ng b t g o n p, th
ừ
ợ
ổ a) T ghép nào có nghĩa t ng h p (bao quát chung ) ?
ủ ế
ứ ấ
ỉ ộ
ừ
ạ
ạ
ỏ
ộ
ạ b) T ghép nào có nghĩa phân lo i ( ch m t lo i nh thu c ph m vi nghĩa c a ti ng th nh t) ?
ế
ừ
ượ
ữ
ậ
ướ
ả
ợ
t các t
ghép (đ
c in đ m ) trong nh ng câu d
i đây vào ô thích h p trong b ng phân lo i t
ạ ừ
2. Vi
ghép:
ừ
ế
ọ
ế
ẫ
ớ
a) T ngoài v ng vào ti ng chuông
xe đi nệ l n ti ng chuông
ế xe đ pạ lanh canh không ng t, ti ng
ậ
ệ ậ ề ừ ừ Luy n t p v t ghép và t láy
ườ
ầ
ế còi tàu hoả thét lên, ti ng bánh xe đ p trên
đ
ng ray
ờ ầ và ti ng ế máy bay g m rít trên b u tr i.
ọ
ế
Theo Tô Ng c Hi n
ử ổ
ướ
ệ
ồ
ộ
ố
b) D i ô c a s máy bay hi n ra
. Nh ng ữ
ờ v iớ
ru ng đ ng, làng xóm, núi non
gò đ ng, bãi b
ữ
ắ
ả
ứ
ữ
ợ
nh ng m ng màu xanh, nâu, vàng, tr ng và nhi u
ề hình d ngạ khác nhau g i nh ng b c tranh giàu
màu
s cắ .
ầ Theo Tr n Lê Văn
ổ
ừ ừ
ộ ườ
ồ ng ray
ế
M: ru ng đ ng M: đ ợ
láy trong đo n văn sau vào nhóm thích h p:
ợ T ghép có nghĩa t ng h p ạ T ghép có nghĩa phân lo i ạ ừ 3. X p các t
Cây nhút nhát
ộ ế
ộ
ổ
ạ ắ
ữ
ế
Gió rào rào n i lên. Có m t ti ng đ ng gì l
l m. Nh ng chi c lá khô l
ạ ạ ướ t x t l
ỏ t trên c . Cây
ổ
ạ
ắ
ấ
ỗ
ạ ả
ấ
ấ x u h co rúm mình l
i. Nó b ng th y xung quanh lao xao. He hé m t nhìn: không có gì l
c . Lúc b y gi
ờ
ở ừ
ữ
ả
ớ
ạ ậ
ắ nó m i m b ng nh ng con m t lá và qu nhiên không có gì l
th t.
ươ
ầ
Theo Tr n Hoài D ng
ừ
ế
ố
ở
ầ
a) T láy có hai ti ng gi ng nhau
âm đ u.
27
ừ
ố
ở ầ
ế b) T láy có hai ti ng gi ng nhau
v n.
ừ
ế
ố
ở ả
ầ
c) T láy có hai ti ng gi ng nhau
ầ c âm đ u và v n.
Ôn t pậ ể d. Ki u bài
ộ ạ ủ ể ướ ự ệ ẫ ấ ể Ki u bà i Ôn t pậ là m t d ng c a ki u bài h ng d n th c hành, xu t hi n ch ủ
ế ệ ế ở y u SGK Ti ng Vi t 5.
ộ ấ ủ ề ế ể ể ậ ộ ặ N i dung c a ki u bài này có th là ôn t p m t v n đ lý thuy t nào đó ho c
ế ố ừ ổ ề ậ ọ ế ệ ụ ôn t p v câu Ôn giúp HS t ng k t v n t đã h c. Ví d , (tr.171, Ti ng Vi ậ t 5, t p 1),
ế ệ ế ổ ậ ề ừ t p v t và c u t o t T ng k t v n t ấ ạ ừ (tr.166, Ti ng Vi ậ t 5, t p 1) ế ố ừ (tr 156, Ti ng Vi ệ t
ậ 5, t p 1)...
ế ề ộ ổ ượ ướ ứ ậ ậ Các n i dung ôn t p, t ng k t đ u đ ể ệ c th hi n d ự i hình th c bài t p th c
ậ ở ư ở ậ ậ ồ ệ ậ nh n di n, v n d ng ệ ậ Luy n t p hành. Bài t p đây cũng bao g m bài t p ụ nh bài
ự ư ậ ứ ế ạ ố ọ th c hành ả . Ngoài ra, còn có các d ng nh l p b ng th ng kê ki n th c đã h c, tìm t ừ
ứ ấ ạ ạ ừ ữ ặ ữ ng theo nghĩa ho c hình th c c u t o đã cho, phân lo i t ng và các y u t ế ố ấ ạ c u t o
...ừ t
ế ệ ôn t p v t lo i ụ Ví d , bài ậ ề ừ ạ (tr.142, Ti ng Vi ậ t 5, t p 1)
Ôn t p v t
ậ ề ừ ạ lo i
ế
ừ
ạ ở
ả
ậ
ạ
ướ
in đ m trong đo n văn sau vào b ng phân lo i
bên d
i:
1. X p các t
ử ổ
ắ
ấ Không th y Nguyên
tr l
iả ờ , tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên v nị vào song c a s , m t nhìn
xa v iờ
ườ
ở
ố
ng
ắ khoé m t nó hai gi
t l
ự
v iợ . Qua ánh đèn ngoài đ
h tắ vào, tôi th yấ
ọ ệ l nớ s p s a
ắ ử lăn xu ng má. T
ướ
ờ
ở ệ
ệ
nhiên n
ắ c m t tôi
này năm ngoái, tôi còn
b nh vi n. Năm nay
trào ra. Cũng gi
đón giao th a ừ v iớ ba
ơ
i !
ộ ba bỏ con m t mình, ba
ỳ
Theo Thu Linh
Quan h tệ ừ qua
ạ ạ
ủ
ầ
ế
ạ
ộ
c a Tr n Đăng Khoa, vi
t m t đo n văn ng n t
ắ ả
ừ ộ Đ ng t iả ờ M: tr l ổ ơ ự 2. D a vào ý kh th 2 trong bài th
Tính từ ờ ợ V i v i ơ H t g o làng ta
ườ
ẹ ấ
ữ
ư
ứ
ộ
ỉ
ừ
ộ
ừ
ệ ừ
ộ
ng
i m c y lúa gi a tr a tháng 6 nóng b c. Ch ra m t đông t
, m t tính t
và m t quan h t
em đã
ạ
ấ
dùng trong đo n văn y.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 3
ề ầ ế 1. Đi n các thông tin c n thi ả t vào b ng sau:
ệ ừ ở ể ể Các ki u bài LUy n t và câu ọ ti u h c
ể ụ ể ặ TT Ki u bài M c đích, ý nghĩa ấ ạ Đ c đi m c u t o
28
ụ ể ể ố ỉ ề ệ 2. Ch ra đi m gi ng nhau và khác nhau v vi c phân chia ki u bài, m c đích ý nghĩa và
ủ ươ ế ệ ệ ươ ế ể ấ ạ c u t o các ki u bài c a ch ng trình Ti ng Vi t hi n hành và ch ng trình Ti ng Vi ệ t
CCGD.
ủ ề Ch đ 3
ắ ạ ọ ệ ừ Các nguyên t c d y h c Luy n t và câu ở ể ọ ti u h c
(5 ti t)ế
ụ M c tiêu
ế ắ ầ ệ ừ ủ ạ Ki n th c: ọ Luy n t và ứ Lý gi ả ượ i đ c các nguyên t c c n tuân th trong d y h c
ở ể ọ ượ ằ ụ ự ễ ọ câu ti u h c và minh h a đ c b ng các ví d th c ti n
ỹ ượ ự ế ạ ệ ừ K năng: ọ Luy n t và câu ậ ụ V n d ng đ ắ c các nguyên t c vào th c t d y h c
ệ ừ ạ ọ ọ ề Luy n t và câu Thái độ: Nghiêm túc, khoa h c trong d y h c v
ạ ộ CáC Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ế ắ Phân tích nguyên t c giao ti p
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ể ả ờ ạ ộ ọ ỏ 1. Đ c thông tin cho ho t đ ng 1 đ tr l i các câu h i:
ườ ể ề ơ ở ự ế ạ ắ ọ Luy nệ a. Ng i ta d a vào c s nào đ đ ra nguyên t c giao ti p trong d y h c
ở ể ọ ừ t và câu ti u h c?
ể ả ệ ừ ế ả ạ ọ Luy n t và câu ắ b. Đ đ m b o nguyên t c giao ti p, trong d y h c , chúng ta
ự ệ ầ ữ ầ c n th c hi n nh ng yêu c u nào?
ụ ệ ề ạ ậ ả ỏ ự 2. Các nhóm th o lu n v các câu h i trên và tìm ví d minh ho cho vi c th c
ế ủ ệ ắ hi n nguyên t c giao ti p c a mình.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
29
ơ ở ủ ế ắ 1. C s c a nguyên t c giao ti p
ừ ữ ọ ơ ở ế ấ ộ ừ Xét t ắ góc đ ngôn ng h c, nguyên t c giao ti p có c s xu t phát t ứ ch c
ữ ế ộ ủ ữ ươ ế ệ ọ năng xã h i c a ngôn ng . N u "ngôn ng là ph ấ ủ ng ti n giao ti p quan tr ng nh t c a
ườ ệ ạ ế ệ ườ ả ạ ư ạ ụ ộ loài ng i" thì vi c d y ti ng Vi t trong nhà tr ng ph i d y nh d y m t công c giao
ế ươ ạ ố ế ạ ấ ti p và ph ng pháp d y t t nh t là d y trong giao ti p.
ừ ự ứ ụ ế ạ ậ ắ ọ ộ Xét t ắ góc đ lý lu n d y h c, nguyên t c giao ti p là s ng d ng nguyên t c
ạ ươ ự ủ ế ề ậ ạ ọ ự ạ ế ắ g n li n lý thuy t và th c hành c a lý lu n d y h c đ i c ng vào lĩnh v c d y ti ng.
ế ạ ệ ạ ộ ứ ự ế ọ ọ Trong d y h c ti ng Vi t, th c hành t c là ti n hành các ho t đ ng nói, nghe, đ c, vi ế t,
ể ờ là phát tri n l i nói cá nhân.
ố ớ ạ ệ ừ ế ứ ả ắ ả ọ Luy n t và câu Đ i v i d y h c , đ m b o nguyên t c giao ti p t c là làm giàu
ử ụ ệ ặ ỹ ế ố ừ v n t , rèn luy n, nâng cao k năng đ t câu, s d ng câu đúng, hay, tinh t trong các tình
ế ố hu ng giao ti p cho HS.
ủ ộ ế ắ 2. N i dung c a nguyên t c giao ti p
ữ ệ ư ệ ừ ở ể ữ ệ ữ ả ọ ờ Luy n t và câu Ng li u đ a vào gi ti u h c ph i là nh ng ng li u sinh
ự ườ ượ ử ụ ạ ộ ế ườ ộ đ ng, chân th c, th ng đ c s d ng trong ho t đ ng giao ti p th ủ ng ngày c a
ườ ệ ạ ộ ế ở ứ ể ổ ớ ợ ng i Vi t, phù h p v i ho t đ ng giao ti p ử ụ ọ l a tu i HS ti u h c. Không s d ng
ạ ộ ữ ệ ứ ữ ự ế ậ ự ủ ờ ố nh ng ng li u khô c ng, r p khuôn, xa đ i s ng th c, xa ho t đ ng giao ti p th c c a
ơ ở ể ữ ệ ở ượ ế ề ấ ầ HS. B i vì ng li u là c s đ HS rút ra đ ớ c các v n đ lý thuy t c n ghi nh .
ẫ ờ ư ặ ạ ộ ờ ữ ệ Nh ng m t khác, ng li u cũng là các m u l i nói, ho t đ ng l ể ắ i nói mà HS có th b t
ướ ự ế ch c trong th c hành giao ti p.
ụ ữ ệ ơ ỉ ị ự Vi c phân tích các đ n v ngôn ng không ch là m c đích t ả thân mà ph i
ướ ạ ậ ủ ứ ụ ể ế ơ ỉ h ng đ n m c đích cao h n là ch ra ch c năng c a chúng, cách t o l p chúng đ gúp
ạ ộ ụ ả ậ ờ ễ ơ ườ ự HS v n d ng vào ho t đ ng s n sinh l i nói d dàng h n, th ắ ơ ng tr c h n, rút ng n
ữ ả ườ ờ ố ữ ữ kho ng cách gi a ng pháp nhà tr ng và ng pháp đ i s ng.
ệ ổ ứ ự ự ế ả ọ Ph i coi tr ng vi c t ế ch c th c hành giao ti p cho HS, coi th c hành giao ti p
ạ ộ ệ ừ ủ ệ ự ự ạ Luy n t và câu ủ ế là ho t đ ng ch y u c a vi c d y . Thông qua th c hành HS t rèn
ử ụ ệ ỹ ừ ự ự ứ luy n các k năng s d ng t , câu; thông qua th c hành HS t rút ra các tri th c lý
ế ể ử ụ ứ ừ ế ầ thuy t c n thi t đ ý th c hoá quá trình s d ng t ủ , câu c a mình.
ố ổ ứ ố ị ự ệ ế ả ọ Mu n t ch c t t v êc th c hành giao ti p cho HS, ph i chú tr ng vi c xây
ệ ố ệ ừ ấ ả ề ừ ạ ộ ọ ậ Luy n t và câu ự d ng h th ng bài t p . T t c các n i dung d y h c v t ề và câu đ u
30
ả ượ ế ế ệ ố ụ ệ ả ậ ph i đ c thi ự ệ ố t k thành h th ng bài t p, là h th ng các nhi m v mà HS ph i th c
ọ ậ ệ ổ ứ ệ ừ ể ậ hi n trong quá trình h c t p. Khi t ch c luy n t cho HS, ngoài các bài t p hi u nghĩa
ố ừ ữ ữ ể ả ậ ướ ử ụ ẫ ừ t ở ộ ng , m r ng v n t ọ ng , ph i coi tr ng ki u bài t p h ng d n HS s d ng t ừ .
ổ ứ ạ ậ ệ ệ ỹ Khi t ậ ch c luy n câu cho HS, ngoài các bài t p rèn luy n k năng t o l p câu đúng ng ữ
ầ ả ậ ọ ố ờ ạ ố ả ị pháp c n ph i chú tr ng các bài t p tình hu ng l i nói, t o ra các tình hu ng gi đ nh
ế ủ ử ụ ứ ệ ả ợ ỹ kích thích h ng thú giao ti p c a HS, rèn luy n k năng s d ng câu phù h p văn c nh,
ệ ế ả ạ đ t hi u qu giao ti p cao.
ế ề ừ ệ ạ ệ ạ ả ắ ự ề ả ớ Vi c d y lý thuy t v t và câu ph i g n li n v i vi c d y th c hành, ph i làm
ụ ệ ế ấ ướ ệ ả ẫ ạ sao cho vi c cung c p lý thuy t có tác d ng h ế ng d n HS giao ti p đ t hi u qu cao
ứ ề ừ ữ ế ươ nói, nghe, đ c,ọ ơ h n. Nh ng ki n th c v t ư và câu đ a vào ch ả ng trình ph i giúp HS
ố ơ ạ ở ạ ệ ứ ế ế ậ vi tế t t h n. Vì v y, các ki n th c lý thuy t không nên biên so n d ng khái ni m mà
ả ượ ự ắ ướ ự ẫ ộ ờ ph i đ c xây d ng thành các qui t c, h ệ ng d n HS th c hi n các hành đ ng l i nói.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ạ 1. Đánh d u ấ vào đáp án mà b n cho là đúng:
ể ả ệ ừ ế ả ắ ạ ọ ả Đ đ m b o nguyên t c giao ti p, trong d y h c Luy n t và câu, ph i:
ữ ệ ử ụ ự ộ a) s d ng ng li u sinh đ ng, chân th c.
ổ ứ ạ ộ ự ế b) t ch c ho t đ ng th c hành giao ti p cho HS.
ệ ố ự ự ệ ậ ọ c) coi tr ng vi c xây d ng h th ng bài t p th c hành.
ạ ậ ứ ữ ơ ỉ ị ượ ọ d) luôn ch ra ch c năng và cách t o l p các đ n v ngôn ng HS đ c h c.
ệ ấ ả ầ e) th c hi n t ự t c các yêu c u trên.
ề ể ế ạ ệ ử ụ ạ ệ ữ ệ "Đây là b n Di u 2. Khi d y v câu k Ai là gì?, SGK Ti ng Vi t 4 s d ng ng li u:
ớ ủ ớ ạ ử ạ ằ ạ ạ Chi, b n m i c a l p ta." ệ " B n này là b n Di u Có giáo viên cho r ng nên s a l i là:
ớ ủ ớ ạ ể ệ ủ ể ặ Chi, b n m i c a l p ta." ể câu k Ai là gì có ch ng ữ ạ đ vi c minh ho cho đ c đi m
ả ờ ỏ ượ ễ ề ế ơ ị tr l i câu h i Ai (cái gì, con gì) đ c d dàng h n. Anh (ch ) suy nghĩ gì v ý ki n này?
ề ừ ề ạ ế ệ ể ọ ế v t và câu ấ 3. T i sao các v n đ lý thuy t trong SGK Ti ng Vi t ti u h c không nên
ự ệ ắ ể ở ạ đ d ng khái ni m mà nên xây d ng thành các qui t c?
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ự ắ Phân tích nguyên t c tr c quan
ờ Th i gian: 1 ti ế t
31
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ạ ộ ể ả ờ ỏ 1. Đ c ọ Thông tin cho ho t đ ng 2 đ tr l i các câu h i:
ườ ể ề ơ ở ự ự ạ ắ a. Ng ọ i ta d a vào c s nào đ đ ra nguyên t c tr c quan trong d y h c
ệ ừ ở ể ọ Luy n t và câu ti u h c?
ể ả ệ ừ ự ả ạ ắ ọ Luy n t và câu b. Đ đ m b o nguyên t c tr c quan, trong d y h c , chúng ta
ự ệ ầ ữ ầ c n th c hi n nh ng yêu c u nào?
ụ ệ ề ạ ả ậ ỏ ự 2. Các nhóm th o lu n v các câu h i trên và tìm ví d minh ho cho vi c th c
ủ ệ ắ ự hi n nguyên t c tr c quan c a mình.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ơ ở ủ ự ắ 1. C s c a nguyên t c tr c quan
ơ ở ủ ủ ể ể ề ậ ấ ắ C s c a nguyên t c có th tìm th y trong lu n đi m c a Lê nin v quá trình
ủ ư ứ ự ể ẻ ặ ậ nh n th c cũng nh trong s phân tích các đ c đi m tâm lý c a tr em.
ứ ủ ủ ể ậ ườ Theo quan đi m c a Lê nin, quá trình nh n th c c a con ng i đi qua hai giai
ứ ả ữ ứ ự ả ạ ả ậ ậ đo n: nh n th c c m tính và nh n th c lý tính. Nh ng hình nh c m tính, tr c quan là
ủ ư ứ ậ ừ ượ ơ ở ủ c s c a nh n th c lý tính, c a t duy tr u t ng.
ổ ừ ứ ữ ơ ổ ư ự ố ớ H n n a, đ i v i HS l a tu i t ổ ứ 6 11 tu i, l a tu i mà t ả duy tr c quan c m
ế ư ữ ự ế ế ả ộ ụ ể ả tính chi m u th thì nh ng hình nh c th , c m tính, tác đ ng tr c ti p vào các giác
ế ậ ạ ạ ộ ọ ấ ầ quan r t c n thi ề t trong d y h c. Bên c nh đó, có thêm m t qui lu t tâm lý là càng nhi u
ố ượ ệ ế ả ậ ớ ố ượ ệ ơ c quan c m giác tham gia vào vi c ti p nh n đ i t ng thì vi c ghi nh đ i t ng càng
ắ ắ ch c ch n.
ệ ừ ạ ậ ở ể ủ ể ọ ọ Luy n t và câu Vì v y, d y h c ắ ti u h c không th không tuân th nguyên t c
ự tr c quan.
ệ ừ ở ờ Luy n t và câu ự Tuy nhiên, tr c quan trên gi ớ ự khác v i tr c quan các gi ờ ọ h c
ự ệ ừ ự ờ ờ Luy n t và câu khác. Tr c quan trong gi là tr c quan l i nói.
ủ ự ộ ắ 2. N i dung c a nguyên t c tr c quan
ạ ừ ể ả ầ ọ ừ ư ộ ổ ợ Trong d y t cho HS ti u h c, c n ph i xem t nh m t t h p kích thích:
ậ ấ ộ ả ừ ầ ử ụ ươ ệ nghe, nhìn, v n đ ng, c u âm . Khi gi i nghĩa t , c n s d ng các ph ộ ng ti n tác đ ng
ủ ủ ệ ề ế ậ ờ ả ồ đ ng th i lên nhi u giác quan c a HS. Ph i làm sao cho vi c ti p nh n c a HS không
32
ơ ở ủ ự ế ệ ộ ạ ủ ữ ơ phi n di n mà hình thành trên c s c a s tác đ ng qua l ả i c a nh ng c quan c m
ớ ệ giác khác nhau: nghe, nhìn, phát âm và vi t.ế Có nghĩa là, khi gi i thi u cho HS m t t ộ ừ
ả ậ ằ ậ ằ ả ầ ặ ớ ộ ờ ầ ặ ộ m i, m t m t, c n ph i tác đ ng b ng c v t th t và b ng l i, m t khác, HS c n nghe,
ấ ế ừ ớ ả ể ế ặ ờ ồ th y, phát âm và vi ầ m i. Đ ng th i, ph i đ HS nói thành ti ng ho c nói th m t t
ữ ề ượ nh ng đi u mình quan sát đ c.
ữ ệ ư ệ ừ ữ ể ả ờ Luy n t và câu Ng li u đ a vào gi ứ ữ ệ ph i là nh ng ng li u tiêu bi u, x ng
ữ ệ ạ ơ ị ượ ư ẫ đáng đ i di n cho đ n v ngôn ng mà nó đ ả ứ c đ a ra làm d n ch ng, nghĩa là nó ph i
ể ệ ệ ượ ữ ủ ể ứ ớ ặ th hi n rõ nh ng đ c đi m c a hi n t ừ ư ậ ng nghiên c u. Có nh v y, m i giúp HS tr u
ượ ệ ượ ủ ệ ệ ấ ậ ữ ượ t ng hoá đ c d u hi u c a khái ni m, nh n ra hi n t ữ ứ ng nghiên c u gi a nh ng
ệ ượ ươ ự hi n t ng khác t ng t chúng.
ữ ệ ữ ệ ể ề ể ạ ấ + Ng li u không ti u bi u, nghĩa là ng li u đó không truy n đ t rõ ràng d u
ệ ượ ệ ử ụ ữ ứ ậ ườ ủ hi u c a hi n t ng nghiên c u. Vì v y, không nên s d ng nh ng tr ặ ợ ng h p đ c
ệ ườ ữ ấ ợ ườ ợ bi t, các tr ng h p có tính ch t trung gian, nh ng tr ứ ng h p mà các nhà nghiên c u
ệ ữ ọ ề ừ ụ ư ế ạ ấ ố ề v Vi t ng h c ch a th ng nh t ý ki n. Ví d , khi d y v t ử ụ láy, không nên s d ng
ồ ồ ứ các t ừ chu n chu n, chôm chôm, cào cào, ba ba ẫ ... làm d n ch ng.
ể ệ ở ữ ệ ự ủ ặ ả ỗ + M t khác, tính tr c quan c a ng li u còn th hi n ch ph i làm sao cho
ệ ượ ổ ậ ệ ượ ữ ữ ứ ễ hi n t ng nghiên c u d tách ra, n i b t lên gi a nh ng hi n t ng khác bao quanh nó
ề ạ ử ụ ữ ữ ệ ẳ ậ ạ ạ ể ễ đ d nh n di n. Ch ng h n, khi d y v tr ng ng thì không nên s d ng nh ng câu có
ữ ệ ử ụ ủ ữ ữ ề ặ ạ tình thái ng ho c khi d y v ch ng thì không nên s d ng ng li u là các câu có
ạ ữ tr ng ng .
ể ử ụ ả ắ ụ ắ ợ ớ ừ ự Giáo viên ph i n m ch c m c đích tr c quan đ s d ng cho phù h p v i t ng
ệ ừ ạ ạ ọ ể ọ ợ giai đo n trong d y h c Luy n t ớ ừ và câu, phù h p v i t ng ki u bài h c.
ở ệ ạ ươ ự ệ + giai đo n hình thành khái ni m, ph ng ti n tr c quan ph i đ ả ượ ử ụ c s d ng
ệ ượ ụ ủ ữ ề ệ ạ ấ ứ ớ v i m c đích truy n đ t rõ ràng nh ng d u hi u c a hi n t ng nghiên c u trong s ự
ụ ể ủ ể ệ ờ ứ ở ươ ệ bi u hi n c th c a nó là l i nói. T c là, ạ giai đo n này, ph ự ng ti n tr c quan mà
ử ụ ủ ế ờ ẽ ừ ượ ự ượ giáo viên s d ng ch y u là l i nói. Qua tr c quan, HS s tr u t ng hoá đ ấ c các d u
ệ ủ ệ ế ắ ị hi u c a khái ni m rút ra các đ nh nghĩa, các qui t c lý thuy t.
ự ụ ệ ắ + Còn sau khi HS đã n m khái ni m, tr c quan có m c đích giúp HS giúp HS cũng
ạ ọ ở ứ ế ử ụ ạ ố ệ ố c , h th ng hoá l i các ki n th c đã h c. giai đo n này, giáo viên nên s d ng các
ơ ồ ả ơ ồ ụ ể ể ế ệ ả ờ ả ả b ng bi u, s đ . B ng bi u, s đ có tác d ng ti t ki m th i gian gi ng gi ấ i, gây n
33
ứ ư ế ế ộ ậ ự ấ ị ễ ớ ượ t ng, giúp đ a ki n th c đã bi t vào m t tr t t nh t đ nh, d nh , giúp HS có cái nhìn
ủ ấ ệ ố ơ ồ ề ễ ể ậ ả ờ bao quát, h th ng, d nh n ra lôgíc c a v n đ . Ngoài ra, b ng bi u, s đ trong gi ôn
ệ ư ậ t p còn rèn luy n t duy lô gíc cho HS.
ự ự ụ ể ệ ắ ầ ớ ộ ữ C n n m rõ m c đích tr c quan vì m t tài li u tr c quan có th dùng v i nh ng
ụ ứ ẽ ộ ể ạ ủ ừ ụ ể m c đích khác nhau. Ví d , b c v m t cái cây có th dùng đ d y nghĩa c a t trên gi ờ
ạ ừ ạ ữ ụ ể ớ ừ ạ ẳ ừ t ứ ẽ ng . Cũng có th dùng b c v này v i m c đích d y t lo i tính t . Ch ng h n, đ ể
ủ ừ ầ ả làm rõ vai trò c a tính t , giáo viên cho HS xem tranh và yêu c u miêu t cái cây. Khi
ả ờ ử ụ ủ ẽ ừ ỏ ướ miêu t , trong l i nói c a HS s có s d ng tính t . Giáo viên dùng câu h i h ẫ ng d n
ữ ữ ế ệ ựơ ả HS đi đ n nh ng khái ni m ng pháp đ c miêu t .
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ạ ả ừ ể ườ ế ợ ề ệ 1. T i sao khi gi i nghĩa t ọ cho HS ti u h c, giáo viên th ng k t h p nhi u bi n pháp
ả ừ gi i nghĩa t khác nhau?
ệ ừ ạ ữ ệ ự ả ả ữ ệ ọ luy n t và câu ng li u tiêu 2. Trong d y h c , ng li u đ m b o tính tr c quan là "
ệ ượ ủ ể ể ề ể ặ ạ bi u, đi n hình, truy n đ t rõ ràng các đ c đi m c a hi n t ứ ng nghiên c u, làm cho
ệ ượ ổ ậ ệ ượ ữ ữ ứ ễ ươ hi n t ng nghiên c u d tách ra, n i b t lên gi a nh ng hi n t ng khác t ng t ự
chúng."
đúng sai
ể ạ ạ ừ ế ệ ố ợ ế 3. Đ minh ho cho cách t o ra t láy trong ti ng Vi ầ t là "ph i h p các ti ng có âm đ u
ị ử ụ ặ ầ ả ầ ầ ố ừ hay v n (ho c c âm đ u và v n) gi ng nhau", anh (ch ) s d ng các t nào sau đây?
ạ T i sao?
ồ ồ a) chu n chu n, săn sóc, chèo b o ẻ
ắ ỏ b) xanh xanh, nh nh n, khéo léo
ệ ử ụ ự ệ ệ ừ ể ờ Luy n t và câu 4. Vi c s d ng bi n pháp tr c quan trong gi ấ , có th phân thành m y
ạ ạ ữ giai đo n? Đó là nh ng giai đo n nào?
ạ ộ Ho t đ ng 3:
ắ ồ ợ ộ Phân tích nguyên t c đ ng b , tích h p
34
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 3
ạ ộ ể ả ờ ỏ 1. Đ c ọ Thông tin cho ho t đ ng 3 đ tr l i các câu h i:
ườ ể ề ơ ở ự ắ ồ ộ ợ a. Ng ạ i ta d a vào c s nào đ đ ra nguyên t c đ ng b , tích h p trong d y
ệ ừ và câu h c ọ Luy n t ?
ể ả ệ ừ ạ ắ ả ợ ộ ọ Luy n t và câu ồ b. Đ đ m b o nguyên t c đ ng b , tích h p trong d y h c ,
ự ữ ầ ầ ệ chúng ta c n th c hi n nh ng yêu c u nào?
ụ ề ệ ả ậ ạ ỏ ự 2. Các nhóm th o lu n v các câu h i trên và tìm ví d minh ho cho vi c th c
ắ ồ ệ ộ ợ hi n nguyên t c đ ng b , tích h p .
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 3
ơ ở ủ ắ ồ ộ ợ 1. C s c a nguyên t c đ ng b , tích h p
ố ượ ừ ữ ậ ượ ở ộ ấ ỏ ờ M r ng v n t S l ng t ng mà HS thu nh n đ c trên gi ớ ố ừ r t nh so v i
ừ ậ ượ ờ ọ ạ ộ ố ượ s l ng t mà các em thu nh n đ c trong các gi h c khác, các ho t đ ng khác ngoài
ờ ọ ớ ố ừ ầ ấ ỏ ộ ườ ạ ộ ự gi h c, cũng r t nh so v i v n t ủ c n có c a m t ng i HS. Ho t đ ng th c hành s ử
ừ ệ ừ ệ ử ụ ấ ớ ừ ờ Luy n t và câu ụ d ng t và câu trong gi r t ít so v i vi c s d ng t ạ và câu trong ho t
ế ọ ờ ọ ả ả ả ộ đ ng giao ti p hàng ngày và khi h c các gi h c khác. Đó là lý do ph i đ m b o nguyên
ệ ừ ạ ồ ộ ọ ắ ả ầ ắ t c đ ng b khi d y h c Luy n t ệ và câu. Nguyên t c này yêu c u GV ph i rèn luy n
ọ ơ ọ ấ ả ọ ấ ả ề ừ v t và câu cho HS m i lúc, m i n i, trên t t c các môn h c và trên t t c các gi ờ ọ h c
ế ộ ệ ủ c a các phân môn thu c môn Ti ng Vi t.
ử ụ ữ ỹ ỹ ừ ặ Trong các k năng s d ng ngôn ng hai k năng dùng t và đ t câu là hai k ỹ
ẽ ớ ặ ấ ọ ỹ năng quan tr ng nh t. Hai k năng này liên quan ch t ch v i nhau. Không có v n t ố ừ
ủ ừ ữ ể ể ặ phong phú, không hi u nghĩa và đ c đi m ng pháp c a t ể ặ thì không th đ t câu đúng
ượ ố ừ ữ ế ặ ắ ắ đ c. Ng ượ ạ c l i, n u không n m v ng qui t c đ t câu thì dù v n t có phong phú, có
ủ ừ ế ắ ượ ủ ế ộ ắ n m ch c nghĩa c a t đ n đâu cũng không trình bày đ c ý ki n c a mình m t cách
ạ ạ ậ ệ ừ ề ừ ả ệ ệ Luy n t và câu m ch l c rõ ràng.Vì v y, trong phân môn vi c rèn luy n v t ph i tích
ứ ề ệ ệ ệ ệ ạ ả ạ ớ ớ ợ ỹ ế ợ h p v i vi c rèn luy n v câu; vi c d y ki n th c ph i tích h p v i vi c d y k năng,
ệ ừ ậ ả ợ ọ ư T p đ c, ộ n i dung rèn luy n t và câu cũng ph i tích h p trong các phân môn khác nh
ệ ể ậ ả K chuy n, T p làm văn, Chính t ...
ắ ồ ủ ợ ộ ộ 2. N i dung c a nguyên t c đ ng b , tích h p
35
ể ả ả ắ ươ ệ ừ Luy n t và câu Đ đ m b o nguyên t c trên, ch ng trình ư cũng nh các phân
ế ệ ề ượ ự môn khác trong môn Ti ng Vi t đ u đ ủ ể c xây d ng theo ch đi m. Các phân môn
ệ ừ ể ệ ậ ọ ả ậ ượ ậ ợ ạ Luy n t và câu, T p đ c, K chuy n, Chính t , T p làm văn đ c t p h p l i xung
ủ ể ụ ụ ứ ệ ế ệ ấ ọ quanh tr c ch đi m và các bài đ c; các nhi m v cung c p ki n th c và rèn luy n k ỹ
ắ ặ ệ ừ ự ầ Luy n t và câu ẽ ớ năng cũng g n bó ch t ch v i nhau. Trong phân môn ế , ph n tr c ti p
ể ệ ở ộ ở ầ ể ẫ M r ng v n t ủ ể th hi n ch đi m là các bài ố ừ. ph n này, HS đ ượ ướ c h ng d n đ cùng
ừ ệ ố ấ ị ế ặ ẫ ắ nhau tìm các t theo m u trong SGK, s p x p chúng theo h th ng nh t đ nh ho c gi ả i
ừ ề ể ệ ụ ở ọ ế ệ nghĩa chúng...Các t ủ ể đ u th hi n theo ch đi m đang h c. Ví d , SGK Ti ng Vi t 5,
ệ ố ở ộ ổ ủ ể Vi ổ t Nam T qu c em trong ch đi m có hai bài M r ng v n t ố ừ: T qu c ố (tu n 2) và ầ
ầ ở ề ử ụ ề ệ ể ầ Nhân dân (tu n 3). ữ ệ các ph n khác, trong đi u ki n có th , SGK đ u s d ng ng li u
ừ ủ ể ữ ệ ậ ặ ẳ ọ T p đ c trích t bài ạ ọ ho c ng li u có liên quan đ n ch đi m đang h c. Ch ng h n, ế
ệ ừ ề ừ ồ ữ ệ ể ướ ẫ và câu trong bài Luy n t ạ d y v t đ ng nghĩa, ng li u đ h ng d n HS phân tích,
ữ ạ ố ị ừ ư ử ọ Th g i ậ ủ rút ra đ nh nghĩa và làm bài t p c ng c là nh ng đo n trích t ậ hai bài t p đ c
ả ạ các HS và Quang c nh làng m c ngày mùa .
ệ ừ ệ ừ ệ ớ và câu ở Luy n t và câu Trong các bài Luy n t ấ , nh t là l p 2 3, nhi m v ụ
ệ ừ ượ ệ ừ ế ậ ợ ừ ỉ tìm t ạ ch ho t luy n t ệ và luy n câu đ c tích h p vào nhau. N u bài t p luy n t là
ẽ ệ ậ ẫ ệ ừ ế đ ng ộ ặ đ t câu theo m u Ai làm gì? thì bài t p luy n câu s là ậ . N u bài t p luy n t là t ừ
ỉ ặ ể ệ ẽ ậ ế ẫ ặ đ t câu theo m u Ai th nào? ch đ c đi m thì bài t p luy n câu s là
ể ệ ứ ữ ề ợ ọ ợ ế Ngoài ra, tính tích h p còn th hi n theo chi u d c, t c là tích h p nh ng ki n
ứ ỹ ớ ớ ứ ữ ế ọ ỹ ướ th c và k năng m i v i nh ng ki n th c k năng đã h c tr ắ ồ c đó theo nguyên t c đ ng
ẳ ạ ươ ỉ ạ tâm. Ch ng h n, khi d y v t ề ừ ạ ở ớ lo i, l p 2 3, ch ng trình ch hình thành cho HS các
ừ ỉ ự ậ ừ ỉ ừ ỉ ặ ế ch s v t, t ạ ộ ch ho t đ ng, t ch đ c đi m khái ni m ệ t ở ộ ể và ti n hành giúp HS m r ng
ạ ớ ươ khái ố ừ v n t theo các ph m trù nghĩa này. Lên l p 4 5, ch ng trình bài hình thành các
ệ ừ ộ ừ ầ ủ ơ ỉ ni m danh t , đ ng t , tính t ừ đ y đ , hoàn ch nh h n.
ề ả ả ượ ố ừ ủ ạ ỏ ờ ị ầ V phía GV, c n ph i qu n lý đ c v n t ỏ ố c a HS, k p th i lo i b kh i v n
ữ ừ ữ ữ ể ừ ườ ừ ủ t c a HS nh ng t ng không văn hoá, nh ng cách hi u nghĩa t sai do môi tr ng xã
ạ ầ ắ ượ ứ ộ ế ứ ề ỹ ộ ạ h i t o nên. Bên c nh đó, cũng c n n m đ ủ c m c đ ki n th c và k năng v câu c a
ờ ị ỉ ỗ ề ậ ừ ắ ả ở ề HS, k p th i đi u ch nh các l i v câu mà HS hay m c ph i. B i vì, HS thu nh n t ng ữ
ọ ậ ặ ỉ ườ ọ ậ ự và h c t p cách đ t câu không ch trong môi tr ế ng h c t p mà còn trong s giao ti p
gia đình và xã h i.ộ
36
ấ ả ế ọ ệ ề ọ T t c các môn h c và các phân môn Ti ng Vi t đ u có vai trò quan tr ng trong
ặ ệ ở ộ ố ừ ể ắ ượ ấ ỹ ư ạ ừ d y t và câu, đ c bi t là m r ng v n t . Đ n m đ ọ c b t k môn h c nào nh Toán,
ả ắ ự ộ ể ủ ọ ạ ứ T nhiên xã h i, Đ o đ c... HS ph i n m đ ượ ố ừ ố c v n t t i thi u c a môn h c đó. Đó là
ừ ẽ ổ ố ừ ấ ụ ủ ữ nh ng t có tính ch t chuyên ngành. Chúng s b sung cho v n t thông d ng c a HS.
ườ ạ ấ ả ứ ề ệ ề ắ ả ọ ớ Ng i GV khi d y t t c các môn h c đ u ph i có ý th c g n li n v i vi c d y t ạ ừ .
ư ớ ướ ạ ộ ẫ ộ Trên l p, cũng nh khi h ạ ộ ng d n m t ho t đ ng khác cho HS: tham quan, ho t đ ng
ể ệ ạ ạ ừ ớ ể ầ ậ t p th , ngo i khoá.. GV c n d y HS phát hi n ra các t m i, tìm hi u nghĩa và cách s ử
ữ ệ ệ ừ ẽ ượ ế ụ ờ ệ ừ ụ d ng chúng. Vi c hoàn thi n nh ng t này s đ c ti p t c trên gi Luy n t và câu.
ứ ạ ả ượ ằ ờ ọ ậ Bên c nh đó, GV cũng ph i ý th c đ c r ng, các gi ậ h c T p làm văn, T p
ữ ể ệ ườ ấ ố ệ ỹ ọ đ c, K chuy n ... là nh ng môi tr ng r t t ệ t cho vi c rèn luy n k năng dùng t ừ ặ , đ t
ủ ườ ứ ướ ả ứ ứ ụ ế ẫ câu c a HS. Ng i GV ph i có ý th c h ng d n HS ng d ng các ki n th c đã đ ượ c
ờ ệ ừ ế ụ ể ủ ộ ố ọ h c trong gi luy n t và câu vào các tình hu ng giao ti p c th , sinh đ ng c a các gi ờ
ả ọ ậ ở ể ệ ằ ộ ồ ọ h c khác, nh m nâng cao hi u qu h c t p. ợ ắ đi m này, nguyên t c đ ng b , tích h p
ự ắ ớ trùng v i nguyên t c th c hành.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 3
ệ ừ ạ ạ ắ ồ ả ả ả ộ ợ ọ Luy n t và câu 1. T i sao trong d y h c ph i đ m b o nguyên t c đ ng b , tích h p?
ư ế ể ệ ắ ộ ồ ươ ợ 2. Nguyên t c đ ng b , tích h p th hi n nh th nào trong ch ế ng trình, SGK Ti ng
ệ ệ ừ ầ Luy n t và câu Vi t ph n ?
ữ ủ ệ ườ ể ệ ủ 2. Nh ng vi c làm nào sau đây c a ng ắ ự i giáo viên th hi n s tuân th nguyên t c
ệ ừ ạ ộ ọ Luy n t và câu ợ ồ đ ng b , tích h p trong d y h c :
ử ỗ ề ừ ặ a) s a l i v dùng t , đ t câu cho HS trong gi ờ ả gi i lao.
ả ừ ệ ặ ờ ọ b) k t h p gi ế ợ i nghĩa t , luy n đ t câu trên gi h c khác.
ướ ệ ừ ớ ẫ c) h ng d n HS phát hi n t ổ m i trong bu i tham quan.
ấ ả d) t ệ t c các vi c làm trên.
ạ ộ Ho t đ ng 4:
ủ ừ ể ế ặ ắ Phân tích nguyên t c chú ý đ n các đ c đi m c a t
ệ ố ữ trong h th ng ngôn ng
ờ Th i gian: 1 ti ế t
37
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 4
ạ ộ ể ả ờ ỏ 1. Đ c ọ Thông tin cho ho t đ ng 4 đ tr l i các câu h i:
ườ ể ề ơ ở ự ế ể ắ ặ a. Ng i ta d a vào c s nào đ đ ra nguyên t c chú ý đ n đ c đi m c a t ủ ừ
ệ ố ữ trong h th ng ngôn ng ?
ể ả ệ ừ ạ ả ắ ầ ọ Luy n t và câu b. Đ đ m b o nguyên t c này, trong d y h c ự , chúng ta c n th c
ữ ệ ầ hi n nh ng yêu c u nào?
ụ ề ệ ả ậ ạ ỏ ự 2. Các nhóm th o lu n v các câu h i trên và tìm ví d minh ho cho vi c th c
ắ ủ ệ hi n nguyên t c c a mình.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 4
ơ ở ủ ủ ừ ể ế ắ ặ 1. C s c a nguyên t c chú ý đ n các đ c đi m c a t ệ ố trong h th ng
ngôn ngữ
ữ ọ ề ả ữ ứ ự ấ Nh ng thành t u nghiên c u trong ngôn ng h c v b n ch t nghĩa c a t ủ ừ ấ , c u
ớ ừ ờ ế ề ừ ầ ắ ượ ạ ừ t o t , các l p t ơ ở ể ạ ... là c s đ d y các gi lý thuy t v t . Giáo viên c n n m đ c và
ừ ướ ủ ừ ệ ớ ề cho HS t ng b c làm quen v i các khái ni m: nghĩa c a t ồ , tính nhi u nghĩa, đ ng
ứ ừ ự ự ặ ọ ườ nghĩa, trái nghĩa... M t khác, d a vào tri th c t v ng h c, ng ữ ậ i ta xác l p nh ng
ể ạ ừ ự ể ắ nguyên t c đ d y t theo quan đi m th c hành, hay nói cách khác là làm giàu v n t ố ừ
cho HS.
ủ ừ ủ ộ ể ế ặ ắ 2. N i dung c a nguyên t c chú ý đ n các đ c đi m c a t ệ ố trong h th ng
ngôn ngữ
ạ ừ ấ ế ủ ừ ư ộ ơ ữ ế ể ặ ả ị D y t nh t thi t ph i tính đ n các đ c đi m c a t nh m t đ n v ngôn ng .
ứ ế ậ ệ ự ế ủ ừ ớ ế ớ ấ + Th nh t, là thi t l p quan h tr c ti p c a t v i th gi ạ i bên ngoài. Khi d y
ế ậ ượ ệ ữ ừ ớ ệ ữ ừ ớ ự ệ ừ t ả ph i thi t l p đ c quan h gi a t v i hi n th c, quan h gi a t v i m t l p s ộ ớ ự
ạ ượ ị ở ừ ể ứ ủ ặ ộ ậ v t cùng lo i đ c bi u th b i t . Đó là hai m t hình th c và n i dung c a tín hi u t ệ ừ .
ặ ớ ữ ẫ ắ ả ắ ặ ộ Hai m t này g n ch t v i nhau và tác đ ng l n nhau. Ph i làm cho HS n m v ng hai
ố ươ ặ ữ ừ ả ố m t này và m i t ng quan gi a chúng. HS v a ph i thi ế ậ ượ t l p đ c m i quan h c a t ệ ủ ừ
ặ ạ ả ượ ừ ự ủ ừ ớ ự ậ v i s v t, m t khác l i ph i tách đ c ý nghĩa t v ng c a t kh i v t đ ỏ ậ ượ ừ ọ g i c t
tên.
38
ạ ừ ứ ấ ế ủ ừ ớ ế ệ ả + Th hai, d y t cũng nh t thi t ph i tính đ n quan h ý nghĩa c a t v i các
ặ ừ ớ ừ ệ ồ ừ ứ t , t c là đ t t trong các l p t ặ , các quan h đ ng nghĩa, trái nghĩa, đa nghĩa... ho c
ủ ề cùng ch đ .
ạ ừ ứ ệ ủ ừ ớ ả ừ + Th ba, d y t ế ph i chú ý đ n quan h c a t v i các t khác khác xung quanh
ế ợ ủ ừ ứ ế ả ả nó trong văn b n, t c là tính đ n kh năng k t h p c a t .
ứ ư ạ ừ ệ ử ụ ả ỉ ừ ứ + Th t , d y t ph i ch ra vi c s d ng t trong các phong cách ch c năng
khác nhau.
ủ ừ ặ ơ ở ể ệ ố ự ữ ể Đ c đi m c a t trong h th ng ngôn ng cũng là c s đ xây d ng các bài
ế ề ủ ừ ề ặ ủ ừ ể ệ ố ậ ừ t p t ữ ự ể ng . S hi u bi t v nghĩa c a t , v đ c đi m c a t trong h th ng ngôn ng ữ
ơ ở ể ư ỹ ự ừ ụ ậ ả ậ ộ cũng ph i là c s đ xác l p m c đích, n i dung cũng nh k thu t xây d ng t ng bài
ị ủ ừ ừ ỗ ự ể ệ ố ữ ẽ ậ ụ ể t p c th . Giá tr c a t ng t trong h th ng ngôn ng s là ch d a đ xem xét tính
ư ệ ả ủ ậ ọ khoa h c cũng nh hi u qu c a bài t p d y t ạ ừ ữ ng .
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 4
ố ướ ả ờ Đánh d u ấ vào ô tr ng tr c các ý tr l i đúng:
ủ ừ ư ộ ơ ạ ừ ữ ế ể ặ ị 1. Tính đ n các đ c đi m c a t nh m t đ n v ngôn ng trong khi d y t là:
ế ậ ệ ự ế ủ ừ ớ ế ớ a) thi t l p quan h tr c ti p c a t v i th gi i bên ngoài.
ặ ừ ệ ồ ặ b) đ t t ủ ề trong các quan h đ ng nghĩa, trái nghĩa, đa nghĩa... ho c cùng ch đ .
ệ ủ ừ ớ ế ừ ả c) chú ý đ n quan h c a t v i các t khác khác xung quanh nó trong văn b n.
ệ ử ụ ả ỉ ừ ứ d) ph i ch ra vi c s d ng t trong các phong cách ch c năng khác nhau.
ấ ả e) t ệ t c các vi c làm trên
ủ ừ ữ ữ ể ặ ữ ề ấ ố ữ 2. Đ c đi m ng âm, ng pháp, ng nghĩa c a t ự chi ph i nh ng v n đ gì khi xây d ng
ậ ừ ữ bài t p t ng ?
ụ ệ ậ a) Vi c xác l p m c đích bài t p ậ
ộ b) N i dung bài t p ậ
ự ậ ỹ c) K thu t xây d ng bài t p ậ
ả ủ d) Đánh giá hi u qu c a bài t p ậ ệ
ấ ả ữ ề ấ e) T t c nh ng v n đ trên
39
ạ ộ Ho t đ ng 5:
ắ ả ố ả ấ Phân tích nguyên t c đ m b o tính th ng nh t
ữ ứ ữ ữ gi a ý nghĩa ng pháp và hình th c ng pháp
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 5
ạ ộ ỏ 1. Đ c ọ Thông tin cho ho t đ ng 5 ể ả ờ đ tr l i các câu h i:
ườ ắ ả ể ề ơ ở ự ấ ả ố a. Ng ữ i ta d a vào c s nào đ đ ra nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a
ứ ữ ý nghĩa và hình th c ng pháp ?
ể ả ệ ừ ả ạ ắ ầ ọ Luy n t và câu b. Đ đ m b o nguyên t c này, trong d y h c ự , chúng ta c n th c
ữ ệ ầ hi n nh ng yêu c u nào?
ụ ệ ề ả ạ ậ ỏ ự 2. Các nhóm th o lu n v các câu h i trên và tìm ví d minh ho cho vi c th c
ắ ả ữ ứ ệ ấ ả ố ạ ữ hi n nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a ý nghĩa và hình th c ng pháp trong d y
ệ ừ ủ và câu h c ọ Luy n t c a nhóm mình.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 5
ơ ở ủ ấ ữ ắ ả ố ả ứ 1. C s c a nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a ý nghĩa và hình th c
ữ ng pháp
ượ ấ ủ ự ự ữ ệ ả ắ Nguyên t c này đ c xây d ng d a vào b n ch t c a khái ni m ng pháp và
ủ ữ ệ ể ọ ộ nh ng khó khăn c a HS ti u h c trong vi c lĩnh h i chúng.
ừ ượ ữ ệ ạ ọ + Khái ni m ng pháp luôn mang tính tr u t ả ng và khái quát cao. D y h c ph i
ỉ ượ ồ ạ ủ ứ ủ ệ ộ ch ra đ c n i dung c a khái ni m ý nghĩa, ch c năng, lí do t n t ệ i c a khái ni m
ệ ố ừ ượ ở ấ ủ ư ệ ế ả trong h th ng, b i vì tr u t ố ng, khái quát là b n ch t c a khái ni m. Th nh ng, đ i
ổ ừ ừ ượ ữ ệ ế ệ ổ ặ ấ ứ ớ v i HS l a tu i t 611 tu i, vi c ti p thu nh ng khái ni m tr u t ề ng g p r t nhi u
ư ề ự ữ ủ ả khó khăn vì t ư duy c a các em còn thiên v tr c quan c m tính. Nh ng cách nói nh "
ữ ạ ậ ố ộ ừ ế tr ng ng là b ph n có ý nghĩa tình hu ng", " t có nghĩa, ti ng không có nghĩa"... là
ố ớ ệ ậ ắ ắ ấ cách nói r t khó n m b t và nh n di n đ i v i HS.
40
ựơ ộ ư ữ ệ ầ ả ấ ị ể ắ + Đ n m đ c khái ni m ng pháp c n ph i có trình đ t duy lô gic nh t đ nh.
ệ ắ ồ ờ ư Quá trình hình thành khái ni m đ ng th i là quá trình HS n m các thao tác t duy nh ư
ừ ượ ổ ợ ụ ể ệ phân tích, t ng h p, so sánh, khái quát hoá, tr u t ả ủ ng hoá, c th hoá. Hi u qu c a
ạ ộ ự ụ ệ ế ể ệ ộ ộ ừ vi c hình thành khái ni m tr c ti p ph thu c vào trình đ phát tri n ho t đ ng tr u
ủ ư ữ ữ ệ ặ ượ t ng c a t duy. Nh ng HS g p khó khăn trong vi c tách ý nghĩa ng pháp c a t ủ ừ ra
ỏ ừ ự ế ượ ừ ủ ố ậ ộ ợ kh i ý nghĩa t v ng c a nó, không đ i chi u đ c t và t p h p chúng trong m t nhóm
ẽ ặ ữ ữ ệ ệ ấ ấ ả theo nh ng d u hi u ng pháp b n ch t, s g p khó khăn trong vi c hình thành khái
ẽ ắ ỗ ệ ề ộ ụ ọ ừ ế ừ ừ ỉ ni m và s m c l i. Ví d , khi h c v đ ng t , HS bi ộ t "đ ng t là t ạ ộ ch ho t đ ng
ườ ậ ự ậ ạ ộ ỉ ượ ể ủ c a ng ữ i, loài v t, s v t". Trong ng pháp, ho t đ ng không ch đ ể c hi u là chuy n
ủ ự ậ ớ ự ậ ệ ủ ể ạ ả ự ế ộ đ ng mà còn ph i hi u là tình tr ng c a s v t, quan h c a nó v i s v t khác, s bi n
ấ ượ ủ ự ậ ư ậ ủ ể ộ ỉ ụ ng , ngh , yêu, phát tri n... ổ đ i ch t l ng c a s v t...ví d ể M t cách hi u nh v y là
ố ớ ữ ở ỏ ừ ữ ứ ệ ớ ớ ể khó đ i v i HS nh v a m i làm quen v i vi c nghiên c u ngôn ng , b i nh ng bi u
ụ ể ủ ạ ộ ớ ự ề ế ể ắ ộ ượ t ạ ề ng c th c a các em v ho t đ ng g n li n v i s chuy n đ ng. Vì th , giai đo n
ề ộ ừ ầ ớ ữ ừ ủ ố ư ng , m, đ ng ọ ầ đ u, khi h c v đ ng t , ph n l n HS không xem nh ng t nh ứ là bi uể
ạ ộ ố ượ ủ ị ệ ượ ươ ự ứ ặ th ho t đ ng c a đ i t ng. Hi n t ng t ng t cũng g p khi nghiên c u danh t ừ .
ề ỏ ừ ự ụ ể ủ ữ ừ ự ả ư s dũng c m, ể Nhi u HS không th tách kh i ý nghĩa t v ng c th c a nh ng t nh
ướ ế ỗ n i lòng, ti ng kêu, b c chân nên không xem chúng là danh t .ừ
ủ ữ ộ ố ả ấ ắ ả ứ 2. N i dung c a nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a ý nghĩa và hình th c
ữ ng pháp
ể ả ớ ươ ệ ừ ượ Luy n t và câu ữ Đ gi m b t nh ng khó khăn trên, ch ng trình đ c xây
ệ ấ ộ ồ ượ ư ề ầ ỉ ư ầ ầ ự d ng theo c u trúc đ ng tâm: m t khái ni m đ c đ a ra nhi u l n. L n đ u, ch đ a ra
ữ ệ ướ ỉ ể ữ ậ ớ ấ nh ng d u hi u h ấ ệ ng HS chú ý làm quen v i khái ni m, ch đ HS nh n ra nh ng d u
ẽ ướ ự ệ ễ ậ ầ ậ ữ ệ ấ hi u d nh n, đ p vào tr c quan các em. L n sau, s h ớ ng vào nh ng d u hi u m i,
ộ ộ ụ ệ ể ầ ở ệ Câu k Ai làm gì?, Ai là ầ d n d n m ra toàn b n i dung khái ni m. Ví d , khái ni m
ế ượ ạ ở ớ ở ớ ươ ớ ệ gì? Ai th nào? đ c d y các l p 2, 3, 4. l p 2, ch ng trình gi i thi u cho HS ba
ẫ ế ẫ ặ ậ Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? m u câu thông qua các bài t p đ t câu theo m u. Lên
ượ ậ ạ ế ớ ớ ượ ể ọ ớ l p 3, HS đ c ôn t p l i các ki u câu này. Lên đ n l p 4, HS m i đ ế c h c các ki n
ế ề ể ặ ể ơ ủ ứ ể ể ặ ể ấ th c lý thuy t v Câu k , đ c đi m ba ki u c u trúc câu k đ n, đ c đi m c a ch ng ủ ữ
ị ữ ể ỗ và v ng trong m i ki u.
41
ệ ữ ữ ạ ậ ọ ố ả Trong quá trình d y h c ng pháp, ph i luôn xác l p m i quan h gi a ý nghĩa
ứ ữ ệ ả ấ ứ ủ ậ và hình th c ng pháp, ph i luôn giúp HS nh n ra ý nghĩa và các d u hi u hình th c c a
ệ ượ ượ ứ ủ ờ ả hi n t ữ ng ng pháp đ ứ c nghiên c u và ch c năng c a nó trong l i nói. HS ph i lĩnh
ữ ộ ự ố ữ ứ ệ ắ ắ ớ ấ ộ h i khái ni m ng pháp trong s th ng nh t gi a n i dung và hình th c m i ch c ch n.
ụ ệ ệ ừ ạ ở ớ ạ ừ ồ ờ ớ ạ Ví d , vi c d y khái ni m t lo i l p 2. Khi d y danh t ệ , đ ng th i v i vi c
ặ ỉ ừ ườ ồ ậ ậ ỉ s v t ỉ ng i, con v t, đ v t, cây c i ể ch ra đ c đi m ý nghĩa là t ch ụ ể ự ậ c th là ch ố ...
ả ỏ ươ ứ ấ ph i cho HS th y chúng tr l ả ờ ượ i đ c các câu h i t ng ng ai, con gì, cái gì, cây gì...Khi
ừ ệ ế ữ ả ỉ ừ t ch ho t đ ng ộ ạ d y đ ng t , ngoài vi c cho HS bi t đó là nh ng ấ ạ ộ còn ph i cung c p
ứ ệ ủ ể ế Ai làm ấ d u hi u hình th c là tr l ả ờ ượ i đ c câu h i ỏ làm gì, có th dùng làm v sau c a câu
gì?
ấ ạ ữ ủ ắ ầ ọ Khi phân tích c u t o ng pháp c a câu, cũng c n chú tr ng nguyên t c này.
ẳ ướ ữ ị ữ ẫ ị ế ố Ti ng su i trong nh ư ạ Ch ng h n, khi h ủ ng d n HS xác đ nh ch ng , v ng trong câu
ế ể ọ ườ ầ ẫ ằ ế ủ ti ng hát xa. ố Ti ng su i trong HS ti u h c th ng nh m l n và cho r ng ữ ủ là ch ng c a
ữ ả ữ ủ ế ặ ơ ị ư ế câu, nh ti ng hát xa là v ng . N u GV giúp HS đ t câu th này vào ng c nh c a bài
ả ẽ ể ằ ơ ố ượ ế ượ C nh khuya ả ti ng su i , các em s hi u r ng trong bài th đ i t ng miêu t ố đ ặ c đ t
ố ượ ạ ả ượ ứ ặ ạ trăng, bóng, ng ộ ti ngế bên c nh các đ i t ng iườ ch không ph i đ c đ t c nh m t
ẽ ậ ươ ợ ớ su iố nào khác. Chính vì v y, nó s không t ng h p v i hình th c ữ ủ ứ trong là đ nh ng c a ị
ẽ ậ ị ữ ế ti ng su i ư ế trong nh ti ng ti ngế su iố . HS s nh n ra cách xác đ nh đúng: ủ ố là ch ng và
ị ữ hát xa là v ng .
ệ ừ ạ ọ phân tích, so sánh, Trong d y h c Luy n t ể ử ụ và câu, có th s d ng các thao tác
ế ượ ữ ọ ủ ế ỏ ọ ả c i bi n, l c b , thay th , rút g n, m r ng ở ộ ...c a các nhà ngôn ng h c. Các thao tác
ỉ ượ ậ ụ ệ ả ườ ạ ự ố ữ ấ ọ này ch đ c v n d ng có hi u qu khi ng i d y coi tr ng s th ng nh t gi a ý nghĩa
ữ ứ và hình th c ng pháp.
ẳ ạ ị ớ ủ ừ ế ầ Ti ng tu hú g n xa Ch ng h n, khi HS xác đ nh ranh gi i c a các t trong câu "
ể ị ừ ể ầ ầ g n xa ran ran" đ giúp các em xác đ nh đúng là t ghép, GV c n giúp HS hi u: xét v ề
ặ ể ừ ơ ư ậ ư ế ứ g n xaầ m t hình th c, có th tách ra thành hai t ủ đ n nh ng n u tách nh v y nghĩa c a
ứ ẽ ề ở ừ ỉ ầ ỏ g n xa ổ ợ t ổ h p này s thay đ i. Đi u đó, ch ng t đây là t ghép, nó mang tính ch nh
ể ề ả ặ ộ ứ ể ươ ể ả th v c m t n i dung và hình th c. GV có th dùng ph ế ng pháp c i bi n đ cho HS
ể ấ ỉ th y rõ tính ch nh th này.
ế Ti ng tu hú g nầ ran ran
42
ế Ti ng tu hú xa ran ran
ớ ộ ủ ộ ế ầ Ti ng tu hú g n N i dung c a hai câu này rõ ràng không trùng v i n i dung câu "
ở ắ xa ran ran". G n xaầ đây không có nghĩa là ơ g nầ và xa mà là kh p n i.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 5
ơ ở ủ ữ ữ ắ ấ ả ấ ố ả 1. C s xu t phát c a nguyên t c đ m b o tính th ng nh t gi a ý nghĩa ng pháp và
ệ ừ ữ ứ ạ ọ ữ ấ ả ẫ hình th c ng pháp trong d y h c Luy n t ừ và câu là mâu thu n gi a b n ch t tr u
ủ ể ệ ặ ư ổ ể ủ ọ ượ t ữ ng c a khái ni m ng pháp và đ c đi m t ứ duy c a HS l a tu i ti u h c.
đúng sai
ữ ữ ầ ậ ả ố ơ ị 2. Khi phân tích các đ n v ng pháp cho HS không c n ph i xác l p m i quan gi a ý
ữ ứ ữ nghĩa ng pháp và hình th c ng pháp.
đúng sai
ể ử ụ ữ ạ ọ phân tích, so sánh, c iả 3. Khi d y h c ng pháp cho HS, có th s d ng các thao tác
ượ ỏ ữ ọ ủ ế ọ ế bi n, l c b , thay th , rút g n, m r ng ở ộ ...c a các nhà ngôn ng h c.
đúng sai
ả ờ ự ạ ọ 4. L a ch n câu tr l i mà b n cho là đúng:
ả ư ế ể ậ ọ tình yêu, tình th ngươ ạ B n gi i thích nh th nào khi HS ti u h c không nh n ra
ộ là danh t , ừ ng , đ ng ừ ủ ứ là đ ng t ?
ả ừ ỉ ả ộ tình yêu, tình th ủ ứ ừ ng , đ ng a. Gi i thích ngươ là t ch tình c m nên thu c danh t ,
ộ ộ ạ ộ ừ ừ ỉ t ch ho t đ ng nên thu c đ ng t .
ướ ả ờ ặ ẫ ể ấ tình yêu, b. H ng d n HS đ t và tr l i câu h i ỏ cái gì? và làm gì? đ HS th y
ả ờ ả ờ tình th ỏ làm gì? ngươ tr l i cho câu h i , ừ ng , đ ng ủ ứ tr l i cho câu h i ỏ cái gì? là danh t
ừ ộ là đ ng t .
ủ ề Ch đ 4
ổ ứ ạ ọ ể ệ ừ Luy n t và câu T ch c d y h c các ki u bài
(4 ti t)ế
ụ M c tiêu
ứ ế Ki n th c:
ụ ể ệ ừ Luy n t và câu + Lý gi ả ượ i đ ủ ừ c m c tiêu c a t ng ki u bài
43
ị ượ ộ ướ ơ ả ủ ớ + Xác đ nh đ c lô gíc n i dung và các b c c b n c a qui trình lên l p các
ể ki u bài
ỹ K năng :
ượ ủ ừ ụ ừ ể ậ + Phân tích đ c m c đích c a t ng bài t p trong t ng ki u bài
ự ượ ể ệ ừ Luy n t và câu + Xây d ng đ ớ c qui trình lên l p các ki u bài
ậ ụ ệ ế ế + V n d ng qui trình vào vi c thi ớ t k giáo án và lên l p
Thái độ:
ứ ượ ươ ệ ổ ứ ạ ọ + ý th c đ ị ủ c giá tr c a các ph ng pháp d y h c thông qua vi c t ch c cho
ạ ộ HS ho t đ ng
ạ ộ Các Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ế ế ự ớ ể Thi t k qui trình lên l p các ki u bài Th c hành
ờ Th i gian: 2 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ệ ở ọ ệ ừ ớ ọ Luy n t và câu: 1. H c viên làm vi c nhà v i các bài h c
ữ ề ừ ể ị ế ầ ớ ệ T ng v công v êc gia đình. Câu ki u Ai làm gì? tu n 13 l p 2 (Ti ng Vi t 2,
ậ t p 1, tr.108)
ở ộ ế ầ ệ ậ ố ừ M r ng v n t : Dũng c m ớ ả tu n 25 l p 4 (Ti ng Vi t 4, t p 2, tr.73)
ệ ậ ề ừ ề ế ầ ớ ệ ậ nhi u nghĩa Luy n t p v t tu n 2 l p 5 (Ti ng Vi t 5, t p 1, tr.73)
ậ ề ấ ạ ấ ế ầ ớ ệ ậ ôn t p v d u câu (D u g ch ngang) tu n 34 l p 5 (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr.159)
ấ ạ ủ ụ ữ ụ ắ ọ ị a. Xác đ nh m c đích, phân tích c u t o c a các bài h c và n m v ng m c đích, ý
ủ ừ ậ ỗ nghĩa c a t ng bài t p trong m i bài
ế ế ướ ớ ủ b. Thi t k các b ọ c lên l p c a các bài h c
ả ạ ớ ậ 2. Th o lu n nhóm t ề i l p v :
ướ ớ ủ ự ể ệ ừ Luy n t và câu Các b c lên l p c a các ki u bài th c hành
ữ ề ể ươ ự ể ạ ọ Luy nệ Nh ng đi m khác nhau v ph ng pháp d y h c các ki u bài th c hành
ừ t và câu .
ừ ữ ề ể ạ ị ử ế T ng v công v êc gia đình. Câu ki u Ai làm gì? D y th ti t
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ề ặ ự ể ể ủ 1. V đ c đi m chung c a các ki u bài Th c hành
44
ở ớ ề ừ ụ ệ ỹ l p 2 3, m c tiêu rèn luy n k năng v t ấ ư ụ và câu cũng nh m c tiêu cung c p
ứ ề ượ ấ ạ ộ ổ ợ ự ự ể ệ ộ tri th c đ u đ c th c hi n qua m t ki u bài th c hành có c u t o là m t t h p các bài
ệ ừ ệ ế ể ườ ượ ọ ự Th c hành luy n t ệ ừ ậ t p luy n t và luy n câu. Vì th , ki u bài này th ng đ c g i là
ớ ở ớ ượ ụ ể ạ và câu l p 23 . l p 4 5, phân môn này đ ế c phân thành hai lo i bài c th : lý thuy t
ự ế ể ạ ườ ượ ế ứ Hình thành ki n th c và th c hành. Bên c nh ki u bài lý thuy t (th ng đ ọ c g i là
ự ể ấ ở ộ ố ừ m r ng v n t theo ch ủ m i)ớ , trong SGK còn có ba ki u bài mang tính ch t th c hành:
ệ ậ ự ấ ạ ủ ể ượ ề đ , luy n t p th c hành và ôn t p. ậ C u t o c a ba ki u bài này cũng đ c thi ế ế t k
ệ ố ậ thành h th ng các bài t p.
ư ậ ệ ừ ự ủ ể ặ ọ Nh v y, đ c đi m chung c a các bài h c th c hành luy n t và câu là đ ượ ấ c c u
ở ổ ợ ể ệ ủ ề ể ế ậ ạ t o b i t ấ h p các bài t p. Đi u này th hi n rõ quan đi m giao ti p c a SGK. Nh n
ự ế ế ạ ầ ệ ệ ọ ế ế m nh yêu c u th c hành giao ti p, SGK Ti ng Vi t coi tr ng vi c thi ệ t k các nhi m
ự ể ế ậ ự ư ự ủ ụ v giao ti p (bài t p th c hành) đ HS t hình thành, cũng nh t ụ ố ậ c ng c , v n d ng
ứ ế ỹ ừ ặ ạ ộ ả ệ ki n th c và rèn luy n các k năng dùng t , đ t câu thông qua ho t đ ng gi ế i quy t bài
t p. ậ
ươ ạ ọ ự ể 2. Ph ng pháp d y h c các ki u bài Th c hành
ự ớ ể 2.1. Qui trình lên l p các ki u bài Th c hành
ư ở ệ ừ ự ể ề ượ Nh đã phân tích trên, các ki u bài Th c hành luy n t và câu đ u đ c xây
ướ ạ ế ậ ớ ướ ẫ ả ự d ng d i d ng bài t p, vì th , qui trình lên l p là qui trình h ng d n HS gi ậ i bài t p.
ể ạ ố ườ ộ ố ể ả ư ầ Đ d y t ọ t các bài h c này, ng i GV c n ph i l u ý m t s đi m sau đây:
ủ ừ ụ ậ ị Xác đ nh đúng m c đích, ý nghĩa c a t ng bài t p
ượ ơ ở ọ ủ ự ệ ậ ắ N m đ c c s khoa h c c a vi c xây d ng bài t p
ữ ắ ộ ả ậ N m v ng n i dung và cách gi i chính xác bài t p
ế ự ướ ả ể ướ ẫ Bi t trình t hoá các b c gi ậ i bài t p đ h ng d n cho HS
ị ờ ẩ ả ả ự ữ ắ ẫ ạ ả Ph i chu n b l i gi i m u và d tính nh ng sai ph m mà HS m c ph i và cách
ể ư ề ờ ề ỉ ả đi u ch nh đ đ a v l i gi i đúng
ướ ẫ ả ậ ỗ ồ ướ ơ ả ư Qui trình h ng d n HS gi i m i bài t p, bao g m các b c c b n nh sau:
ầ ủ ướ ắ ậ ữ B c 1: Giúp HS n m v ng yêu c u c a bài t p
ầ ủ ướ ướ ữ ể ẫ ẫ ậ ộ B c 2: H ng d n HS ch a m t ph n c a bài t p đ làm m u
ặ ả ướ ướ ẫ ậ ở ở ở B c 3: H ng d n HS làm bài t p vào v (ho c b ng con, v nháp, v ghi bài);
làm cá nhân, làm theo nhóm...
45
ề ế ướ ứ ữ ể ậ ả ổ ổ ầ B c 4: T ch c cho HS trao đ i, nh n xét v k t qu ; rút ra nh ng đi m c n
ớ ề ứ ghi nh v tri th c.
ướ ớ ủ ệ ừ ự ộ ẽ ư Cho nên, các b c lên l p c a m t bài th c hành luy n t và câu s nh sau:
ớ 1. Gi ệ i thi u bài:
ướ ắ ắ ụ ự ệ ệ ả ở b ầ c này, GV c n nêu v n t t các nhi m v mà HS ph i th c hi n trong ti ế t
ế ủ ộ ọ ậ ứ ọ ể ạ h c đ t o tâm th ch đ ng và h ng thú h c t p cho HS.
