GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Chương 6. HÀM S, Đ TH VÀ NG DNG
TOÁN 10 CHƯƠNG TNH MI
a) Định nghĩa: Cho một tập hợp khác rỗng
D
.
Nếu với mỗi giá trị của
x
thuộc tập hợp số
D
có một chỉ một giá trị tương ứng của
thuộc tập số thc
thì ta có một hàm số.
Ta gọi
x
là biến số và
là hàm số của
x
.
Tập hợp
D
gọi là tập xác định của hàm số.
Tập tất cả các giá trị
nhận được gọi là tập giá trị của hàm số thì ta nói
( )
|T f x x D=
là tập
giá trị của
( )
fx
trên
D
.
Chú ý:
Cho
KD
thì ta nói
( )
|
K
T f x x K=
là tập giá trị của
( )
fx
trên
K
.
Khi
y
là hàm số của
x
, ta có thể viết
( ) ( )
,,y f x y g x= =
b) Cách cho hàm số:
Hàm số cho bằng công thức
( )
y f x=
Tập xác định của hàm số
( )
y f x=
là tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
( )
fx
có nghĩa.
Hàm số cho bằng nhiều công thức.
Hàm số không cho bằng công thức.
Đồ thcủa hàm số
( )
y f x=
xác định trên tập
D
tập hợp tất cả các điểm
( )
( )
;M x f x
trên mặt phẳng
toạ độ với mọi
x
thuộc
D
hay ta có thể diễn tả bằng:
( ) ( ) ( )
0 0 0 0
;M x y G y f x =
với
0
xD
.
Ta thường gặp đồ thcủa hàm số
( )
y f x=
một đường. Khi đó ta
( )
y f x=
phương trình của đường
đó.
C
H
Ư
Ơ
N
G
6
HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
HÀM SỐ
01
BÀI
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
A
1
Định nghĩa
2
Đồ thị hàm số
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Chương 6. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
TOÁN 10 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Khái niệm: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
K
.
Hàm số
( )
y f x=
gọi là đồng biến (hay tăng) trên
K
nếu:
12
,x x K
12
xx
( ) ( )
12
f x f x
.
Hàm số
( )
y f x=
gọi là nghịch biến (hay giảm) trên
K
nếu:
12
,x x K
12
xx
( ) ( )
12
f x f x
.
b) Mô tả hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến bằng đồ thị
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;ab
khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi lên” trên khoảng đó.
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên
( )
;ab
khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi xuống” trên khoảng đó.
c) Bảng biến thiên: Hàm số
( )
y f x=
xác định trên
( )
;ab
.
Xét chiều biến thiên của hàm số là tìm khoảng tăng, giảm của hàm số.
Kết quả đó được tổng kết trong một bảng gọi là bảng biến thiên
Đồ thị hàm số đồng biến trên
( )
;ab
là một đường “đi lên” trong khoảng
( )
;ab
.
Đồ thị hàm số nghịch biến trên
( )
;ab
là một đường “đi xuống” trong khoảng
( )
;ab
3
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Chương 6. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
TOÁN 10 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Phương pháp: Để tìm tập xác định của hàm số ta cần nhớ như sau
( )
1
fx
xác định
( )
0fx
( )
fx
xác định
( )
0fx
( )
( )
fx
gx
xác định
( )
0gx
Bài toán chứa tham số: Cho hàm
( )
,y f x m=
. Tìm tất cả các giá trị tham số
m
để hàm số xác định
trên tập
K
.
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số theo
m
. Gọi
D
là tập xác định của hàm số.
Bước 2: Hàm số xác định trên tập
K
khi và chỉ khi
KD
.
Chú ý: Cho
A
là biểu thức luôn có nghĩa:
Hàm số
( )
,
A
yf x m
=
xác định trên
K
( )
,0f x m =
vô nghiệm trên
