BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
CỤC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Chuyên đề
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
(Tài liệu dành cho đào tạo, bi ng ngun nn lc
cho các doanh nghip nh và va)
Biên soạn: PGS.TS Bùi Huy Nhƣợng
HÀ NỘI - 2012
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .............. 1
1.1. Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế ..................................................... 1
1.2. Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ...................................................... 2
1.3. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế ................................................ 4
1.3.1. Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế ...................................... 4
1.3.2. Tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế ...................................... 5
1.4. Nhân t thác đẩy quá trình hội nhp KTQT.......................................... 7
CHƢƠNG 2:CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THƢƠNG MẠI
QUỐC T .......................................................................................................... 10
2.1 Thuế quan và hạn ngạch xuất, nhập khẩu ........................................ 10
2.1.1. Thuế xuất, nhập khẩu ............................................................................. 10
2.1.2. Hạn ngạch (quotas) ................................................................................ 10
2.2. Cấm xuất khẩu, nhập khẩu và giấy phép nhập khẩu ...................... 11
2.2.1. Cấm xuất, nhập khẩu ............................................................................. 11
222. Giấy phép nhập khẩu (import licences) ................................................. 12
2.3. Các rào cản kỹ thuật đối với thƣơng mại .......................................... 13
2.3.1. Các quy định kỹ thuật (techical requirements) tiêu chuẩn
(standards) và thủ tục xác định sự phù hợp ........................................... 13
2.3.2. Các thủ tục đánh giá sự phù hợp ............................................................ 14
2.3.3. Kiểm dịch động thực vật vệ sinh an toàn thực phẩm (Sanitary
and Phytosanitary). ................................................................................ 14
2.3.4. Thủ tục về đóng gói sản phẩm ............................................................... 16
2.3.5. Yêu cầu về dán nhãn sinh thái ............................................................... 16
2.3.5. Các yêu cầu về phƣơng pháp sản xuất/ khai thác chế biến sản
phẩm (PPM) ........................................................................................... 17
2.4. Quy tắc xuất xứ .................................................................................... 18
2.5. Thủ tục hành chính .............................................................................. 18
CHƢƠNG 3:NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CAM KẾT GIA NHẬP
WTO CỦA VIỆT NAM .................................................................................... 20
3.1. Giới thiệu về WTO ............................................................................... 20
3.1.1. Sự ra đời của Tổ chức Thƣơng mại Thế giới (WTO) ............................ 20
3.1.2. Mục tiêu và chức năng hoạt động của WTO ......................................... 22
3.1.3. Nguyên tc pháp lý của WTO ............................................................... 23
3.1.4. Cơ cấu tổ chức của WTO ....................................................................... 24
3.1.5. Quá trình thông qua quyết định trong WTO .......................................... 26
3.2. Các cam kết đa phƣơng của Việt nam trong WTO .......................... 26
3.2.1. Tổng quan về cam kết đa phƣơng của Việt nam trong WTO ............... 26
3.2.2. Một số nội dung chính trong cam kết đa phƣơng ca Vit Nam
khi gia nhp WTO ............................................................................. 27
3.3. Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam trong lĩnh vực thƣơng
mại dịch vụ............................................................................................ 30
3.3.1. Biểu cam kết dịch vụ ............................................................................. 30