ướ ẫ ọ ớ : 2. H ng d n HS h c bài m i
ướ ệ ầ ượ ẫ ậ ủ ậ ỗ GV h ự ng d n HS th c hi n l n l ồ t các bài t p c a SGK, m i bài t p bao g m
ướ ơ ả ư các b c c b n nh sau:
ầ ủ ướ ậ ọ ị B c 1: Đ c và xác đ nh yêu c u c a bài t p
ướ ả ẫ ậ ầ ộ B c 2:HS gi i m t ph n bài t p m u
ướ ả ướ B c 3: HS gi ậ i bài t p theo h ẫ ủ ng d n c a GV
ổ ứ ướ ữ ể ầ ả ậ ổ ề ế B c 4: T ch c trao đ i, nh n xét v k t qu ; rút ra nh ng đi m c n ghi nh ớ
ứ ề ế v ki n th c.
ố ặ ủ ố ạ ữ ữ ứ ế ầ ắ ở 3. C ng c , d n dò : Ch t l ỹ i nh ng ki n th c và k năng c n n m v ng bài
ệ ậ ở ệ ậ ự ầ luy n t p; nêu yêu c u th c hành luy n t p nhà.
ệ ừ ớ ể ầ ế ế ư : Bài Luy n t và câu tu n 13, l p 2, có th thi t k nh sau
ớ ầ ủ ế ọ ệ 1. Gi i thi u bài: GV nêu yêu c u c a ti t h c:
ở ộ ố ừ ỉ ạ ộ ệ M r ng v n t ch ho t đ ng (công vi c gia đình).
ệ ậ ề ể Luy n t p v ki u câu Ai làm gì?
ướ ọ ớ ẫ 2. H ng d n h c bài m i
ở ộ ố ừ ướ ự ậ ẫ ệ 2.1. H ng d n HS th c hi n bài t p 1 m r ng v n t
ầ ủ ữ ệ ể ọ ở ậ K tên nh ng vi c em đã làm ể nhà đ giúp đ ỡ 1 HS đ c yêu c u c a bài t p:
ố ẹ b m .
ấ ả ậ T t c HS làm bài t p vào VBT
ả ượ ế HS nêu k t qu tìm đ c tr ướ ớ c l p
ộ ố ế ả ử ấ ặ ọ ơ quét nhà, trông em, n u c m, nh t rau, r a rau, d n M t s HS vi t lên b ng:
ử ố ướ ử ử ẹ d p nhà c a, r a bát, r a c c, t i cây, cho gà ăn...
ả ớ ậ ổ GV và c l p nh n xét đánh giá, b sung
ướ ự ệ ệ ẫ ậ ậ 2.2.H ng d n HS th c hi n bài t p 2 bài t p luy n câu
46
ầ ủ ậ ọ ả ờ ậ ộ ỏ Tìm các b ph n câu tr l i câu h i Ai? Làm 1 HS đ c yêu c u c a bài t p 2:
ả ớ ầ ọ ạ gì?. C l p đ c th m l i.
ụ ả ớ ậ ả ộ ạ ạ G ch m t g ch d ướ ộ i b 2 HS làm bài t p vào b ng ph , c l p làm vào VBT:
ả ờ ậ ạ ướ ộ ả ờ ph n tr l i câu h i ậ i b ph n tr l i câu h i ỏ Ai, 2 g ch d ỏ làm gì
ả ớ ố ạ ờ ả ậ GV cùng c l p nh n xét, đánh giá, ch t l i l i gi i đúng:
ậ . a. Cây xoà cành ôm c u bé
ạ ọ ộ ơ b. Em h c thu c đo n th .
ậ n. c. Em làm ba bài t p toá
ả ờ ậ ậ ộ ả ờ ạ ậ ộ ỏ Làm gì? B ph n in đ m tr l i câu h i ỏ Ai? B ph n g ch chân tr l i câu h i
ướ ự ệ ệ ậ ậ ẫ 2.3. H ng d n HS th c hi n bài t p 3 bài t p luy n câu
ề ấ ạ ọ ạ ầ ủ ề ư ừ ừ ủ HS đ c đ bài GV nh n m nh l i yêu c u c a đ bài, l u ý t các t c a ba
ể ạ ề ấ nhóm trên có th t o ra r t nhi u câu.
ẫ 1 HS phân tích m u trong SGK
ả ớ ế ừ ể ạ ọ ẻ ả k b ng, ch n và x p các t đã cho đ t o thành câu C l p làm bài vào VBT:
ặ ấ ấ ỗ ố ờ ấ ổ (m i em ít nh t 3 câu); cu i câu đ t d u ch m. ấ 4 HS làm bài vào các t gi y kh to cô
giáo phát.
ữ ế ả ấ ả ớ ướ ổ Nh ng HS làm bài vào gi y kh to dán k t qu lên b ng l p.GV h ẫ ng d n HS
ữ ch a bài.
Ai làm gì?
ọ ầ t qu n áo
Em Ch emị Linh ậ C u bé ..... ử quét d n nhà c a ặ gi ử r a bát đũa ở ế x p sách v ......
ố ặ ủ 3. C ng c , d n dò:
ắ ạ ầ ứ ừ ọ ở ộ ố ừ ỉ ệ ế Yêu c u HS nh c l i các ki n th c v a h c: m r ng v n t ch công vi c gia
ố ỹ ủ ẫ ặ đình và c ng c k năng đ t câu theo m u Ai làm gì?
ặ ừ ỉ D n HS tìm thêm các t ệ ch công vi c gia đình
ộ ố ư ề ươ ể 2.2. M t s l u ý v ph ạ ừ ng pháp d y t ng ki u bài
47
ệ ừ ể ỗ ụ ậ ộ ự M i ki u bài Th c hành luy n t và câu có m t m c tiêu riêng, vì v y, chúng có
ặ ể các đ c đi m riêng.
ệ ừ ể ự ụ ệ ớ ồ ờ ự Ki u bài th c hành luy n t và câu l p 23 th c hi n đ ng th i hai m c tiêu là
ề ừ ọ ẽ ệ ề ậ ả ậ ỗ ệ rèn luy n v t và rèn luy n v câu. Vì v y, trong m i bài h c s có c bài t p luy n t ệ ừ
ệ ừ ệ ậ ậ ấ ở ớ ệ ề ấ ở ộ ố M r ng v n và bài t p luy n câu. Bài t p luy n t xu t hi n nhi u nh t l p 2 3 là
ề ệ ể ậ ừ từ. Ngoài ra, còn có th là các bài t p v bi n pháp tu t ậ so sánh và nhân hoá. Bài t p
ả ờ ặ ỏ ệ ể ậ ặ ẫ ậ ặ luy n câu có th là bài t p đ t câu theo m u, bài t p đ t và tr l ậ i câu h i ho c bài t p
ấ ử ụ s d ng d u câu.
ữ ề ừ ể ị T ng v công v êc gia đình. Câu ki u Ai làm gì? ụ Ví d , bài (trang 108, Ti ngế
ệ ậ ậ ậ ậ ồ ở ộ m r ng v n t Vi t 2, t p 1) bao g m ba bài t p. Bài t p 1 là bài t p giúp HS ố ừ: Hãy kể
ữ ở ề ầ ậ ậ ạ ệ tên nh ng vi c em đã làm nhà giúp cha m ẹ. Bài t p 2 là bài t p d y v thành ph n câu
ả ờ ặ ả ờ ậ ừ Đ t và tr l i câu h i ỏ i cho t ng câu h i Ai? Làm gì?. ộ ỏ : Tìm các b ph n câu tr l Bài
ộ ạ ủ ụ ể ặ ạ ậ Đ t câu theo m u ậ t p 3 là m t d ng c a bài t p ẫ , m c đích là d y ki u câu Ai làm gì?:
ắ ế ọ Ch n và s p x p các t ừ ở ba nhóm sau thành câu.
ể ạ ầ ấ ượ ệ ữ ụ ậ ố Khi d y ki u bài này GV c n th y đ c m i quan h gi a các bài t p và d ng ý
ể ờ ạ ượ ế ừ ủ ụ ợ ủ c a SGK đ gi d y có tính lôgíc, phát huy đ c d ng ý tích h p và k th a c a bài
h c.ọ
ở ộ ố ừ ụ ẽ ậ M r ng v n t ể Ki u bài ố ừ có m c tiêu là làm giàu v n t cho HS. Vì v y, s bao
ả ừ ệ ố ố ừ ử ụ ả ậ gi i nghĩa t , h th ng hoá v n t , s d ng t . i nghĩa t ừ ồ g m các bài t p ừ Bài t p ậ gi
ấ ọ ừ ớ ặ còn g i là bài t p ụ ậ chính xác hoá v n tố ừ, có m c đích cung c p cho HS các t m i ho c là
ớ ủ ữ ừ ệ ố ườ ọ ậ t p h th ng hoá v n t mở nh ng nghĩa m i c a các t ọ đã h c. Bài ố ừ có ng i g i là
ụ ự ứ ả ộ ộ r ng v n t ạ ố ừ và phân lo i qu n lý v n t ố ừ có m c đích giúp HS d a vào m t hình th c liên
ố ừ ế ớ ủ ậ ự ể ớ ừ ộ ưở t ắ ng nào đó, s p x p v n t trong trí nh c a mình m t cách tr t t đ nh t nhanh,
ử ụ ề ừ ễ ọ ự ử ụ ậ s d ng t tích c c hoá v n t nhi u và s d ng t d dàng. Bài t p ừ, còn g i là ố ừ, làm
ố ừ ướ ử ụ ẫ ừ ề ừ ạ ụ giàu v n t ằ cho HS b ng cách h ng d n các em s d ng t vào đi n t , t o c m t ừ ,
ế ụ ư ề ằ ạ ả ạ ậ ặ đ t câu, vi ộ t đo n văn. C ba d ng bài t p có m c đích khác nhau nh ng đ u nh m m t
ố ừ ụ m c tiêu chung là làm giàu v n t cho HS.
ở ộ ế ệ ậ ồ ố ừ M r ng v n t : Dũng c m ụ Ví d , bài ả (trang 73, Ti ng Vi t 4, t p 2) bao g m 4
ệ ố ố ừ ụ ậ ậ ệ ấ ừ bài t p. Bài t p 1 có m c đích giúp HS h th ng hoá v n t theo d u hi u là t cùng
ữ ừ ớ ừ ả cùng nghĩa v i t dũng c m trong các t ừ ướ d i đây. nghĩa:Tìm nh ng t
48
ậ ử ụ ậ ừ ữ ầ ớ Bài t p 2 là bài t p s d ng t , yêu c u HS k t h p t ế ợ ừ dũng c mả v i nh ng t ổ
ừ ể ạ ụ ướ ừ Ghép t ặ c ho c sau ợ h p t khác nhau đ t o thành các c m t : ừ dũng c mả vào tr
ừ ữ ướ ể ạ ữ ụ ừ ậ ậ ữ nh ng t ng d i đây đ t o thành nh ng c m t có nghĩa. Bài t p 3 là bài t p gi ả i
ừ ở ộ ớ ờ ợ ả ở ộ ậ ( c t A) phù h p v i l i gi i nghĩa ( c t B) nghĩa t : ừ Tìm t ộ . Bài t p 4 cũng là m t
ậ ử ụ ừ ừ ặ ơ ợ ớ ỗ trong ngo c đ n phù h p v i m i ch ỗ ạ d ng bài t p s d ng t ậ , bài t p đi n t ề ừ Tìm t :
ạ ố tr ng trong đo n văn sau.
ậ ủ ể ượ ự ộ ậ ự ế ắ ọ Các bài t p c a ki u bài này đã đ c l a ch n và s p x p theo m t tr t t ấ nh t
ằ ướ ụ ế ử ụ ừ ị đ nh nh m h ng đ n m c đích làm giàu v n tố ừ cho HS, giúp HS s d ng t ạ vào ho t
ậ ự ế ệ ậ ả ộ ậ ả ộ đ ng giao ti p năng đ ng, hi u qu . Vì v y, GV không nên đ o tr t t các bài t p. Tuy
ả ắ ủ ừ ữ ụ ậ ở ớ nhiên, GV ph i n m v ng m c đích, ý nghĩa c a t ng bài t p b i trong khi lên l p GV
ả ượ ỏ ớ ậ ặ ổ ự ể ử ậ ể có th ph i l c b b t bài t p ho c thay đ i trình t các bài t p đ x lý các tình
ọ ụ ể ạ ố hu ng d y h c c th .
ệ ậ ự ụ ố ớ Luy n t p th c hành ụ Luy n t p ể Ki u bài có m c tiêu gi ng v i m c ệ ậ trong bài
ố ậ ụ ủ ứ ế ọ ứ ế Hình thành ki n th c m i ớ , đó là giúp HS c ng c , v n d ng ki n th c đã h c. Tuy nhiên,
ọ ướ ế ươ ề ấ ố ộ ể ế n u bài h c tr ấ c đó cung c p v n đ lý thuy t t ng đ i r ng, không th khuôn trong
ả ộ ọ ệ ậ ự ệ ậ Luy n t p th c hành m t bài h c thì ph i có thêm bài ự . Do đó, các bài Luy n t p th c
ườ ụ ự ể ế hành th ng có thêm m c đích: thông qua th c hành, giúp HS hi u bi t thêm v m t b ề ộ ộ
ặ ầ ư ử ụ ứ ế ế ậ ẩ ộ ọ ị ph n ki n th c nào đó, chu n b cho n i dung h c ti p theo ho c c n l u ý khi s d ng.
ệ ậ ề ừ ề ệ ể ằ ế nhi u nghĩa Ví d : ụ Luy n t p v t ế (Ti ng Vi t 5) nh m giúp HS hi u bi t thêm
ủ ừ ầ ề ể ố ề v các thành ph n nghĩa c a t nhi u nghĩa (nghĩa g c và nghĩa chuy n), giúp HS phân
ệ ề ừ ồ ừ ề bi t v t đ ng âm và t nhi u nghĩa.
ệ ậ ự ạ ậ ồ ư ụ Luy n t p Bài Luy n t p th c hành bao g m hai d ng bài t p nh m c ể ệ ậ c a ki u ủ
ụ ệ ạ ậ ậ ậ ẳ ứ ế bài Hình thành ki n th c m i ậ ớ : bài t p nh n di n và bài t p v n d ng. Ch ng h n, bài
ệ ậ ề ể ệ ậ ậ ồ Luy n t p v câu k Ai làm gì? ế (Ti ng Vi ậ t 4, t p 2, tr 16) g m ba bài t p: hai bài t p
ụ ệ ậ ậ ậ ộ ể ạ Tìm các câu k Ai làm gì? trong đo n văn ậ nh n di n và m t bài t p v n d ng. Bài t p1:
ệ ể ậ ầ ậ ậ ữ ị ủ ộ ị ậ Xác đ nh b ph n ch ng , v ng ữ sau là bài t p yêu c u nh n di n ki u câu. Bài t p 2:
ừ ề ậ ậ ầ ậ ầ trong các câu v a tìm đ c ệ ượ là bài t p yêu c u nh n di n v thành ph n câu. Bài t p 3 là
ứ ề ạ ộ ế ậ ầ ậ tế ụ bài t p yêu c u HS v n d ng ki n th c v câu k ể Ai làm gì? vào ho t đ ng vi ế Vi t:
ậ ủ ổ ự ề ệ ạ ả ể đo n văn kho ng 5 câu nói v công vi c tr c nh t c a t em, trong đó có dùng ki u câu
Ai làm gì?
49
ố ớ ở ộ ứ ữ ụ ế ọ Tuy nhiên, đ i v i nh ng bài có m c tiêu m r ng ki n th c đã h c thì có th ể
ứ ể ả ẳ ậ ạ ồ ớ ầ phân tích ng li u bao g m c bài t p yêu c u ữ ệ đ rút ra tri th c m i. Ch ng h n, sau khi
ừ ừ ượ ể ạ ừ ứ T ghép và t láy ế Có hai cách chính đ t o t ph c: (1) Ghép các ọ h c bài và đ c bi t: "
ế ạ ớ ừ ố ợ ữ ế ầ ti ng có nghĩa l i v i nhau. đó là t ầ ghép.(2) Ph i h p nh ng ti ng có âm đ u hay v n
ặ ả ầ ố ừ ầ (ho c c âm đ u và v n) gi ng nhau. Đó là t láy." Luy n t p v t ệ ậ ề ừ ế ụ ọ HS ti p t c h c bài
ừ ở ộ ụ ế ậ ừ ghép và t láy ứ So sánh hai t ghép sau ớ v i các bài t p có m c đích m r ng ki n th c:
ạ ỉ đây: Bánh trái (ch chung các lo i bánh)
ộ ạ ỉ ạ ế ằ ườ ặ Bánh rán (ch lo i bánh n n b ng b t g o n p, th ng có nhân, rán chín giòn).
ừ ợ ổ a) T ghép nào có nghĩa t ng h p (bao quát chung)
ỉ ộ ỏ ụộ ừ ạ ạ ạ b) T ghép nào có nghĩa phân lo i (ch m t lo i nh th ủ c ph m vi nghĩa c a
ế ấ ủ ươ ậ ớ ở ộ ứ ế ề ứ ti ng th nh t)?. V i bài t p này, SGK ch tr ng m r ng thêm ki n th c v cách
ạ ừ phân lo i t ghép cho HS.
ụ ứ ụ ụ ủ ệ ậ ậ ậ ậ ố ụ Bài t p nh n di n có m c đích c ng c , bài t p v n d ng có m c đích ng d ng
ứ ừ ọ ệ ậ ậ ậ ờ ả ả ế ướ tri th c v a h c, vì v y bài t p nh n di n bao gi cũng ph i gi i quy t tr c. Khi GV
ế ủ ứ ế ể ậ ấ ớ ậ ữ ả c m th y ki n th c lý thuy t c a HS đã v ng vàng thì m i chuy n sang bài t p v n
ể ả ượ ệ ế ậ ậ ấ ụ d ng. Tuy nhiên, GV có th gi n l ầ c bài t p nh n di n n u th y HS đã quá nhu n
ễ ể ế ề ờ ướ ậ ụ ẫ ờ ồ nhuy n v lý thuy t, đ dành th i gian h ng d n các em v n d ng đ ng th i tránh tình
ễ ạ ả ấ ậ ả ớ tr ng HS c m th y nhàm chán vì bài t p quá d so v i kh năng.
ố ớ ở ộ ữ ụ ứ ế ậ ướ Đ i v i nh ng bài t p có m c đích m r ng ki n th c thì thao tác h ẫ ng d n HS
ượ ự ư ệ ậ ủ ể ậ ở ụ Nh n xét đ c th c hi n nh bài t p m c ữ ế c a ki u bài Lý thuy t. Tuy nhiên, nh ng
ứ ế ượ ầ ư ể ề ầ ki n th c này không đ c yêu c u ki m tra, đánh giá. GV c n l u ý đi u này khi ra các
ề ể ề đ thi, đ ki m tra.
ệ ố ụ ạ ứ ế ể Ki u bài Ôn t pậ có m c đích giúp HS h th ng hoá l ọ i các ki n th c đã h c,
ế ụ ủ ắ ướ ụ ẫ ậ ậ ậ nh nậ ố ti p t c c ng c , kh c sâu và h ng d n v n d ng. Vì v y, ngoài các bài t p
ệ ố ứ ự ệ ế ế ậ ầ di n, v n d ng ứ ụ d a vào ki n th c ậ ụ còn có bài t p yêu c u h th ng hoá ki n th c. Ví d ,
ọ ở ớ ụ ướ ụ ủ ấ ậ ả ổ đã h c l p 4 và các ví d d ạ ế ề i đây, hãy l p b ng t ng k t v tác d ng c a d u g ch
ế ệ ậ ả ẽ ệ ố ế ậ ượ ngang (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr.159). Gi i quy t bài t p này HS s h th ng hoá đ c các
ứ ề ụ ế ể ạ ệ ở ấ ủ ấ ki n th c v tác d ng c a d u g ch ngang. Ki u bài ỉ Ôn t pậ ch xu t hi n ế SGK Ti ng
ệ ụ ề ậ ấ Vi t 5 và có m c đích giúp HS ôn t p các v n đ đã h c ọ ở ớ ướ l p d i.
50
ỉ ướ ủ ụ ể ệ ậ ự ẫ M c đích c a ki u bài này không ch h ng d n HS luy n t p th c hành thông
ệ ố ứ ế ế ậ ọ qua các bài t p mà còn khái quát hoá, h th ng hoá, các ki n th c lý thuy t đã h c. Vì
ầ ỗ ướ ữ ư ầ ầ b c 5 ế t ậ ậ v y, sau m i bài t p GV c n có thêm : Yêu c u HS rút ra nh ng l u ý c n thi
ế ứ ề ế v ki n th c lý thuy t..
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ả ờ ấ 1. Đánh d u ấ vào câu tr l i đúng nh t:
ệ ừ ủ ự ể ể ặ ề Luy n t và câu Đ c đi m chung c a các ki u bài th c hành v là:
ọ ượ ộ ế ế ậ a) N i dung bài h c đ c thi ệ ố t k thành h th ng bài t p.
ố ế ứ ủ ụ b) Có m c đích c ng c ki n th c lý thy t. ế
ổ ứ ạ ộ ế c) Có m c đích t ụ ch c ho t đ ng giao ti p cho HS.
ự ể ớ ệ ừ ướ ẫ Luy n t và câu 2. Qui trình lên l p ki u bài th c hành là qui trình h ng d n HS gi ả i
các bài t p.ậ
đúng sai
ướ ẫ ả ệ ừ ộ ữ ướ ng d n HS gi ậ i m t bài t p luy n t ồ và câu bao g m nh ng b c nào? 3. Qui trình h
ể ổ ứ ố ữ ề ấ Đ t ch c t ầ ư t qui trình này, GV c n l u ý nh ng v n đ gì?
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ế ế ớ ế ể Thi ứ t k qui trình lên l p ki u bài Hình thành ki n th c
m iớ
ờ Th i gian: 2 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ọ ỹ ướ ọ ẫ ử ụ ướ H c viên xem băng. Đ c k h ng d n s d ng băng hình tr ả c khi xem và ph i
ả ờ ạ ộ ỏ ở ụ Ho t đ ng sau khi xem băng tr l i các câu h i m c .
ẫ ọ ậ ướ H ng d n h c t p theo băng hình
ứ ấ ạ ả ệ ề "D y h c luy n ạ ọ ạ Đo n băng hình ph i xem là đo n băng th nh t trong chuyên đ
ở ể ể ệ ề ả ớ ướ ừ t và câu ti u h c ọ ". V i chi u dài kho ng 30 phút, băng th hi n các b ơ ả c c b n
ể ớ ứ ế trong qui trình lên l p ki u bài ớ . Hình thành ki n th c m i
ướ ạ ộ Ho t đ ng tr c khi xem băng:
51
ọ ỹ ạ ộ ủ ề ầ Đ c k ph n thông tin cho ho t đ ng 2, ch đ 4.
ể ụ ỏ ệ ậ Dùng câu h i vào m c đích nói khác Tìm hi u bài ế Ti ng Vi t 4, t p 1, trang
142.
ạ ộ Ho t đ ng trong khi xem băng:
ỹ ướ ạ ộ ủ ể ớ Quan sát k các b c lên l p, cách tri n khai các ho t đ ng cho HS c a GV
ọ ậ ủ ạ ộ ệ ả trong băng; hi u qu ho t đ ng h c t p c a HS.
ặ ấ ề ủ ế ấ ẫ ắ ậ ỹ ừ ề Nghe k cách d n d t, cách đ t v n đ và k t lu n v n đ c a GV qua t ng
ướ ừ ậ b c, t ng bài t p.
ậ ượ ề ấ ữ Ghi chép nhanh nh ng v n đ thu nh n đ c.
ạ ộ Ho t đ ng sau khi xem băng:
ể ả ờ ổ ứ ả ậ ỏ T ch c th o lu n theo nhóm đ tr l i các câu h i:
ể ầ ỏ ớ ứ ế Hình thành ki n th c m i 1. Ngoài ph n h i bài cũ, qui trình lên l p ki u bài ớ bao
ữ ầ ồ g m nh ng ph n nào?
ướ ọ ệ ừ ồ và câu ẫ 2. Ph n ầ H ng d n HS h c bài m i ớ trong gi ờ Luy n t ữ bao g m nh ng
ướ ơ ả b c c b n nào?
ạ ộ ướ ế 3. Ho t đ ng chính trong các b ạ ứ ủ c hình thành ki n th c c a GV và HS trong d y
ệ ừ ả ỗ ướ ế và câu h c ọ Luy n t là gì? GV đã gi ậ i quy t các bài t p nào trong m i b ị c? Anh (ch )
ậ ướ ẫ ả ề có nh n xét gì v các thao tác h ng d n HS gi ậ ủ i bài t p c a GV?
ạ ộ ả ư ữ ể ệ ề ả ấ 4. Đ HS ho t đ ng có hi u qu , GV ph i l u ý nh ng v n đ gì?
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ủ ứ ế ể ể ặ ớ 1. Đ c đi m c a ki u bài Hình thành ki n th c m i
ỗ ề ừ ứ ậ ế Hình thành ki n th c m i ớ ụ Nh n xét, Ghi nh , M i bài ớ v t ồ và câu g m ba m c
ậ ươ ứ ụ ạ ỏ ỗ ứ Luy n t p, ậ ụ Nh n xét ộ ệ ậ m i m c ch a m t lo i câu h i, bài t p t ng ng. M c ứ ch a các
ụ ạ ậ ỏ ứ ế ể phân tích ng li u lo i câu h i, bài t p có m c đích giúp HS ữ ệ đ rút ra các ki n th c lý
ế ủ ọ ở ụ ỏ ậ Dùng câu h i vào m c đích khác ế ầ thuy t c n thi t c a bài h c. bài , m c ụ Nh n xét bao
ậ ồ g m ba bài t p.
ọ ạ ữ ạ ạ ấ ố ớ ấ i đo n đ i tho i gi a ông Hòn R m v i chú bé Đ t trong truy n 1. Đ c l ệ Chú
ấ : Đ t Nung
ấ ườ ả Ông Hòn R m c i b o:
52
ử ế ể ấ Sao chú mày nhát th ? Đ t có th nung trong l a kia mà!
ỏ ạ ấ ạ Chú bé Đ t ng c nhiên h i l i:
ấ ạ Nung y ?
ứ ườ ả ượ ề Ch sao? Đã là ng i thì ph i dám xông pha, làm đ ệ c nhi u vi c có ích.
ể ỏ ề ề ỏ ủ ư ấ ế t 2. Theo em, các câu h i c a ông Hòn R m có dùng đ h i v đi u ch a bi
ế ượ không? N u không, chúng đ ể c dùng đ làm gì?
ổ ề ộ ư ạ ỗ 3. Trong Nhà văn hoá, em và b n say s a trao đ i v b phim đang xem. B ng có
ườ ỏ ơ ể ể ả ạ ỏ ấ ng i bên c nh b o: "Các cháu có th nói nh h n không?" Em hi u câu h i y có ý
nghĩa gì?
ỏ ủ ữ ệ ấ ậ ấ ỏ ứ Bài t p 1 cung c p cho HS ng li u ch a hai câu h i c a ông Hòn R m h i chú
ụ ậ ầ ị ấ bé Đ t: (1) Sao chú mày nhát th ?ế (2) Ch saoứ ?. Bài t p 2 yêu c u HS xác đ nh m c đích
ủ ỏ ả ẽ ế ậ ử ụ s d ng c a hai câu h i đó. Sau khi gi i bài t p này, HS s bi ỏ t hai câu h i trên không
ượ ể ỏ ỏ ượ ể ỏ ượ ể ẳ ị đ c dùng đ h i, câu h i (1) đ c dùng đ chê, câu h i (2) đ c dùng đ kh ng đ nh.
ỏ ơ ể ầ ậ ỏ "Các cháu có th nói nh h n không?" Bài t p 3 yêu c u HS phân tích câu h i trong tình
ụ ể ể ấ ằ ố ỏ ượ ể ầ ỏ ố hu ng c th đ th y r ng câu h i này đ c dùng đ yêu c u, bày t mong mu n.
ứ ữ ế ế ọ M c ụ Ghi nhớ là nh ng ki n th c lý thuy t mà bài h c hình thành cho HS. Đó
ữ ế ậ ộ ự ậ ở ừ ụ Nh n xét Dùng cũng chính là nh ng k t lu n HS rút ra m t cách t nhiên t m c . bài
ụ ỏ ứ câu h i vào m c đích khác ế , m c ụ Ghi nhớ chính là các ki n th c mà HS rút ra sau khi gi ả i
ữ ệ ậ ba bài t p phân tích ng li u nói trên:
ỏ ể ể ệ ể ề Nhi u khi, ta có th dùng câu h i đ th hi n:
ộ 1. Thái đ khen, chê.
ự ẳ ủ ị ị 2. S kh ng đ nh, ph đ nh.
ầ ố 3. Yêu c u, mong mu n.
ậ ẽ ớ ệ ấ ặ ố ậ ở ụ Nh n xét ở ụ Ghi Các bài t p m c có m i quan h r t ch t ch v i các ý m c
ậ ạ ườ ả ắ ữ ệ ể ầ ố nhớ. Vì v y, khi d y, ng i GV c n ph i n m v ng m i liên h này đ có th h ể ướ ng
ả ầ ủ ệ ố ế ộ ọ ẫ d n HS gi i quy t yêu c u c a bài h c m t cách lô gic, h th ng.
ụ ủ ế ậ ồ ố M c ụ Luy n t p ứ ệ ậ bao g m các bài t p có m c đích giúp HS c ng c các ki n th c
ừ ượ ọ ồ ờ ậ ụ ế HS v a rút ra đ ậ c trong bài h c đ ng th i v n d ng chúng trong giao ti p. Các bài t p
ở ụ ượ ậ ậ ậ ở ạ bài t p nh n di n Dùng m c này đ c phân làm hai lo i: ậ ệ và bài t p v n d ng ụ . bài
ụ ỏ ậ câu h i vào m c đích khác , m c ụ Luy n t p ồ ệ ậ bao g m ba bài t p.
53
ỏ ượ ể c dùng đ làm gì? 1. Các câu h i sau đ
ị ấ ẫ ỗ ườ ẹ ả a) D mãi mà em bé v n khóc, m b o:"Có nín đi không? Các ch y c i cho
đây này."
ạ ạ ư ạ ắ ề b) ánh m t các b n nhìn tôi nh trách móc: "Vì sao b n l i làm phi n lòng cô nh ư
v y?"ậ
ườ ẽ ế ự ả ị c) Ch tôi c i: "Em v th này mà b o là con ng a à?"
ộ ườ ơ ẩ ứ ướ ể ế ụ ỏ d) Bà c h i m t ng i đang đ ng v v n tr c b n xe: "Chú có th xem giúp
ờ ề ấ tôi m y gi có xe đi mi n Đông không?"
ợ ớ ặ ố 2. Đ t câu phù h p v i các tình hu ng cho sau đây:
ờ ầ ủ ạ ầ ườ a) Trong gi sinh ho t đ u tu n c a toàn tr ệ ng, em đang chăm chú nghe cô hi u
ưở ỏ ể ộ ạ ồ ạ ứ ệ ỏ tr ng nói thì m t b n ng i c nh h i chuy n em. Em hãy dùng hình th c câu h i đ nói
ạ ẽ ệ ờ ớ ạ v i b n: ch xong sinh ho t s nói chuy n.
ẽ ồ ạ ắ ộ ạ ấ ạ ế ế ấ ọ ớ b) đ n nhà m t b n cùng l p, em th y nhà r t s ch s , đ đ c s p x p g n gàng,
ỏ ể ứ ắ ạ ngăn n p. Hãy dùng hình th c câu h i đ khen b n.
ờ ể ế ề ậ ộ ớ c) Trong gi ki m tra, em làm sai m t bài t p, mãi đ n khi v nhà em m i nghĩ
ể ự ư ế ằ ỏ ra. Em có th t trách mình b ng câu h i nh th nào?
ổ ề ơ ầ ạ ả ạ ơ d) Em và các b n trao đ i v các trò ch i. B n Linh b o: "Ch i c u là thích
ấ ạ ỏ ể ứ ơ ơ ạ nh t." B n Nam l i nói: "Ch i bi thích h n". Em hãy dùng hình th c câu h i đ nêu ý
ế ủ ề ị ơ ki n c a mình: ch i di u cũng thú v .
ể ộ ỏ ể ố 3. Hãy nêu m t vài tình hu ng có th dùng câu h i đ :
ỏ ộ a) T thái đ khen, chê.
ủ ị ẳ ị b) Kh ng đ nh, ph đ nh.
ể ệ ầ ố c) Th hi n yêu c u, mong mu n.
ủ ầ ậ ậ ậ ậ nh n di n Bài t p 1 là bài t p ụ ệ , yêu c u HS nh n ra m c đích nói c a các câu đã
ả ẽ ủ ố ượ ậ ứ ừ ọ ữ ụ ề cho. Gi i bài t p này HS s c ng c đ c nh ng tri th c v a h c v các tác d ng gián
ế ủ ử ụ ậ ậ ậ ỏ ậ v n d ng ti p c a câu h i. Bài t p 2 và bài t p 3 là bài t p ế ụ , giúp HS s d ng các ki n
ạ ộ ụ ứ ế ọ ố ầ ậ th c đã h c vào ho t đ ng giao ti p. Bài t p 2 cho tình hu ng và m c đích nói, yêu c u
ỏ ử ụ ự ụ ệ ậ ố ạ t o các câu h i s d ng vào các tình hu ng, th c hi n m c đích nói đã cho. Bài t p 3 cho
ụ ụ ế ầ ạ ậ ậ ầ ố m c đích, yêu c u HS t o tình hu ng. Hai bài t p v n d ng yêu c u HS ti n hành hai
54
ượ ứ ụ ụ ư ế ậ ộ thao tác ng ế c nhau nh ng cùng m t m c tiêu là giúp HS v n d ng ki n th c lý thuy t
ụ ỏ v ề dùng câu h i vào các m c đích nói khá c.
ư ậ ể ạ ậ ỗ ươ ộ ướ ứ Nh v y, m i lo i bài t p trong ki u bài này t ớ ng ng v i m t b c trong qui
ứ ừ ế ệ ữ ữ ớ trình hình thành khái ni m, ki n th c t ủ ậ ng ng pháp. Vì v y, qui trình lên l p c a
ể ế ướ ẫ ả ậ Hình thành ki n th c ki u bài ứ là qui trình h ng d n HS gi i bài t p.
ứ ớ ế ể ớ 2. Qui trình lên l p ki u bài Hình thành ki n th c m i
ố ướ ơ ả ồ Qui trình này bao g m b n b c c b n:
ữ ệ ở ướ ướ ự ậ ẫ ệ ướ : H ng d n HS th c hi n bài t p phân tích ng li u. b c này, GV B c 1
ả ấ ượ ệ ặ ộ ộ ữ ẽ ậ ậ ố ỗ ớ ph i th y đ ứ c m i quan h ch t ch , lô gíc gi a m i bài t p v i m t b ph n tri th c
ể ướ ẫ ố ở ụ Ghi nhớ đ h m c ế ng d n HS thông qua các thao tác phân tích, so sánh, đ i chi u,
ữ ệ ự ợ ượ ổ t ng h p hoá, khái quát hoá trên ng li u t hình thành đ ứ c các tri th c lí thuy t t ế ươ ng
ng.ứ
ứ ầ ướ ự ế ẫ ớ ệ ướ c B c 2ướ : H ng d n HS trình bày ki n th c c n ghi nh . Khi HS th c hi n b
ả ư ệ ề ế ấ ượ này, GV ph i l u ý vi c chính xác hoá các v n đ lí thuy t mà HS hình thành đ c. Giúp
ễ ể ề ễ ắ ấ ạ ọ ế HS di n đ t các v n đ lí thuy t ng n g n, chính xác, d hi u.
ướ ậ ủ ố ế ướ ự ứ ủ ệ ắ ẫ ố H ng d n HS th c hi n bài t p c ng c ki n th c. C ng c , kh c sâu B c 3:
ế ừ ể ề ế ộ ấ v n đ lí thuy t v a hình thành cho HS là m t thao tác không th thi u trong qui trình.
ạ ụ ể ộ ủ ố ượ ỳ ị Tuy nhiên, tu vào trình đ c a HS và các bài d y c th mà GV qui đ nh s l ng cũng
ư ả ư ự ế ế ề ệ ấ ấ ậ ậ ợ ọ nh l a ch n bài t p nh n di n phù h p. N u nh c m th y v n đ lí thuy t đã đ ượ c
ể ượ ữ ắ ệ ậ ậ ậ ờ ớ HS n m v ng thì GV có th l ậ c b t bài t p nh n di n, dành th i gian cho bài t p v n
ử ụ ứ ứ ệ ế ể ậ ỹ ụ d ng, t c là t p trung vào vi c chuy n hoá ki n th c thành k năng s d ng.
ậ ụ ạ ộ ướ ự ứ ệ ế ẫ ờ i B ậ c 4ướ : H ng d n HS th c hi n bài t p v n d ng ki n th c vào ho t đ ng l
ế ị ự ủ ố ỉ ạ ế nói. Đây là khâu cu i cùng, quy t đ nh s hoàn ch nh c a qui trình, giúp chúng ta đ t đ n
ủ ụ ạ ố m c tiêu cu i cùng c a bài d y.
ả ư ạ ằ ỗ ườ ẽ ặ Tuy nhiên, cũng ph i l u ý r ng, m i bài d y thông th ng s có hai ho c ba b ộ
ứ ẽ ỗ ộ ữ ệ ứ ữ ậ ậ ậ phân tích ng li u, trình bày ph n tri th c, m i b ph n tri th c s có nh ng bài t p
ậ ụ ủ ứ ệ ế ế ậ ố ươ ứ ki n th c, c ng c nh n di n và v n d ng ki n th c ứ t ng ng.
ặ ắ ả ự ậ ớ ọ ộ ặ Vì v y, khi lên l p GV ph i l a ch n m t trong hai cách ho c c t ngang ho c
ệ ố ệ ố ẽ ướ ậ ắ ậ ổ ọ b d c h th ng bài t p. C t ngang h th ng bài t p có nghĩa là GV s h ẫ ng d n HS
55
ệ ấ ả ữ ệ ứ ự ể ậ ộ th c hi n t ế ủ t c các bài t p phân tích ng li u đ rút ra toàn b các tri th c lí thuy t c a
ể ả ế ấ ả ậ ụ ậ ủ ố ph n ầ Ghi nhớ. Sau đó, chuy n sang gi i quy t t t c các bài t p c ng c và v n d ng.
ổ ọ ứ ứ ứ ậ ộ ỏ B d c t c là GV căn c vào các b ph n nh tri th c trong m c ụ Ghi nhớ, l aự
ụ ụ ể ướ ứ ệ ậ ậ ọ ộ ẫ ch n các bài t p ph c v cho vi c hình thành b ph n tri th c đó đ h ự ng d n HS th c
ệ ệ ố ớ ộ ứ ậ hi n. Sau đó, l ạ ặ ạ i l p l ậ i qui trình v i b ph n tri th c khác và h th ng các bài t p
ủ ươ ứ t ng ng c a nó.
ướ ươ ứ ớ ướ ươ ứ ớ ậ ụ Nh n xét B c 1 t ng ng v i m c , b c 2 t ng ng v i m c ụ Ghi nhớ, b cướ
ướ ươ ứ ớ 3, b c 4 t ng ng v i m c ệ ậ . ụ Luy n t p
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ướ ứ ể ế ớ 1. Ngoài b ể c ki m tra bài cũ, qui trình lên l p ki u bài hình thành ki n th c m i v t ớ ề ừ
và câu bao g m:ồ
a. 2 b cướ c. 4 b cướ
b. 3 b cướ d. 5 b cướ
ế ế ừ ề ừ ề nhi u nghĩa 2. Thi ệ t t k qui trình hình thành khái ni m (Bài T nhi u nghĩa ầ , Tu n 7,
ế ệ Ti ng Vi ậ t 5, t p 1)
ủ ề Ch đ 5
ổ ứ ạ ọ ệ ừ ộ T ch c d y h c các n i dung Luy n t
(6 ti t)ế
ụ M c tiêu
ế ọ ủ ừ ơ ở ụ ộ Ki n th c ứ : Lý gi ả ượ i đ ế c m c đích, c s khoa h c c a t ng n i dung lý thuy t
ề ừ ữ ư ấ ề ươ ự ề ạ ọ ợ và th c hành v t ng , đ a ra các đ xu t v ph ng pháp d y h c phù h p
ỹ ậ ươ ấ ế ế ớ K năng ụ : V n d ng các ph ề ng pháp đ xu t thi ộ t k giáo án và lên l p các n i
ệ ừ dung Luy n t
ủ ộ ụ ữ ể ừ ự ậ Thái độ: Ch đ ng v n d ng nh ng hi u bi ế ề ố ừ t v v n t và t ọ v ng h c vào rèn
ự ử ụ ệ ừ ữ ể ọ luy n năng l c s d ng t ng cho HS ti u h c.
ạ ộ Các Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ươ ạ ọ ở ộ ố ừ ậ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p M r ng v n t
ờ Th i gian 1 ti ế t
56
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ế ả ệ ừ ớ 1. Kh o sát SGK Ti ng Vi ể ế ớ l p 2 đ n l p 5 đ : t t
ở ộ ố ừ ủ ụ ệ ị a. Xác đ nh m c đích, ý nghĩa c a vi c m r ng v n t
ở ộ ố ừ ậ ạ ố b. Th ng kê và phân d ng các bài t p M r ng v n t
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ề ề ươ ổ ứ ả ậ ở ộ ố ừ ạ ậ ọ 2. T ch c th o lu n nhóm v v ph ể ng pháp d y h c các ki u bài t p M r ng v n t .
ự (Th c hi n ệ ở ớ l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ở ộ ố ừ ủ ụ 1. M c đích, ý nghĩa c a M r ng v n t
ố ừ ủ ộ ộ ừ ị ươ ươ V n t c a m t cá nhân là toàn b các t ơ và đ n v t ng đ ng t ừ ồ ạ t n t i trong trí óc
ượ ạ ộ ử ụ ế ủ c a cá nhân đó và đ c cá nhân đó s d ng trong ho t đ ng giao ti p.
ố ừ ượ ườ ườ ự V n t đ c hình thành theo hai con đ ng: con đ ng t ệ ứ nhiên, vô th c (qua vi c
ọ ừ ữ ự ậ ườ ườ nghe, đ c sách, báo.., t ng t nhiên xâm nh p vào ng i) và con đ ọ ứ ng có ý th c (qua h c
t p).ậ
ố ừ ớ ỗ ầ ả ộ ộ ượ ắ V n t tích lũy trong đ u óc chúng ta không ph i là m t m h n đ n mà đ ế c s p x p
ậ ự ặ ộ ấ ị ứ ự ữ ề ờ ệ ố thành h th ng, tr t t nh t đ nh d a trên nh ng nét chung v hình th c ho c n i dung, nh đó
ượ ử ụ ễ đ c tích lũy nhanh chóng và s d ng d dàng.
ở ộ ố ừ ể ậ 2. Các ki u bài t p M r ng v n t
ố ừ ở ộ 2.1. M r ng v n t ẽ qua tranh v
ự ạ ậ ớ ợ ớ ườ ượ Lo i bài t p này mang tính tr c quan, phù h p v i HS các l p 2 3, th ng đ c thi ế t
ạ ế ướ k d i các d ng sau đây:
ạ ố ừ ẽ ươ ứ ẵ D ng 1: N i t ớ cho s n v i hình v t ng ng
ỗ ọ ườ ỗ ậ ệ ượ ẽ ướ ỗ Ví d : ụ Ch n tên cho m i ng i, m i v t, m i vi c đ c v d i đây:
ạ ườ ạ ồ (HS, nhà, xe đ p, múa, tr ng, ch y, hoa h ng, cô giáo)
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 8)
ạ ự ừ ươ ứ D ng 2: D a vào tranh tìm t ng ng t
ướ ẽ ộ ố ạ ộ ủ ườ ừ ỉ ỗ Ví d :ụ Các tranh d i đây v m t s ho t đ ng c a ng i. Hãy tìm t ạ ch m i ho t
đ ng.ộ
57
ệ ậ ế (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 9)
ạ ọ D ng 3: ậ ẩ G i tên các v t n trong tranh
ọ ậ ẩ ồ ế Ví d : ụ Tìm các đ dùng h c t p n trong tranh sau. Cho bi ỗ ồ ậ ấ t m i đ v t y đ ượ c
ể dùng đ làm gì.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 52)
ố ừ ệ ữ ở ộ 2.2. M r ng v n t theo quan h ng nghĩa
ố ượ ế ạ ậ ể ở ế ệ ể ọ ồ Lo i bài t p này chi m s l ng đáng k SGK Ti ng Vi t ti u h c. Chúng g m các
ạ d ng sau:
ạ ừ ủ ể D ng 1: Tìm t theo ch đi m.
ừ ề ả ươ ữ ị Ví d :ụ Hãy tìm 3 t nói v tình c m th ng yêu gi a anh, ch , em.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 116)
ạ ừ ớ ừ ự ừ D ng 2: Tìm t theo các l p t v ng (t cùng nghĩa, trái nghĩa)
ừ ữ ớ ừ ắ ố t ỏ t, ngoan, nhanh, tr ng, cao, kh e Ví d :ụ Tìm t trái nghĩa v i nh ng t sau:
ố ấ t x u M: t
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 133)
ạ ừ ở ộ ạ D ng 3: Tìm t ể ậ theo ý nghĩa khái quát. D ng bài t p này giúp HS m r ng, phát tri n
ừ ạ ừ ộ ừ ừ ố ừ v n t theo các t lo i danh t , đ ng t , tính t .
Ví d : ụ Tìm các t ừ ữ ng :
ạ ộ ỉ ữ ợ ứ ỏ a) Ch nh ng ho t đ ng có l i cho s c kh e ệ ậ M: luy n t p
ộ ơ ể ỉ ữ ủ ể ặ ỏ ỡ b) Ch nh ng đ c đi m c a m t c th kh e m nh ạ M: v m vạ
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 4, t p 1, tr. 19)
ố ừ ấ ạ ừ ở ộ 2.3. M r ng v n t theo c u t o t
ạ ậ ạ ồ Lo i bài t p này g m hai d ng:
ạ ướ ộ ế ố ệ ữ ế ố ố ế ố D ng 1: Cho tr c m t y u t và m i quan h gi a các y u t , tìm các y u t khác.
ừ ữ ỉ ộ ữ ườ Ví d : ụ Tìm các t ng ch g p nh ng ng i trong gia đình.
M: ông bà, chú cháu…
ế ệ ậ t 3, t p 1, tr. 33) (Ti ng Vi
ạ ướ ế ố ệ ữ ế ố ố D ng 2: Cho tr c các y u t tìm m i quan h gi a các y u t
ữ ừ ế ươ ế yêu, th ng, quí, m n, kính. ế Ví d :ụ Ghép các ti ng sau thành nh ng t có hai ti ng:
58
ế ế M: yêu m n, quí m n
ế ệ ậ t 2, t p 1, tr. 99) (Ti ng Vi
ố ừ ơ ả ữ ở ộ 2.4. M r ng v n t qua trò ch i gi i ô ch
ả ế ằ ụ Ví d : Gi ữ i ô ch . Bi t r ng các t ừ ở ộ ượ c t đ c in màu có nghĩa là “Bu i l ổ ễ ở m
ọ ớ ầ đ u năm h c m i”.
ượ ọ ắ ầ ữ ế ế ằ ồ ớ Dòng 1: Đ c h c ti p lên l p trên ( g m 2 ti ng, b t đ u b ng ch L).
Dòng 2:…
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 1, tr. 50)
ố ừ ả ạ 2.5. Phân lo i, qu n lý v n t
ạ ậ ạ ồ Lo i bài t p này g m các d ng sau:
ạ ự ạ ừ ườ D ng 1: D a vào tiêu chí nghĩa. D ng bài tâp này chia t thành các tr ng nghĩa nh ỏ
ộ ố ủ ừ ề ấ ồ ặ ừ ơ ự h n d a trên m t s nét đ ng nh t nào đó v nghĩa c a t ho c phân thành t trái nghĩa,
ừ ộ ừ ừ ồ đ ng nghĩa, danh t , đ ng t , tính t …
ừ ấ ướ ự ướ ữ ợ đ t n c, d ng xây, n c nhà, gi gìn, ế Ví d :ụ X p các t sau đây vào nhóm thích h p:
ữ ế ế ơ non sông, gìn gi , ki n thi t, giang s n.
ừ ố ớ T qu c ổ ữ a) Nh ng t cùng nghĩa v i
ữ ừ ớ b o vả ệ b) Nh ng t cùng nghĩa v i
ừ ớ xây d ngự ữ c) Nh ng t cùng nghĩa v i
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 2, tr. 17)
ạ ử ụ ự D ng 2 ạ : D a vào ph m vi s d ng t ừ ữ ng
ế ọ ừ ả ạ Ví d :ụ Ch n và x p các t sau vào b ng phân lo i:
ứ ẹ ả ắ ả ố ơ ị B / ba, m / má, anh c / anh hai, qu /trái, hoa/ bông, d a/ th m/ khóm, s n/mì, ngan/ v t
xiêm.
ừ ở ề ừ ở ề T dùng ắ mi n B c T dùng mi n Nam
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 2, tr. 107)
ạ ế ố ự ệ D ng 3: D a vào y u t Hán –Vi t
ế ừ ủ ế ặ ơ ự trung Ví d :ụ X p các t ghép trong ngo c đ n thành hai nhóm d a theo nghĩa c a ti ng
59
ự ậ (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung th c, trung thu, trung h u, trung kiên, trung
tâm).
ở ữ a) Trung có nghĩa là “ gi a” M: trung thu
ộ ạ ộ b) Trung có nghĩa là “m t lòng m t d ” M: trung thành
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 4, t p 2, tr. 63)
ạ ấ ạ ừ ự D ng 4 : D a vào c u t o t
ế ừ ượ ữ ậ ướ ụ Ví d : Vi t các t ghép (đ c in đ m) trong nh ng câu d ợ i đây vào ô thích h p
ạ ừ ả trong b ng phân lo i t ghép:
ừ ế ọ ế ẫ a) T ngoài v ng vào ti ng chuông xe đi nệ l n ti ng chuông xe đ pạ lanh canh
ế ớ ậ ườ không ng t, ti ng còi ế tàu h aỏ thét lên, ti ng bánh xe đ p trên đ ng ray và ti ng ế máy
ầ ầ ờ bay g m rít trên b u tr i.
b)….
ổ ừ ừ ợ T ghép có nghĩa t ng h p ạ T ghép có nghĩa phân lo i ậ ộ M: ru ng đ ng ườ M: đ ế ồ ng ray ệ (Ti ng Vi t 4, t p 2, tr. 44)
ươ ở ộ ố ừ ậ ạ ạ 3. Ph ng pháp d y các lo i bài t p M r ng v n t
ươ ở ộ ố ừ ạ ẽ 3.1 Ph ậ ng pháp d y bài t p M r ng v n t qua tranh v
ố ớ ạ ướ ầ ượ ố ế ừ ẫ ừ Đ i v i d ng 1: Giáo viên h ng d n HS l n l t đ i chi u t ng t ẵ cho s n
ả ươ ứ ắ ượ ớ v i hình nh t ng ng, HS làm đúng nghĩa là các em đã n m đ c nghĩa s v t c a t ự ậ ủ ừ .
ế ầ ạ ế ư ượ N u HS làm sai, giáo viên yêu c u HS làm l i đ n khi đ a ra đ c đáp án đúng.
ố ớ ạ ở ừ ầ ả ọ ề Đ i v i d ng 2: ậ bài t p này, t ẵ c n đi n không cho s n. HS ph i g i tên s ự
ệ ượ ượ ẽ ệ ể ướ ậ v t, hi n t ạ ộ ng, ho t đ ng… đ c bi u hi n trong hình v . Giáo viên h ẫ ng d n HS
ấ ị ữ ứ ầ ở ợ quan sát tranh, suy nghĩ và tìm t ừ ươ t ng ng. Giáo viên c n có nh ng g i m nh t đ nh
ọ ượ ự ậ ệ ượ ạ ộ ỗ ớ ể đ giúp HS g i tên đ c s v t, hi n t ẽ ợ ng, ho t đ ng phù h p v i m i hình v .
ố ớ ạ ở ệ ả ậ ẩ Đ i v i d ng 3: ứ bài t p này hình nh không hi n rõ mà n trong các b c
ầ ướ ệ ừ ỹ ứ ẫ tranh. Giáo viên c n h ự ậ ng d n HS quan sát k b c tranh, cho HS phát hi n t ng s v t
ẩ ộ ừ ằ ể ợ ằ ị ỉ ọ n trong tranh và g i tên b ng m t t . Giáo viên có th g i ý b ng cách ch v trí c a s ủ ự
ể ọ ậ v t đ HS hình dung và g i tên.
ươ ở ộ ố ừ ạ ệ ữ 3.2 Ph ậ ng pháp d y bài t p M r ng v n t theo quan h ng nghĩa
ở ộ ố ừ ạ ủ ể D ng 1: M r ng v n t theo ch đi m
60
ướ ầ ư ự ẫ ạ ậ ố Khi h ng d n HS th c lo i bài t p này, giáo viên c n l u ý: Mu n HS tìm
ủ ề ữ ữ ể ầ ế ề ự ạ đ ượ ừ c t ng cùng ch đ , HS c n có nh ng hi u bi ờ ố ệ t v ph m vi hi n th c đ i s ng
ủ ề ữ ể ộ ế ữ ể ệ ề thu c ch đ đó. Nh ng hi u bi ồ t này bi u hi n không đ ng đ u gi a các HS và đ ượ c
ố ớ ể ặ ọ ệ ữ ể ế ề coi là khó đ i v i HS ti u h c, đ c bi t là nh ng hi u bi ầ ự t v các lĩnh v c không g n
ộ ớ gũi, quen thu c v i các em.
ố ớ ậ ừ ắ ữ ả ặ ớ ọ ể + Đ i v i ki u bài t p tìm t g n v i nh ng văn b n đã h c ho c có t ừ ẫ m u,
ự ầ ừ ẫ ể ướ ả ẫ ừ ữ ạ GV c n d a vào t m u và văn b n đó đ h ng d n HS tìm t ng cùng lo i, cùng
ộ ườ ủ ể ặ ộ ộ ươ ằ n m trong m t tr ộ ng nghĩa, cùng thu c m t ch đi m (ho c m t ph ệ ủ ng di n c a ch ủ
ể đi m).
ố ớ ạ ậ ừ ẫ ướ ế ề ạ ầ + Đ i v i lo i bài t p không có t m u, tr c h t GV c n nói rõ v ph m vi
ự ủ ừ ệ ữ ế ể ằ ộ hi n th c c a t ẫ ng . Ti p theo, GV có th làm m u b ng cách nêu m t, hai ví d đ ụ ể
ướ ị HS đ nh h ng.
ạ ừ ớ ừ ừ ồ D ng 2: Tìm t theo các l p t (tìm t đ ng nghĩa, trái nghĩa)
ướ ể ị ậ ẫ ạ ướ ệ ừ Khi h ng d n HS làm lo i bài t p này, đ đ nh h ng cho vi c tìm t , GV có
ể ả ề ệ ừ ồ ơ ở ợ ướ th gi i thích v khái ni m t đ ng nghĩa, trái nghĩa. Trên c s đó GVg i ý, h ẫ ng d n
ừ ầ ủ ừ ự ể ệ ậ ừ HS tìm t ể theo yêu c u c a t ng bài t p. Đ HS có đi m t a trong vi c tìm t , GV có
ể ả ủ ừ ộ ố ử ụ ẵ ừ th gi i thích nghĩa c a t ữ ả cho s n và nêu m t s ng c nh trong đó có s d ng t cho
ứ ừ ẫ ướ ẫ ừ ệ ố ươ ự ẵ s n. Căn c vào t m u, GV h ng d n HS tìm t theo h th ng t ng t .
ạ ừ D ng 3 : Tìm t theo ý nghĩa khái quát
ố ớ ạ ậ ướ ế ầ ả ặ Đ i v i lo i bài t p này, tr ể c h t GV có th yêu c u HS gi i thích ho c gi ả i
ỉ ự ậ ạ ộ ủ ệ ể ạ ặ ườ thích cho HS các khái ni m ch s v t, ho t đ ng, tr ng thái, đ c đi m c a ng i và
ướ ẫ ừ ộ ừ ữ ơ ở ậ v t. Trên c s đó, GVh ng d n HS tìm các t ạ ng thu c t ng lo i nói trên. Vì các em
ư ượ ệ ế ọ ừ ừ ộ ừ ế ố ừ ch a đ c h c các khái ni m ti ng, t , danh t , đ ng t , tính t …nên y u t tìm đ ượ c
ộ ế ể ừ ừ ề ơ ả ế có th là m t ti ng, t ặ ụ , ho c c m t . Tuy nhiên, đi u c b n là HS bi t phân bi ệ ừ ỉ ch t t
ạ ộ ể ạ ấ ặ ự ậ s v t, ho t đ ng, tr ng thái, hay tính ch t, đ c đi m.
ươ ở ộ ố ừ ạ ệ ấ ạ ừ 3.3. Ph ậ ng pháp d y bài t p M r ng v n t theo quan h c u t o t
ứ ừ ẫ ể ị ừ ừ ầ Giáo viên c n căn c vào t m u đ xác đ nh t ộ đó thu c vào t ổ ghép t ng
ạ ể ướ ẫ ừ ợ h p hay ghép phân lo i đ h ng d n HS tìm t .
61
ầ ủ ầ ậ ỉ ừ ứ Giáo viên c n ch rõ yêu c u c a bài t p là tìm t ch không ph i t ả ổ ợ ừ ừ h p t , t
ượ ư ọ ề ố ớ ả tìm đ ệ ớ c ph i có nghĩa. Tuy nhiên, đ i v i HS l p 2,3 do các em ch a h c v khái ni m
ượ ộ ố ổ ợ ừ ể ấ ậ ừ ế t , n u các em tìm đ c m t s t h p t giáo viên có th ch p nh n.
ươ ở ộ ố ừ ạ ơ ả ữ 3.4. Ph ậ ng pháp d y bài t p M r ng v n t qua trò ch i gi i ô ch
ướ ấ ạ ề ặ ư ủ ữ ế ể ả Tr c h t, GV l u ý HS v đ c đi m c u t o c a ô ch , gi thi ế ụ ể ủ t c th c a
ữ ự ạ ỗ ừ ề ầ ờ ợ ẫ ướ ẫ ứ m i lo i ô ch . Th hai, GV d a vào t đi n m u và ph n l i g i ý, h ầ ng d n HS l n
ừ ầ ề ở ỗ ượ l ừ t tìm t ng t c n đi n m i dòng ngang.
ươ ố ừ ậ ạ ả ạ 3.5. Ph ng pháp d y bài t p Phân lo i, qu n lý v n t
ự ữ ạ ườ ự D a trên nh ng tiêu chí phân lo i khác nhau, ng ề i ta xây d ng thành nhi u
ố ừ ậ ạ ả ướ ạ ừ ẫ ữ ạ d ng bài t p phân lo i, qu n lý v n t . Khi h ng d n HS phân lo i t ầ ng , GV c n
ữ ề ắ ầ ị ạ ơ ở giúp HS n m v ng yêu c u đ bài. Trên c s đó, giáo viên xác đ nh tiêu chí phân lo i,
ạ ừ ứ ệ ờ ướ ẫ ỗ ự ồ đ ng th i là căn c , ch d a cho vi c phân lo i t . GV h ử ụ ng d n HS s d ng các tiêu
ể ử ợ ừ ầ ỗ ạ ậ ạ ặ ậ chí này đ x lý t p h p t ư ể c n phân lo i. Tùy theo đ c đi m m i d ng bài t p, GV đ a
ị ướ ạ ừ ợ ra cách đ nh h ng, g i ý giúp HS phân lo i t .
ố ớ ạ ạ ừ ậ ườ ủ + Đ i v i d ng bài t p phân lo i t theo các tr ộ ỏ ơ ng nghĩa nh h n c a m t
ủ ể ầ ả ỗ ậ ợ ừ ể ự ề ệ ạ ơ ch đi m, GV c n gi i thích rõ h n v ph m vi hi n th c mà m i t p h p t ị bi u th .
ố ớ ạ ạ ừ ự ậ ừ ồ + Đ i v i d ng bài t p phân lo i t d a trên tiêu chí t đ ng nghĩa, trái nghĩa,
ả ế ợ ệ ớ ả ừ ầ GVc n gi i thích khái ni m k t h p v i gi i nghĩa t .
ố ớ ạ ạ ừ ự ấ ạ ừ ể ậ ặ + Đ i v i d ng bài t p phân lo i t d a trên đ c đi m c u t o t ầ , giáo viên c n
ợ ừ ầ ộ ừ ơ ạ ừ ừ ị giúp HS xác đ nh tâp h p t c n phân lo i thu c t đ n hay t ứ ph c, t ạ ghép phân lo i
ừ ợ hay t ổ ghép t ng h p.
ố ớ ạ ạ ừ ự ế ố ậ ủ ừ ệ + Đ i v i d ng bài t p phân lo i t d a trên y u t Hán c a t Hán –Vi t, giáo
ấ ạ ủ ừ ể ắ ệ ơ ở ặ viên giúp HS n m đ c đi m c u t o c a t Hán –Vi ủ t, trên c s phân tích nghĩa c a
ừ ể ạ ừ ộ ự ố các t đ HS phân lo i t m t cách chính xác. Cu i cùng, giáo viên d a vào t ừ ẫ m u
ụ ể ướ ặ ẫ ự ẫ ạ ừ ạ ộ ho c làm m u m t vài ví d đ h ệ ng d n HS th c hi n phân lo i các t còn l i.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ườ ơ ở ở ộ ự ự ể ể ậ M r ng v n t 1. Ng i ta d a trên c s nào đ xây d ng các ki u bài t p ố ừ ?
ở ộ ụ ủ ạ ỗ ậ M r ng v n t ụ 2. Nêu m c đích, tác d ng c a m i lo i bài t p ố ừ.
ố ừ ồ ứ ể ở ộ 3. Cách th c đ m r ng v n t cho HS g m:
ở ộ ố ừ ẽ a) M r ng v n t qua tranh v
62
ở ộ ố ừ ệ ữ b) M r ng v n t theo quan h ng nghĩa
ở ộ ố ừ ấ ạ ừ c) M r ng v n t theo c u t o t
ở ộ ố ừ ơ ả ữ d) M r ng v n t qua trò ch i gi i ô ch
đúng sai
ắ ở ộ ạ ậ M r ng v n t 4. Tóm t t các d ng bài t p ơ ồ ố ừ theo s đ hình cây.
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ươ ạ ọ ạ ậ ừ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p D y nghĩa t
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ế ả ệ ể ề ộ ọ ệ ừ Luy n t và câu 1. Kh o sát SGK Ti ng Vi t ti u h c v n i dung phân môn , sau đó
ề ấ ả ậ th o lu n nhóm các v n đ sau:
ệ ừ ở ể ụ ạ Nhi m v d y nghĩa t ọ ti u h c
ả ừ ể ệ Các bi n pháp gi i nghĩa t ọ cho HS ti u h c
ủ ứ ể ặ ậ ả ừ ề ấ ươ ạ 2. Nghiên c u đ c đi m c a bài t p gi i nghĩa t và đ xu t ph ng pháp d y các
ậ ạ d ng bài t p đó.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ề ệ 1. Quan ni m v nghĩa c a t ủ ừ ở ể ọ ti u h c
ở ể ủ ừ ượ ọ ố ượ ể ự ậ ấ ti u h c, nghĩa c a t đ ộ c hi u là n i dung đ i t ả ng v t ch t, là s ph n
ố ượ ệ ượ ủ ệ ộ ệ ấ ộ ộ ộ ánh đ i t ự ng c a hi n th c (m t hi n t ng, m t quan h , m t tính ch t hay m t quá
ứ ượ ậ ạ ằ ộ ổ ợ ị trình) trong nh n th c đ c ghi l i b ng m t t h p âm thanh xác đ nh.
ụ ạ ệ ừ ở ể ọ 2. Nhi m v d y nghĩa t ti u h c
ệ ừ ở ể ả ừ ụ ủ ế ủ ạ Nhi m v ch y u c a d y nghĩa t ọ ti u h c là gi i nghĩa t ữ ồ , bao g m nh ng
ệ ụ ể công vi c c th sau:
ả ừ ớ ừ ớ ụ Gi i nghĩa t ấ m i: Khi cung c p cho HS các t ệ m i, GVcó nhi m v giúp HS
ủ ừ ắ n m nghĩa c a các t này.
ấ ớ ừ ừ ữ ả ệ ấ ớ Cung c p nét nghĩa m i cho t ọ đã h c: t xu t hi n trong ng c nh m i, mang
ể ớ nghĩa m i (nghĩa chuy n, nghĩa bóng).
ấ ượ ủ ừ ể Giúp HS th y đ ự c tính đa nghĩa và s chuy n nghĩa c a t .
ả ệ 3. Các bi n pháp gi i nghĩa t ừ ở ể ọ ti u h c
63
ở ể ệ ọ ả ừ ữ ti u h c, có nh ng bi n pháp gi i nghĩa t sau:
ệ ả ừ ằ ồ ậ ư ự ệ Bi n pháp 1: Gi i nghĩa t ậ b ng tr c quan: là bi n pháp đ a ra các đ th t, v t
ơ ồ ể ả ậ ả ở ể ệ ọ ả ừ th t, s đ , tranh nh…đ gi i nghĩa. ti u h c, bi n pháp gi i nghĩa t này th ườ ng
ượ ế ế ư ậ đ c thi t k thành các bài t p nh sau:
ữ (1) Nói tên các loài chim trong nh ng tranh sau:
ậ ạ ẹ ) ẻ (đ i bàng, cú mèo, chim s , sáo s u, cò, chào mào, v t
ế ệ ậ t 2, t p 1, tr 35) (Ti ng Vi
ồ ơ ơ ượ ả ặ (2) Nói tên đ ch i ho c trò ch i đ c t trong các tranh sau:
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr 147) (Ti ng Vi
ệ ả ừ ằ ư ừ ị ớ ư ơ ơ Bi n pháp 2 : Gi i nghĩa t ữ ả b ng ng c nh: đ a t vào đ n v l n h n nh câu,
ạ ưố ủ ừ ự ộ ộ ế đo n, bài, tình h ng giao ti p…, nghĩa c a t b c l t ờ ữ ả nh ng c nh.
ể ả ụ ừ ư ấ ươ Ngoài bãi, h ng hoa tràm Ví d : Đ gi i nghĩa t “ngây ng t” giáo viên đ a câu “
ấ ơ th m ngây ng t”.
ệ ả ừ ằ ừ ồ ớ ừ Bi n pháp 3 : Gi i nghĩa t b ng t đ ng nghĩa, trái nghĩa v i t đó.
ẽ ạ ẩ ọ ỉ . Ví d : ụ Chăm h c, chăm làm là siêng h c, siêng làm. S ch s là không b n th u ọ
ệ ở ể ọ ườ ượ ế ế ướ ạ ậ Bi n pháp này ti u h c th ng đ c thi t k d i d ng bài t p tìm t ừ ồ đ ng
ớ ừ ướ ớ ừ nghĩa, trái nghĩa v i t cho tr c. HS tìm đ ượ ừ ồ c t đ ng nghĩa, trái nghĩa v i t cho tr ướ c
ể ượ ủ ừ ứ t c là HS đã hi u đ c nghĩa c a t .
ụ ữ ừ ồ ỗ ừ ớ ọ ậ ớ ẹ đ p, to l n, h c t p. Ví d : Tìm nh ng t đ ng nghĩa v i m i t sau đây:
ẹ M: đ p – xinh
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 8) (Ti ng Vi
ệ ả ừ ằ ế ừ ớ ừ ố Bi n pháp 4 : Gi i nghĩa t b ng cách so sánh đ i chi u t v i t khác.
ả ừ ồ ấ ồ ơ ớ ườ ồ ụ Ví d : Gi i nghĩa t “đ i”, so sánh v i “núi”: đ i th p h n núi, s n đ i thoai
ả ơ ườ tho i h n s n núi.
ệ ả ằ ừ ệ ườ Bi n pháp 5 : Gi i nghĩa b ng cách phân tích t thành t ừ ố t . Bi n pháp này th ng áp
ố ớ ừ ệ ụ d ng đ i v i t Hán –Vi t.
ả ờ ủ ướ ụ Ví d : Gi i nghĩa t ừ Qu c kố ỳ, qu cố : n ướ kỳ: c . ờ Qu c kố ỳ: C c a n c, c.
64
ệ ớ ố ể ệ ậ Bi n pháp này liên quan t i v n hi u bi ế ế ố t y u t Hán Vi t, vì v y không nên xây
ự ế ậ ả ừ ệ ố ậ ể ự d ng bài t p đ HS tr c ti p gi i nghĩa t ạ mà thông qua h th ng bài t p phân lo i,
ố ừ ế ợ ủ ừ ả ấ qu n lý v n t k t h p cung c p nghĩa c a t .
ụ ế ừ ặ ơ ự Ví d : X p các t ủ ế ghép trong ngo c đ n thành hai nhóm d a theo nghĩa c a ti ng
ự ậ trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung th c, trung thu, trung h u, trung kiên,
trung tâm).
ở ữ a) Trung có nghĩa là “ gi a”. M: trung thu
ộ ạ ộ b) Trung có nghĩa là “m t lòng m t d ”. M: trung thành
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr 63) ( Ti ng Vi
ệ ả ệ ằ ộ ị ừ ằ ộ ị Bi n pháp 6 : Gi i nghĩa b ng đ nh nghĩa: là bi n pháp làm rõ n i dung t b ng m t đ nh
ệ ở ể ọ ượ ự ậ ạ nghĩa. Hi n nay ệ ti u h c, bi n pháp này đ c xây d ng thành ba d ng bài t p sau:
ạ ừ ủ ừ ậ ự ươ ầ ứ ể D ng 1 : Cho t và nghĩa c a t , yêu c u xác l p s t ạ ng ng. Có th phân d ng
ạ ậ ỏ bài t p này thành hai lo i nh .
ố ừ ớ ươ ứ N i t v i nghĩa t ng ng:
ợ ở ộ ụ ọ ừ ở ộ Ví d : Ch n nghĩa thích h p c t B cho t c t A:
A B
ạ ộ ầ ễ ể ả ậ Lễ Ho t đ ng t p th có c ph n l ộ ầ và ph n h i
ổ ứ ườ ự ụ ặ ặ ị ệ H iộ ộ Cu c vui t ch c cho đông ng i d theo phong t c ho c nhân d p đ c bi t.
ặ ỷ ệ ộ ự ệ ứ ằ ấ ễ ộ L h i Các nghi th c nh m đánh d u ho c k ni m m t s ki n có ý nghĩa.
ự ọ L a ch n nghĩa đúng v i t ớ ừ :
ụ ể ả ờ ọ Ví d : Theo em thám hi mể là gì ? Ch n ý đúng đ tr l i:
ề ờ ố ủ ơ ể ở a) Tìm hi u v đ i s ng c a n i mình .
ể ả ơ a) Đi ch i xa đ xem phong c nh.
ữ ể ơ ạ ể ể c) Thăm dò, tìm hi u nh ng n i xa l , khó khăn có th nguy hi m.
ế ệ ậ t 4, t p 2, tr 105) (Ti ng Vi
ạ ỏ ự ế ặ ừ ủ ừ D ng 2 : Đ t câu h i tr c ti p (cho t , tìm nghĩa c a t ).
65
ữ ướ ụ ư ế ể Ví d : (1) Em hi u các thành ng d i đây nh th nào?
ầ ượ ướ c ấ c th y. a) C u đ
Ướ c sao đ b) ượ ậ . c v y
Ướ ủ c c a trái mùa. c)
ứ ọ d) Đ ng núi này trông núi n .
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr 88) (Ti ng Vi
ạ ủ ừ ừ ạ ậ ả ừ D ng 3 : Cho nghĩa c a t ầ , yêu c u tìm t . D ng bài t p gi i nghĩa t này có trong
ơ ả ủ ừ ữ ầ ữ ả ả ừ ầ các trò ch i gi ợ i ô ch . Ph n g i ý là nghĩa c a t . Ô ch ph i gi i chính là t c n tìm.
ụ ậ ả Ví d : bài t p gi ữ i ô ch :
ể ề ữ ừ ữ ố ở ừ ướ a) Có th đi n nh ng t ng nào vào các ô tr ng t ng dòng d i đây?
ứ ẵ ộ Dòng 1: Cùng nhau ăn th c ăn bày s n trong đêm h i Trung thu.
ườ ạ Dòng 2: Ng i chuyên sáng tác âm nh c.
ế ệ ậ t 3, t p 2, tr 76) Dòng 3:... (Ti ng Vi
ươ ạ ạ ậ ừ 5. Ph ng pháp d y bài t p D y nghĩa t
ậ ả ừ ằ ở ể ạ ậ ọ ượ Bài t p gi i nghĩa t ự b ng tr c quan: ti u h c, lo i bài t p này đ c xây
ự ự ậ ế ề ừ ủ ự ậ ỉ ự ậ ạ ộ ể ự d ng d a trên s nh n bi t v các t ặ ch s v t, ho t đ ng, đ c đi m c a s v t qua
ạ ậ ậ ọ ế ủ ừ ừ ậ tranh minh h a. D ng bài t p này giúp HS nh n bi ể t “nghĩa bi u v t” c a t (t nào
ị ự ậ ạ ộ ở ộ ụ ể ấ ờ ể ồ bi u th s v t, ho t đ ng, tính ch t nào), đ ng th i còn có tác d ng m r ng, phát tri n
ạ ậ ượ ề ậ ở ộ ở ộ ố ừ M r ng v n t qua ố ừ v n t cho các em. D ng bài t p này đã đ c đ c p n i dung
ạ ộ ụ ậ ầ ươ ể tranh vẽ (m c 2.1 ph n Thông tin cho ho t đ ng 1). Vì v y, ph ạ ng pháp d y ki u bài
ươ ạ ủ ụ ậ ầ này cũng là ph ạ ng pháp d y c a bài t p nói trên (xem m c 3.1 ph n Thông tin cho ho t
ộ đ ng 1).
ậ ả ừ ằ ừ ồ ớ ừ ướ Bài t p gi i nghĩa t b ng t đ ng nghĩa, trái nghĩa v i t cho tr ầ c. Yêu c u
ữ ậ ừ ặ ố ượ ủ ạ c a d ng bài t p này là dùng nh ng t có nghĩa gi ng ho c trái ng c nghĩa c a t ủ ừ ầ c n
ả ươ ể ả ệ ủ ừ ệ ậ gi i thích làm ph ng ti n đ gi i thích nghĩa c a t . Ngoài vi c giúp HS nh n bi ế t
ượ ủ ừ ầ ả ở ộ ể ạ ậ đ c nghĩa c a t c n gi ố i thích, d ng bài t p trên còn giúp HS m r ng, phát tri n v n
ậ ớ ướ ầ ệ ầ ừ ố ớ t . Đ i v i HS các l p 2, 3 bài t p này còn b c đ u góp ph n hình thành khái ni m t ừ
ừ ạ ạ ậ ươ ự ư ồ đ ng nghĩa, t trái nghĩa cho các em. Cách d y d ng bài t p này t ng t ạ nh cách d y
ở ộ ớ ừ ự ụ ầ ậ M r ng v n t ạ d ng bài t p ố ừ theo các l p t v ng (xem m c 3.2 ph n Thông tin cho
ạ ộ ho t đ ng 1).
66
ả ừ ằ ừ ố ớ ừ ụ ậ Bài t p gi i nghĩa t b ng cách phân tích t thành t ừ ố t (áp d ng đ i v i t Hán –
ệ ạ ậ ượ ế ế ệ ố ả ậ ạ Vi t). D ng bài t p này đ c thi ố t k thông qua h th ng bài t p phân lo i, qu n lý v n
ạ ộ ụ ầ ừ t . (xem m c 3. 5 ph n Thông tin cho ho t đ ng 1).
ả ừ ằ ậ Bài t p gi i nghĩa t ị b ng đ nh nghĩa.
ố ớ ạ ở ậ ừ ủ ừ ề ỉ ầ ẵ Đ i v i d ng 1: bài t p này, t và nghĩa c a t đ u đã cho s n. HS ch c n xác
ữ ừ ủ ừ ừ ườ ề ạ ợ ậ ự ươ ứ l p s t ng ng gi a t và nghĩa c a t trong t ng tr ng h p. V cách d y, giáo viên
ướ ầ ượ ẫ ố ừ ử ừ ớ ừ ế h ng d n HS l n l t th ghép, n i t ng t ẵ v i t ng nghĩa cho s n. N u HS làm đúng,
ủ ừ ể ế ề ợ có nghĩa các em đã hi u nghĩa c a t . N u HS làm sai, giáo viên g i ý v nghĩa c a t ủ ừ ,
ướ ẫ ạ ế ữ ừ ớ ủ ừ ượ h ng d n HS ghép l i đ n khi trùng kh p gi a t và nghĩa c a t là đ c.
ố ớ ạ ậ ậ ầ ả ữ ụ ữ Đ i v i d ng bài t p 2: Bài t p này yêu c u gi ộ i nghĩa các thành ng , t c ng m t
ứ ủ ả ừ ướ ủ ế hình th c c a gi i nghĩa t . Tr ữ ể c h t giáo viên giúp HS hi u nghĩa đen c a thành ng ,
ữ ả ậ ỏ ể ệ ộ ụ t c ng ; sau đó cho các em th o lu n, tr ả ờ l i câu h i đ các em phát hi n ra n i dung
ữ ụ ủ ữ nghĩa c a các thành ng , t c ng đó.
ố ớ ạ ố ớ ỉ ự ữ ủ ữ ệ ậ ợ Đ i v i d ng bài t p 3: (ch th c hi n đ i v i nh ng dòng ngang c a ô ch có g i ý
ủ ừ ộ ầ ướ ứ ẫ ư đ a ra n i dung nghĩa c a t ừ , yêu c u tìm t ). Giáo viên h ừ ng d n HS căn c vào t ng
ộ ừ ự ươ ủ ự ậ ớ ừ ệ ượ ứ ệ ấ ủ nét nghĩa c a n i dung t tìm s t ng ng v i t ng d u hi u c a s v t, hi n t ng,
ừ ệ ợ ế ậ ệ ữ ệ ấ ố khái ni m. T đó giáo viên g i ý, giúp HS thi ủ t l p m i quan h gi a các d u hi u c a
ư ữ ệ ể ậ ừ ầ khái ni m đ HS đ a ra thu t ng đó chính là t c n tìm.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ữ ọ ủ ơ ở ệ ả ừ ở ể ọ 1. Phân tích c s ngôn ng h c c a các bi n pháp gi i nghĩa t ti u h c.
ế ậ ọ ộ ệ ể ọ ả ọ 2. Ch n m t bài t p đ c trong SGK Ti ng Vi t ti u h c, gi i nghĩa m t s t ộ ố ừ ầ c n
ế ệ ả ừ ợ thi t theo các bi n pháp gi i nghĩa t phù h p.
ạ ừ ề ị 3. Theo anh (ch ) khi d y nghĩa t ầ ư cho HS, c n l u ý đi u gì?
ự ế ậ ả ừ ộ ệ ừ ờ ọ Luy n t và câu 4. Xây d ng phi u bài t p gi i nghĩa t cho m t gi h c .
ố ộ ợ ớ ộ 5. N i c t A v i c t B cho phù h p:
A B
ả ừ ằ ư ể ậ ậ ả 1. Gi i nghĩa t ị b ng đ nh nghĩa a. là đ a ra các v t th t, tranh nh đ làm rõ nghĩa
ả ừ ằ ố ừ ấ ệ ộ ừ ộ 2. Gi i nghĩa t ế b ng so sánh đ i chi u xu t hi n trong m t nhóm t , m t câu, .ừ t b. là cho t
ể ộ ữ ả m t bài đ nghĩa t ừ ộ ộ b c l qua ng c nh.
67
ả ừ ằ ữ ả ừ ồ ớ ừ ầ 3. Gi i nghĩa t b ng ng c nh ư c. là đ a ra t ặ đ ng nghĩa ho c trái nghĩa v i t c n
ả i nghĩa. ộ ả ả ừ ằ ừ ằ ộ ừ ằ ề ư ố ớ ừ 4. Gi 5. Gi i nghĩa t i nghĩa t b ng cách phân tích t ừ ồ b ng t ừ ố t ặ đ ng nghĩa ho c gi d. là nêu n i dung nghĩa b ng m t đ nh nghĩa. e. là đ a ra m t t ộ ị có nhi u nét nghĩa gi ng v i t
ả ệ trái nghĩa ầ c n gi i nghĩa, phân bi t cho HS các nét
ả ừ ằ ừ ả ế 6. Gi i nghĩa t ự b ng tr c quan nghĩa gi ng và khác nhau. ế ố f. là tách t ố thành các y u t , gi ừ i nghĩa t ng y u
ố ộ t m t.
ạ ộ Ho t đ ng 3:
ươ ậ ử ụ ạ ọ ừ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c bài t p S d ng t
ờ Th i gian: 0,5 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 3
ạ ộ ở 1. Ho t đ ng cá nhân nhà:
ử ụ ụ ủ ụ ệ ị ở ể ọ ệ ạ S d ng t Xác đ nh m c đích, nhi m v c a vi c d y ừ ti u h c.
ế ả ệ ệ ừ ầ Luy n t và câu Kh o sát SGK Ti ng Vi t ph n đ :ể
ử ụ ậ ạ ố ừ + Th ng kê các d ng bài t p S d ng t .
ươ ậ ử ụ ạ ừ ự + Xây d ng ph ể ng pháp d y các ki u bài t p s d ng t .
ề ữ ẩ ậ ả ộ ị 2. Th o lu n nhóm v nh ng n i dung đã chu n b .
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 3
ử ụ ệ ừ 1. Khái ni m s d ng t
ử ụ ừ ế ợ ự ọ ừ ữ ớ S d ng t là l a ch n và k t h p các t ể ạ ng v i nhau đ t o thành câu, thành
ấ ị ữ ạ ắ đo n...theo nh ng qui t c nh t đ nh.
ệ ạ ử ụ ủ ụ 2. M c đích c a vi c d y s d ng t ừ ở ể ọ ti u h c
ử ụ ụ ủ ạ ừ ố ừ ủ ự ệ M c đích c a vi c d y s d ng t là tích c c hóa v n t c a HS, nghĩa là
ữ ể ừ ượ ữ ừ ố ượ ử ụ chuy n nh ng t HS đã tích lũy đ c thành nh ng t "s ng", luôn đ c s d ng trong
ạ ộ ế ư ho t đ ng giao ti p và t duy.
68
ậ ử ụ ệ ố 3. H th ng bài t p s d ng t ừ ở ể ọ ti u h c
ể ự ố ừ ự ụ ệ ệ ế ệ ể ọ Đ th c hi n nhi m v tích c c hóa v n t cho HS, SGK Ti ng Vi t ti u h c đã
ệ ậ ử ụ ệ ố ự ừ ồ ề ừ ậ xây d ng h th ng bài t p luy n t p s d ng t ạ , g m các d ng: đi n t , thay th t ế ừ ạ , t o
ữ ạ ế ng , t o câu, vi ạ t đo n văn.
ạ ề ừ ẵ ừ ầ ạ ậ ỏ ồ D ng 1 ậ : Bài t p đi n t . Bài t p này g m hai lo i nh : Cho s n t ề c n đi n
ừ ầ ề c n đi n. ự ho cặ t tìm t
Ví d : ụ
ọ ừ ỗ ố ặ ớ ỗ ơ ơ ạ ổ gi , đu i, ch y, nhe, (1) Ch n t ợ trong ngo c đ n thích h p v i m i ch tr ng: (
lu nồ )
Con mèo, con mèo
... theo con chu tộ
ố ... vu t, ... nanh
ố ồ Lu n hang, ... h c.
ế ồ ệ ậ (Đ ng dao, Ti ng Vi t 2, t p 1, tr 67)
ọ ừ ỉ ạ ộ ỗ ố ỗ ớ ướ (2) Ch n t ợ ch ho t đ ng thích h p v i m i ch tr ng d i đây:
ế ế ệ t. a) Cô Tuy t Mai... môn Ti ng Vi
ấ ễ ể b) Cô ... bài r t d hi u.
c) Cô... chúng em chăm h c.ọ
ế ệ ậ t 2, t p 1, tr 59) (Ti ng Vi
ạ ế ừ ữ ậ D ng 2 : Bài t p thay th t ng
ụ ừ ữ ể ế ặ ơ ở Ví d : Tìm t ng trong ngo c đ n có th thay th cho t ạ đo n ừ quê h ngươ
văn sau:
ủ ả ơ ớ ị Tây Nguyên là quê h ngươ c a tôi. N i đây tôi đã l n lên trong đ u v i thân
ươ ủ ủ ế ươ ơ th ng c a má, trong ti ng ngân vang c a dòng thác, trong h ạ ủ ng th m ngào ng t c a
núi r ng.ừ
ơ ơ ấ ổ ấ ướ , đ t n (quê quán, quê cha đ t t ắ ố ) c, giang s n, n i chôn rau c t r n
ế ệ ậ t 3, t p 1, tr 89) (Ti ng Vi
ạ ậ ạ ố ừ ạ ậ ỏ ồ D ng 3 : Bài t p t o câu. Bài t p này g m hai lo i nh : ghép n i t ẵ cho s n thành
ừ ặ ặ câu ho c dùng t đ t câu
69
ụ ừ ữ ở ộ ừ ữ ở ộ ể ạ Ví d : Ghép các t ng c t A và các t ng c t B đ t o thành câu k ể Ai làm
gì?
A B
ệ ổ ể ắ Đàn cò áo tr ng k chuy n c tích
ặ Bà em giúp dân g t lúa
ộ ộ ượ B đ i bay l n trên cánh đ ng ồ
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr 172) (Ti ng Vi
ộ ừ ụ ớ ặ ộ ặ Ví d : (1) Đ t câu v i m t t cùng nghĩa v i ớ ớ trung th cự ho c m t câu trái nghĩa v i
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr. 48) trung th cự . (Ti ng Vi
ạ ữ D ng 4: ậ ạ Bài t p t o ng
ụ ướ ừ ặ ừ ữ ướ Ví d : Ghép t c ho c sau t ng t ng d ể ạ i đây đ t o thành ừ dũng c mả vào tr
ữ ụ ừ nh ng c m t có nghĩa:
ầ ườ ế ỹ ữ ạ ộ Tinh th n, hành đ ng, xông lên, ng ậ i chi n s , n du kích, em bé liên l c, nh n
ứ ạ ế ể ố ề ướ ẻ ự ậ khuy t đi m, c u b n, ch ng l ạ ườ i c ng quy n, tr c k thù, nói lên s th t.
ế ệ ậ t 4, t p 2, tr .74) (Ti ng Vi
ạ ế D ng 5 ậ : Bài t p vi ạ t đo n văn
ủ ế ạ ậ ượ ớ ệ ế ệ ệ D ng bài t p này ch y u đ c gi i thi u trong sách Ti ng Vi ế t 4, Ti ng Vi t 5.
ậ ườ ầ ử ụ ạ ộ Bài t p này th ng yêu c u s d ng t ừ ế vi ủ ề t m t đo n văn theo ch đ .
ế ạ ộ ể ề ạ ụ Ví d : Vi ộ ị t đo n văn nói v ho t đ ng du l ch hay thám hi m, trong đó có m t
ừ ậ ậ ố ừ ữ s t ng em v a tìm đ ượ ở c bài t p 1 hay bài t p 2.
ế ệ ậ t 4, t p 2, tr. 117) (Ti ng Vi
ươ ậ ử ụ ạ ừ 4. Ph ng pháp d y bài t p S d ng t
ố ớ ạ ề ừ ậ Đ i v i d ng 1, bài t p Đi n t :
ỗ ố ể ầ ọ Tr c h t ơ ộ ắ ướ ế , giáo viên yêu c u HS đ c các câu văn có ch tr ng đ HS s b n m
ệ ự ơ ở ọ ừ ầ ứ ủ ạ ỗ ề Th hai ộ n i dung c a m i câu hay đo n, làm c s cho vi c l a ch n t c n đi n. , giáo
ủ ậ ợ ừ ướ ợ ừ ặ ậ ể viên giúp HS tìm hi u nghĩa c a t p h p t cho tr c (ho c trong t p h p t tìm đ ượ c
ậ ự ừ ầ ề ướ ầ ượ ẫ Th baứ ể ố ớ đ i v i ki u bài t p t tìm t c n đi n). , giáo viên h ng d n HS l n l t th ử
ừ ộ ỗ ố ế ừ ỗ ự ươ ề ợ ợ ề ừ đi n t ng t m t vào m i ch tr ng. N u t nào có s t ng h p v nghĩa, phù h p v ề
70
ế ợ ữ ệ ớ ừ ữ ả ữ ả quan h ng pháp (kh năng k t h p) v i các t ự ạ ng trong câu, đo n, ng c nh thì l a
ươ ề ừ ọ ch n ph ng án đi n t đó.
ố ớ ạ ậ Đ i v i d ng 2, bài t p thay th t ế ừ ữ ng :
ề ướ ầ ượ ẫ ử ừ ừ ẵ ạ V cách d y, giáo viên h ng d n HS l n l t th dùng t ng t cho s n thay th ế
ừ ế ừ ậ ầ ủ ấ ắ cho t mà bài t p yêu c u. N u t ủ nào không làm m t đi s c thái ý nghĩa c a câu, c a
ạ ả ố ủ ế ượ ề ả ị ạ đo n; l i đ m b o v tính nh p nhàng, cân đ i c a câu văn thì thay th đ c.
ố ớ ạ ậ ạ ữ ạ Đ i v i d ng 3, 4, bài t p t o ng , t o câu:
ố ự ậ ạ ố ớ ọ ượ ừ ữ ạ ớ ừ Đ i v i lo i bài t p t o ng , mu n l a ch n đ c t ể ế ợ có th k t h p v i t cho
ể ạ ữ ướ ầ ượ ẫ ử ừ ẵ s n đ t o ra ng , giáo viên h ng d n HS l n l t th ghép t ng t ừ ớ ừ v i t ẵ cho s n.
ự ế ề ệ ệ ề ấ ả ợ ế ợ N u th y chúng có s phù h p v quan h ý nghĩa, quan h logic, v kh năng k t h p
ẵ ấ ậ ớ ừ v i t cho s n thì ch p nh n.
ậ ạ ố ớ Đ i v i bài t p t o câu:
ở ể ừ ữ ẵ ầ ố + ậ ki u bài t p ghép t ng cho s n thành câu, giáo viên c n chú ý m i quan h ệ
ữ ữ ủ ữ ữ ề ệ ạ ố ị ề v ng pháp, v ý nghĩa gi a ch ng và v ng trong câu, c nh đó là m i quan h danh
ữ ủ ữ ữ ậ ộ ộ ừ ừ ớ ổ ừ ớ ị t v i đ nh ng (trong b ph n ch ng ), gi a đ ng t , tính t ữ v i b ng (trong b ộ
ữ ề ậ ậ ị ướ ầ ượ ẫ ừ ừ ph n v ng ). V cách làm bài t p, giáo viên h ng d n HS l n l t ghép t ng t ng ữ
ề ấ ạ ầ ủ ế ạ ữ ậ ộ theo yêu c u c a bài t p, n u t o ra câu đúng v c u t o ng pháp và n i dung ý nghĩa
là đ c.ượ
ở ể ừ ặ ướ ể ẫ + ậ ki u bài t p dùng t đ t câu, giáo viên h ng d n suy nghĩ đ tìm mô hình
ợ ươ ớ ừ ứ ừ ọ ừ ự ẵ ữ ể ấ ầ câu thích h p t ng ng v i t ng t cho s n, sau đó l a ch n t ng đ l p đ y mô
ủ ừ ầ ể ặ ầ ậ ớ ự hình câu đó. C n d a vào nghĩa c a t và yêu c u bài t p đ đ t câu đúng v i tình
ữ ả ố hu ng, ng c nh.
ố ớ ạ ậ ế ạ Đ i v i d ng 5, bài t p vi t đo n văn:
ế ệ ể ậ ọ ườ ế ộ Trong sách Ti ng Vi t ti u h c, bài t p này th ầ ng yêu c u HS vi ạ t m t đo n
ủ ề ướ ế ớ ậ ạ ả văn theo ch đ cho tr c. Vì v y các câu trong đo n văn ph i liên k t v i nhau và
ượ ắ ậ ự ế ộ ấ ủ ấ ị ự ạ ậ ế đ c s p x p theo m t tr t t nh t đ nh. Th c ch t c a lo i bài t p này là vi ạ t đo n
ủ ự ả ầ ả ộ ỏ văn theo mô hình c a m t văn b n thu nh . Giáo viên c n d a vào qui trình s n sinh văn
ể ướ ẫ ậ ả b n đ h ng d n HS làm bài t p.
ề ạ ướ ủ ế ầ ậ ằ ờ ả V cách d y, tr c h t giáo viên nêu yêu c u c a bài t p (b ng l i gi i thích
ả ờ ặ ỏ ướ ẫ ị ướ ế ế ề ho c nêu câu h i, HS tr l i). Sau đó, h ng d n HS đ nh h ng vi t (vi t v ai, cái
71
ế ể ướ ạ ậ ẫ gì?, vi ế t đ làm gì?). Ti p theo giáo viên, h ng d n HS l p dàn ý cho đo n văn (nêu
ớ ể ệ ế ố ướ câu gi i thi u, các câu tri n khai ý, nêu câu k t). Cu i cùng, giáo viên h ẫ ng d n HS
ử ụ ự ệ ạ ỉ ừ hi n th c hóa dàn ý thành đo n văn hoàn ch nh, trong đó chú ý s d ng các t ữ ng mà
ầ ậ bài t p yêu c u.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 3
ừ ư ừ ạ ộ ử ụ 1.S d ng t là đ a t ế ụ ể vào các ho t đ ng giao ti p c th .
đúng sai
ử ụ ụ ủ ậ ừ 2. M c đích c a bài t p S d ng t là giúp HS:
ể ừ a) hi u nghĩa t
ở ộ ố ừ b) m r ng v n t
ừ ế ớ ố c) dùng t đúng v i tình hu ng giao ti p.
ố ừ ự ủ ố ừ ể d ) chuy n v n t tiêu c c c a HS thành v n t ự tích c c
ấ ả ươ e) t t c các ph ng án trên
ậ ạ ố ớ ữ ạ ữ ụ ể ọ 3. Đ i v i HS ti u h c, bài t p t o ng , t o câu có nh ng tác d ng nào?
ậ ế ệ ừ ừ ủ ừ ặ ặ ậ ạ 4. Bài t p vi ư t đo n v a mang đ c tr ng c a bài t p luy n t ư v a mang đ c tr ng
ệ ậ ạ ừ ư ủ ệ ặ ậ ế ả ủ c a bài t p luy n câu l i v a mang đ c tr ng c a bài t p luy n vi t văn b n.
đúng sai
ử ụ ự ậ ỹ ừ 5. Xây d ng 5 bài t p rèn k năng s d ng t cho HS.
ạ ộ Ho t đ ng 4:
ươ ừ ự Xây d ng ph ạ ọ ề ệ ng pháp d y h c v bi n pháp tu t so sánh, nhân hoá
ờ Th i gian: 1 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 4
ạ ộ ệ ọ ỏ ếng Vi t 3 ệ ề ạ H i đáp v d y 1. Ho t đ ng cá nhân: đ c các tài li u Ti ậ ậ t p 1, t p 2 và
ệ ế ọ h c Ti ng Vi t 3 đ : ể
ể ề ệ ệ ừ Tìm hi u v khái ni m bi n pháp tu t so sánh, nhân hóa
ề ệ ậ ạ ố ừ Th ng kê các d ng bài t p v các bi n pháp tu t so sánh, nhân hóa
ề ậ ả ộ 2. Th o lu n nhóm v các n i dung trên.
ậ ả ỏ 3. Xem băng và th o lu n các câu h i sau:
ệ ừ ượ ớ ệ ằ ớ ọ ườ a) Bi n pháp tu t so sánh đ c gi i thi u cho h c sinh l p 3 b ng con đ ng nào?
72
ầ ơ ả ủ ể ự ệ ầ ạ ầ b) Yêu c u c b n c a bài d y là gì? Đ th c hi n đúng yêu c u trên, GV c n tuân
ủ ữ ắ ạ ọ th nh ng nguyên t c d y h c nào?
ữ ư ể ượ ự ủ ể ệ ướ h ẫ ng d n c) Phân tích nh ng u đi m và nh c đi m c a GV khi th c hi n qui trình
ệ ừ ạ ướ ả ể ậ ớ HS làm quen v i bi n pháp tu t so sánh? Theo b n, qui trình h ẫ ng d n gi i bài t p đ làm
ớ ừ ướ ẫ ả ậ ạ ệ quen v i bi n pháp tu t ớ có gì khác v i qui trình h ng d n HS gi ủ i các d ng bài t p khác c a
ệ ừ và câu phân môn Luy n t ?
ử ụ ươ ứ ổ ứ ạ ằ ọ d) GV đã s d ng các ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c nào nh m phát huy
ọ ậ ử ụ ự ủ ươ ứ ổ ứ tính tích c c h c t p c a HS? Cách s d ng các ph ng pháp, các hình th c t ạ ch c d y
ư ợ ủ ể ợ ư ọ h c này c a GV đã h p lý ch a? Có đi m nào ch a h p lý?
ọ ạ ữ ượ e) Nh ng bài h c b n rút ra đ c sau khi xem băng hình?
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 4
ươ ệ ạ ừ 1.Ph ng pháp d y bi n pháp tu t so sánh
ệ ệ ừ 1.1. Khái ni m bi n pháp tu t so sánh
ừ ườ ố ượ ề ế ố ệ So sánh là bi n pháp tu t trong đó ng i ta đ i chi u hai hay nhi u đ i t ng khác
ư ố ở ộ ề ố ượ ể ể ể ơ ượ ớ nhau nh ng gi ng nhau m t đi m nào đó, đ hi u rõ h n v đ i t ng đ c nói t i.
ượ
ể
ng đ
c so sánh
ẩ ng làm chu n đ so sánh
ặ Đ c đi m so sánh t
ể iươ
ừ T so sánh như
ố ượ Đ i t hoa
ầ ủ ủ 1.2.Mô hình đ y đ c a phép so sánh
ụ ừ ệ
ố ượ Đ i t M tặ ủ 1.3. Tác d ng c a bi n pháp tu t
so sánh
ứ ề ậ ườ ọ ề ố ượ ắ ơ ể V nh n th c, qua so sánh, giúp ng i đ c hi u sâu s c h n v đ i t ng.
ể ả ề ả ả V c m xúc, hình nh so sánh làm tăng thêm tính bi u c m cho câu văn.
ừ ậ ề ệ 1.4. Bài t p v bi n pháp tu t so sánh
ệ ự ế ớ ớ ư ệ ế SGK Ti ng Vi t 3 không tr c ti p gi ệ i thi u khái ni m so sánh v i t cách là
ệ ộ ừ ệ ố ậ ậ ế m t bi n pháp tu t cho HS mà thông qua h th ng bài t p giúp HS nh n bi t và s ử
ạ ộ ạ ạ ậ ồ ế ụ d ng chúng trong ho t đ ng giao ti p. Lo i bài t p này g m hai d ng.
ạ ậ ậ ế ệ ừ ồ D ng 1 : Bài t p nh n bi t bi n pháp tu t so sánh, g m:
ậ ậ ế ự ậ ả ề Bài t p v nh n bi t s v t so sánh, hình nh so sánh:
ự ậ ượ ữ ớ ơ ướ Ví dụ: Tìm nh ng s v t đ c so sánh v i nhau trong các câu th câu văn d i đây:
a) Hai bàn tay em
ầ ư Nh hoa đ u cành.
73
b)....
ệ ậ t 3, t p 1, tr 8) ế (Ti ng Vi
ậ ậ ế ừ Bài t p nh n bi t các t so sánh
ạ ừ ỉ ự ữ ơ ậ i các t ch s so sánh trong nh ng câu th trên Ví d : ụ Hãy ghi l . (Xem Bài t p 1)
ệ ậ ộ t 3, t p m t, tr 24) ế (Ti ng Vi
ậ ế ặ ậ Bài t p nh n bi ể t đ c đi m so sánh
ự ậ ượ ữ ụ ơ ữ ề ớ Ví d : Trong nh ng câu th sau, các s v t đ ặ c so sánh v i nhau v nh ng đ c
ể đi m nào?
ư ế ế ố a) Ti ng su i trong nh ti ng hát xa,
ổ ụ ồ ồ Trăng l ng c th bóng l ng hoa.
ệ ậ t 3, t p 1, tr 116) ế (Ti ng Vi
ạ ậ ụ ệ ậ ừ ể ậ ồ D ng 2 : Bài t p v n d ng các bi n pháp tu t so sánh, g m các ki u bài t p: tìm t ừ ề đi n
ỗ ấ ử ụ ặ ả vào ch ch m, đ t câu có s d ng hình nh so sánh.
Ví d : ụ
ặ ự ậ ượ ẽ ướ ừ ồ ế ữ ả (1) Quan sát t ng c p s v t đ c v d i đây r i vi t nh ng câu có hình nh so
ự ậ ẽ sánh các s v t trong tranh: (xem tranh v )
ệ ậ t 3, t p 1, tr .126) ế (Ti ng Vi
ữ ừ ữ ỗ ố ỗ ợ (2) Tìm nh ng t ớ ng thích h p v i m i ch tr ng:
ẹ ượ ư ư c so sánh nh ...., nh ... a) Công cha nghĩa m đ
ờ ư ườ ư ấ ơ ng đ t sét tr n nh ... b) Tr i m a đ
ở ư ố ề thành ph , có nhi u tòa nhà cao nh ... c)
ệ ậ t 3, t p 1, tr.126) ế (Ti ng Vi
ươ ậ ề ệ ạ ừ 1.5. Ph ng pháp d y bài t p v bi n pháp tu t so sánh
ố ớ ạ ệ ệ ậ ừ ậ Đ i v i d ng 1, bài t p nh n di n các bi n pháp tu t so sánh
ể ằ ộ ơ ỏ Giáo viên giúp các em hi u n i dung các câu th , câu văn b ng cách nêu câu h i
ờ ả ướ ế ơ ộ ư ấ ặ ằ ho c b ng l i gi i thích. Sau b ậ c nh n bi ủ t s b , giáo viên đ a mô hình c u trúc c a
ả ụ ụ ể ụ ầ ộ so sánh và gi i thích mô hình đó thông qua m t ví d c th (xem m c 2 ph n Thông
ế ướ ừ ẫ ườ ế ợ tin). Ti p theo, giáo viên h ng d n HS đi vào phân tích t ng tr ớ ố ng h p, đ i chi u v i
ể ệ ệ ấ ấ ậ ầ mô hình c u trúc đ phát hi n ra các d u hi u so sánh mà bài t p yêu c u.
74
ố ớ ự ậ ể ợ ằ ậ ả Đ i v í bài t p tìm s v t, hình nh so sánh, giáo viên có th g i ý b ng cách nêu
ượ ớ ẽ ế ậ ớ ố c so sánh v i cái gì, câu h i: ỏ cái gì đ ấ đ i chi u v i mô hình c u trúc HS s nh n ra đó
ố ượ ượ ố ượ ư ể ẩ là đ i t ng đ c so sánh và đ i t ng đ a ra làm chu n đ so sánh. Đó cũng chính là
ự ậ ế ả ằ ậ ầ ố ớ ấ các s v t, hình nh so sánh mà bài t p yêu c u. B ng cách đ i chi u v i mô hình c u
ươ ự ớ ườ ầ ợ ừ ặ trúc so sánh, giáo viên làm t ng t v i các tr ng h p yêu c u tìm t ể so sánh, đ c đi m
so sánh.
ố ớ ạ ậ ụ ệ ậ ừ Đ i v i d ng 2, bài t p v n d ng các bi n pháp tu t so sánh
ế ạ ậ ệ ộ ượ D ng bài t p này trong SGK Ti ng Vi t 3, các n i dung so sánh đ ư c đ a ra
ướ ạ ề ẩ ử ụ ể ặ ệ ả d i d ng ti m n, giáo viên ph i giúp HS phát hi n ra và s d ng chúng đ đ t câu có
ệ ướ ư ế ấ ử ụ s d ng bi n pháp so sánh. Tr c h t, giáo viên đ a mô hình c u trúc so sánh, t ươ ng
ứ ớ ấ ặ ầ ướ ứ ẫ ả ế ng v i c u trúc câu c n đ t. Sau đó, giáo viên h ng d n HS căn c vào gi thi t bài
ế ố ủ ấ ự ươ ự ồ ậ ầ ượ t p l n l ừ t tìm t ng y u t c a c u trúc so sánh d a vào s t ặ ủ ng đ ng c a các đ c
ủ ự ậ ể ấ ể ả ầ đi m so sánh c a s v t, hình nh... đ l p đ y các mô hình câu.
ươ ệ ạ ừ 2. Ph ng pháp d y bi n pháp tu t nhân hóa
ệ 2.1. Khái ni m nhân hoá
ệ ọ ộ ừ ườ Nhân hóa (còn g i là nhân cách hóa) là m t bi n pháp tu t , trong đó ng ấ i ta l y
ừ ệ ủ ữ ể ấ ộ ị ườ ể ể ệ ữ nh ng t ng bi u th thu c tính, d u hi u c a con ng ộ ị ấ i đ bi u th d u hi u, thu c
ố ượ ườ ố ượ ằ ả ở ủ tính c a đ i t ả ng không ph i là con ng i, nh m làm cho đ i t ng miêu t tr nên
ễ ể ờ ồ ơ ườ ỏ ầ g n gũi, d hi u h n, đ ng th i, làm cho ng ả i nói có kh năng bày t kín đáo tâm t ư ,
ộ ủ thái đ c a mình.
ề ấ ạ ể ượ ấ ạ 2.2. V c u t o, nhân hóa có th đ c c u t o theo hai cách:
ừ ạ ộ ữ ủ ấ ỉ ườ ể ể ấ ị Dùng t nh ng ch tính ch t, ho t đ ng c a con ng ạ i đ bi u th tính ch t, ho t
ủ ố ượ ườ ộ đ ng c a đ i t ả ng không ph i là con ng i.
Đàn cò áo tr ngắ ụ Ví d :
ắ Khiêng n ng qua sông
Cô gió chăn mây trên đ ngồ
Bác m t tr i ọ qua ng n núi. ặ ờ đ p xeạ
ầ (Tr n Đăng Khoa)
75
ố ượ ườ ư ườ ệ Coi đ i t ả ng không ph i là con ng i nh con ng ớ i và tâm tình trò chuy n v i
chúng.
ế ị ừ Ch mây v a kéo đ n ụ Ví d :
ố ả ồ Trăng sao tr n c r i
ấ ờ ợ Đ t nóng lòng ch đ i
ư ơ ố Xu ng đi nào, m a i!
ỗ (Đ Xuân Thanh)
ề ứ ể ả ứ ứ ậ ả , vì v y,ậ 2.3. V ch c năng, nhân hoá có ch c năng nh n th c và bi u c m c m xúc
ượ ử ụ ờ ạ ằ nhân hóa đ ộ c s d ng r ng rãi, trong l i nói sinh ho t h ng ngày và trong văn ch ươ ng
ệ ậ ngh thu t.
ậ ề ệ ạ ừ 2. 4. Các d ng bài t p v bi n pháp tu t nhân hóa
ạ ệ ậ ậ ừ ể ồ D ng 1: ệ Bài t p nh n di n bi n pháp tu t ỏ nhân hóa, g m các ki u nh :
ậ ậ Bài t p nh n bi ế ố ượ t đ i t ng nhân hóa
ụ ọ ơ ả ờ ồ ồ ỏ Ví d : Đ c bài th sau ( ứ và tr l i câu h i: Đ ng h báo th c)
ữ ậ ơ ượ a)Trong bài th trên, nh ng v t nào đ c nhân hóa?
ệ ậ t 3, t p 2, tr. 45, 46) ế (Ti ng Vi
ậ ậ ế Bài t p nh n bi t cách nhân hóa
ự ậ ấ ượ ụ ữ Ví d : b) Nh ng s v t y đ ằ c nhân hóa b ng cách nào?
ệ ậ t 3, t p 2, tr. 45, 46) ế (Ti ng Vi
ạ ụ ệ ậ ậ ừ ậ ậ ầ D ng 2: Bài t p v n d ng bi n pháp tu t ụ nhân hóa. Bài t p này yêu c u HS v n d ng
ữ ừ ụ ủ ệ ậ ọ ứ ề ệ nh ng tri th c v bi n pháp tu t nhân hóa đã h c vào vi c nh n xét tác d ng c a phép
ờ ế ử ụ ạ ộ ồ nhân hóa, đ ng th i bi ế ụ ể t s d ng chúng vào các ho t đ ng giao ti p c th .
Ví d : ụ
ự ậ ự ư ữ ư ấ ố ơ (1) Trong nh ng câu th sau, cây c i và s v t t x ng là gì? Cách x ng hô y có tác
ụ d ng gì?
ụ a) Tôi là bèo l c bình
ứ ạ ỏ B t kh i sình đi d o
ắ ồ Dong mây tr ng làm bu m
ượ M n trăng non làm giáo
76
ễ ọ (Nguy n Ng c Oánh)
b)....
ệ ậ t 3, t p 2, tr. 85) ế (Ti ng Vi
ế ắ ạ ộ ừ ử ụ ế (2) Hãy vi t m t đo n văn ng n (t 4 đ n 5 câu) trong đó có s d ng phép nhân hóa
ổ ớ ờ ể ả ầ đ t b u tr i bu i s m ho c t ặ ả ộ ườ m t v n cây.
ế ệ ậ t 3, t p 2, tr. 127) (Ti ng Vi
ươ ậ ề ệ ạ ạ ừ 2. 5. Ph ng pháp d y các d ng bài t p v bi n pháp tu t nhân hóa
ố ớ ậ ậ ế ệ ừ ướ ế ầ Đ i v i bài t p nh n bi t bi n pháp tu t nhân hoá tr c h t, giáo viên c n làm
ệ ệ ộ ừ ệ ặ rõ khái ni m nhân hóa, n i dung bi n pháp tu t nhân hóa thông qua vi c đ t câu h i đ ỏ ể
ấ hình thành c u trúc mô hình.
ụ ụ ể Xét ví d c th sau:
ồ ữ ể ậ ặ ứ nh ng v t nào mang đ c đi m, tính cách nh ư ồ Trong bài th ơ Đ ng h báo th c
ng i?ườ
ồ ượ ọ ằ ữ ế ồ Nh ng chi c kim đ ng h đ c g i b ng gì?
ạ ộ ữ ế ấ ạ ượ ả ằ ữ ủ Ho t đ ng, tr ng thái c a nh ng chi c kim y đ c miêu t b ng nh ng t ừ
ữ ư ế ng nh th nào?
ữ ậ Nh ng v t Cách nhân hóa
ượ ượ ọ ư ườ ượ ả ằ ữ đ c nhân hóa Đ c g i nh ng i Đ c t b ng nh ng t ừ ả ườ ng t i
ừ bác anh ọ ậ th n tr ng, nhích t ng li, t ng li ướ ầ c l m lì, đi t ng b ừ ừ ướ ừ c, t ng b Kim giờ Kim phút
ệ ầ ượ ừ ự ự ấ D a trên mô hình c u trúc này, giáo viên giúp HS th c hi n l n l ỏ t t ng câu h i
ở ỗ ệ ủ ệ ừ ệ ể ậ ậ ấ ừ m i bài t p đ nh n di n t ng d u hi u c a bi n pháp tu t nhân hóa.
ố ớ ụ ệ ậ ậ ừ ướ ẫ Đ i v i bài t p v n d ng bi n pháp tu t nhân hóa, giáo viên h ng d n HS căn
ử ụ ể ặ ề ấ ậ ặ ứ c vào mô hình c u trúc trên đ đ t câu có s d ng nhân hóa ho c nh n xét v cái hay
ể ợ ể ầ ẫ ậ ằ ộ ị ủ c a nhân hóa. Giáo viên có th g i ý b ng cách làm m u m t ph n bài t p đ HS đ nh
ướ ự ệ ậ ạ h ng và th c hi n các bài t p còn l i.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 4:
ạ ướ ẫ ậ ọ ế ề ặ 1. B n hãy h ể ng d n HS ti u h c nh n bi ể t cái hay v đ c đi m so sánh trong câu
ơ th sau:
77
ư ẻ Tr em nh búp trên cành
ế ủ ế ọ Bi t ăn ng bi t h c hành là ngoan
ồ (H Chí Minh)
ạ ế ử ụ ệ ừ 2. B n hãy cho bi t câu ca dao sau đây đã s d ng bi n pháp tu t nào?
ả Qua đình ng nón trông đình
ươ Đình bao nhiêu ngói th ấ ng mình b y nhiêu.
a) So sánh
b) Nhân hóa
ử ụ ệ ệ c) Không s d ng bi n pháp nào trong hai bi n pháp trên
ử ụ 3. Câu ca dao sau đã s d ng cách nhân hóa nào?
ế ử Trèo lên cây kh n a ngày
Ai làm chua xót lòng này kh i?ế ơ
ế ệ ớ ệ 4. SGK Ti ng Vi ậ t 3, t p 1 gi ấ i thi u cho HS m y cách nhân hóa?
ọ ự ậ ằ ừ ườ a) 1 đó là g i s v t b ng t ể ọ dùng đ g i con ng i.
ả ự ậ ằ ữ ừ b) 2 đó là a, và t s v t b ng nh ng t dùng đ t ể ả ườ ng i.
ớ ự ậ ư ậ ớ ườ c) 3 đó là a, b, và nói v i s v t thân m t nh nói v i con ng i.
ạ ộ Ho t đ ng 5:
ươ ạ ọ ề ấ ạ ừ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v c u t o t
ờ Th i gian: 0,5 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 5
ạ ộ ả ế Ti ng Vi t 4 1. Ho t đ ng cá nhân: Kh o sát SGK ệ và cho bi t:ế
ế ệ ể ử ụ ớ ư ữ ọ ị ơ SGK Ti ng Vi ơ t ti u h c đã s d ng đ n v ngôn ng nào v i t cách là đ n v ị
ấ ạ ừ c u t o t ?
ị ấ ạ ừ ạ ệ ự ữ ể ọ ơ ọ Nh ng khó khăn trong vi c l a ch n đ n v c u t o t d y cho HS ti u h c?
ả ậ 2. Th o lu n nhóm:
ườ ơ ở ạ ừ ơ ự ể ừ Ng i ta d a trên c s nào đ phân lo i t đ n t ừ ứ ừ ph c, t ghép t láy?
ươ ệ ừ ậ ừ ừ Ph ng pháp giúp HS nh n di n t ghép t láy, t ổ ạ ghép phân lo i ghép t ng
h p?ợ
78
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 5
ơ ị ấ ạ ừ ế ệ 1. Đ n v c u t o t ti ng Vi t
ị ấ ạ ừ ơ ế ơ ị ệ ử ụ ể ấ ạ ừ Đ n v c u t o t là đ n v mà ti ng Vi t s d ng đ c u t o ra các t cho t ừ
ệ ế ệ ổ ườ ế ự v ng ti ng Vi t. Trong SGK môn Ti ng Vi ệ ở t ph thông hi n nay, ng i ta th ườ ng
ị ấ ạ ừ ể ỉ ơ ậ ệ ườ dùng thu t ng ữ ti ngế đ ch đ n v c u t o t ế trong ti ng Vi ữ t. Nh ng ng i theo quan
ệ ế ằ ơ ị ườ ả ữ ữ ả ni m này cho r ng, ti ng là đ n v mà ng i b n ng nói chung, HS b n ng nói riêng,
ậ ế ườ ể ễ ậ ộ Hôm nay, tôi đi h cọ ấ ễ r t d nh n bi t. Ng i ta có th nh n ra m t cách d dàng câu nói:
ế ồ g m 6 ti ng.
ộ ố ệ ặ Tuy nhiên, quan ni m này cũng g p m t s khó khăn:
ế ệ ộ ố ừ ụ ế + Trong ti ng Vi t, m t s t không có nghĩa. Ví d : các ti ng bù, nhìn trong bù
ế ấ ậ ơ ỏ ị nhìn; b , k t ồ ế trong b k t. ồ ế Vì v y, ti ng là đ n v âm –nghĩa nh nh t là cách nói có ý
ươ ố nghĩa t ng đ i.
ử ụ ậ ị ấ ạ ừ ơ ữ ti ng ế + Khi s d ng th t ng ớ ư v i t cách là đ n v c u t o t , ng ườ ọ ẽ ễ i đ c s d
ầ ị ữ ể ồ ơ ớ âm ti ấ ti ng ế ẫ nh m l n v i ậ tế đ n v ng âm, th m chí có th đ ng nh t v i ớ âm ti tế .
ộ ượ ể ố ủ + N i dung c a khái ni m ấ c hi u rõ ràng, th ng nh t ệ ti ngế đôi khi không đ
ể ế ứ ự ữ ế ậ gi a các nhà nghiên c u. Vì v y d a vào ti ng đ ti n hành phân lo i c u t o t ạ ấ ạ ừ ế ti ng
ệ ộ ỉ ả Vi t ch là m t gi i pháp.
ế ệ ể ủ ệ ể ề ọ SGK Ti ng Vi ế t ti u h c hi n nay không đi sâu vào tìm hi u v nghĩa c a ti ng
ề ấ ạ ệ ượ ệ ế ể ậ ỉ ắ ầ ơ ạ mà ch tìm hi u v c u t o ti ng, nh n di n các hi n t ng b t v n trong th , t o c s ơ ở
ể ệ ươ ứ ạ ừ cho vi c tìm hi u ph ng th c t o t .
ộ 2. N i dung d y h c v c u t o t ạ ọ ề ấ ạ ừ ở ể ọ ti u h c
2.1. T đ n, t ừ ơ ừ ứ ph c
ữ ọ ậ ượ ữ ừ ữ t Trong ngôn ng h c, thu t ng ừ ơ đ đ n ể ỉ c dùng đ ch nh ng t ộ do m t hình
ế ố ấ ạ ừ ừ ự ọ ừ ố ự ặ ị ự v th c (y u t c u t o t có ý nghĩa t v ng, còn g i là t ố ạ th c ho c căn t ) t o t
ừ ữ ừ ệ ấ ph c thành, còn t ể ỉ ứ dùng đ ch nh ng t ị ự ạ do ít nh t hai hình v th c t o thành. Vi c phân
ừ ơ ừ ế ệ ữ ể ể đ n, t ph c bi t ệ t ứ trong ti ng Vi t có nh ng quan đi m khác nhau là do cách hi u v ề
ộ ố ị ả ằ ấ ị ế ả hình v khác nhau. M t s tác gi cho r ng, hình v nh t thi ậ t ph i có nghĩa, vì v y
ừ ồ ỏ ẻ ế ồ ữ nh ng t g m hai ti ng vô nghĩa nh ư ăn năn, áy náy, băn khoăn, th th ...; bù nhìn, b
ượ ươ ươ ừ ỉ ộ ế hóng, b k t ồ ế ...cũng đ c xem là ừ ơ , t t đ n ng đ ớ ng v i các t ch m t ti ng có nghĩa
79
ộ ố ả ỗ ế ệ ế ế ệ nh ư bàn, gh , tế ủ...M t s tác gi khác quan ni m, m i ti ng (âm ti t) trong ti ng Vi t là
ố ượ ứ ể ậ ộ ị ế ừ đ n m t hình v , vì v y có th căn c vào s l ng ti ng trong t mà phân bi ệ t t ừ ơ (g mồ
ộ ế ế ồ ở ắ ố ữ ể ừ t ph c m t ti ng), ứ (g m hai ti ng tr ệ lên). Đ tránh nh ng r c r i trong quan ni m
ị ả ỉ ừ ơ ộ ế ồ ừ đ n ti t đa ti t hình v , cũng có tác gi ch phân bi ệ t t ớ t ế (g m m t ti ng) v i ồ ế (g m hai
ệ ố ậ ừ ơ ắ ế ế ở ừ ứ ti ng tr lên) mà không nh c đ n vi c đ i l p t đ n, t ph c.
ế ệ ệ ế ừ ừ ồ ộ ế ọ ấ ạ Ti ng c u t o nên t . T g m m t ti ng g i là SGK Ti ng Vi t 4 quan ni m “
ừ ồ ề ế ọ ừ ệ ậ ừ ơ t đ n. T g m hai hay nhi u ti ng g i là t ph c t 4, t p 1, tr. 28). Nh ư ế ứ ” (Ti ng Vi
ệ ừ ơ ừ ố ượ ứ ế ừ ồ ờ ậ v y, sách phân bi đ n, t t t ph c theo s l ng ti ng trong t , đ ng th i cũng không
ữ ừ ơ ế ả ễ ấ ậ ả ơ ậ dùng thu t ng t đ n ti ế ừ t, t đa ti t. Gi i pháp này d ch p nh n h n c , vì nó t ỏ ra
ễ ể ố ớ ể ả ọ ơ đ n gi n, d hi u đ i v i HS ti u h c.
ừ ừ 2.2 T ghép, t láy
ể ừ ề ứ ế ệ ấ ạ V các ki u t ph c, SGK Ti ng Vi t 4 nh n m nh cách th c c u t o t ứ ấ ạ ừ ứ ch
ề ả ạ không thiên v miêu t phân lo i:
ể ạ ừ ứ ph c là: Có hai cách chính đ t o t
ữ ế ạ ớ 1. Ghép nh ng ti ng có nghĩa l . ừ i v i nhau. Đó là các t ghép
ươ ươ ng, th ế ng m n,.. M: tình th
ố ợ ữ ế ầ ầ ặ ả ầ ầ ố 2. Ph i h p nh ng ti ng có âm đ u hay v n (ho c c âm đ u và v n) gi ng
ừ nhau. Đó là các t láy.
M: săn sóc, khéo léo, luôn luôn,...
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr. 39) (Ti ng Vi
ố ớ ề ặ ữ ậ ấ ừ ế ạ ừ V y v n đ đ t ra là đ i v i nh ng t mà các ti ng t o nên t không có nghĩa
ệ ữ ế ừ ệ ề ả ồ ế ư bù nhìn, b k t, và quan h gi a các ti ng trong t không ph i là quan h v nghĩa nh
ộ ừ ơ ừ ứ ế ừ ồ b hóng; mít tinh, căng tin, xà phòng. ..thu c t đ n hay t ph c?, n u là t ứ ph c thì
ộ ừ ừ thu c t láy hay t ghép?
ỗ ừ ề ế ở ủ ạ ị M i t trên đ u do hai ti ng tr lên t o thành, nên theo đ nh nghĩa c a SGK
ế ệ ể ừ ứ ủ ế Ti ng Vi ọ t ti u h c nó là t ị ph c. Tuy nhiên, cũng theo đ nh nghĩa c a SGK Ti ng Vi ệ t
ữ ể ọ ừ ứ ả ừ ế ạ ừ ti u h c nh ng t ph c này không ph i là t ghép, vì các ti ng t o nên t không có
ệ ữ ế ừ ệ ề ả ừ nghĩa và quan h gi a các ti ng trong t không ph i là quan h v nghĩa. Các t này
ả ừ ệ ữ ế ừ ệ ề ả cũng không ph i t láy, vì quan h gi a các ti ng trong t không ph i là quan h v âm.
80
ạ ừ ứ ặ ệ ộ ộ ỏ ừ ẫ ế ậ ng u k t. ộ Đây là m t lo i t ph c đ c bi ọ t, g i là ừ ẫ ế M t b ph n nh t t ng u k t là t ừ
ệ ạ ộ ậ ừ ẫ ạ ừ ượ ủ ữ ầ thu n Vi t, đ i b ph n các t ế ng u k t còn l i là t vay m n c a các ngôn ng khác.
ề ệ ạ ừ ừ ế ệ ư ọ V vi c phân lo i t ghép, t láy SGK Ti ng Vi t 4 không đ a vào bài h c nh ư
ơ ở ự ộ ơ ị ế ứ ế ệ ậ ỉ m t đ n v ki n th c lý thuy t mà ch cho HS nh n di n chúng trên c s th c hành
ầ ủ ậ ở ạ ề ừ ừ ệ phân lo i theo yêu c u c a bài t p ệ ậ bài Luy n t p v t ghép và t láy t 4, ế (Ti ng Vi
ạ ơ ụ ủ ứ ể ế ầ ậ t p 1, tr. 43, 44). M c đích c a SGK là đ không sa vào ki n th c phân lo i đ n thu n
ề ệ ờ ỹ ừ ứ ề ừ ế ở và dành nhi u th i gian rèn luy n k năng dùng t cho HS. B i ki n th c v t ghép, t ừ
ừ ứ ượ ế ở ậ ể ọ láy nói riêng; t ph c nói chung còn đ c h c ti p ọ ơ ở b c trung h c c s . Đ giúp HS
ầ ư ự ạ th c hành phân lo i, giáo viên c n l u ý:
ạ ừ ề ầ V phân lo i t ể ghép, c n hi u cách nói “ có nghĩa phân loại” nghĩa là trong ki uể
ứ ế ướ ỉ ạ ự ậ ụ ứ ế ừ t ghép này ti ng chính đ ng tr c ch lo i s v t chung, ti ng ph đ ng sau có tác
ạ ự ậ ớ ạ ự ậ ỏ ơ có nghĩa ữ ụ d ng phân lo i s v t l n đó thành nh ng lo i s v t nh h n. Còn cách nói “
ủ ể ầ ừ ơ ổ ổ t ng h p ợ ” cũng c n hi u là nghĩa c a các t ợ ghép này mang tính khái quát h n, t ng h p
ủ ừ ủ ừ ế ơ ớ ả ổ ợ ơ h n, chung h n so v i nghĩa c a t ng ti ng. Nghĩa c a t ghép t ng h p không ph i là
ủ ữ ế ầ ộ ừ phép c ng c a nghĩa thành ph n gi a các ti ng trong t đó.
ạ ừ ề ế ậ ệ ế ầ ỉ + V phân lo i t láy, bài t p trong SGK ti ng Vi t 4 ch yêu c u HS x p các t ừ
ượ ỉ ắ ạ ớ ừ láy tìm đ c trong đo n văn vào 3 nhóm, nghĩa là ch g n v i các t ụ ể láy c th trong
ứ ư ủ ự ạ ậ ả ệ đo n văn c a bài t p này ch ch a ph i là s khái quát có tính lý thuy t t 4, ế ế (Ti ng Vi
ế ầ ớ ệ ậ t p 1, tr. 43, 44). Do đó, giáo viên cũng không c n nói v i HS ti ng Vi ố t có ba hay b n
ể ừ ớ ư ộ ơ ứ ủ ị ế ầ ả ọ ki u t láy và HS cũng không c n ph i ghi nh nh m t đ n v ki n th c c a bài h c.
ề ệ ệ ừ ậ ừ ầ ư V vi c nh n di n t ghép và t láy, giáo viên c n l u ý:
ừ ệ ữ ế ề ầ ố ế + Các ti ng trong t ế ghép h u h t đ u có nghĩa và m i quan h gi a các ti ng
ừ ơ ế ể ạ ừ ệ ề ừ trong t ghép là quan h v nghĩa, c ch đ t o t ơ ế ghép là c ch ghép các t có nghĩa
ố ớ ừ ệ ữ ệ ề ế ạ ớ l i v i nhau. Còn đ i v i t ơ ế ể ạ láy, quan h gi a các ti ng là quan h v âm, c ch đ t o
ự ố ợ ặ ả ố ợ ề ầ ầ ầ ầ ừ t ố ớ láy là s ph i h p v âm (ph i h p âm đ u hay v n ho c c âm đ u và v n). Đ i v i
ườ ữ ợ ừ ệ ề ệ ề ừ ừ ế tr ng h p nh ng t trong đó các ti ng v a có quan h v âm, v a có quan h v nghĩa
ữ ầ ắ ừ ệ ữ ế ị ớ v i nhau, giáo viên c n cân nh c xem nh ng t ố nào quan h gi a các ti ng b chi ph i
ở ơ ế ạ ừ ữ ừ ệ ữ ế ị m nh b i c ch nghĩa thì là t ghép. Còn nh ng t nào quan h gi a các ti ng b chi
ạ ố ừ ở ơ ế ph i m nh b i c ch láy thì là t láy.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 5
81
ể ừ ề ạ ứ ế ệ 1.T i sao khi trình bày v các ki u t ph c SGK Ti ng Vi t 4 không đi vào miêu t ả ế k t
ạ ả ấ ạ ỉ ứ ấ ạ ừ qu phân lo i mà ch nh n m nh cách th c c u t o t ?
ể ướ ạ ẫ ệ ừ ứ ớ ộ ụ ừ ệ 2. B n có bi n pháp gì đ h ng d n HS phân bi ụ ph c v i m t c m t ? Cho ví d . t t
ạ ướ ậ ẫ ạ ừ ự ấ ạ ừ Bao 3. B n hãy h ả ng d n HS l p b ng phân lo i các t sau đây (d a vào c u t o t ):
ơ ữ ệ ặ ả ố ỉ ứ ắ bi n, b o b i, hoan h , căn c , h u hình, m t mũi, t ươ ố i t t, đi đ ng, săn b n, bù nhìn,
ề ố ồ ơ ử ườ ề ắ ậ cu ng quít, xà phòng, b ng b nh, l l ng, máy cày, đ ng ray, g p g nh, réo r t, xanh
ộ ườ ử ắ ỏ ơ ử ầ ồ xanh, ru ng v n, nhà c a, nh nh n, l l ng, qu n áo, b hóng.
ệ ủ ế ể ạ ậ ọ ả 4. B n hãy đánh giá k t qu nh n di n c a HS ti u h c:
ồ ồ a. chu n chu n, cào cào, chôm chôm, đu đ ủ là t láyừ
đúng sai
ệ ả ầ ố ỉ ừ b. eo, kính coong, m ĩ, cu ng quít, k ch c m ỡ không ph i là t láy
đúng sai
ạ ộ Ho t đ ng 6:
ự ươ ớ ừ Xây d ng ph ạ ọ ề ng pháp d y h c v các l p t có quan h v ệ ề
nghĩa
ờ ế t Th i gian: 1 ti ệ ạ ộ ụ ủ Nhi m v c a ho t đ ng 6
ệ ả ế ệ Ti ng Vi ậ t 5, t p 1 1. Làm vi c cá nhân: Kh o sát SGK và cho bi t:ế
ở ể ượ ọ ớ ừ ọ ti u h c, HS đ c h c các l p t ệ ề có quan h v nghĩa nào?
ớ ừ ề ạ ệ ề ở ể ọ ậ Các d ng bài t p v các l p t có quan h v nghĩa ụ ti u h c? Cho ví d .
ả ậ 2. Th o lu n nhóm:
ớ ừ ề ậ ạ ộ ọ ệ ề Phân tích và nh n xét n i dung d y h c v các l p t có quan h v nghĩa ở
ể ọ ti u h c.
ươ ớ ừ ể ề ạ ậ ệ ề ở ể ọ Ph ng pháp d y các ki u bài t p v các l p t có quan h v nghĩa ti u h c.
Thông tin cho ho t đ ng 6 ở ể ạ ộ ượ ọ ớ ừ ệ ề ồ ọ ti u h c, HS đ c h c các l p t có quan h v nghĩa g m:
ệ ậ ừ ồ ề ừ ồ ế T đ ng nghĩa, Luy n t p v t đ ng nghĩa (4 ti t).
ệ ậ ề ừ ừ ế T trái nghĩa, Luy n t p v t trái nghĩa (2ti t).
ừ ồ ừ ồ ữ ế T đ ng âm, Dùng t ể ơ đ ng âm đ ch i ch (2 ti t).
82
ệ ậ ề ừ ừ ề ề ế T nhi u nghĩa, Luy n t p v t nhi u nghĩa (3 ti t).
ừ ồ 1.T đ ng nghĩa
ừ ồ ữ ừ ư ề ươ ồ ớ T đ ng nghĩa là nh ng t khác nhau v âm thanh, nh ng t ng đ ng v i nhau
ệ ớ ề ộ ố ắ ữ ắ ề v nghĩa, và có phân bi t v i nhau v m t s s c thái ng nghĩa, s c thái phong cách...
nào đó.
ừ ồ ạ ừ ồ ở ứ ộ T đ ng nghĩa chia thành hai lo i: t đ ng nghĩa m c đ cao (máy bay, tàu
ơ ơ ừ ồ ở ứ ộ ấ bay, phi c ; ăn, x i, chén..) và t đ ng nghĩa ẫ m c đ th p (mang, khiêng, vác; d n
ứ ầ ầ ầ ầ đ u, c m đ u, đ ng đ u...).
ế ư ắ ạ ọ ị SGK Ti ng Vi ệ 5 đ a ra cách đ nh nghĩa và phân lo i ng n g n, chính xác và t
ọ ề ừ ồ ứ ủ ể ậ ợ ớ ộ phù h p v i trình đ nh n th c c a HS ti u h c v t đ ng nghĩa:
ừ ồ ữ ừ ố T đ ng nghĩa là nh ng t có nghĩa gi ng nhau. 1.
ừ ồ ế ượ ể ờ ữ Có nh ng t đ ng nghĩa hoàn toàn, có th thay th đ c cho nhau trong l i nói. 2.
ổ ọ VD: h , c p, hùm,...
ừ ồ ữ ừ ả 3. ữ Có nh ng t đ ng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng nh ng t này ta ph i cân
ắ ể ự nh c đ l a chon cho đúng. VD:
ơ ăn, x i, chén,...
mang, khiêng, vác,...
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 8) (Ti ng Vi
ầ ư ướ ẫ ậ ậ ế ậ Giáo viên c n l u ý khi h ng d n HS làm các bài t p nh n bi ậ t và các bài t p v n
ừ ồ ụ d ng t đ ng nghĩa trong SGK.
ế ừ ồ ề ệ ậ ừ ồ ậ + V các bài t p nh n di n (x p t đ ng nghĩa theo nhóm; tìm t đ ng nghĩa trong
câu, đo n) ạ
ậ ố ừ ồ ắ ị ầ ệ Mu n nh n di n chính xác các t ắ đ ng nghĩa, HS c n n m ch c đ nh nghĩa v t ề ừ
ủ ầ ắ ượ ấ ủ ừ ồ ơ ả ữ ư ặ ồ đ ng nghĩa c a SGK, c n n m đ c nh ng đ c tr ng c b n nh t c a t đ ng nghĩa.
ể ế ướ ế ả Đ giúp HS x p đ ượ ừ ồ c t đ ng nghĩa theo nhóm, tr c h t giáo viên ph i giúp HS có k ỹ
ệ ậ ừ ồ ớ năng nh n di n các t đ ng nghĩa v i nhau trong cùng nhóm.
ố ớ ạ ậ ừ ồ ạ ướ ế Đ i v i lo i bài t p tìm t đ ng nghĩa trong đo n văn, tr c h t giáo viên cho
ể ắ ọ ỹ ượ ủ ừ ủ ể ạ ộ ạ HS đ c k đo n văn đ n m đ c n i dung c a toàn đo n, hi u nghĩa c a t ng câu,
ừ ệ ạ ậ ế ừ ồ ấ ạ ừ t ng t ơ ở trong đo n, làm c s cho vi c nh n bi đ ng nghĩa trong đo n văn y. t t
83
ố ớ ợ ừ ậ ạ ế ừ ồ ậ Đ i v i lo i bài t p cho t p h p t ầ , yêu c u x p t đ ng nghĩa theo nhóm, tr ướ c
ủ ừ ả ắ ừ ế ỗ ừ ế h t giáo cũng ph i giúp HS n m nghĩa c a t ng t ậ , nh n bi ử ụ t cách s d ng m i t trong
ế ụ ể ạ ừ ự ệ ả ế ả ừ t ng hoàn c nh giao ti p c th và cho HS th c hi n phân lo i t ậ theo k t qu đã nh n
di n.ệ
ậ ụ ề ậ ậ ạ ồ ỏ ạ + V các bài t p v n d ng: lo i bài t p này g m các d ng nh sau:
ừ ồ ớ ừ (1) Tìm t đ ng nghĩa v i t cho tr ướ c
ụ ữ ừ ồ ỗ ừ ớ ọ ậ ớ ẹ đ p, to l n, h c t p Ví d : Tìm nh ng t đ ng nghĩa v i m i t sau đây:
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 8) (Ti ng Vi
ớ ừ ồ ặ (2) Đ t câu v i t đ ng nghĩa
ộ ặ ừ ồ ụ ặ ớ ớ Ví d : Đ t câu v i m t c p t đ ng nghĩa em m i tìm đ ượ ở c ậ bài t p 2.
ươ ấ ẹ ng em r t đ p. M: Quê h
ấ Bé Hà r t xinh.
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 8) (Ti ng Vi
ừ ồ ợ (3) Tìm t đ ng nghĩa theo g i ý
ụ ừ ồ Ví d : Tìm các t đ ng nghĩa:
ắ ỉ ỉ a) Ch màu xanh c) Ch màu tr ng
ỏ ỉ ỉ b) Ch màu đ d) Ch màu đen
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 13) (Ti ng Vi
ừ ỗ ố ặ (4) Tìm t ề trong ngo c đi n vào ch tr ng
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 32) (Ti ng Vi
ế ử ụ ạ ừ ồ (5) Vi t đo n văn s d ng t đ ng nghĩa
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr. 22,33) (Ti ng Vi
ố ớ ậ ừ ồ ớ ừ ướ ặ ạ Đ i v i các d ng bài t p tìm t đ ng nghĩa v i t cho tr c, đ t câu v i t ớ ừ
ọ ừ ồ ặ ể ề ợ ướ ế ồ đ ng nghĩa, ch n t đ ng nghĩa thích h p trong ngo c đ đi n, tr ả c h t giáo viên ph i
ủ ể ừ ồ ướ ể ả ồ ờ giúp HS hi u nghĩa c a các t đ ng nghĩa cho tr c đó, đ ng th i HS ph i hi u đ ượ c
ử ụ ắ ạ ớ ườ ợ ử ụ các s c thái ý nghĩa khác nhau cùng v i ph m vi s d ng, các tr ng h p s d ng riêng
ừ ơ ở ọ ừ ự ế ề ợ ỗ ố ủ ừ c a t ng t . Trên c s đó HS ti n hành l a ch n t thích h p đi n vào m i ô tr ng và
ỗ ừ ớ ướ ặ đ t câu đúng v i m i t cho tr c.
84
ố ớ ậ ế ử ụ ạ ừ ồ ủ ề Đ i v i bài t p vi t đo n văn có s d ng t đ ng nghĩa theo ch đ cho tr ướ c,
ướ ế ầ ị ướ ằ ả ầ tr c h t giáo viên c n đ nh h ng b ng cách gi ế ề i thích yêu c u đ bài cho HS. Ti p
ướ ề ộ ề ẫ ạ ẩ ị theo giáo viên h ng d n HS chu n b ý cho đo n văn, cho HS nói v n i dung đ bài,
ề ệ ử ụ ứ ừ ồ ố trong đó giáo viên l u ý HS v vi c s d ng các t ể đ ng nghĩa. Cu i cùng, HS chuy n
ỉ ạ các ý trên thành đo n văn hoàn ch nh.
ừ 2. T trái nghĩa
ừ ữ ừ ữ ề ề T trái nghĩa là nh ng t ự ố ậ ố ậ khác nhau v ng âm, đ i l p v nghĩa. S đ i l p
ả ượ ộ ơ ở ệ ượ ặ ậ ộ ừ ề v nghĩa ph i đ c đ t trên m t c s chung nào đó. Vì v y, có hi n t ng m t t có
ề ừ ể th có nhi u t trái nghĩa khác nhau.
ề ừ ị ế ệ ư ạ ặ ấ có trái nghĩa, SGK Ti ng Vi t 5 nh n m nh đ c tr ng “ Trong đ nh nghĩa v t
ượ ệ ậ ư ặ nghĩa trái ng c nhau ộ t 5, t p m t, tr. 22,33) ế ” (Ti ng Vi ổ ậ , vì đây là đ c tr ng n i b t
ấ ủ ừ nh t c a t trái nghĩa.
ạ ừ ầ ư ậ ậ nh n di n Trong hai lo i bài t p ệ và sử d ngụ t trái nghĩa, giáo viên c n l u ý
HS:
ố ớ ặ ừ ữ ệ ậ ậ + Đ i v i bài t p nh n di n (tìm nh ng c p t ữ ụ trái nghĩa trong các thành ng , t c
ữ ượ ữ ả ặ ộ ướ ặ ừ ự ế ể ng ). Đ tìm đ c các c p tù trái nghĩa trong m t ng c nh, tr “d ki n” HS c c p t
ừ ượ ố ậ ơ ở ắ ầ c n cân nh c xem hai t đó có nghĩa trái ng c, đ i l p nhau hay không và c s chung
ủ ừ ư ậ ệ ị ừ ề ủ ự ố ậ c a s đ i l p v nghĩa c a hai t đó là gì. Có nh v y, vi c xác đ nh các t trái nghĩa
ả ắ ơ ở ế ắ ớ m i có c s và có k t qu ch c ch n.
ậ ử ụ ố ớ ừ ề ừ ừ + Đ i v i bài t p s d ng t trái nghĩa (đi n t trái nghĩa, tìm t trái nghĩa v i t ớ ừ
ướ ớ ặ ừ ặ ở ạ ề ừ ậ ừ cho tr c, đ t câu v i c p t trái nghĩa). d ng bài t p đi n t , tìm t trái nghĩa v i t ớ ừ
ướ ứ ầ ừ ẵ ừ ể ừ cho tr c, HS c n căn c vào t cho s n và coi đó là t ự ể đi m t a đ tìm t có nghĩa trái
ượ ạ ộ ặ ừ ở ạ ứ ậ ặ ầ ng c t o nên m t c p t ỉ hoàn ch nh. Còn d ng bài t p đ t câu, HS c n căn c vào
ủ ặ ừ ư ề ể ặ ộ ợ ặ đ c tr ng v nghĩa c a c p t trái nghĩa đó đ đ t câu có n i dung thích h p.
ừ ồ 3. T đ ng âm
ế ớ ữ ừ ố ề t ừ ồ t đ ng âm là nh ng t gi ng nhau v âm SGK Ti ng Vi ị ệ l p 5 đ nh nghĩa, “
ư ề ẳ ệ ậ nh ng khác h n nhau v nghĩa ế ” (Ti ng Vi t 5, t p 1, tr. 32).
