intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề: Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn các xã khu vực đồng bằng (tiếp theo)

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

86
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếp nối nội dung chuyên đề, bài giảng tiếp tục giới thiệu một số văn bản pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn các xã khu vực đồng bằng. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề: Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn các xã khu vực đồng bằng (tiếp theo)

  1. Vượt TMĐT Thương thảo hợp đồng, tạm ứng Vượt  GGT Khởi công thi công, GS, QL Tiến độ Chất lượng  Giá  An toàn  ĐBMTXD Thanh toán từng đợt Công việc, hạng mục, toàn DA Nghiệm thu Cho phép sử dụng công trình (QLNN) Bàn giao sử dụng, kết thúc Hoàn công, SX thử, CG công nghệ, quyết toán  Bảo hành Bảo trì VỐN NS THƯỜNG: PHÙ HỢP QH 1/2000 (PHÂN KHU) RỒI ĐàCÓ CHỦ TRƯƠNG, KỂ CẢ DỰ ÁN NHÀ Ở ĐàCHỌN ĐƯỢC CĐT ĐỂ GIAO VỐN TRIỂN KHAI DA  DUYỆT,  MỚI  CÓ  KINH  PHÍ  GPMB  (GPMB  CÓ  THỂ  TÁCH  RIÊNG,  ĐI  TRƯỚC). KHÔNG PHẢI XIN GPXD; GIẤY CNĐT DA ĐƯỢC PHÂN NHÓM (A,B,C) VÀ PHÂN CẤP (ĐỂ QLCL) 1 GĐĐT  HAY  GIÁM  SÁT  ĐỂ  ĐÁNH  GIÁ  ĐT:  CỦA  BKHĐT,  SKHĐT,  CÓ  THỂ  TIẾN  HÀNH  Ở  BẤT  KỲ 
  2. V­ CÁC THỜI GIAN QUY ĐỊNH CỤ THỂ: N HOÙ M HOAÏT  Ñ OÄN G XAÂY D ÖÏN G  A B C 1­ XIN CHUÛ TRÖÔNG, THOÛA THUAÄN ÑÒA ÑIEÅM ÑT (ÑÒA PHÖÔNG – TP) 15 15 15 2­  CHAÁP  THUAÄN  BOÅ  SUNG  QH,  ÑOÁI  VÔÙI  DÖÏ  AÙN  CHÖA  COÙ  TRONG  (15) (15) QHXD 3­ CUNG CAÁP THOÂNG TIN QUY HOAÏCH: CAÁP CHÖÙNG CHÆ QUY HOAÏCH 20 20 20                                                                    CAÁP GIAÁY PHEÙP QUY HOAÏCH (45) (45) (45) 4­ LAÄP QHCT 1/500        ­ DA   5 HA (NHAØ ÔÛ   2 HA): QHTMB 1/500 (30) (20)        ­ DA KHAÙC: LAÄP NHIEÄM VUÏ QH (TV)  60 45 30                            THAÅM ÑÒNH NHIEÄM VUÏ QH (Q, H, SQHKT) 20 15 10                            DUYEÄT NHIEÄM VUÏ QH (Q, H) 15 10 5                            LAÄP QH CHÍNH THÖÙC (TV) 150 90 60                            LAÁY YÙ KIEÁN COÄNG ÑOÀNG (Q, H, P, X) 30 30 30                            THAÅM ÑÒNH QH CHÍNH THÖÙC (BXD, SQHKT) VAØ DUYEÄT  30 30 30 (Q, H)                            COÂNG BOÁ COÂNG KHAI QH: 30 NGAØY SAU KHI QH ÑÖÔÏC  DUYEÄT 5­  THI  KT  HAY  ÑAÁU  THAÀU  LAÄP  DÖÏ  AÙN  (VAØ  TKCS)  –  KHOÂNG  BAÉT  90 60 BUOÄC             MIN 6­  KHAÛO  SAÙT  ÑÒA  HÌNH,  ÑÒA  CHAÁT,  THUÛY  VAÊN  (LAÄP  NHIEÄM  VUÏ,  60 40 30 PHÖÔNG AÙN) 7­ LAÄP DÖÏ AÙN ÑT VAØ TKCS – CHO PHEÙP TOÁI THIEÅU 240 150 60 2                                                                   TOÁI ÑA (450) (300) (180)
  3. 9­ THAÅM ÑÒNH VAØ PHE DUYEÄT DÖÏ AÙN ÑT (NHAØ ÔÛ) (45) (45) (45) 10­ LAÄP THUÛ TUÏC GIAO, THUE ÑAÁT HOAØN CHÆNH 90 60 60 11­  CAÁP  GPXD  (LAÄP  BCKTKT,  DÖÏ  AÙN  NGOAØI  VOÁN  NS;  KHOÂNG  LAØ  (20) (20) (20) DANÔ) 12­ ÑAÁU THAÀU TÖ VAÁN THIEÁT KEÁ  120 90 60 13­ KHAÛO SAÙT (ÑÒA HÌNH, ÑÒA CHAÁT) BOÅ SUNG (40) (30) (20) 14­ LAÄP THIEÁT KEÁ VAØ DÖÏ TOAÙN (TOÁI ÑA) DT: 2 BÖÔÙC 240 180 120                                                                         3 BÖÔÙC (360) (300) 15­  THAÅM  TRA,  THAÅM  ÑÒNH,  DUYEÄT  THIEÁT  KEÁ  –  DÖÏ  TOAÙN              2  45 30 20 BÖÔÙC (60) (45)       (VAÊN BAÛN KHOÂNG QUI ÑÒNH THÔØI GIAN)                         3 BÖÔÙC 16­ TOÅ CHÖÙC ÑAÁU THAÀU (CAÙC COÂNG ÑOAÏN)  ­ PHAÛI ÑTRR 165 165 90        (KHI CHÆ COÙ 1 GOÙI THAÀU) XL, TB                  ­ HAÏN CHEÁ 155 155 90                                                                               ­ CHÆ ÑÒNH THAÀU (40) (40) (40) 17­ THÖÔNG THAÛO, KYÙ HÑ:  30 20 10 18­ TÍNH ÑEÁN THÔØI ÑIEÅM KHÔÛI COÂNG XAÂY DÖÏNG                                                                                   TOÅNG COÄNG : 1.625 1.245 730 G/C:  ­  SỐ  ĐỂ  NGUYÊN:  THỜI  GIAN  CÓ  QĐỊNH  MỨC  TỐI  ĐA  (VÀ  THƯỜNG  KHÔNG  NHƯ  THẾ !)    ­ SỐ TRONG NGOẶC: THỜI GIAN CÓ THỂ KHÔNG THỰC HIỆN      ­  CHƯA  KỂ  THỜI  GIAN  BỔ  TÚC  HỒ  SƠ,  TRÌNH  LẠI,  ĐIỀU  CHỈNH  (QUY  HOẠCH,  TK,  GIÁ...), ĐỊNH GIÁ ĐẤT (15), NỘP TSDĐ, BT­GPMB, TĐC, ĐĂNG KÝ BVMT (HAY ĐTM), CÓ Ý  KIẾN TKCS CỦA PCCC 3
  4. VI­  ĐIỀU  KIỆN  NĂNG  LỰC  CỦA  TỔ  CHỨC,  CÁ  NHÂN  TRONG  HĐXD (NĐ 37/2010, NĐ 12/2009, TT 22/2009/TT­BXD).   GIÁM  ĐỐC  QLDA,  CHỈ  HUY  TRƯỞNG  CT,  G/SÁT  TC  KHÔNG  ĐỒNG  THỜI  ĐẢM  NHẬN  QUÁ 1 CÔNG VIỆC, THEO CHỨC DANH, TRONG CÙNG MỘT THỜI GIAN (LXD).  THUÊ TVQLDA, CĐT VẨN PHẢI CÓ BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN ĐỂ KIỂM TRA  CĐT CĂN CỨ TIÊU CHÍ NĂNG LỰC ĐỂ CHỌN THẦU, CHO DỰ ĐẤU THẦU VÀ CƠ QUAN  QLNN CĂN CỨ NĂNG LỰC ĐàQUY ĐỊNH ĐỂ THẨM ĐỊNH TKCS, DAĐT  THỰC TẾ: THUÊ MƯỚN PHÁP NHÂN CÒN NHIỀU; KHÔNG GIAO VIỆC THEO NĂNG LỰC   MỘT CÁ NHÂN CHỈ HOẠT ĐỘNG Ở MỘT ĐƠN VỊ TƯ VẤN BẰNG HỢP ĐỒNG DÀI HẠN  MỘT  TỔ CHỨC, HẠNG CÓ THỂ THAY  ĐỔI THEO THỜI GIAN. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  TƯ VẤN NÀO THÌ ĐƯỢC XẾP HẠNG (ĐỂ GIAO VIỆC THEO CÔNG VIỆC TƯ VẤN ĐÓ)  XẾP HẠNG CCHN CHO CÁ NHÂN: MỚI CÓ Ở KSĐG  QLDA, TVĐT: PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ KHOÁ HỌC NGẮN HẠN  GĐ QLDA CÓ THỂ THUÊ  CÁ  NHÂN  LÀ  CNĐA,  CHỦ  NHIỆM  QHCNTK;  CHỦ  TRÌ  TK,  KHẢO  SÁT;  CÁ  NHÂN  GIÁM  SÁT HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP HAY TRONG TỔ CHỨC, PHẢI CÓ CCHN  CCHNGS: KINH NGHIỆM TỐI THIỂU 3  NĂM HAY ÍT NHẤT 5 CÔNG TRÌNH.   TC, CĐ THÌ CHỈ GS CÔNG TRÌNH CẤP IV  THEO  THỜI  GIAN,  CÁC  LOẠI  CCHN  SẼ  CẦN  CCBDNV,  TIẾN  ĐIẾN  THI  ĐỂ  CẤP  VÀ  DO  HNN ĐẢM NHẬN.   BXD  SẼ  XÁC  LẬP  HTTT  VỀ  NĂNG  LỰC  CŨA  TỔ  CHỨC,  CÁ  NHÂN  TƯ  VẤN,  NHÀ  THẦU  TRONG  PHẠM  VI  CẢ  NƯỚC,  KỂ  CẢ  NHÀ  THẦU  NƯỚC  NGOÀI,  CÔNG  BỐ  THƯỜNG  XUYÊN.   DA  VỐN  NSNN,  VỐN  TD  DO  NN  BẢO  LÃNH;  VỐN  TÍN  DỤNG  ĐTDT  CỦA  NN:  TVTK  KHÔNG ĐƯỢC GS CT MÌNH THIẾT KẾ; TVGS KHÔNG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH CLCTXD  ĐỐI  4
  5.  TCHỨC HĐXD HẠNG 2:  ĐƯỢC LÀM TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC, CHỈ  Ở QUY MÔ NHÓM B,  C  TCHỨC HĐXD KHÔNG ĐƯỢC XẾP HẠNG: CHỈ NHẬN CÔNG VIỆC Ở QUY MÔ BCKTKT  TỔ  CHỨC  HOẠT  ĐỘNG  ĐGXD  HẠNG  2:  CHỈ  KHÔNG  ĐƯỢC  THỰC  HIỆN  VIỆC  LẬP;  THẨM TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN  TRỌNG QUỐC GIA  CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG ĐGXD HẠNG 1: CHỈ KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN VIỆC LẬP; THẨM  TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN TRỌNG  QUỐC GIA  CÁ  NHÂN  HOẠT  ĐỘNG  ĐGXD  HẠNG  2:  KHÔNG  ĐƯỢC  THỰC  HIỆN  VIỆC  LẬP;  THẨM  TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN TRỌNG  QUỐC GIA, DỰ ÁN NHÓM A, B  ĐIỀU  KIỆN  NĂNG  LỰC  QUY  ĐỊNH  DƯỚI  ĐÂY  CÒN  KHẮT  KHE;  THIẾU  HẠNG  3;  KHÓ  CHO  CÁC  TV  MỚI  HAY  NHỎ,  NÊN  KHÓ  TRƯỞNG  THÀNH  (CHƯA  ĐẢM  BẢO  CẠNH  TRANH) 1­ NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM LẬP DỰ ÁN :  HẠNG 1: LIÊN TỤC   7 NĂM; ĐàCN LẬP 1 DA NHÓM A  HAY 2 DA NHÓM B CÙNG  LOẠI HAY CNTK HẠNG 1 CÙNG LOẠI DA HẠNG  2:  LIÊN  TỤC   5  NĂM;  Đà CN  LẬP  DA  NHÓM  B  HAY  2  DA  NHÓM  C  CÙNG  LOẠI HAY CNTK HẠNG 2 CÙNG LOẠI DA CÁ NHÂN HẠNG 2: LẬP DỰ ÁN NHÓM B, C CHƯA  CÓ  HẠNG:  LẬP  BCKTKT.  LẬP  ĐƯỢC  5  BCKTKB  THÌ  ĐƯỢC  LẬP  DỰ  ÁN  NHÓM C 2­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN : HẠNG  1:   20  NGƯỜI;  TRONG  ĐÓ  CÓ  NGƯỜI  ĐỦ  ĐIỀU  KIỆN  CNDA  HẠNG  1  HAY  CNTK HẠNG 1 CÙNG LOẠI. 5