K
.
Hàm số
( )
,y f x m=
xác định trên
K
( )
,0f x m x K
Hàm số
( )
,
A
yf x m
=
xác định trên
K
( )
,0f x m x K
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
32
2 3 2025y x x= +
b)
21
1x
yx
=
c)
2
1
45
yxx
=++
d)
2
21
32
x
yxx
=−+
e)
2
2
5
x
yx
+
=
f)
2
2
45
x
yxx
=−−
g)
2
2
4
yx
=
h)
221
91
x
yxx
+
=−
i)
13 2 1
x
yx
x
= +
j)
221
2
x
yxx
=−−
k)
2
2
14
2
xx
yxx
=−−
l)
2
156
52
xx
yxx
x
=−
−+
Bài tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
32yx=−
b)
21yx=+
c)
2 1 1y x x= +
d)
22 1 3y x x x= + +
e)
22
3 2 2 2 2 1y x x x x= + + + + +
f)
21y x x x= + +
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
B
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Chương 6. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
TOÁN 10 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Bài tập 3: Cho hàm số
2
21x
yx x m
+
=++
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số xác định trên .
Bài tập 4: Cho hàm số
2y x m=−
. Tìm các giá trị của
m
để hàm số có tập xác định là
)
2;+
Bài tập 5: Cho hàm số
3 5 6
1
xm
yxm
−+
=+−
. Tìm các giá trị của
m
để hàm số xác định trên
( )
0;+
Bài tập 6: Cho hàm số
21y m x x m= + +
. Tìm các giá trị của
m
để hàm số xác định trên
( )
0;1
.
Bài tập 7: Cho hàm số
( )
4 3 2
4 5 4 4y x x m x x m= + + + + + +
. Tìm các giá trị của
m
để hàm số xác định
trên .
Bài tập 8: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
2
21
23
x
yx x m
+
=
xác định trên .
A.
4m−
. B.
4m−
. C.
0m
. D.
4m
.
Bài tập 9: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
2 3 2 24
x
y x m xm
+
= + + + +−
xác định trên
( )
;2−
.
Bài tập 10: Tập tất cả các giá trị
m
để hàm số
2
1
23
y x m
xx
= +
+
tập xác định khác tập rỗng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Chương 6. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
TOÁN 10 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
22x
yx
+
=
. C.
2
23x
yx
+
=
. D.
2
1
x
yx
+
=
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
1
1
x
yx
+
=
là:
A.
\1
. B.
\1
. C.
\1
. D.
( )
1; +
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
2
2
3
x
yx
+
=
A.
( )
;3−
. B.
( )
3;+
. C.
\3
. D. .
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2
356
x
yxx
=−−
A.
\ 1;6D=
B.
\ 1; 6D=
C.
1;6D=−
D.
1; 6D=−
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số
( )
( )
2
1
14
x
yxx
+
=+−
.
A.
\2D=
B.
\2D=
C.
\ 1;2D=
D.
\ 1; 2D=
Câu 6: Tập xác định
D
của hàm số
31yx=−
A.
( )
0;D= +
. B.
)
0;D= +
. C.
1;
3
D
= +

. D.
1;
3
D
= +


.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
34
1
x
yx
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
19 5
18 90
x
yx
+
=
A.
D=
. B.
\5D=
. C.
\5D=
. D.
\5D=
.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
của hàm số
29yx=−
.
A.
9
\2
D
=

. B.
9
;2
D
= −

. C.
9;
2
D
= +


. D.
9;
2
D
= +

.
Câu 10: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2212
x
yxx
+
=+−
.
A.
)
2; \ 4D= +
. B.
)
2;D= +
. C.
\ 4;3D=
. D.
)
2; \ 3D= +
.
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là ?
A.
21
42
x
yx
=
. B.
1yx=−
. C.
2
31
x
yx
=+
. D.
2
1
22
x
yxx
=−+
.
Câu 12: Tp tt c các giá tr
m
để hàm s
2y x m m x= +
xác định trên khong
( )
2;3
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM