CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN VẤN ĐỀ 1: VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN

 (2;5; 3),

A

B

C

 (3; 0; 2),

D

   ( 2; 1; 3)

HT 1: Cho bốn điểm A, B, C, D. (1; 0; 0),

 AB

 2 CD

 3 AM

 BD 4

a) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD. c) Tim tọa độ trung điểm BC. d) Cmr: Tam giác BCD vuông tại B. e) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. f) Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác ABCE là hình bình hành.

g) Tìm tọa độ điểm M sao cho

VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

2

2

2

2

y 2

1

z

y 8

x 4

z 2

4

y

z

      x 8 0

       0

y 2

2

2

2

86

x 6

z 2

y

z

z

y

y 4

HT 2: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau:

       y 4 0

      x 2 0 z 4 Viết phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính R:

a) 2 x c) 2 x b) 2 x d) 2 x HT 3:

I

3

R

 a) (1; 3; 5),

A

A

(5;2; 3)

I

I

I

A

 c) (3; 2;1),

 (2;1; 3)

R  b) (5; 3; 7),  2 HT 4: I Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A: (0;0;0) b) (0; 3; 2), a) (2; 4; 1),

B

B

(5;2; 3)

A

A

(2; 4; 1)

A

 (3; 2;1),

B

 (2;1; 3)

 c)

Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB, với: (2; 4; 1), HT 5: a) b) (0; 3; 2),

(1; 3;2)

I

(2; 0;1)

a

)

b

)

    z

y 2

5

0

    z

3

y

0

  ( ) : P x 

 I  ( ) : 3 x P 

A

A

 0;2;1 ,

  1; 0;2 ,

  2; 4;6

 0; 4; 0 ,

 0; 0;6 ,

  1;1;1

B

C

D

C

HT 6: Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phăng (P)

(2; 0; 1)

(3;2; 0)

C

C

b) HT 7: a) HT 8:

 ( 1;1; 3), )

(1; 3;2), )

B Oxy (

B Oxz (

I

I

a) b) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với:      B 2; 0; 0 , D 1;1; 0 , Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm nằm trong mặt phẳng (P) cho trước, với:   A (2; 0;1), A (1;2; 0),    ( )  P ( )  P   HT 9:

( 3;2;2) '

2

2

2

2

2

2

) :

x

      

y 4

x 2

z 6

5

y

z

0

) :

x

      

y 4

x 2

z 8

5

y

z

0

   S ( 

   S ( 

b) a) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (S’), với: ( 5;1;1) '

x (

2 1)

  y (

2 2)

  ( z

2 3)

I  HT 10: (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (1; 2; 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc

 . 10

với trục Oy. Đ/s:

t

x

t 2

:

t

y

:

d 1

d và 2

HT 11: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

2,d d chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn

4

0

z

z

    

x (

2 2)

  ( y

2 1)

  z (

2 2)

 4.

   3 x   y t   2,d d . Đ/s: vuông góc chung của 1

x

4

z

:

. Chứng minh 1

d 1

 3

 1 y  1

 5  2

x

2

y

3

d

:

 . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1d và 2d .

2

 1

 3

z 1

HT 12: (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: và

 Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng là đường kính.

Gv: Phan Hữu Thế Page 1

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

2

z

 2

 3  1

2 x ( – 1)

  ( y

2 2)

2 z ( – 3)

HT 13: x 1 . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình  y 1

 50

x

5

với d. Đ/s:

d

:

 2

z 1

6

y  7  2 AB  . Viết phương trình của mặt cầu (S).

M (4;1; 6) và điểm HT 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường

  y (

  ( z

2 4)

2 6)

x (

 . 18

z 2

3

y

thẳng d cắt mặt cầu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho 2 1) Đ/s: (S):

2

2

2

y 4

x 2

z 8

4

0

y

z

  S

:

x

    và mặt cầu 0        . Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng   . Viết phương trình

2

25

HT 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x

2    . z

 x y

2 3 z 2

y 2

0

) : S ( x Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2

    và đường thẳng d:

z

y

2

1

mặt cầu (S) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng   . Đ/s: HT 16:

 2

 1

13

13

. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, I cách (P) một khoảng bằng 2 và (P) cắt (S) theo

x  1 một đường tròn (C) có bán kính bằng 3. 2      

  y     

    z   

  x   

2      

2      

  x   

2      

  y     

2      

  z     

2      

2 3

1 6

13 6

11 6

14 3

1 6

0

5

y

z

Đ/s:(S): hoặc (S):

    .