  6. 3­  NĂNG  LỰC  GĐTVQLDA:  PHẢI  CÓ  TRÌNH  ĐỘ  ĐH  CHUYÊN  NGÀNH  XD  PHÙ  HỢP;  CÓ  CNBDNV HẠNG 1: KINH NGHIỆM TK, TC ≥ 7 NĂM; ĐàLÀ LÃNH ĐẠO TVQLDA 1 NHÓM A HAY  2 NHÓM B CÙNG LOẠI; ĐàLÀ CHTCT HẠNG 1 HAY CNTK HẠNG 1 HẠNG 2: KINH NGHIỆM TK, TC ≥ 5 NĂM; ĐàLÀ LÃNH ĐẠO TVQLDA 1 NHÓM B HAY  2 NHÓM C CÙNG LOẠI; ĐàLÀ CHTCT HẠNG 2 HAY CNTK HẠNG 2 –  QLDA NHÓM B,  C ĐỐI  VỚI  VÙNG  SÂU,  XA,  CĐ,  TC  CHUYÊN  NGÀNH  PHÙ  HỢP,  KINH  NGHIỆM  ≥  5  NĂM, ĐƯỢC GĐQLDA HẠNG 2. NẾU CĐT LẬP BQLDA, GĐỐC PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH CHUYÊN NGÀNH, CÓ CNBDNV  VÀ  K/NGHIỆM  ≥  3 NĂM. ĐỐI  VỚI VÙNG  SÂU,  XA, GĐ,  TC  ĐH CHUYÊN NGÀNH, CÓ  CNBDNV, K/NGHIỆM ≥ 3 NĂM.  GĐQLDA CÓ THỂ THUÊ..  CHƯA CÓ HẠNG:  ĐƯỢC QLDA NHÓM C, KHI  ĐàTHỰC HIỆN QLDA   5 DA (LOẠI  LẬP BCKTKT) 4­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN : HẠNG 1: CÓ GĐQLDA HẠNG 1 PHÙ HỢP;   30 NGƯỜI;   3 KS KINH TẾ; ĐàQUẢN  LÝ DA 1A HAY 2B CÙNG LOẠI HẠNG 2: CÓ GĐQLDA HẠNG 2 PHÙ HỢP;   20 NGƯỜI;   2 KS KINH TẾ; ĐàQUẢN  LÝ DA 1B HAY 2C CÙNG LOẠI ­ ĐƯỢC QLDA NHÓM B, C CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN XẾP HẠNG, QUẢN LÝ BCKT­KT 5­ NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM KHẢO SÁT XD: (CHỈ KỸ SƯ MỚI ĐƯỢC HÀNH NGHỀ KHẢO SÁT) HẠNG  1:  CNKS  ÍT  NHẤT  1  NGHIỆM  VỤ  KHẢO  SÁT  CẤP  I  HOẶC  CN  5  NHIỆM  VỤ  KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH CẤP II HẠNG  2:  CNKS  ÍT  NHẤT  1  NGHIỆM  VỤ  KHẢO  SÁT  HẠNG  2  HAY  CN  3  NHIỆM  VỤ  KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH CẤP III HAY THAM GIA 5 NHIỆM VỤ KS CÔNG TRÌNH CẤP  II – ĐƯỢC KS CÔNG TRÌNH CẤP I, III, IV 6
  7. 6­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG:  PHẢI CÓ ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI KHẢO SÁT  HẠNG  1:   20  NGƯỜI,  TRONG  ĐÓ  CÓ  NGƯỜI  LÀM  CNKS  HẠNG  1;  CÓ  PHÒNG  THÍ  NGHIỆM  HỢP  CHUẨN;  THỰC  HIỆN   1  NHIỆM  VỤ  KS CÙNG LOẠI CẤP  ĐẶC  BIỆT,  CẤP I HAY 2 NHIỆM VỤ KS CÙNG LOẠI CẤP II. HẠNG 2:   10 NGƯỜI, TRONG ĐÓ CÓ NGƯỜI LÀM CNKS HẠNG 2; CÓ THỰC HIỆN    1 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÙNG LOẠI CẤP II HAY 2 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÙNG LOẠI  CẤP III – ĐƯỢC KS CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV. ĐỐI VỚI KSĐH, TỔ CHỨC ĐƯỢC THỰC HIỆN TẤT CẢ QUY MÔ ĐỐI VỚI KSXD, TỔ CHỨC KHÔNG XẾP HẠNG, THỰC HIỆN 5 KS CÔNG TRÌNH CẤP IV  THÌ ĐƯỢC KHẢO SÁT CẤP III 7­ NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1: CN   1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY   2 CT CẤP II CÙNG LOẠI  HAY  CHỦ  TRÌ  TK  MỘT  LĨNH  VỰC  CHUYÊN  MÔN  CHÍNH  CỦA  3  CT  CẤP  I  CÙNG  LOẠI. HẠNG 2: CN   1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY   2 CT CẤP III CÙNG LOẠI HAY CHỦ TRÌ  THIẾT  KẾ  MỘT  LĨNH  VỰC  CHUYÊN  MÔN  CHÍNH  CỦA  3  CT  CẤP  II  CÙNG  LOẠI.  ĐƯỢC  CNTK  CẤP  II,  III,  IV  CÙNG  LOẠI  VÀ  CHỦ  NHIỆM  LẬP  DỰ  ÁN  NHÓM  B,  C  CÙNG LOẠI.  8­ NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1: ĐàCHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN MÔN   1 CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY   2  CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG  2:  Đà CHỦ  TRÌ  THIẾT  KẾ  CHUYÊN  MÔN   1  CẤP  II  HAY   2  CẤP  III  CÙNG  LOẠI  HAY  Đà THAM  GIA  THIẾT  KẾ  5  CÔNG  TRÌNH  CÙNG  LOẠI  –  ĐƯỢC  CTTK  7 CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV CÙNG LOẠI