ầ ệ ừ ồ ừ ừ ồ ể ạ ượ ở C n phân bi đ ng âm và t t t chuy n lo i. T đ ng âm đ c nói đây là t ừ
ự ẫ ấ ừ ữ ố ồ đ ng âm ng u nhiên. Nghĩa là chúng th c ch t là hai t , gi a chúng không có m i quan
ề ừ ữ ể ừ ố ệ h nào v nghĩa (ví d : ạ chuy n lo i là nh ng t gi ng nhau ụ câu cá và câu văn). Còn t
85
ộ ơ ở ả ủ ứ ữ ữ ư ế ạ ộ ề v hình th c ng âm nh ng có chung m t c s ng nghĩa, là k t qu c a ho t đ ng
ể chuy n hóa t ừ ạ ủ ừ lo i c a t (ví d : ố ấ ). ụ cái cu cố và cu c đ t
ề ừ ồ ủ ế ậ ậ ậ ế ậ ự Bài t p th c hành v t đ ng âm ch y u là bài t p nh n bi t, nh n di n t ệ ừ
ậ ơ ế ị ủ ừ ồ ứ ồ đ ng âm trong câu văn, câu th , nh n bi t giá tr c a t ơ đ ng âm thông qua hình th c ch i
ữ ố ở ạ ậ ướ ự ủ ẫ ơ ch , đ vui. lo i bài t p này, giáo viên h ộ ng d n HS d a vào n i dung c a câu th , câu
ứ ừ ồ ặ ệ ủ ừ ự ữ ụ ể văn trong đó có ch a t đ ng âm, đ c bi t là d a vào nghĩa c a t ấ ng c th cùng xu t
ớ ừ ồ ệ ể ậ ế ủ ừ ồ ầ ị hi n v i t đ ng âm đ nh n bi t, xác đ nh nghĩa c a t ắ đ ng âm. Giáo viên c n n m
ượ ấ ủ ừ ể ừ ư ụ ặ ậ ầ ạ đ c m c đích, yêu c u, đ c tr ng tính ch t c a t ng d ng bài t p đ t ệ đó có bi n pháp
ướ ự ệ ệ ẫ ạ ậ ả ầ h ng d n HS th c hi n bài t p đúng yêu c u và đ t hi u qu cao.
ừ ề 4. T nhi u nghĩa
ừ ừ ộ ố ể ố ộ ộ có m t nghĩa g c và m t hay m t s nghĩa chuy n. Các ề “T nhi u nghĩa là t
ủ ừ ề ờ ệ ớ ố ệ nghĩa c a t nhi u nghĩa bao gi cũng có m i liên h v i nhau ậ t 5, t p 1, tr. ế ” (Ti ng Vi
67)
ể ậ ề ệ ầ ố Đ nh n bi ế ừ t t nhi u nghĩa, giáo viên c n giúp HS phát hi n m i quan h v ệ ề
ừ ướ ồ ờ ị ừ ừ ố ủ nghĩa c a các t cho tr c, đ ng th i xác đ nh trong các t đó t nào mang nghĩa g c và
ự ể ể ầ ậ ợ ướ ừ t nào mang nghĩa chuy n. Đ HS th c hành bài t p, giáo viên c n g i ý và h ng d n t ẫ ỉ
ỉ ở ệ ượ ấ ố ớ ứ ạ ớ ừ m , b i đây là hi n t ng ph c t p và khó khăn nh t đ i v i HS trong các l p t có quan
ệ ề h v nghĩa.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 6
ộ ừ ể ể ậ ọ ữ ề ằ có nhi u nghĩa b ng nh ng cách 1. Theo b nạ có th giúp HS ti u h c nh n ra m t t
nào?
ệ ể ạ ệ ừ ồ ừ 2. B n có bi n pháp nào đ giúp HS phân bi đ ng âm và t t t đa nghĩa?
ạ ế ử ụ ữ ệ ơ 3. B n hãy cho bi t bài ca dao sau đây đã s d ng bi n pháp ch i ch nào?
ợ ầ Bà già đi ch C u Đông
ẻ ấ ồ ợ ộ Xem m t qu bói l y ch ng l i chăng
ẻ ằ ầ Th y bói gieo qu nói r ng
ợ ợ ư L i thì có l i nh ng răng không còn
ừ ồ a) Dùng t đ ng âm khác nghĩa
ừ b) Dùng t đa nghĩa
86
ừ c) Dùng t trái nghĩa
ừ ừ ồ ộ ổ ồ ớ to, r ng, l n, kh ng l , bao la, bát ế 4. X p các t sau thành các nhóm t đ ng nghĩa:
ạ ộ ớ ồ ộ ngát, vĩ đ i, thênh thang, r ng l n, đ s .
ạ ầ ừ ớ ừ ư ả 5. Khi b n yêu c u HS tìm t trái nghĩa v i t ố "lành", có tình hu ng x y ra nh sau,
ẽ ử ế ạ b n s x lý th nào:
HS A: Lành trái nghĩa v iớ rách.
ạ HS B: B n A sai r i, ồ lành trái nghĩa v iớ v . ỡ
ớ HS C: Lành trái nghĩa v iớ đ cộ m i đúng.
HS D: Lành trái nghĩa v i ớ dữ ch .ứ
ạ ộ Ho t đ ng 7:
ươ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v t ạ ọ ề ừ ạ lo i
ờ Th i gian: 1 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 7
ạ ộ ở 1. Ho t đ ng cá nhân nhà:
ế ệ ể ố ứ ế ộ Ti ng Vi ế t 4, Ti ng Vi t 5 ọ Đ c SGK ạ ệ đ th ng kê n i dung ki n th c và các d ng
ề ừ ạ ượ ạ ở ể ọ ậ bài t p v t lo i đ c d y ti u h c.
ả ạ ớ ậ 2. Th o lu n nhóm t ề i l p v :
ộ Các n i dung đã nêu trên.
ệ ừ ạ ừ ộ ừ ừ ậ Cách nh n di n các t lo i: danh t , đ ng t , tính t .
ươ ọ ề ừ ạ ể ọ Ph ạ ng pháp d y h c v t lo i cho HS ti u h c.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 7
1. Khái ni m t ệ ừ ạ lo i
ự ố ề ặ ứ ữ ự ể ể ặ ữ D a vào s gi ng nhau v đ c đi m ng pháp, t c là đ c đi m ý nghĩa ng pháp
ạ ộ ủ ừ ữ ể ặ ụ ừ khái quát và đ c đi m ho t đ ng ng pháp c a t ấ ạ (khi c u t o c m t và câu), các t ừ
ượ ạ ọ ừ ạ ừ ạ ạ ượ ế ụ đ ừ c phân ra thành t ng lo i, g i là t lo i. Các t lo i l i đ ỏ c ti p t c chia nh ra
ể ạ thành các ti u lo i.
ộ 2. N i dung d y h c t ạ ọ ừ ạ ở ể ọ ti u h c lo i
87
ở ể ọ ừ ạ ượ ạ ừ ớ ế ớ ủ ế ư ở ti u h c, t c d y t lo i đ l p 2 đ n l p 5 nh ng ch y u là ớ các l p 4 và
ạ ừ ồ 5, g m các lo i t sau:
ớ * L p 4:
ừ ừ ừ ế ườ Danh t , Danh t chung và danh t riêng, Cách vi t tên ng ị i tên đ a lý Vi ệ t
ề ế ườ ệ ế ườ ệ ậ Nam, Luy n t p v cách vi t tên ng ị i tên đ a lý Vi t Nam, Cách vi t tên ng ị i tên đ a
ướ ế lý n c ngoài (5 ti t).
ừ ệ ậ ề ộ ừ ế ộ Đ ng t , Luy n t p v đ ng t (2 ti t).
ừ ừ ế ế Tính t , Tính t (ti p theo) (2 ti t).
ớ *L p 5:
ế Đ i t ạ ừ ạ ừ ư , Đ i t x ng hô (2 ti t)
ệ ừ ệ ậ ệ ừ ề ế Quan h t , Luy n t p v quan h t (3 ti t).
ướ ở ớ ươ ệ ớ Ngoài ra, tr c đó l p 2 3, HS đã đ c làm quen v i các khái ni m t ừ ỉ ự ch s
ạ ộ ữ ệ ể ặ ượ ủ ạ ố ậ v t, ho t đ ng và đ c đi m. Nh ng khái ni m này cũng đã đ c c ng c qua d ng bài
ố ừ ở ộ t p ậ M r ng v n t theo ý nghĩa khái quát .
ế ệ ể ệ ọ ừ ạ ơ ả ớ ỉ SGK Ti ng Vi t ti u h c hi n nay, khi trình bày các t lo i c b n m i ch nêu
ứ ừ ạ ầ ệ ể ề ả ặ các đ c đi m chung v ý nghĩa khái quát. Vi c nghiên c u t ằ lo i c n nh m vào c hai
ụ ể ị ượ ủ ể ặ ừ ạ ự ố m c đích: xác đ nh và hi u đ c đ c đi m c a các t ủ lo i, s gi ng và khác nhau c a
ờ ắ ồ ượ ừ ế ợ ừ ể ạ ụ ừ chúng, đ ng th i n m đ ắ c các qui t c dùng t , k t h p t đ t o c m t và câu. ở ể ti u
ạ ừ ạ ủ ể ắ ươ ứ ể ệ ặ ệ ọ h c, vi c d y t ớ ặ lo i nên g n v i đ c đi m c a ph ạ ng di n th hai đ c đi m ho t
ạ ụ ữ ừ ử ụ ể ừ ừ ạ ộ đ ng ng pháp (t o c m t và câu) đ giúp HS s d ng các t theo t lo i khi nói, vi ế t.
ễ ệ ậ ồ ơ ờ Đ ng th i, qua đó giúp HS d dàng h n trong vi c nh n di n t ệ ừ ạ ủ ừ . lo i c a t
ươ 3. Ph ng pháp d y h c t ạ ọ ừ ạ ở ể ọ ti u h c lo i
ề ươ ạ ừ ạ ể ầ V ph ng pháp d y t lo i, GV c n chú ý các đi m sau:
ầ ử ụ ươ ạ ừ ạ ắ ứ ầ ớ C n s d ng ph ng pháp d y t lo i g n v i ch c năng làm thành ph n câu
ế ợ ừ ở ủ ạ ừ ạ ụ ậ ả ạ và kh năng k t h p t . B i m c đích c a d y t ệ lo i là giúp HS phân lo i, nh n di n
ừ ạ ử ụ ừ ớ ừ ạ ủ đ ượ ừ c t theo t lo i và s d ng t đúng v i t lo i c a chúng.
ể ị ượ ừ ạ ướ ế ầ ọ Đ giúp HS xác đ nh đ c đúng t lo i, tr ả ộ c h t GV c n chú tr ng c n i
ứ ủ ừ ệ ấ ừ ạ ầ ế ộ ố dung, ý nghĩa và các d u hi u hình th c c a t ng t lo i. GV c n bi t m t s phép th ử
ị ừ ạ ạ ừ ạ ầ ọ ể đ giúp HS xác đ nh t lo i. Ngoài ra, trong quá trình d y t ế lo i, GV c n chú tr ng đ n
ủ ừ ệ ố ữ ầ ế ừ ơ ể ặ đ c đi m c a t trong h th ng ngôn ng , c n bi t cách xem xét t trong các đ n v ị
88
ữ ớ ứ ủ ể ể ặ ầ ơ ế ngôn ng l n h n đ làm rõ ch c năng, đ c đi m c a chúng khi c n thi ố t. Cu i cùng,
ệ ố ự ệ ể ậ ạ ậ ỹ ầ c n xây d ng h th ng bài t p phong phú, đa d ng đ rèn k năng nh n di n và s ử
ừ ạ ộ ế ụ d ng t trong ho t đ ng giao ti p.
ố ớ ề ừ ạ ự ệ ế ạ ậ ệ ạ Đ i v i vi c d y các lo i bài t p th c hành v t lo i, SGK Ti ng Vi t xây
ệ ố ề ừ ạ ậ ạ ồ ự d ng h th ng bài t p v t lo i bao g m các d ng sau:
ạ ị ừ ạ ể ừ ạ ạ D ng 1 : Xác đ nh t lo i, ti u t lo i trong câu, đo n
ụ ạ ướ ộ ừ ạ Ví d : G ch d i đ ng t trong các đo n văn sau:
a)....
ầ ố ỉ ườ ư ử ẻ ộ ậ ồ i ng thu n. Vua Miđát th b m t cành s i, b) Th n Diônid t m m c
ề ế ắ ả ả ộ ố cành đó li n bi n thàmh vàng. Vua ng t m t qu táo, qu táo cũng thành vàng n t.
ưở ờ ướ ơ T ng không có ai trên đ i sung s ế ữ ng h n th n a!
ệ ậ t 4, t p 1, tr.94) ế (Ti ng Vi
ạ ừ D ng 2 : Tìm t theo t ừ ạ lo i
ế ạ ộ ườ ở ụ Ví d : Vi t tên các ho t đ ng em th ằ ng làm h ng ngày nhà và ở ườ tr ng.
ướ ộ ừ ụ ừ ỉ ữ ạ ộ ấ ạ G ch d i đ ng t trong các c m t ch nh ng ho t đ ng y:
ạ ộ ở Các ho t đ ng nhà M: quét nhà
ạ ộ Các ho t đ ng ở ườ tr ng M: làm bài
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr.94) (Ti ng Vi
ạ ề ừ ạ ỗ ố D ng 3 : Đi n t lo i vào ch tr ng
ụ ợ ớ ỗ ư ệ ừ và, nh ng, trên, thì, , c a Ví d : Tìm quan h t ( ố ở ủ ) thích h p v i m i ô tr ng
ướ d i đây:
ờ ắ ẳ trong v t, thăm th m...cao. ờ a) Tr i bây gi
ộ ầ ỏ ồ ệ ặ ờ ộ b) M t v ng trăng tròn, to...đ h ng hi n lên...chân tr i, sau r ng tre đen...m t ngôi
làng xa.
ế ệ ậ t 5, t p 1, tr.121) (Ti ng Vi
ạ ừ ạ ặ ế D ng 4: Dùng t lo i đ t câu, vi ạ t đo n.
ụ ặ ớ ộ ừ ỉ ừ ệ ượ Ví d : Đ t câu v i m t danh t ch khái ni m em v a tìm đ c.
ế ệ ậ t 4, t p 1, tr.53) (Ti ng Vi
ạ ừ ằ ạ ừ D ng 5: ế Thay th danh t b ng đ i t
89
ạ ừ ụ ế ợ ề ầ Ví d : Dùng đ i t thích h p thay th cho danh t ừ ị ặ ạ b l p l i nhi u l n trong câu
ệ chuy n sau:
ộ Con chu t tham lam
ở ệ ặ ộ ộ ộ Chu t ta g m vách nhà. M t cái khe h hi n ra. Chu t chui qua khe và tìm đ ượ c
ứ ề ề ề ế ộ ộ ộ ứ ấ r t nhi u th c ăn. Là m t con chu t tham lam nên chu t ăn nhi u quá, nhi u đ n m c
ế ộ ộ ườ ề ổ ư ụ b ng chu t phình to ra. Đ n sáng chu t tìm đ ạ ng ch y v ụ , nh ng b ng to quá,
ở ượ ộ chu t không sao lách qua khe h đ c.
ệ ậ t 5, t p 1, tr.93) ế (Ti ng Vi
ạ ữ ỗ ử ụ D ng 6 : Ch a l i s d ng t ừ ạ lo i
ề ừ ỉ ờ ụ ệ Ví d : Trong truy n vui sau, có nhi u t ch th i gian dùng không đúng. Em hãy
ữ ạ ằ ổ ừ ấ ặ ỏ ớ ừ ch a l i cho đúng b ng cách thay đ i các t y ho c b b t t .
Đãng trí
ệ ọ ộ ỗ ườ ụ ụ ướ M t nhà bác h c đã làm vi c trong phòng. B ng ng i ph c v đang b c vào,
ỏ ớ nói nh v i ông:
ư ệ ủ ư ư ộ ẻ Th a giáo s , có tr m l n vào th vi n c a ngài.
ọ ỏ Nhà bác h c h i:
ế ẽ ọ Nó s đ c gì th ?
ệ ậ t 4, t p 1, tr.107) ế (Ti ng Vi
ề ậ ạ ướ ế ướ ạ ẫ ố ớ ạ V cách d y, đ i v i d ng bài t p 1, tr c h t GV h ng d n HS v ch ranh gi ớ i
ế ạ ị ấ ễ ị ừ t trong câu, đo n. N u không phân đ nh đúng ranh gi ớ ừ i t , HS r t đ xác đ nh sai t ừ
ế ợ ủ ừ ể ự ế ạ ầ ả ộ lo i. Ti p theo, HS c n d a vào n i dung, ý nghĩa và kh năng k t h p c a t đ xác
ừ ạ ừ ườ ệ ấ ợ ị đ nh t lo i cho t đó. Tuy nhiên, các tr ng h p nghĩa và d u hi u hình th c c a t ứ ủ ừ
ư ặ ừ ạ ể ệ ỉ ể ầ ợ ỉ ị theo đ c tr ng t lo i không th hi n rõ, GV c n g i ý t m đ giúp HS xác đ nh t ừ ạ lo i
ộ m t cách chính xác.
ố ớ ạ ậ ừ ừ ạ ầ ầ Đ i v i d ng bài t p 2, tìm t theo t ậ ứ lo i, GV c n căn c vào yêu c u bài t p
ạ ừ ướ ả ắ ế ượ ề ạ ừ ị ớ tìm lo i t nào. Tr c h t, HS ph i n m đ c đ nh nghĩa v lo i t ạ đó cùng v i ph m
ử ụ ụ ể ể ầ ẫ ậ ộ vi s d ng chúng mà bài t p yêu c u. Sau đó, GV có th tìm m u m t vài ví d đ HS
ướ ự ậ ạ ị đ nh h ệ ng và th c hi n bài t p còn l i.
ố ớ ạ ề ừ ậ ướ ự ẫ Đ i v i d ng bài t p 3, đi n t ỗ ố vào ch tr ng, GV h ệ ng d n HS th c hi n
ủ ạ ử ụ ư ớ ể ậ ừ ạ ộ ừ t ng thao tác nh v i ki u bài t p này c a d y s d ng t (xem ho t đ ng 3).
90
ủ ừ ề ặ ư ầ ỹ Tuy nhiên, GV c n giúp HS có k năng phân tích v đ c tr ng c a t ng lo i t ạ ừ
ế ợ ủ ể ề ừ ượ ả ề ộ v n i dung, ý nghĩa và kh năng k t h p c a chúng đ đi n t đ c chính xác.
ố ớ ạ ậ ừ ặ ế ướ ế ầ ướ Đ i v i d ng bài t p 4, dùng t đ t câu, vi ạ t đo n, tr c h t GV c n h ẫ ng d n
ạ ừ ầ ặ ớ ợ ỗ ị ự ấ ầ HS xác đ nh mô hình câu phù h p v i m i lo i t c n đ t. Sau đó HS t l p đ y mô hình
ề ậ ộ ớ ớ ế ư ạ câu v i nhi u n i dung khác nhau. V i bài t p vi ạ t đo n, HS l u ý các câu trong đo n
ề ả ộ ế ớ ứ ự ả ph i có s liên k t v i nhau v c n i dung và hình th c.
ố ớ ạ ế ậ ừ ằ ạ ừ ấ ậ Đ i v i d ng bài t p 5, thay th danh t b ng đ i t , giúp HS nh n th y tác
ủ ạ ừ ị ặ ế ề ễ ế ặ ụ d ng c a đ i t ạ thay th khi n cho câu văn không b l p, tránh n ng n trong di n đ t.
ướ ẫ ị ừ ị ứ ấ ế ể ộ GV h ng d n HS xác đ nh danh t b thay th thu c ngôi th m y đ tìm đúng đ i t ạ ừ
ỉ ch ngôi thay vào.
ố ớ ạ ữ ỗ ậ ừ ệ ỗ ầ Đ i v i d ng bài t p 6, ch a l i dùng t , GV c n giúp HS phát hi n l ế i, ti p
ị ỗ ộ ừ ạ ỗ ừ ạ ữ ộ theo xác đ nh l i đó thu c t lo i nào và m i t lo i có m t cách ch a khác nhau.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 7
ạ ẽ ả ư ế ế ằ ừ ơ ừ ừ 1. B n s gi i thích nh th nào n u HS cho r ng t đ n, t ghép, t láy là các t ừ
lo i?ạ
ể ạ ị ừ ạ ủ ừ ỉ ệ ả ư k ni m, nh 2. B n có cách nào giúp HS đ xác đ nh t lo i c a các t nh :
ưở ứ h ng, ý th c, tâm tình,...?
ậ ắ ộ ọ ề ừ ạ ở ể ự ọ ợ ả 3. L p b ng tóm t ạ t n i dung d y h c v t lo i ti u h c. (G i ý: nên d a vào các
ừ ạ ứ ụ ầ ý nghĩa, ch c năng cú pháp tiêu chí phân chia t lo i là và c n nêu ví d cho m i t ỗ ừ
lo i)ạ
ế ệ ừ ạ ạ ỉ ớ ệ ặ ệ không d y phân lo i quan h t mà ch gi i thi u các c p quan 4. SGK Ti ng Vi t 5
ặ ệ ừ ườ h t th ụ ng g p, m c đích là:
ử ụ ệ ừ ế a) Giúp HS s d ng quan h t trong giao ti p.
ậ ế ệ ừ ễ b) Giúp HS d dàng nh n bi t các quan h t trong câu.
ệ ừ ọ ộ c) Giúp HS h c thu c các quan h t ủ và nghĩa c a chúng.
ế ệ ớ ạ ạ ừ ệ ạ ừ ư ạ ừ 5. SGK Ti ng Vi t 5 gi i thi u hai lo i đ i t , đó là: đ i t x ng hô và đ i t ế thay th .
đúng sai
91
ủ ề Ch đ 6
ổ ứ ạ ọ ộ ệ T ch c d y h c các n i dung Luy n câu
(7 ti t)ế
ụ M c tiêu
ế Ki n th c ứ :
ả ượ ơ ở ữ ụ ọ ộ + Gi i thích đ ủ c m c đích, c s khoa h c c a các n i dung ng pháp, xây
ượ ươ ạ ọ ợ ự d ng đ c ph ng pháp d y h c phù h p.
ể ệ ượ ự ể ế ề ặ ư ữ ủ ữ ạ ọ + Th hi n đ c s hi u bi t v đ c tr ng c a ng pháp và d y h c ng pháp.
ỹ K năng :
ử ụ ươ ề ấ ế ế ớ + S d ng các ph ng pháp đ xu t vào thi ế t k giáo án và ti n hành lên l p.
Thái độ:
ư ứ ữ ệ ỹ ế ử ụ + Có ý th c rèn luy n các k năng s d ng ngôn ng cũng nh hình thành ki n
ứ ề ể ọ th c v câu cho HS ti u h c.
ạ ộ các Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ươ ẫ ặ ậ Đ t câu theo m u ự Xây d ng ph ạ ọ ng pháp d y h c bài t p
ờ Th i gian: 0,5 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ả ế Ti ng Vi t 1. Kh o sát SGK ớ ệ các l p 2, 3:
ặ ậ ạ ẫ ố a) Th ng kê các d ng bài t p Đ t câu theo m u
ụ ủ ệ ẫ ạ ạ ậ ặ ị b) Xác đ nh m c đích, ý nghĩa c a vi c d y các d ng bài t p Đ t câu theo m u
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ề ươ ả ậ ạ ặ ẫ ạ ậ 2. Th o lu n nhóm v ph ng pháp d y các d ng bài t p Đ t câu theo m u.
ệ ở ớ ự (Th c hi n l p)
92
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ậ ặ ụ ủ ẫ 1. M c đích, ý nghĩa c a bài t p đ t câu theo m u
ặ ậ ậ ượ ử ụ ể ệ ỹ Bài t p đ t câu theo m u c s d ng đ rèn luy n k năng ẫ là nhóm bài t p đ
ụ ể ẫ ấ ớ ồ ờ ạ ậ t o l p c u trúc câu cho HS l p 23. Đ ng th i, qua các m u câu c th HS hình thành
ượ ể ượ ơ ả ế ề ể ế ệ Ai là gì?, Ai th nào?, Ai làm đ c bi u t ng v các ki u câu c b n trong ti ng Vi t:
gì?.
ẫ ặ ậ ạ 2. Các d ng bài t p đ t câu theo m u
ệ ấ ỳ ủ ớ ề ẫ ậ ấ ặ Bài t p đ t câu theo m u xu t hi n r t nhi u, phân b ố ở ấ ả t t c các k c a l p 2,
ể ọ ừ ặ ự ề ặ ắ ế ừ p x p t thành câu, l a ch n t đ t câu và đ t câu theo đ tài ồ 3 và bao g m ba ki u: s
đã cho.
ư ủ ể ề ể ậ ẫ ặ Đ c đi m chung c a ba ki u bài t p này là đ u đ a ra cho HS các m u câu c ụ
ớ ạ ậ ữ ể ẫ ẫ ắ ớ ợ th , HS phân tích, n m v ng m u và sau đó m i t o l p các câu phù h p v i m u đã
ầ ủ ụ ể ụ ư ừ ẫ ậ cho. M u câu mà SGK đ a ra cho HS v a có tác d ng c th hoá yêu c u c a bài t p,
ậ ạ ủ ả ộ ạ ơ ả ể ể gi m đ khó c a các bài t p t o câu l ế i tiêu bi u cho các ki u câu c b n trong ti ng
Vi t.ệ
ậ ắ ế ừ ể ẹ ấ ậ thành câu Bài t p s p x p t ầ là ki u bài t p có yêu c u "nh nhàng" nh t trong
ự ệ ể ọ ỉ ừ ấ ị ự ba ki u. Thao tác mà HS th c hi n ch là l a ch n các t nh t đ nh trong các nhóm đã
ế ặ ẫ ậ ậ ắ ầ ẫ ụ ị cho s p x p chúng thành câu theo m u qui đ nh. M c d u v y, bài t p v n có tác d ng
ứ ề ậ ự ị ạ ậ ỹ ừ hình thành cho HS k năng t o l p câu và ý th c v tr t t ủ , v trí c a các t trong câu.
ứ ặ ượ ằ ữ ừ ấ ị ư ượ ắ ế M t khác, HS ý th c đ ớ c r ng v i nh ng t nh t đ nh nh ng đ c s p x p theo các
ậ ự ẽ ạ tr t t khác nhau s t o thành các câu khác nhau.
ụ ế ắ ọ Ví d : Ch n và s p x p các t ừ ở ba nhóm sau thành câu:
1 2 3
anh anh khuyên b oả
chị chị chăm sóc
em em trông nom
ị ỡ ch em giúp đ nhau
93
M u:ẫ
Ai làm gì
ỡ Ch emị giúp đ nhau ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 116)
ọ ừ ặ ườ ộ ố ừ ạ đ t câu ậ ự Bài t p l a ch n t th ấ ng cung c p m t s t cùng ph m trù ý nghĩa,
ậ ả ả ế ể ự ọ ừ ắ ả HS ph i có kh năng c m nh n ý nghĩa tinh t đ l a ch n t có s c thái ý nghĩa phù
ớ ộ ề ệ ệ ạ ẫ ỹ ợ h p v i n i dung đ tài và m u câu đã cho. Ngoài vi c rèn luy n k năng t o câu đúng
ữ ể ệ ậ ỹ ừ ừ ụ ng pháp, bài t p này còn có tác d ng rèn luy n k năng hi u nghĩa t ử ụ và s d ng t .
ọ ừ ụ ợ ồ ặ ớ ừ ấ ể ả Ví d : Ch n t thích h p r i đ t câu v i t y đ t :
ủ ặ ạ ắ : b c tr ng, đen nhánh, hoa râm... a) Mái tóc c a ông (ho c bà) em
ủ ố ẹ ặ ề ề ạ ậ ẻ hi n h u, vui v , đi m đ m... b) Tính tình c a b (ho c m ) em:
ủ ắ ắ ồ ỉ mũm m m, tr ng h ng, xinh x n... c) Bàn tay c a em bé:
ụ ườ ủ ặ ị ề ạ ươ ắ t ỡ i t n, r ng r , hi n lành... d) N c i c a anh (ho c ch ) em:
M u:ẫ
ế Ai (cái gì, con gì...) th nào?
ủ Mái tóc c a ông em ậ ắ ạ b c tr ng ệ ế (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr123)
ề ậ ặ ẵ ừ ể ự ọ Bài t p đ t câu theo đ tài đã cho không cho s n các t đ HS l a ch n, HS
ả ự ừ ố ừ ủ ẫ ẳ ặ ạ ph i t ộ huy đ ng các t trong v n t c a mình. Ch ng h n: Em hãy đ t câu theo m u
ớ ườ a) Gi ệ i thi u tr ng em.
ớ ệ ộ b) Gi ọ i thi u m t môn h c mà em yêu thích.
ớ ả ấ ố ủ ệ c) Gi i thi u làng (xóm, b n, p, buôn, sóc, ph c a em).
M u: ẫ
Ai (cái gì...) là gì
ọ ệ Môn h c em yêu thích là môn Ti ng Vi ệ ậ ế ế t. t 2, t p 1, tr. 44) (Ti ng Vi
ỉ ừ ậ ạ ạ ở ệ ỹ Lo i bài t p này không ch d ng l ạ ậ vi c hình thành cho HS k năng t o l p i
ạ ậ ụ ể ệ ả ấ ớ ỹ câu v i ki u c u trúc đã cho mà còn có tác d ng rèn luy n k năng t o l p văn b n nói
ế ể ạ ự ạ và vi ế ụ ể t nói chung trong các lĩnh v c giao ti p c th . HS có th t o ra hàng lo t câu khác
ề ẹ ẫ ớ ị ừ ữ ẵ nhau theo đ tài và m u đã cho, không b bó h p v i các t ng cho s n.
94
ươ ướ ệ ẫ ặ ẫ ậ Đ t câu theo m u 3. Ph ng pháp h ự ng d n HS th c hi n bài t p
ướ ự ả ẫ ạ ặ ậ Đ t câu theo m u Khi h ệ ng d n HS th c hi n các d ng bài t p ẫ , GV ph i chú
ơ ế ủ ể ẫ ẫ ả ẫ ậ ý thao tác phân tích m u và c ch c a m u. Ph i giúp HS hi u rõ m u câu trong bài t p
ộ ạ ế ừ ữ ệ ở ị ể ấ Ai làm gì, Ai là gì? hay Ai th nào? thu c d ng nào: T ng nào có th xu t hi n v trí
ả ờ ệ ở ừ ể ấ ả ờ ỏ làm gì?, là gì?, tr l i câu h i ỏ Ai? T nào có th xu t hi n ị các v trí tr l i câu h i
ư ế ệ ủ ố ạ ế ể ẫ nh th nào? . N u HS lúng túng khi phân tích m u, GV có th liên h , c ng c l ế i ki n
ứ ề ừ ỉ ự ậ ừ ỉ ừ ỉ ặ ể ể ượ ơ th c v t ch s v t, t ạ ộ ch ho t đ ng, t ể ch đ c đi m đ giúp HS hi u đ c c ch ế
ẫ ủ c a ba m u câu này.
ệ ắ ế ướ ẫ ạ ỳ Khi HS ti n hành vi c b t ch c m u, t o ra các câu khác nhau, GV nên tu vào
ự ủ ề ộ ể ặ ề ộ ủ ầ ổ năng l c c a HS đ đ t ra các yêu c u b sung v đ khó, hay v n i dung c a câu.
ườ ậ ặ ẫ ặ ẫ ỉ Thông th ố ớ ầ ng, bài t p đ t câu theo m u ch yêu c u đ t câu đúng m u cho nên đ i v i
ữ ỏ ấ ễ ạ ả ầ nh ng HS khá, gi i r t d có c m giác nhàm chán. GV nên yêu c u các HS này t o ra
ộ ế ạ ườ ạ các câu hay, có n i dung tinh t , tránh tình tr ng HS l ộ i suy nghĩ, t o ra các câu có n i
ấ ạ ư ả ẫ ơ dung quá đ n gi n nh ng có c u t o đúng m u.
ả ắ ữ ể ầ ộ ế ậ ượ ọ Ph i g n yêu c u HS huy đ ng nh ng hi u bi t thu nh n đ ở ộ c khi h c M r ng
ể ả ậ ọ ư ậ ế ạ ậ ố ừ ậ v n t , t p đ c, t p làm văn đ gi ạ i quy t lo i bài t p này, có nh v y các câu HS t o
ự ế ạ ầ ớ ộ ế ra m i sinh đ ng, sáng t o, g n gũi th c t giao ti p.
ố ớ ắ ế ừ ẫ ầ ướ ậ S p x p t thành câu Đ i v i bài t p , sau khi phân tích m u, c n h ẫ ng d n HS
ừ ộ ươ ể ạ ả ợ ớ ọ ự l a ch n các t có n i dung t ế ợ ng h p và có kh năng k t h p v i nhau đ t o thành
câu đúng m u.ẫ
ố ớ ọ ừ ặ ự ậ L a ch n t đ t câu, Đ i v i bài t p khi đánh giá, GV nên chú ý xem xét khả
ự ươ ể ề ắ ữ ừ ữ ợ ự năng hi u nghĩa, s t ng h p v s c thái ng nghĩa gi a t ọ HS l a ch n v i đ i t ớ ố ượ ng
HS nói đ n.ế
ố ớ ề ặ ậ Đ t câu theo đ tài đã cho, Đ i v i bài t p GV nên cho HS phát huy tính sáng t oạ
ề ộ ề ể ặ ộ ề ủ ừ c a t ng em. Có th cho m t HS đ t nhi u câu nói v m t đ tài mà các câu đó có s ự
ư ế ẽ ế ớ ụ ạ ạ ả ộ ễ liên k t v i nhau t o thành m t đo n. Nh th , s có tác d ng phát huy kh năng di n
ả ạ ạ ở ạ đ t ộ d ng văn b n đ c tho i cho HS.
ể ạ ố ả ắ ể ặ ặ ắ ậ Đ t câu theo m u Đ d y t t các ki u bài t p ể ẫ , GV ph i n m ch c đ c đi m
ậ ơ ữ ủ ể ế ệ ư ậ ớ ầ ng pháp c a ba ki u câu tr n thu t đ n trong ti ng Vi t. Nh v y, GV m i có c s ơ ở
95
ặ ượ ữ ơ ở ư ữ ầ đánh giá chính xác nh ng câu HS đ t đ c, và cũng có c s đ a ra nh ng yêu c u b ổ
sung cho HS.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ạ ố ướ ả ờ ấ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l i đúng nh t:
ẫ ở ể ậ ặ 1. Bài t p Đ t câu theo m u ọ ti u h c có:
a) 1 d ngạ
b) 2 d ngạ
c) 3 d ngạ
ệ ạ ủ ụ ể ậ ẫ ọ ặ 2. M c đích c a vi c d y bài t p Đ t câu theo m u cho HS ti u h c là:
ệ ặ ỹ a) Rèn luy n k năng đ t câu đúng cho HS.
ể ượ ế ề ể b) Hình thành bi u t ng v ba ki u câu Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? cho
HS.
ả c) C hai m c đích trên. ụ
ướ ẫ ả ả ư ữ ấ ẫ ậ ặ 3. Khi h ng d n HS gi i các bài t p Đ t câu theo m u, GV ph i l u ý nh ng v n đ ề
nào sau đây:
ắ ượ ủ ể ể ẫ ẫ a) Giúp HS n m đ ặ c m u câu và hi u đ c đi m c a m u câu.
ự ủ ầ ậ ổ ỳ b) Tu vào năng l c c a HS đ đ t ra yêu c u b sung cho bài t p. ể ặ
ệ ậ ụ ể ỉ ự ậ ừ ỉ c) Giúp HS liên h , v n d ng hi u bi ế ề ừ t v t ch s v t, t ạ ộ ch ho t đ ng, t ừ
ỉ ặ ể ẫ ặ ch đ c đi m vào phân tích m u và đ t câu.
ữ ể ậ ế ở ộ ố ừ ậ ọ d) Giúp HS v n d ng nh ng hi u bi ụ t khi h c M r ng v n t ậ ọ , t p đ c, t p
ả ế ậ làm văn vào gi i quy t bài t p.
ấ ả ề ấ e) T t c các v n đ trên.
ể ề ươ ướ ẫ ả ạ ặ 4. Đi m khác nhau v ph ng pháp h ng d n HS gi ậ i các d ng bài t p Đ t câu theo
m u?ẫ
ạ ộ Ho t đ ng 2 :
ươ ả ờ ặ ậ Đ t và tr l i câu ự Xây d ng ph ạ ọ ng pháp d y h c bài t p
h iỏ
ờ Th i gian: 0,5 ti ế t
96
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ọ ế Ti ng Vi t 1. Đ c SGK ể ệ các l p 2, 3 đ : ớ
ả ờ ặ ậ ố ỏ ạ a) Th ng kê và phân lo i bài t p Đ t và tr l i câu h i.
ả ờ ụ ủ ậ ặ ỏ ỉ b) Phân tích m c đích, ý nghĩa c a bài t p Đ t và tr l ể i câu h i; ch rõ đi m
ủ ậ ạ ệ ở ự khác nhau c a các d ng bài t p. (Th c hi n nhà)
ề ả ậ ươ ả ờ ậ ặ ạ ạ 2. Th o lu n nhóm v ph ng pháp d y các d ng bài t p Đ t và tr l ỏ i câu h i; ghi l ạ i
ủ ả ầ ư ể ạ ướ ự ệ ẫ ề ữ thu ho ch c a b n thân v nh ng đi m c n l u ý khi h ạ ng d n HS th c hi n các d ng
ệ ở ớ ự ậ bài t p này. (Th c hi n l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ả ờ ặ ụ ủ ậ Đ t và tr l ỏ i câu h i 1. M c đích, ý nghĩa c a bài t p
ả ờ ậ ử ụ ụ ạ ằ ặ Bài t p đ t và tr l i câu h i ỏ nh m m c đích d y cho HS s d ng các thành
ạ ộ ầ ế ụ ề ầ ỗ ph n câu trong ho t đ ng nói, vi t. M i thành ph n chính, ph trong câu đ u có các
ữ ữ ứ ấ ị ươ ả ờ ặ đ t và tr l i câu h ch c năng ng pháp ng nghĩa nh t đ nh. Ph ng pháp ỏi là
ươ ụ ể ứ ươ ứ ệ ấ ằ ph ng pháp c th hoá các ch c năng đó b ng các d u hi u hình th c t ứ ng ng, đ ể
ỏ ễ ễ ậ ệ ệ ễ ậ ậ ớ ụ HS nh d nh n di n, d nh và d v n d ng. Nhóm bài t p này rèn luy n cho HS k ỹ
ử ụ ạ ầ ầ ch ng , v ng năng s d ng các thành ph n ủ ữ ị ữ và thành ph n ph ữ ổ ữ ụ tr ng ng , b ng .
ả ờ ặ ậ ạ 2. Các d ng bài t p đ t và tr l ỏ i câu h i
ả ờ ậ ạ ỏ ả ờ ả ờ ậ ỏ ộ tr l i câu h i, tìm b ph n tr l i câu ặ Bài t p đ t và tr l i câu h i có ba d ng:
ặ ậ ỏ ộ ậ . ỏ h i và đ t câu h i cho b ph n in đ m
ả ờ ạ ậ ự ầ ấ ậ i câu h i ậ Bài t p tr l ỏ th c ch t cũng là bài t p yêu c u HS t o l p các câu
ẫ ở ư ẫ ượ ở ạ ỏ ỗ ỏ theo m u nh ng m u đây đ ư c đ a ra d ng câu h i. Trong m i câu h i bao gi ờ
ả ờ ể ọ ể tr ng đi m h i ọ cũng có tr ng đi m h i ạ ỏ và đo n câu tr l i cho ỏ đó chính là thành ph nầ
ậ ủ ạ ẳ ầ ả ờ ặ Đ t và tr l ỏ i câu h i ệ ậ câu mà SGK yêu c u HS luy n t p. Ch ng h n, bài t p c a bài
ở ầ ớ tu n 19, l p 2. khi nào
ả ờ ỏ Tr l i các câu h i sau:
ượ ỉ c ngh hè? Khi nào em đ
ượ ự ườ c t u tr ng? Khi nào HS đ
ẹ ườ M th ng khen em khi nào?
97
ở ườ tr ng, em vui nh t ấ khi nào?
ườ M u:ẫ ở tr ấ ng, em vui nh t khi đ t đi m t ạ ể ố . t
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 2, tr 8)
ỏ ủ ể ọ ỏ ả ờ Tr ng đi m h i c a các câu h i trong bài là khi nào. Tr l ỏ i các câu h i này HS
ượ ề ỹ ỉ ờ ự ữ ủ ệ ể ạ đã đ c rèn luy n v k năng xây d ng ki u câu có tr ng ng ch th i gian c a hành
ộ đ ng.
ả ờ ượ ể ạ ậ bài t p tr l i câu h i ự d a vào tranh D ng ạ ỏ này đ c tri n khai thành ba d ng:
ả ờ ả ờ ự ậ ỏ ọ ự ể ộ ố tr l i câu h i, d a vào bài t p đ c tr l i câu h i huy đ ng v n hi u bi ế ủ t c a ỏ ho cặ t
ể ả ờ ỏ mình đ tr l i câu h i.
ả ờ ộ ậ Tìm b ph n câu tr l ỏ : i câu h i
ả ờ ạ ộ ậ ặ ộ ậ ậ tìm b ph n câu tr l i câu h i Hai d ng bài t p ỏ ỏ và đ t câu h i cho b ph n in
ự ự ấ ượ ư ụ ộ đ mậ trong câu th c ch t là hai thao tác th c hành ng c nhau nh ng cùng m t m c đích
ệ ế ậ ạ ậ ầ ậ ệ là d y cho HS nh n di n ra thành ph n câu trong giao ti p. Khác các bài t p nh n di n
ướ ở ộ ơ ữ ệ ạ ậ ậ ị trong SGK tr c đây, ớ các d ng bài t p này, HS nh n di n m t đ n v ng pháp v i
ứ ụ ể ộ hình th c c th và ý nghĩa sinh đ ng.
ả ờ ụ ậ ỏ ộ Ví d : Tìm b ph n tr l i câu h i "vì sao?"
ả ớ ồ ơ a) C l p lên vì câu th vô lý quá.
ọ ườ ữ ấ ữ ườ ự b) Nh ng chàng mangát r t bình tĩnh vì h th ng là nh ng ng i phi ng a gi ỏ i
nh t.ấ
ớ ờ ề ị ẹ ặ ượ ề c) Ch em Xô phi đã v ngay vì nh l i m d n không đ c làm phi n ng ườ i
khác.
ế ệ (Ti ng Vi t 3, t 2, tr. 62)
ậ ặ ậ ỏ ộ ệ Bài t p đ t câu h i cho các b ph n trong câu ụ còn có tác d ng rèn luy n k ỹ
ả ờ ậ ặ ỏ ớ ỏ ộ ậ đ t câu h i cho các b ph n trong ặ năng đ t và tr l i câu h i cho HS. V i các bài t p
ượ ớ ả ự ườ ườ ậ ạ ố câu, HS đ c th c hành v i c vai ng i trao và ng ể i đáp trong đ i tho i. Bài t p ki u
ượ ự ạ ự ế ạ ủ ữ ệ ạ ơ ở lý thuy t phân đo n th c t i câu này đ c xây d ng trên c s c a ng pháp hi n đ i.
ặ ậ ậ ỏ ộ ướ Ví d :ụ Đ t câu h i cho b ph n in đ m d i đây:
ấ ẻ a) Trâu cày r t kho .
ư ự b) Ng a phi nhanh nh bay.
ự ấ ộ ố c) Th y m t chú ng a béo t ỏ t đang ăn c , sói thèm rõ dãi.
98
ọ ỉ ộ d) Đ c xong n i qui, Kh Nâu c i ườ khành kh chạ .
ế ệ (Ti ng Vi t 2, t2, tr. 45)
ự ể ấ ậ ớ ọ ượ ử ụ ề ọ ổ Th c ch t, v i bài t p trên, HS ti u h c đã đ c h c v cách s d ng b ng ữ
ứ ế ỉ ch cách th c trong giao ti p.
ươ ướ ả ờ ệ ặ ẫ ậ Đ t và tr l ỏ i câu h i 3. Ph ng pháp h ự ng d n HS th c hi n bài t p
ự ế ả ờ ạ ặ ậ Đ t và tr l i câu h i Trong th c t , khi d y bài t p ạ ỏ , có tình tr ng GV không
ụ ủ ủ ữ ệ ạ ẳ ậ ạ ầ ắ n m v ng m c đích c a các bài t p, d y "ch ch" yêu c u c a SGK. Ch ng h n, sau
ậ ạ ậ ặ ậ ỏ ấ ộ khi d y bài t p đ t câu h i cho b ph n in đ m trong các câu nh ẻ ư Trâu cày r t kho ,
ữ ệ ổ ụ ườ ủ ự Ng a phi N c i c a bà em nhanh nh bayư có GV đã cho thêm ng li u b sung là
ữ ệ ứ ỏ ổ ữ ỉ ệ ạ ứ ầ ỡ. Qua ng li u này, ch ng t GV trên đã nh m vi c d y b ng ch cách th c và r ng rạ
ế ỏ th nào? ị ữ ả ờ v ng tr l i câu h i .
ướ ả ắ ủ ừ ơ ở ữ ế ả ạ ậ ậ Vì v y, tr c h t GV ph i n m c s ng pháp c a t ng lo i bài t p; ph i xác
ử ụ ụ ữ ậ ạ ầ ị đ nh rõ bài t p mình đang d y có m c đích giúp HS s d ng thành ph n ng pháp nào
ủ ươ ặ ệ ấ ọ trong câu. M c dù SGK không ch tr ng cung c p cho HS tên g i và khái ni m v ề
ư ế ầ ị ượ ầ thành ph n câu đó, nh ng n u GV không xác đ nh đ ạ c thành ph n câu mình đang d y
ồ ủ ạ thì khó d y "trúng" ý đ c a SGK.
ố ớ ấ ả ả ờ ặ ề ậ Đ t và tr l i câu h i Đ i v i t ạ t c các d ng bài t p ạ ỏ , GV đ u nên cho HS ho t
ả ờ ặ ộ ỏ ộ ư ế ừ ạ ượ ộ đ ng theo nhóm đôi, m t em đ t câu h i, m t em tr l i. Nh th v a d y đ c cách
ừ ậ ộ ượ ả ứ ữ ả dùng các b ph n trong câu, v a rèn đ c cho HS kh năng ph n ng ngôn ng trong
ệ ử ụ ạ ươ ế ề ầ ộ h i tho i. Đây chính là vi c s d ng ph ạ ng pháp giao ti p khi d y v thành ph n câu.
ể ạ ố ả ờ ậ ặ ể ỏ ế ề Đ d y t t các bài t p đ t và tr l i câu h i, ngoài các hi u bi ể t v các ki u
ế ắ ượ ủ ữ ể ặ ạ câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai th nào? ầ , GV c n n m đ c đ c đi m c a tr ng ng và b ổ
ề ạ ữ ở ớ ữ ữ ạ ầ ổ ỉ ế ặ ng . Tuy nhiên, khi d y v tr ng ng và b ng l p 23, ch yêu c u HS bi t đ t và
ỏ ề ờ ứ ụ ễ ơ ố tr ả ờ l i các câu h i v th i gian, n i ch n, cách th c, nguyên nhân, m c đích di n ra
ữ ề ượ ế ế ầ ả nh ng đi u đ c nói đ n trong câu. GV không c n và không nên gi ng lý thuy t cho
ạ ậ ữ ổ ữ ữ tr ng ng , b ng . HS; không nên dùng các thu t ng
ổ ứ ả ờ ự ề ặ ớ ậ Đ t và tr l ỏ i câu h i GV nên t ch c cho HS th c hành nhi u v i các bài t p
ứ ự ứ ả ạ ổ ạ ủ c a SGK, hình th c th c hành ph i phong phú, đa d ng, luôn thay đ i các hình th c ho t
ư ậ ư ậ ắ ớ ớ ộ đ ng nh làm bài t p cá nhân, nhóm đôi, l p... Có nh v y, HS m i kh c sâu đ ượ ặ c đ c
99
ủ ụ ể ầ ế ử ụ ầ đi m, tác d ng c a các thành ph n câu và bi t s d ng các thành ph n câu trong khi nói,
ệ vi ế ự t t ả nhiên, hi u qu .
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l ấ : i đúng nh t
ả ờ ặ ậ ỏ ở ể 1. Bài t p Đ t và tr l i câu h i ọ ti u h c có:
a) 1 d ngạ
b) 2 d ngạ
c) 3 d ngạ
ả ờ ụ ủ ặ ậ ể ỏ ọ ệ ạ 2. M c đích c a vi c d y bài t p Đ t và tr l i câu h i cho HS ti u h c là:
ệ ặ ỹ a) Rèn luy n k năng đ t câu đúng cho HS.
ử ụ ệ ầ ỹ b) Rèn luy n k năng s d ng các thành ph n câu cho HS.
ả c) C hai m c đích trên. ụ
ể ạ ố ả ư ữ ề ấ ẫ ặ ậ ạ 3. Đ d y t t các d ng bài t p Đ t câu theo m u, GV ph i l u ý nh ng v n đ nào sau
đây:
ổ ứ ự ế ệ a) T ch c cho HS th c hi n bài t p thông qua giao ti p theo nhóm đôi. ậ
ủ ậ ị b) Xác đ nh đúng c s ng pháp c a bài t p. ơ ở ữ
ứ ứ ự ệ ậ ổ c) Phong phú hoá hình th c th c hi n bài t p; luôn luôn thay đ i hình th c ho t ạ
ư ậ ớ ộ đ ng nh làm bài t p cá nhân, nhóm đôi, l p.
ấ ả ề ấ d) T t c các v n đ trên.
ạ ộ Ho t đ ng 3 :
ươ ạ ọ ể ự Xây d ng ph ng pháp d y h c các ki u câu
ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào?
ờ Th i gian: 1 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 3
ể ề ố ọ ộ ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? ạ 1.Th ng kê n i dung d y h c v các ki u câu trong
ệ ở ự ớ t ế SGK Ti ng Vi ệ l p 4. (Th c hi n nhà)
ơ ở ể ệ ạ ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? ọ ủ 2. Phân tích c s khoa h c c a vi c d y các ki u câu
ở ể ệ ở ự ọ ti u h c. (Th c hi n nhà)
ể ả ờ ả ậ ỏ 3. Th o lu n nhóm đ tr l i các câu h i sau:
100
ứ ề ể ế ạ Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai thế a) Theo b n, khi hình thành ki n th c v các ki u câu
ầ ư ề ấ ớ nào? cho HS l p 4, chúng ta c n l u ý v n đ gì?
ự ể ề ậ ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? b) Bài t p th c hành v các ki u câu bao g mồ
ữ ạ ươ ướ ự ệ ạ ẫ ậ nh ng d ng nào? Ph ng pháp h ng d n HS th c hi n các d ng bài t p này?
ệ ở ớ ự (Th c hi n l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 3
ể ề ế ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? 1. V các ki u câu trong SGK Ti ng Vi ệ ể ọ t ti u h c
ọ ề ế ể a) Các bài h c v các ki u câu Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào?
ư ở ế ớ ươ ể ớ Ai là gì?, N u nh các l p 23, ch ng trình cho HS làm quen v i các ki u câu
ế ậ ặ ẫ ớ Ai làm gì?, Ai th nào? ệ ạ các ki uể qua các bài t p đ t câu theo m u thì lên l p 4, vi c d y
ủ ầ ượ ồ ệ ạ ớ ấ c u trúc câu đ n ơ và các thành ph n chính c a câu đ ể c l ng ghép v i vi c d y các ki u
ể ệ ụ ạ ữ ể ị Câu k Ai làm gì?, V ng trong câu phân lo i theo m c đích nói th hi n qua các bài:
ệ ậ ề ủ ữ ể ể ể câu k Ai làm gì?, Ch ng trong câu k Ai làm gì?, Luy n t p v câu k Ai làm gì, Câu
ủ ữ ữ ể ế ế ể ế ị ể k Ai th nào?, V ng trong câu k Ai th nào?, Ch ng trong câu k Ai th nào, Câu
ữ ữ ủ ể ể ị ể k Ai là gì?,V ng trong câu k Ai là gì?, Ch ng trong câu k Ai là gì?, Luy n t p v ệ ậ ề
ể ầ ầ câu k Ai là gì? (tu n 17 tu n 26).
ọ ượ ứ ế ộ Qua các bài h c này, SGK giúp HS hình thành đ c các n i dung ki n th c:
ể ấ ủ ế ể Các ki u c u trúc c a câu k Ai làm gì?, Ai th nào? Ai là gì?:
ề ị ữ ủ ữ V v ng và ch ng trong câu :
ộ ố ậ b) M t s nh n xét
ủ ươ ủ ế ệ ố ỹ ủ Ch tr ng c a SGK Ti ng Vi t là thông qua ki u ể câu kể, c ng c k năng s ử
ể ượ ệ ậ ự ế Ai làm gì?, Ai th nào?, Ai là gì? ụ d ng các ki u câu HS đã đ c luy n t p th c hành ở
ề ị ữ ể ấ ể ơ ề ệ ủ ữ ớ l p 2,3; hình thành các khái ni m v các ki u c u trúc câu k đ n, v v ng , ch ng .
ạ ổ ể ạ ợ ở ọ ị ể Đây là cách làm h p lý, khoa h c, b i vì, câu k là lo i câu có t o n đ nh, đi n
ủ ế ệ ư ế ể ầ ả ỏ hình c a câu ti ng Vi t; các ki u câu khác nh câu h i, câu c u khi n, câu c m thán ch ỉ
ể ở ộ ố ươ ấ ị ứ ệ ạ khác câu k m t s ph ế ng ti n hình th c nh t đ nh. Ngoài ra, cách d y này khi n
ứ ủ ệ ề ế ế ề ầ ở vi c ti p thu ki n th c v câu, v các thành ph n chính trong câu c a HS tr nên sinh
ẽ ấ ằ ữ ẹ ề ể ể ề ộ đ ng, nh nhàng. HS s th y r ng tìm hi u v câu là tìm hi u v chính nh ng câu nói
ườ ử ụ ượ ệ ậ ự ở ớ mình th ng s d ng hàng ngày và đã đ c luy n t p th c hành ệ l p 2,3. Khái ni m
ủ ữ ế ấ ự ớ ễ ể ừ ượ ị ữ v ng , ch ng đ n v i HS cũng r t t nhiên, d hi u, không quá tr u t ắ ế ng. N u n m
101
ồ ủ ẽ ị ượ ươ ạ ọ ợ ơ ữ v ng ý đ c a SGK, GV s xác đ nh đ c ph ng pháp d y h c phù h p h n cho
ọ ề ữ ể ể nh ng bài h c v các ki u câu k .
ươ ạ ọ ề ể ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? 2. Ph ng pháp d y h c v các ki u câu
ươ ứ ề ế ể 2.1. Ph ng pháp hình thành ki n th c v các ki u câu k ể Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai
ế th nào?
ứ ế ể ể ể ọ ế ề Khi hình thành các ki n th c lý thuy t v các ki u câu k cho HS ti u h c, GV
ả ư ầ c n ph i l u ý sau:
ữ ố ề ặ ứ ữ ủ ể ề ấ Th nh t, v m t ng pháp, ba ki u câu nói trên có ch ng gi ng nhau, đ u do
ộ ừ ộ ụ ặ ừ ả ủ ế ệ ừ ặ ụ ừ ự m t t ho c m t c m t đ m nhi m, ch y u là danh t ho c c m danh t . S khác
ở ủ ế ể nhau ba ki u câu này ch y u là ở ị ữ v ng .
ữ ộ ị ừ ữ ườ ủ ừ ỉ Câu k ể Ai làm gì? có v ng là đ ng t ; ch ng th ng là danh t ch ng ườ i
ậ ộ hay đ ng v t.
ế ị ữ ừ ộ ừ ỉ ạ ặ ụ Câu k ể Ai th nào? có v ng là tính t , đ ng t ủ ị ch tr ng thái ho c c m ch v .
ị ữ ớ ừ ộ ừ ừ Câu k ể Ai là gì? có v ng là t ổ ợ ủ ừ là v i danh t h p c a t , đ ng t , tính t ặ ho c
ủ ị ụ c m ch v .
ả ạ ừ ể ể ể ặ ấ ỗ Vì m i ki u câu có đ c đi m c u trúc riêng nên ph i d y riêng t ng ki u câu
ủ ữ ị ữ ượ ễ ớ ị m i xác đ nh ch ng , v ng đ c d dàng.
ứ ứ ề ế ể ỗ ợ ớ ộ V ch c năng giao ti p, m i ki u câu trên thích h p v i m t ch c năng khác
nhau:
ể ị ớ ệ ậ ụ Đây là b nạ Câu k ể Ai là gì? dùng đ đ nh nghĩa, gi i thi u, nh n xét. Ví d :
ớ ưở ớ ng l p tôi. Nam. B nạ Nam là l p tr
ể ể ề ọ ủ ộ ườ ậ ặ ộ Câu k ể Ai làm gì? dùng đ k v h at đ ng c a ng ậ i, đ ng v t ho c tĩnh v t
ượ đ c nhân hoá.
ế ả ặ ể ấ ặ ạ Câu k ể Ai th nào? ể dùng đ miêu t ủ đ c đi m, tính ch t ho c tr ng thái c a
ườ ng ậ i, v t.
ể ắ ượ ệ ố ề ả ộ Đ HS n m đ ể c m t cách h th ng v các ki u câu, GV ph i có thao tác so
ứ ề ỗ ế ế ể ấ ạ ố sánh, đ i chi u, nh n m nh khi hình thành ki n th c v m i ki u.
ứ ủ ữ ể ỉ ừ Th hai, ch ng trong ki u câu k ể Ai là gì?, không ch do danh t ặ ụ ho c c m
ừ ả ệ ể ộ ừ ụ ừ ộ ừ ụ ừ danh t đ m nhi m, mà còn có th là đ ng t (c m đ ng t ), tính t ặ (c m tính t ) ho c
ộ ụ ủ ị ụ là m t c m ch v . Ví d :
102
ủ ộ ừ ặ ụ ộ ộ ữ Ch ng là đ ng t ho c c m đ ng t : ừ Lao đ ngộ là vinh quang., Lao đ ng gi ỏ i
là vinh quang.
ủ ừ ặ ụ ạ ư ẻ ữ Ch ng là tính t ho c c m tính t : ch aư ừ Kho ẻ là h nh phúc ., Kho nh voi
ả ạ ph i là h nh phúc.
ủ ữ ủ ế ụ Ch ng là c m ch v : ị ố là nó d iạ . ị D mèn trêu ch C c
ữ ứ ế ấ ạ ọ ế GV không cung c p nh ng ki n th c này cho HS khi d y các bài h c lý thuy t,
ả ắ ắ ặ ữ ệ ư ữ ữ ế ể ặ ạ nh ng n u HS b t g p nh ng ng li u có d ng trên GV ph i n m v ng đ c đi m ng ữ
ể ả ứ ữ ể ế ấ pháp này đ gi i thích cho HS rõ. Có th cung c p thêm nh ng ki n th c này cho HS
khá, gi i. ỏ
ế ứ ể ả ề ặ ứ ể Ai làm gì? và Ai th nào?, Th ba, c hai ki u câu k ề xét v m t ch c năng, đ u
ứ ạ ụ ồ ạ ệ ặ ề ự ấ thông báo v s xu t hi n, t n t ế ủ ự ậ i ho c tiêu bi n c a s v t, ch a d ng câu có tác d ng
ệ ượ ở ượ ủ ọ hi n t ng nêu ủ ch ng . ữ Chúng đ c g i là câu t n t ồ ạ ở ạ i. d ng câu này, ch ng ữ
ườ ứ th ị ữ ng đ ng sau v ng .
Ví d : ụ
ể ướ ư ủ ấ D i bóng tre c a ngàn x a, th p thoáng mái đình, mái Câu ki u Ai làm gì?:
ổ chùa c kính.
ể ế ắ ườ ỏ ự ồ Kh p v ữ n đ r c nh ng bông h ng Câu ki u Ai th nào?:
ề ặ ấ ạ ư ể ộ ề ặ ộ Xét v m t c u t o, hai câu trên thu c hai ki u khác nhau nh ng xét v m t n i
ể ọ ố ả ộ ố dung hai câu trên gi ng nhau. M t s GV ti u h c lúng túng khi gi i thích các tr ườ ng
ợ h p này cho HS.
ự ụ ủ ể ể ề M c đích c a các bài v các ki u câu k là giúp HS th c hành phân tích các
ể ườ ể ậ ụ ớ ề ự ế ậ ặ ki u câu th ng g p, nh n xét và ghi nh v chúng đ v n d ng trong th c t ế giao ti p.
ể ế ạ ự ữ ệ ự ậ Vì th , khi d y GV nên đ HS t phân tích ng li u thông qua các bài t p th c hành, t ự
ề ặ ủ ự ể ể ề ậ ấ ạ rút ra các nh n xét v đ c đi m c a các lo i câu. Th c ch t, v các ki u câu này, HS đã
ượ ế ừ ặ ẫ ậ ậ ớ đ c ti p xúc t các l p 23, thông qua các bài t p đ t câu theo m u, vì v y, thao tác
ế ố ớ ế ệ ậ ậ ả nh n di n, phân tích, rút ra các k t lu n lý thuy t đ i v i HS không ph i là khó khăn.
ươ ướ ự ề ể ẫ 2.2. Ph ng pháp h ể ng d n HS th c hành v các ki u câu k Ai là gì?, Ai làm gì?,
ế Ai th nào?
ự ự ể ề ể ẽ ệ ọ ả H c v các ki u câu k này, HS s ph i th c hi n các thao tác th c hành nh ư
ệ ặ ậ ế ạ ươ ứ ể ớ ậ tìm các câu nh n di n, phân tích, đ t câu, vi t đo n văn, t ng ng v i các ki u bài t p
103
ố ộ ủ ữ ạ ơ ộ ị ữ ị ể k trong đo n văn (th ), xác đ nh ch ng , v ng trong câu, n i c t A c t B, dùng t ừ
ữ ặ ế ử ụ ể ạ ng đã cho đ t câu, vi ọ . t đo n văn có s d ng ki u câu đã h c
ướ ẫ ả ệ ể ậ ậ ể ạ ìm câu k trong đo n văn Khi h ng d n HS gi i bài t p nh n di n ki u câu (t
ư (th ),ơ GV nên l u ý các thao tác sau:
ứ ấ ạ ề ặ ứ ứ ệ ề ấ ậ Th nh t, cho HS nh n di n v hình th c c u t o. V m t hình th c, thao tác
ậ ợ ấ ố ớ ủ ể ặ ẳ ạ ọ ỏ thu n l i nh t đ i v i HS ti u h c là đ t câu h i. Ch ng h n, Câu có ch ng tr l ữ ả ờ i
ữ ả ờ ị ể câu h i ỏ Ai, cái gì, con gì? và v ng tr l i câu h i ỏ Là ai, cái gì, con gì? là câu k Ai là
gì?.
ề ứ ề ặ ứ ứ ệ ậ ạ ỗ ể Th hai, cho HS nh n di n v ch c năng. V m t ch c năng, m i lo i câu k có
ứ ẳ ạ ộ ượ ể ớ ệ ậ ị i thi u, nh n đ nh m t ch c năng riêng. Ch ng h n, câu đ c dùng đ gi là câu k ể Ai là
ượ ả ề ạ ộ ế gì? Câu đ ể c dùng đ miêu t v ho t đ ng là câu k ể Ai làm gì?, Câu kể Ai th nào?
ượ ả ạ ấ đ ể c dùng đ miêu t tr ng thái, tính ch t.
ệ ể ậ ạ ầ ậ ậ ầ ệ Bên c nh yêu c u nh n di n ki u câu, SGK còn có bài t p yêu c u nh n di n
ủ ữ ị ố ớ ạ ậ ữ ị xác đ nh ch ng , v ng trong câu ầ thành ph n câu ( ). Đ i v i bài t p này, bên c nh thao
ặ ầ ỏ ướ ấ ừ ạ ủ ừ ự ẫ ả ừ tác đ t câu h i, c n h ng d n HS d a vào b n ch t t lo i c a t ặ ụ ho c c m t làm
ủ ữ ị ữ ủ ể ầ ị thành ph n câu đ xác đ nh ch ng , v ng c a câu.
ể ướ ự ệ ậ ẫ ậ v n d ng Đ h ng d n HS th c hi n các bài t p ố ộ ụ , t c ứ n i c t A c t B ặ ộ , đ t câu
ế ướ ế ả ắ ượ ề ấ ạ ể ặ ạ t đo n văn ho cặ vi , tr c h t, GV ph i giúp HS n m đ c đ c đi m v c u t o và
ụ ủ ể ầ ỗ ỗ công d ng c a m i ki u câu, m i thành ph n câu.
ố ộ ầ ượ ừ ử ậ ả ớ ộ V i bài t p n i c t A và c t B, GV ph i cho HS th ghép l n l t t ng t ừ ữ ở ng
ừ ữ ở ộ ạ ượ ữ ể ợ ớ ộ c t A v i các t ng c t B sao cho t o ra đ ề ặ ộ c nh ng câu k thích h p v m t n i
ố ạ ờ ả ậ ớ ả dung. Sau đó, m i cho HS th o lu n và GV ch t l i l i gi i đúng.
ậ ườ ướ ị ữ ủ ữ ặ ợ ặ Bài t p đ t câu th ng cho tr c v ng ho c ch ng , GV g i ý cho HS tìm các
ữ ệ ả ậ ợ ộ ạ ế ừ ữ ủ ữ ừ t ng phù h p đ m nhi m b ph n còn l ầ i. N u c n tìm các t ng làm ch ng GV
ướ ẫ ặ ầ ừ ữ ữ h ng d n HS đ t câu h i ế ỏ Ai?, cái gì?, n u c n tìm các t ị ng làm v ng , GV h ướ ng
ư ế ữ ẽ ườ ợ ỏ là gì?, làm gì? nh th nào. ặ ẫ d n HS đ t câu h i S có nh ng tr ề ng h p có nhi u
ươ ả ờ ư ữ ườ ợ ộ ươ ả ờ ph ng án tr l i, nh ng cũng có nh ng tr ỉ ng h p ch có m t ph ng án tr l i đúng.
ế ụ ể ế ạ ạ ộ ố ậ Bài t p vi t đo n văn có m c đích t o ra m t tình hu ng giao ti p đ HS s ử
ừ ể ế ầ ọ ớ ộ ố ạ ụ Có l n, em cùng m t s b n trong l p đ n thăm ụ d ng ki u câu mình v a h c. Ví d ,
104
ớ ớ ố ẹ ạ ừ ệ ườ ế ị ố ạ b n Hà b m. Em gi i thi u v i b m b n Hà t ng ng i trong nhóm. Hãy vi ộ t m t
ắ ể ạ ạ ử ụ ể ệ ạ đo n văn ng n k l i chuy n đó, trong đo n văn có s d ng câu k Ai là gì?
ườ ắ ậ ộ ố ố Thông th ng, tình hu ng mà bài t p cho đã là tình hu ng b t bu c HS ph i s ả ử
ạ ở ể ậ ầ ẳ ậ ớ ấ ị ệ ụ d ng ki u câu bài t p yêu c u. Ch ng h n, bài t p trên, khi gi i thi u, nh t đ nh HS
ả ộ ph i dùng các câu thu c ki u ể Ai là gì?. Tuy nhiên, GV không nên quá gò bó HS trong m tộ
ể ể ộ ố ử ụ ễ ạ ki u câu, nên đ cho HS vi ế ự t t do, mi n sao trong đo n văn có s d ng m t s câu
ả ự ỉ ể ậ ầ ượ ữ đúng ki u bài t p yêu c u. HS ph i t ch ra đ c nh ng câu đó.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 3
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l ấ : i đúng nh t
ế ể ấ ể ơ ậ ầ 1. Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? là các ki u c u trúc câu tr n thu t (câu k ) đ n.
sai đúng
ở ể ượ ọ ề ủ ữ ị ữ ọ ề ể 2. ọ ti u h c, HS đ c h c v ch ng , v ng thông qua các bài h c v câu k .
sai đúng
ậ ắ ữ ủ ể ể Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai thế ả 3. L p b ng tóm t t nh ng đi m khác nhau c a ba ki u câu
ấ ạ ự ứ ữ ế ợ nào? (G i ý: d a theo các tiêu chí: c u t o ng pháp, ch c năng giao ti p)
ướ ự ể ệ ậ ẫ ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? 4. Khi h ng d n HS th c hành nh n di n các ki u câu
ầ , GV c n chú ý thao tác nào?
ề ấ ạ ữ ậ a) Cho HS nh n di n v c u t o ng pháp. ệ
ề ứ ế ệ ậ b) Cho HS nh n di n v ch c năng giao ti p.
ả c) C hai thao tác trên.
ướ ữ ị ự ữ ủ ệ ầ ẫ ậ 5. Khi h ng d n HS th c hành nh n di n các thành ph n ch ng , v ng trong câu,
ể ử ụ ữ GV có th s d ng nh ng cách nào?
ỏ ể ướ ặ ầ ẫ ị a) H ng d n HS đ t câu h i đ xác đ nh thành ph n câu.
ấ ừ ạ ủ ướ ự ả ẫ ừ ữ ể b) H ng d n HS d a vào b n ch t t lo i c a các t ng trong câu đ xác
ầ ị đ nh thành ph n câu.
ả c) C hai cách trên.
ụ ể ề ậ ậ ế ồ Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? 6. Bài t p v n d ng v các ki u câu ữ bao g m nh ng
ạ d ng nào?
ớ ộ ố ộ a) N i c t A v i c t B
105
ặ ớ ừ ữ ướ b) Đ t câu v i các t ng cho tr c.
ế c) Vi ạ t đo n văn
ạ ả d) C ba d ng trên.
ạ ộ Ho t đ ng 4 :
ươ ạ ọ ề ầ ạ ữ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v thành ph n tr ng ng
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 4
ọ ề ữ ạ ầ ạ ố ộ ế Ti ng Vi t 1.Th ng kê n i dung d y h c v thành ph n tr ng ng trong SGK ớ ệ l p 4.
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ọ ề ạ ế ọ ỏ ể ắ ượ ấ H i đáp v d y h c Ti ng Vi t 4 2. Đ c sách ệ tr.155 tr. 162 đ n m đ c các v n đ ề
sau:
ạ ữ ệ Khái ni m tr ng ng
ấ ạ ủ ữ ữ ể ạ ặ ị Đ c đi m c a tr ng ng : vai trò ng pháp, c u t o, v trí, cách phân bi ệ ớ t v i
ầ các thành ph n khác.
ệ ạ ọ ủ ơ ở ữ ở ể ệ ở ự ạ ọ C s khoa h c c a vi c d y tr ng ng ti u h c. (Th c hi n nhà)
ề ấ ả ậ ề 3. Th o lu n nhóm v các v n đ :
ữ ề ươ ữ ệ ạ ướ ư a) Nh ng l u ý v ph ng pháp hình thành khái ni m tr ng ng và h ẫ ng d n
ữ ạ ạ HS thêm các lo i tr ng ng cho câu.
ề ạ ữ ự ạ ậ ươ ướ ẫ b) Các d ng bài t p th c hành v tr ng ng và ph ng pháp h ự ng d n HS th c
ệ ạ ậ hi n các d ng bài t p đó.
ệ ở ớ ự (Th c hi n l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 4
ữ ế ề ầ ạ ệ ớ 1. V thành ph n tr ng ng trong SGK Ti ng Vi t l p 4
ọ ề ạ ữ a) Các bài h c v tr ng ng
ữ ượ ạ ế ừ ầ ế ạ Thêm tr ng ng ữ Tr ng ng đ ạ c d y 6 ti ầ tu n 31 đ n tu n 34 qua các bài: t t
ỉ ờ ỉ ơ ữ ữ ạ ạ ố cho câu, Thêm tr ng ng ch n i ch n cho câu, Thêm tr ng ng ch th i gian cho câu,
106
ữ ỉ ụ ữ ạ ạ ỉ Thêm tr ng ng ch nguyên nhân cho câu, Thêm tr ng ng ch m c đích cho câu, Thêm
ữ ỉ ươ ạ ệ tr ng ng ch ph ng ti n cho câu.