5

HT 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng (P): x2

6

2

2

2

2

z

x

y

x 2

2

y

x

Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng .

     hoặc (S): 2 x 4 z

20 0 y   z 4 A (1;2; 3), (1; 3; 4),

C

B

 (6; 1;1)

2     z 0 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm y 2

,

,A B C .

x ( ) : ( S

2 1)

  y (

2 1)

  ( z

2 1)

Đ/s: (S): và mặt phẳng HT 18:  x ( ) : 0 z 2 1     . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng ( ) và đi qua ba điểm

 25

x

1

y

1

Đ/s:

 và mặt phẳng (P):

 3

 1

z 1

y    . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc

2

0

x

z

2 2 với (P) và đi qua điểm A(1; –1; 1).

x (

2 1)

  ( y

2 1)

1

z

HT 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:

2   .

x

1

y

2

y

z – 2

2

Đ/s:

x  và mặt phẳng (P): 2

  . Lập 0

 1

 1

z 1

HT 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:

  y (

2 1)

2 z ( – 1)

1

S ( ) :

phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và đi qua điểm A(2; –1; 0).

 hoặc

2 x ( ) : ( – 2) S

20 13

19 13

7 13

121 169

  x    

2      

    y    

2      

  z    

2      

2

3

y

I

 , đường thẳng : 2 x

Đ/s: .

5

0

z

    và mặt phẳng z     . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo thiết diện là

x ( ) : ( S

2 1)

  y (

2 2)

2 2)

25

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (1;2; 2) y 2 HT 21: x (P): 2

t y ;

z

t

d

hình tròn có chu vi bằng 8 . Đ/s:

1;

  và 2 mặt phẳng (P):

(   z : x

x

y 2

z 2

0

x

y 2

z 2

7

0

    và (Q): 3

    . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và

3

  HT 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

2  3

   y

2  1

   z

2 

x

y 2

z 2

0

4  . 9 10

tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Đ/s: (S):  x

    , hai đường thẳng (1):

x

2

x

2

z

3

HT 23: (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):

 1

y   1

z  1  1

 1

y   1

 4

. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc (1), tiếp xúc với (2) và , (2):

x (

2 1)

  ( y

2 1)

  ( z

2 2)

mặt phẳng (P).

 . 9

  x   

2      

  y     

2      

  z     

2      

11 2

7 2

5 2

81 4

Đ/s:(S): . Hoặc (S):

Gv: Phan Hữu Thế Page 2

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

M

 n

  n  

 3;1;1 ,

 1;1;2

 

 2;7; 0 ,

 3; 0;1

(2;1;1),

A

 

A

B

(2; 0;5)

Dạng 1: Cơ bản HT 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có VTPT cho trước: M b) a)

B   (2; 1; 1)

 

x : 2

M

M

y

 1; 2;1 ,

 2;1;5 ,

  

   

 Oxy

HT 2: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB cho trước, với: a) b) (1; 1; 4),

HT 3: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và song song với mặt phẳng   cho trước, với:    0 3 b) a)

M

  2;1;5

  M  1; 2;1

A

 (1; 2; 4),

B

 (3;2; 1),

C

A

B

  ( 2; 1; 3),

C

 (4; 2;1)

  ( 2;1; 3)

HT 4: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và lần lượt song song với các mặt phẳng toạ độ, với: a) b) HT 5: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng cho trước, với: a) b) (0; 0; 0),

A

 (1; 2; 4),

B

 (3;2; 1),

C

A

B

  ( 2; 1; 3),

C

 (4; 2;1)

HT 6: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B, C cho trước,

  ( 2;1; 3)

với: a) b) (0; 0; 0),

( 2; 1; 3),

 (3;1; 1),

 (2; 1; 4)

B

B

x : 2

    z 3

1

y

0

    2 z

y 3

5

0

 A  a)     

   A  b)     x : 2 

HT 7: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng () cho trước, với:  (4; 2;1)

    z 3

  ( 1; 2;5),

x : 2

y 2

M

0,

1

1

x

:

  

  

    z 0

M

 (1; 0; 2),

x : 2

    z

2

y

0,

:

x

3

y

z

  

  

HT 8: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (), () cho trước, với: y 3 a)

    0

b)

  ( 3; 1;2)

 (2;5; 3),

(1; 0; 0),

D

A

C

B

HT 9: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua hai điểm A, B và song song với CD, với:  (3; 0; 2),

    z

x : 2

y 3

M

0,

5

1

  1;2; 3 ,

   P

 : Q x 3

    z 5 0

M

P x :

    z

4

y

0,

1

y

z

  2;1; 1 ,

  

 : Q x 3

HT 10: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước, với: y 2 a)

    0

b)

HT 11: Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q), đồng thời song song với mặt phẳng

  

z 2

0, ( ) :

Q x

    z

3

y

0, ( ) :

R x

2

y

z

    0

P x

    z 2

y 4

5

0, ( ) :

Q y

  

z 4

5

x 0, ( ) : 2 R

y

(R) cho trước, với: P y 4 a) ( ) :

   0 19

b) ( ) :

  

y 3

4

y 0, ( ) : 2 Q

  

z 3

5

x 0, ( ) : 2 R

2

y

x a) ( ) : 2 P

    z 3 0

P y

  

z 2

4

0, ( ) :

Q x

    z

3

y

0, ( ) :

R x

2

y

z

HT 12: Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q), đồng thời vuông góc với mặt phẳng (R) cho trước, với:

    0

b) ( ) :

P x

  

2

y

x 0, ( ) : 5 Q

y 13

  z 2

0,

M

(1;2; 3),

k

2

HT 13: Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q), đồng thời cách điểm M cho trước một khoảng bằng k, với: a) ( ):

x

3

y

3

Dạng 2: Phương trình mặt phẳng liên quan tới mặt cầu

 và mặt cầu (S):

 2

 2

z 1

2

2

2

y 2

2

0

y

z

       . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc

4 z

x 2 x với mặt cầu (S).

y   

3

3

2 5

HT 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:

 0

y    z2

z2

2

 . 0 2

z

y 4

x 2

0

0

3

(P): Đ/s: hoặc (P):

2 5 HT 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 y x (3;1; 1)

M

z   . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm

      và mặt phẳng (P): 4  vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với

x mặt cầu (S).

z 2

9

0

y

y 7

9

x     Hoặc (Q): 4

    z 4 0

x Đ/s: (Q): 2

Gv: Phan Hữu Thế Page 3

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

2

2

2

P

    z 6

5

y

0,

M

(1;1;2)

S ( ) :

x

y 4

x 2

z 4

5

0

y

z

x        , ( ) : 2

y 2

Q

6

z

z 2

0

x     hoặc ( ) : 11 0

Câu hỏi tương tự: Với .

x ĐS: ( ) : 2 Q

   . 5

2

2   y

x

z

z 2 – 3

0

 . Viết phương

10 y 2 – 2 x trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính

4 y   r  . 3

HT 16: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt cầu (S):

2

2

    

x 2

y 2

y

z

z 2 – 1

0

Đ/s:(P): y – 2z = 0.

 và đường thẳng

:

d

HT 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 x

    y x 0 2      2 z x 0 6  r  . 1

4

0

y

z

x

y 17

z 5

x

    hoặc (P): 7

   4 0

. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính

Đ/s: (P):

2

2

2

y

11

y 4

x 2

z 6

0

z

       và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt

 6

p

x phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình HT 18: Trong không

– 7

z

y 2 –

 . 0

.

2

2

 8

p

z

y

11

x 2

z 6

0

0

19 0

y y

1

Đ/s: 2  x Câu hỏi tương tự: 2 a) . ,

    z 2 x S x        , ( ): 2 ( ): 4 y ĐS: ( ) : 2     2 z x  Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách HT 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q):

x

z

y

8

0

0 x

0

z

   và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 . 5 Đ/s: (P):

z  hoặc (P): x

y   . 3

t

d

t 2

1

A 

( 1;2; 3)

x y  z

1

      

HT 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ) : và điểm . Viết phương

z 2

1

y

trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.

x Đ/s:(P): 2

    .

M

 ( 1;1; 0),

N

(0; 0; 2), (1;1;1)

I

0 HT 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

. Viết phương trình mặt

y 5

2

0

2

0

y

x

x

z

z

    hoặc (P): 7

    .

A 

(1; 1;2)

B

(1; 3; 0)

C 

( 3; 4;1)

D

(1;2;1)

y 2

4

0

4

0

y

x

x

z

phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng 3 . Đ/s: (P): HT 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với , , . Viết

    hoặc (P): 7

(1;2;1),

A

 ( 2;1; 3),

C

 (2; 1;1),

D

(0; 3;1)

phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).     . z 2

Đ/s: (P): Câu hỏi tương tự: B a) Với .

A

C   và mặt phẳng (P):

    . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC

z 7 y 2 15 0 x ĐS: ( ) : 4 P z   . 3 5 B (1;1;2) 0 ( 1;2; 2) HT 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm     hoặc ( ) : 2 x P  , (1;1; 1) ,

3

y 3

3

    z 2 0

.

z 2 y 2 x IB tại I sao cho Đ/s: ( ) : 2 x

1 0 IC 2     hoặc ( ) : 2 x z y 2 0

2,d d lần lượt có phương trình 1

t

x

2

z

1

:

t

:

d 1

HT 24: (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

 1

y  1  2

 2

1

   1 x    y 2    z

. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1d và 2d , sao cho khoảng , 2 d

  2 y

– 3

0

z

cách từ 1d đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ 2d đến (P).