  8. 9­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1:   20 NGƯỜI, TRONG ĐÓ CÓ NGƯỜI CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNTKXDCT HẠNG  1; CÓ ĐỦ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ HẠNG 1 VỀ CÁC BỘ MÔN THUỘC CÔNG TRÌNH CÙNG  LOẠI; ĐàTHIẾT KẾ   1 CT CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP 1 HAY   2 CT CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG 2:   10 NGƯỜI, TRONG ĐÓ CÓ NGƯỜI CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNTKXDCT HẠNG  2, CÓ ĐỦ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ HẠNG 2 VỀ CÁC BỘ MÔN THUỘC CÔNG TRÌNH CÙNG  LOẠI; ĐàTHIẾT KẾ   1 CT CẤP II HAY   2 CT CẤP III CÙNG LOẠI. KHÔNG  ĐƯỢC  XẾP  HẠNG  NẾU  Đà THIẾT  KẾ   5  CT  CẤP  IV,  ĐƯỢC  TK  CÔNG  TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI NÀY NẾU ĐàTK 5 CT CẤP IV, ĐƯỢC TK CÙNG CẤP III. 10­ NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THẨM TRA TK: NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THẨM TRA TƯƠNG ĐƯƠNG NĂNG LỰC CHỦ TRÌ TVTK TỔ CHỨC TT TƯƠNG ĐƯƠNG NĂNG LỰC TỔ CHỨC TK 11­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG: HẠNG  1:   20  NGƯỜI  CÓ  CCHNGS  CÁC  CHUYÊN  NGÀNH  PHÙ  HỢP.  Đà GS   1  CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY   2 CÔNG TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG  2:   10  NGƯỜI  CÓ  CCHNGS  CÁC  CHUYÊN  NGÀNH  PHÙ  HỢP.  Đà GS   1  CÔNG TRÌNH CẤP II HAY   2 CÔNG TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI – ĐƯỢC GIÁM SÁT  CT CẤP II, III, IV CẤP IV. TỔ CHỨC CHƯA ĐỦ XẾP HẠNG, GIÁM SÁT 5 CÔNG TRÌNH CẤP IV, ĐƯỢC GS CÔNG  TRÌNH CẤP III.  8
  9. 12­ NĂNG LỰC CHT CÔNG TRƯỜNG: PHẢI CÓ BẰNG ĐH CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP HẠNG 1: LIÊN TỤC 7 NĂM; ĐàCHT   1 CÔNG TRÌNH CẤP  ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY   2  CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG  2:  LIÊN  TỤC  5  NĂM;  Đà CHT   1  CÔNG  TRÌNH  CẤP  II  HAY   2  CẤP  III  CÙNG  LOẠI – ĐƯỢC CHT CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV VÙNG SÂU, XA, CĐ, TC CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KN   5 NĂM, ĐƯỢC CHT HẠNG 2 ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CHƯA ĐỦ HẠNG, ĐƯỢC CHT CÔNG TRÌNH CẤP IV; 5 CẤP IV ĐƯỢC  CHT CẤP III 13­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU:  HẠNG  1:    CÓ  CHT  HẠNG  1;  Đà THI  CÔNG   1  CẤP  ĐẶC  BIỆT,  CẤP  I  HAY   2  CẤP  II  CÙNG LOẠI; CÓ ĐỦ CÔNG NHÂN, ĐỦ THIẾT BỊ  HẠNG  2:  CÓ  CHT  HẠNG  2;  Đà THI  CÔNG   1  CẤP  II  HAY   2  CẤP  III  CÙNG  LOẠI  –  ĐƯỢC THI CÔNG CẤP II, III, IV NẾU CHƯA ĐỦ XẾP HẠNG ĐƯỢC TCÔNG SC, C/TẠO CÓ TMĐT 
  10. 16­ NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM DA QHXD: HẠNG 1: ĐàCHỦ NHIỆM DAQH VÙNG TỈNH TRỞ LÊN HAY 1 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 1  HAY  2  QHCXD  ĐÔ  THỊ  LOẠI  2  HAY  3  QHCXD  LOẠI  3,  HAY  QHC  3  QUẬN  CỦA  TP  THUỘC TW. ĐàLÀ CN THIẾT KẾ 5 DA QHXD. HẠNG 2: ĐàCHỦ NHIỆM DAQH VÙNG HUYỆN TRỞ LÊN HAY1 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI  2, HAY 2 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 3 HAY 3 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 4 HAY 4 QHCXD ĐÔ THỊ  LOẠI 5 HAY ĐàCHỦ TRÌ 3 DAQH HUYỆN TRỞ LÊN. HẠNG 1: ĐƯỢC LÀM TẤT CẢ. HẠNG  2:  ĐƯỢC  LÀM  QHXD  VÙNG  TRONG  TỈNH,  QHCXD  ĐÔ  THỊ  LOẠI  2  TRỞ  XUỐNG. 