
M t s tính ch t riêng:ộ ố ấ
1. Este c a ủaxít fomic: HCOOR có tính ch t c a m t ấ ủ ộ anđêhít.
2. Este c a ủphenol b thu phân trong môi tr ng ki m không t o ra r u. Ví d : ị ỷ ườ ề ạ ượ ụ
CH3COOC6H5 + 2 NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
3. Este c a các r u không b n thu phân t o ra anđêhít ho c ủ ượ ề ỷ ạ ặ xeton. Ví d : ụ
CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH + CH3CHO
4. Este không no có ph n ng c ng và trùng h p nh ả ứ ộ ợ ư hiđrôcacbon không no. Ví dụ
ph n ng đi u ch thu tinh h u c : ả ứ ề ế ỷ ữ ơ
n CH2=C(CH3)–COOCH3 → Plexiglas
Đây là ph n ng trùng h p v i đi u ki n v ả ứ ợ ớ ề ệ ề nhi t đệ ộ, xúc tác thích h p cùng ợáp su tấ
cao.
!Unexpected End of FormulaIV – M T S L U Ý KHI GI I BÀI T PỘ Ố Ư Ả Ậ
- Công th c t ng quát c a este: Cứ ổ ủ nH2n + 2 – 2k – 2xO2x ( k là s liên k t π + v trong g c hiđrocacbon và x làố ế ố
s nhóm ch c) ố ứ
- Este no đ n ch c: Cơ ứ nH2nO2 (n ≥ 2) đ t cháy cho nCOố2 = nH2O
- Este t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c: RCOOR’ ạ ở ơ ứ ơ ứ
- Este t o b i axit đ n ch c và ancol đa ch c: (RCOO)ạ ở ơ ứ ứ nR’ (n ≥ 2)
- Este t o b i axit đa ch c và ancol đ n ch c: R(COOR’)ạ ở ứ ơ ứ n (n ≥ 2)
- Este t o b i axit đa ch c và ancol đa ch c: Rn(COO)ạ ở ứ ứ mnR’m ; khi m = n thành R(COO)nR’ este vòng
- Este n i phân t : R(COO)ộ ử n (n ≥ 1) ; khi th y phân cho m t s n ph m duy nh tủ ộ ả ẩ ấ
- Khi R là H thì este có kh năng tham gia ph n ng tráng b c do có nhóm ch c anđehit ả ả ứ ạ ứ
- S d ng các công th c trung bình: ử ụ ứ R’, RCOO , COO …
- S d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng: ử ụ ươ ả ố ượ
+ 1 mol RCOOH 1 mol RCOOC2H5 ∆m = 29 – 1 = 28 gam
+ 1 mol C2H5OH 1 mol RCOOC2H5 ∆m = (R + 27) gam
+ 1 mol RCOOR’ 1 mol RCOONa ∆m = |R’ – 23| gam
+ 1 mol RCOOR’ 1 mol R’OH ∆m = (R + 27) gam
- Bài t p v ph n ng xà phòng hóa c n chú ý: ậ ề ả ứ ầ
+ N u nNaOH = neste ếeste đ n ch c ơ ứ
+ N u nNaOH = x.neste ếeste x ch c ứ
+ N u este đ n ch c có d ng RCOOCế ơ ứ ạ 6H5 thì ph n ng v i NaOH theo t l 1 : 2 ả ứ ớ ỉ ệ 2 mu i và n c ố ướ
+ Xà phòng hóa 1 este 1 mu i và 1 ancol có s mol = nhau = n este và nNaOH = 2n este ố ố CT c a esteủ
là R(COO)2R’
+ Ph n ng xong cô c n đ c ch t r n thì ph i chú ý đ n l ng NaOH còn d hay không ả ứ ạ ượ ấ ắ ả ế ượ ư
- M t s ph n ng c n l u ý: ộ ố ả ứ ầ ư

+ RCOOCH=CHR–R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO
+ RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
+ RCOOCH2CH2Cl + 2NaOH RCOONa + NaCl + C2H4(OH)2 RCOONa + NaCl + C2H4(OH)2
IV – M T S L U Ý KHI GI I BÀI T PỘ Ố Ư Ả Ậ
- Công th c t ng quát c a este: Cứ ổ ủ nH2n + 2 – 2k – 2xO2x ( k là s liên k t π + v trong g c hiđrocacbon và x làố ế ố
s nhóm ch c) ố ứ
- Este no đ n ch c: Cơ ứ nH2nO2 (n ≥ 2) đ t cháy cho nCOố2 = nH2O
- Este t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c: RCOOR’ ạ ở ơ ứ ơ ứ
- Este t o b i axit đ n ch c và ancol đa ch c: (RCOO)ạ ở ơ ứ ứ nR’ (n ≥ 2)
- Este t o b i axit đa ch c và ancol đ n ch c: R(COOR’)ạ ở ứ ơ ứ n (n ≥ 2)
- Este t o b i axit đa ch c và ancol đa ch c: Rn(COO)ạ ở ứ ứ mnR’m ; khi m = n thành R(COO)nR’ este vòng
- Este n i phân t : R(COO)ộ ử n (n ≥ 1) ; khi th y phân cho m t s n ph m duy nh tủ ộ ả ẩ ấ
- Khi R là H thì este có kh năng tham gia ph n ng tráng b c do có nhóm ch c anđehit ả ả ứ ạ ứ
- S d ng các công th c trung bình: ử ụ ứ R’, RCOO , COO …
- S d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng: ử ụ ươ ả ố ượ
+ 1 mol RCOOH 1 mol RCOOC2H5 ∆m = 29 – 1 = 28 gam
+ 1 mol C2H5OH 1 mol RCOOC2H5 ∆m = (R + 27) gam
+ 1 mol RCOOR’ 1 mol RCOONa ∆m = |R’ – 23| gam
+ 1 mol RCOOR’ 1 mol R’OH ∆m = (R + 27) gam
- Bài t p v ph n ng xà phòng hóa c n chú ý: ậ ề ả ứ ầ
+ N u nNaOH = neste ếeste đ n ch c ơ ứ
+ N u nNaOH = x.neste ếeste x ch c ứ
+ N u este đ n ch c có d ng RCOOCế ơ ứ ạ 6H5 thì ph n ng v i NaOH theo t l 1 : 2 ả ứ ớ ỉ ệ 2 mu i và n c ố ướ
+ Xà phòng hóa 1 este 1 mu i và 1 ancol có s mol = nhau = n este và nNaOH = 2n este ố ố CT c a esteủ
là R(COO)2R’
+ Ph n ng xong cô c n đ c ch t r n thì ph i chú ý đ n l ng NaOH còn d hay không ả ứ ạ ượ ấ ắ ả ế ượ ư
- M t s ph n ng c n l u ý: ộ ố ả ứ ầ ư
+ RCOOCH=CHR–R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO
+ RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
+ RCOOCH2CH2Cl + 2NaOH RCOONa + NaCl + C2H4(OH)2