x Đ/s: ( ) : 2 P

 hoặc

  

x ( ) : 2 P

y 2

z

 0

17 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm

A  (0; 1;2) HT 25: ,

Gv: Phan Hữu Thế Page 4

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

2 1)

B

 . 2

1

x

2 1) y 3

2 2) 7

và tiếp xúc với mặt cầu (S):

(1; 0; 3) Đ/s: (P):

x ( x y   hoặc (P): 8 0

 (   (   z y     z 0 5

Dạng 4: (NC) Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến tam giác HT 26: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các

z 6

0

    .

x Đ/s:(P): 4

z

    0

y 5 Câu hỏi tương tự: a) Với A(–1; 1; 1).

x

4

0

y

z

trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK. 77

x (2;2; 4)

,Oxyz cho điểm

    . Viết phương trình

y 3 và mặt phẳng ( ) :P

,Ox Oy tại 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6.

Q x

2

0

y

z

    .

A

(3; 0; 0),

B

(1;2;1)

,Oxyz cho các điểm

ĐS: (P): A Trong không gian toạ độ HT 27: mặt phẳng (Q) song song với (P) và (Q) cắt hai tia Đ/s: ( ) : HT 28: Trong không gian toạ độ . Viết phương trình mặt phẳng (P)qua A, B và

9 2

P x ( ) : 2 2 3 0 cắt trục Oz tại M sao cho tam giác ABC có diện tích bằng . ĐS: y    . z

VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

 a

(1;2; 3),

( 1; 3;5)

 

M

 a

(0;1; 4)

A

A

B

 0;1;2

 1;2; 4

  B 2; 3; 1 ,

,

cho trước:  (0; 2;5), Dạng 1: Cơ bản  HT 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP a M b) a)

b) a)

A

qua M

(5; 3;2),

N

  2; 5; 3 ,

A

3;2; 4

Ox

,   

HT 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước:    1; 1; 0 HT 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng  cho trước:

 (2;1; 2)

x

2

y

5

z

2

A

 (2; 5; 3),

:

A

 (4; 2;2),

:

a) b)

 4

 2

 3

t 3 4 t t 2

   x 2  y 3       z 5 

P Oxy

2; 4; 3

x : 2

19

y 3

A

)

 

, (P)

    z 6 0

c) d)

0

a) HT 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước:  , A 1; 1; 0 ( ) : ( b) HT 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước:

    2 z 0     z 0 2

2 y y 5

3 1

3

 ( ) : 6 x P   x Q ( ) : 3 

 x ( ) : 2     3 z 3 y P 4       y 0 2 z Q x ( ) : 

a) b)

A

(1; 0; 5),

:

:

A

 (2; 1;1),

:

:

HT 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

d 1

d 1

t d , 2

1     3   1

2 t t d 2 , 2 t

1     2   1

t t t 3

  1 t    2  3

1   t 3    t 2   3 t

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

a) b)

t 2

A

(1;2; 2),

 

:

t

A

  ( 4; 2; 4),

d

:

HT 7: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng cho trước:

t 4

x y  z

t   1 2 t

    x 3    t y 1      z 1 

   

a) b)

A

(1; 0; 5),

:

:

A

 (2; 1;1),

:

:

HT 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

d 1

d 1

t d , 2

1   3     1

t 2 2 , t d 2 t

  1   2   1

t t t 3

  1 t    2  3

1   t 3 2    t   t 3

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

a) b)

HT 9: (NC) Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

Gv: Phan Hữu Thế Page 5

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

  2 z

0

    z 2

y 2

0

:

,

:

t t 2

:

:

d 2

 x 1  1

y   1

z 4

1     3   1

t 2 t d 2 , 2 t

1     2   1

t t t 3

   x 2    y   4    z  1  

  x    y    z   

3   x    y    z   

 ( ) : P y      d  1     

 ( ) : 6 x P      d  1     

a) b)

z

1

z

5

:

:

 1

1

x 3 x

 y 1  1 y

1

2

z

2

:

:

HT 10: (NC) Viết phương trình tham số của đường thẳng song song với đường thẳng  và cắt cả hai đường thẳng d1, d2

 3

x

 1 y  1 y   2 y

 2 z  1  1 z

1

2

3

x

4

y

7

:

:

2

 2

 1  3

 1

 1  5

z 1

 4  9

a) b)

     d  1  d 

t 3

:

,

:

:

:

d a) 1

d 2

d b) 1

  3 t 2   t 4 1    2

t 4

  2 t 3   t 4   1 t 2

  1 t 2    t d 3 , 2   2 t 3

   2   t 2 1    4

t 4

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

  x    y    z   

cho trước:  x   2  x  d  1   d  2 HT 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 cho trước:

x

1

z

y

2

x

z

y

2

2

:

:

HT 12: Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng  trên mặt phẳng (P) cho trước:

 3  1     2 z

3

y

 3 0

  3 2     z 2

y 4

3

0

    2  ( ) : 2 x P 

  3    1  ( ) : 3 x P 

a) b)

x

1

2

1

y

x

A

(0;1;1),

(1;1;1),

A

:

,

:

:

,

:

HT 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1và cắt đường thẳng d2 cho trước:

d 2

d 1

d 1

d 2

 y 1  1

 3

 1

 2

z 1

z 1

t

  2 x    t 2 y 1       z t 1 

a) b)

   x 1    t y    z 1  Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng khác

x

y

1

1

:

d

(NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng d có phương trình HT 14:

 2

 1

1

z  tìm toạ độ điểm M đối xứng với M qua d.

x

2

M

;

. Viết phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d và

   

   

 1

 1 y  4

z  2

8 3

5   ; 3

4 3

x

1

z

2

d

:

Đ/s:: . .

 3

y  2  2

 2

HT 15: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x +

x

2

z

4

3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d).

 9

y  2  7

 6

A

 (1;2; 1),

B

(2;1;1),

C

(0;1;2)

Đ/s::

x

1

z

2

HT 16: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm và đường thẳng

d ( ) :

 2

y  1  1

 2

2

x

y

1

:

. Lập phương trình đường thẳng  đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng

 12

 2

z 

 1 11

3

3

t

(ABC) và vuông góc với đường thẳng (d). Đ/s: .

1

t 7 t 1 – 8 t 1 – 15

   x t    1 – y    z

   x    y    z

x

3

y

2

z

Đ/s: d: Hoặc d: .

 2

 1

 1  1

x

2

0

y

z

    . Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P),

HT 17: (NC) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P):

Gv: Phan Hữu Thế Page 6

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

5

5

3

y

x

x

z

5

:

:

y  2  3

 4  3

 2

 2

 1

t 4

hoặc Đ/s: . vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới  bằng 42 . z  1 Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách

3

t

   2 x    y 3 2 t      z 

z 2

5

0

y

x

     . Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là

x

1

y

6

z

5

x

3

z

1

) :

) :

14 . Đ/s:

HT 18: (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P):

 ( 1

 ( 2

 4

 2

 1

 4

y   2

 1

x

1

0

y

z

hoặc

    và đường thẳng: d:

x

2

HT 19: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):

 1

y  1  1

z  1  3

y

z

. Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng  nằm trong (P), vuông

:

:

h  góc với d sao cho khoảng cách từ I đến  bằng x  1  5  2 1

x  1  2

 7  1

3 2  y 1

z  1  1

. 1 hoặc Đ/s: .

y

2

Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc

 và mặt

x 1

 2

z 2

0

5

y

x

    . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) và hợp với đường

HT 20: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; –1; 1), đường thẳng :

3

t

phẳng (P):

1

t 7 8 t t 15

z 045 . thẳng  một góc    x t 3     y 1    z

   x     y 1     z 1 

Đ/s: d: hoặcd: .

  1

t

  3

t

:

t

;

:

  1

t

P x ( ) :

y

z

0

1

d   , cắt các đường thẳng 1

d 2

HT 21: (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

  2

t 2

  1

t 2

  x    y     z  

  x    y     z  

5

t

x

5

t

và tạo với 1d một góc 300.

t

t

   x    y 1     z 5 

     y 1     z 5 

Đ/s:d: hoặc d:

VẤN ĐỀ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. Hình chiếu của một điểm trên mặt phẳng .Điểm đối xứng của một điểm qua mặt phẳng.

    z 2

M

6

y

P x

    5 z

14

y

0,

M

  (1; 4; 2)

Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (P). HT 1: Cho mặt phẳng (P) và điểm M. Tính khoảng cách từ M đến (P). Tìm toạ độ điểm M đối xứng với M qua (P).  (2; 3;5) x a) ( ) : 2 P 0, b) ( ) :

    z

P x

14

y 2

N

0,

5

y

0,

N

(1; 4; 2)

x a) ( ) : 2 P

 (1;2; 2)

 

HT 2: Tìm điểm M trên trục Ox(Oy, Oz) cách đều điểm N và mặt phẳng (P):     5 z b) ( ) :

1 5

y y

0 0

1 5

5 1

0 0

     x y 2 2 z       2 x y 2 z 

     x z       x z 

     2 x 4 z y       4 x z y 2 

b) a) c) HT 3: Tìm điểm M trên trục Ox(Oy, Oz) cách đều hai mặt phẳng: 0 0

Q x

    z 2

y 2

5

0,

A

 (2; 1; 4),

k

    4 z

y 4

3

0,

A

 (2; 3; 4),

k

 4

x b) ( ) : 2 Q

 3

HT 4: Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) và cách điểm A một khoảng k cho trước: a) ( ) :

    z 2

3

y

0,

k

14

    2 z

y 3

5

0,

k

29

x a) ( ) : 3 Q

x b) ( ) : 4 Q

HT 5: Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cách mặt phẳng (Q) một khoảng k:

Gv: Phan Hữu Thế Page 7

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

VẤN ĐỀ 5: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

2

y

z

:

;

d

:

   1

t y ;

    

t z ;

2

t 3

HT 1: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d1, d2 cho trước: 4 a)

 x

d 1

2

x  1  2

 1

 3

   2

  3

  1

  1

t y 2 ;

t z ';

t z ;

3

:

:

  t 2 '

d 1

:

:

HT 2: Chứng tỏ rằng các cặp đường thẳng sau đây chéo nhau. Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng: t y 2 '; a)

 x 

  1

t y 2 ;

  2

t z 2 ;

 

t y 2 ';

  5

t z 3 ';

 4

b)

 x  x

t d 3 ; 2  x

d 1

t d ; 2

  3

t y 3 ;

t z 2 ;

:

:

t y ';

t z 2 ';

4

t

  '

HT 3: Tìm giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2:   1   1 a)

 x

 x

t d ; 2

d 1

VẤN ĐỀ 6: Khoảng cách

x

2

y

1

z

A

(2; 3;1),

d

:

A

(2; 3;1),

d

:

HT 1: (NC) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d:

 1

 2

 1  2

   x 1 t 4    y 2 2 t     z t 4 1 

   2

  3

  1

  1

t y 2 ';

t y 2 ;

t z ';

t 3 ;

t z ;

3

:

:

a) b)

  2 ' t

HT 2: a)

 x

 x

(NC) Chứng minh hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa chúng: d d 2 1

VẤN ĐỀ 6: TÌM ĐIỂM THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

0

1

z

    để MAB là tam giác đều.

Dạng 1: Xác định điểm thuộc mặt phẳng HT 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3) và B(2; 0;–1). Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt

y  1    6

A

(3;5; 4) ,

B

(3;1; 4)

M ; Đ/s: phẳng (P): 3 x     2 10 ; 3 3 HT 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng

C

(4; 3; 0)

C

(7 ; 3; 3)

P x ( ) : 1 0 y z     sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 .

Đ/s: .

  2 y

0

z

x phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2

 sao cho MA = MB = MC .

2 1)

2 2)

2 2)

x (

  ( z

  ( y

 9

HT 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt – 3 M Đ/s: HT 4:  (2; 3; 7) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0), C(0;4;0), S(0; 0; 4).Tìm tọa độ điểm B trong mp(Oxy) sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, B, C, S.

2

2

2

MA MB

Đ/s:

 . 28

z 2

. Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho:

,Oxyz

x

1

y

z

3

d

:

Dạng 2: Xác định điểm thuộc đường thẳng Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng  : HT 5:   y x 1 1 1  M  Đ/s: ( 1; 0; 4) A (0;1; 0), B (2;2;2), C  ( 2; 3;1) HT 6: Trong không gian toạ độ cho các điểm và đường thẳng

 2

 2

M

M

;

.Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.

3 1 ; 4 2

15 9 ; 4 2

11 2

 2  1  3    ;    2

    

     

    

x

1

z

2

Đ/s: hoặc .

 1

y   2

 2

x

– 2

0

HT 7: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng (d) : và mặt

z  .

phẳng (P) : 2 –

y Đ/s:A(3; 0; 0).

Gv: Phan Hữu Thế Page 8

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

1

z

1

:

y   1

x   2

x 1

z   . Tìm 2

y 1

x

  

y

z

2012

0

 và độ

 1 các điểm M thuộc 1d , N thuộc 2d sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P): dài đoạn MN bằng 2 .

M

(0; 0; 0),

N

HT 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 d và 2 : d

   

 3    ;   7

2 5 ; 7 7

t

1



) :

(

t

Đ/s: .

1

2

   x y    1    z

x

y

1

) :

HT 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: và

 ( 2

 3  1

 2

z 1

. Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.

t 4

2

d

:

Đ/s:A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0).

t 8

   x    y 6 t      z 1 

. HT 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –1; 2), B(3; – 4; –2) và đường thẳng

Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất.

21 65 ; 29 58

    

    43  ;   29 

x

1

Đ/s: I .

 2

y  1  1

z 2

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng : . Tìm

x

1

y

z

3

min

S 

toạ độ điểm M trên  sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất. Đ/s: Min S = 198 M(1; 0; 2). Câu hỏi tương tự:

:

 2

 2  1

 2

3 2 2

x

3

A (0;1; 0), B (2;2;2) M  ( 3; 0; 1) a) Với , . ĐS:  ,

 1

y   1

z  1  2

x

y

2

HT 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): , (d2):

 2  1

 2

z 1

. Một đường thẳng () đi qua điểm A(1; 2; 3), cắt đường thẳng (d1) tại điểm B và cắt đường thẳng

(d2) tại điểm C. Chứng minh rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.

z 2

1

y

Đ/s: B(2; –1; 1), C(3; –4; –1).