17­ NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN NGÀNH ĐAQHXD: HẠNG  1:  TƯƠNG  TỰ  HẠNG  1  CỦA  VI.14  NHƯNG  LÀ  CHỦ  TRÌ  THIẾT  KẾ  CHUYÊN  MÔN HẠNG  2:  TƯƠNG  TỰ  HẠNG  2  CỦA  VI.14  NHƯNG  LÀ  CHỦ  TRÌ  THIẾT  KẾ  CHUYÊN  MÔN 18­ CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP THIẾT KẾ QHXD: CÓ CCHN, CÓ ĐĂNG KÝ; ĐƯỢC THAM GIA DỰ THI THIẾT KẾ CÁC DAQHXD; ĐƯỢC  CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THIẾT KẾ DAQHCXDĐT LOẠI 5 HAY NHỎ HƠN 50 HECTA. 19­ HÀNH NGHỀ KS ĐỊNH GIÁ (TƯ VẤN QLCPĐTXD): HẠNG 1: CÓ ≥ 5 KSĐG HẠNG 1 HẠNG 2: CÓ ≥ 3 KSĐG HẠNG 2 HAY ≥ 1 KSĐG HẠNG 1 LẬP CTY: CÓ ≥ 8 KSĐG MỚI ĐƯỢC MỞ CÔNG TY TƯ VẤN QLCPĐTXD  10
  11. 20­ NĂNG LỰC TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH CLCTXD: HẠNG 1:  ≥ 10 KS CÓ CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP; NGƯỜI CHỦ TRÌ ĐỦ NĂNG LỰC HẠNG 1              CÓ PTN CHUYÊN NGÀNH, ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP     ĐàKIỂM ĐỊNH 1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐB, I HAY 2 C.TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG 2:  ≥ 5 KS CÓ CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP; NGƯỜI CHỦ TRÌ ĐỦ NĂNG LỰC HẠNG 2              CÓ PTN CHUYÊN NGÀNH, ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP              ĐàKIỂM ĐỊNH 1 CÔNG TRÌNH CẤP II, HẠNG 2 CÔNG TRÌNH CẤP III TRONG               5 CÔNG TRÌNH CẤP IV CÙNG LOẠI.              ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẤP III TRỞ XUỐNG KHÔNG ĐƯỢC XẾP HẠNG: KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẤP IV. 21.  NĂNG LỰC TỔ CHỨC KHI CHỨNG NHẬN SPH VCLCTXD: HẠNG 1:  CÓ HỆ THỐNG QLÝ VÀ NLHĐ ĐÁP ỨNG  QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH ≥ 10 KS CÓ CM PHÙ HỢP; KINH NGHIỆM 5 NĂM TK, TC, GS PHÙ HỢP ĐàTHỰC HIỆN CN ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CẤP I HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG 2: CÓ HỆ THỐNG QLÝ VÀ NLHĐ ĐÁP ỨNG  QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH ≥ 5 KS CÓ CM PHÙ HỢP; KINH NGHIỆM 3 NĂM TK, TC, GS PHÙ HỢP ĐàTHỰC HIỆN CN ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI. CHƯA ĐƯỢC XẾP HẠNG: CHỨNG NHẬN CHO CÔNG TRÌNH CẤP IV 11
  12. 22. CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU ĐẶC BIỆT: CẦN NĂNG LỰC CỤ THỂ CỌC BARRETTE, KHOAN NHỒI, PHÁ DỞ CAO > 10M, TẦNG HẦM, NCT  ≥ 20 TẦNG HAY  KHẨU ĐỘ ≥ 36M; THÁP ≥ 50M; CẦU CÓ NHỊP ≥ 10M, CẦU VÒM NHỊP ≥ 50M, CÔNG TRÌNH  TRÊN BIỂN   CHTCT PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KINH NGHIỆM ≥ 7 NĂM; ĐàTHAM GIA ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CÓ YÊU CẦU ĐẶC BIỆT HAY CẤP THẤP HƠN 1  CẤP  CBKT  PHẢI CÓ  TRÌNH  ĐỘ  CĐ, ĐH  CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP,  KINH NGHIỆM  ≥ 2 NĂM  ĐỐI VỚI ĐH; ≥ 4 NĂM ĐỐI VỚI CĐ.  CÔNG NHÂN PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ  ĐÀO TẠO NGHỀ PHÙ HỢP. ĐỐI VỚI THIẾT BỊ CẦN  YÊU CẦU NGHIÊM VỀ AN TOÀN, ≥ 1 NĂM KINH NGHIỆM.  THIẾT BỊ PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT, AN TOÀN, VẬN HÀNH  NHÀ THẦU  ĐàTHAM GIA ≥ 1 CÔNG VIỆC, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH CÓ YÊU CẦU ĐẶC  BIỆT, CÙNG LOẠI, HAY CẤP THẤP HƠN LIỀN KỀ. NHÀ THẦU CHÍNH CÓ THỂ THUÊ THẦU PHỤ ĐỂ ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU TRÊN. 23. NĂNG LỰC CỦA CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM:  LÀ PTN CHUYÊN NGÀNH, ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỪ BXD (TCXDVN 297­2003), ĐẶT CỐ ĐỊNH  TẠI MỘT ĐỊA ĐIỂM CỤ THỂ  HOẠT ĐỘNG THEO CÁC THÍ NGHIỆM ĐƯỢC GHI TRONG DANH MỤC CÔNG NHẬN  PHẢI XÂY DỰNG HỆ THỐNG QLCL THEO ISO9001­2008  PHẢI ĐẢM BẢO SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM CHÍNH XÁC 12
  13. VII­ THỐNG NHẤT VỀ QH TRONG XD: (LQH, NĐ 37/2010)  PHÂN  BIỆT  QH  NGÀNH  KTXH,  VÙNG,  QHXD  (CHUNG,  PHÂN  KHU  1/2000,  CHI  TIẾT  1/500);  QH NÔNG THÔN MỚI  MỖI LOẠI QH PHẢI CÓ NHIỆM VỤ QH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT (ĐẦU BÀI) MỚI TIẾN HÀNH QH  QH  VÙNG  (5,  10  NĂM  HAY  DÀI  HƠN),  QH  XÂY  DỰNG  ĐÔ  THỊ  (CHUNG,  CHI  TIẾT  1/2000,  1/500), QH ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN  ĐàCÓ 4 VÙNG KT TRỌNG ĐIỂM (TÊN LÀ HÀ NỘI, TP.HCM, CẦN THƠ, KONTUM)  QH  VÙNG  PHẢI  XÁC  ĐỊNH  ĐẤT  DỰ  TRÙ  CHO  NHU  CẦU  PHÁT  TRIỂN,  CÓ  ĐỊNH  HƯỚNG  PHÁT TRIỂN NHỮNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH  LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QH, KHÔNG CẦN CÓ QĐ GIAO ĐẤT  QH  SAU  3  NĂM  KHÔNG  THỰC  HIỆN  HAY  THỰC  HIỆN  KHÔNG  ĐẠT  YÊU  CẦU,  PHẢI  ÁP  DỤNG CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC VÀ THÔNG BÁO CÔNG KHAI. NẾU KHÔNG THỂ THỰC  HIỆN ĐƯỢC THÌ PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY HAY CÔNG BỐ LẠI  CÁC KHIẾM KHUYẾT CỦA CÔNG TÁC QUY HOẠCH HIỆN NAY: QH MANG TÍNH CỤC BỘ, THIẾU PHỐI HỢP VỚI NHỮNG KHU VỰC LIỀN KỀ; ĐẶC  BIỆT  KHI  TRÌNH  DUYỆT  Ở  NHỮNG  THỜI  ĐIỂM  KHÁC  NHAU,  CÁN  BỘ  THẨM  ĐỊNH KHÁC NHAU, SINH RA MÂU THUẪN HAY DIỆN TÍCH QH PHỦ BÌ NHAU. QUY  HOẠCH  THIẾU  THIẾT  KẾ  ĐÔ  THỊ  THEO  QUI  ĐỊNH.  DO  VẬY,  CAO  ĐỘ,  SỐ  TẦNG, MẬT ĐỘ… PHẢI THỎA THUẬN THEO TỪNG DỰ ÁN; CHẬM PHỦ KÍN QUY HOẠCH 1/2000: THIẾU KIỂM TRA CHUNG ! CÔNG KHAI QUY HOẠCH CÒN LÀ HÌNH THỨC. RỦI RO ĐẨY CHO CÁC NHÀ ĐT ! THƯỜNG DO 1 SỐ CÁ NHÂN,  ĐƠN VỊ THỰC HIỆN (KHÉP KÍN), ĐẶC BIỆT DO Đà ĐƯỢC CHỦ ĐẤU THẦU, BẤT KỂ QUY MÔ; (KHÉP KÍN; DẤU THÔNG TIN) QH CÔNG TRÌNH NGẦM, ĐÔ THỊ CHƯA ĐƯỢC QUAN TÂM ĐÚNG MỨC HỒ SƠ CỦA CÁC LOẠI QUY HOẠCH CÒN CHƯA RÕ RÀNG. 13
  14.  QH 1/2000: VỐN NHÀ NƯỚC; QUY HOẠCH 1/500: VỐN CỦA DỰ ÁN TƯƠNG ỨNG.  ĐàCÓ QUI ĐỊNH THOÁNG HƠN VỀ QH 1/500, KHI KHU ĐẤT DIỆN TÍCH NHỎ (QHTMB).   GIAO CHO NĐT TỔ CHỨC LẬP QHCT 1/2000 QUANH DỰ ÁN CỦA MÌNH, ĐỂ ĐẦU TƯ.   QUY HOẠCH CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM: TRIỂN KHAI CHƯA ĐỒNG BỘ.  SỞ  QHKT  THAM  MƯU  VỀ  KT­QH,  ĐỂ  THÔNG  QUA  CÁC  CHỈ  TIÊU  QH,  KT,  TRÌNH  UBNDTP CHẤP THUẬN  CÁC QH 1/500, UBND Q, H ĐƯỢC PHÊ DUYỆT; NẾU CẦN, SQHKT SẼ THẨM ĐỊNH  QHCT 1/2000, ĐỔI TÊN GỌI LÀ QH PHÂN KHU (1/2000, 1/5000) TỪ 25/5/2010, UBNDTP PHÊ  DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ ĐỒ ÁN  MỖI  LOẠI  QH  PHẢI  LẬP  NHIỆM  VỤ;  THẨM  ĐỊNH  VÀ  PHÊ  DUYỆT  NHIỆM  VỤ,  TRƯỚC  KHI TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC   ĐỐI VỚI NHỮNG QH LIÊN Q, H, SỞ XD SẼ LẬP NHIỆM VỤ QH; UBNDTP PHÊ DUYỆT  CHI PHÍ LẬP QH CHI TIẾT 1/500, LẤY TỪ CÁC CĐT DỰ ÁN  THỜI HẠN HIỆU LỰC CÁC QH PHÂN KHU 1/2000, LÀ THỜI HẠN TỒN TẠI CỦA QHC THỜI  HẠN  HIỆU  LỰC  CÁC  QH  CHI  TIẾT  1/500,  LÀ  THỜI  HẠN  TỒN  TẠI  CỦA  QH  PHÂN  KHU  CẢ NHIỆM VỤ QH, LẪN ĐỒ ÁN QH, ĐỀU  PHẢI LẤY Ý KIẾN CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ  TRƯỚC (PHÁT PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN, CHO QHC; PHIẾU GÓP Ý CHO QH PHÂN  KHU,  QHCT  1/500).  KHI  NHẬN  ĐƯỢC  Ý  KIẾN  ,  CƠ  QUAN  TỔ  CHỨC  LẬP  QH  PHẢI  CÓ  PHẢN HỒI CHO DÂN CƯ TRONG VÒNG 30 NGÀY. 14