ộ ố ậ b) M t s nh n xét
ứ ề ạ ữ ệ ế ượ ế Vi c hình thành các ki n th c v tr ng ng cho HS đ c ti n hành theo trình t ự
ễ ị ượ ữ ể ề ạ ầ di n d ch. Đ u tiên, HS đ ầ c hi u khái quát v thành ph n tr ng ng , sau đó đi sâu tìm
ữ ụ ể ệ ậ ử ụ ừ ể ạ ạ hi u và luy n t p cách s d ng t ng lo i tr ng ng c th . Sau khi hình thành khái
ữ ệ ạ ươ ướ ử ụ ữ ề ạ ẫ ni m tr ng ng , ch ng trình h ng d n HS cách s d ng các tr ng ng . Đi u này th ể
ở ậ ự ắ ứ ầ ế ế ọ ệ ấ hi n r t rõ tr t t ớ ủ s p x p các bài h c và cách trình bày ki n th c c n ghi nh c a
ở ầ ượ ư ộ ị ễ ạ ạ ừ t ng bài. bài đ u tiên, ph n ầ Ghi nhớ đ c di n đ t nh m t đ nh nghĩa:"Tr ng ng ữ
ở ữ ượ ướ ạ ể ắ là....", nh ng bài sau đó, ph n ầ Ghi nhớ đ c trình d i d ng qui t c:" Đ ...., ta có th ể
ữ ạ thêm tr ng ng ..."
ủ ư ề ệ ạ ầ ớ Cũng nh khi d y v hai thành ph n chính c a câu, đi đôi v i vi c hình thành
ữ ứ ủ ứ ế ệ ề ạ ấ ạ ấ ki n th c v ch c năng c a các lo i tr ng ng , SGK đã cung c p các d u hi u hình
ứ ươ ớ ừ ỉ ụ ứ ứ ứ ạ ẳ ạ ớ th c t ng ng v i t ng ch c năng. Ch ng h n, v i ch c năng ch m c đích, tr ng ng ữ
ể ả ờ ể ứ ớ ỉ ươ ữ ả ờ ệ ạ ỏ Đ làm gì?, có th tr l i câu h i v i ch c năng ch ph ng ti n tr ng ng tr l i câu
ằ ớ ả ố ạ ế ế ế ẫ ỉ h i ỏ B ng gì? V i cái gì?. N u ch nguyên nhân d n đ n k t qu t ữ ắ ầ t tr ng ng b t đ u
ữ ắ ầ ả ấ ế ế ằ ạ ẫ ỉ ằ b ng t ế ừ nhờ, n u ch nguyên nhân d n đ n k t qu x u tr ng ng b t đ u b ng các t ừ
ụ ệ ạ ằ ạ ậ ỉ ạ ạ t i, t i vì. ạ Cách d y này không ch nh m m c đích giúp HS nh n di n các lo i tr ng
ữ ướ ử ụ ụ ữ ế ạ ơ ng trong câu mà h ng đ n m c đích cao h n là giúp HS s d ng tr ng ng trong khi
ế ễ ộ nói, vi t m t cách d dàng.
ươ ạ ọ ề ầ ạ 2. Ph ữ ng pháp d y h c v thành ph n tr ng ng
ươ ướ ể ề ạ ữ ẫ 2.1. Ph ng pháp h ạ ạ ng d n HS tìm hi u v tr ng ng và cách thêm các lo i tr ng
ữ ng cho câu
ươ ệ ạ a) Ph ữ ng pháp hình thành khái ni m tr ng ng
ủ ụ ữ ạ ệ Thêm tr ng ng cho câu M c đích c a bài ế (Ti ng Vi t 4, t2, tr.126) là hình thành
ề ạ ệ ữ cho HS khái ni m v tr ng ng .
ọ ổ ế ở a) Iren tr thành nhà khoa h c n i ti ng
ọ ỏ ầ ờ ọ ổ ế ở b) Nh tinh th n ham h c h i, sau này , Iren tr thành nhà khoa h c n i ti ng.
ữ ệ ớ ướ ự ệ ầ ẫ ớ V i ng li u này GV h ng d n HS th c hi n ba thao tác, v i ph n in nghiêng:
ể ấ ượ ụ ạ ữ So sánh đ th y đ ủ c tác d ng c a tr ng ng
107
ỏ ể ế ạ ữ ườ ặ ả ờ ỏ Đ t câu h i đ bi t tr ng ng th ng tr l i cho câu h i nào
ổ ị ể ế ạ ể ồ ạ ở ị ử ữ Th thay đ i v trí đ bi t tr ng ng có th t n t v trí nào trong câu i
ữ ể ự ư ệ ậ ự Sau khi HS th c hi n xong các thao tác, GV đ a thu t ng đ HS t rút ra các
ể ạ ữ ủ ặ đ c đi m c a tr ng ng .
ươ ướ ể ề ạ ạ ữ ẫ b) Ph ng pháp h ng d n HS tìm hi u v cách thêm các lo i tr ng ng cho câu
ấ ả ữ ề ạ ạ ọ ở ậ ầ Nh n xét T t c các bài h c v cách thêm các lo i tr ng ng cho câu, ph n ,
ữ ậ ạ ế ụ ủ ạ ổ ề đ u có hai bài t p: tìm tr ng ng , cho bi ữ ặ t tác d ng b sung ý nghĩa c a tr ng ng ; đ t
ớ ạ ữ ừ ượ ụ ủ ấ ượ câu v i tr ng ng v a tìm đ ậ c. M c đích c a hai bài t p này là giúp HS th y đ c ý
ạ ạ ữ ụ ổ nghĩa mà các lo i tr ng ng có tác d ng b sung.
ạ ố ữ ỉ ơ Thêm tr ng ng ch n i ch n cho câu ụ Ví d : Bài
ữ ữ ạ ế ổ 1.Tìm tr ng ng trong nh ng câu sau và cho bi t chúng b sung ý nghĩa gì cho
câu:
ướ ấ ở ư ấ a) Tr ừ . c nhà, m y cây hoa gi y n t ng b ng
ố ướ ổ ặ ườ ơ ừ ắ c c ng các c quan, trên m t đ ự ng nh a, t kh p năm b) Trên các hè ph , tr
ở ẫ ươ ấ ẫ ở ề ủ ử c a ô tr v , hoa s u v n n , v n v ắ ng vãi kh p Th đô.
ữ ừ ặ ạ ỏ ượ 2. Đ t câu h i cho các tr ng ng v a tìm đ c trong các câu trên.
ự ệ ậ ả ầ ượ Th c hi n các bài t p này, GV ph i yêu c u HS rút ra đ c:
ự ệ ể ễ ơ ố ườ ạ Đ làm rõ n i ch n di n ra s vi c nêu trong câu ng i ta thêm các tr ng ng ữ
trên
ể ả ờ ạ ỏ ở ữ Các tr ng ng này có th tr l i câu h i đâu?
ố ớ ữ ỉ ụ ạ ườ ề ắ ớ Đ i v i các tr ng ng ch nguyên nhân, m c đích th ng g n li n v i các quan
ấ ị ố ượ ệ ừ ủ ề ệ ấ ầ ệ ừ h t nh t đ nh, s l ng quan h t ể đó khá nhi u, không th xu t hi n đ y đ trong
ữ ệ ườ ầ ự ạ ữ ệ ặ ng li u, SGK th ậ ng có thêm bài t p yêu c u HS t ằ t o ng li u b ng cách đ t câu.
ạ ở ẳ ữ ỉ ạ ặ ớ Thêm tr ng ng ch nguyên nhân cho câu, ỗ ừ Ch ng h n, bài có bài t p ậ Đ t v i m i t
ở ạ ữ ạ ộ ỉ ậ ặ vì, do, b i, t i m t câu có tr ng ng ch nguyên nhân. Sau các bài t p đ t câu này, GV
ả ầ ượ ứ ể ặ ừ ở ầ ủ ạ ỗ ph i yêu c u HS rút ra đ ề c đ c đi m v hình th c (t ạ m đ u) c a m i lo i tr ng
ng .ữ
ươ ướ ề ạ ự ẫ ữ 2.2. Ph ng pháp h ng d n HS th c hành v tr ng ng
ề ạ ự ạ ậ ữ a) Các d ng bài t p th c hành v tr ng ng
ề ạ ạ ậ ữ ự Có sáu d ng bài t p th c hành v tr ng ng :
108
ứ ụ ữ ạ ạ ạ D ng th nh t ữ ỉ ơ ấ , tìm tr ng ng trong các câu đã cho. Ví d : Tìm tr ng ng ch n i
ố ch n trong các câu sau:
ướ ạ ườ ẹ ạ ế ộ ọ Tr c r p, ng ẽ ắ i ta d n d p s ch s , s p m t hàng gh dài.
ờ ế ữ ộ ố Trên b , ti ng tr ng càng thúc d d i.
ướ ẩ ướ ườ ẫ ủ ệ ấ ỏ D i mái nhà m n ọ c, m i ng i v n thu mình trong gi c ng m t m i, sau
ế ộ ộ ệ m t ngày lao đ ng c t l c. ậ ự (Ti ng Vi t 4, t 2, tr.129)
ứ ạ ữ ề ạ ạ ợ D ng th hai, ỗ đi n tr ng ng đã cho vào ch thích h p trong đo n văn.
ữ ữ ụ ể ặ ạ ợ ơ ỗ ạ Ví d : Thêm tr ng ng cho trong ngo c đ n vào nh ng ch thích h p đ đo n
ượ ạ ạ văn đ c m ch l c.
a)...
ờ ổ ả ơ ỗ ượ ữ ộ ữ ậ ở ườ Tr ng S n, m i khi tr i n i gió, c nh t ạ ng th t là d d i. Nh ng cây đ i b)
ậ ố ự ụ ẫ ạ ẳ ố ị ố th có khi cũng b b t g c cu n tung xu ng v c th m. Cánh chim đ i bàng v n bay
ư ộ ụ ề ờ ạ ẫ ượ l n trên n n tr i. Có lúc, chim c p cánh lao vút đi nh m t mũi tên. Chim l i v y cánh,
ạ đ p gió vút lên cao.
ạ ữ ấ ) ữ có lúc; gi a lúc gió đang gào thét y (Tr ng ng :
ứ ạ ữ ữ ạ ạ ợ D ng th ba ụ , thêm tr ng ng vào câu. Ví d : Tìm các tr ng ng thích h p ch ỉ
ể ề ỗ ố ụ m c đích đ đi n vào ch tr ng:
ươ ừ ộ a) Xã em v a đào m t con m ng...
ọ ậ ậ ố ệ ế b)..., chúng em quy t tâm h c t p và rèn luy n th t t t.
ế ườ ế ệ c) Hôm nay, chúng em đ n tr ng... (Ti ng Vi t 4, t2, tr.151)
ữ ạ ậ ầ ạ ộ ế ể D ng th t , ứ ư cho tr ng ng , thêm b ph n c n thi ụ ỉ t đ hoàn ch nh câu. Ví d :
ướ ữ ỉ ơ ậ ầ ỉ ớ ữ ạ ộ Các câu d ố i đây ch m i có tr ng ng ch n i ch n. Hãy thêm nh ng b ph n c n thi ế t
ữ ấ ỉ ể đ hoàn ch nh nh ng câu y?
ườ a) Ngoài đ ng,...
b) Trong nhà,...
ườ ế ổ c) Đ n c ng tr ng,...
ở ườ ế ệ d) bên kia s n núi, ... (Ti ng Vi t 4, t2, tr.130)
ứ ạ ệ ừ ề ỗ ố ể ạ ữ ạ D ng th năm , đi n các quan h t vào ch tr ng đ t o thành tr ng ng thích
h p. ợ
ụ ề ỗ ố Ví d : Đi n các t ừ nh , vìờ ho c ặ t i vìạ vào ch tr ng:
109
ỏ ượ ọ a)...h c gi i, Nam đ c cô giáo khen.
ườ ạ b)...bác lao công, sân tr ẽ ng lúc nào cũng s ch s .
ấ ậ ơ c)...mãi ch i, Tu n không làm bài t p.
ế ệ (Ti ng Vi t 4, t2, tr.141)
ứ ạ ế ụ ữ ạ ặ ạ ế D ng th sáu , vi t câu ho c đo n văn trong đó có tr ng ng . Ví d :Vi ộ t m t
ắ ả ạ ậ ạ ấ ộ đo n văn ng n t con v t mà em yêu thích, trong đó có ít nh t m t câu có tr ng ng ch ữ ỉ
ươ ệ (Ti ngế ph ng ti n.
ệ Vi t 4, t 2, tr.160)
ươ ướ ề ạ ự ệ ẫ ạ ậ ữ b) Ph ng pháp h ng d n HS th c hi n các lo i bài t p v tr ng ng
ừ ứ ề ạ ữ ề ế ề ậ ầ ớ Nhìn chung, các bài t p v tr ng ng đ u v a s c v i HS, h u h t HS đ u có
ể ả ế ế ể ậ ậ ặ ỗ th gi i quy t h t các bài t p trong SGK. Tuy nhiên, m i bài t p có đ c đi m riêng v ề
ướ ệ ẫ cách h ự ng d n th c hi n.
ố ớ ạ ạ ể ướ ữ ậ tìm tr ng ng trong câu đã cho Đ i v i d ng bài t p , GV có th h ẫ ng d n HS
ứ ấ ử ụ ể ả ờ ỏ ể ậ ộ hai cách: Th nh t, s d ng các câu h i đ tìm b ph n câu có th tr l i câu h i t ỏ ươ ng
ứ ạ ạ ệ ở ớ ự ữ ạ ớ ỗ ng v i m i lo i tr ng ng . Thao tác này HS đã th c hi n ẳ l p 2 3. Ch ng h n, bài
ữ ỉ ơ ầ ạ ố ướ ả ờ ầ ẫ ậ t p yêu c u tìm tr ng ng ch n i ch n, GV h ộ ng d n HS tìm b ph n câu tr l i câu
ở h i ỏ đâu ?.
ệ ừ ể ạ ẳ ạ ứ ứ ị Th hai, căn c vào các quan h t ữ đ xác đ nh tr ng ng . Ch ng h n, trong câu
ữ ễ ậ ị ữ Vì rét, nh ng cây lan trong ch u s t l i ắ ạ , HS d dàng xác đ nh ạ Vì rét là tr ng ng ch ỉ
ắ ầ ằ ộ ậ nguyên nhân do b ph n này b t đ u b ng t ừ vì.
ộ ố ườ ả ướ ợ ử ụ ẫ ả Trong m t s tr ng h p, GV ph i h ậ ng d n HS s d ng c hai cách nh n
ở ạ ắ ầ ỉ ề ữ ệ ằ ứ ế ệ di n, b i tr ng ng ch đi u ki n có khi cũng b t đ u b ng t ỉ ừ vì. N u ch căn c vào
ữ ỉ ề ớ ạ ứ ể ệ ạ ầ ữ ỉ hình th c, HS có th nh m v i tr ng ng ch nguyên nhân và tr ng ng ch đi u ki n.
ố ớ ạ ữ ề ạ ạ ỗ ợ ậ đi n tr ng ng đã cho vào ch thích h p trong đo n văn Đ i v i d ng bài t p .
ướ ọ ể ắ ữ ậ ẫ ạ GV nên h ng d n HS đ c đ n m các tr ng ng bài t p cho, sau đó, đ c l n l ọ ầ ượ ừ t t ng
ể ề ể ề ữ ạ ạ ỗ ợ câu trong đo n đ đi n các tr ng ng vào ch thích h p. HS có th đi n th , đ c l ử ọ ạ i
ư ề ạ ọ ợ ố đo n văn xem đã h p lý ch a, cu i cùng ch n cách đi n chính xác.
ữ ạ ậ ố thêm tr ng ng vào câu ố ớ ạ Đ i v i d ng , bài t p đã cho nòng c t câu, GV h ướ ng
ữ ể ổ ụ ể ự ệ ả ạ ố ẫ d n HS thêm tr ng ng đ b sung ý nghĩa c th hoá tình hu ng x y ra s ki n trong
110
ầ ụ ể ề ạ ạ ữ ầ ư ề ố ả nòng c t câu. Đ bài đã yêu c u c th v lo i tr ng ng c n thêm, GV l u ý HS đ m
ề ộ ữ ạ ợ ố ả ự ươ b o s t ữ ng h p v n i dung, ý nghĩa gi a tr ng ng và nòng c t câu.
ữ ầ ạ ạ ậ ộ ế ể ỉ ậ cho tr ng ng , thêm b ph n c n thi t đ hoàn ch nh câu D ng bài t p , có yêu
ượ ạ ớ ạ ế ố ầ ế ố ố ế ầ c u ng i v i d ng trên, y u t c n thêm là nòng c t câu, y u t c l đã bi ạ t là tr ng
ữ ướ ư ạ ự ẫ ng . Thao tác h ệ ng d n HS th c hi n nh d ng trên.
ố ớ ạ ệ ừ ề ỗ ố ạ ậ đi n các quan h t ể ạ vào ch tr ng đ t o thành tr ng ng ữ Đ i v i d ng bài t p
ướ ệ ừ ẫ ọ ọ ừ ậ thích h pợ , GV h ể ắ ng d n HS đ c đ n m các quan h t bài t p cho, đ c t ng câu có
ử ầ ượ ỗ ố ề ỗ ố ử ụ ế ử ch tr ng và đi n th . Sau khi th l n l t các ch tr ng, s d ng h t các quan h t ệ ừ ,
ọ ượ ẽ ự ợ HS s l a ch n đ ề c cách đi n phù h p.
ạ ậ ế ặ ế ậ ứ ữ ụ ạ ạ D ng bài t p vi t câu ho c vi ạ t đo n văn có tr ng ng là bài t p ng d ng tr ng
ạ ủ ữ ụ ể ấ ậ ộ ế ng sinh đ ng nh t. GV nên đ HS phát huy tính sáng t o c a mình, v n d ng các ki n
ề ậ ệ ừ ứ ậ ọ ả ế ậ th c v t p làm văn, t p đ c, luy n t ... vào gi i quy t bài t p này. Khi trình bày bài
ả ự ỉ ủ ượ ạ làm c a mình, HS ph i t ch ra đ ữ c câu có tr ng ng mà mình đã dùng.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 4
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l ấ : i đúng nh t
ươ ế ệ ớ ạ ạ ữ ạ 1. Ch ng trìnhTi ng Vi ử ụ t l p 4 d y cho HS cách s d ng các lo i tr ng ng sau :
ữ ỉ ạ ơ ố ờ ươ ụ ệ a) Tr ng ng ch nguyên nhân, n i ch n, th i gian, ph ng ti n, m c đích
ữ ỉ ạ ơ ố ươ ụ ệ ề ệ b) Tr ng ng ch nguyên nhân, n i ch n, ph ng ti n, m c đích, đi u ki n
ữ ỉ ạ ượ ươ ụ ệ ế c) Tr ng ng ch nguyên nhân, nh ộ ng b , ph ng ti n, m c đích, tăng ti n
ề ạ ự ữ ữ ậ ạ ồ 2. Bài t p th c hành v tr ng ng bao g m nh ng d ng nào?
ữ ạ a) Tìm tr ng ng trong các câu đã cho.
ữ ạ b) Thêm tr ng ng cho câu.
ữ ề ạ ạ ỗ ợ c) Đi n tr ng ng đã cho vào ch thích h p trong đo n văn .
ậ ầ ế ữ ạ ướ ể ỉ d) Thêm các b ph n c n thi ộ t vào tr ng ng cho tr c đ hoàn ch nh câu.
ệ ừ ề ỗ ố ể ạ ữ ạ ợ e) Đi n quan h t vào ch tr ng đ t o thành tr ng ng thích h p.
ế ử ụ ặ ạ ạ g) Vi ữ t câu ho c đo n văn có s d ng tr ng ng .
ấ ả ạ f) T t c các d ng trên.
ể ử ụ ể ướ ạ ẫ ạ 3. B n có th s d ng cách nào đ h ữ ng d n HS tìm tr ng ng trong các câu đã cho?
111
ử ụ ướ ệ ể ặ ẫ ậ ỏ ộ a) H ng d n HS s d ng bi n pháp đ t câu h i cho các b ph n câu đ tìm
ạ ữ tr ng ng .
ướ ệ ừ ể ứ ạ ẫ ị b) H ng d n HS căn c vào các quan h t ữ đ xác đ nh tr ng ng .
c) Dùng c hai cách trên. ả
d) Không dùng cách nào trong hai cách trên.
ề ể ươ ữ ạ ạ ạ ọ ề ậ thêm tr ng ng vào câu, đi n 4. Đi m chung v ph ng pháp d y h c các d ng bài t p
ữ ạ ầ ạ ậ ộ ế ữ ạ ướ ể tr ng ng vào đo n văn, thêm các b ph n c n thi t vào tr ng ng cho tr c đ hoàn
ệ ừ ể ạ ề ự ươ ư ỉ ợ ề ch nh câu, đi n quan h t ạ đ t o tr ng ng ữ là l u ý HS v s t ữ ng h p ý nghĩa gi a
ữ ạ ố tr ng ng và nòng c t câu.
đúng sai
ế ử ụ ụ ạ ặ ạ ạ t câu ho c đo n văn có s d ng tr ng ng 5. Bài t p ậ vi ạ ữ là d ng bài t p ng d ng tr ng ậ ứ
ạ ộ ữ ế ấ ộ ng vào ho t đ ng giao ti p sinh đ ng nh t.
đúng sai
ạ ộ Ho t đ ng 5 :
ươ ạ ọ ề ố ế ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v câu ghép và cách n i các v câu
ghép
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 5
ọ ề ế ạ ố ộ ố Ti ngế 1.Th ng kê n i dung d y h c v câu ghép và cách n i các v câu ghép trong SGK
ệ ở ự ớ Vi tệ l p 5. (Th c hi n nhà)
ọ ề ạ ế ỏ ọ ừ ể ắ ế H i đáp v d y h c Ti ng Vi 2. Đ c sách ệ t t 5 tr. 149 đ n tr. 156 đ n m đ ượ ơ ở c c s
ệ ạ ọ ủ ở ớ ệ ở ự khoa h c c a vi c d y câu ghép l p 5. (Th c hi n nhà)
ọ ụ ể ề ế ậ ả ố 2. Th o lu n trên các bài h c c th v câu ghép và cách n i các v câu ghép, rút ra
ầ ư ữ ể ươ ệ ươ ề ph ng pháp hình thành khái ni m câu ghép ng pháp nh ng đi m c n l u ý v , ph
ướ ế ẫ ố ả ự ề ậ h ng d n HS n i các v câu ghép i các bài t p th c hành v câu ghép , gi ệ ự . (Th c hi n
ở ớ l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 5
ươ ứ ề ố ế ế 1. Ph ng pháp hình thành ki n th c v câu ghép và cách n i các v câu ghép
112
ươ ướ ệ ể ẫ 1.1. Ph ng pháp h ng d n HS tìm hi u khái ni m câu ghép
ủ ị ế ệ ế ề Ti ng Vi t 5 Đ nh nghĩa câu ghép c a SGK là "Câu ghép là câu do nhi u v ghép
ỗ ế ườ ủ ủ ấ ạ ữ ị ữ ộ ố ạ l i. M i v câu ghép th ơ ng có c u t o gi ng m t câu đ n (có đ ch ng , v ng ) và
ệ ặ ể ệ ẽ ớ ủ ữ ế ế ộ ệ th hi n m t ý có quan h ch t ch v i ý c a nh ng v câu khác." (Ti ng Vi ậ t 5, t p 2,
tr.8)
ả ử ụ ệ ể ạ ữ ệ Đ hình thành khái ni m câu ghép cho HS, GV ph i s d ng đo n ng li u:
ỗ ầ ờ ờ ư ả ồ ỉ "M i l n d i nhà đi, bao gi con kh cũng nh y phóc lên ng i lên l ng con chó to. H ễ
ậ ỉ ậ ậ ạ ả ư ỉ con chó đi ch m, con kh câu hai tai chó gi t gi t. Con chó ch y s i thì kh gò l ng nh ư
ườ ự ả ạ ồ ỉ ng ắ i phi ng a. Chó ch y thong th , kh buông thõng hai tay, ng i ngúc nga ngúc ng c."
ỏ ể ữ ệ ắ ạ ượ ệ Các câu h i đ giúp HS phân tích đo n ng li u, n m đ c khái ni m câu ghép
là:
ố ứ ự ữ ị ữ ủ ạ ị 1. Đánh s th t ồ các câu trong đo n văn trên r i xác đ nh ch ng , v ng trong
ừ t ng câu.
ế ợ 2. X p các câu trên vào nhóm thích h p:
ị ữ ạ ủ ữ ộ ụ ơ a) Câu đ n (câu do m t c m ch ng v ng t o thành)
ủ ữ ề ụ ị ữ ạ ớ b) Câu ghép (câu do nhi u c m ch ng v ng ngang hàng v i nhau t o thành)
ỗ ụ ủ ữ ể ị ộ ữ 3. Có th tách m i c m ch ng v ng trong các câu ghép nói trên thành m t
ơ ượ câu đ n đ c không? Vì sao?
ứ ấ ầ ỏ ị ượ ữ ị ủ Câu h i th nh t yêu c u HS xác đ nh đ c các câu và phân tích ch ng , v ng ữ
ể ự ệ ễ ầ ộ ỗ ỹ ị trong m i câu. Yêu c u này HS có th th c hi n m t cách d dàng, k năng xác đ nh ch ủ
ữ ị ữ ượ ệ ậ ừ ướ ự ệ ng , v ng đã đ c hình thành và luy n t p t ớ các l p d ỏ i. Th c hi n xong câu h i
ứ ấ ấ ượ ứ ồ th nh t, GV nên giúp HS th y đ ụ ạ c câu th 2, 3, 4 trong đo n văn bao g m hai c m
ơ ở ể ộ ụ ỉ ồ ữ ữ ủ ế ả ị ch ng v ng , trong khi câu 1 ch g m m t c m cv. K t qu này là c s đ HS
ầ ủ ự ệ ạ ỏ phân lo i, th c hi n yêu c u c a câu h i 2.
ư ằ ả ế ẽ ỏ ượ GV nên l u ý r ng, gi i quy t câu h i 2, HS s hình thành đ ệ c hai khái ni m
ử ụ ư ế ặ ầ ơ ở câu đ n và câu ghép. B i vì, m c d u đã ti p xúc và s d ng nhi u ề câu đ nơ nh ng HS
ư ờ ữ ệ ế ậ ẫ ậ ớ ch a bao gi ắ dùng thu t ng này. V i cách d n d t trên, HS ti p nh n khái ni m câu
ỗ ế ể ễ ặ ơ ề ấ ạ ủ ơ đ n, câu ghép và đ c đi m v c u t o c a m i v câu d dàng h n.
113
ắ ố ượ ằ ữ ế gi a các v câu ỏ Tuy nhiên, thông qua câu h i 3, SGK mu n HS n m đ c r ng,
ẽ ể ề ệ ấ ặ ộ ghép có quan h ý nghĩa r t ch t ch , không th chia tách m t câu ghép thành nhi u câu
ề ấ ặ ướ ể ẫ ắ ặ đ nơ . R t nhi u GV g p khó khăn khi h ng d n HS n m đ c đi m này.
ể ằ ạ ả ể ề ố GV nên giúp HS hi u r ng, trong đo n văn trên, tác gi ủ k v m i thân tình c a
ỉ ố ớ ữ ủ ậ ợ ị hai con v t và nh ng trò ngh ch ng m c a con kh đ i v i con chó. Tác gi ả ế vi t ba câu
ậ ạ ể ứ ử ủ ị ỉ ườ ế ghép liên ti p đ thu t l ợ i cách ng x ngh ch ng m c a con kh trong ba tr ợ ng h p:
ế ậ ạ ạ ả khi con chó đi ch m, khi con chó ch y nhanh và khi con chó ch y thong th . N u tách
ệ ặ ỗ ế ẽ ề ữ ơ ố m i v câu ghép nói trên thành hai câu đ n thì m i quan h ch t ch v ý nghĩa gi a các
ạ ẽ ị ờ ạ ữ ế ệ ỡ ở ế v câu và gi a các câu trong đo n s b phá v , khi n cho câu chuy n tr nên r i r c. Vì
ỗ ụ ủ ể ị ở ạ ộ ậ v y, không th tách m i c m ch v trong các câu ghép đo n văn trên thành m t câu
ỗ ế ỉ ượ ơ ỏ ơ đ n. M i v câu ghép ch tách đ c thành các câu đ n khi tách câu hoàn toàn ra kh i ng ữ
c nh.ả
ướ ẫ ả ộ ầ ụ ữ ế ậ Khi h ng d n HS gi ả ệ ậ i quy t bài t p 2, m c Luy n t p, GV m t l n n a, ph i
ề ặ ủ ể ố ủ c ng c cho HS v đ c đi m này c a câu ghép.
ể ằ ạ ơ Các câu ghép n m trong đo n văn sau thì không th tách ra thành hai câu đ n:
ể ể ắ ẳ ổ ờ ờ ỳ "Bi n luôn thay đ i màu tu theo s c mây tr i. Tr i xanh th m, bi n cũng xanh
ư ể ẳ ắ ắ ạ ơ ị ị ơ ờ ả th m nh dâng cao lên , ch c n ch. Tr i r i mây tr ng nh t, bi n m màng d u h i
ươ ờ ầ ầ ư ể ề ể ờ ị s ụ ặ ng. Tr i âm u mây m a, bi n xám x t, n ng n . Tr i m m giông gió, bi n đ c
ầ ậ ữ ề ấ ư ế ấ ẹ ư ể ề ộ ng u, gi n gi ấ . Bi n nhi u khi r t đ p, ai cũng th y nh th . Nh ng có m t đi u r t ít
ẻ ẹ ỳ ệ ẻ ẹ ủ ầ ấ ớ ắ ấ ể ai chú ý là: v đ p c a bi n, v đ p k di u muôn màu muôn s c y ph n r t l n là do
ạ ờ mây, tr i và ánh sáng t o nên."
ở ượ ế ể ổ ở ầ ợ ả ạ B i vì, đo n văn trên đ c vi t theo ki u t ng phân h p. M đ u tác gi nêu
ậ ộ ị ướ ạ ộ ể ổ Bi n luôn thay đ i màu tu ỳ lên m t nh n xét khái quát đ nh h ng cho toàn b đo n văn:
ể ắ ỗ ướ ể ạ theo s c mây tr i. ề ờ M i câu sau đó đ u tri n khai theo h ng này đ minh ho cho câu
ừ ổ ữ ừ ế ế ề ạ ạ ạ ở ữ m đo n. Câu k t đo n v a t ng k t nh ng đi u đã nói trong đo n văn v a nâng nh ng
ế ấ ỳ ệ ẻ ẹ ẻ ẹ ủ ể ậ ộ ớ v đ p c a bi n, v đ p k di u muôn màu ý ki n y lên thành m t nh n xét m i:
ầ ấ ớ ắ ấ ạ ờ ậ muôn s c y ph n r t l n là do mây, tr i và ánh sáng t o nên. ế Vì v y, n u tách các v ế
ể ạ ở ơ ủ c a các câu ghép sau câu m đo n thành hai câu đ n thì không th nào nói lên đ ượ ự c s
ắ ướ ể c bi n. liên quan gi a ữ s c mây tr i ờ và màu n
ươ ướ ể ề ố ế ẫ 1.2. Ph ng pháp h ng d n HS tìm hi u v cách n i các v câu ghép
114
ụ ọ ế ạ Ti ng Vi t Chú tr ng tính hành d ng, SGK ệ 5 không d y ạ phân lo i câu ghép mà
ế ố cách n i các v câu ghép ạ ậ t p trung d y cho HS .
" Có hai cách n i các v trong câu ghép:
ế ố
ố ằ ữ ừ ố N i b ng nh ng t ụ có tác d ng n i.
ự ế ố ừ ố ườ ế ầ ợ N i tr c ti p (không dùng t n i). Trong tr ữ ng h p này, gi a các v c n có
ặ ấ ấ ấ ấ ẩ ẩ ấ d u ph y, d u ch m ph y ho c d u hai ch m."
ượ ỉ ầ ứ ự ệ ế ậ ể ắ Đ n m đ c ki n th c nêu trên, HS ch c n th c hi n hai bài t p tìm các v ế
ấ ấ ớ ữ ỗ ệ câu ghép và d u hi u đánh d u ranh gi i gi a m i câu.
ở ướ ụ ể ữ ẫ các bài sau, SGK h ố ế ng d n HS nh ng cách n i v câu ghép c th . Các bài
ễ ị ừ ữ ể ế ề ố ọ ượ h c đ ể c trình bày theo ki u di n d ch, đi t nh ng hi u bi t chung v cách n i các v ế
ố ự ố ằ ế ừ ố ố ằ ế ừ ố câu ghép (n i tr c ti p và n i b ng t n i), đ n hai cách n i b ng t ố ằ n i là n i b ng
ệ ừ ố ằ ặ ừ ố ằ ứ ạ quan h t và n i b ng c p t hô ng. Sau đó, là cách n i b ng các lo i quan h t ệ ừ ụ c
ể ể ế ệ ậ ố ọ th . Qua vi c h c cách n i các v câu ghép, HS có th nh n ra các mô hình câu ghép.
ậ ế ữ ụ ủ ể ả Tuy nhiên, nh n bi t các ki u câu ghép không ph i là m c đích c a nh ng bài này. Cái
ạ ế ệ ữ ự ệ ể ệ ữ ố ở ầ mà HS c n đ t là bi t th hi n m i quan h gi a nh ng s vi c nêu nêu ế các v câu
ươ ữ ệ ợ ằ b ng ph ng ti n ngôn ng thích h p.
ở ố ế ề ạ ặ ằ ệ ừ nguyên nhân k tế các bài d y v cách n i v câu b ng các c p quan h t
ề ệ ả ả ế ả ươ ế ả ườ qu , đi u ki n (gi thi t) k t qu , t ng ph n, tăng ti n, ế SGK th ậ ng có hai bài t p:
ế ế ặ ắ ầ ầ ố yêu c u so sánh cách n i, cách s p x p các v câu và yêu c u tìm thêm các c p quan h ệ
ệ ị ượ ạ ừ ể t bi u th quan h ý nghĩa đ c d y trong bài.
ằ ố ệ ậ Ví d : ụ ở bài N i câu ghép b ng quan h t ế ệ ừ, Ti ng Vi t 5, t p 2, tr.32:
ế ế ắ ố 1. Cách n i và cách s p x p các v câu trong hai câu ghép sau đây có gì khác nhau?
ả ệ ườ ấ ỉ ị a) Vì con kh này r t ngh ch nên các anh b o v th ả ộ ng ph i c t dây.
ế ể ế ả ầ ạ ọ b) Th y ph i kinh ng c vì chú h c đ n đâu hi u ngay đ n đó và có trí nh l ớ ạ
ườ th ng.
ệ ừ ữ ệ ừ ặ ể ố ế 2. Tìm thêm nh ng quan h t và c p quan h t dùng đ n i các v câu có quan h ệ
ế ả nguyên nhân k t qu .
ố ớ ả ấ ượ ố ớ Đ i v i các bài này, GV ph i giúp HS th y đ c, đ i v i các câu ghép đ ượ ố c n i
ệ ừ ệ ừ ể ặ ặ ế ả ề nguyên nhân k t qu , đi u ở b i các quan h t ho c c p quan h t ị bi u th ý nghĩa
ệ ả ế ả ươ ế ể ả ế ả ị ki n (gi thi t) k t qu , t ng ph n, tăng ti n ặ ế các v câu có th đ o v trí, các c p
115
ệ ừ ượ ộ ế ố ệ ừ ặ ệ ừ ề quan h t ể ỉ có th t nh l c m t y u t ; có nhi u quan h t , c p quan h t ể cùng bi u
ị ộ ệ th m t quan h ý nghĩa.
ố ớ ạ ươ ể ố ặ ừ ệ ứ ề Đ i v i bài d y v các câu ghép có ph ng ti n đ n i là các c p t hô ng, bài
ụ ấ ừ ể ố ứ ậ ầ Nh n xét ậ t p 2, ph n có m c đích giúp HS th y, khi dùng các t hô ng đ n i các v ế
ả ừ ể ả ậ ự ư ị ủ ế ả câu ghép thì ph i dùng c hai t , không th đ o tr t t các v câu cũng nh v trí c a các
ứ ấ ế ượ ỏ ấ ừ ừ ...v a...đã, ...đâu...đ y ừ t ả hô ng y. GV ph i giúp HS th y n u l c b các t ấ thì quan
ư ướ ế ẽ ặ ẽ ở ỉ ệ ữ h gi a các v câu không còn ch t ch nh tr c, câu văn s tr nên không hoàn ch nh.
ủ ể ặ ượ ố ằ ừ Đây là đ c đi m riêng c a các câu ghép đ c n i b ng t ứ hô ng.
ươ ướ ẫ ự ố ế ề 2.Ph ng pháp h ng d n HS th c hành v câu ghép và cách n i các v câu ghép
ậ ự ố ế ề ạ 2.1. Các d ng bài t p th c hành v câu ghép và cách n i các v câu ghép
ự ậ ề ạ ố ở ụ Luy n t p Bài t p th c hành ệ ậ các bài d y v câu ghép và cách n i các v m c ế
ạ ấ câu ghép r t đa d ng.
ấ ủ ệ ậ ậ ạ ố ồ a) Bài t p có tính ch t c ng c , nh n di n, bao g m các d ng sau:
ế ạ ị ứ ấ tìm câu ghép và xác đ nh v câu ghép D ng th nh t, .
ụ ạ ướ ế ị Ví d : Tìm câu ghép trong đo n văn d ừ i đây. Xác đ nh các v câu trong t ng
câu ghép:
ể ể ắ ẳ ổ ờ ờ ỳ Bi n luôn thay đ i màu tu theo s c mây tr i. Tr i xanh th m, bi n cũng xanh
ư ể ẳ ắ ắ ạ ơ ị ị ơ ờ ả th m nh dâng cao lên , ch c n ch. Tr i r i mây tr ng nh t, bi n m màng d u h i
ươ ờ ầ ầ ư ể ề ể ờ ị s ụ ặ ng. Tr i âm u mây m a, bi n xám x t, n ng n . Tr i m m giông gió, bi n đ c
ầ ậ ữ ề ấ ư ế ấ ẹ ư ể ề ộ ng u, gi n gi ấ . Bi n nhi u khi r t đ p, ai cũng th y nh th . Nh ng có m t đi u r t ít
ẻ ẹ ỳ ệ ẻ ẹ ủ ầ ấ ớ ắ ấ ể ai chú ý là: v đ p c a bi n, v đ p k di u muôn màu muôn s c y ph n r t l n là do
ạ ờ mây, tr i và ánh sáng t o nên.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.8)
ứ ạ ố ị ươ ệ ế ố tìm câu ghép và xác đ nh cách n i, ph ng ti n n i các v câu D ng th hai,
ghép.
ụ ữ ướ ế Ví d : Trong nh ng câu d i đây, câu nào là câu ghép? Các v câu ghép đ ượ ố c n i
ằ ớ v i nhau b ng cách nào?
ộ ồ ướ ủ ề ộ ố c. Đó là m t truy n th ng quí báu c a ta. a) Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n
ầ ấ ạ ừ ư ế ỗ ổ ị ế ổ ố T x a đ n nay, m i khi T qu c b xâm lăng, thì tinh th n y l i sôi n i, nó k t thành
116
ẽ ạ ộ ớ ướ ể ọ m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l ấ t qua m i nguy hi m, khó khăn, nó nh n
ấ ả ướ chìm t t c lũ bán n c và c ướ ướ p n c.
b)...
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.13)
ụ ạ ướ ế ị Ví d 2: Tìm câu ghép trong đo n văn d ặ i đây. Xác đ nh các v câu và các c p
ệ ừ quan h t trong câu:
ế ượ ủ ộ N u trong công tác, các cô, các chú đ c nhân dân ng h , làm cho dân tin, dân
ấ ị ụ ố ượ ư ậ ả ph c, dân yêu thì nh t đ nh các cô, các chú thành công. Mu n đ c nh v y, ph i trau
ạ ồ ạ ứ d i đ o đ c cách m ng.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t 2, tr.22)
ứ ạ ế ươ ệ ế ố tìm v câu ghép và ph ng ti n n i các v câu đó D ng th ba, .
ỉ ề ụ ệ ế ả ế ỉ ế ế ả Ví d : Tìm v câu ch đi u ki n (gi thi t), v câu ch k t qu và các quan h t ệ ừ
ụ ữ ố n i chúng trong nh ng ví d sau:
ả ờ ế ự ủ ộ ượ ấ ướ ẽ i đúng ng a c a ông đi m t ngày đ c m y b c thì tôi s nói a) N u ông tr l
ế ủ ộ ượ ấ ườ cho ông bi t trâu c a tôi cày m t ngày đ c m y đ ng.
ạ ồ ế ắ ẽ b) N u là chim, tôi s là lo i b câu tr ng
ế ẽ ộ ướ ươ N u là hoa, tôi s là m t đoá h ng d ng
ộ ầ ế ấ ẽ N u là mây, tôi s là m t v ng mây m
ườ ẽ ế ươ Là ng i, tôi s ch t cho quê h ng.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.39)
ấ ạ ủ ạ ứ ư phân tích c u t o c a câu ghép D ng th t , .
ụ ấ ạ ủ Ví d 1: Phân tích c u t o c a các câu ghép sau:
ư ể ặ ặ ả ọ ậ a) M c dù gi c Tây hung tàn nh ng chúng không th ngăn c n các cháu h c t p,
ươ ế vui t ộ ế i, đoàn k t, ti n b .
ế ẫ ờ ươ b) Tuy rét v n kéo dài, mùa xuân đã đ n bên b Sông L ng.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.45)
ủ ữ ị ữ ủ ụ ệ ẩ ỗ ế Ví d 2: Tìm ch ng , v ng c a m i v câu ghép trong m u chuy n vui sau:
ế ả Cô giáo vi ộ t lên b ng m t câu ghép:
ặ ướ ấ ư ẫ ắ ả ố '' M c dù tên c ả ư p r t hung hăng, gian x o nh ng cu i cùng h n v n ph i đ a
hai tay vào còng s 8"ố
117
ồ ỏ R i cô h i:
ế ủ ữ ủ ở Em nào cho cô bi t ch ng c a câu trên đâu?
Hùng nhanh nh u:ả
ủ ữ ư ở Th a cô, ch ng đang trong nhà giam ạ .
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.45)
ấ ậ ụ ữ ạ ậ ồ b) Bài t p có tính ch t v n d ng, bao g m nh ng d ng sau:
ộ ế ể ạ ạ ứ ấ thêm m t v câu đ t o thành câu ghép. D ng th nh t,
ộ ế ỗ ố ể ạ ụ Ví d : Thêm m t v câu vào ch tr ng đ t o thành câu ghép.
a) Mùa xuân đã v ,...ề
ặ ờ ọ b) M t tr i m c,...
ệ ổ ế ườ ề ỉ c) Trong truy n c tích Cây kh , ng i em chăm ch , hi n lành, còn...
ờ ư d) Vì tr i m a to..
ệ ế .(Ti ng Vi t 5, t2, tr.9)
ứ ạ ế ử ụ ạ ộ vi t m t đo n văn có s d ng câu ghép. D ng th hai,
ế ạ ừ ế ả ạ ộ ườ ạ ụ Ví d : Vi t đo n văn t ba đ n năm câu t ngo i hình m t ng ủ i b n c a em,
ạ ộ ế ế ấ trong đo n văn có ít nh t m t câu ghép. Cho bi t các v câu trong câu ghép đ ượ ố ớ c n i v i
ằ nhau b ng cách nào.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.14)
ứ ạ ụ ạ ả khôi ph c l i các quan h t ệ ừ ị ượ b l c trong các câu ghép, gi i thích D ng th ba,
ượ ừ nguyên nhân l c các t đó.
ụ ở ố ướ ả ượ ớ Ví d : Trong hai câu ghép ạ cu i đo n văn d i đây, tác gi đã l c b t quan h ệ
ụ ạ ả ừ ừ t . Hãy khôi ph c l ữ i nh ng t ừ ị ượ b l c và gi i thích vì sao tác gi ả ượ l c các t đó:
ậ ạ Thái h u ng c nhiên nói:
ế ử ườ ế Vũ Tán Đ ng h t lòng vì ông, sao ông không ti n c ?
ế Tô Hi n Thành tâu:
ậ ỏ ườ ầ ạ ỏ ườ ử (...) Thái h u h i ng i h u h gi ậ i thì tôi xin c Vũ Tán Đ ng. Còn Thái h u
ườ ướ ỏ h i ng i tài ba giúp n ử ầ c (...) tôi xin c Tr n Trung Tá.
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.23)
ệ ừ ề ạ ứ ư đi n quan h t vào ch tr ng D ng th t , ỗ ố trong câu ghép.
ệ ừ ụ ỗ ố ớ ợ ỗ Ví d : tìm quan h t thích h p v i m i ch tr ng:
118
ấ ỉ ườ ế ộ ề a) T m chăm ch , hi n lành.... Cám thì l i bi ng, đ c ác.
ề ầ b) Ông đã nhi u l n can gián... vua không nghe.
ế ế ạ ạ c) Mình đ n nhà b n.... b n đ n nhà mình?
ế ệ (Ti ng Vi t 5, t2, tr.23)
ứ ạ ớ ừ ộ ạ t o câu ghép m i t m t câu cho tr D ng th năm, ướ . c
ụ ừ ộ ẫ ở ạ ậ ộ Ví d : T m t câu ghép đã d n ớ ằ bài t p 1, hãy t o ra m t câu ghép m i b ng
ổ ị ớ ừ ế ấ ầ ủ ế ể ế cách thay đ i v trí c a các v câu (có th thêm b t t n u th y c n thi t).
ệ ế (Ti ng Vi t 5, t 2, tr.33)
ươ ướ ự ệ ự ề ạ ẫ ậ 2.2. Ph ng pháp h ng d n HS th c hi n các d ng bài t p th c hành v câu ghép
ự ệ ệ ậ ạ ậ ậ ậ ấ ố ệ a) Bài t p nh n di n th c ch t có b n lo i: nh n di n câu ghép, nh n di n v ế
ệ ệ ậ ậ ầ ươ ế ệ ố câu ghép, nh n di n thành ph n câu, nh n di n ph ng ti n n i các v câu.
ể ạ ậ ướ ẫ ị Đ giúp HS nh n ra câu ghép trong đo n văn, GV h ng d n HS xác đ nh s ố
ố ượ ế ữ ị ữ ữ ụ ủ ế ề ượ l ng v câu (s l ng c m ch ng , v ng ), nh ng câu có nhi u v câu là câu ghép.
ả ộ ố ữ ệ ặ ậ ệ ướ Khi gi ể ẽ ặ i các bài t p này, HS có th s g p m t s ng li u đ c bi t, GV nên h ẫ ng d n
ụ ầ ử ụ ữ ủ ữ ị ử ế ủ ủ HS s d ng thao tác th khôi ph c đ y đ ch ng , v ng c a các v câu. Sau khi khôi
ụ ủ ữ ứ ế ả ộ ỏ ữ ị ỉ ượ ph c, câu nào c hai v cùng m t ch ng , ch ng t ủ câu đó có ch ng b t nh l c, đó
ể ề ộ ố là câu ghép. Ví d : ụ Vì ăn u ng đi u đ nên tôi chóng l n l m ớ ắ là câu ghép vì có th khôi
ụ ạ ề ấ ố ộ ữ Vì tôi ăn u ng đi u đ nên tôi chóng l n l m. ph c l ủ i ch ng : ạ ớ ắ Câu th nh t là d ng ứ
ượ ủ ủ ữ ứ ế ộ ộ ườ ườ ỉ t nh l c c a câu th hai vì m t câu có hai v cùng m t ch ng , ng i ta th ng tĩnh
ữ ể ủ ộ ượ ạ ắ ạ ọ ư ế ớ Vì m a nên tôi đ n l p ượ l c đi m t ch ng đ câu đ c ng n g n, m ch l c. Câu
ộ ộ ữ ỉ ể ạ ớ ơ mu n ộ là câu đ n có tr ng ng ch nguyên nhân. Cùng m t n i dung v i câu này có th có
ế ớ ư ờ câu Vì tr i m a nên tôi đ n l p mu n. ộ Tuy nhiên, đây là hai câu hai câu hoàn toàn khác
ứ ứ ứ ể ấ ấ ơ nhau: câu th nh t là câu đ n, câu th hai là câu ghép; không th coi câu th nh t là
ỉ ượ ủ ứ ạ d ng t nh l c c a câu th hai.
ệ ế ậ ươ ự ư ậ ư ể ị Thao tác nh n di n v câu ghép cũng t ng t nh v y, nh ng đ xác đ nh đ ượ c
ả ướ ủ ệ ừ ẫ ặ ặ ỗ ế ý nghĩa c a m i v , GV ph i h ứ ng d n HS căn c vào quan h t ho c c p quan h ệ
ể ể ộ ố ệ ừ ệ ạ ỗ ặ ặ ệ ừ t , vì m i lo i ý nghĩa có th bi u hi n qua m t s quan h t ấ ho c c p quan h nh t
ữ ừ ể ố ặ ừ ể ố ị ỉ ượ ọ ỹ ể ầ ị đ nh. Nh ng câu không dùng t đ n i ho c t đ n i b t nh l c thì c n đ c k đ xác
ượ ữ ị đ nh đ ế c lô gíc ý nghĩa gi a các v .
119
ệ ệ ậ ươ ố ế ứ ệ Vi c nh n di n các ph ng ti n n i v câu thì không có gì khăn. HS căn c vào
ể ỉ ươ ệ ể ừ ể ố ề ặ ủ b m t c a câu đ ch ra các ph ng ti n đó. Tuy nhiên, đ tìm các t đ n i nhanh, GV
ả ướ ế ẫ ị ớ ữ ế ph i h ng d n HS xác đ nh nhanh v câu ghép, ranh gi i gi a các v câu đó.
ụ ậ ậ ở ộ ự ụ ụ ấ ậ b) Bài t p v n d ng, ế n i dung này, th c ch t có hai m c đích: v n d ng ki n
ậ ụ ứ ề ứ ề ệ ế ế ố th c v khái ni m câu ghép, v n d ng ki n th c v cách n i các v câu ghép.
ế ộ ớ ạ ể ạ ư ậ V i d ng bài t p, thêm v m t câu đ t o thành câu ghép, GV nên l u ý HS chú ý
ữ ừ ế ườ ợ ụ ể ế ế ạ ế đ n lôgic ý nghĩa gi a các v câu trong t ng tr ẳ ng h p c th . Ch ng h n, n u v câu
ộ ế ả ạ ộ ế mùa đã cho Mùa xuân đã v ,...ề thì ph i t o m t v câu có n i dung nói liên quan đ n
xuân.
ớ ạ ậ ế ử ụ ạ V i d ng bài t p vi t đo n văn có s d ng câu ghép, GV nên cho HS vi ế ự t t do
ề ề ầ ỉ ượ theo đ tài mà đ bài cho. Sau đó, yêu c u các em ch ra đ c câu ghép mà mình đã s ử
ầ ử ụ ế ạ ụ d ng. Không nên quá gò bó HS vào yêu c u s d ng câu ghép khi n đo n văn HS vi ế t
ế ự ụ ứ ế ượ ọ thi u t ậ nhiên. Nên cho HS v n d ng các ki n th c đ ậ ậ c h c trong T p làm văn, T p
ả ạ ậ ọ ơ ể ệ ọ đ c vào các bài t p này đ hi u qu d y h c cao h n.
ứ ề ụ ư ế ế ậ ậ ớ ố ụ V i các bài t p v n d ng ki n th c v cách n i các v câu ghép, GV l u ý m c
ử ụ ủ ậ ượ ệ ừ ặ ệ ừ ặ ừ đích c a bài t p là HS s d ng đ c các quan h t (c p quan h t ), c p t ứ hô ng,
ượ ươ ệ ồ ờ ế ế ế ấ th y đ ị ủ c giá tr c a các ph ng ti n đó; đ ng th i bi t liên k t v câu theo các cách
ậ ự ớ ướ ề ẫ ươ ệ khác nhau, v i tr t t khác nhau. Dù h ng d n HS đi n ph ụ ng ti n, khôi ph c
ươ ậ ự ế ữ ệ ế ắ ổ ị ph ng ti n, phân tích giá tr hay bi n đ i tr t t v câu GV cũng nên n m v ng yêu
ể ự ủ ệ ậ ầ c u đ th c hi n trúng đích c a bài t p.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 5
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l ấ : i đúng nh t
ế ệ ề ọ ượ 1. Trong SGK Ti ng Vi t 5, các bài h c v câu ghép đ c trình bày theo trình t ự ễ di n
ừ ữ ể ế ề ế ế ố ị d ch, đi t nh ng hi u bi ố ự t chung v câu ghép đ n hai cách n i các v câu ghép (n i tr c
ố ằ ế ừ ố ữ ế ằ ạ ố ti p và n i b ng t n i) và sau cùng là cách n i các v câu b ng nh ng lo i quan h t ệ ừ
ụ ể c th .
đúng sai
ầ ả ọ ồ ờ ả ề 2. Thông qua bài h c đ u tiên v câu ghép, GV đ ng th i ph i gi i thích cho HS khái
ệ ơ ni m câu đ n.
đúng sai
120
ữ ự ệ ậ ậ ạ ồ 3. Bài t p th c hành nh n di n câu ghép bao g m nh ng d ng nào?
ế ị a) Tìm câu ghép và xác đ nh v câu ghép.
ố ị ươ ệ ế ố b) Tìm câu ghép và xác đ nh cách n i, ph ng ti n n i các v câu.
ế ươ ệ ế ố c) Tìm v câu ghép và ph ng ti n n i các v câu.
ấ ạ ủ d) Phân tích c u t o c a câu ghép.
ả e) C 4 d ng nêu trên. ạ
ử ụ ự ữ ậ ạ ồ 4. Bài t p th c hành s d ng câu ghép bao g m nh ng d ng nào?
ộ ế ể ạ a) Thêm m t v câu đ t o thành câu ghép.
ế ử ụ ạ b) Vi t đo n văn có s d ng câu ghép.
ệ ừ ề ỗ ố c) Đi n quan h t vào ch tr ng trong câu ghép.
ụ ả ị ỉ d) Khôi ph c các quan h t ệ ừ ị ượ b l c trong câu ghép, gi i thích lý do b t nh l ượ c
ừ ủ c a các t đó.
ạ ừ ộ ướ e) T o câu ghép t m t câu cho tr c.
ấ ả ạ g) T t c các d ng nêu trên.
ấ ầ ượ ữ ể ế ượ 5. C n giúp HS th y đ c đi m khác nhau nào gi a câu ghép có các v câu đ ố c n i
ệ ừ ặ ệ ừ ế ượ ố ằ ặ ừ ằ b ng quan h t (c p quan h t ) và câu ghép có các v câu đ c n i b ng c p t hô
ng?ứ
ế ẽ ộ ướ ươ ả 6. Câu "N u là hoa, tôi s là m t đoá h ng d ng" không ph i là câu ghép ch gi ỉ ả
ế ế thi ả t k t qu .
đúng sai
ạ ộ Ho t đ ng 6:
ươ ạ ọ ề ụ ạ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v câu phân lo i theo m c đích
nói
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 6
ụ ề ạ ạ ọ ố 1. Th ng kê và phân lo i các bài h c v câu phân lo i theo m c đích nói trong SGK
ế Ti ng Vi t ớ ệ l p 4.
121
ể ả ờ ổ ứ ả ỏ ậ 2. T ch c th o lu n theo nhóm đ tr l i các câu h i sau:
ề ặ ươ ứ ề ệ ể ế ạ ọ a) Xét v m t ph ng pháp d y h c, vi c hình thành ki n th c v các ki u câu
ầ ư ụ ị phân loa theo m c đích nói có gì c n l u ý?
ướ ẫ ả ụ ề ạ ậ ộ b) Qui trình h ng d n HS gi i m t bài t p v câu phân lo i theo m c đích nói
ấ ướ ồ ữ ướ ọ ủ ơ ở bao g m m y b c? Đó là nh ng b c nào? C s khoa h c c a qui trình?
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 6
ụ ộ ạ ạ 1. N i dung d y câu phân lo i theo m c đích nói
ọ ề ụ ạ 1.1. Các bài h c v câu phân lo i theo m c đích nói
ụ ộ ượ ạ ở ớ ờ ượ ạ N i dung câu phân lo i theo m c đích nói đ c d y ớ l p 4, v i th i l ng 20
ế ọ ề ư ụ ể ạ ti t. Có th phân lo i các bài h c v câu chia theo m c đích nói nh sau:
ớ ề ứ ụ ế ể ạ ạ a) Lo i bài hình thành ki n th c m i v các ki u câu phân lo i theo m c đích nói
ồ ể ế ế ấ ặ ấ ỏ ỏ Câu h i và d u ch m h i, Câu k , Câu khi n, Cách đ t câu khi n, Câu bao g m 5 bài:
c mả .
ế ạ ồ ể Câu k Ai làm b) Lo i bài hình thành ki n th c v c u t o ứ ề ấ ạ câu kể bao g m 9 bài:
ủ ữ ữ ể ể ể ị gì?, V ng trong câu k Ai làm gì?, Ch ng trong câu k Ai làm gì?, Câu k Ai th ế
ữ ữ ể ế ế ể ể ị ủ nào?, V ng trong câu k Ai th nào?, Ch ng trong câu k Ai th nào?, Câu k Ai là
ủ ữ ị ữ ể ể gì?,V ng trong câu k Ai là gì?, Ch ng trong câu k Ai là gì?
ứ ề ệ ử ụ ụ ế ạ ạ c) Lo i bài hình thành ki n th c v vi c s d ng câu phân lo i theo m c đích nói
ồ ữ ụ ự ặ ỏ ỏ ị Gi phép l ch s khi đ t câu h i, Dùng câu h i vào m c đích khác, Gi ữ bao g m 3 bài:
ị ỏ ề ầ ự phép l ch s khi bày t ị yêu c u đ ngh .
ệ ậ ự ạ ồ ộ ệ ậ Luy n t p ề d) Lo i bài luy n t p th c hành v các n i dung trên bao g m 3 bài:
ệ ậ ề ệ ậ ề ể ể ỏ ề v câu h i, Luy n t p v câu k Ai làm gì? Luy n t p v câu k Ai là gì?
ộ ố ậ 1.2. M t s nh n xét
ươ ơ ả ứ ế ể ề ạ ỏ a) Ch ể ầ ng trình d y cho HS ki n th c c b n v các ki u câu h i, k , c u
ấ ớ ụ ứ ế ẳ ả ố ạ khi n, c m chính danh, có m c đích nói và hình th c th ng nh t v i nhau. Ch ng h n,
ể ỏ ề ư ữ ề ỏ ế ư ừ ấ t...th òng có các t nghi v n (ai, sao, nào, "câu h i dùng đ h i v nh ng đi u ch a bi
ế ấ ỏ ố ỏ ế ệ ậ gì, không...). Khi vi ấ t cu i câu h i có d u ch m h i (?)". (Ti ng Vi t 4,T p 1, tr131).
ố ủ ế ể ề ầ ị ườ ườ i nói, ng i vi ế t Ho c ặ " Câu khi n dùng đ nêu yêu c u, đ ngh , mong mu n c a ng
ườ ế ế ặ ấ ấ ấ ố ớ v i ng i khác. Khi vi ấ t, cu i câu khi n có d u ch m than (!) ho c d u ch m." (Ti ngế
ệ ậ ữ ể ế ặ ố ộ mu n đ t câu khi n, có th dùng m t trong nh ng cách sau: Vi t 4,T p 2, tr 88); "
122
ừ ớ ướ ộ ừ 1. Thêm các t ả ... vào tr c đ ng t . ừ hãy, đ ng, ch , nên, ph i
ố 2. Thêm các t ừ lên, đi, thôi, nào... vào cu i câu.
ề ị 3. Thêm các t ầ vào đ u câu. ừ đ ngh , xin, mong....
ợ ớ ệ ế ọ ế ệ ậ 4. Dùng gi ng đi u phù h p v i câu khi n." (Ti ng Vi t 4,T p 2, tr 92)
ộ ượ ể ệ ấ ỏ ấ Câu h i và d u ch m h i N i dung này đ c th hi n trong các bài ầ ỏ (Tu n 13),
ầ ầ ặ Cách đ t câu khi n Câu kể (Tu n 16), Câu khi nế (Tu n 27), ầ ế (Tu n 27) Câu c mả (Tu nầ
30).
ố ỹ ụ ủ ử ụ b) Thông qua ki u ể câu kể, SGK đã th hi n m c đích c ng c k năng s d ng ể ệ
ượ ấ ẫ ế Ai làm gì?, Ai th nào?, Ai là gì? ể các ki u câu mà HS đã đ ệ c cung c p m u và luy n
ở ớ ồ ờ ượ ề ị ệ ự ậ t p th c hành l p 2,3. Đ ng th i, hình thành đ ữ c cho HS các khái ni m v v ng ,
ủ ữ ề ể ấ ủ ộ ch ng , v các ki u c u trúc n i dung c a câu.
ộ ượ ể ệ ể ầ ị Câu k Ai làm gì?(Tu n 17), V ng ữ N i dung này đ c th hi n trong các bài :
ủ ữ ể ể ể ầ ầ trong câu k Ai làm gì?(Tu n 17), Ch ng trong câu k Ai làm gì?(Tu n 19), Câu k Ai
ủ ữ ị ữ ế ể ế ể ầ ầ th nào?(Tu n 21), V ng trong câu k Ai th nào?(Tu n 21), Ch ng trong câu k Ai
ữ ế ể ể ầ ầ ầ ị th nào?(Tu n 22), Câu k Ai là gì?(Tu n 24), V ng trong câu k Ai là gì?(Tu n 24),
ủ ữ ầ ể ở ộ ạ ộ ể Ch ng trong câu k Ai là gì?(Tu n 25). (N i dung này đã tìm hi u Ho t đ ng 3, ch ủ
ề đ này)
ươ ề ậ ệ ạ ữ ế các hành vi ngôn ng gián ti p c) Ch ng trình còn đ c p đ n ế qua vi c d y cho
ử ụ ụ ể ộ ụ ỏ Dùng câu h i vào m c HS cách s d ng ki u câu này vào m t m c đích nói khác. Bài
ở ầ ạ ỏ ể ể ệ ề ể đích khác :" Nhi u khi, ta có th dùng câu h i đ th hi n: tu n 14 đã d y cho HS
ộ 1. Thái đ khen chê.
ự ẳ ủ ị ị 2. S kh ng đ nh, ph đ nh.
ầ ố ệ ậ 3. Yêu c u, mong mu n..." ế (Ti ng Vi t 4, T p 1, tr. 142)
ươ ệ ọ ữ ự ế ị d) Ch ng trình chú tr ng rèn luy n cách gi phép l ch s khi giao ti p, h ướ ng
ươ ể ạ ứ ự ệ ế ử ụ ẫ d n HS s d ng các ph ộ ị ng ti n hình th c đ t o tính l ch s khi giao ti p. Đó là n i
ủ ữ ự ặ ị ữ ị Gi phép l ch s khi đ t câu h i Gi ự phép l ch s khi bày t ỏ dung c a các bài ầ ỏ (Tu n 15),
ề ầ yêu c u, đ ngh ầ ị (Tu n 29).
ươ ạ ọ ụ ể ạ 2. Ph ng pháp d y h c các ki u câu phân lo i theo m c đích nói
ươ ứ ề ụ ế ạ 2.1. Ph ng pháp hình thành ki n th c v câu phân lo i theo m c đích nói
123
ấ ạ ụ ủ ề ế ạ ứ C u t o c a các bài hình thành ki n th c v câu phân lo i theo m c đích nói
ể ớ ở ữ ế ộ ươ không có gì khác v i ki u bài này nh ng n i dung khác. Vì th , ph ớ ng pháp lên l p
ơ ả ố ớ ươ ể ứ ế Hình thành ki n th c m i cũng c b n gi ng v i ph ớ ng pháp lên l p ki u bài ớ nói
ư ặ ả ớ ủ chung. Tuy nhiên, trong các thao tác lên l p, GV luôn luôn ph i bám sát đ c tr ng c a
ụ ể các ki u câu chia theo m c đích nói.
ố ớ ướ ướ ẫ ằ H ng d n HS phân tích ng li u Đ i v i b c 1, ữ ệ ữ ệ , GV nên l u ý r ng ng li u ư
ả ặ ữ ả ụ ạ ạ ở ủ c a các bài d y câu phân lo i theo m c đích nói luôn ph i đ t trong ng c nh. B i đây
ượ ứ ừ ộ ử ụ ạ ở ẳ ấ ỏ Câu h i và d u ể là các ki u câu đ c nghiên c u t góc đ s d ng. Ch ng h n, bài
ế ấ ầ ả ch m h i ỏ Vì sao qu bóng không có cánh ỏ . N u không yêu c u HS phân tích hai câu h i
ẫ ế ậ ượ ụ ề mà v n bay đ c?, ệ ụ c nhi u sách và d ng c thí nghi m ượ C u làm th nào mà mua đ
ụ ể ữ ả ậ ườ ườ ọ Ng i tìm đ ng lên các vì sao, nh thư ế? trong ng c nh c th là bài T p đ c thì HS
ị ượ ể ỏ ủ ặ ỗ ỏ ể không th xác đ nh đ c m i câu h i là c a ai, dùng đ h i ai. Đ c bi ệ ở t, ạ các bài d y
ử ụ ụ ỏ ữ ự ặ ị cách s d ng câu h i vào m c đích nói khác và cách gi phép l ch s , có đ t các câu
ạ ụ ể ể ể ẳ ạ ặ ớ ố ạ trong c p đ i tho i c th thì m i hi u đúng ý nghĩa mà chúng bi u đ t. Ch ng h n,
ậ ỉ ộ ế n u xét m t mình Sao chú mày nhát th ?ế thì HS ch nh n ra đây là câu h i h i v ỏ ỏ ề
ụ ủ ẽ ạ ặ ậ ố ạ ụ ể nguyên nhân. Đ t câu trong đo n đ i tho i c th HS s nh n ra m c đích nói c a nó là
chê bai.
ố ớ ướ ứ ầ ướ ế ẫ ể H ng d n HS trình bày ki n th c c n ghi nh Đ i v i b c 2, ớ, GV có th dùng
ộ ố ư ạ ậ ộ ỏ ế ể ề ế m t s câu h i, bài t p thu c ba lo i nh nói, vi t và đi n ti p câu đ giúp HS có kh ả
ư ạ ồ ủ ộ ễ ả ạ ạ ờ ế năng t duy ch đ ng, m ch l c đ ng th i rèn kh năng di n đ t nói, vi t.
ữ ệ ể ẳ ạ ế ậ Ch ng h n, sau khi hoàn thành các bài t p phân tích ng li u, đ làm rõ các ki n
ể ư ự ứ ề ế ặ ị ờ ố ỏ "Mu n cho l i yêu th c v phép l ch s khi đ t câu khi n GV có th đ a ra câu h i:
ị ượ ị ự ả ị ầ ề ầ ạ ề ầ c u, đ ngh đ c l ch s ta ph i làm gì?" ho cặ "T i sao khi yêu c u, đ ngh c n có
ư ướ ộ ừ ừ ơ ợ cách x ng hô phù h p hay thêm vào tr c đ ng t các t làm n, giúp, giùm..."
ặ ở ữ ệ ế ậ Ho c bài Câu c mả , sau khi HS k t thúc các bài t p phân tích ng li u có th s ể ử
ậ ụ d ng bài t p sau:
ế ề Em hãy đi n ti p vào các câu sau:
ể ả ạ Câu c m là lo i câu dùng đ ...
ả ườ ừ ữ Trong câu c m th ng có các t ng ...
124
ố ớ ướ ứ ừ ướ ủ ế ẫ ố ắ H ng d n HS c ng c , kh c sâu các ki n th c v a h c Đ i v i b c 3, ọ , GV
ử ụ ư ủ ủ ệ ặ ậ ậ ậ cũng s d ng các bài t p nh n di n c a SGK. Tuy nhiên, đ c tr ng riêng c a bài t p
ụ ề ệ ể ệ ậ ạ ầ ậ ỉ nh n di n v câu phân lo i theo m c đích nói là không ch yêu c u nh n di n ki u câu,
ủ ế ứ ủ ụ ệ ệ ệ ậ ậ ấ d u hi u hình th c c a câu mà ch y u là nh n di n m c đích nói, nh n di n tình
ờ ụ ụ ậ ỏ ụ Luy n t p ố hu ng l i nói. Ví d : bài t p 1, m c ệ ậ , bài Dùng câu h i vào m c đích khác :
ượ ỏ Các câu h i sau đây đ ể c dùng đ làm gì?
ị ấ ườ ẫ ỗ ẹ ả a) D mãi mà em bé v n khóc, m b o: "Có nín đi không? Các ch y c i cho
đây này."
ậ ạ ư ạ ắ ề b) ánh m t các b n nhìn tôi nh trách móc: "Vì sao c u l i làm phi n lòng cô nh ư
v y?"ậ
ườ ẽ ế ự ả ị c) Ch tôi c i: " Em v th này mà b o là con ng a à?"
ộ ườ ơ ẩ ứ ướ ể ế ụ ỏ d) Bà c h i m t ng i đang đ ng v v n tr c b n xe: "Chú có th xem giúp
ờ ề ấ tôi m y gi có xe đi mi n Đông không?"
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 4, t p 1, tr .142)
ậ ố ớ ướ ữ ả ứ ể ẫ Đ i v i các bài t p này, GV h ng d n HS căn c vào ng c nh đ suy ý, t ừ ý
ề ặ ủ ự ủ ữ ả ể ẳ ạ ỏ nghĩa b m t c a câu và ng c nh đ suy ra ý nghĩa th c c a câu. Ch ng h n, câu h i
ố ẫ ỗ "D mãi mà em bé v n khóc" ặ "Có nín đi không?" đ t trong tình hu ng là và câu nói sau đó
ị ườ ẽ ặ ầ ứ ế i cho đây này" là "Các ch c HS s suy ra ý nghĩa là yêu c uầ . M c d u, n u căn c vào
ứ ỏ hình th c thì đây là câu h i.
ữ ệ ữ ả ế ậ ậ ờ ệ Tuy nhiên, n u bài t p cho các ng li u tách r i ng c nh thì tiêu chí nh n di n
ứ ở ạ ự ụ ủ ệ ạ l ấ i là d a vào các d u hi u hình th c. ố ế ủ d ng này, m c đích c a SGK là c ng c ki n
ứ ề ấ ớ ứ ể ộ ố th c v các ki u câu chính danh, có n i dung và hình th c th ng nh t v i nhau cho HS.
ụ ướ ỏ ượ Ví d : Trong các câu d ả i đây, câu nào không ph i là câu h i và không đ ấ c dùng d u
ấ ỏ ch m h i?
ề ạ ơ a) B n có thích ch i di u không?
ế ạ ề ơ b) Tôi không bi t b n có thích ch i di u không?
ế ạ ấ ơ c) Hãy cho bi t b n thích trò ch i nào nh t?
ạ ạ ấ d) Ai d y b n làm đèn ông sao đ y?
ử ơ e) Th xem ai khéo tay h n nào?