3.3.2. Cam kết mở cửa thị trƣờng dịch v ngân hàng i chính ............... 31
CHƢƠNG 4:MỘT SỐ LIÊN KẾT HỢP TÁC KINH T QUC T
ĐIN HÌNH ................................................. 39
4.1. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) .................................. 39
4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................... 39
4.1.2 Cơ cấu tổ chức và các nguyên tắc hoạt động của ASEAN ................... 41
4.1.3. Các nguyên tắc hoạt động chính của ASEAN ....................................... 44
4.2. Giới thiệu tổng quan về AFTA ........................................................... 46
4.2.1. Quá trình hình thành AFTA ................................................................... 46
4.2.3. Q tnh tham gia AFTA lịch tnh gim thuế của Việt Nam .............. 47
4.2.4. Tình hình thc Men AFTA ca vit Nam ......................................... 48
4.3.3. Mục tiêu ................................................................................................. 53
4.4.1. Giới thiệu chung về ASEM ................................................................... 57
4.4.2. Kết quả hợp tác ...................................................................................... 59
4.4.3. ASEM qua các kỳ họp cấp cao .............................................................. 60
4.4.4. Việt Nam & ASEM ................................................................................ 62
CHƢƠNG 5:TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH T QUC TĐỐI
VỚI VIỆT NAM ................................................................................................ 68
5.1. Quá trình hi nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam ............................ 68
5.2. Tác động của hội nhp kinh tế quốc tế đối với Việt Nam ................ 70
5.2.1. Thun li và khó kn ca Việt Nam trong quá trình hội nhp ................. 70
5.2.2. Cơ hội và thách thc của Hội nhp đối vi nền kinh tế Việt Nam. ............ 75
5.3 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp
Việt Nam. .............................................................................................. 79
5.3.1. Thuận lợi đối với các doanh nghiệp Việt Nam ...................................... 79
5.3.2. Khó khăn đối với các doanh nghiệp Việt Nam...................................... 80
5.3.4. Thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam ................................... 87
1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1. Khái nim hi nhp kinh tế quc tế
Thuật ngữ hội nhập kinh tế quốc tế đƣợc sử dụng từ những năm giữa
thập niên 1990 cùng với quá trình Việt Nam gia nhập ASEAN, tham gia Khu
vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) các thế chế kinh tế quốc tế khác.Đặc
biệt, kế từ khi gia nhập WTO, cụm tnày đƣợc sử dụng ngày càng phổ biến
hơn. Song song với thuật ngữ hội nhập kinh tế quốc tế, ngƣời ta thƣờng sử
dụng kết hợp các cum từ nhƣ nht thế hóa nền kinh tế thế giới, liên kết kinh tế
quốc tế, toàn cầu hóa,...Sự khác biệt giữa chúng chủ yếu phạm vi ni
dung hợp tác kinh tế giữa các nƣớc.
Thuật ngữ liên kết kinh tế quc tế thƣờng đƣợc sdụng khi nói v các
quan hệ kinh tế trên sở tự do hóa mậu dịch giữa các nƣớc trong cùng khu
vực nhƣ Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EC), Liên minh châu Âu (EU), Hiệp
hội Mậu dịch tự do châu Âu (EFTA), Thị trƣờng chung Trung Mỹ (CACM),
Cộng đồng Caribê Thị trƣờng chung (CARICOM), Khu vực Mậu dịch tự
do Bắc Mỹ (NAFTA), v.v... Có nhiều sách đồng nghĩa giữa hai khái niệm hội
nhập kinh tế quốc tế liên kết kinh tế quốc tế. Nhƣ vậy, th khẳng định
hiện vẫn không có một định nghĩa chuẩn nào về khái niệm hội nhập kinh tế
quốc tế .
Hiện hai cách hiếu khác nhau về hội nhập kinh tế quốc tế. Thứ nhất,
hiểu theo nghĩa hp coi hội nhập kinh tế quốc tế stham gia của các quc
gia vào các t chức quốc tế khu vực. Thứ hai, cách hiểu theo nghĩa rộng,
hội nhập kinh tế quốc tế quá trình mcửa nền kinh tế tham gia vào mọi
mặt của đời sống quốc tế; đối lập với tình trạng đóng cửa, lập hoặc ít giao
lƣu quốc tế. Theo một cách chung nhất, hội nhập kinh tế quốc tế quá trình
các nƣớc tiến hành các hoạt động tăng cƣờng sự gắn kết giữa các nền kinh tế
của các quốc gia với nhau dựa trên sự chia sẻ nguồn lực lợi ích trên s