  15.  QH SAU KHI PHÊ DUYỆT, PHẢI CÔNG BỐ CÔNG KHAI TẠI – SỞ QHKT, TTTTQHTP: ĐỐI VỚI ĐAQH CHUNG – BQL  CÁC  KHU  ĐTM,  KCN,  KCX:  ĐỐI  VỚI  QH  PHÂN  KHU,  THIẾT  KẾ  ĐÔ  THỊ – UBND Q, H ĐỐI VỚI ĐAQH CHUNG, QH PHÂN KHU, QHCT 1/500, TKĐT – UBND P, XÃ, THỊ TRẤN: ĐỐI VỚI ĐAQH CHUNG CỦA P, XÃ, THỊ TRẤN – CĐT: ĐỐI VỚI QH 1/500  ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QH: THỜI HẠN 20 NGÀY SỞ XD; TTTTQHTP CÁC BQL CÁC KHU; CÁC PHÒNG QLĐT Q, H KHÔNG ĐƯỢC TỪ CHỐI CUNG CẤP THÔNG TIN  CHỨNG  CHỈ  QH:  XÁC  ĐỊNH  THÔNG  TIN  LIÊN  QUAN  CỦA  1  KHU  VỰC  HAY  1  LÔ  ĐẤT  THEO ĐAQH ĐàDUYỆT. ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN, LÀ ĐƠN VỊ CẤP CCQH THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA CCQH LÀ HIỆU LỰC CỦA ĐAQH ĐÔ THỊ ĐƯỢC DUYỆT  CẤP GIẤY PHÉP QH (NĐ 37/2010/NĐ­CP NGÀY 07/4/2010): a) CẤP  CHO  CĐT  CÓ  ĐỦ  NĂNG  LỰC  THỰC  HIỆN  DỰ  ÁN  ĐT.  LÀ  CƠ  SỞ  ĐỂ  CĐT  LẬP  NHIỆM VỤ, QHCT 1/500, ĐỂ TRÌNH CQNN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT. b) CẤP KHI KHU VỰC DỰ ÁN  CHƯA CÓ QH PHÂN KHU, QHCT 1/500, HAY CÓ NHƯNG  CHƯA ĐỦ ĐỂ LẬP QHCT 1/500 THEO DỰ ÁN CỦA CĐT c) CẤP KHI  DỰ  ÁN  ĐT  RIÊNG  LẺ  (MỘT  CÔNG TRÌNH, MỘT HẠNG MỤC DUY NHẤT),  CHƯA CÓ QHCT 1/500 HAY TKĐT (TRỪ NHÀ Ở RIÊNG LẺ) d) CẤP  KHI  DỰ  ÁN  ĐT  CÔNG  TRÌNH  Đà CÓ  QHCT  1/500,  NHƯNG  CẦN  ĐIỀU  CHỈNH  RANH GIỚI HAY MỘT SỐ CHỈ TIÊU QH TRÊN LÔ ĐẤT ĐÓ  THẨM  QUYỀN  CẤP  GPQH:  THỜI  HẠN  15  NGÀY  (NẾU  KHÔNG  CÔNG  KHAI  VỚI  ĐỊA  PHƯƠNG) SỞ XD:  DỰ ÁN GHI Ở MỤC b,c, QUY MÔ TRÊN 50 HA 15 DỰ ÁN GHI Ở MỤC c,d, ĐẦU TƯ Ở CÁC QUẬN NỘI THÀNH
  16. VIII­ VỀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI: 1­ PHÂN BIỆT CÁC LOẠI QUY HOẠCH:  QH CHUNG (ĐÔ THỊ): CÓ TẦM NHÌN – CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT (1/20.000; 1/50.000)  QH CHUNG (XàNÔNG THÔN MỚI): UBND Q, H PHÊ DUYỆT (1/10.000; 1/5000)  QH PHÂN KHU (1/2.000): UBND TỈNH PHÊ DUYỆT (SXD THẨM ĐỊNH)  QH  CHI  TIẾT  1/500:  THEO  DỰ  ÁN;  UBND  TỈNH  HAY  UBND  CẤP  HUYỆN  PHÊ  DUYỆT  (TÙY  QUY MÔ – SXD THẨM ĐỊNH)  QH TỔNG MẶT BẰNG 1/500: LÀ QHCT 1/500, QUY MÔ NHỎ QUY MÔ NHỎ: DỰ ÁN NHÀ Ở ≤ 2 HA       DỰ ÁN KHÁC  ≤ 5 HA  QH SỬ DỤNG ĐẤT: NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ; CÔNG BỐ ĐỊNH KỲ TRONG QHC VÀ QH PHÂN KHI, NỘI DUNG CŨNG CÓ QH SỬ DỤNG ĐẤT  QH PHÁT TRIỂN KT­XàHỘI: PHẢI THEO QH CHUNG ĐƯỢC DUYỆT NGÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ QUẢN LÝ; CÔNG BỐ ĐỊNH KỲ  QHC NÔNG THÔN MỚI (CẤP XÃ): TỶ LỆ 1/5.000, 1/10.000 (VĂN BẢN 488/SXD­KTQH.HTKT NGÀY 08/8/2011 CỦA SXD ĐỒNG THÁP). 2­ TÍNH CHẤT QUY HOẠCH:  QH PHẢI ĐƯỢC XEM XÉT CÁC RANH NHỮNG DỰ ÁN LÂN CẬN, ĐỂ LIÊN THÔNG, HÀI HÒA  THƯỜNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THẦU (VÌ GIÁ TRỊ GÓI THẦU ≤ 3 TỶ ĐỒNG) (NẾU PHẢI ĐẤU THẦU, THƯỜNG LÀ ĐẤU THẦU Ý TƯỞNG QH)  KHÔNG BẤT BIẾN. ĐỊNH KỲ 5 NĂM CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, THAY THẾ, THẬM CHÍ  NGẮN HƠN  VỐN: NGUỒN NSNN (TRỪ QH 1/500, CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LO)  THUÊ TƯ VẤN LÀM QH, PHẢI ĐỦ NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM VÀ: NHIỆM VỤ QH (ĐỀ BÀI) ĐƯỢC CĐT PHÊ DUYỆT (TẦM NHÌN) HỢP ĐỒNG CHI TIẾT, CHẶT CHẼ, QUY ĐỊNH RÕ TIẾN ĐỘ, CL, GIÁ CẢ ĐỒ ÁN PHẢI ĐƯỢC THÔNG QUA CÁC GIAI ĐOẠN, CÔNG KHAI TRƯỚC KHI THẨM ĐỊNH, ĐỂ PHÊ DUYỆT, PHẢI CÔNG KHAI RA DÂN 16 (KỂ CẢ NHIỆM VỤ QH LẪN SẢN PHẨM QH).