125
ướ ứ ủ ứ ẫ ấ ỏ ừ ấ GV h ệ ng d n HS căn c vào d u hi u hình th c c a câu h i là t nghi v n đ ể
ệ ậ ỏ ỏ ạ ả ỏ nh n di n câu h i. Câu a), d) là câu h i. Ba câu còn l i không ph i là câu h i và không
ượ ấ ấ ỏ đ c dùng d u ch m h i.
ố ớ ướ ướ ứ ủ ế ặ ậ ẫ ụ H ng d n HS v n d ng ki n th c đã h c Đ i v i b c 4, ệ ọ , đ c tr ng c a vi c ư
ả ạ ử ụ ụ ể ể ạ ạ d y các ki u câu phân lo i theo m c đích nói là ph i d y cho HS s d ng các ki u câu
ố ờ ụ ể ủ ư ạ ậ ậ ầ ặ vào tình hu ng l ố i nói c th . Lo i bài t p đ c tr ng c a ph n này là bài t p tình hu ng
ầ ủ ự ề ệ ạ ậ ộ ờ l i nói. GV nên t o đi u ki n cho HS th c hành theo các yêu c u c a bài t p m t cách
ệ ứ ứ ụ ể ề ượ ế ọ ự t nhiên, đ HS có đi u ki n ng d ng các tri th c mình đ ộ c h c vào giao ti p m t
ệ ả ị ố ệ ề ấ ọ cách hi u qu . Khâu xác đ nh các nhân t ự mà đ bài cho r t quan tr ng cho vi c th c
ủ ủ ệ hành c a HS và vi c đánh giá c a GV.
ươ ướ ụ ự ạ ẫ 2.2. Ph ng pháp h ng d n HS th c hành câu phân lo i theo m c đích nói
ụ ự ủ ề ể ạ ặ ậ 2.2.1. Đ c đi m c a bài t p th c hành v câu phân lo i theo m c đích nói
ụ ự ề ạ ậ ồ ạ bài t pậ Bài t p th c hành v câu phân lo i theo m c đích nói bao g m hai lo i:
ậ ậ ụ ậ nh n di n ệ và bài t p v n d ng.
ệ ậ ậ ủ ứ ụ ế ế ố a) Bài t p nh n di n có m c đích giúp HS c ng c các ki n th c lí thuy t HS đã
ạ ườ ệ ậ ậ ặ ộ đ ượ ọ ở ỗ c h c. m i bài d y, th ng có m t ho c hai bài t p nh n di n.
ạ ở ẳ ư ệ ậ Ch ng h n, bài ậ Câu khi nế có hai bài t p nh n di n nh sau:
ữ ế 1. Tìm câu khi n trong nh ng câu sau:
ố ạ ả ị ữ i b o th n : a) Cu i cùng, nàng quay l
ọ ườ Hãy g i ng i hàng hành vào cho ta!
ự ế ế ộ b) M t anh chi n sĩ đ n nâng con cá lên hai bàn tay nói n ng: "Có đau không chú
ừ ầ ả ả ả mình? L n sau, khi nh y múa ph i chú ý nhé! Đ ng có nh y lên boong tàu!" (...)
ế ế ệ ủ ặ 2. Tìm ba câu khi n trong SGK Ti ng Vi t ho c Toán c a em.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 4, T p 2, tr. 88 )
ấ ậ ậ ộ ươ ứ ấ ớ Bài t p nh n di n ệ cũng có n i dung r t phong phú t ề ng ng v i các v n đ lí
ố ượ ủ ế ế ề ứ ể ỏ ậ thuy t. Qua các bài t p này HS c ng c đ ể c tri th c lí thuy t v các ki u câu h i, k ,
ử ụ ế ể ả khi n, c m thán; cách s d ng các ki u câu chính danh và không chính danh, các thành
ầ ấ ạ ể ừ ể ậ ụ ế ph n c u t o câu đ t đó có th v n d ng vào quá trình nói và vi t.
ứ ề ữ ụ ứ ế ậ ậ b) Bài t p v n d ng ụ ụ có m c đích giúp HS ng d ng nh ng ki n th c v câu đã
ượ ạ ộ ụ ề ể ế ậ ậ ọ đ c h c vào ho t đ ng giao ti p hàng ngày. Bài t p v n d ng v các ki u câu chia
126
ụ ạ ự ậ ấ ậ bài t p xây d ng c u trúc câu và bài t p tình hu ng iờ theo m c đích nói có hai d ng: ố l
nói.
ậ ấ ệ ề ấ ạ ỏ ự Bài t p xây d ng c u trúc câu ể xu t hi n trong các bài d y v câu h i, k ,
ố ế ụ ủ ừ ủ ế ả ạ ậ ứ ề ấ khi n, c m chính danh. M c đích c a lo i bài t p này v a là c ng c ki n th c v c u
ừ ệ ể ế ả ỏ ỹ ớ ự ạ t o câu cho HS v a rèn luy n k năng xây d ng câu h i, k , khi n, c m chính danh v i
ấ ạ ữ ươ ứ ươ ứ ệ nh ng mô hình c u t o và ph ng ti n hình th c t ng ng.
ể ẳ ả ể ạ " Chuy n các câu k sau đây thành câu c m: Ch ng h n,
ắ ộ ỏ a) Con mèo này b t chu t gi i.
ờ b) Tr i rét.
ạ ỉ c) B n Ngân chăm ch .
ạ ọ ệ ậ d) B n Giang h c gi i." ế ỏ (Ti ng Vi t 4, T p 2, tr.120)
ậ ố ờ ư ể ạ ậ ặ ầ i nói Bài t p tình hu ng l ủ là ki u bài t p đ c tr ng c a ph n câu phân lo i theo
ụ ố ờ ầ ả ỏ ậ tình hu ng l i nói m c đích nói. Bài t p ể ầ yêu c u HS s n sinh ra các câu h i, k , c u
ế ụ ể ư ạ ế ế ậ ả ợ ớ ố khi n, c m thán phù h p v i các tình hu ng giao ti p c th . N u nh lo i bài t p xây
ụ ệ ấ ả ế ữ ạ ự d ng c u trúc có tác d ng rèn luy n kh năng nói, vi t câu đúng ng pháp thì lo i bài
ả ế ế ạ ệ ế ậ t p này giúp HS có kh năng nói, vi t hay, tinh t ả , đ t hi u qu giao ti p cao.
ố ờ ụ ề ạ i nói Bài t p ậ tình hu ng l v câu chia theo m c đích nói cũng có hai d ng: cho
ạ ờ ố ợ ố ặ ợ ụ:" Đ t câu phù h p ầ tình hu ng yêu c u HS sáng t o l ớ i nói phù h p v i tình hu ng, ví d
ố ờ ể ề ế ậ ộ ớ v i tình hu ng sau: trong gi ki m tra em làm sai m t bài t p, mãi khi v đ n nhà em
ể ự ớ ư ế ằ ỏ ư ầ m i nghĩ ra. Em có th t trách mình b ng câu h i nh th nào?" ; yêu c u HS đ a ra
ệ ử ụ ộ ờ ố ợ ộ ụ Hãy nêu m t vài tình ớ tình hu ng phù h p v i vi c s d ng m t l i nói nào đó, ví d : "
ỏ ể ủ ị ể ẳ ố ỏ ị ộ hu ng có th dùng câu h i đ : a) T thái đ khen, chê; b) Kh ng đ nh, ph đ nh; c) Th ể
ệ ầ ệ ậ hi n yêu c u, mong mu n. ế ố " (Ti ng Vi t 4, t p 1, tr. 143)
ố ờ ể ệ ấ ủ ể ạ ạ ậ i nói Bài t p ậ tình hu ng l là lo i bài t p th hi n rõ nh t c a quan đi m d y câu
ạ ộ ể ạ ư ế ề ệ ạ ậ ộ trong ho t đ ng giao ti p. Lo i bài t p này là đi u ki n đ d y các n i dung nh hành
ế ữ ặ ị vi gián ti p trong câu, cách gi ự phép l ch s khi đ t câu.
ủ ế ụ ủ ứ ệ ậ ậ ọ ả ố ế Bài t p nh n di n có m c tiêu c ng c ki n th c đã h c là ch y u cho nên ph i
ậ ượ ả ứ ơ ả ồ ế ầ ế ắ là bài t p đ c gi ớ ữ i quy t đ u tiên. Khi HS đã n m v ng ki n th c c b n r i, GV m i
ế ướ ử ụ ệ ệ ẫ ậ ậ ỹ ti n hành h ng d n HS rèn luy n k năng s d ng.Tuy nhiên, bài t p nh n di n cũng
127
ể ế ợ ể ế ữ ủ ự ữ ậ ậ ụ có th ti n hành xen gi a các bài t p v n d ng, có th k t h p gi a th c hành c ng c ố
ử ụ ự và th c hành s d ng.
ươ ướ ự ự ệ ề ạ ậ ẫ 2.2.2.Ph ng pháp h ng d n HS th c hi n bài t p th c hành v câu phân lo i theo
ụ m c đích nói
ấ ừ ặ ư ụ ủ ệ ạ ạ ạ Xu t phát t đ c tr ng c a vi c d y câu phân lo i theo m c đích nói, d y câu
ể ả ế ầ ậ ộ ướ ệ ẫ ử ụ trong s d ng, đ gi i quy t m t bài t p, GV c n h ự ng d n HS th c hi n các b ướ c
sau:
ả ữ ệ ủ ấ ượ các d ki n c a bài t p ướ : Mô t ả ậ : HS ph i th y đ ậ ụ ể c bài t p c th cho B c 1
ệ ữ ữ ệ ể ừ ữ ế ử ụ ự ố nh ng d ki n nào và m i quan h gi a chúng đ t đó bi ệ ệ t s d ng khi th c hi n l nh
ể ự ệ ậ ướ ầ ướ ự ẫ ủ c a bài t p. Đ th c hi n b c này, GV c n h ệ ng d n HS th c hi n các thao tác nh ư
ắ ạ ế ố ữ ầ ọ ậ nh c l i, đ c th m, nói lên... nh ng y u t ủ đã cho c a bài t p.
ẳ ướ ẫ ả ệ ậ ậ ạ Ch ng h n, khi h ng d n HS gi ế ủ ụ i bài t p nh n di n m c đích nói gián ti p c a
ượ câu: "Câu in nghiêng sau đây đ ể c dùng đ làm gì?
ị ả ỗ D mãi mà em bé không nín, cô ch b o: Em có nín đi không? "
ạ ộ
ủ
ạ ộ
ủ
Ho t đ ng c a GV
Ho t đ ng c a HS
ể
ộ
Câu in nghiêng thu c ki u câu
Câu h i.ỏ
nào?
ủ
ỏ
ỏ
Câu h i này c a ai h i ai?
ị ỏ Ch h i em.
ườ
ị ỏ
ị ỗ
ỏ Câu h i này ng
i ch h i em khi nào ?
Khi em khóc mà ch d
mãi không nín.
ắ ượ ữ ệ ậ ạ ộ Thông qua các ho t đ ng trên, HS n m đ ể c các d ki n mà bài t p cho là: ki u
ị ỗ ế ế ố ỏ ị câu (câu h i), vai giao ti p ch em, tình hu ng giao ti p (em khóc, ch d mãi không
nín).
ế ậ ầ ả ụ ệ ế ậ ả Tuy nhiên, n u bài t p c n gi ậ i quy t là bài t p v n d ng thì vi c mô t các d ữ
ệ ủ ỉ ể ắ ậ ượ ố ế ả ụ ể ỉ ki n c a bài t p ph i c th , t m đ HS n m đ c các nhân t ắ giao ti p đã cho ch c
ề ề ụ ằ ả ớ ắ ằ ơ : ai nói v i ai, trong hoàn c nh nào, nh m m c đích gì, nói v đi u gì, b ng ch n h n
ể ế ạ ẳ ặ ố ớ ớ ki u câu nào ọ ậ " Đ t câu khi n phù h p v i tình hu ng: Em g i ợ ....Ch ng h n, v i bài t p
ệ ạ ạ ặ ườ ầ ố ủ ớ ộ đi n tho i cho b n, g p ng ạ i đ u dây bên kia là b c a b n. Hãy nói m t câu v i bác
ấ ớ ạ ể ể ệ ấ ố y đ bác y chuy n máy cho em nói chuy n v i b n em" , thì các nhân t ầ ế giao ti p c n
ượ ế ệ ế ặ ố đ ạ c làm rõ là: vai giao ti p là cháu bác, tình hu ng giao ti p là g p trên đi n tho i,
ụ ế ể ể ế ể ạ ớ m c đích giao ti p là đ bác chuy n máy cho b n con bác, ki u câu là câu khi n. V i
128
ậ ộ ố ả ự ế ự ộ bài t p này, có m t nhân t giao ti p HS ph i t ạ ậ xây d ng khi t o l p câu là n i dung
ế ố ấ ả giao ti p. T t c các nhân t ậ khác bài t p đã cho.
ướ ủ ệ ậ ầ ị Xác đ nh l nh (yêu c u) c a bài t p B c 2:
ướ ỉ ượ ụ ể ạ ộ ự ậ B c này giúp HS ch ra đ ệ c ho t đ ng c th mà bài t p yêu câu th c hi n.:
ố ự ọ ọ ế ả ầ ạ g ch chân, n i, l a ch n, nói, đ c, vi t hay đóng vai...GV ph i yêu c u HS nói l ạ ệ i l nh
ủ ậ ậ ườ ễ ể ấ ắ ọ ệ ủ c a bài t p. Tuy nhiên, l nh c a bài t p thông th ng r t ng n g n, d hi u, khi HS đã
ệ ố ướ ự ệ ố ướ th c hi n t t b ẽ ự c 1 thì s th c hi n t t b c này.
ầ ủ ẽ ự ự ủ ệ ậ ệ ệ ướ : Th c hi n l nh c a bài t p. ậ HS s th c hi n yêu c u c a bài t p theo B c 3
ứ ổ ứ ả ạ ượ ế ị hình th c t ch c (cá nhân, nhóm...) mà GV qui đ nh và trình bày k t qu đ t đ ố c. Đ i
ủ ứ ể ệ ế ế ậ ậ ằ ả ệ ủ ố ế ớ v i ki u bài t p nh n di n nh m c ng c ki n th c lý thuy t nên k t qu làm vi c c a
ư ắ ự ữ ẽ ế ế ầ HS s có s phân hoá. N u có HS làm bài kém vì ch a n m v ng lý thuy t GV c n dùng
ớ ạ ệ ạ ế ầ ứ ế bi n pháp đàm tho i giúp HS nh l i các tri th c lý thuy t c n thi ữ t. Có nghĩa là nh ng
ẽ ặ ạ ứ ự ệ HS này s l p l i thao tác phân tích ch ng minh, trong khi các HS khác th c hi n thao
tác phân tích phán đoán.
ặ ạ ậ ố ớ ả ự ậ ậ ọ Đ i v i bài t p v n dung, HS ph i l a ch n ho c t o l p các câu nói, các tình
ớ ữ ệ ủ ậ ố ợ hu ng cho phù h p v i d ki n c a bài t p.
ộ ố ế ầ ự ự ệ ể ể ả ọ ấ Khi HS th c hi n xong, GV c n l a ch n m t s k t qu tiêu bi u đ nh n
ế ạ ặ ặ ớ ớ ợ ớ ố ậ Đ t câu khi n phù h p v i tình hu ng" ả m nh ho c ghi trên b ng l p.V i bài t p " để
ệ ậ ề ữ ự ặ ị ở ướ Luy n t p v cách gi ạ d y bài ế phép l ch s khi đ t câu khi n trên b c này có th ể
ư ự ệ th c hi n nh sau:
ẽ ặ ế ớ ố GV: V i tình hu ng trên, em s đ t câu th nào?
ặ ạ HS1: Bác hãy cho cháu g p b n Lan!
ơ ặ ạ i, xin bác cho cháu g p b n Lan! HS 2: Bác
ơ ạ ộ ạ ặ i, xin bác cho cháu g p b n Lan m t chút ! HS 3: Bác
ả ớ ữ ệ ả ố ủ ế ế ệ ế ướ : Phân tích k t qu , đ i chi u k t qu v i d ki n và l nh c a bài t p ậ . B c 4
ướ ằ ấ ượ ứ ộ ủ B c này nh m giúp HS th y đ ớ c m c đ chính xác c a đáp án mà mình tìm ra so v i
ữ ệ ậ ỉ ướ ự ệ ầ ầ ậ ầ ỉ ị yêu c u và d ki n mà bài t p cho. B c này c n th c hi n th t t m . GV c n đ nh
ướ ữ ự ữ ư ệ ầ ộ h ng cho HS nh ng n i dung c n phân tích: đã th c hi n đúng nh ng thao tác nh phân
ạ ượ ư ế ả ớ ữ ệ ứ ộ ế tích ở ướ b c 2 ch a; k t qu làm bài đ t đ c đ n m c đ nào so v i d ki n đã phân
tích ở ướ b c 1.
129
ướ ữ ế ử ề ả ỉ ậ Đi u ch nh, s a ch a k t qu bài t p: B c 5:
ướ ự ề ể ư ủ ế ậ ả ỉ GV h ẫ ng d n HS t ệ đi u ch nh bài làm c a mình đ đ a ra k t qu nh n di n
ặ ố ờ ế ả ỳ chính xác ho c các câu nói, các tình hu ng l i nói hay, tinh t ế . Tu theo k t qu phân
ự ề ỉ tích ở ướ b c 4 mà HS t đi u ch nh.
GV
HS
ả
ế
ả
ạ ừ ặ Ba câu các b n v a đ t đã ph i là
ề C ba câu đ u là câu khi n.
ư
ế câu khi n ch a?
ễ
ứ
ễ
ừ
Trong ba câu, câu nào l
ấ phép nh t,
Câu th ba l
ấ phép nh t, vì có t
ơ "làm n,
m t ộ
ạ
t
i sao?
chút và "ạ
ứ ấ
ư ễ
ạ
ư
ứ
ấ
ợ
ớ
T i sao câu th nh t ch a l
phép?
Câu th nh t ch a phù h p v i cách nói
gi a ữ
ớ "cháu v i bác'
ứ
ạ
ễ
ừ ộ
ứ
ế
ạ
T i sao câu th hai không l
phép
Câu th hai thi u các t "m t chút", " ".
ứ
ằ
b ng câu th ba?
ư ậ
ấ
ơ
Nh v y, câu nói đúng và hay nh t?
Bác
ặ i, xin bác cho cháu g p
ạ b n Lan m t
ộ chút !ạ
ẳ ạ ớ ể ế ụ Ch ng h n, v i ví d ụ ở ướ b c 3, GV và HS có th ti p t c:
ướ ề ạ ậ ề ế ứ ế ầ ậ ặ ọ ớ Rút ra k t lu n v ki n th c c n nh ho c bài h c v t o l p câu . B c 6:
ử ụ ướ ươ ạ ớ ộ ầ ữ ồ B c này, GV s d ng ph ng pháp đàm tho i v i ý đ giúp HS m t l n n a nh c l ắ ạ i
ắ ầ ử ụ ụ ể ớ ệ các qui t c c n ghi nh khi s d ng các ki u câu chia theo m c đích nói, rút kinh nghi m
ể ọ ế ế ậ ề ệ ử ụ v vi c s d ng các ki u câu trong nói, nghe, đ c, vi t. Các k t lu n GV rút ra cho HS
ở ạ ễ ắ ắ nên ớ ọ d ng qui t c ng n g n, súc tích, d nh .
ổ ứ ạ ộ ả ậ ụ ậ ế Khi ti n hành t ch c ho t đ ng gi ạ ầ i bài t p cho HS, GV c n v n d ng linh ho t
ứ ổ ứ ạ ủ ể ậ ọ các hình th c t ổ ệ ch c d y h c (nhóm, cá nhân...); l nh c a bài t p cũng có th thay đ i
ệ ổ ề ợ ụ ể ừ ạ ộ ừ ứ ớ ườ ớ cho phù h p v i đi u ki n t ch c ho t đ ng c th t ng l p, t ng tr ng (nói, vi ế t,
ạ ơ ố n i, dán, g ch chân, đóng vai, trò ch i...).
ậ ở ể ạ ế ệ ậ ủ ụ ự ố M c tiêu cu i cùng c a bài t p ki u bài luy n t p th c hành là HS đ t đ n đáp
ứ ượ ử ụ ủ ế án đúng, hay và ý th c hoá đ ể c quá trình s d ng các ki u câu c a mình. Vì th , các
130
ủ ờ ệ ậ ớ ự ự ề ề ả ộ thao tác c a gi ả ắ luy n t p th c hành đ u ph i g n li n v i s phân tích lý gi i m t cách
ơ ở ờ ả ử ụ ệ ậ ự ễ ầ có c s , có nghĩa là gi ộ luy n t p th c hành ph i s d ng nhu n nhuy n, sinh đ ng
ự ở ữ ắ ế nh ng qui t c đã xây d ng bài lý thuy t.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 6
ươ ế ệ ể ỉ ạ ể ọ 1. Ch ng trình Ti ng Vi t ti u h c ch d y cho HS các ki u câu chính danh.
đúng sai
ụ ề ạ ọ ươ ế ng trình Ti ng Vi ệ t 2. Thông qua các bài h c v câu phân lo i theo m c đích nói, ch
ể ọ ữ ự ế ị ệ ti u h c rèn luy n cho HS cách gi phép l ch s khi giao ti p.
đúng sai
ụ ệ ặ ậ ả ạ 3. Khi phân tích, nh n di n các câu phân lo i theo m c đích nói, ph i luôn đ t chúng
ữ ả trong ng c nh.
đúng sai
ư ủ ụ ụ ề ể ặ ạ ậ ậ ọ 4. Ki u bài t p v n d ng đ c tr ng c a các bài h c v câu phân lo i theo m c đích nói
là....
ướ ẫ ả ự ụ ề ậ ạ 5. Qui hình h ng d n HS gi i bài t p th c hành v câu phân lo i theo m c đích nói bao
ướ ồ g m 6 b c:
ướ B c 1:..
ướ B c 2:...
ướ B c 3:...
ướ B c 4:...
ướ B c 5:...
ướ B c 6:...
ạ ộ Ho t đ ng 7:
ươ ạ ọ ề ấ ự Xây d ng ph ng pháp d y h c v D u câu
ờ Th i gian: 1 ti ế t ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 7
ọ ề ấ ả ế ớ ớ Ti ng Vi t 1. Kh o sát các bài h c v d u câu trong SGK ể ệ l p 2 l p 5 đ :
ề ấ ạ ậ ố ở ế Ti ng Vi t a) Th ng kê các d ng bài t p v d u câu SGK ớ ệ l p 23.
ứ ề ấ ệ ố ế ở ế ớ Ti ng Vi t b) H th ng hoá các ki n th c v d u câu SGK ệ l p 4 5.
131
ệ ố ậ ấ ở ể ậ ế Ti ng Vi t 5 c) So sánh h th ng bài t p d u câu ki u bài Ôn t p ( ệ ) v i hớ ệ
ấ ố ở ế ệ ở ự ớ Ti ng Vi t ậ th ng bài t p d u câu SGK ệ l p 2 3. (Th c hi n nhà)
ổ ớ ữ ề ể ể 2. Trao đ i v i các thành viên trong nhóm đ rút ra nh ng đi m khác nhau v ph ươ ng
ạ ấ ở ớ ớ ươ ấ ở ớ ự ớ pháp d y d u câu ớ l p 2, l p3 v i ph ạ ng pháp d y d u câu ệ l p 4, l p 5. (Th c hi n
ở ớ l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 7
ươ ạ ấ ớ 1. Ph ng pháp d y d u câu cho HS l p 23
ạ ấ ộ ở ớ l p 23 1.1. N i dung d y d u câu
ở ớ ừ ầ ế ấ ấ l p 2, t ầ tu n 2 đ n tu n 32, d u câu đ ượ ạ ở c d y 12 bài. Các d u câu HS đ ượ c
ệ ậ ử ụ ẩ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ỏ ấ d u ph y, d u ch m, d u ch m h i và d u ch m than. luy n t p s d ng là ớ Lên l p 3,
ế ấ ượ ạ ở ệ ậ ệ ề ấ ừ ầ t ầ tu n 6 đ n tu n 34, d u câu đ c d y 15 bài. Ngoài vi c luy n t p v các d u đã
ượ ữ ấ ọ ượ ề d u hai ch m. ọ ở ớ h c l p 2, HS đ c h c thêm v ộ ấ Nh ng n i dung này đ ợ c tích h p
ệ ố ề ấ ự ậ trong h th ng bài t p th c hành v d u câu.
ậ ề ấ ạ ở ớ 1.2. Các d ng bài t p v d u câu l p 2 3
ề ấ ậ ở ớ ề ạ ấ ồ ỗ Bài t p v d u câu l p 2 3 g m các d ng: đi n d u câu đã cho vào ch thích
ỗ ố ử ỗ ề ề ấ ấ ọ ỗ ố ợ h p, ch n (tìm) d u câu đi n vào ch tr ng d u câu đi n vào ch tr ng, s a l i dùng
ắ ấ ợ ằ ấ d u câu, ng t câu b ng d u thích h p.
ề ấ ầ ậ ỗ ợ ị ị ặ a) Bài t p đi n d u câu đã cho vào ch thích h p: yêu c u HS xác đ nh v trí đ t
ộ ấ ạ m t d u câu nào đó trong câu, trong đo n.
ể ặ ấ ụ ữ ẩ ỗ ỗ Ví d : Có th đ t d u ph y vào nh ng ch nào trong m i câu sau:
ọ ậ ố ớ ộ ố a) L p em h c t p t t lao đ ng t t.
ấ ươ ế b) Cô giáo chúng em r t yêu th ng quí m n HS.
ọ ế ơ ầ c) Chúng em luôn kính tr ng bi t n các th y giáo cô giáo.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 67)
ặ ấ ỗ ố ề ậ ấ ọ ị ị b) Bài t p ch n (tìm) d u câu đi n vào ch tr ng: v trí đ t d u câu đã xác đ nh,
ể ề ả ự ừ ấ ặ ấ ợ ọ ố HS ph i l a ch n trong các d u đã cho ho c tìm d u phù h p đ đi n vào t ng ô tr ng.
ỏ ể ề ỗ ố ụ ấ ấ ấ ọ ấ Ví d 1: Em ch n d u ch m hay d u ch m h i đ đi n vào ch tr ng?
ớ ẹ Bé nói v i m :
ẹ ờ ấ ể ế ư ạ Con xin m t gi y đ vi t th cho b n Hà
132
ẹ ạ M ng c nhiên:
ư ế ế Nh ng con đã bi t vi t đâu
Bé đáp:
ư ẹ ạ ạ Không sao đâu m ! B n Hà cũng ch a bi ế ọ t đ c
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, t. 116)
ể ề ụ ấ ọ ố ỗ Ví d 2: Em ch n d u câu nào đ đi n vào m i ô tr ng?
ườ ộ a) M t ng i kêu lên " Cá heo"!
ưỡ ứ ầ ữ ị b) Nhà an d ụ ng trang b cho các c nh ng th c n thi t ngườ ế chăn màn, gi
ế ồ ấ chi u, xoong n i, m chén pha trà...
ồ ướ c) Đông Nam á g m 11n c là Brunây, Campuchia, Đông Timo, Inđô nêxia,
ệ Lào, Malaixia, Mianma, Philippin, Thái Lan, Vi t Nam, Xingapo.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 2, tr. 102)
ể ắ ấ ằ ậ ả ợ ế ề ọ c) Bài t p ng t câu b ng d u thích h p: HS ph i có hi u bi ẹ t v tính tr n v n
ở ả ặ ữ ể ặ ắ ấ ọ ủ c a câu ể ự c m t ý nghĩa và m t ng pháp đ l a ch n d u câu và đi m ng t câu.
ụ ạ ướ ặ ấ ấ ỗ ở Ví d : Chép đo n văn d ợ i đây vào v sau khi đ t d u ch m vào ch thích h p
ế ữ ầ ữ và vi t hoa nh ng ch đ u câu:
ạ ố ỏ ầ ắ ấ ợ Ông tôi v n là th gò hàn vào lo i gi i có l n, chính m t tôi đã th y ông tán đinh
ứ ế ế ẳ ồ đ ng chi c búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát th ng, nhanh đ n m c tôi ch ỉ
ấ ướ ợ ơ ỏ ữ ề ấ ặ ơ ự ả ả c m th y tr c m t ông ph t ph nh ng s i t m ng ông là ni m t ủ hào c a c gia
đình tôi.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 1, tr. 25)
ử ỗ ấ ệ ậ ấ ả d) Bài t p phát hi n và s a l ị i d u câu: HS ph i xác đ nh d u câu nào trong câu,
ử ạ ạ trong đo n dùng sai và s a l i cho đúng.
ụ ạ ệ ề ấ ậ ố ướ Ví d : B n Hoa t p đi n d u câu vào ô tr ng trong truy n vui d ẳ i đây. Ch ng
ạ ấ ể ề ấ ấ ấ ấ ấ ấ hi u vì sao b n y đi n toàn d u ch m. Theo em d u ch m nào dùng đúng, d u ch m
ử ạ ữ nào dùng sai? Hãy s a l ỗ i nh ng ch dùng sai.
ơ ườ ệ ể Anh i (.) Ng i ta phát minh ra đi n đ làm gì (.)
ệ ắ ọ ạ ế ờ ẫ ư ệ Đi n quan tr ng l m em ế , vì n u đ n bây gi v n ch a phát minh ra đi n thì
ể ế ắ ả ầ anh em mình ph i th p đèn d u đ xem vô tuy n (.)
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 2, tr. 36)
133
ậ ả ạ ấ ầ ơ e) Bài t p gi i thích cách dùng d u câu: Có yêu c u cao h n các d ng khác, HS
ỉ ế ử ụ ạ ượ ễ ả ấ ờ không ch bi t s d ng d u câu mà còn ph i di n đ t đ c thành l ấ ử ụ i cách s d ng d u
ử ụ ự ả ấ ượ ế ế câu đó. Qua th c hành s d ng d u câu, HS ph i rút ra đ ứ c các ki n th c lý thuy t.
ụ ạ ấ ấ ế ỗ ấ ấ Ví d : Tìm d u hai ch m trong đo n văn sau. Cho bi t m i d u hai ch m đ ượ c
ể dùng đ làm gì.
ể ế ồ B Chao k ti p:
ế ầ ợ ọ ộ ớ Đ u đuôi là th này: Tôi và Tu Hú đang bay d c m t con sông l n. Ch t Tu Hú
ụ ố ờ ọ g i tôi:" Kìa, hai cái tr ch ng tr i!"
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 3, t p 2, tr. 117)
ươ ướ ậ ề ấ ự ệ ẫ ng pháp h ng d n HS th c hi n bài t p v d u câu 1.3. Ph
ể ướ ể ử ụ ự ệ ạ ẫ ấ Đ h ậ ng d n HS th c hi n các lo i bài t p d u câu, GV có th s d ng các
ươ ạ ọ ph ng pháp d y h c sau đây:
ươ ươ ư ỵ ng pháp rèn lu ên theo m u a) Ph ẫ : Đây là ph ẫ ng pháp mà GV đ a ra các m u
ẫ ờ ự ặ ể ừ ẫ ạ ờ ờ l i nói ho c cùng xây d ng m u l i nói, đ t m u đó, các em t o ra các l i nói t ươ ng
ể ặ ấ ạ ậ ẩ ẫ ẳ ự ằ t ữ ớ b ng cách làm theo m u. Ch ng h n, v i bài t p: Có th đ t d u ph y vào nh ng
ỗ ỗ ch nào trong m i câu sau:
ọ ậ ố ớ ộ ố a) L p em h c t p t t lao đ ng t t.
ấ ươ ế b) Cô giáo chúng em r t yêu th ng quí m n HS.
ọ ế ơ ầ c) Chúng em luôn kính tr ng bi t n các th y giáo cô giáo.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 2, t p 1, tr. 67)
ặ ướ ữ ể ể ẫ ậ ẫ Đ giúp HS làm nh ng bài t p này, GV có th làm m u ho c h ng d n HS làm
ẫ ầ ẫ ộ ở ể ọ ậ ụ m u m t ph n. Ví d , khi làm m u câu a) bài t p nêu trên, GV có th đ c câu đó lên
ị ữ ồ ể ệ ỉ ơ ữ ỗ ọ ậ ố ớ L p em h c t p t ộ t lao đ ng (th hi n rõ ch ngh h i gi a hai v ng ) r i nói: trong câu
ỉ ặ ể ậ ấ ầ ẩ ộ ể h c t p t t t ố chúng ta c n dùng d u ph y đ tách hai b ph n cùng ch đ c đi m t ọ ậ ố và
ỉ ơ ẹ ấ ẩ ọ ớ ộ lao đ ng t t. ọ ậ L p em h c t p ố Khi đ c, ta ngh h i nh sau d u ph y. Bài làm đúng là:
ộ ố ố t t, lao đ ng t t.
ậ ươ ẫ ự ạ ể ư HS quan sát m u và suy ra cách làm các bài t p t ng t còn l i. GV có th l u ý
ỉ ộ ộ ả ờ ứ ế ề ậ ộ HS: n u trong câu có nhi u b ph n cùng ch m t n i dung, t c là cùng tr l ộ i m t câu
ư ề ẽ ể ậ ả ẩ ấ ớ ộ ỏ h i thì ph i dùng nhi u d u ph y đ tách các b ph n đó v i nhau. L u ý này s giúp
HS làm đúng câu (c).
134
ươ ệ ệ ẫ ấ ạ ấ ợ Ph ớ ng pháp rèn luy n theo m u này r t phù h p vi c d y d u câu cho HS l p
ủ ươ ệ ậ ự ư ệ ấ 23, khi SGK ch tr ng cho HS luy n t p th c hành, ch a cung c p khái ni m lý
thuy t.ế
ươ ố ượ ứ ữ ng pháp phân tích ngôn ng : b) Ph ữ t c là chia đ i t ng ra thành nh ng b ộ
ể ầ ượ ữ ậ ạ ặ ể ằ ữ ph n, nh ng khía c nh, nh ng m t khác nhau... đ l n l t tìm hi u, nh m giúp HS
ứ ề ố ượ ậ ầ ủ ộ ướ ậ ẫ nh n th c v đ i t ng m t cách đ y đ , chính xác. Khi h ng d n HS làm bài t p, GV
ể ậ ọ ượ ế ẫ ẳ ọ cho HS đ c, phân tích đ nh n ra các câu đ c vi ạ t ra theo m u câu đã h c. Ch ng h n,
ậ ắ ạ ướ ạ ươ ả Trên n ng, bài t p: Ng t đo n d i đây thành năm câu và chép l i cho đúng chính t :
ườ ệ ộ ườ ớ ẹ ỗ m i ng i m t vi c ng i l n thì đánh trâu ra cày các bà m cúi lom khom tra ngô các
ặ ỏ ố ắ ế ổ ơ ế ấ ệ ậ ụ c già nh t c , đ t lá m y chú bé đi b c b p th i c m. (Ti ng Vi t 3, t p 1, tr.8)
ượ ọ ẫ ế Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? HS đã đ c h c ba m u câu: , GV có th h ể ướ ng
ấ ấ ạ ằ ị ị ẫ d n các em xác đ nh v trí các d u ch m trong đo n văn trên b ng cách tìm ra các câu
ượ ế ẽ ượ ỗ đ c vi ẫ t theo m u đã h c ( ọ Ai làm gì), m i câu đó s đ ằ ớ c ngăn cách v i nhau b ng
ấ ấ d u ch m(.).
ứ ạ ữ ừ ể ậ ằ ớ ơ V i nh ng bài t p ph c t p h n, GV có th cho HS v a quan sát b ng m t đ ắ ể
ượ ế ế ợ ừ ệ ẫ ọ ớ phân tích, tìm ra các câu đ c vi t theo m u đã h c, v a k t h p v i vi c cho các em
ữ ệ ặ ấ ể ự ấ ấ ọ ọ ọ đ c và phân tích ng đi u khi đ c đ l a ch n cách đ t d u ch m chính xác nh t. Ví
ậ ắ ằ ấ ẫ ợ ướ ẫ ụ d , bài t p ng t câu b ng d u thích h p đã d n trên đây. GV nên h ọ ng d n HS đ c
ượ ế ế ẫ ọ Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th nào? ướ l t, tìm các câu đ c vi t theo m u câu đã h c ồ r i tách
riêng các câu đó ra.
ố ầ ắ ấ ạ ỏ .// có l n, chính m t tôi đã th y ông tán ợ Ông tôi v n là th gò hàn vào lo i gi i
ứ ế ế ẳ ồ đinh đ ng chi c búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát th ng, nhanh đ n m c tôi
ỉ ả ấ ướ ợ ơ ỏ ữ ặ ấ ơ ề ự ch c m th y tr c m t ông ph t ph nh ng s i t m ng.// ông là ni m t hào c a c ủ ả
gia đình tôi.
ị ượ ẫ ạ Ngoài các câu đã xác đ nh đ ọ c theo m u đã h c, các câu còn l i HS dùng cách
ữ ệ ứ ể ắ ọ đ c, căn c vào ng đi u đ ng t.
ươ ế ủ ự ứ ự ng pháp th c hành giao ti p c) Ph ữ ế d a vào ch c năng giao ti p c a ngôn ng .
ệ ướ ụ ứ ế ẫ ậ ỹ ượ ệ ọ Ngoài vi c h ng d n HS v n d ng ki n th c, k năng đ ự c h c vào th c hi n các
ụ ủ ứ ệ ế ế ấ ỹ nhi m v c a quá trình giao ti p còn cung c p ki n th c, k năng cho HS trong chính
quá trình giao ti p.ế
135
ươ ữ ệ ể ạ ề ấ ể ậ ụ ậ Ph ng pháp này có th v n d ng đ d y các bài t p v d u câu có ng li u là
ể ặ ế ệ ẩ ố ộ ả ị các m u chuy n vui. GV có th đ t HS vào m t tình hu ng giao ti p gi ể ự đ nh đ th c
ầ ủ ậ ướ ệ ậ ạ ẳ ớ hi n yêu c u c a bài t p. Ch ng h n, v i bài t p d i đây:
ể ề ừ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ỏ ọ ố Em ch n d u ch m, d u ch m h i hay d u ch m than đ đi n vào t ng ô tr ng
ủ ạ ệ trong truy n vui sau: Nhìn bài c a b n
ẹ ỏ ấ ấ Phong đi h c v ọ ề Th y em r t vui, m h i:
ượ ố Hôm nay con đ ể c đi m t t à
ượ ư ể ạ ờ ế Vâng Con đ c đi m 9 nh ng đó là nh con nhìn b n Long n u không b t ắ
ướ ạ ấ ượ ể ch ắ c b n y thì ch c con không đ ư ế c đi m cao nh th .
ẹ ạ M ng c nhiên:
Sao con nhìn bài c a b n ủ ạ
ể ụ ấ ạ ậ ư ấ ầ Nh ng th y giáo có c m nhìn b n t p đâu! Chúng con thi th d c y mà!
ể ướ ặ ẫ ậ ọ Đ h ể ng d n HS làm bài t p này, GV có th cho HS đ c theo vai ho c đóng vai.
ờ ạ ờ ẫ ể ệ ủ ụ ệ ả Các l i tho i, l i d n chuy n ph i làm sao th hi n đúng m c đích nói c a câu. Sau khi
ượ ữ ệ ờ ọ ẽ ị ượ ạ ấ ặ ầ nghe đ c gi ng nói, ng đi u l i nói, các em s xác đ nh đ c lo i d u c n đ t vào
ỗ ố ử ụ ỗ ươ ụ ể ậ ố m i ch tr ng. Khi s d ng ph ng pháp này, chúng ta đã t n d ng v n hi u bi ế ề t v
ệ ọ ậ ủ ọ ấ ủ ữ ẹ ạ ở ơ ngôn ng nói c a HS vào d y h c d u câu, vi c h c t p c a HS tr nên nh nhàng h n.
ươ ạ ọ ấ ớ 2. Ph ng pháp d y h c d u câu cho HS l p 45
ạ ấ ớ ộ 2.1. N i dung d y d u câu cho HS l p 45
ọ ề ấ ở ớ a) Các bài h c v d u câu l p 4:
ở ớ ượ ề ấ ấ ầ ấ ặ ầ ọ l p 4, HS đ ấ c h c v d u hai ch m (tu n 1), d u ngo c kép (tu n 8), d u
ề ấ ấ ấ ấ ấ ấ ầ ỏ ạ g ch ngang (tu n 23) và v d u ch m h i, d u ch m, d u ch m than qua các bài h c v ọ ề
ế ể ả ầ ầ ầ ầ ỏ câu h i (tu n 13), câu k (tu n 16), câu khi n (tu n 27), câu c m (tu n 30).
ọ ề ấ ở ớ b) Các bài h c v d u câu l p 5:
ừ ầ ế ầ ượ ọ ế ậ ớ Lên l p 5, t tu n 29 đ n tu n 34, HS đ c h c 8 ti ề ấ t Ôn t p v d u câu: 2 ti ế t
ấ ấ ấ ấ ấ ỏ ế ề ấ ẩ ế ề ấ ề ấ v d u ch m, d u ch m h i, d u ch m than; 3 ti t v d u ph y; 1 ti t v d u hai
ấ ế ề ấ ế ề ấ ở ớ Hình ch m; 1 ti ặ t v d u ngo c kép và 1 ti ạ t v d u g ch ngang. l p 5, không có bài
ề ấ ứ ế ượ ử ụ ậ ấ ả ấ thành ki n th c m i ớ v d u câu mà HS đ c ôn t p cách s d ng t t c các d u câu
136
ệ ố ế ấ ấ ớ ệ đ ượ ọ ừ ớ c h c t l p 2 l p 4. Có 3 d u câu trong h th ng 10 d u câu ti ng Vi t ch a đ ư ượ c
ươ ặ ơ ể ấ ấ ấ ấ ấ ọ ư đ a vào ch ẩ ng trình ti u h c. Đó là d u ch m ph y, d u ngo c đ n và d u ba ch m.
ậ ộ ượ ự ướ ạ ệ ố ồ N i dung ôn t p đ c xây d ng d ể ậ i d ng h th ng bài t p, bao g m các ki u
ữ ỗ ề ấ ụ ủ ề ấ ấ đi n d u câu, ch a l ậ i v d u câu, phân tích tác d ng c a d u câu, l p ơ ả c b n sau:
ủ ấ ụ ế ổ ế ử ụ ấ ướ ả b ng t ng k t công d ng c a d u câu, vi t câu có s d ng d u câu cho tr c.
ấ ậ ở ớ ớ ướ ề ộ ể ậ ỉ ề Bài t p đi n d u câu : l p 5, ki u bài t p này ch khác các l p d i v đ khó.
ầ ủ ứ ạ ữ ệ ậ ơ ườ ặ ạ ộ Yêu c u c a các bài t p này ph c t p h n, ng li u th ộ ng là m t đo n văn ho c m t
ơ ở ớ ề ấ ụ ệ ấ ẩ ậ ấ ấ ớ ộ m u chuy n có đ dài l n h n ỏ l p 23. Ví d , khi ôn t p v d u ch m, d u ch m h i
ợ ớ ư ấ ấ ấ ỗ và d u ch m than, SGK đ a ra bài t p: ố : ậ Tìm d u câu thích h p v i m i ô tr ng
ả Tùng b o Vinh:
ơ ờ Ch i c ca rô đi
ể ớ ậ Đ t thua à ủ ắ C u cao th l m
ớ A T cho c u xem cái này ậ Hay l m ắ
ở ủ ấ ể ả ừ ừ ư ư ệ V a nói, Tùng v a m t l y quy n nh l u ni m gia đình đ a cho Vinh xem
ả ụ ậ ấ nh ch p c u lúc lên m y mà nom ng th ộ ế
ậ ớ ầ C u nh m to r i ồ T đâu mà t ớ Ông t ớ ấ đ y
Ông c u ậ
ớ ả ớ ố ớ ấ ừ Ông t ngày còn bé mà gi ng ông t nh t nhà Ai cũng b o t
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr.115)
ữ ỗ ề ấ ệ ở ớ ấ ạ ậ Bài t p ch a l i v d u câu: ậ cũng là lo i bài t p đã xu t hi n l p 23. Ng ữ
ệ ủ ệ ề ệ ậ ạ ấ ề ệ li u c a các bài t p d ng này có r t nhi u chuy n vui, thông qua các chuy n vui v vi c
ấ ự ử ụ ệ ử ụ s d ng d u câu sai HS t rút kinh nghi m và tìm ra cách s d ng đúng.
ị ặ ử ạ ạ ấ ẩ ị i cho Ví d , ụ trong đo n văn sau có ba d u ph y b đ t sai v trí. Em hãy s a l
đúng.
ị ườ ụ ữ ặ ậ Sách Ghi nét ghi nh n, ch Ca rôn là ng ấ i ph n n ng nh t hành tinh. Ca
ư ầ ặ ạ ắ ươ ố ị rôn n ng g n 700 kg nh ng l ệ i m c b nh còi x ả ng. Cu i mùa hè, năm 1994 ch ph i
ộ ệ ệ ở ơ ố ướ ế ấ ứ ạ đ n c p c u t i m t b nh vi n thành ph Ph lin, bang Mi chi gân, n c Mĩ. Đ ể
ể ư ệ ệ ườ ờ ự ứ ả ị ế có th , đ a ch đ n b n vi n ng ả ỡ ủ i ta ph i nh s giúp đ c a 22 nhân viên c u ho .
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr. 134)
137
ủ ấ ụ ậ ệ ở ấ ậ Bài t p phân tích tác d ng c a d u câu: bài t p này cũng đã xu t hi n ớ các l p
ướ ở ạ ấ ơ ả ỉ ả ộ ấ ụ ủ d ư i nh ng d ng r t đ n gi n, ch là gi i thích tác d ng c a m t d u câu nào đó. ở
ở ớ ầ ủ ủ ụ ề ấ ậ các bài Ôn t pậ ấ l p 5, yêu c u c a bài t p là phân tích tác d ng c a nhi u d u câu xu t
ế ề ả ủ ệ ế ề ạ ậ ấ ộ hi n trong m t đo n (bài). K t qu c a bài t p chính là các v n đ lý thuy t v tác
ủ ấ ậ ầ ụ d ng c a d u câu mà HS c n ôn t p.
ệ ấ ẩ ấ ấ ấ ỏ ướ i đây. Ví d , ụ tìm các d u ch m, ch m h i, ch m than trong m u chuy n vui d
ế ỗ ấ ấ ượ Cho bi t m i d u câu y đ ể c dùng đ làm gì?
ế ớ ỉ ụ K l c th gi i
ệ ậ ộ ậ ế ậ ự ẻ ộ ộ M t v n đ ng viên đang tích c c luy n t p đ tham gia Th v n h i. Không may,
ị ả ả ặ anh b c m n ng. Bác sĩ b o:
ắ ơ ố ỉ Anh s t cao l m! Hãy ngh ng i ít ngày đã?
ườ ệ ỏ Ng i b nh h i:
ư ố ộ Th a bác sĩ, tôi s t bao nhiêu đ ?
Bác sĩ đáp:
ố ố ộ ươ B n m i m t đ .
ắ ậ ế ấ ồ Nghe th y th , anh chàng ng i ph t d y:
ế ỉ ụ ế ớ Th k l c th gi i là bao nhiêu?
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr. 110)
ậ ậ ụ ủ ả ấ ổ ư ạ ặ ậ ế Bài t p l p b ng t ng k t tác d ng c a d u câu: ủ là lo i bài t p đ c tr ng c a
ể ữ ệ ề ấ ụ ể ậ ạ ki u bài Ôn t pậ v d u câu. Ki u bài t p này có hai d ng: cho tác d ng và ng li u, yêu
ữ ệ ụ ề ươ ế ề ầ ổ ữ ệ ứ ầ c u đi n ng li u vào tác d ng t ụ ng ng; cho ng li u, yêu c u t ng k t v tác d ng.
ề ứ ễ ạ ộ ỉ ả ệ ố ậ Hai d ng này ch khác nhau v m c đ khó d . Gi i các bài t p này HS h th ng hoá
ượ ứ ề ấ ữ ệ ế ộ ọ đ c ki n th c v d u câu đã h c thông qua các ng li u sinh đ ng.
ụ ụ ế ướ ả ổ ợ Ví d : X p các ví d cho d ế ề ấ i đây vào ô thích h p trong b ng t ng k t v d u
ph y:ẩ
ươ ừ ẩ ụ ồ ấ ạ ọ ừ ng đông v a v n b i h ng, con h a mi y l i hót vang l ng. a) Khi ph
b)...
c).....
ổ ả ế B ng t ng k t
138
ụ
ứ ụ ủ ữ ậ ạ ộ ị ữ
ủ ấ ẩ Tác d ng c a d u ph y ộ Ngăn cách các b ph n cùng ch c v trong câu ậ ữ ớ Ngăn cách b ph n tr ng ng v i ch ng và v ng ế Ngăn cách các v trong câu ghép Ví dụ ... ... ... ệ ế ậ (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr.124)
ậ ế ử ụ ấ ư ể ậ Bài t p vi t câu có s d ng d u câu đã cho: ể cũng nh ki u bài t p trên, ki u
ế ử ụ ệ ở ấ ấ ỉ ề ấ ậ bài t p vi t câu có s d ng d u câu đã cho ch xu t hi n các bài Ôn t pậ v d u câu ở
ậ ụ ể ậ ấ ố ế ụ ể ớ l p 5. Đây là ki u bài t p v n d ng d u câu trong các tình hu ng giao ti p c th .
ế ậ ạ ạ ả ộ ọ ủ ổ ầ ộ ộ t m t đo n văn kho ng 5 câu thu t l i m t ph n cu c h p c a t em, Ví d : ụ Vi
ể ẫ ờ ặ ấ ự ữ ế ấ ừ trong đó có dùng d u ngo c kép đ d n l ặ i nói tr c ti p ho c đánh d u nh ng t ng ữ
ặ ệ có ý nghĩa đ c bi t.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 5, t p 2, tr. 152)
ươ ạ ọ ấ ở ớ 2.2. Ph ng pháp d y h c d u câu l p 4 5
ươ ứ ề ấ ế a) Ph ng pháp hình thành ki n th c v d u câu
ề ấ ụ ạ ở ể ụ ả ạ ọ M c đích các bài d y v d u câu ti u h c là d y cho HS công d ng cu các
ể ừ ử ụ ấ ế ậ ở ọ Hình thành ki nế ấ d u câu, đ t đó HS s d ng d u câu khi vi t, đ c.Vì v y, các bài
ề ấ ứ ườ ữ ệ ấ th c m i ậ ầ Nh n xét ớ v d u câu, ph n th ỏ ợ ng cung c p các ng li u và các câu h i g i ý
ủ ấ ụ giúp HS phân tích tác d ng c a d u câu.
ạ ở ẳ ặ ấ ệ ậ D u ngo c kép Ch ng h n, bài ế (Ti ng Vi t 4, t p 1, tr. 82):
ừ ữ ấ ặ ặ ướ ủ ữ 1. Nh ng t ng và câu đ t trong d u ngo c kép d i đây là c a ai? Nêu tác
ủ ấ ặ ụ d ng c a d u ngo c kép:
ự ườ ặ ậ ầ ớ ệ ố Bác t cho mình là "ng i lính vâng l nh qu c dân ra m t tr n", là "đ y t trung
ủ ở ộ ự ế ở thành c a nhân dân". Bác, lòng yêu m n nhân dân đã tr thành m t s say mê mãnh
ệ ố ộ ậ ố ỉ ướ li ộ ự t. Bác nói: "Tôi ch có m t s ham mu n, ham mu n t t b c, là làm sao cho n c ta
ượ ự ồ ơ ộ ậ hoàn toàn đ c l p, dân ta đ c hoàn toàn t ặ do, đ ng bào ta ai cũng có c m ăn, áo m c,
ượ ọ ai cũng đ c h c hành."
ặ ấ ạ ượ ộ ậ 2. Trong đo n văn trên, khi nào d u ngo c kép đ ấ c dùng đ c l p? Khi nào d u
ặ ượ ố ợ ớ ấ ấ ngo c kép đ c dùng ph i h p v i d u hai ch m?
ổ ơ ừ ầ ượ ấ ặ ớ 3. Trong kh th sau, t "l u" đ c dùng v i ý nghĩa gì? D u ngo c kép trong
ườ ợ ượ tr ng h p này đ c dùng làm gì?
139
ạ ắ Có b n t c kè hoa
ầ Xây "l u" trên cây đa
ơ ố Rét, ch i trò đi tr n
ợ ấ ớ ờ Đ i m tr i m i ra.
ậ ủ ớ ụ ằ ượ ậ ầ Nh n xét V i ba bài t p c a ph n , SGK nh m m c đích giúp HS rút ra đ c các
ấ
ườ
ượ
ể ẫ ờ
ự ế ủ
ặ ủ
ậ
ườ
ặ D u ngo c kép th
ng đ
c dùng đ d n l
i nói tr c ti p c a nhân v t ho c c a ng
i nào đó.
ế ờ
ự
ế
ẹ
ạ
ộ
ọ
ộ
ướ
ấ
N u l
i nói tr c ti p là m t câu tr n v n hay m t đo n văn thì tr
ặ c d u ngo c kép ta th
ườ ng
ả
ấ
ấ ph i thêm d u hai ch m.
ấ
ặ
ượ
ữ
ể
ấ
ặ
ớ
ệ
D u ngo c kép còn đ
c dùng đ đánh d u nh ng t
ừ ữ ượ ng đ
c dùng v i ý nghĩa đ c bi
t.
ớ ghi nh sau:
ạ ụ ể ố ớ ướ ẫ ả ế ừ ậ Đ i v i bài d y c th này, GV h ng d n HS gi i quy t t ng bài t p m t đ ộ ể
ứ ầ ớ ươ ế ẽ ấ ứ ớ ượ ừ rút ra các ki n th c c n ghi nh t ng ng. V i bài 1, HS s th y đ c các t ữ ng , câu
ủ ặ ồ ả ể ẫ ờ ấ ặ trong ngo c kép là c a Bác H , tác gi đã dùng d u ngo c kép đ d n l ế ự i nói tr c ti p.
ế ờ ớ ự ế ẹ ặ ộ ọ V i bài 2, HS s bi ẽ ế ượ ằ t đ c r ng, n u l ộ i nói tr c ti p là m t câu tr n v n ho c m t
ạ ướ ấ ặ ả ấ ấ ậ đo n văn thì tr c d u ngo c kép ph i thêm d u hai ch m. Bài t p 3 giúp HS th y đ ấ ượ c
ụ ứ ủ ữ ể ấ ặ ấ ừ ữ ượ tác d ng th hai c a d u ngo c kép dùng đ đánh d u nh ng t ng đ ớ c dùng v i ý
ặ ệ ề ấ ạ ấ ấ ạ ươ ự nghĩa đ c bi t. Các bài d y v d u hai ch m, d u g ch ngang cũng t ng t ư ậ . nh v y
ả ờ ự ệ ậ ặ ỏ ợ ẽ ượ Sau khi th c hi n các bài t p ho c tr l i các câu h i g i ý HS s hình thành đ c các
ứ ề ủ ấ ụ ế ki n th c v công d ng c a d u câu.
ủ ấ ả ụ ề ệ ạ ậ ậ ở ụ Luy n t p ệ ậ c a t m c ủ t c các bài d y đ u có bài t p nh n di n tác d ng c a
ệ ấ ạ ẩ ướ ụ ụ tìm d u g ch ngang trong m u chuy n d ủ i đây và nêu tác d ng c a ấ d u câu. Ví d ,
ế ệ ỗ ấ ấ ậ m i d u ặ trong các câu sau, m i d u hai ch m có tác ỗ ấ .(Ti ng Vi t 4, t p 2, Tr.46). Ho c
ế ệ ậ ả ụ ệ ấ ậ ậ ụ d ng gì? Ti ng Vi t 4, t p 1, Tr.23). Sau khi gi i bài t p nh n di n tác d ng d u câu
ớ ọ ự ụ ệ ề ả ậ ậ ớ ấ ạ : đi n d u câu vào ch ỗ ừ v a m i h c, HS ph i th c hi n bài t p v n d ng v i các d ng
ế ử ụ ạ ấ ạ ở ẳ ấ ặ t đo n văn có s d ng d u câu D u ngo c kép thích h p,ợ vi . Ch ng h n, bài , bài t pậ
ặ ấ ấ ỗ ặ ậ ụ v n d ng d u câu là: Em đ t d u ngo c kép vào ch nào trong các câu sau?
ả ầ ổ ấ ế ứ ế ữ ệ . Con nào con n y h t s c ti t ki m vôi v a. a) C b y ong cùng nhau xây t
ạ ấ ườ ộ ọ ườ i dâng vua m t mâm đào g i là đào tr ọ ng th thì ỳ b) Tr ng Qu nh th y có ng
ệ ả ấ ả ậ ầ ộ ỳ ỳ th n nhiên l y m t qu mà ăn. Vua gi n, ra l nh chém đ u Qu nh. Qu nh bèn tâu:
140
ệ ạ ả ầ ọ ườ ưở ấ Tâu b h , th n th y qu đào g i là tr ọ ớ ấ ng th m i l y ăn, t ng ăn vào thì
ượ ố ệ ế ế ỏ ổ ờ ờ ố đ ậ ư c s ng lâu th vua. Không ng , nu t ch a kh i mi ng mà ch t đã đ n c . Vì v y,
ị ộ ẻ ứ ả ổ ọ ị ả ấ xin đ c vua đ i tên qu y là đo n th và tr t i k xu n nh dâng đào.
ậ ậ ườ ộ ạ ỳ Vua nghe v y b t c i, tha t i cho Tr ng Qu nh.
ế ệ ậ (Ti ng Vi t 4, t p 2, Tr.46)
ở ấ ạ ụ ậ ế ể ạ ạ ộ ộ D u g ch ngang Vi t đo n văn k l i m t cu c nói bài ậ , bài t p v n d ng là:
ọ ậ ủ ữ ố ẹ ớ ệ ề ặ ầ chuy n gi a b ho c m v i em v tình hình h c t p c a em trong tu n qua, trong đó có
ể ấ ạ ấ ạ ấ ầ ố dùng d u g ch ngang đ đánh d u các câu đ i tho i và đánh d u ph n chú thích. (Ti ngế
ệ ậ Vi t 4, t p 2, Tr.46).
ố ớ ậ ướ ế ổ ứ ự ệ Đ i v i các bài t p này, tr c h t, GV t ầ ch c cho HS th c hi n, sau đó, yêu c u
ủ ừ ọ ự ứ ụ ấ ủ HS căn c vào công d ng c a t ng d u câu đã h c t đánh giá bài làm c a mình. GV là
ườ ổ ư ế ậ ố ng i t ng k t và đ a ra nh n xét cu i cùng.
ươ ướ ự ệ ẫ ậ ậ ấ b) Ph ng pháp h ng d n HS th c hi n các bài t p Ôn t p d u câu
ề ấ ứ ể ế ậ ổ ứ ả ậ Đ ôn t p các ki n th c v d u câu, GV t ch c cho HS gi i các bài t p trong
ậ ở ạ ỗ ự ấ ố ớ ề m i bài. Có nhi u d ng bài t p các bài ậ Ôn t pậ gi ng v i bài t p th c hành d u câu ở
ư ươ ướ ự ệ ẫ ậ ả ở ớ ớ l p 2 3 nh ng ph ng pháp h ng d n HS th c hi n bài t p ph i khác nhau. l p 23,
ư ượ ế ề ấ ứ ế ị ươ HS ch a đ c trang b các ki n th c lý thuy t v d u câu nên ph ử ụ ng pháp GV s d ng
ủ ế ự ự ệ ế ệ ẫ ậ ề ấ ch y u là rèn luy n theo m u và th c hành giao ti p. HS th c hi n các bài t p v d u
ữ ự ủ ứ ẫ ả ở ớ ự câu theo m u c a GV và d a vào c m th c ngôn ng t nhiên. ả l p 45, GV ph i
ướ ự ứ ế ẫ ế h ế ng d n HS d a vào các ki n th c lý thuy t mình đã đ ượ ọ ể ả c h c đ gi ậ i quy t bài t p.
ệ ố ể ổ ứ ế ế ậ ế Ngoài ra, còn thông qua bài t p đ t ng k t, h th ng hoá các ki n th c lý thuy t đã
h c.ọ
ớ ạ ề ậ ấ ướ ứ ụ ể ẫ V i d ng bài t p đi n d u câu, GV h ng d n HS căn c vào ki u câu, m c đích
ỗ ố ớ ừ ể ự ầ ấ ọ ợ ớ ậ ử nói, thành ph n câu đ l a ch n d u câu thích h p v i t ng ch tr ng. V i bài t p s a
ớ ạ ầ ử ỗ ủ ấ ụ ậ ỗ ấ l i d u câu, GV cho HS nh l i công d ng c a d u câu mà bài t p yêu c u s a l i. Sau
ữ ệ ệ ỗ ể ọ ử ữ ụ ậ ớ đó, đ c ng li u đ phát hi n l ủ i sai và s a ch a. V i bài t p phân tích tác d ng c a
ự ể ấ ữ ệ ứ ượ ụ ấ d u câu, GV cho HS th c hành ng ượ ạ c l i, căn c vào ng li u đ th y đ c tác d ng,
ị ủ ừ ạ ạ ễ ụ ằ ặ ế ấ giá tr c a t ng d u câu và di n đ t l i tác d ng đó b ng cách nói ho c vi ậ ậ t. Bài t p l p
ụ ủ ự ế ệ ạ ấ ấ ậ ậ ổ ả b ng t ng k t tác d ng c a d u câu, th c ch t là bài t p nh n di n và phân lo i ng ữ
ệ ướ ọ ạ ụ ẫ ả ọ li u. GV h ủ ấ ng d n HS đ c các tác d ng c a d u câu trong b ng. Sau đó, đ c l i ng ữ
141
ầ ượ ệ ề ươ ớ ạ ứ ậ ả ế ạ li u và l n l t đi n vào ô t ng ng trong b ng. V i d ng bài t p vi t câu, đo n văn
ử ụ ổ ứ ự ệ ề ầ ấ có s d ng d u câu, GV t ộ ch c cho HS th c hi n theo n i dung mà đ bài yêu c u, sau
ử ụ ấ ỉ đó ch ra d u câu mà mình đã s d ng.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 6
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c câu tr l ấ : i đúng nh t
ở ể ượ ọ ề ữ ấ 1. ọ ti u h c, HS đ c h c v nh ng d u câu nào?
ấ ấ ẩ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ a) D u ch m, d u ph y, d u ch m h i, d u ch m than, d u hai ch m, d u ấ ỏ
ặ ạ ấ ngo c kép, d u g ch ngang
ấ ấ ẩ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ b) D u ch m, d u ph y, d u ch m h i, d u ch m than, d u hai ch m, d u ấ ỏ
ặ ơ ặ ấ ngo c kép, d u ngo c đ n
ấ ẩ ấ ấ ấ ấ ẩ ấ ấ ấ ấ c) D u ch m, d u ph y, d u ch m h i, d u ch m ph y, d u hai ch m, d u ấ ỏ
ử ặ ấ ấ ngo c kép, d u ch m l ng
ề ấ ự ữ ạ ậ ồ 2. Bài t p th c hành v d u câu bao g m nh ng d ng nào?
ề ấ a) Đi n d u câu
ữ ỗ ề ấ b) Ch a l i v d u câu
ủ ấ ụ c) Phân tích tác d ng c a d u câu
ủ ấ ụ ậ ả ổ d) L p b ng t ng k t tác d ng c a d u câu ế
ế ấ e) Vi ử ụ t câu có s d ng d u câu
ấ ả ạ g) T t c các d ng trên
ươ ạ ậ ấ ớ ớ ươ 3. Ph ng pháp d y các bài t p d u câu cho HS l p 2 3 có gì khác v i ph ạ ng pháp d y
ớ ấ d u câu cho HS l p 4 5?
ạ ộ Ho t đ ng 8:
ươ ạ ọ ế ự Xây d ng ph ng pháp d y h c Liên k t câu
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 8
ế ọ ệ ậ 1. Đ c SGK và SGV Ti ng Vi ể t 5(t p 2) đ :
ọ ề ế ế ạ ộ ố ệ a) Th ng kê n i dung d y h c v liên k t câu trong SGK Ti ng Vi t 5.
ề ươ ế ạ ớ ọ b) Suy nghĩ v ph ng pháp d y các bài h c phép liên k t câu cho HS l p 5.
142
ệ ở ự (Th c hi n nhà)
ổ ớ ệ ở ớ ự ề ộ 2. Trao đ i v i các thành viên trong nhóm v các n i dung trên. (Th c hi n l p)
ạ ữ ề ạ ượ ệ ở ớ ự 3. Ghi l ạ i nh ng đi u b n thu ho ch đ ổ c sau khi trao đ i. (Th c hi n l p)
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 8
ộ ế ạ ọ ề 1. N i dung d y h c v liên k t câu
ươ ế ệ ể ế ọ ộ ượ ạ ở Trong ch ng trình Ti ng Vi t ti u h c, n i dung liên k t câu đ c d y ố cu i
ừ ầ ế ầ ồ ế ằ Liên k t các câu trong bài b ng cách ớ l p 5 (t tu n 25 đ n tu n 27), bao g m các bài:
ế ừ ữ ế ằ ữ ế ặ ừ l p t ng , Liên k t các câu trong bài b ng cách thay th t ng , Liên k t các câu trong
ằ ộ ệ ậ ế ừ ữ ể ế bài b ng các t ng n i Luy n t p thay th t ng đ liên k t câu ừ ữ ố và m t bài .
ế
ằ
Liên k t các câu trong bài b ng cách l p t
ặ ừ ữ ng :
ẽ ớ
ạ + Trong bài văn, đo n văn, các câu ph i
ặ ả liên k tế ch t ch v i nhau.
ứ
ể
ế
ộ
ớ
ướ
ể ặ ạ
ữ
ừ ữ
+ Đ liên k t m t câu v i câu đ ng tr
c nó, ta có th l p l
ấ i trong câu y nh ng t
ấ ng đã xu t
ệ ở
ướ
hi n
ứ câu đ ng tr
c.
ế
ằ
Liên k t các câu trong bài b ng cách thay th t
ế ừ ữ ng :
ề ộ
ạ
ườ
ộ ậ
ệ
ể
ộ
Khi các câu trong đo n văn cùng nói v m t ng
i, m t v t, m t vi c, ta có th dùng đ i t
ạ ừ ặ ho c
ừ
ữ ồ
ữ
ế
ừ
ữ
ở
ướ
ể ạ
ố
ữ nh ng t
ng đ ng nghĩa thay th cho nh ng t
ng đã dùng
ứ câu đ ng tr
ệ ữ c đ t o m i liên h gi a
ặ ừ
các câu và tránh l p t
ề ầ nhi u l n.
ế
ằ
ừ ữ ố
Liên k t các câu trong bài b ng t
ng n i:
ể ể ệ
ệ ề ộ
ữ
ể
ế
ấ
ố
ằ + Đ th hi n m i quan h v n i dung gi a các câu trong bài, ta có th liên k t các câu y b ng
ệ ừ ặ
ộ ố ừ
ữ
ụ
ư
ậ
ố
quan h t
ho c m t s t
ng có tác d ng
ọ ượ ế ế Qua các bài h c HS đ ứ ề c hình thành các ki n th c v các cách liên k t câu:
ế ố nh : ư nh ng, tuy nhiên, th m chí, cu i cùng, ngoài ra, k t n i
ặ
ạ
ồ
m t khác, trái l
ờ . i, đ ng th i..
ự ủ ế ề ấ ọ ộ ạ Th c ch t, n i dung các bài h c này d y v các phép liên k t liên câu c a ng ữ
pháp văn b n.ả
ươ ạ ọ ề ế 2. Ph ng pháp d y h c v liên k t câu
ươ ượ ớ ệ ầ ạ ề ng pháp d y v phép l p 2.1. Ph ặ ặ : L p đ c gi ể i thi u đ u tiên trong các ki u
ổ ế ạ ế ế ấ ầ ơ liên k t câu (tu n 25). Đây là cách liên k t câu r t ph bi n l ễ ự ả i khá đ n gi n, d th c
ệ ệ ớ ớ ụ ề ể ế ệ ặ ộ hi n. Cùng v i vi c gi ọ i thi u m t ki u liên k t, bài h c v phép l p còn có m c đích
ớ ệ ế ơ ở ế ế ể gi i thi u cho HS bi ậ t th nào là liên k t câu. Vì v y, đ có c s cho HS h c t ọ ố ề t v
ế ặ ừ ướ ẫ ậ phép l p và các phép liên k t khác, ngay t khi h ng d n HS làm bài t p phân tích ng ữ
ệ ở ế ầ ế ứ ự ộ ậ ầ Nh n xét ể liên k t là gì li u ph n , GV c n giúp HS hi u m t cách h t s c t nhiên.
143
ề ặ ậ ọ ở ầ ậ ẵ Đ nề Trong bài h c v phép l p, bài t p 1 ph n Nh n xét cho s n 2 câu:
ượ ằ ướ ề ả ườ ữ Th ỉ ng n m chót vót trên đ nh núi Nghĩa Lĩnh. Tr c đ n, nh ng khóm h i đ ng đâm
ướ ự ữ ư ề ạ ắ ậ ỏ ờ bông r c đ , nh ng cánh b m nhi u màu s c bay d p d n nh đang múa qu t xoè
ầ ở ừ ặ ạ ừ ở ướ hoa. Sau đó, yêu c u HS tìm câu sau t l p l i t đã dùng ứ câu đ ng tr ệ c. Vi c tìm
ế ượ ể ộ ắ ầ ừ ệ ươ ệ ế ể hi u m t ki u liên k t đ c b t đ u t ậ thao tác nh n di n ph ng ti n liên k t. Tuy
ỉ ấ ủ ế ừ ữ ặ ạ ử ế nhiên, HS ch th y rõ vai trò liên k t câu c a các t ng l p l i khi th thay th chúng
ừ ế ậ ầ ằ ộ ừ nhà, chùa, ằ b ng các t khác. Bài t p 2 yêu c u HS thay th chúng b ng m t các t
ườ ế ừ ụ ử ằ ữ ư ủ ầ ậ tr ng, l p ớ là nh m d ng ý đó. Th thay th t ng nh yêu c u c a bài t p, HS s ẽ
ộ ự ậ ự ắ ữ ế ế ấ ỗ ớ th y gi a các câu không còn s g n k t vì m i câu nói đ n m t s v t khác nhau. T i
ặ ừ ư ở ụ ụ ậ ể ằ đây, các em hi u r ng cách l p t ữ ng nh ví d 1 trong bài t p 1 có tác d ng làm các
ẽ ớ ắ ặ ế ớ câu g n bó ch t ch v i nhau, hay nói khác đi, làm cho các câu liên k t v i nhau vì chúng
ư ậ ớ ờ ẫ ắ ủ ế ớ ộ ự ậ cùng nói đ n m t s v t. Nh v y, v i l i d n d t c a GV, HS đã làm quen v i khái
ệ ế ộ ự ni m liên k t câu m t cách t nhiên.