TUYỂN TẬP ĐỀ THI 2009 – 2014 P

    và đường thẳng 0

,Oxyz cho cho và mặt phẳng ( ) : 2 x

x

2

z

3

:

HT 12: 2014 A Trong không gian với hệ tọa độ

 1

y  2

 3

1

1

y

x

tìm tọa độ giao điểm của d và (P).Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vương góc với (P).

z 

 2

1

y 3

z 2

P

1

HT 13: 2014 B Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; -1), đường thẳng d:

 2 Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc cuả A trên d.     và mặt cầu 0 HT 14:

,Oxyz cho cho và mặt phẳng ( ) : 6 x

2

2

x 6

0

11

y 4

z 2

z

       Chứng minh mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là

y đường tròn (C).Tìm tọa độ tâm của (C).

z

2

2014 D Trong không gian với hệ tọa độ (S): 2 x

,Oxyz cho đường thẳng

:

 6 x  3

 1 y  2

 1

A

(1;7; 3).

HT 15: 2013 A (CB) Trong không gian với hệ tọa độ và điểm

. Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho

AM 

2 30.

M

  (3; 3; 1);

M

;

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với

51 7

1   ; 7

17 7

    

    

Đ/s:

2

2

2

S ( ) :

x

y 4

x 2

z 2

0.

8

y

z

       Chứng minh (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).

P 11 y 3 0 z HT 16: 2013 A (NC) Trong không gian với hệ tọa độ x ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2     và mặt cầu

Gv: Phan Hữu Thế Page 9

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

(3;1;2)

M

7

z

,Oxyz cho điểm     Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của

0. B  

A

 (1; 1;1),

B

 ( 1;2; 3)

,Oxyz cho các điểm

z

y

2

3

1

(3; 5; 0) A và mặt phẳng Đ/s: HT 17: x ( ) : 2 P 2013 B (CB)Trong không gian với hệ tọa độ y 3 ( 1; 1;2) A qua (P). Đ/s: HT 18: 2013 B (NC)Trong không gian với hệ tọa độ và đường thẳng

:

z

x

y

. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và 

 3  1 4

 1  1 2

A

   ( 1; 1; 2),

B

(0;1;1)

,Oxyz cho các điểm

Đ/s:

y 2

1

và mặt phẳng z     Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A trên (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông 1 0. Q x

 x  2  1 7 HT 19: 2013 D (CB)Trong không gian với hệ tọa độ ( ) : y P x góc với (P).Đ/s: ( ) :

,Oxyz cho điểm     Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trinh mặt phẳng đi qua A và song song với (P).

z 2 y 2

0. 3

( 1; 3; 2) A   và mặt phẳng

    z 0 HT 20: 2013 D (NC)Trong không gian với hệ tọa độ y P x 2 ( ) : Q x Đ/s: ( ) :

5     z 2 0

x

1

z

2

d

:

 1

y   2

 1

HT 21: 2012 A (CB)Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng và điểm

2

  

z (

y

2 3)

I (0; 0; 3) . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.

8  3

x

1

z

2

d

:

Đ/s: 2 x

 2

y   1

 1

HT 22: 2012 A (NC)Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng mặt phẳng

A  (1; 1;2). y 5 0 Viết phương trình đường thẳng  cắt d và (P) lần lượt tại M, N sao cho A     và điểm

1

1

x

z

 :

 3

 2

 2

x

1

d

:

( ) : z 2 P x là trung điểm của đoạn MN. y 2 Đ/s:

 2

y   1

z  2

HT 23: 2012 B (CB)Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng và hai điểm

2 1)

  ( y

2 1)

  z (

2 2)

x (

 17

A (2;1; 0), B  ( 2; 3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳngd.

A (0; 0; 3), M (1;2; 0). Đ/s: HT 24: 2012 B (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho Viết phương trình mặt phẳng

10

P

y

z 2

0

    và điểm

12 y 3

(2;1; 3).

,Ox Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM. (P) qua A và cắt trục x Đ/s: ( ) : 6     z 4 P 0 2012 D (CB) Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x HT 25: I Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.

x ( ) : ( S

2 2)

  ( y

2 1)

  ( z

2 3)

 25

x

1

d

:

Đ/s:

 2

y  1  1

z 1

A

 (1; 1;2),

B

 (2; 1; 0).

HT 26: 2012 D (NC) Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng và hai điểm

Xác định tọa độ điểm Mthuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.