ặ ừ ể ế ế ằ ữ Sau khi đã hi u th nào là liên k t câu b ng cách l p t ể ậ ụ ng , HS có th v n d ng
ữ ể ế ủ ầ ớ nh ng hi u bi ậ ố t ban đ u c a mình vào các tình hu ng nói năng m i. Ngoài các bài t p
ệ ừ ữ ặ ọ ừ ụ ế ậ ữ ợ ỗ ố nh n di n t ng l p có tác d ng liên k t hay ch n t ớ ng thích h p v i m i ô tr ng đ ể
ư ở ể ầ ớ ế ộ ố ế liên k t nh SGK, v i HS khá, có th yêu c u các em vi ế ớ t m t s câu liên k t v i
ể ặ ạ ừ ữ ặ ụ ế nhau theo ki u l p và g ch chân t ng l p có tác d ng liên k t câu. Tuy nhiên, l p t ặ ừ
ữ ể ư ế ể ế ặ ạ ng đ liên k t câu cho đúng là không khó nh ng l p đ liên k t câu cho hay l i không
ộ ừ ả ạ ơ ộ ữ ặ ạ ở ề ặ hoàn toàn đ n gi n. Khi g p m t đo n văn có m t t ng l p l i ặ nhi u câu (và đ c
ệ ữ ộ ứ ữ ườ ọ ấ ượ bi t là khi chúng cùng gi m t ch c năng ng pháp) ng ễ i đ c d có n t ng v s ề ự
ề ố ừ ự ệ ể ấ ượ ữ ể ệ ơ đ n đi u trong cách bi u hi n và s nghèo nàn v v n t ng . Đ tránh n t ng này,
ể ặ ế ườ ế ỗ ừ ữ ặ ề ả ồ ờ khi liên k t câu theo ki u l p, ng i vi t ph i dùng đ ng th i nhi u chu i t ng l p và
ế ệ ừ ữ ứ ữ ộ ớ ạ h n ch vi c t ng sau có cùng m t ch c năng ng pháp v i hình th c t ứ ừ ươ ứ ở ng ng t
ướ ố ợ ặ ể ế ầ ẳ ạ ớ ứ câu đ ng tr c; đôi khi c n ph i h p l p v i các ki u liên k t khác. Ch ng h n:
ưỡ ẻ ả ộ ố ...L i x ng c a ủ anh chi n sĩế xúc lên m t m nh g m có nét hoa văn màu nâu và
ế ằ ữ ả ồ ế xanh, hình đuôi r ng. Anh chi n sĩ qu quy t r ng nh ng nét hoa văn này y nh ư hoa văn
ượ ờ ở trên hũ r u th đình làng anh. ( Hà Đình C n)ẩ
144
ố ớ ể ề ả ấ ậ ọ ầ V n đ này quá khó đ i v i kh năng HS ti u h c. Do v y, không nên yêu c u
ế ử ụ ề ừ ữ ặ ỉ ầ ế ể ầ các em vi t quá nhi u câu có s d ng t ng l p đ liên k t (ch c n yêu c u các em
ế ừ ứ vi t 23 câu là v a s c).
ươ ươ ế ệ ớ ạ ề ng pháp d y v phép th 2.2. Ph ế: trong ch ng trình Ti ng Vi t l p 5, hai bài
ượ ố ở ầ ớ ế ệ ạ d y v ề phép thế đ c b trí tu n 25 và 26. Cách gi ặ i thi u phép th ngay sau phép l p
ư ợ ố ở ế ỗ nh SGK là h p lý, vì phép thế và phép l pặ gi ng nhau ố ch cùng liên k t duy trì đ i
ự ệ ữ ề ộ ố ượ ặ ượ t ng. S khác bi t gi a so v i ớ l pặ là ở thế m c dù các câu cùng nói v m t đ i t ng,
ố ượ ư ượ ọ ằ ậ ượ ự nh ng đ i t ng này đ c g i b ng các tên khác nhau, do v y tránh đ ặ c s trùng l p,
ề ộ ạ ờ ẻ ả ư ệ ể ạ ơ gây ít c m giác v m t đo n l i t ổ ậ ủ nh t, đ n đi u. Đây chính là u đi m n i b t c a
th .ế
ở ầ ọ Trong bài h c v ề phép th ế tu n 25, HS làm quen v i ớ phép thế b t đ u t ắ ầ ừ ệ vi c
ệ ừ ậ ữ ế ộ ự ư ự ệ ố nh n di n t ng thay th , tìm ra m t cách t nhiên m i quan h cũng nh s khác bi ệ t
ượ ậ ể ể gi a ữ th ế và l pặ . Ngoài ra, các em còn đ ổ c t p chuy n đ i ki u liên k t t ế ừ l p ặ thành
ớ ạ ấ ế ế ấ ả ừ ả ữ ặ ằ ậ thế. V i d ng bài t p này, không nh t thi t ph i thay th t t c t ng l p b ng t ừ
ư ậ ả ạ ủ ả ầ ớ khác, vì nh v y là khó so v i kh năng c a HS trong bài đ u làm quen. V l i cũng
ế ấ ả ầ ừ ữ ặ ằ ừ ữ ệ ặ ộ không c n thay th t t c các t ng l p b ng t ng khác vì l p cũng là m t bi n pháp
ế ấ ề ừ ệ ả ạ ớ ữ ặ ạ ư ậ liên k t r t hi u qu . Nh v y, v i đo n văn có nhi u t ng l p l ể ặ i, khi chuy n l p
ể ư ề ờ ế ả ụ ớ ụ ậ thành th , HS có th đ a ra nhi u l i gi ệ i khác nhau. Ví d , v i bài t p 2, m c Luy n
ầ ậ t p, tu n 25:
ữ ế ừ ữ ặ ạ ủ ằ ỗ Hãy thay th nh ng t ng l p l ữ ạ i trong m i câu c a đo n văn sau b ng nh ng
ị ươ ươ ể ả ế ả ừ ữ t ng có giá tr t ng đ ng đ đ m b o liên k t mà không l p t ặ ừ:
ợ ợ ợ 1) V An Tiêm lo s vô cùng. 2) V An Tiêm b o ả An Tiêm:
ế ợ ồ v ch ng mình ế 3) Th này thì ấ ch t m t thôi.
ự ờ i an ủ vợ: i 4) An Tiêm l a l
ợ ồ ượ 5) Còn hai bàn tay, v ch ng mình ố còn s ng đ c.
ụ ể ề ừ ể ạ ấ ớ ữ ặ ạ V i đo n văn c th này, ta có th tìm th y khá nhi u t ng l p l i (đã đ ượ c
ấ ở ươ ể ặ ệ ế ế ầ ớ đánh d u trên), chúng là ph ng ti n liên k t theo ki u l p. N u yêu c u HS l p 5
ế ấ ả ừ ữ ằ ừ ữ thay th t t c các t ng đó b ng t ớ ng khác thì quá khó v i các em và hoàn toàn
ầ ế ố ợ ự ề ế ể ở ộ không c n thi t, b i vì s ph i h p nhi u ki u liên k t khác nhau chính là m t cách th ể
ệ ữ ự ế ớ ể ư ệ ậ ộ ố hi n sinh đ ng m i quan h gi a các câu. Th c t , v i bài t p này, HS có th đ a ra
145
ể ủ ụ ề ế ậ ấ ể ọ nhi u đáp án đúng khác nhau. Ví d , có th ch n ch p nh n các bi n th c a các câu 2,
ư ướ 4, 5 nh d i đây:
ồ ả 2') Nàng b o ch ng:
2'') Nàng bào An Tiêm:
ả 2''') Nàng b o chàng:
ự ờ 4') Chàng l a l i an ủ ợ i v :
ự ờ ủ 4'') An Tiêm l a l i an i nàng:
ự ờ ủ 4''') Chàng l a l i an i nàng:
ố ượ 5') Còn hai bàn tay, chúng mình còn s ng đ c.
ố ượ 5'') Còn hai bàn tay, mình còn s ng đ c.
ố ượ 5''') Còn hai bàn tay, ta còn s ng đ c.
ự ế ứ ể ế ệ ả GV có th căn c vào tình hình th c t mà phân tích hi u qu liên k t câu trong
ỗ ườ ế ượ ế ợ ề ừ ữ ầ m i tr ng h p. N u HS thay th đ c nhi u t ợ ng , c n khen ng i, đánh giá cao s ự
ệ ủ ự ữ ệ ả ớ ỉ ế ộ tích c c suy nghĩ và hi u qu làm vi c c a các em. V i nh ng bài làm ch thay th m t
ố ợ ữ ể ể ặ ấ ớ ố ừ s t ng , có th phân tích đ HS th y đó chính là ph i h p phép l p v i phép th đ ế ể
ế ế ườ ấ liên k t câu, cũng là cách liên k t th ng th y trong th c t ự ế .
ể ặ ự ể ế ệ ệ ầ ớ Khi HS đã quen v i vi c chuy n l p thành th , có th yêu c u HS th c hi n các
ế ử ụ ế ừ ữ ể ế ạ ắ ậ bài t p vi t đo n văn ng n trong đó s d ng phép thay th t ng đ liên k t câu.
ớ ạ ủ ộ ạ ờ ả ậ ế V i d ng bài t p này, HS ph i ch đ ng t o l i nói liên k t. Đây chính là b ướ c
ệ ả ấ ủ ờ ạ ớ cao nh t c a vi c s n sinh l i nói. Nhìn chung HS không xa l ư v i thao tác này, nh ng
ừ ụ ế ế ẫ ử ụ đôi khi v n s d ng các t thay th không chính xác, ví d , có em vi t:
ế ướ ắ ừ ứ ứ ủ ế t bao nhiêu là b m tr ng t x r nhau đ n ch i ơ ở ườ ả n c i. v t Có không bi
ậ ờ ừ ợ ừ ữ Nó h p thành t ng đàn, bay r p r n trên cánh hoa. (thay cho t ộ ng có n i dung ch s ỉ ố
ề ằ nhi u b ng đ i t ạ ừ ỉ ố nó) ch s ít
Ho c:ặ
ể ấ ắ ắ ộ ộ Nhà em có m t con mèo tam th r t xinh x n. B lông có ba màu vàng, tr ng,
ế ộ ừ ữ ằ ạ ừ ự ự ươ ấ đen. Em r t yêu chú. (thay th m t t ng b ng hai đ i t không th c s t ợ ng h p
ữ ả ụ ể nhau trong ng c nh c th )
146
ầ ướ ọ ừ ự ẫ ừ ữ ế ợ C n chú ý h ng d n HS l a ch n t ng thay th cho phù h p trong t ng tình
ụ ể ể ướ ố ữ ỗ ệ ẫ ừ ậ hu ng c th ; th m chí, có th h ng d n các em phát hi n và ch a l i dùng sai t ng ữ
thay th .ế
ươ ạ ng pháp d y phép n i 2.3. Ph ố :
ế ằ ừ ể ằ ầ ng n Bài Liên k t câu trong bài b ng t ữ ối (tu n 27) giúp HS hi u r ng quan h ệ
ừ ế ố ữ ụ ệ ế ậ ộ ừ t và các t ng có tác d ng k t n i ngoài vi c liên k t các b ph n trong câu còn đ ượ c
ể ế ể ế ằ ọ ớ dùng đ liên k t câu. H c bài này, các em làm quen v i ki u liên k t câu b ng quan h ệ
ừ ữ ố ậ ợ ể ế ộ ở ộ ố ượ ệ ừ t và các t ng n i m t ki u liên k t khá thu n l i cho vi c m r ng đ i t ả ng ph n
ủ ạ ánh c a đo n văn, bài văn.
ể ể ế ề ậ ầ ợ ố Đ HS có hi u bi ầ t ban đ u v phép n i, GV c n g i ý giúp các em nh n ra
ươ ệ ừ ệ ế ừ ữ ố ừ ụ ph ng ti n liên k t. Tuy nhiên, do quan h t và t ng n i v a có tác d ng liên k t b ế ộ
ừ ụ ế ầ ậ ướ ậ ẫ ph n câu, v a có tác d ng liên k t câu, GV c n h ng d n các em phân tích và nh n rõ
ừ ữ ượ ớ khi nào các t ng này đ ệ ố ế c dùng vào vi c n i k t câu v i câu.
ừ ạ ở ệ ệ ươ ọ ề ệ ố Không d ng l ậ vi c nh n di n ph i ầ ng ti n, khi h c v phép n i, HS còn c n
ứ ơ ả ữ ự ế ế ệ ặ ệ dùng nh ng ki n th c s gi n đã có vào vi c th c hành liên k t câu ho c phát hi n và
ữ ỗ ử ụ ừ ữ ố ủ ể ả ậ ố ch a l i s d ng t ng n i. Mu n v y, GV ph i giúp HS tìm hi u ý nghĩa c a m i t ỗ ừ
ữ ố ỉ ệ ệ ỉ ệ ố ậ th thìế ng n i. Ví d , ụ nh ngư ch quan h đ i l p, ả ch quan h keo theo có tính h qu ,
ệ ố ế ậ ỉ ừ ữ ệ r iồ ch quan h n i ti p...Do v y, dùng t nh ng trong chuy n vui sau đây là không
ả ặ th thìế đúng, ph i thay bàng ho c (n u) ế v yậ (thì):
ố ơ ể ế ố B i, b có th vi t trong bóng t ố ượ i đ c không?
B vi ố ế ượ t đ c.
ư ố ắ ạ Nh ng b hãy t ổ t đèn đi và kí vào s liên l c cho con.
ư ể ể ế ượ ể ố Ki u liên k t nào cũng có u đi m và nh c đi m. Phép n i làm cho các câu liên
ẽ ớ ấ ượ ư ể ặ ề ộ ề ặ ế k t ch t ch v i nhau nh ng có th gây n t ụ ng v m t cách hành văn n ng n . Ví d ,
ướ ế ỏ ừ ễ ấ ằ ữ ố ờ ẽ ớ v i các câu văn d ạ i đây, n u g ch b các t ng n i, d th y r ng l i văn s nh ẹ
nhàng h n.ơ
ẩ ị ậ ế t mình khi p hãi. [...] Tâm rút kh u súng ra đ nh b n. ắ Vì v yậ , Mai gi Cũng vì
ầ ạ ấ ở ỗ ố v yậ , cô bé b ng th y tâm tr thành m i tai ho cho b y chim[...]
147
ụ ụ ể ầ ể ằ ộ ự ằ B ng các ví d c th , c n làm cho HS hi u m t cách t nhiên r ng, không nên
ấ ứ ể ế ể ố ợ ụ ể ế ề ầ ộ ệ ạ l m d ng b t c ki u liên k t nào, mà c n ph i h p nhi u ki u liên k t đ có m t hi u
ả ể ạ ố qu bi u đ t t ấ t nh t.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 8
ươ ế ệ ể ế ạ ọ 1. Ch ng trình Ti ng Vi t ti u h c đã d y cho HS các phép liên k t nào?
ế ố ưở a) Phép th , phép n i, phép liên t ng
ặ ố ưở b) Phép l p, phép n i, phép liên t ng
ế ặ c) Phép l p, phép th , phép n i ố
ấ ượ ố ủ ừ ữ ặ ạ 2. Mu n cho HS th y đ c vai trò c a các t ng l p trong đo n văn, GV nên làm gì?
ổ ậ ư ế ể ế ặ ớ 3. Phép th có u đi m n i b t gì so v i phép l p trong liên k t?
ế ấ ượ ự ữ ể 4. Làm th nào đ giúp HS th y đ ệ c s khác nhau gi a vi c dùng các quan h t ệ ừ ể đ
ệ ừ ể ế ế ệ ớ ớ ố n i các v câu v i vi c dùng quan h t đ liên k t các câu v i nhau?
ủ ề Ch đ 7
ộ ố ệ M t s bi n pháp
ồ ưỡ ệ ừ ứ ế ọ ậ luy n t và câu B i d ng h ng thú và năng khi u h c t p
(3 ti t)ế
ụ M c tiêu
ế ứ : Ki n th c
ả ượ ầ ệ ồ ưỡ ủ ọ ọ ậ ứ + Gi i thích đ c t m quan tr ng c a vi c b i d ng h ng thú h c t p và nâng
ệ ừ ế ứ ề Luy n t và câu cao ki n th c v cho HS.
ị ượ ệ ừ ế ỹ ầ ứ ề Luy n t và câu + Xác đ nh đ ộ c các k năng và n i dung ki n th c v ồ c n b i
ưỡ d ng cho HS.
ầ ử ụ ồ ưỡ ệ ứ + Lý gi ả ượ i đ c các bi n pháp c n s d ng trong quá trình b i d ng h ng thú và
ệ ừ ế ề Luy n t và câu năng khi u v .
ỹ K năng :
ọ ậ ồ ưỡ ạ ỹ ệ ừ ế ề Luy n t và ứ + Có k năng t o h ng thú h c t p và b i d ng năng khi u v
câu cho HS.
ượ ự ế ề ệ ấ ạ ậ ụ + V n d ng đ ọ c các bi n pháp d y h c đã đ xu t vào th c t .
148
Thái độ:
ồ ưỡ ệ ệ ạ ọ ậ ứ + Quan tâm và sáng t o trong vi c rèn luy n, b i d ng h ng thú h c t p và
ế ừ ữ ổ ể ứ ữ ọ năng khi u t ng , ng pháp cho HS l a tu i ti u h c.
ạ ộ các Ho t đ ng
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ồ ưỡ ệ Phân tích bi n pháp b i d ứ ng h ng thú
ệ ừ ọ ậ Luy n t và câu h c t p cho HS
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 1
ạ ộ ọ ề ệ ả ậ ầ Thông tin cho ho t đ ng 1 Đ c ph n , th o lu n v các bi n pháp b i d ồ ưỡ ng
ệ ừ ủ ứ ể ầ ọ ọ ọ ậ Luy n t và câu ứ h ng thú h c t p cho HS ti u h c và t m quan tr ng c a h ng thú trong
ệ ừ ọ ậ h c t p Luy n t và câu.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 1
ủ ứ ọ ậ ệ ừ ọ ầ 1. T m quan tr ng c a h ng thú trong h c t p Luy n t và câu
ở ừ ả ố ớ ệ ế " Thiên tài n y n t ứ tình yêu đ i v i công vi c" (M. Gorki), n u không có h ng
ả ọ ậ ủ ế ẽ ệ ạ ọ thú k t qu h c t p c a HS s không cao. Hi n nay, có tình tr ng HS không thích h c
ệ ừ ế ọ ệ ữ ầ ặ phân môn Luy n t và câu, không thích h c môn ti ng Vi ộ t m c d u ngôn ng là m t
ụ ỳ ệ ứ ắ ỗ ớ ơ ứ ở ấ th công c k di u và nó g n bó v i m i con ng ườ ừ i t ọ ậ thu u th . H ng thú h c t p
ệ ừ ự ế ả ả ượ Luy n t và câu không t nhiên n y sinh và khi đã n y sinh n u không đ c duy trì nó
ẽ ấ ệ ừ ậ ạ ệ ồ ưỡ ả ọ Luy n t và câu cũng s m t đi, vì v y, trong d y h c ọ ph i chú tr ng vi c b i d ng và
ọ ậ ứ duy trì h ng thú h c t p cho HS.
ồ ưỡ ệ ọ ậ ệ ừ ứ 2. Các bi n pháp b i d ng h ng thú h c t p Luy n t và câu cho HS
ờ ừ ạ ủ ọ ườ ứ ả ừ T ng gi t ng phút, trong m i bài d y c a mình ng i GV ph i có ý th c hình
ứ ằ ấ ượ ẻ ẹ ủ ừ giúp HS th y đ c v đ p c a t và câu thành và duy trì h ng thú cho HS b ng cách
ề ừ ẳ ạ ạ ể ừ ế trong ti ng Vi t ệ . Ch ng h n, khi d y v t láy, có th cho HS so sánh hai t láy cùng
ứ ế ạ ư ự ấ ạ ế ề ạ l nh lùng, l nh l o l nhạ ch a ti ng "l nh" ẽ nh ng có s khác nhau r t tinh t v nghĩa:
ủ ề ả ộ ườ ớ ạ ạ l nh l o lùng nói v thái đ tình c m c a con ng i v i nhau, còn ẽ l i nói v th i ti ề ờ ế t.
ạ ừ ạ ặ ệ ầ ớ ề Đ i t nhân x ng Ho c khi d y v ế ư ti ng Vi ề ấ ằ t, c n giúp HS th y r ng, khác v i nhi u
149
ệ ố ữ ừ ư ế ệ ắ ớ ắ ề ngôn ng khác, h th ng các t ủ x ng hô c a ti ng Vi ả t g n li n v i s c thái tình c m,
ử ủ ộ ườ ế ặ ệ ườ ộ ứ ị ế v th xã h i, thái đ ng x c a con ng i trong giao ti p. Đ c bi ệ t là vi c ng i Vi ệ t
ườ ử ụ ừ ạ ừ ư ư ầ th ng s d ng các danh t làm đ i t x ng hô, đây chính là cái th n trong cách x ng hô
ườ ệ ủ c a ng i Vi t.
ứ ừ ữ ữ ươ ượ ướ ng , ng pháp trong ch ng trình nên đ c xem xét d i góc ế Các ki n th c t
ể ạ ứ ộ ử ụ đ s d ng ngôn ng ữ đ t o h ng thú cho HS.
ẳ ạ ạ ừ ể ắ ầ ề ằ ậ Danh t riêng Ch ng h n, khi d y bài ặ có th b t đ u b ng nh n xét v cách đ t
ủ ườ ệ ườ ệ ườ ặ ằ ừ ệ ư H i,ả tên riêng c a ng i Vi t. Ng i Vi t th ng đ t tên b ng các t Hán Vi t nh
ể ặ ủ ơ S n, Vân, Giang ư Bi n, Núi, Mây, Sông ... ít khi đ t các tên nh ... Tên riêng c a ng ườ i
ệ ườ ọ ướ ướ ươ Vi t th ng có h tr ớ c, tên sau; khác v i tên riêng các n c ph ng Tây là tên tr ướ c,
ế ườ ườ ệ ườ ư ả ọ h sau. Trong giao ti p th ng ngày, ng i Vi t th ơ ng dùng tên nh anh H i, anh S n,
ị ườ ụ ầ ụ ễ ọ ch Vân... trong khi đó ng ườ ướ i n c ngoài th ng dùng h , ví d , anh Nguy n, c Tr n...
ặ ạ ữ ể ắ ầ ằ ự ặ ị Gi phép l ch s khi đ t câu h i Ho c khi d y bài ỏ có th b t đ u b ng vi c t ệ ạ i
ử ụ ỏ ườ ự ơ ấ ị ể ả ạ sao khi s d ng câu h i th ng hay b t l ch s h n câu k , câu c m; t ố i sao khi mu n
ườ ỗ ườ ượ ỏ ư ỏ ườ h i đ ng ta th ả ng ph i xin l i ng c h i mà mình ch a quen bi i đ ế ướ t tr c, sau đó
ớ ặ ỏ m i đ t câu h i.
ồ ủ ề ầ ộ ị ừ ữ ằ ẩ ệ , ng b ng các m u chuy n C n giúp HS tìm v lai l ch, c i ngu n c a các t
ở ộ ố ừ ể ạ ộ ữ ụ ữ ề v ngôn ng ữ đ sinh đ ng hoá các bài d y M r ng v n t ẳ , thành ng , t c ng . Ch ng
ữ ẽ ườ ệ ầ ờ ệ Đ o cày gi a đ ng, Há mi ng ch sung, Th y bói xem voi ạ h n, các câu chuy n ... là
ạ ố ữ ọ ậ ữ ạ nh ng giai tho i giúp GV d y t ứ t các thành ng này, gây h ng thú h c t p cho HS. Khi
ả ừ ẹ ẽ ể ộ ế gi i nghĩa t ghép khang trang (r ng rãi, thoáng đãng, đ p đ ) có th cho HS bi t nghĩa
ế ữ ườ ủ c a hai ti ng khang, trang trong ngôn ng Hán: khang là đ ng năm ng , ả trang là đ ngườ
ị ố ớ ữ ữ ả ắ ắ ẩ ấ sáu ng . Ch c ch n, nh ng thông tin này r t thú v đ i v i các em. Ngoài ra, nh ng m u
ề ệ ử ụ ệ ừ ồ ạ ữ ấ ọ ậ ữ ứ chuy n vui v vi c s d ng t ng , d u câu là nh ng ngu n t o h ng thú h c t p vô
ể ậ t n mà GV có th khai thác.
ế ề ừ ề ạ ấ ữ ữ ử ụ s d ng ph ươ ng Khi d y các v n đ lý thuy t v t ng , ng pháp GV nên
ề ể ứ ữ ể ệ ấ ầ pháp nêu v n đ đ kích thích h ng thú tìm hi u, khám phá nh ng khái ni m có ph n
ề ừ ạ ừ ộ ế ể khô khan, tr u t ng ụ ừ ượ . Ví d , khi d y v t ghép, t ỏ láy, có th cho HS m t ti ng "nh ",
ự ạ ừ ứ ỏ ớ ẹ ỏ ỏ ỏ ỏ nh nh , nh bé, to nh , l n nh , bé nh ; ầ yêu c u HS t t o ra các t ph c khác nhau:
ẻ ắ ạ ỏ ỏ ỏ ừ ứ ỏ nh nh n, nh nhen, nh nhoi, nh nh , nho nh . ỏ Qua thao tác t o các t ph c đó, HS s ẽ
150
ượ ạ ừ ứ ế ệ ự t rút ra đ c hai cách t o t ph c trong ti ng Vi ệ t là ghép và láy. Hình thành khái ni m
ế ừ ụ ờ ụ ể ộ ự ạ ươ lý thuy t t các ví d l i nói c th sinh đ ng do HS t t o ra là ph ứ ạ ng pháp t o h ng
ọ ậ ấ ệ ừ ệ ả ạ ọ Luy n t và câu. thú h c t p r t hi u qu trong d y h c
ệ ử ụ ọ ươ ờ ọ Coi tr ng vi c s d ng ph ng pháp trò ch i h c t p ơ ọ ậ trong gi h c cũng là
ọ ậ ệ ừ ứ ệ ạ ươ ợ bi n pháp t o h ng thú h c t p Luy n t và câu. Ph ớ ặ ng pháp này phù h p v i đ c
ạ ứ ổ ủ ứ ự ể ể ả ọ đi m tâm lý l a tu i c a HS ti u h c nên có kh năng t o h ng thú, kích thích s say mê
ệ ừ ả ở ọ ỉ ọ ậ ủ h c t p c a HS không ch trong phân môn Luy n t và câu mà c các môn h c khác.
ặ ư ầ ơ ọ ậ ử ụ ể ạ ờ ể GV có th sáng t o ho c s u t m các trò ch i h c t p và s d ng vào các th i đi m
ủ ờ ư ớ ớ ệ ậ ứ ệ ế ặ khác nhau c a gi lên l p nh gi ủ i thi u bài, hình thành ki n th c ho c luy n t p, c ng
ụ ủ ế ặ ậ ơ ơ ượ ứ ố c . M c đích đ t ra c a các trò ch i là sau khi ch i HS ti p nh n đ ế c các ki n th c và
ề ừ ầ ế ỹ k năng v t và câu c n thi t.
ầ ổ ạ ộ ứ ạ ệ ừ ế ợ ạ ch c các ho t đ ng ngo i khoá v và câu C n t ề Luy n t , k t h p d y các
ề ừ ứ ế ệ ỹ ạ ổ ki n th c và rèn luy n k năng v t ạ và câu cho HS thông qua các bu i sinh ho t ngo i
ệ ạ ộ ế ạ ậ ể ệ ơ ọ ậ ế ề ế khoá v ti ng Vi t, sinh ho t t p th , câu l c b ti ng Vi t, trò ch i h c t p ti ng Vi ệ t.
ữ ạ ờ ọ ủ ế ố ỉ Nh ng sinh ho t ngoài gi h c này không ch có vai trò c ng c các ki n th c v t ứ ề ừ và
ệ ừ ạ ứ ọ ậ ề ờ Luy n t và câu ọ câu đã h c trên gi mà còn có vai trò t o h ng thú h c t p, ni m say mê
ứ ề ừ ể ế tìm hi u, khám phá các ki n th c v t và câu cho HS.
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 1
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c các ý tr l i đúng:
ồ ưỡ ệ ả ệ ừ ứ ể ọ ậ Luy n t và câu 1. Ph i có các bi n pháp b i d ng h ng thú h c t p ọ cho HS ti u h c
vì:
ệ ừ ứ ế ế ẽ ơ ả ọ ậ Luy n t và câu a) N u HS có h ng thú k t qu h c t p s cao h n.
ệ ừ ệ ọ Luy n t và câu b) Hi n nay có tình tr ng HS không thích h c ạ .
ệ ừ ứ ự ả ả ọ ậ Luy n t và câu c) H ng thú h c t p không t ệ nhiên n y sinh và ph i có bi n
pháp duy trì.
ấ ả ệ ừ ọ Luy n t và câu d) T t c HS đ u không thích h c ề .
ể ạ ứ ệ ừ ữ ệ ọ ậ Luy n t và câu 2. Nh ng bi n pháp nào sau đây có th t o h ng thú h c t p cho HS?
ứ ừ ế ữ ướ ộ ử ụ ữ a) Xem xét các ki n th c t ữ ng , ng pháp d i góc đ s d ng ngôn ng và
ấ ượ ẻ ẹ ủ ừ ế ệ giúp HS th y đ c v đ p c a t và câu trong ti ng Vi t.
151
ồ ủ ề ộ ừ ữ ằ ệ ẩ b) Giúp HS tìm v lai l ch, c i ngu n c a các t ị , ng b ng các m u chuy n v ề
ngôn ng .ữ
ươ ề ấ ươ ơ ọ ậ ể c) S d ng ph ử ụ ng pháp nêu v n đ , ph ng pháp trò ch i h c t p đ kích
ữ ừ ượ ữ ứ ệ ể thích h ng thú tìm hi u, khám phá nh ng khái ni m ngôn ng tr u t ng.
ườ ổ ứ ạ ộ ệ ừ ạ ề Luy n t và câu d) Th ng xuyên t ch c các ho t đ ng ngo i khoá v .
ấ ả ệ e) T t c các bi n pháp trên.
ạ ộ Ho t đ ng 2:
ồ ưỡ ự ộ ệ ế ỹ Xây d ng n i dung, bi n pháp b i d ứ ng ki n th c, k năng s ử
ụ ừ d ng t và câu cho HS khá gi ỏ i
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 2
ề ề ả ấ ậ Th o lu n nhóm v các v n đ sau:
ệ ồ ưỡ ề ừ ứ ế ỹ ỏ ủ 1.ý nghĩa c a vi c b i d ng ki n th c, k năng v t và câu cho HS khá gi i.
ệ ừ ồ ưỡ ỏ Luy n t và câu ộ 2. Các n i dung ầ c n b i d ng cho HS khá gi i.
ồ ưỡ ệ ề ừ ứ ế ỹ ỏ 3. Các bi n pháp b i d ng ki n th c, k năng v t và câu cho HS khá gi i.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 2
ệ ồ ưỡ ề ừ ứ ế ỹ ỏ ủ 1. ý nghĩa c a vi c b i d ng ki n th c, k năng v t và câu cho HS khá gi i
ế ượ ườ ủ ả ạ Theo "chi n l c con ng ự i" c a Đ ng là "Nâng cao dân trí, đào t o nhân l c,
ườ ướ ể ố ế ữ ự ồ ưỡ b i d ng nhân tài", nhà tr ng h ng đ n phát tri n t ề i đa nh ng năng l c còn ti m
ẩ ỗ ồ ưỡ ệ ệ ể ọ ỏ n trong m i HS. ở ườ tr ng ti u h c, vi c chăm lo phát hi n và b i d ng HS gi i góp
ấ ướ ượ ầ ạ ụ ọ ộ ph n đào t o nhân tài cho đ t n c đ ệ c xem là m t nhi m v quan tr ng.
ấ ố ế ả ượ ự ể ứ Các k t qu nghiên c u cho th y s HS đ ậ c xem là phát tri n (có năng l c nh n
ư ế ổ ố ố ừ ố ổ ứ th c, t ộ ơ duy, v n s ng... n i tr i h n các em khác) chi m t 510% trong t ng s HS
ườ ố ố ữ ấ ấ ồ ờ ế đ n tr ng. Đ ng th i, nh ng con s th ng kê cũng cho th y, các tài năng xu t hi n t ệ ừ
ữ ơ ữ ầ ồ ấ ớ r t s m, h n 1/3 nh ng ng ườ ượ i đ ư c xem là có tài năng đã là nh ng th n đ ng khi ch a
ế ớ ậ ổ ườ ế ệ ệ ầ đ y 10 tu i. Vì v y, trên th gi i, ng ồ i ta luôn quan tâm đ n vi c phát hi n và b i
ưỡ ừ ỏ ổ ở ướ ữ ẻ ừ d ng nhân tài ngay t ứ nh ng năm tháng đ a tr còn nh tu i. n c ta, t ề nhi u năm
ấ ượ ề nay, v n đ này cũng đ c quan tâm.
152
ố ớ ế ọ ệ ế ạ ệ Đ i v i môn h c ti ng Vi ộ t, bên c nh b sách Ti ng Vi ế ộ t, còn có b sách Ti ng
ệ ạ ố ệ ỳ ỏ ấ Vi t nâng cao, bên c nh kì thi t t nghi p còn có các k thi HS gi i các c p. Ngành giáo
ứ ồ ưỡ ế ỏ ế ệ ọ ụ d c quan tâm đ n các hình th c b i d ng HS gi i ti ng Vi ồ t, trong đó, chú tr ng b i
ưỡ ề ừ ứ ế ỹ ữ ữ ề ỏ d ng ki n th c, k năng v t ng , ng pháp. Trong các đ thi HS gi ỏ i, các câu h i,
ệ ừ ườ ộ ử ế ậ bài t p v th ng chi m m t n a. ề Luy n t và câu
ồ ưỡ ụ ệ ế ỹ ừ ữ ữ ủ M c tiêu c a vi c b i d ứ ng các ki n th c, k năng t ng , ng pháp cho HS
ỏ ữ ọ ữ ạ ặ ầ ả ố khá, gi i không ph i là đào t o ra các nhà ngôn ng h c, m c d u trong s nh ng HS
ỏ ữ ọ ữ ụ ở khá, gi ủ i này, có nh ng em tr thành các nhà ngôn ng h c tài năng. M c tiêu chính c a
ồ ưỡ ệ ữ ự ả ư vi c làm này là b i d ng năng l c ngôn ng , kh năng t ầ duy, góp ph n hình thành
ườ ệ ệ ạ nhân cách con ng i Vi t Nam hi n đ i.
ệ ồ ưỡ ụ ủ ệ ỏ ề ệ ừ Nhi m v c a vi c b i d ng các HS khá, gi i v Luy n t ệ và câu là: phát hi n
ệ ừ ữ ế ồ ưỡ ứ ế ề Luy n t và câu ra nh ng HS có năng khi u v ; b i d ng nâng cao ki n th c và k ỹ
ề năng v phân môn này cho các em.
ồ ưỡ ộ ệ ề ừ ứ ế ỹ 2. N i dung và bi n pháp b i d ng ki n th c, k năng v t và câu cho HS khá
gi iỏ
ồ ưỡ ệ ừ ệ ồ ộ ỏ ề Luy n t và câu B i d ng HS khá, gi i v là m t vi c làm lâu dài và đ ng b ộ ở
ườ ở ả ờ ừ ừ ạ ờ nhà tr ng và nhà, trong c gi chính khoá và ngo i khoá, t ng ngày, t ng gi ệ . Vi c
ồ ưỡ ế ầ ỹ ị ấ ọ ỗ ứ xác đ nh các ki n th c, k năng c n b i d ng cho HS là r t quan tr ng. M i ch ươ ng
ồ ưỡ ụ ộ ỏ ụ ả trình có m t m c tiêu riêng, b i d ng HS khá, gi ủ i cũng ph i bám m c tiêu c a
ươ ch ng trình.
ồ ưỡ ứ ế 2.1. B i d ng ki n th c và kĩ năng t ừ ữ ng
ồ ưỡ ế ề ừ ứ ế a) B i d ng ki n th c lý thuy t v t cho HS
ề ừ ứ ế ữ ầ ượ ồ ưỡ ấ ạ Các ki n th c v t ng HS c n đ c b i d ủ ng nâng cao đó là: c u t o c a
ế ừ ơ ừ ừ ừ ừ ồ ừ ừ ề ti ng, t đ n, t ứ ph c, t ghép, t láy; t đ ng nghĩa, t trái nghĩa, t nhi u nghĩa, t ừ
ở ỗ ộ ộ ố ấ ả ư ấ ị ề ồ đ ng âm. m i n i dung ph i l u ý m t s v n đ nh t đ nh.
ề ấ ạ ủ ầ ư ề ấ ữ ế ế ế ặ ệ V v n đ c u t o c a ti ng, c n l u ý đ n nh ng ti ng đ c bi ự t, có s không
ữ ế ữ ươ ứ t ữ ng ng gi a ng âm và ch vi t.
ể ạ ẳ ầ ỏ ớ ả ế ậ Tìm bộ Ch ng h n, có th yêu c u các HS khá, gi i l p 4 gi i quy t bài t p sau:
ế ậ ầ ậ ướ ph n âm đ u trong các ti ng in đ m d i đây ế ặ , tháng : làm gì, gi gìnữ ặ , gi c giã, gi t gi c
153
ế ầ ệ ữ ể ằ t có th ghi b ng ba ch khác giêng, gi ngế kh i, ơ gia đình. Âm đ u /z/ trong ti ng Vi
ế ậ ầ ậ ầ ộ ứ ị nhau d, gi, g. Bài t p này yêu c u HS xác đ nh b ph n âm đ u /z/ trong các ti ng ch a
ữ ế ầ ượ ế ữ gì, gìn, gi t, giêng, gi ng gi ặ , gi c, các ch g, gi. Trong ế âm đ u /z/ đ c vi t là g, trong
ầ ượ ế ữ ứ ế ầ ỹ giã, gia âm đ u đ c vi t là gi. Nh ng ki n th c này còn góp ph n nâng cao k năng
ả chính t cho HS.
ề ấ ạ ừ ừ ơ ề ấ ừ ừ ầ ư ế ỹ V v n đ c u t o t đ n, t (t láy, t ậ ghép), c n l u ý đ n k năng nh n
ạ ừ ệ ề ặ ấ ạ ố ượ ự ườ ừ di n, phân lo i t . Xét v m t c u t o, d a vào s l ế ng ti ng, ng i ta chia t thành
ừ ừ ơ ừ ế ở ừ ứ hai nhóm: t ộ ế có m t ti ng là t đ n và t có hai ti ng tr lên là t ể ế ụ ph c. Đ ti p t c
ạ ừ ườ ệ ữ ự ế ố ừ ữ ế phân lo i t ứ ph c, ng i ta d a vào m i quan h gi a các ti ng trong t . N u gi a các
ế ừ ố ừ ế ế ừ ti ng trong t ệ ề có m i quan h v nghĩa thì đó là t ghép, n u các ti ng trong t ỉ ch có
ệ ề ừ ệ ữ ế ế ố ừ quan h v âm thì đó là t láy. Vì th , m i quan h gi a các ti ng trong t là căn c đ ứ ể
ừ phân bi ệ ừ t t ghép và t láy.
ườ ợ ấ ể ừ ử ở ạ ư nhà c a, sách v , xe đ p, Ngoài các tr ng h p r t tiêu bi u cho t ghép nh
ể ừ ự ế ẽ ỏ ọ h c sinh ẹ ư xanh xao, đ p đ , nh nh n ..., tiêu bi u cho t láy nh ắ ..., trong th c t , khi
ạ ừ ấ ạ ườ ầ ư ữ ợ ừ phân lo i t theo c u t o, có các tr ng h p c n l u ý sau: có nh ng t ế mà các ti ng
ệ ề ệ ề ủ ư thúng m ng, t ươ ố i t t, đi đ ng ừ ừ v a có quan h v nghĩa v a có quan h v âm nh ứ ... thì
ừ ự ố ắ ư ề ở ượ ế x p vào t ề ghép theo nguyên t c u tiên v nghĩa, s gi ng nhau v âm đây đ c xem
ự ữ ợ ừ ứ ể ạ ả ẫ là s trùng h p ng u nhiên. Có nh ng t ế ị đ ng trên quan đi m l ch đ i thì c hai ti ng
ộ ế ư ể ồ ỉ ộ ế ạ cùng có nghĩa, nh ng trên quan đi m đ ng đ i thì ch còn m t ti ng có nghĩa, m t ti ng
ị ấ ề ấ ộ ư chùa chi n, đ t đai, chim chóc, xe c , tre pheo, gà qué... đã b m t nghĩa nh ữ Nh ng t ừ
ẽ ượ ộ ế ứ ư ữ ạ ạ ấ ấ này s đ c chia làm hai lo i. Lo i th nh t có m t ti ng m t nghĩa nh ng gi a hai
ế ạ ề ượ ế ừ ấ ư chùa chi n, đ t đai, chim chóc ti ng l ệ ề i có quan h v âm nh thì đ c x p vào t láy.
ứ ữ ạ ừ ộ ế ế ấ Lo i th hai là nh ng t ữ có m t ti ng m t nghĩa và gi a hai ti ng không có quan h v ệ ề
ạ ượ ế ừ âm thì l c x p vào t i đ ghép.
ừ ệ ắ ừ ồ ư t c kè, m hóng, b k t ư mì ữ Nh ng t ầ thu n Vi t nh ồ ế ...hay các t ượ vay m n nh
ữ ừ ế ể ả chính, xà phòng, mít tinh... là nh ng t mà c hai ti ng dù xét theo quan đi m nào cũng
ệ ề ề ẫ ở ể ọ ề đ u không có quan h v âm l n v nghĩa. ạ ti u h c, không d y lý thuy t v lo i t ế ề ạ ừ
ư ế ừ ẽ ả ữ ừ ủ ộ này, n u HS ch đ ng đ a ra các t này, chúng ta s gi i thích đây là nh ng t ặ ghép đ c
bi t.ệ
154
ừ ự ố ấ ể ủ ế ề ế Các t có hai ti ng mà các ti ng c a chúng có s gi ng nhau v âm, b t k có
ượ ế ố ở ể ế ọ ừ ụ chôm chôm, th nằ tìm đ c ti ng g c hay không, ề ti u h c, đ u x p vào t láy. Ví d :
ừ ể ồ ỏ ẻ ầ ề ượ ằ l n, ba ba, ngày ngày, g t g t... ọ ạ n ào, m ĩ, c ch, n n... ậ ậ Các t ki u đ u đ c xem
ừ ượ ả ế ừ ố ở ỗ ế là t láy và đ c gi i thích là các ti ng trong t gi ng nhau ắ ch cùng v ng khuy t ph ụ
ầ ừ ư ỏ ườ ợ ừ âm đ u. Ngoài ra, khi xét t láy, l u ý không b qua các tr ng h p t ầ ụ láy ph âm đ u
ư ế ằ ư cong queo, cu ngố nh ng trên ch vi ữ ế ạ ượ t l i đ c vi ữ t b ng các con ch khác nhau nh
quít, kính koong...
ầ ư ế ầ ườ ầ ẫ ợ c n m n, chuyên Tuy nhiên, cũng c n l u ý, không x p nh m các tr ng h p
ừ ứ ư ữ ế ố chính... vào t ữ ữ láy vì gi a các ti ng có hình th c ng âm gi ng nhau nh ng đây là nh ng
ệ ỗ ế ữ ề ế ừ ệ ề ừ t Hán Vi t, m i ti ng đ u có nghĩa và gi a các ti ng trong t có quan h v nghĩa.
ề ấ ớ ừ ầ ư ệ ề ề ừ ồ ề V v n đ các l p t có quan h v nghĩa, c n l u ý v t đ ng nghĩa và t ừ
ự ề ấ ờ ự ồ ữ ừ nhi u nghĩa. Th c ch t, không bao gi có s đ ng nghĩa hoàn toàn gi a các t . SGK
ạ ồ ồ ỉ ươ phân ra hai lo i đ ng nghĩa hoàn toàn và đ ng nghĩa không hoàn toàn ch là t ố ng đ i.
ừ ể ề ậ ượ ế ồ ữ Nh ng t nào trùng nhau v nghĩa bi u v t thì đ c x p vào đ ng nghĩa hoàn toàn,
ừ ộ ố ệ ể ỉ ượ ế ồ ữ nh ng t nào ch trùng nhau m t s nét nghĩa bi u ni m thì đ c x p vào đ ng nghĩa
ữ ậ ừ ồ ấ ề ể ậ ẫ ể không hoàn toàn. Th t ra, nh ng t ề ể đ ng nh t v bi u v t v n có th khác nhau v bi u
ữ ệ ừ ồ ấ ề ể ể ề ệ ể ắ ni m, nh ng t đ ng nh t v bi u ni m có th khác nhau v nghĩa bi u thái (s c thái
ố ớ ề ừ ữ ế ả ầ tình c m). Đ i v i nh ng HS có năng khi u v t ầ và câu, c n yêu c u các em th y đ ấ ượ c
ế ề ủ ừ ạ ậ ạ ẳ ự s khác nhau tinh t v các lo i nghĩa trên c a t ể . Ch ng h n, có th ra bài t p: Phân
ệ ắ ủ ữ ừ ồ ợ ừ ậ ậ bi t s c thái nghĩa c a nh ng t đ ng nghĩa (in đ m) trong các t p h p t sau:
ắ ữ ữ ướ ề ư ặ a) Nh ng khuôn m t ệ , nh ng b c chân n ng n nh đeo đá. ặ tr ng b ch
ắ ố b) Bông hoa hu ệ tr ng mu t.
ắ c) H t g o n.ầ ạ ạ tr ng ng
ắ . d) Đàn cò tr ng phau
ắ núi r ng.ừ e) Hoa ban n ở tr ng xoá
ố ớ ệ ượ ừ ề ầ ắ ượ ố Đ i v i hi n t ng t nhi u nghĩa, HS c n n m đ ể c nghĩa g c và nghĩa chuy n
ừ ắ ơ ế ụ ể ữ ể ầ ắ ả ớ ủ c a các t ủ g n v i các văn c nh c th . GV c n n m v ng hai c ch chuy n nghĩa c a
ế ề ệ ụ ể ủ ụ ớ ụ ể ạ ẩ ừ t nhi u nghĩa ti ng Vi t là n d và hoán d v i các d ng c th c a chúng đ xây
ủ ừ ữ ự ể ậ ắ ử ụ ự d ng bài t p, giúp HS n m v ng s chuy n nghĩa c a t và cách s d ng các nghĩa
155
ư ự ữ ể ể ướ ậ chuy n. Có th xây d ng các bài t p nh sau: Trong nh ng câu nào d i đây, các t ừ
ườ ữ ể ố mang nghĩa g c và trong nh ng câu nào chúng mang nghĩa chuy n? s n, tai
nườ tôi. a) S nườ : Nó hích vào s
ạ Con đèo ch y ngang s nườ núi.
Tôi đi qua phía s nườ nhà.
ự ủ ả D a vào s nườ c a b n báo cáo...
ắ ấ tai nghe. ề b) Tai: Đó là đi u tôi m t th y
ế ố ệ Chi c c i xay lúa cũng có hai ấ tai r t đi u.
ế ả ấ Đ n c cái m, cái chén cũng có tai.
ệ ắ ỹ ừ ừ b) Luy n k năng n m nghĩa t ử ụ và s d ng t cho HS
ệ ể ắ ỹ ừ ừ ạ ầ Đ rèn luy n k năng n m nghĩa t ử ụ và s d ng t cho HS, c n có các d ng bài
ậ t p sau:
ệ ể ậ ắ ỹ ừ ủ ườ Bài t p ki m tra, rèn luy n k năng n m nghĩa t c a HS: th ầ ng là yêu c u
ả ừ ặ ữ ụ ể HS gi i nghĩa t ữ ụ ho c thành ng , t c ng c th .
Ví d : ụ
ệ ạ ừ gan d , gan góc 1) Phân bi ủ t nghĩa c a hai t :
ả 2) Gi i nghĩa thành ng : ữ Vào sinh ra tử
ụ ế ể ế ế ề ộ 3) Em hi u th nào v n i dung câu t c ng " ẹ " ữ Cái n t đánh ch t cái đ p
ố ừ ể ậ ề ố ừ ủ ự ể Bài t p phát tri n v n t và ki m tra s phong phú v v n t c a HS, th ườ ng
ạ ồ bao g m các d ng sau:
ừ ộ ườ ưở ệ ộ ố ừ ầ + Yêu c u HS tìm t theo m t tr ng liên t ng nào đó: Li t kê m t s t , thành
ữ ụ ữ ng , t c ng nói v ch đi m ộ ố . ề ủ ể tình yêu cu c s ng
ụ ế ữ ầ ừ ữ tr yẩ + Yêu c u HS phân nhóm nghĩa: Ví d : X p nh ng t ng sau vào hai nhóm:
ạ ộ ả ộ ộ ộ ộ ộ ị ạ ộ ộ h i, h i làng, đ i h i, h i ngh , d h i, vũ h i, h i đàm, h i th o.
ầ ừ ạ ừ ớ ệ ố ỗ + Yêu c u HS tìm t l c (t ừ trái v i h th ng): T nào (trong m i dãy t ừ ướ i d
ớ ế ừ ạ đây) có ti ng ế còn l i? nhân không cùng nghĩa v i ti ng nhân trong các t
ứ ạ a) nhân lo i, nhân tài, nhân đ c, nhân dân
ậ ậ b) nhân ái, nhân v t, nhân nghĩa, nhân h u
ả ố ứ c) nhân qu , nhân t , nhân ch ng, nguyên nhân
156
ệ ử ụ ậ ừ ử ụ ể ừ ủ ồ Bài t p luy n s d ng t ả và ki m tra kh năng s d ng t c a HS, bao g m bài
ề ừ ặ ế ữ ỗ ạ ừ ậ t p đi n t , đ t câu, vi t đo n văn, ch a l i dùng t
ọ ừ ầ ỗ ố ọ ừ ề ợ ợ + Yêu c u HS ch n t thích h p đi n vào ch tr ng: Ch n t thích h p trong các
ể ề ỗ ố ế ắ ờ ơ xanh bi c, xanh ng t, xanh rì, xanh r n, xanh l , xanh xao. ừ t sau đ đi n vào ch tr ng:
ờ Tr i thu....
Lúa con gái....
Hàng cây ... bên sông
ướ ắ Chú mèo m p m t....
ườ ng quét vôi màu.... T
ố ặ Khuôn m t...., h c hác
ỏ ọ C m c....
ữ ầ ặ ặ ớ ỗ ứ ọ tài cao đ c tr ng, tài hèn + Yêu c u HS đ t câu: Đ t câu v i m i thành ng sau:
ọ ứ đ c m n.
ủ ữ (G i ýợ : Nghĩa c a hai thành ng này:
ọ ườ ỏ ượ ọ ứ Tài cao đ c tr ng: Ng i tài gi ạ ứ i, đ o đ c, đ c kính tr ng.
ọ ườ ứ ề ố ỏ ứ Tài hèn đ c m n: ng i tài và đ c đ u kém c i (có khi là cách nói khiêm t n)
ế ớ ừ ạ ế ề ờ ầ + Yêu c u HS vi t đo n văn v i t đã cho: Vi t 23 câu nói v l ủ i khuyên c a
ố ẹ ố ớ ữ ụ ế ặ ế ông bà ho c b m đ i v i con cháu, trong đó, có dùng câu t c ng "Cái n t đánh ch t
cái đ p".ẹ
ữ ầ ỗ ừ ừ + Yêu c u HS ch a các l i dùng t ụ sai. Ví d : Tìm t ồ dùng sai trong các câu r i
ử ạ s a l i:
ạ ậ ấ a) B n Lan r t chân chính, nghĩ sao nói v y.
ườ ự ườ ộ ượ ẽ ế i nào t tin, ng i đó s không ti n b đ c. b) Ng
ồ ưỡ ứ ữ ế 2.2. B i d ng ki n th c và kĩ năng ng pháp
ề ừ ạ ệ ượ ể ể ầ ạ ề ấ a) V v n đ t lo i, nên chú ý hi n t ng chuy n lo i. Có th yêu c u HS
ậ ừ ạ ụ ể ả ệ nh n di n các t lo i trong các văn c nh c th .
ụ ộ ừ ừ ở ừ ướ Ví d : Tìm đ ng t (trong các t ậ in đ m) ặ t ng c p câu d i đây:
a) Nhân dân th gi i ế ớ mong mu nố có hoà bình.
ế ớ ề ự ủ ệ ẽ i v hoà bình s thành hi n th c. Nh ng ữ mong mu nố c a nhân dân th gi
157
ả ớ ặ ị c l p im l ng. b) Đ nghề
ợ ị h p lý. Đó là m t ộ đ nghề
ề ở ấ c) B m con. ố ẹ hi v ngọ r t nhi u
ủ ố ẹ ở ơ ở con là có c s . Nh ng ữ hi v ngọ c a b m
ọ ườ i gi ữ ậ ự tr t t . d) Yêu c uầ m i ng
ự ệ ầ Bài toán này có hai yêu c uầ c n th c hi n.
ứ ầ ề ấ ồ ưỡ ế ề ể ỏ b) V v n đ câu, các ki n th c c n b i d ng cho HS là: các ki u câu h i, câu
ữ ạ ữ ị ủ ữ ế ầ ả ể k , câu khi n, câu c m; các thành ph n câu ch ng , v ng , tr ng ng ; câu ghép và các
ế ấ ố cách n i các v câu ghép; d u câu.
ụ ề ể ạ ầ V các ki u câu phân lo i theo m c đích nói, GV nên yêu c u HS phân bi ệ t
ượ ượ ụ ớ ượ ụ đ c các câu đ c dùng v i m c đích nói chính danh và các câu đ ớ c dùng v i m c đích
ệ ậ ầ ậ ạ ậ ậ ọ ệ nói khác. Vì v y, các bài t p nh n di n d ng nâng cao nên chú tr ng yêu c u nh n di n
ụ ụ ệ ể ạ ậ ầ ậ ậ ơ m c đích nói h n là nh n di n ki u câu. Các bài t p v n d ng nên yêu c u HS t o câu
ế ụ ể ế ố ả ề ả ớ ọ ố ị ắ g n li n v i các tình hu ng giao ti p c th và chú tr ng các y u t đ m b o phép l ch
ể ượ ể ượ ề ấ ỏ ế ự s trong giao ti p. Ki u câu đ c quan tâm nhi u nh t là câu h i vì nó có th đ c dùng
ụ ề ớ v i nhi u m c đích nói khác.
ố ớ ể ệ ể ặ ậ ỹ ệ ấ Đ i v i các ki u câu k , khó nh t là k năng nh n di n, đ c bi t là có tr ườ ng
ả ờ ư ả ộ ế ỏ th nào?, làm gì?). ị ữ ợ h p m t câu nh ng v ng có hai kh năng tr l i câu h i (
ể ặ ụ ỏ ậ ướ Đàn voi ch m rãi b c đi Ví d , có th đ t hai câu h i cho câu là (1)Đàn voi thế
nào?, (3) Đàn voi làm gì?.
ự ừ ữ ượ ấ ọ ừ ữ ấ Th c ch t, khi t ng nào trong câu đ c nh n gi ng khi nói, t ng đó là b ộ
ủ ị ữ ậ ườ ậ ủ ị ữ ậ ộ ch m rãi ph n chính c a v ng . Trong tr ợ ng h p (1), là b ph n chính c a v ng . Câu
ườ ướ ậ ộ ế ể Ai th nào?. b c đi ộ đã cho thu c câu k Trong tr ợ ng h p (2), là b ph n chính c a v ủ ị
ữ ộ ể Ai làm gì?. ng . Câu đã cho thu c ki u
ữ ữ ề ầ ạ ầ ầ ạ ọ V thành ph n câu, tr ng ng là thành ph n c n chú tr ng. Tr ng ng là thành
ễ ẫ ể ầ ầ ớ ỹ ệ ạ ph n d l n v i các thành ph n khác. Có th rèn cho HS k năng phân bi t tr ng ng ữ
ố ừ ổ ỉ ơ ữ ữ ữ ạ ạ ố ớ v i thành t ụ ủ ụ ph c a c m t ủ (b ng ), tr ng ng và ch ng ch n i ch n, tr ng ng ữ
ộ ế ủ ớ v i m t v c a câu ghép.
158
ứ ề ấ ầ ượ ế ủ ệ Ngoài ra, các ki n th c v d u câu, câu ghép cũng c n đ ố c rèn luy n, c ng c ,
nângh cao cho HS.
ữ ệ ạ ậ ồ ỹ * Bài t p rèn luy n k năng ng pháp g m các d ng sau:
ự ụ ệ ầ ầ ậ ị + Yêu c u HS nh n di n câu, m c đích nói, tính l ch s , thành ph n câu:
ỏ ướ ể ệ ượ Trong các câu h i d i đây, câu nào th hi n đ ự ị c phép l ch s :
ị ố ướ ượ ấ c đ c không? Em l y giúp ch c c n
ơ ố ướ ượ Nam ị i, cho ch xin c c n c đ c không?
ồ ấ ấ ườ ố ướ Ng i đ y mà không l y cho ng i ta c c n c à?
ầ ạ + Yêu c u HS phân lo i câu:
ụ ướ ự ạ ơ Ví d : Phân các câu d i đây thành hai lo i: câu đ n và câu ghép. Em d a vào đâu
ư ậ ể đ phân chia nh v y?
ụ ữ ấ ả ộ ọ ạ a) Trên các tr ng r ng và chung quanh nh ng lùm b i th p m c theo các l ch
ướ ấ ậ ủ ể ế ạ n c, ta có th nghe ti ng vù vù b t t n c a hàng nghìn lo i côn trùng có cánh không
ớ ạ ữ ng t bay đi bay l i trên nh ng bông hoa nhi ệ ớ ặ ỡ t đ i s c s .
ọ ư ỏ ơ ế t m a loáng thoáng r i trên chi c khăn quàng đ và mái tóc xoã ộ b) M t vài gi
ợ ỏ ẫ ủ ữ ỷ ướ ỏ ỷ ngang vai c a Thu ; nh ng s i c đ m n c làu vào dép Thu làm cho bàn chân nh bé
ướ ạ ủ c a em t l nh.
ư ủ ế ắ ố ặ c) Cây chu i cũng ng , tàu lá l ng đi nh thi p vào trong n ng.
ắ ươ ườ ắ ầ ả ơ ướ ng v n th m tho ng b t đ u rón rén b c ra, và tung d) Trong im ng, h
ỏ ườ ả ữ ẹ tăng trong gió nh , nh y trên c , tr n theo nh ng thân cành.
ể ệ ặ ặ ầ ỏ ượ ự ị + Yêu c u HS đ t câu: Em hãy đ t câu h i th hi n đ c phép l ch s . Nói rõ
ặ ố ỏ ố tình hu ng mà em đ t câu h i là tình hu ng nào.
ầ ầ ở ỗ ỗ ố ướ + Yêu c u thêm thành ph n câu: m i ch tr ng d ộ i đây, em hãy thêm m t
ộ ố ạ ữ ỉ ơ ể ặ ố ỉ ả ả ậ ho c m t s tr ng ng ch n i ch n đ hoàn ch nh các câu văn t c nh v t.
ậ ờ ướ ệ ẩ c gió, khi n khi hi n. a)...bông hoa d p d n tr
ộ ả ạ ạ ươ b)...chim hót líu lo t o thành m t b n nh c vui t i.
ữ ọ ưở ẹ ế c)... nh ng con sóng nhè nh li m lên bãi cát, b t sóng màu b i đào.
ể ừ ể ầ ướ + Yêu c u HS chuy n câu: Chuy n t ng câu d ấ i đây thành câu không dùng d u
ủ ấ ỏ ổ ộ ụ ch m h i sao cho n i dung, m c đích c a câu không thay đ i.
ỏ ơ ộ ị ượ ạ c không ? ệ a) Anh (ch ) nói chuy n nh h n m t chút đ
159
ể ạ ỗ ượ c không? b) Các b n có th ra ch khác đá bóng đ
ỉ ụ ụ ệ ỉ ề t Nam" trên truy n hình hay nh ? ữ c) M c "Nh ng k l c Vi
ả ầ ơ ị ậ d) Ch i đá c u mà c u b o không thú v à?
ữ ỗ ầ ỗ ử ụ ấ ướ + Yêu c u HS ch a l i câu sai, l i s d ng d u câu sai: Trong các câu d i đây,
ủ ữ ệ ữ ữ ạ ợ ị ữ ư quan h gi a ch ng và v ng ch a phù h p. Em hãy ch a l i cho đúng.
ừ ừ ả a) Hình nh bà chăm sóc tôi t ng li, t ng tí.
ắ ấ ồ ươ ế ủ ng yêu trìu m n c a ộ b) Tâm h n em vô cùng xúc đ ng khi nhìn th y ánh m t th
Bác.
ệ ừ ề ầ ệ ừ ặ ặ ệ ừ + Yêu c u HS đi n quan h t : Tìm quan h t ho c c p quan h t ợ thích h p
ỗ ố ề đi n vào ch tr ng:
ụ ưở ở ụ ữ ệ ệ ệ ố ng bác sĩ trong vi c ch a b nh...c đã không tr n vi n v ề a) ...c ún tin t
nhà.
ệ ị ữ ụ ụ ệ ế ằ ả ờ ơ ị ạ b)...c ún đ n b nh vi n k p th i....c không ph i ch u nh ng c n đau qu n qu i,
ổ ở ư ậ kh s nh v y.
ụ ữ ụ ệ ệ ệ ế ị ạ c)...con trai c nói đ n chuy n đi b nh v ên ch a b nh...c ún l i nói lãng sang
ệ chuy n khác.
ệ ừ ớ ậ ủ ụ ỏ ừ ụ ệ ỏ ồ d)...c ún đi vi n t s m...b nh s i th n c a c đã kh i t lâu r i.
ớ ộ ị ở V i các n i dung đã xác đ nh trên, có th t ể ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ứ ng cho HS theo các hình th c
sau:
ỏ ờ ệ ừ ở ớ ậ Phân hoá HS, có bài t p riêng cho HS khá, gi i trong gi Luy n t và câu l p.
ổ ứ ồ ưỡ ứ ế T ch c b i d ỹ ng ki n th c và k năng nâng cao t ạ ạ i t ộ ế ạ i các câu l c b Ti ng
Vi t.ệ
ế ế ệ ố ự ể ậ ổ ứ T ch c thi t k các h th ng bài t p nâng cao đ HS th c hành thêm.
ế ự ọ ở ạ Có k ho ch cho HS t h c nâng cao nhà
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 2
ả ổ ạ ồ ưỡ ứ ử ụ ứ ế ừ 1. T i sao ph i t ch c b i d ỹ ng ki n th c và k năng s d ng t , câu cho HS khá
gi i?ỏ
ử ụ ự ể ể ộ ừ ề ỹ 2. Xây d ng m t bài ki m tra v k năng hi u nghĩa và s d ng t dùng cho HS khá,
ỏ ớ gi i l p 5.
160
ử ụ ự ứ ế ể ể ạ ộ ỹ 5. Xây d ng m t bài ki m tra ki n th c và k năng s d ng các ki u câu phân lo i theo
ụ ỏ ớ m c đích nói cho HS khá, gi i l p 4.
ạ ộ Ho t đ ng 3:
ể ứ Tìm hi u các hình th c
ạ ộ ạ ệ ừ Luy n t và câu ho t đ ng ngo i khoá
ờ Th i gian: 1 ti ế t
ạ ộ ụ ủ ệ Nhi m v c a ho t đ ng 3
ạ ộ ệ ừ ứ ề ạ ậ ả ề Luy n t và câu Th o lu n nhóm v các hình th c ho t đ ng ngo i khoá v cho
ụ ủ ể ệ ọ HS ti u h c và nhi m v c a nó.
ạ ộ Thông tin cho ho t đ ng 3
ệ ạ ệ ừ Luy n t và câu ạ ộ 1. Khái ni m ho t đ ng ngo i khoá
ạ ộ ế ạ ệ ờ Ho t đ ng ngo i khoá môn ti ng Vi ứ ọ ậ t là hình th c h c t p ngoài gi ớ lên l p. Nó
ệ ạ ọ ậ ữ ứ ạ ọ ộ đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra nh ng hình th c h c t p sinh đ ng, đa d ng,
ấ ượ ầ ế ệ ố ớ Luy nệ phong phú và góp ph n nâng cao ch t l ng môn Ti ng Vi t. Đ i v i phân môn
ạ ộ ữ ữ ể ể ạ ặ ừ t và câu, ặ ho t đ ng ngo i khoá có nh ng đ c đi m riêng, nh ng đ c đi m này đ ượ c
ứ ừ ư ủ ủ ụ ế ặ ở ị ữ qui đ nh b i m c tiêu c a phân môn và đ c tr ng c a các ki n th c t ữ ng , ng pháp.
ệ ạ ộ ứ ư ạ ườ ế Môn ti ng Vi t có các hình th c ho t đ ng ngo i khoá nh báo t ng, thi sáng tác văn
ơ ể ữ ẹ ạ ộ ở ạ ệ ọ ổ ơ ọ ọ h c, thi v s ch ch đ p, thi đ c th , ngâm th , k chuy n, d h i văn h c, s tay
ả ổ ừ ơ ế ữ ệ ư ầ ữ ụ ữ chính t , s tay t ng , các trò ch i ti ng Vi t, s u t m thành ng , t c ng , ca dao,
ỡ ả ế ệ ệ ừ Luy n t và ặ tham quan, g p g các tác gi có bài trích trong sách ti ng Vi t... Phân môn
ạ ộ ữ ứ ệ ể ể ạ ư Thi k chuy n vui v t ề ừ câu có th có nh ng hình th c ho t đ ng ngo i khoá riêng nh
ế ị ư ầ ữ ổ ữ ụ ả ị ừ và câu, Thi vi t k ch b n và đóng k ch, S u t m thành ng , t c ng , S tay dùng t , Trò
ệ ừ ơ ạ ộ ế ệ ch i Luy n t và câu, D h i ti ng Vi ạ ộ ế t, Câu l c b ti ng Vi ệ ... t
ạ ộ ụ ủ ệ ạ ệ ừ Luy n t và câu 2. Nhi m v c a ho t đ ng ngo i khoá
ạ ộ ệ ừ ạ ệ ử ụ ề ề Luy n t và câu Tham gia ho t đ ng ngo i khoá v HS có đi u ki n s d ng t ừ
ữ ứ ể ế ạ ả ơ ụ ụ ể và câu trong nh ng hoàn c nh giao ti p c th và đa d ng, hi u sâu h n và ng d ng
ứ ề ữ ế ừ ữ ữ ượ ọ nhanh các ki n th c v ng âm, t ng , ng pháp... đã đ c h c.
ạ ộ ế ể ế ạ ổ ợ Theo quan đi m d y ti ng thông qua ho t đ ng giao ti p, thì t h p các ti ế ọ t h c
ạ ộ ạ ạ ớ ườ ọ ậ ọ chính khoá v i các ho t đ ng ngo i khoá t o nên môi tr ẹ ng h c t p hài hoà, tr n v n.
161
ạ ộ ế ẻ ạ ờ ớ ố Chính nh ho t đ ng ngo i khoá v i các tình hu ng giao ti p muôn màu, muôn v , chân
ế ứ ụ ự ề ệ ế ộ th c và sinh đ ng HS có đi u ki n tham gia giao ti p, ng d ng các ki n th c v t ứ ề ừ và
ọ ộ ự ự ữ ộ ể câu đã h c m t cách t ồ nhiên, h n nhiên, t ồ phát tri n và trau d i ngôn ng m t cách
ệ ả ạ ệ ừ ế ọ ệ ừ Luy n t và câu ạ ộ hi u qu . Ho t đ ng ngo i khoá ữ là nh ng "ti t h c Luy n t và câu
ờ ớ ệ ậ ứ ế ế ọ Hình thành ki n th c m i ngoài gi ổ ợ lên l p", b tr cho các ti t h c ự ớ và Luy n t p th c
hành chính khoá.
ạ ộ ạ ệ ừ ữ ụ ệ Luy n t và câu Ho t đ ng ngo i khoá có nh ng nhi m v sau:
ứ ề ừ ế ầ ắ ể ỹ và câu, phát tri n các k năng dùng t ừ Góp ph n kh c sâu các ki n th c v t
ử ụ ế ạ ộ ạ ặ đ t câu, s d ng câu trong giao ti p cho HS ạ . Các ho t đ ng ngo i khoá t o nên môi
ườ ộ ố ự ự ế ế ầ ớ ờ ườ tr ng th c hành giao ti p chân th c, g n v i cu c s ng giao ti p đ i th ậ ng. Vì v y,
ề ệ ệ ộ ỹ ừ ặ ử ụ ơ HS có đi u ki n, đ ng c rèn luy n k năng dùng t đ t câu, s d ng câu đúng, hay,
ế ứ ượ ọ ươ ự ự ở ơ ở tinh t ế . Các ki n th c đ c h c trong ch ng trình th c s tr thành c s lý thuy t đ ế ể
ự ế ế ủ ạ ộ HS ti n hành các ho t đ ng th c hành nói, vi t c a mình.
ơ ậ ầ ưỡ ệ ừ ứ Góp ph n kh i d y và nuôi d ng h ng thú h c t p và câu ọ ậ Luy n t .
ệ ừ ệ ẫ ằ ọ Luy n t và câu ạ Hi n nay, v n có tình tr ng HS không thích h c b ng các phân
ạ ộ ọ ậ ề ừ ịệ ứ ế ạ môn khác. Ho t đ ng ngo i khoá giúp cho v c h c t p các ki n th c v t ữ ng , ng ữ
ố ớ ữ ấ ẫ ạ ạ ở ộ ổ ộ ế pháp tr nên sinh đ ng, h p d n đ i v i HS. Nh ng bu i sinh ho t Câu l c b ti ng
ệ ơ ọ ậ ệ ừ ữ ề ừ ể ệ ợ Vi t, nh ng trò ch i h c t p Luy n t và câu, các đ t thi k chuy n vui v t và câu...
ọ ậ ề ệ ừ Luy n t và câu ứ ẽ ạ s t o nên ni m say mê, h ng thú h c t p phân môn cho HS.
ự ế ạ ộ ạ ượ ở ể Trong th c t , các ho t đ ng ngo i khoá đã đ ầ c các th y cô giáo ti u h c s ọ ử
ỗ ợ ự ệ ệ ệ ế ạ ọ ụ d ng h tr cho vi c h c chính khoá. Tuy nhiên, vi c th c hi n ngo i khoá ti ng Vi ệ t,
ạ ệ ừ ạ ộ ư ườ Luy n t và câu trong đó có ngo i khoá ộ ch a thành m t ho t đ ng th ng xuyên có n ề
ạ ộ ủ ụ ộ ự ứ ế n p. Ho t đ ng này còn ph thu c vào s h ng thú c a các cá nhân GV. Nguyên nhân
ủ ế ả ấ ả ứ ầ ắ ầ ủ ể ậ ọ ch y u là không ph i t t c các GV ti u h c đã nh n th c đ y đ , sâu s c t m quan
ọ ậ ủ ạ ọ ệ ừ ư ọ Luy n t và câu ứ tr ng c a các hình th c h c t p ngo i khoá và h cũng ch a đ ượ c
ị ầ ủ ự ổ ứ ạ ộ ẩ chu n b đ y đ năng l c t ch c các ho t đ ng này.
ạ ộ ứ ạ ệ ừ Luy n t và câu 3. Các hình th c ho t đ ng ngo i khoá
ườ ỉ ề ậ ạ ộ ế ế ệ ạ Lâu nay, ng i ta ch đ c p đ n khái ni m ho t đ ng ngo i khoá ti ng Vi ệ t.