M

 (1; 1; 0),

M

5 2 ; 3 3

 7   ;   3

    

Đ/s:

x ( ) : 2 P

(0;1; 3)

M

0.

4

y

z

M

;

    Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Đ/s:

HT 27:

6 4 12 ; 7 7 7

    

2

2

2

S ( ) :

x

y 4

x 4

z 4

0

y

z

hoặc 2011 A (CB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng     

      và

y

x

P x

0

y

   z 0

   hoặc

HT 28: 2011 A (NC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (4; 4; 0). Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều. z A điểm Đ/s: ( ) :

Gv: Phan Hữu Thế Page 10

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

x

2

:

 1

y  1  2

z 

1

HT 29: 2011 B ( CB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt

MI 

4 14.

phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với ∆ và

x

2

y

1

z

:

M (5; 9; 11) M   ( 3; 7;13) Đ/s:  hoặc

 1

 3

 5  2

  ( 14; 35;19)

M

M

và hai HT 30: 2011 B (NC) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆:

điểm A(– 2; 1; 1), B(– 3; – 1; 2). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . Đ/s: HT 31:

  ( 2;1; 5); 2011 D (CB) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng

x

1

z

.

d

:

 2

 3  2

t 2

 :

t 2

Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.

t 3

y   1    x 1    2 y     z 3 

x

1

y

3

:

Đ/s:

 và mặt phẳng

 2

 4

z 1

x ( ) : 2 P

z 2

0.

y

   Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt

x (

2 5)

  ( y

2 11)

  ( z

2 2)

x 1; (

2 1)

  ( y

2 1)

  z (

2 1)

1

HT 32: 2011 D (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

x

1

z

:

phẳng (P). Đ/s:

 2

y   1

 2  1

HT 33: 2010 A (CB)Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng và mặt phẳng

1

d 

6

MC 

6.

P x ( ) : y 2 0. z    Gọi C là giao điểm của  với (P), M là điểm thuộc  . Tính khoảng cách từ M đến (P), biết rằng

2

z

3

x

y

2

:

Đ/s: HT 34: 2010 A (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0; 0; 2) và đường thẳng

 2

2

y

  

z (

2 2)

. Tính khoảng cách từ Ađến . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm B và C

  3 2 sao cho BC = 8. Đ/s: 2 x

 25

P y

0.

.

(0; 0; ), (0; ; 0), (1; 0; 0), B b A C HT 35: 2010 B (CB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 1 c trong đó b,c z   Xác định b và c, biết rằng mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và dương và mặt phẳng ( ) :

1 3

b

khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng

1 c  2

y

1

Đ/s:

 . Xác định tọa độ

x 2

 1

z 2

HT 36: 2010 B (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :

x

z 

2 2

R x

z 

2 2

0

( 1; 0; 0) (2; 0; 0) M  M điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến  bằng OM. Đ/s: hoặc HT 37: 2010 D (Chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x + y + z  3 = 0 và (Q): x  y + z  1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.

 hoặc

 0

t

Đ/s: ( ) :

z

t

   x 3   y t  

2

x

y

1

 . Xác định toạ độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1.

 1 (4;1;1)

M

M

(7; 4; 4)

HT 38: 2010 D (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1: và 2:

 2 Đ/s:

z 2 hoặc

Gv: Phan Hữu Thế Page 11

CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014-2015

y 2

0

4

z

x HT 39: 2009 A (Chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2

    và mặt cầu

2

2

11

y 4

z

y

x 2

z 6

0

       . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác

(3; 0;2)

H

x

1

z

9

x

1

y

3

:

;

:

.

(S): 2 x định toạ độ tâm và bán kính của đờng tròn đó. Đ/s: P x y 2 z 2 1 HT 40: 2009 A (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :     và hai đường 0

1 sao cho

 1

 2

 1

y   1

 6

 2

 1

z  1  2

thẳng Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng

2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.

khoảng cách từ M đến đường thẳng

M

 (0;1; 3);

M

;

;

18 53 3 35 35 35

    

    

Đ/s:

HT 41: 2009 B (Chuẩn)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh B (1;2;1),  ( 2;1; 3),  (2; 1;1) C (0; 3;1). và Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến

0 z 15 P 7 3 A D (P) bằng khoảng cách từ D đến (P). y x Đ/s: ( ) : 4 P 2 x     hoặc ( ) : 2 z   0 5 HT 42: 2009 B (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(-

x

3

:

3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.

 26

y 11

 1 z  2

D

Đ/s:

5 1 ; 2 2

  ; 1   

x

2

y

2

Đ/s: HT 43: 2009 D (Chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).     

 1

 1

z  1

HT 44: 2009 D (NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : và mặt phẳng

x

3

d

:

(P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng  .

 1

y  1  2

z  1  1

Đ/s:

Gv: Phan Hữu Thế Page 12