ạ ộ ộ ế ứ ư ự ấ ạ ạ ộ ệ Th c ch t, m t hình th c ho t đ ng ngo i khoá nh Câu l c b ti ng Vi ạ ộ t, D h i
ế ệ ế ị ầ ủ ể ệ ả ố ị ti ng Vi t, Thi vi ế t k ch b n và đóng k ch... có th góp ph n c ng c và rèn luy n ki n
162
ủ ứ ế ỹ ệ ệ ừ Luy n t và câu ề th c, k năng c a nhi u phân môn Ti ng Vi t trong đó có . Tuy nhiên,
ớ ặ ạ ộ ứ ủ ữ ể ạ ơ ợ có nh ng hình th c ho t đ ng ngo i khoá phù h p h n v i đ c đi m c a phân môn
ệ ừ Luy n t và câu .
ề ừ ệ ể a) Thi k chuy n vui v t và câu
ư ầ ọ ấ ể ể ệ ể ể ệ ặ HS ti u h c r t thích k chuy n, s u t m chuy n k . Phát huy đ c đi m này, khi
ệ ừ ể ư ầ ự ệ ẫ ọ và câu d y ạ Luy n t ế , GV có th s u t m và l a ch n các m u chuy n vui liên quan đ n
ọ ậ ủ ụ ể ạ ầ ọ ứ ộ n i dung bài h c đ góp ph n kích thích h ng thú h c t p c a HS. Ví d , khi d y v ề
ể ể ệ ẩ ượ ấ d u ph y, có th k cho HS nghe câu chuy n"Bò cày không đ ị c th t".
ế ộ ượ ế ộ ỷ ị Có m t bác nông dân đ n UBND xã xin đ c gi t th t bò. Ông cán b U ban sau
ả ể ằ ẻ ấ ộ ồ m t h i gi i thích cho bác hi u r ng, con bò bác nuôi đang còn r t kho , ph i đ l ả ể ạ ể i đ
ộ ượ ế ơ ị cày ru ng, không đ c gi ủ t th t, bèn phê vào lá đ n c a bác câu "Bò cày không đ ượ c
ơ ề ẫ ầ ả ị ế ợ ị th t". Bác nông dân c m lá đ n v nhà và v n bình th n gi t bò, đem th t ra ch bán. Khi
ườ ị ườ ộ ữ ủ ề ỏ ng ả i cán b qu n lý th tr ơ ng h i, bác li n chìa lá đ n có ch ký c a ông cán b ộ
ữ ớ ượ ộ ấ ẩ ị UBND xã v i dòng ch "Bò cày không đ ổ c, th t". Thì ra, m t d u ph y đã làm thay đ i
ủ ậ ỉ ộ n i dung c a câu. Bác nông dân th t là hóm h nh, thông minh.
ể ổ ứ ư ầ ề ừ ể ệ ộ Ngoài ra, GV có th t ch c các cu c thi S u t m và k chuy n vui v t và câu.
ầ ộ ặ Các cu c thi này đ t ra hai yêu c u:
ư ầ ứ ế ệ ệ ấ ỗ Th nh t, m i em s u t m các câu chuy n vui liên quan đ n vi c dùng t ừ ặ , đ t
ử ụ ấ câu, s d ng d u câu.
ể ạ ứ ệ ậ ạ ầ Th hai, k l ề i các câu chuy n đó cho th y cô và các b n nghe và bình lu n v ý
ủ ệ nghĩa c a câu chuy n.
ạ ộ ỉ ượ ứ ớ ở ộ ủ ạ V i hình th c ho t đ ng ngo i khoá này, HS không ch đ c m r ng, c ng c ố
ữ ể ế ề ừ ặ ử ụ ấ ượ ệ nh ng hi u bi t v cách dùng t , đ t câu, s d ng d u câu mà còn đ c rèn luy n v ề
ư ầ ặ ượ ể ệ ẩ ể ỹ k năng k . Qua các m u chuy n vui s u t m ho c đ ứ ơ ẽ c nghe k , HS s có ý th c h n
ữ ủ ệ ệ ẩ ậ ồ ơ ừ ặ trau vi c trau d i ngôn ng c a mình, c n th n h n trong vi c dùng t ử ụ , đ t câu, s d ng
ấ d u câu.
ế ả b) Thi vi ể ệ ị t và th hi n k ch b n
ả ở ứ ợ ớ ớ ỉ ị ượ ớ Hình th c này ch phù h p v i HS l p 4l p 5. K ch b n, đây, đ ể ấ c hi u r t
ử ụ ữ ể ả ạ ắ ố ộ ỏ ơ đ n gi n, là nh ng cu c đ i tho i ng n, trong đó có s d ng các câu h i, câu k , câu
ụ ế ề ả ạ ọ khi n, câu c m. Sau khi HS h c xong các bài v câu phân lo i theo m c đích nói, GV căn
ộ ố ủ ể ự ầ ạ ọ ầ ứ c vào ch đi m đã h c trong tu n, yêu c u HS xây d ng các cu c đ i tho i nói v ch ề ủ
163
ừ ọ ử ụ ể ể ể ạ ọ ộ ố ầ đi m đã h c, trong các cu c đ i tho i đó có s d ng các ki u câu v a h c. Đi m c n
ử ụ ể ả ầ ở ả ụ ự ế chú ý là GV ph i yêu c u HS s d ng các ki u câu c m c đích nói tr c ti p và gián
ệ ử ụ ế ố ả ự ế ế ả ả ị ị ti p, chú ý đ n vi c s d ng các y u t đ m b o tính l ch s trong k ch b n.
ỉ ớ ả ả ị ế ứ ả Tuy nhiên, k ch b n ch m i là văn b n vi ầ ứ t, ph i có hình th c th hai, yêu c u
ể ệ ể ệ ủ ả ả ị ị ặ HS th hi n k ch b n c a nhóm mình. Vào vai, th hi n k ch b n chính là lúc HS đ t
ế ố ộ ự ể ệ ạ ố ỹ mình vào các tình hu ng giao ti p m t cách t nhiên, đ rèn luy n k năng đ i tho i.
ư ầ ữ ụ ữ c) S u t m thành ng , t c ng
ướ ươ ế ệ ệ ệ Khác tr c đây, ch ng trình, SGK Ti ng Vi ở ộ ọ t hi n nay, chú tr ng vi c m r ng
ữ ụ ở ộ ố ừ M r ng v n t ữ ố v n thành ng , t c ng cho HS qua các bài ủ ể . theo ch đi m
ữ ụ ể ổ ữ ượ ọ ố ờ Đ b sung v n thành ng , t c ng đ c h c trong gi chính khoá, GV có th t ể ổ
ợ ư ầ ủ ể ữ ụ ữ ứ ch c các đ t s u t m thành ng , t c ng theo ch đi m.
ể ổ ứ ư ầ ữ ụ ệ ể ữ ứ S u t m các chuy n k thành ng , t c ng ; Cũng có th t ch c thêm hình th c
ữ ệ ượ ữ ụ ữ ể ộ thông qua nh ng câu chuy n này HS đ c hi u n i dung các thành ng , t c ng sinh
ắ ơ ơ ộ đ ng h n, sâu s c h n.
ạ ộ ổ ứ ủ ể ủ ề ợ Ho t đ ng này nên t ch c thành nhi u đ t trong năm, bám sát ch đi m c a các
ầ ọ tu n h c.
ử ụ ổ d) S tay s d ng t ừ ữ ng
ạ ổ ạ ạ ụ ộ ỗ ỗ ế M i lo i s tay có m t m c đích riêng, do đó m i lo i l ấ ắ i có cách s p x p, c u
ử ụ ừ ữ ằ ử ụ ỹ ừ ữ ậ ợ ổ ạ t o riêng. S tay s d ng t ng nh m giúp HS tích lu và s d ng t ng thu n l i nên
ủ ể ả ầ c n ph i ghi theo ch đi m.
ụ ừ ữ ề ề ả ả ạ ườ thon th , m m m i, thanh m nh, Ví d : T ng nói v hình dáng con ng i:
ạ ụ ị ẹ ả ầ ả ả ậ m nh mai, lòng khòng, g y gò, m nh kh nh, lép k p, m p m p, c ch.....
ữ ể ổ ừ ặ ậ ượ S tay còn th ghi nh ng cách dùng t , đ t câu hay mà HS thu nh n đ c qua các
ờ ậ ọ ậ gi t p đ c, t p làm văn...
ổ ừ ữ ượ ỹ ố ừ ữ ở ườ ữ ặ S tay t ng đ c tích lu v n t ể ng theo đ c đi m ngôn ng , s tr ặ ng ho c
ủ ừ ự ừ ể ầ ữ ủ nhu c u c a t ng cá nhân nên có th giúp HS nâng cao năng l c t ộ ng c a mình m t
ử ụ ệ ậ ố ừ ữ ạ ừ ể ụ ẳ ớ cách thu n ti n. S tay s d ng t ng có tác d ng khác h n v i các lo i t đi n.
ệ ừ ơ e) Trò ch i Luy n t và câu
ệ ườ ươ ơ ọ ậ ươ Hi n nay, ng ề i ta đ cao ph ng pháp trò ch i h c t p, đây là ph ạ ng pháp d y
ớ ặ ư ứ ụ ứ ể ợ ổ ọ ọ h c phù h p v i đ c tr ng tâm lý l a tu i HS ti u h c, có tác d ng kích thích h ng thú
ế ổ ứ ơ ộ ọ ậ ủ h c t p c a HS. Vì th , GV nên t ắ ch c cho HS tham gia các trò ch i có n i dung g n
ệ ừ ề ế ớ ỹ ủ ươ ơ Trò ch i Luy n t ệ ừ ứ li n v i các ki n th c và k năng luy n t và câu c a ch ng trình.
ể ử ụ ừ ọ ờ ơ ẽ và câu có th s d ng xen k trong t ng bài h c, trong gi ra ch i, trong các ngày l ễ ủ c a
ườ ể ổ ứ ạ ộ ế ệ ổ D h i t... tr ng, cũng có th t ch c trong các bu i ạ ộ ho c ặ Câu l c b ti ng Vi
164
ố ừ ụ ủ ứ ể ơ ố Các trò ch i có tác d ng c ng c tri th c, phát tri n v n t ệ , phát hi n và s a l ử ỗ i
ừ ặ ệ ừ ấ ẳ ạ và câu dùng t , đ t câu. Có r t nhi u ề trò ch iơ Luy n t ặ , ch ng h n, tìm nhanh các c p
ọ ồ ậ ệ ề ồ ừ t trái nghĩa, đ ng nghĩa, dùng tay phát hi n tên g i đ v t, đi n nhanh t ừ ượ t ng thanh,
ừ ừ ệ ấ ặ ẫ ghép t ề và nghĩa, thi đi n nhanh danh t ề , thi đ t câu theo m u... Hi n nay, có r t nhi u
ớ ơ ọ ậ ệ ế ệ ế ủ ọ ụ Vui h c ti ng Vi t ậ t p sách gi i thi u các trò ch i h c t p ti ng Vi t. Ví d , ệ c a tác gi ả
ưở ầ ạ ự ế ơ ủ ả ươ Trò ch i th c hành ti ng Vi t Tr n M nh H ng, ệ c a tác gi Lê Ph ng Nga (Ch ủ
ơ ự ể ử ụ ơ ượ ạ biên)... Ngoài các trò ch i do mình t sáng t o, GV có th s d ng các trò ch i đ c gi ớ i
ệ ậ thi u trong các t p sách trên.
ạ ộ ế g) D h i ti ng Vi ệ t
ạ ộ ế ạ ề ế ữ ệ D h i ti ng Vi t ệ là nh ng đêm sinh ho t v ti ng Vi ễ ộ t. Đây là cu c trình di n
ạ ộ ế ế ệ ệ ừ Luy n t và câu các ho t đ ng liên quan đ n ti ng Vi t, trong đó có ể . HS có th tham gia
ơ ả ệ ừ ả ố ề ữ ậ Luy n t và câu các trò ch i, gi i các bài t p lí thú, gi i câu đ v ngôn ng , đóng
ạ ộ ế ể ộ ề ừ ể D h i ti ng Vi t ệ K chuy n vui v t và câu, K ể ị k ch...Trong ệ có th có các cu c thi
ữ ụ ữ ệ ả ừ ặ chuy n thành ng , t c ng , Gi i nhĩa t , Đ t câu nhanh...
ạ ộ ế ủ ớ ạ ộ ế ể ổ ứ D h i ti ng Vi ể ổ ứ D h i ti ng Vi t ệ t Có th t ch c ệ c a l p, cũng có th t ch c
ở ườ ườ ọ ụ ể ấ ả ẫ ẳ ạ qui mô tr ng và th ư ự ng ph i có các tên g i c th , h p d n, ch ng h n nh "S ra
ề ể ệ ờ ủ ừ đ i c a t ", "Câu chuy n v các ki u câu"....
ạ ộ ế ử ụ ệ ế ầ ỹ ệ D h i ti ng Vi t ề ệ góp ph n rèn luy n nhi u k năng s d ng ti ng Vi t cho HS,
ỹ ừ ặ ơ ộ ể ể ỹ trong đó có các k năng dùng t , đ t câu, k năng k ....Đây cũng chính c h i đ HS
ư ư ế ổ ồ ệ ữ giao l u, trao đ i, tâm tình cũng nh trau d i cách dùng ti ng Vi t trong nh ng tình
ế ạ ố ờ ườ hu ng giao ti p đa d ng, đ i th ng.
ạ ộ ế ệ h) Câu l c b ti ng Vi t
ộ ế ạ ệ ạ ủ ữ ế ơ ệ Câu l c b ti ng Vi t là n i sinh ho t c a nh ng HS yêu ti ng Vi t. Đây đ ượ c
ứ ọ ấ ở ạ ộ ủ ệ ạ ả ộ ạ xem là hình th c h at đ ng ngo i khoá có hi u qu nh t b i vì ho t đ ng c a câu l c
ệ ố ố ượ ế ế ạ ị ộ ượ b đ c ti n hành có h th ng, theo k ho ch đã đ nh, s l ng các HS tham gia vào
ạ ộ ổ ự ị ự ệ câu l c b n đ nh và đó là s tham gia t nguy n.
ề ấ ỳ ắ ủ ữ ạ ấ ộ ổ ớ ạ ộ N i dung c a các bu i sinh ho t câu l c b là nh ng v n đ b t k , g n v i các
ọ ủ ọ ươ ế ệ ệ ừ Luy n t và câu ầ bài h c, các ph n h c c a ch ng trình ti ng Vi t trong đó có . Ví dụ
ề ừ ư ề ỏ ỏ ừ ề ừ ề nh v Câu h i và cách dùng câu h i, v T ghép và t láy, v T nhi u nghĩa...
ộ ế ạ ườ ộ ậ ể ể ọ Câu l c b ti ng Vi ệ ở t nhà tr ả ng ti u h c không ph i là m t t p th nghiên
ề ế ơ ệ ộ ố ế ỉ ệ ứ c u sâu h n v ti ng Vi t mà ch là m t s các HS yêu thích môn ti ng Vi t. Các HS
ẽ ộ ườ ạ này s là các thành viên tham gia m t cách th ế ệ ng xuyên vào công vi c ngo i khoá ti ng
ệ ư ẽ ự ự ệ ẩ Vi ọ ị ồ t, cũng nh s tích c c giúp GV chu n b đ dùng tr c quan, phân phát tài li u h c
ỡ ữ ế ạ ạ ậ t p cho các b n, giúp đ nh ng b n HS y u...
165
ạ ộ Đánh giá ho t đ ng 3
ạ ố ướ ả ờ B n hãy đánh d u ấ vào ô tr ng tr c các ý tr l i đúng.
ạ ộ ụ ủ ệ ạ ệ ừ ở ể Luy n t và câu 1. Nhi m v c a ho t đ ng ngo i khoá ọ ti u h c là:
ầ ứ ề ừ ế ắ ượ ọ ể và câu đã đ c h c, phát tri n các k ỹ
a) Góp ph n kh c sâu các ki n th c v t ế ử ụ ừ ặ đ t câu, s d ng câu trong giao ti p cho HS năng dùng t
ơ ậ ưỡ ầ ệ ừ ứ ọ ậ Luy n t và câu ng h ng thú h c t p .
ớ ề ừ b) Góp ph n kh i d y và nuôi d c) Hình thành cho HS các tri th c m i v t ứ và câu.
ể ử ụ ạ ộ ứ ệ ạ ả ạ 2. Các hình th c ho t đ ng ngo i khoá nào sau đây có th s d ng hi u qu trong d y
ọ ở ể ệ ừ và câu ti u h c?
ệ ể ề ừ ể ệ ả ị ế và câu t và th hi n k ch b n
ư ầ ữ Thi vi Làm báo t ngườ
ả ổ ử ụ ừ ữ ng
ệ ừ ơ và câu S tay s d ng t ổ D h i ti ng Vi ệ ạ ộ ế t
ạ ộ ế h c ọ Luy n t Thi k chuy n vui v t S u t m thành ng , t c ng ữ ụ S tay chính t Trò ch i Luy n t Câu l c b ti ng Vi ệ t Ngâm thơ
ế ế ệ ừ ư ầ ơ Luy n t và câu 3. Thi t k ba trò ch i và s u t m 5 câu đ v t ố ề ừ ữ ng .
ẩ ạ ộ ế ộ ệ ớ ổ ng trình cho m t bu i D h i ti ng Vi t cho HS l p 4 5.
ươ ị ộ 4. Chu n b n i dung ch Đánh giá toàn chuyên đề
ư ế ể ệ ệ ừ ể ế ạ ở ể ọ ọ Luy n t và câu 1. Quan đi m giao ti p th hi n nh th nào trong d y h c ti u h c?
ể ạ ố ệ ừ ể ộ ề ấ 2. Đ d y t t m t ki u bài Luy n t ầ ư và câu, GV c n l u ý v n đ gì?
ể ạ ố ộ ộ ệ ừ ả ư ữ ề ầ ấ Luy n t và câu 3. Đ d y t t m t n i dung , GV c n ph i l u ý nh ng v n đ gì?
ả ồ Thông tin ph n h i
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a các ch đ
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.1. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 1
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng1:
ạ ừ ể ả ả ọ ọ ừ ạ ố ượ s l ng t , tính đa d ng, tính 1. D y t cho HS ti u h c ph i chú tr ng c ba tiêu chí
ủ ừ ạ ừ ụ ệ ố ừ ố ừ năng đ ngộ c a t ủ . M c tiêu c a vi c d y t là làm giàu v n t cho HS, v n t càng
ễ ề ạ ả ố ố ừ ề nhi u, càng phong phú thì kh năng di n đ t càng t t. Tuy nhiên, có v n t ư nhi u ch a
ố ừ ạ ả ạ ả ừ ề ặ ủ đ mà v n t ph i đa d ng: tính đa d ng này ph i xét t ộ ấ ạ ừ nhi u m t. T góc đ c u t o
ả ạ ả ừ ơ ừ ừ ả ừ ở ộ ố ừ ừ ừ t , ph i d y cho HS c t đ n , t láy, t ghép; ph i v a m r ng v n t ở ộ v a m r ng
ữ ừ ả ạ ữ ụ ả ừ ồ ố ộ ệ ừ ố v n thành ng , t c ng . T góc đ ngu n g c, ph i d y c t ầ thu n Vi t và t vay
ả ạ ả ộ ử ụ ượ ừ ừ ơ ừ m n. T góc đ s d ng, ph i d y c các t đ n phong cách và đa phong cách. T góc
166
ả ạ ệ ồ ữ ề ồ ộ đ ng nghĩa, ph i d y cho HS các quan h đ ng nghĩa, trái nghĩa, nhi u nghĩa, đ ng
ệ ạ ả ọ ướ ử ụ ẫ ừ ữ ọ âm. Bên c nh đó, ph i coi tr ng vi c h ng d n HS s d ng các t ng đã h c vào
ạ ộ ế ớ ạ ư ậ ượ ho t đ ng nói, vi t hàng ngày. Có nh v y, m i t o đ ộ c tính năng đ ng cho v n t ố ừ
ả ứ ố ừ ử ụ ể ư ề ạ ủ c a HS. Không ph i c có v n t nhi u, đa d ng là có th đ a vào s d ng nhanh,
ế ừ ệ ệ ậ ự ả ả chính xác, tinh t ố ử ụ , mu n s d ng t hi u qu HS ph i luy n t p tích c c hoá v n t ố ừ ủ c a
mình.
ệ ạ ệ ừ ắ ề ệ ệ ả ớ ợ ợ 2. Vi c d y luy n t ả g n li n v i luy n câu là đ m b o tính tích h p, vi c tích h p này
ả ơ ệ ệ ạ ế ượ ứ ặ ờ ọ giúp cho vi c d y h c hi u qu h n, ti ệ t ki m đ c th i gian, công s c. M t khác, t ừ
ơ ả ủ ị ẵ ư ữ ể ể ả ơ ơ ị ư là đ n v s n có, c b n c a ngôn ng nh ng ch a ph i là đ n v có th dùng đ giao
ế ế ố ượ ườ ừ ặ ử ụ ể ế ti p. Mu n giao ti p đ c ng ả i ta ph i dùng t đ t câu, s d ng câu đ giao ti p. Vì
ệ ử ụ ế ợ ữ ệ ệ ế ơ ớ ị ệ ậ v y, n u k t h p vi c rèn luy n vi c s d ng hai đ n v ngôn ng này v i nhau thì hi u
ọ ậ ủ ọ ẽ ả ạ ệ ẽ ạ ộ ơ ơ ượ qu d y h c s cao h n, vi c h c t p c a HS s sinh đ ng h n, t o đ ố c tình hu ng
ự ơ ọ ậ h c t p chân th c h n.
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2:
ệ ừ ụ ự ệ ế ệ ỹ và câu 1. Phân môn Luy n t th c hi n m c tiêu rèn luy n các k năng giao ti p nói, nghe,
ế ố ừ ằ ử ụ ệ ặ ỹ ừ ọ đ c, vi t cho HS b ng cách làm giàu v n t , rèn luy n k năng đ t câu, s d ng t và
ẽ ế ờ ụ ế ệ ế ả ạ câu. Nh đó này HS s vi t, nói chính xác, thuy t ph c, đ t hi u qu giao ti p cao; khi
ế ẽ ọ ủ ố ượ ế ố nghe, đ c HS s phân tích và ti p thu thông tin t ừ ờ l i nói c a đ i t ng giao ti p t ạ t, nh y
bén.
ệ ụ ể ố ừ ạ ồ ừ ệ ố 2. "Làm giàu v n t " bao g m các công vi c c th là: d y nghĩa t ố , h th ng hoá v n
ở ộ ố ừ ọ ố ừ ố ừ ự ả ạ ừ t ( còn g i là M r ng v n t và phân lo i, qu n lý v n t ), tích c c hoá v n t , văn
hoá hoá v n t ố ừ .
ụ ủ ữ ệ ệ ệ ệ ạ ạ 3. Vi c d y luy n câu hi n nay, bên c nh các nhi m v c a phân môn ng pháp tr ướ c
ử ụ ụ ể ệ ả ợ ớ ỹ đây, ph i rèn luy n cho HS k năng s d ng các ki u câu phù h p m c đích nói, v i tình
ờ ể ạ ể ạ ệ ế ế ả ỹ ố hu ng l ạ i nói đ đ t hi u qu giao ti p cao, k năng liên k t các câu đ t o thành đo n
văn, văn b n.ả
ườ ọ ự ự 4. Ng i h c t th c hiên.
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.2. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 2
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng1:
ộ ươ ệ ể ọ 1. N i dung lý thuy t v t ế ề ừ ượ ạ đ c d y trong ch ng trình ti u h c hi n nay:
167
ề ấ ạ ừ ừ ơ ừ V c u t o t đ n và t : t ừ ứ ừ ph c; t ghép và t láy
ề ừ ừ ề ừ ồ V các l p t ớ ừ ừ ồ : t đ ng nghĩa, t trái nghĩa, t nhi u nghĩa, t đ ng âm
ề ừ ệ V các bi n pháp tu t : so sánh, nhân hoá
ề ừ ạ ừ ộ ừ ệ ừ V t lo i: danh t , đ ng t , tính t ừ ạ ừ , đ i t , quan h t
ấ ạ ủ ế ậ ủ ầ ề ế ộ V ti ng: c u t o c a ti ng, các b ph n c a v n
ế ề ừ ộ ươ ả ượ ớ ề ớ ươ 2. N i dung lý thuy t v t trong ch ng trình m i gi n l c nhi u so v i ch ng trình
ố ượ ế ạ ế ề ừ ạ ươ CCGD. Tuy nhiên, s l ng ti t d y lý thuy t v t l ả i không gi m đi vì ch ng trình
ệ ậ ự ế ặ ớ ỗ ế ổ b sung các bài luy n t p th c hành (đi kèm v i m i bài lý thuy t). M t khác, các ki n
ế ề ừ ượ ứ ở ạ ắ ạ ậ ử ụ ơ th c lý thuy t v t đ c hình thành d ng qui t c t o l p, s d ng các đ n v t ị ừ
ề ừ ẳ ọ ượ ế ề ủ ừ ạ ự v ng. Ch ng h n, khi h c v t trái nghĩa, HS đ c bi ụ t v tác d ng c a t trái nghĩa
ề ừ ồ ế ọ ượ ữ ồ ọ trong giao ti p; khi h c v t đ ng âm, HS đ ơ c h c các cách ch i ch đ ng âm; khi
ế ề ể ạ ừ ứ ọ ề ừ ứ h c v t ph c HS bi t v các cách chính đ t o t ph c...
ủ ươ ệ ồ ớ ỗ ở ộ ủ ề M r ng v n t 3. Các ch đ ố ừ c a ch ng trình m i có quan h đ ng tâm. M i ch đ ủ ề
ượ ầ ượ ở ở ạ ỗ ầ ở ạ ể ố ồ ở đ c l n l t tr đi tr l i theo ki u đ ng tâm xoáy trôn c, m i l n tr đi tr l i là
ộ ầ ượ ơ m t l n đ c khai thác sâu h n.
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2:
ự ệ ế ắ ọ ộ ươ ể ệ ớ 1. Cách l a ch n và s p x p n i dung luy n câu trong ch ng trình m i th hi n rõ
ụ ế ệ ỹ m c tiêu rèn luy n k năng giao ti p cho HS:
ở ệ ậ ạ ớ ử ụ ỉ ể giai đo n l p 23, ch cho HS làm quen và luy n t p cách s d ng các ki u
ộ ố ấ ữ ạ ữ ổ ể ơ ữ ị ữ ủ ầ câu k đ n, các thành ph n câu ch ng , v ng , tr ng ng , b ng và m t s d u câu.
ế ụ ệ ậ ứ ự ế ế ấ ớ ộ Lên l p 45, cung c p các ki n th c lý thuy t và ti p t c luy n t p th c hành các n i
dung trên.
ụ ể ạ ạ ạ ọ ọ Chú tr ng d y các ki u câu phân lo i theo m c đích nói, chú tr ng d y cách s ử
ự ề ề ế ể ạ ị ạ ụ d ng các ki u câu này và phép l ch s khi giao ti p. Không d y nhi u v cách phân lo i
ấ ạ ệ ậ ể nh n di n các ki u câu theo c u t o.
ữ ề ế ề ạ ầ ạ Khi d y v câu ghép, thành ph n tr ng ng , các phép liên k t câu đ u đi t ừ ộ n i
ắ ử ụ ứ ệ ế ọ ơ dung đ n hình th c, coi tr ng vi c hình thành các qui t c s d ng h n là hình thành khái
ệ ề ơ ị ni m v các đ n v này.
ẽ 2. Xem hình v sau:
168
Néi dung luyÖn c©u
PhÐp liªn kÕt c©u
DÊu c©u
Thµnh phÇn c©u
C¸ c kiÓu c©u
VÞ ng÷
PhÐp lÆp
C©u hái
C©u khiÕn
C©u c¶m
Chñ ng÷
PhÐp thÕ
PhÐp nèi
Tr¹ ng ng÷
C©u kÓ
DÊu gi÷a c©u
DÊu cuèi c©u
ạ ộ ả ồ c) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 3:
ườ ọ ự ự ạ ộ ủ ề ự ụ ủ ệ 1. Ng i h c t th c hi n (d a vào m c Thông tin cho ho t đ ng 3 c a ch đ 2)
ươ ữ ữ ồ ề ể 2. V ki u bài: ch ừ ng trình CCGD, hai phân môn T ng và Ng pháp bao g m các
ể ki u bài sau:
ở ộ ố ừ ớ ớ M r ng v n t (l p 2 l p 5)
ế ề ừ ớ Lý thuy t v t (l p 5)
ứ ữ ế ắ ớ Hình thành ki n th c và qui t c ng pháp (l p 2 3)
ữ ệ ớ Hình thành khái ni m ng pháp (L p 45)
ữ ậ ớ Ôn t p ng pháp (l p 45)
ệ ừ ươ ự ể ớ ừ Phân môn Luy n t và câu, ch ng trình m i cũng có 5 ki u bài: Th c hành t và câu
ở ộ ố ừ ớ ế ớ ớ ớ (L p 23), M r ng v n t ệ ậ ứ (l p 45), Hình thành ki n th c m i (l p 45), Luy n t p
ự ậ ớ ớ th c hành (l p 45), Ôn t p (L p 45).
169
ề ụ ụ ủ ủ ể ở ộ ố M r ng v n ể V m c đích ý nghĩa c a các ki u bài: M c đích c a hai ki u bài
ủ ươ ơ ả ể ố ế ề ừ Lý thuy t v t , Hình từ và Ôn t pậ c a hai ch ng trình c b n gi ng nhau. Ba ki u bài
ứ ữ ữ ế ệ ắ ươ thành ki n th c và qui t c ng pháp, Hình thành khái ni m ng pháp ủ c a ch ng trình
ớ ủ ứ ụ ể ế ố ươ ớ CCGD có m c đích gi ng ki u bài Hình thành ki n th c m i c a ch ng trình m i.
ề ấ ạ ủ ể ừ ể ứ ế Hình thành ki n th c m i V c u t o c a các ki u bài: Tr ki u bài ớ , các ki uể
ạ ủ ươ ộ ệ ố ớ ề ậ ở ươ bài còn l i c a ch ng trình m i đ u là m t h th ng bài t p. ch ng trình CCGD,
ỉ ằ ở ụ ệ ậ ủ ộ ố ể ậ ữ ậ Ôn t p ng pháp bài t p ch n m m c Luy n t p c a các ki u bài và m t s bài . Ki uể
ở ộ ủ ươ ữ ụ ừ ồ bài M r ng v n t ố ừ c a ch ệ ậ ng trình CCGD bao g m hai m c T ng và Luy n t p,
ộ ả ứ ụ ấ ươ ả ừ ượ ỉ ư m c th nh t ch đ a ra m t b ng t ừ ở . ch ớ ng trình m i, b ng t này đã đ c xây
ế ủ ể ậ ươ ấ ạ ơ ả ự d ng thành bài t p. Ki u bài Lý thuy t c a hai ch ố ng trình c b n có c u t o gi ng
ụ ụ ư ộ nhau nh ng tên m c và n i dung các m c khác nhau.
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.3. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 3
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng1:
1. e)
ữ ệ ủ ự ư ệ ề ế ẽ ầ ạ ọ ắ 2. N u th c hi n nh giáo viên n thì s vi ph m yêu c u v ng li u c a nguyên t c
ự ế ế ớ ườ ườ ố giao ti p. V i tình hu ng trên, trong th c t ế giao ti p, ng i ta th ử ụ ng s d ng câu
ớ ủ ớ ứ ệ ạ ạ ạ ạ ệ "Đây là b n Di u Chi, b n m i c a l p ta" ch không dùng câu"B n này là b n Di u
ớ ủ ớ ứ ệ ề ế ặ ậ ạ Chi, b n m i c a l p ta". Câu th hai n ng n và thi u tính thân thi n. Vì v y, nên s ử
ứ ấ ể ả ự ề ể ả ạ ộ ủ ụ d ng câu th nh t khi d y v câu k Ai là gì? đ đ m b o tính chân th c, sinh đ ng c a
ữ ệ ng li u.
ừ ượ ữ ệ ế ệ 3. Khái ni m ngôn ng có tính tr u t ng và khái quát cao. Khi ti p thu khái ni m HS
ỏ ặ ệ ứ ữ ụ ệ ệ ề ặ ắ nh g p nhi u khó khăn. M t khác, vi c n m v ng khái ni m và vi c ng d ng khái
ế ấ ữ ư ữ ệ ệ ắ ni m vào giao ti p r t khác nhau, có HS n m v ng các khái ni m ngôn ng nh ng nói,
ế ấ ấ ụ ể ỉ ẫ ữ ể ắ ộ vi ự t r t kém. Còn qui t c là nh ng ch d n hành đ ng r t c th , có th giúp HS th c
ự ế ạ ộ ệ ễ ế hi n các ho t đ ng giao ti p tr c ti p và d dàng.
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2:
ụ ủ ủ ề ộ ồ ờ ộ 1. M c đích c a GV là đ ng th i tác đ ng vào nhi u giác quan c a HS cùng m t lúc.
2. Đúng.
ắ ụ ể ề ừ ữ ề 3. b). Vì các t ỏ ừ xanh xanh, nh nh n, khéo léo đ u là nh ng ví d đi n hình v t láy.
170
ồ ở ữ ụ ườ ứ ợ Các t ẻ ừ chu n chu n, chèo b o ồ ví d a) là nh ng tr ng h p các nhà nghiên c u đang
ừ ừ ế ẫ tranh cãi là t láy hay t ghép ng u k t.
ệ ử ụ ự ệ ệ ừ ể ờ Luy n t và câu 4. Vi c s d ng bi n pháp tr c quan trong gi , có th phân thành hai
ứ ế ế ế ạ ậ ạ ạ ổ ớ giai đo n: giai đo n hình thành ki n th c m i và giai đo n ôn t p, t ng k t ki n th c. ứ ở
ứ ấ ạ ươ ệ ờ ở ứ ạ ươ giai đo n th nh t, ph ự ng ti n tr c quan là l i nói, giai đo n th hai ph ệ ng ti n
ơ ồ ả ự ể tr c quan là s đ , b ng bi u.
ạ ộ ả ồ c) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 3:
ố ừ ư ủ ặ ậ ẽ ủ ố 1. Do đ c tr ng c a quy lu t hình thành v n t ệ ặ và do m i quan h ch t ch c a các bình
ệ ừ ự ệ ữ ư ố ữ ọ ữ ệ ế di n t v ng, ng pháp trong ngôn ng h c cũng nh m i quan h gi a vi c ti p thu
ệ ừ ứ ế ệ ạ ả ả ả ọ Luy n t và câu ỹ ki n th c và rèn luy n k năng nên trong d y h c ph i đ m b o tính
ợ ồ ộ tích h p, đ ng b .
ươ ệ ừ ắ ợ 2. Trong ch ng trình, SGK phân môn Luy n t và câu, nguyên t c tích h p th hi n ể ệ ở
ữ ể nh ng đi m sau:
ủ ể ủ ể ụ ự ớ Xây d ng theo ch đi m, cùng xoay quanh tr c ch đi m v i các phân môn
khác.
ệ ừ ẽ ế ừ ẫ ệ ặ ệ ậ Các bài t p Luy n t và luy n câu có quan h ch t ch , k th a l n nhau, tích
ớ ộ ợ h p v i nhau trong m t bài.
ứ ượ ự ấ ạ ồ ợ ế Các ki n th c đ c d y theo c u trúc đ ng âm, đó chính là s tích h p theo
ề ọ chi u d c.
3.d)
ạ ộ ả ồ d) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 4:
1.e)
2.e)
ạ ộ ả ồ e) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 5:
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
4. b)
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.4. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 4
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng1:
171
1.a)
2. Đúng
ướ ẫ ả ệ ừ ộ ố ướ ậ Luy n t và câu 3. Qui trình h ng d n HS gi i m t bài t p ồ bao g m b n b c:
ầ ủ ướ ậ ắ ữ B c 1: Giúp HS n m v ng yêu c u c a bài t p
ầ ủ ướ ướ ữ ể ẫ ậ ẫ ộ B c 2: H ng d n HS ch a m t ph n c a bài t p đ làm m u
ướ ướ ẫ ậ ở B c 3: H ng d n HS làm bài t p vào v
ề ế ướ ữ ứ ể ậ ả ổ ổ ầ B c 4: T ch c cho HS trao đ i, nh n xét v k t qu ; rút ra nh ng đi m c n
ứ ớ ề ghi nh v tri th c
ể ổ ứ ố ầ ư ữ ề ấ Đ t ch c t t qui trình này GV c n l u ý nh ng v n đ sau:
ủ ừ ụ ậ ị Xác đ nh đúng m c đích, ý nghĩa c a t ng bài t p
ượ ơ ở ọ ủ ự ệ ậ ắ N m đ c c s khoa h c c a vi c xây d ng bài t p
ữ ắ ộ ả ậ N m v ng n i dung và cách gi i chính xác bài t p
ế ự ướ ả ể ướ ẫ Bi t trình t hoá các b c gi ậ i bài t p đ h ng d n cho HS
ị ờ ẩ ả ả ự ữ ạ ẫ ắ ả Ph i chu n b l i gi i m u và d tính nh ng sai ph m mà HS m c ph i và cách
ể ư ề ờ ề ỉ ả đi u ch nh đ đ a v l i gi i đúng
ủ ừ ụ ữ ậ ấ ắ ọ ỗ Trong đó, quan tr ng nh t là n m v ng m c đích, ý nghĩa c a t ng bài t p. M i
ả ắ ủ ừ ự ụ ụ ể ạ ậ ệ ữ lo i bài t p có m c đích riêng, ph i n m v ng m c đích c a t ng ki u thì GV th c hi n
ả ạ ồ ủ ệ ọ ạ "trúng" ý đ c a SGK, đ t hi u qu d y h c cao.
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2:
1.c)
ườ ọ ự ự ệ 2. Ng i h c t th c hi n.
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.5. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 5
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng1:
ở ộ ố ừ ườ ự ơ ở ự ậ 1. Xây d ng bài t p M r ng v n t ng i ta d a vào các c s sau:
ừ ồ ạ ộ ậ ự ệ ố ầ ờ T t n t i trong đ u óc chúng ta theo m t tr t t ấ ị , h th ng nh t đ nh. Nh đó,
ể ừ ộ ử ụ ừ ộ ễ chúng ta có th tích lũy t m t cách nhanh chóng và s d ng t m t cách d dàng.
ử ụ ừ ạ ộ ế ườ ườ ự Khi s d ng t trong ho t đ ng giao ti p, ng i ta th ậ ng d a vào các qui lu t
ưở ư ự ủ ừ ự ệ liên t ng khác nhau, nh d a vào quan h nghĩa c a t , d a vào quan h c u t o t ệ ấ ạ ừ ,
ử ụ ạ ừ ự ườ ự d a vào ph m vi s d ng t , d a vào tr ng nghĩa...
ở ộ ố ừ ụ ủ ậ ạ 2. M c đích, ý nghĩa c a các d ng bài t p M r ng v n t :
172
ẽ ậ ế ậ ủ ừ MRVT qua tranh v : giúp HS MRVT, nh n bi ể t nghĩa bi u v t c a t .
ệ ữ ể ư MRVT theo quan h ng nghĩa: giúp HS MRVT, phát tri n t ệ ố duy h th ng, tao
ế ạ ả ừ ự s tinh t nh y c m trong dùng t .
ấ ạ ừ ể ư ệ ố MRVT theo c u t o t : giúp HS MRVT, phát tri n t duy h th ng
ơ ả ụ ữ ổ MRVT qua trò ch i gi ợ i ô ch : Giúp HS MRVT, tác d ng t ng h p
ố ừ ạ ả ố ừ ả ể ư ệ ố Phân lo i, qu n lý v n t : giúp HS: qu n lý v n t , phát tri n t duy h th ng,
ậ ừ ử ụ ừ ễ thu nh n t nhanh chóng, s d ng t d dàng.
3. Đúng.
ắ ơ ồ ậ ạ 4. Tóm t t các lo i bài t p MRVT theo s đ hình cây:
ở ộ ố
Theo tranhvẽ
ữ
ả
Theo quan hệ ngữ nghĩa
Theo trũ ch i ơ i ô ch gi
ả ạ Phõn lo i, qu n lý v n tố ừ
Theo quan hệ ấ ạ ừ c u t o t
N i ố từ ớớ v tranh
Cho tranh t m ỡ từ
Theo c u ấ t oạ từ
T m ỡ SV nẩ trong tranh
T m ỡ ừ t theo ch ủ đi mể
Theo y u ế tố H n ỏ tệ Vi
Theo ti u ờ ch ớ nghĩ a
Theo phạ m vi s ử d ngụ
T m ỡ ừ t theo ý nghĩa kh i ỏ qu tỏ
T m ỡ ừ t t ế bi m tộ y u ế tố
T m ỡ ừ t t ế bi c c ỏ y uế tố
T m ỡ ừ t đ ng ồ nghia, tr i ỏ nghĩa
M r ng v n từ
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2:
ơ ở ệ ả ừ ở ể ọ ữ ọ ủ ừ 1. C s ngôn ng h c c a t ng bi n pháp gi i nghĩa t ti u h c:
ả ừ ằ ậ ủ ừ ự ự ể Gi i nghĩa t b ng tr c quan: d a vào nghĩa bi u v t c a t .
ả ừ ằ ế ợ ủ ừ ữ ả ự ả Gi i nghĩa t b ng ng c nh: d a vào kh năng k t h p c a t .
ả ừ ằ ừ ồ ữ ệ ạ Gi i nghĩa t b ng t đ ng nghĩa, trái nghĩa: vào các lo i quan h ng nghĩa
ủ ừ c a t .
173
ả ừ ằ ừ ừ ố ự ấ ạ ừ ể ặ Gi i nghĩa t b ng phân tích t thành t : d a vào đ c đi m c u t o t t .
ả ừ ằ ế ừ ớ ừ ố ự ươ Gi i nghĩa t b ng so sánh, đ i chi u t v i t ự khác: d a vào s t ồ ng đ ng và
ệ ề ủ ừ ệ khác bi ể t v các nét nghĩa bi u ni m nghĩa c a t .
ả ừ ằ ủ ừ ự ệ ể ị Gi i nghĩa t b ng đ nh nghĩa: d a vào nghĩa bi u ni m c a t .
ườ ọ ự ả ế 2. Ng i h c t gi i quy t.
3. Khi d y nghĩa c a t
ủ ừ ạ ầ ư ể ọ cho HS ti u h c, GV c n l u ý:
ạ ộ ự ậ ệ ề ấ ạ ừ + T o đi u ki n cho HS quan sát s v t, ho t đ ng, tính ch t mà t ể đó bi u th ị
ồ ậ ả ậ ậ (cho HS quan sát đ th t, v t th t, tranh nh, mô hình...).
ặ ừ ầ ả ệ ớ ể ầ ố ừ + Đ t t c n gi i nghĩa, c n tìm hi u nghĩa trong m i quan h v i các t khác
ệ ố ặ ừ ữ ươ trong h th ng ngôn ng . Đ t t ạ trong câu, trong đo n, trong bài, trong t ớ ng quan v i
ừ ừ ầ t g n nghĩa, t trái nghĩa...
ướ ậ ừ ể ứ ẫ + H ng d n HS t p tra t đi n, hình thành cho HS ý th c và thói quen tra t ừ
ể ể ể ừ đi n đ tìm hi u nghĩa t .
ử ụ ệ ả ủ ừ ợ + S d ng bi n pháp gi i thích nghĩa c a t ớ ừ sát h p v i t ng lo i t ạ ừ ụ ể c th
ớ ặ ủ ể ể ọ ợ và phù h p v i đ c đi m tâm, sinh lý c a HS ti u h c.
4. Ng
ườ ọ ự ự ệ i h c t th c hi n.
ớ ớ ớ ớ ớ ố ớ 5. N i 1 v i d, 2 v i e, 3 v i b, 4 v i f, 5 v i c, 6 v i a.
ạ ộ ả ồ c) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 3:
1. Đúng.
2. e)
ậ ạ ế ợ ữ ệ ạ ằ ỹ ừ ớ 3. Lo i bài t p t o ng nh m luy n cho HS k năng k t h p các t v i nhau theo
ấ ị ữ ữ ữ ụ ề ắ ạ ừ ạ nh ng qui t c nh t đ nh v ng nghĩa, ng pháp t o thành các c m t . Còn lo i bài
ữ ệ ặ ỹ ậ ạ t p t o câu rèn luy n cho HS k năng đ t câu đúng ng pháp.
4. Đúng.
ườ ọ ự ả ế 5. Ng i h c t gi i quy t.
ạ ộ ả ồ d) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 4:
ủ ế ệ ấ ố ớ ừ ế 1. Đ i chi u v i mô hình c u trúc c a bi n pháp tu t ế so sánh, câu ca dao trên thi u y u
ể ể ặ ưở ố t 2: đ c đi m so sánh. Chúng ta có th liên t ng:
ư ẻ Tr em nh búp trên cành ươ t i non
ẻ Tr em ư ầ ứ ố nh búp trên cành đ y s c s ng
174
ẻ Tr em ư ầ ứ ẹ nh búp trên cành đ y h a h n
2. b)
ố ượ ườ 3. Cách nhân hóa trong câu ca dao trên là coi đ i t ả ng không ph i là con ng ư i nh con
ườ ệ ớ ng i và tâm tình trò chuy n v i chúng.
4. c) 3 cách.
ạ ộ ả ồ e) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 5:
ụ ệ ầ ơ ợ ớ ỹ 1. Cách trình bày này mang tính hành d ng, phù h p h n v i yêu c u rèn luy n k năng
ế ệ ử ụ s d ng ti ng Vi t cho HS.
ầ ướ ả ề ấ ạ ủ ổ ợ ứ ẫ ộ 2. C n h ng d n HS xem xét c v c u t o hình th c và n i dung ý nghĩa c a t h p:
ệ ữ ế ố ứ ấ ế ố ế Th nh t, xem xét quan h gi a các y u t ệ ữ . N u quan h gi a các y u t ặ ch t
ẽ ỏ ượ ổ ợ ừ ệ ữ ế ch , không chia nh ra đ c thì t h p đó là t ghép. N u quan h gi a các y u t ế ố ỏ l ng
ộ ụ ộ ừ ễ ẻ l o, chia tách ra m t cách d dàng thì đó là m t c m t .
ứ ủ ể ặ ổ ợ ủ ổ ợ ế Th hai, xem xét đ c đi m ý nghĩa c a các t h p. N u nghĩa c a t h p mang
ữ ừ ủ ổ ợ ế ộ tính khái quát, tính thành ng thì đó là t ghép. N u nghĩa c a t h p là phép c ng v ề
ế ố ủ ổ ợ ụ ừ nghĩa c a các y u t trong t h p thì đó là c m t .
ừ ụ Ví d : ụ máy bay là t ghép nh ng ư chim bay là c m t ừ .
ợ ừ ệ ề ệ ề ệ ố ậ 3. Xét t p h p t trên các m i quan h : quan h v nghĩa và quan h v âm:
Nghĩa Có Không
B D
Âm Có Không ả ế A C ạ ư K t qu phân lo i nh sau:
ể ừ ườ ầ ộ ườ ử ồ máy cày, đ ng ray, qu n áo, ru ng v n, nhà c a. C: đi n hình cho t ghép, g m:
ủ ừ ể ồ ề ắ ồ ỏ ơ ử xanh xanh, nh nh n, b ng b nh, l ậ l ng, g p B: đi n hình c a t láy, g m:
ề ắ gh nh, réo r t.
ừ ứ ặ ồ mùa màng, chim chóc, m t mũi, đi đ ng, t ươ ố i t ố ắ t, săn b n, h t C: t ghép, g m:
ơ ữ ệ ẹ ả ả ố ỏ ỉ ệ ữ ố ho ng, nh nh , bao bi n, b o b i, hoan h , căn c , h u hình. (vì m i quan h gi a các
ủ ế ệ ề ệ ề ế ẫ ỉ ti ng ch y u là quan h v nghĩa, còn quan h v âm ch là ng u nhiên).
175
ừ ạ ừ ẫ ặ ệ ạ ừ ể ọ ọ bù D: t ế ng u k t (là lo i t ghép đ c bi t, HS ti u h c không h c lo i t này):
ồ nhìn, xà phòng, b hóng.
4. Đúng.
5. Sai.
ạ ộ ả ồ g) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 6:
ể ướ ậ ẫ ọ ế ộ ừ ề ằ ể ng d n HS ti u h c nh n bi t m t t có nhi u nghĩa b ng cách: 1. Có th h
ộ ự ậ ệ ượ ừ ỉ ừ ấ ộ ỉ ọ ủ T nào ch là tên g i c a m t s v t, hi n t ng thì t y ch có m t nghĩa.
ề ự ậ ể ọ ệ ượ ừ ể ệ ạ T nào có th g i tên nhi u s v t, hi n t ề ng, bi u đ t nhi u khái ni m thì
ượ ọ ừ ề đ c g i là t nhi u nghĩa.
ệ ệ ừ ồ ừ 2. Bi n pháp giúp HS phân bi đ ng âm và t t t đa nghĩa:
ừ ồ ữ ừ ệ ượ ỉ ư T đ ng âm là nh ng t ự ậ ch các s v t, hi n t ứ ng khác nhau nh ng hình th c
ẫ ừ ề ấ ộ âm thanh trùng nhau m t cách ng u nhiên. Còn t ự nhi u nghĩa th c ch t là m t t ộ ừ
ề ự ậ ể ọ ệ ượ ư ụ ể ấ ặ nh ng có th g i tên nhi u s v t, hi n t ng, tính ch t, đ c đi m khác nhau (ví d : tôi
ơ ạ ừ ể ẫ ầ ọ ề ăn c m và tàu vào ăn than). HS ti u h c hay nh m l n hai lo i t này vì chúng đ u là
ừ ứ ố ướ ữ ả ự ẫ ữ nh ng t có hình th c âm thanh gi ng nhau ng d n HS d a vào ng c nh đ ể ầ . C n h
ế ủ ừ ồ ề ậ nh n bi t nghĩa c a t đ ng âm, nhi u nghĩa.
3. Đáp án a)
ừ ề ộ ỉ ướ ớ ứ ơ ườ 4. Các t đã cho đ u có m t nét nghĩa chung là ch kích th c l n h n m c bình th ng,
ứ ử ụ ư ề ể nh ng xét v săc thái nghĩa và cách th c s d ng chúng có th chia thành:
ạ ộ ổ ớ thênh thang, bát ngát, mênh mông, bao la/ to, r ng, l n, vĩ đ i, kh ng l ồ ồ ộ , đ s
ể ằ ộ ừ ề ừ ể ư ừ ế ừ 5. Giúp HS hi u r ng: m t t có th có nhi u t trái nghĩa, n u nh t đó là t ề nhi u
nghĩa.
ở ể ề ả Trong các văn c nh khác nhau trên, t ừ lành có nhi u nghĩa khác nhau nên có th có
ề ừ nhi u t trái nghĩa.
ạ ộ ả ồ f) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 7:
ề ừ ạ ự ườ ẫ ầ lo i, HS th ng nh m l n gi a t ữ ừ ạ ủ ừ ớ ừ lo i c a t v i t ậ 1. Khi làm bài t p th c hành v t
ề ặ ấ ạ ầ ả ể ừ ạ ừ ộ ừ xét v m t c u t o, GV c n gi i thích cho HS hi u: t lo i danh t , đ ng t , tính t ừ ...
ừ ớ ừ ượ ữ ạ ẩ và t ừ ơ ừ đ n t láy t ghép là các l p t đ c phân lo i theo nh ng tiêu chu n khác nhau.
ừ ạ ớ ừ ượ ạ ự ữ ặ T lo i là các l p t đ ể c phân lo i d a vào các đ c đi m ng pháp: ý nghĩa khái quát
ế ợ ả và kh năng k t h p.
176
ừ ừ ớ ừ ượ ữ ạ ự ể ặ ừ ơ T đ n, t láy, t ghép là nh ng l p t đ c phân lo i d a theo các đ c đi m t ừ
ụ ể ấ ạ ớ ạ ị ề ể ặ ừ ạ ự v ng, c th là đ c đi m c u t o. GV cho HS nh l i đ nh nghĩa v các t lo i và v t ề ừ
ừ ể ấ ượ ơ đ n, t ừ ứ ừ ph c; t láy t ghép đ th y đ ề c đi u này.
ướ ỏ ể ể ả ờ ệ ậ ẫ ặ ẳ ạ k ni m 2. GV h ng d n HS đ t câu h i đ nh n di n. Ch ng h n, ỉ ệ có th tr l i câu
ể ế ừ ừ ữ ề ừ . Tuy nhiên, các t trên đ u là nh ng t ệ có hi n h i ỏ làm gì? cho nên có th x p là danh t
ể ạ ướ ẫ ặ ừ ụ ừ ượ t ng chuy n lo i cho nên GV nên h ng d n HS đ t các t này vào các c m t và câu
ầ ủ ạ ủ ể ể ể ạ ị khác nhau đ có th xác đ nh chính xác và đ y đ các d ng chuy n lo i c a chúng.
ề ổ ọ ụ ậ ữ k ni m Ví d : a) Nh ng ỉ ệ v tu i h c trò th t khó quên.
ườ b) Tr ng em ỉ ệ 35 năm ngày thành l p.ậ k ni m
ỉ ệ ụ ừ ỉ ệ ụ ộ ừ Trong ví d a) k ni m là danh t , trong ví d b) k ni m là đ ng t .
ắ ộ ả ọ ở ế 3.Tóm t ạ t n i dung d y h c v t ọ ề ừ ạ ượ ở ể lo i đ ti u h c (xem b ng c trang 161, trang ti p theo)
4. a)
5. Đúng.
ắ ộ ả B ng tóm t t n i dung d y h c v t ạ ọ ề ừ ạ ở ể ọ ti u h c lo i
ứ ụ ữ Ch c v ng pháp Ví dụ ạ xe đ p, ô tô, bàn, ữ Là nh ng t ý nghĩa khái quát ừ ỉ ự ậ ch s v t ừ ạ T lo i Danh từ
ế CN, (là) VN ừ ỉ ạ ộ ố ừ gh , nhà.. ạ đi, ch y, ăn, u ng, ữ Là nh ng t ch ho t đ ng, Đ ng tộ
ạ ủ ự ậ tr ng thái c a s v t VN ắ i..ườ nói, c ấ ẹ đ p, x u, tr ng,
ậ ừ ả ấ ỏ đ , nhanh, ch m ữ Là nh ng t miêu t tính ch t, VN Tính từ
ể ủ ự ậ ặ đ c đi m c a s v t
ừ ọ tôi, ta, h , chúng ữ Là nh ng t ể ư dùng đ x ng hô Đ i tạ ừ
ế ậ ặ nó, v y, th ... ế ho c thay th DT, ĐT, TT CN, VN
ừ ệ ữ ể ị ớ và, v i, hay, thì, ữ Là nh ng t ể ố dùng đ n i bi u th quan h ng pháp, Quan h tệ ừ
ừ ữ ặ ư tuy..nh ng,... các t ng ho c câu không làm thành ph nầ câu
177
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.6. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 6
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 1
1. c)
2. c)
3. e)
ữ ể ươ ướ ẫ ả ạ ặ 4. Ngoài nh ng đi m chung, ph ng pháp h ng d n HS gi i các d ng Đ t câu theo
ầ ư ữ ẫ ể m u có nh ng đi m c n l u ý riêng:
ố ớ ắ ế ừ ẫ ầ ướ ậ S p x p t thành câu Đ i v i bài t p , sau khi phân tích m u c n h ẫ ng d n HS
ừ ộ ươ ể ạ ả ớ ợ ọ ự l a ch n các t có n i dung t ế ợ ng h p và có kh năng k t h p v i nhau đ t o thành
câu đúng m u.ẫ
ố ớ ọ ừ ặ ự ậ L a ch n t đ t câu, Đ i v i bài t p khi đánh giá GV nên chú ý xem xét khả
ự ươ ể ề ắ ữ ừ ữ ợ ự năng hi u nghĩa, s t ng h p v s c thái ng nghĩa gi a t ọ HS l a ch n v i đ i t ớ ố ượ ng
HS nói đ n.ế
ố ớ ề ặ ậ Đ t câu theo đ tài đã cho, Đ i v i bài t p GV nên cho HS phát huy tính sáng
ề ộ ề ể ề ặ ộ ạ ủ ừ t o c a t ng em. Có th cho m t HS đ t nhi u câu nói v m t đ tài mà các câu đó có
ư ế ẽ ế ớ ụ ả ạ ạ ộ ự s liên k t v i nhau t o thành m t đo n. Nh th , s có tác d ng phát huy kh năng
ạ ở ạ ễ ạ ả di n đ t ộ d ng văn b n đ c tho i cho HS.
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2
1. c)
2. b)
3. d)
ạ ộ ả ồ c) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 3
1. Đúng
2. Đúng
ả ắ ủ ữ ể ể 3. B ng tóm t ể t nh ng đi m khác nhau c a ba ki u câu k Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai th ế
nào?
Đặc điểm chức năng giao tiếp ể ị
Đặc điểm cấu tạo ngữ pháp có v ng là t
Kiểu câu Câu Ai là gì?
ổ ợ ữ ị ớ ệ h p c a t ủ ừ là v iớ dùng đ đ nh nghĩa, gi ậ i thi u, nh n
178
ừ ộ ừ ừ danh t , đ ng t , tính t ặ ụ ho c c m xét.
ch v .ủ ị
ữ ộ ị ừ ể ể ề ọ ủ ộ có v ng là đ ng t ủ ; ch ng ữ dùng đ k v h at đ ng c a ng ườ i, Câu Ai làm
ườ ừ ườ ậ ượ ậ th ng là danh t ỉ ch ng i hay ặ ộ đ ng v t ho c tĩnh v t đ c nhân hoá. gì?
ậ ộ đ ng v t.
ị ừ ộ ừ ả ặ ể ữ có v ng là tính t , đ ng t ch ỉ ể dùng đ miêu t ấ đ c đi m, tính ch t Câu Ai thế
ặ ụ ạ ủ ặ ạ ườ ủ ị tr ng thái ho c c m ch v . ho c tr ng thái c a ng ậ i, v t. nào?
4. c)
5. c)
6. d)
ạ ộ ả ồ d) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 4
1. a)
2. f)
3. c)
4. Đúng
5. Đúng
ạ ộ ả ồ e) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 5
1. Đúng
2. Đúng
3. e)
4. g)
ế ượ ố ằ ệ ừ ặ ệ ừ 5. Câu ghép có các v câu đ c n i b ng quan h t (c p quan h t ) và câu ghép có các
ượ ố ằ ặ ừ ữ ứ ể ế v câu đ c n i b ng các c p t hô ng có nh ng đi m khác nhau:
ượ ố ở ệ ừ ặ ặ ệ ừ ể Các câu ghép đ c n i b i các quan h t ho c c p quan h t ị bi u th ý nghĩa
ế ệ ề ả ả ế ả ươ ế ả nguyên nhân k t qu , đi u ki n (gi thi t) k t qu , t ng ph n, tăng ti n ế các v câuế
ể ả ệ ừ ặ ị ượ ộ ế ố ề có th đ o v trí, các c p quan h t ể ỉ có th t nh l c m t y u t ; có nhi u quan h t ệ ừ ,
ệ ừ ị ộ ể ệ ặ c p quan h t cùng bi u th m t quan h ý nghĩa.
179
ươ ể ố ặ ừ ệ ứ ậ ầ Nh nậ Các câu ghép có ph ng ti n đ n i là các c p t hô ng, bài t p 2, ph n
ụ ấ ừ ể ố ứ ế xét có m c đích giúp HS th y, khi dùng các t ả hô ng đ n i các v câu ghép thì ph i
ừ ể ả ậ ự ư ị ủ ế ừ ứ ả dùng c hai t , không th đ o tr t t các v câu cũng nh v trí c a các t ấ hô ng y.
ế ượ ấ ả ệ ữ ừ ừ ...v a...đã, ...đâu...đ y GV ph i giúp HS th y n u l ỏ c b các t ấ thì quan h gi a các
ẽ ư ướ ặ ẽ ở ỉ ế v câu không còn ch t ch nh tr c, câu văn s tr nên không hoàn ch nh.
ả ư ể ặ ầ ướ ế ẫ GV c n ph i l u ý HS đ c đi m này khi h ố ng d n các em n i các v câu ghép,
ặ ặ ế ổ bi n đ i câu ghép ho c đ t câu ghép.
6. Sai.
ạ ộ ả ồ g) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 6
1. a)
2. g)
ươ ấ ở ớ ươ ệ ậ ự 3. Ph ạ ng pháp d y d u câu l p 23 là ph ng pháp luy n t p th c hành, HS không
ượ ẫ ủ ế ệ ấ ắ ậ đ ả ỉ ự c cung c p các qui t c lý thuy t mà ch th c hi n bài t p theo m u c a GV và c m
ữ ự ứ ế ươ ử ụ ạ ọ ệ rèn luy n theo th c ngôn ng t nhiên. Vì th , ph ng pháp d y h c mà GV s d ng là
ự ẫ ươ ượ ử ụ m u, th c hành giao ti p ủ ế ế là ch y u, ph ng pháp phân tích ngôn ngữ đ c s d ng ít
ủ ế ự ủ ể ơ h n và ch y u là d a vào mô hình c a các ki u câu.
ươ ấ ở ớ ủ ế ươ phân tích ngôn ng ,ữ Ph ạ ng pháp d y d u câu l p 45 ch y u là ph ng pháp
ấ ấ ở ở ớ b i ắ ử ụ l p 45, SGK cung c p các qui t c s d ng d u câu cho HS, sau đó m i t ớ ổ ứ ch c
ự ệ ậ cho HS luy n t p th c hành.
ạ ộ ả ồ h) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 7
1. Sai
2. Đúng
3. Đúng
ổ ợ ừ ầ ậ ố ờ bài t p tình hu ng l i nói". 4. T h p t ề c n đi n là "
ề ổ ợ ừ ầ ế ẽ ượ ạ ả 5. Sau khi đi n các t h p t c n thi t s thu đ c đo n văn b n sau:
ướ ẫ ả ụ ự ề ậ ạ ng d n HS gi i bài t p th c hành v câu phân lo i theo m c đích "Qui hình h
ồ ướ nói bao g m 6 b c:
ướ ả ữ ệ ủ ậ B c 1: Mô t các d ki n c a bài t p
ướ ủ ậ ị B ệ c 2: Xác đ nh l nh c a bài t p
ướ ệ ệ ủ ự ậ B c 3:Th c hi n l nh c a bài t p
180
ướ ả ớ ữ ệ ế ế ả ố ủ ế ệ ậ B c 4: Phân tích k t qu , đ i chi u k t qu v i d ki n và l nh c a bài t p
ướ ữ ế ử ề ả ậ ỉ B c 5: Đi u ch nh, s a ch a k t qu bài t p
ướ ọ ề ạ ậ ậ ề ế ứ ầ ế ặ ớ B c 6: Rút ra k t lu n v ki n th c c n nh ho c bài h c v t o l p câu"
ạ ộ ả ồ i) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 8
1. c)
ử ế ừ ữ ặ ằ ừ ữ 2. Th thay th các t ng l p b ng các t ng khác.
ễ ặ ạ ộ ề ự ơ ệ 3. M t đo n văn dùng phép l p d gây cho ng ườ ọ ấ ượ i đ c n t ng v s đ n đi u trong
ề ố ừ ể ệ ế ự cách bi u hi n và s nghèo nàn v v n t ng . ữ ở phép th , cùng nói v m t đ i t ề ộ ố ượ ng
ố ượ ư ượ ọ ằ ậ ượ ự nh ng đ i t ng này đ c g i b ng các tên khác nhau, do v y tránh đ ặ c s trùng l p,
ề ộ ạ ả ẻ ổ ậ ủ ư ể ệ ạ ơ gây c m giac v m t đo n văn t ế nh t, đ n đi u. Đây là u đi m n i b t c a phép th .
ữ ệ ệ ậ ướ ẫ ậ 4. GV cho HS nh n di n trên ng li u, h ng d n các em phân tích và nh n rõ khi nào
ừ ươ ử ụ ứ ế ố ớ ế các t này đ c dùng n i câu v i câu. Sau đó, cho HS s d ng ki n th c đã bi t vào
ử ỗ ử ụ ự ệ ế ặ ừ ố th c hành liên k t câu ho c phát hi n và s a l i s d ng t n i.
ả ồ ạ ộ ủ ề ủ 1.7.Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá c a ch đ 7
ạ ộ ả ồ a) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 1
1. a) , b) , c)
2. e)
ạ ộ ả ồ b) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 2
ư ự ế ạ ề ế ả ộ ọ ứ 1. K t qu nghiên c u cũng nh th c t ấ d y h c đ u cho th y, có m t só HS có kh ả
ứ ư ự ử ụ ố ố ừ ữ ổ ộ ơ ậ năng nh n th c, t duy, v n s ng và năng l c s d ng t ng n i tr i h n các em khác.
ố ố ệ ừ ấ ớ ữ ặ ấ ấ M t khác, nh ng con s th ng kê cũng cho th y, các tài năng xu t hi n t ơ r t s m, h n
ư ầ ữ ầ ồ ữ 1/3 nh ng ng ườ ượ i đ ổ c xem là có tài năng đã là nh ng th n đ ng khi ch a đ y 10 tu i .
ứ ồ ưỡ ụ ế ế ỏ ế ệ Vì th , ngành giáo d c quan tâm đ n các hình th c b i d ng HS gi i ti ng Vi t, trong
ồ ưỡ ề ừ ứ ế ỹ ữ ữ ề ọ đó, chú tr ng b i d ng ki n th c, k năng v t ng , ng pháp. Trong các đ thi HS
ỏ ậ ệ ừ ườ ộ ử ế gi ỏ i, các câu h i, bài t p v th ng chi m m t n a. ề Luy n t và câu
ồ ưỡ ụ ệ ế ỹ ừ ữ ữ ủ M c tiêu c a vi c b i d ứ ng các ki n th c, k năng t ng , ng pháp cho HS
ỏ ữ ọ ữ ầ ạ ả ặ ố khá, gi i không ph i là đào t o ra các nhà ngôn ng h c, m c d u trong s nh ng HS
ỏ ữ ọ ụ ữ ở khá, gi ủ i này, có nh ng em tr thành các nhà ngôn ng h c tài năng. M c tiêu chính c a
181
ồ ưỡ ệ ữ ự ả ư vi c làm này là b i d ng năng l c ngôn ng , kh năng t ầ duy, góp ph n hình thành
ườ ệ ệ ạ nhân cách con ng i Vi t Nam hi n đ i.
ệ ồ ưỡ ụ ủ ệ ỏ ề ệ ừ Nhi m v c a vi c b i d ng các HS khá, gi i v Luy n t ệ và câu là: p hát hi n
ữ ả ọ ệ ừ ồ ưỡ ứ ế ỏ Luy n t và câu ra nh ng HS có kh năng h c gi i ; b i d ng nâng cao ki n th c và k ỹ
ề năng v phân môn này cho các em.
ườ ọ ự ả ế 2. Ng i h c t gi i quy t.
ườ ọ ự ả ế 3. Ng i h c t gi i quy t.
ạ ộ ả ồ c) Thông tin ph n h i cho ho t đ ng 3
1. b)
ứ ạ ể ử ụ ạ ả ạ ộ 2. Các hình th c ho t đ ng ngo i khoá sau ( ) có th s d ng hi u qu trong d y h c ọ ệ
ọ ở ể ệ ừ và câu ti u h c:
ệ ể ề ừ ế và câu Thi vi ể ệ t và th hi n
ả
ư ầ ữ ụ ữ ngườ
ả ổ Làm báo t ử ụ ổ ừ ữ ng
ệ ừ ơ và câu S tay s d ng t D h i ti ng Vi ệ ạ ộ ế t
Ngâm thơ Luy n t Thi k chuy n vui v t ị k ch b n S u t m thành ng , t c ng S tay chính t Trò ch i Luy n t Câu l c b ti ng Vi ệ ạ ộ ế t ế ườ ọ ự ả i quy t. i h c t 3. Ng gi
ườ ọ ự ả ế 4. Ng i h c t gi i quy t.
ả ồ ạ ộ ề 2. Thông tin ph n h i cho ho t đ ng đánh giá toàn chuyên đ
ể ệ ế ể ợ ấ ả ươ ệ ủ 1. G i ý: Quan đi m giao ti p th hi n trong t t c các ph ạ ng di n c a quá trình d y
ệ ừ ở ể ọ và câu h c ọ Luy n t ti u h c:
ể ệ ở ụ ủ ụ ủ ệ ừ Luy n t và câu Th hi n m c tiêu c a phân môn: M c tiêu c a phân môn
ự ụ ể ụ ủ ế ọ ệ ử ụ ế ạ là s c th hoá m c tiêu c a môn h c Ti ng Vi t d y cho HS s d ng ti ng Vi ệ t
ọ ậ ụ ế làm công c giao ti p và h c t p.
ể ệ ở ươ ệ ự ế ắ ộ ọ Th hi n ch ả ng trình, SGK: vi c l a ch n s p x p n i dung cũng đ m
ệ ạ ự ế ế ắ ọ ố ả b o nguyên t c giao ti p: coi tr ng th c hành giao ti p, coi trong vi c t o tình hu ng
ế ườ ọ ế ượ ừ ệ giao ti p cho ng ệ i h c; các khái ni m lý thuy t cũng đ c hình thành t ự vi c th c
ủ ế ườ ọ ượ ự ướ ạ ắ ướ hành giao ti p c a ng i h c và đ c xây d ng d i d ng qui t c h ạ ẫ ng d n ho t
ớ ờ ố ữ ệ ự ế ế ầ ộ ộ đ ng giao ti p; ng li u sinh đ ng, chân th c g n gũi v i đ i s ng giao ti p hàng
ngày...
182
ể ệ ở ươ ử ụ ạ ươ ế Th hi n ph ọ ng pháp d y h c: s d ng ph ng pháp giao ti p, ph ươ ng
ệ ậ ự pháp luy n t p th c hành...
ể ạ ố ợ ộ ệ ừ ườ ạ ả ư ấ Luy n t và câu 2. G i ý: Đ d y t ể t m t ki u bài , ng i d y ph i l u ý các v n đ ề
sau:
ữ ụ ủ ể ắ N m v ng m c đích, ý nghĩa c a ki u bài
ượ ặ ủ ể ể Phân tích đ c đ c đi m c a ki u bài
ế ế ụ ậ ặ ượ ể ớ ợ Thi t k ho c v n d ng đ ớ ặ c qui trình lên l p ki u bài đó phù h p v i đ c
ứ ụ ể ủ ừ ư ế tr ng ki n th c c th c a t ng bài.
ể ạ ố ợ ộ ộ ệ ừ ọ ườ ạ Luy n t và câu 3. G i ý: Đ d y t t m t n i dung ể cho HS ti u h c, ng ả i d y ph i
ữ ề ấ ư l u ý nh ng v n đ sau:
ơ ở ừ ự ọ ủ ộ ữ ạ ặ ắ ọ ữ N m v ng c s t v ng h c ho c ng pháp h c c a n i dung đang d y
ượ ề ừ ự ữ ầ ặ Phân tích đ ứ ộ ủ ấ c tính m c đ c a v n đ t v ng ho c ng pháp c n hình thành
ể ệ ể ọ cho HS ti u h c (th hi n trong sách giáo khoa)
ủ ệ ố ệ ố ự ữ ể ặ ắ ạ ậ H th ng, phân lo i, n m v ng đ c đi m c a h th ng bài t p th c hành
ự ọ ươ ệ ợ ọ ặ ự Xây d ng ho c l a ch n các ph ớ ặ ạ ng pháp, bi n pháp d y h c phù h p v i đ c
ủ ấ ư ề ạ tr ng c a v n đ đang d y
183