  17. 3­ QH ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN (ĐIỂM DÂN CƯ TẬP TRUNG) TRONG QH CHUNG NÔNG  THÔN MỚI:  HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẢI LÀM, CÔNG BỐ CÔNG KHAI VỀ RANH GIỚI  TRONG PHẠM VI RANH GIỚI, CÁC CÔNG TRÌNH ĐT­XD PHẢI XIN GPXD  MUỐN CÓ GPXD, ĐẤT PHẢI ĐƯỢC GIAO HAY THUÊ 4­ NỘI DUNG QLQH CHUNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI:  PHẢI CÓ QH VÀ QLQH KÈM THEO  UBND XàCÔNG BỐ CÔNG KHAI, QUẢN LÝ QH  CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SAU ĐÓ PHẢI PHÙ HỢP QH  NỘI DUNG CỤ THỂ:  SƠ  ĐỒ  ĐỊNH  HƯỚNG  PHÁT  TRIỂN  KHÔNG  GIAN  SẢN  XUẤT,  SỐNG  –  KHU  TRUNG TÂM, KHU BẢO TỒN, KHU CẢNH QUAN, HỒ ĐIỀU TIẾT...  SƠ ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG HTKT, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, CƠ SỞ SẢN XUẤT  KHU PHÁT TRIỂN, KHU CẢI TẠO, KHU ĐẶC THÙ, KHU CẤM XÂY DỰNG  SƠ ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DÂN CƯ NÔNG THÔN  CÁC BẢN VẼ QH, BẢN ĐỒ CẮM MỐC  QUY ĐỊNH QLXD  ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP  DỰ BÁO NHU CẦU PHÁT TRIỂN; ĐẤT DỰ TRỮ CHO TỪNG MỤC ĐÍCH. 17
  18. IX­ CÓ Ý KIẾN VỀ TKCS (LẬP BCKTKT: KHÔNG CẦN)  SPCCC–CATP  THAM  GIA  3  CÔNG  ĐOẠN  (CHO  TẤT  CẢ  CÁC  NGUỒN  VỐN),  THEO  LUẬT  PCCC  TKCS (PHƯƠNG ÁN PCCC, CẤP NƯỚC, CẤP ĐIỆN)  TKBVTC  (CÓ  Ý  KIẾN  TRƯỚC  KHI  PHÊ  DUYỆT,  RIÊNG  PHẦN  PCCC,  CẤP  NƯỚC,  CẤP  ĐIỆN)  NGHIỆM THU ĐƯA VÀ SỬ DỤNG (CHO PHẦN PCCC).  TMĐT:  CẦN  TẬN  DỤNG  TỐT  VAI  TRÒ  CỦA  KSĐG,  KHI  CẦN  XÁC  ĐỊNH  MỚI  CÁC  GIÁ  TRỊ  CỦA SĐT, ĐƠN GIÁ, ĐỊNH MỨC, CHI PHÍ TV, CÁC CHI PHÍ KHÁC... (RIÊNG)  TMĐT BAO GỒM CẢ TIỀN GPMB, TĐC VÀ DO CHƯA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC, CHÍNH XÁC GIÁ TRỊ  TỪ ĐẦU, NHIỀU DA ĐàPHẢI ĐIỀU CHỈNH LẠI NỘI DUNG NÀY VỀ SAU.  CĐT  ĐƯỢC  X/ĐỊNH  XUẤT  XỨ  VL,  TB.  NẾU  KHÔNG  RÀNH,  ĐỀ  NGHỊ  TV  C/CẤP  ĐỂ  QUYẾT  ĐỊNH  PHÂN CẤP CÁC SỞ QLNN CÓ Ý KIẾN VỀ TKCS (HAY DUYỆT DAĐT VỐN NS, VỐN ODA)  SXD: XDDD & CNVLXD  SCT: CÔNG NGHIỆP  SGTVT: HTKTĐT  SNN­PTNT: THUẬN LỢI, CỐNG ĐIỀU TIẾT  RIÊNG TẠI TP.HCM: STTTT: CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG  STNMT: CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG   NHÓM  A:  PHẢI  CÓ  STNMT:  CÔNG  TRÌNH  XỬ  LÝ  MÔI  TRƯỜNG  (LÕNG,  RẮN,  KHÍ)  Ý  KIẾN CỦA CÁC BỘ LIÊN QUAN.  HS CÓ Ý KIẾN VỀ TKCS PHẢI KÈM:  ĐTM HAY ĐĂNG KÝ BVMT  CCHN CỦA CÁC CÁ NHÂN CHỦ TRÌ CÁC BỘ MÔN  ĐKKD – DN 18 
  19. X­ VỀ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG: 1. CÁC LOẠI NGUỒN VỐN – CÁC LOẠI DỰ ÁN:   VỐN NHÀ NƯỚC: GỒM VỐN NS, VỐN ODA VÀ VỐN CÓ TÍNH CHẤT NS  VỐN CÓ TÍNH CHẤT NS: GỒM VỐN VAY  ƯU ĐÃI; VỐN TÍN DỤNG DO NNN BẢO LÃNH,  VỐN  ĐTPT  CỦA  DNNN  VỐN  TỪ  THIỆN  CỦA  CÁC  TỔ  CHỨC  NƯỚC  NGOÀI,  PHI  CHÍNH  PHỦ VÀ NHỮNG VỐN KHÁC CỦA DNNN.  VỐN NGOÀI NHÀ NƯỚC (VỐN KHÁC): NGOÀI NHỮNG QUI ĐỊNH TRÊN  DỰ ÁN VỐN NHÀ NƯỚC CHIẾM TỈ LỆ ≥ 30%: THEO QUY TRÌNH DỰ ÁN CỦA VỐN NN  DỰ ÁN VỐN NHÀ NƯỚC 
  20. 2. NGUYÊN TẮC:  DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NN; CÓ TÍNH CHẤT NS: PHẢI LẬP DỰ ÁN ĐT ĐỂ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT  DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KHÁC, LẬP DỰ ÁN HAY KHÔNG TÙY YÊU CẦU CỦA CĐT  (HAY TỔ  CHỨC THẨM ĐỊNH ĐỂ CHO VAY VỐN; HĐQT ĐẾ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ).  DỰ ÁN VỐN NSNN, ODA, NN QUẢN LÝ TOÀN BỘ QUÁ TRÌNH ĐTXD  DỰ ÁN VỐN CÓ TÍNH CHẤT NS, NN QUẢN LÝ CHỦ TRƯƠNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ  DỰ ÁN QUAN TRỌNG QG HAY NHÓM A, CÓ NHỮNG DỰ ÁN THÀNH PHẦN, NHỮNG DỰ ÁN  THÀNH PHẦN PHẢI ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG DỰ ÁN TỔNG THỂ  NẾU TỪNG DỰ ÁN THÀNH PHẦN  LÀ ĐỘC LẬP THÌ ĐƯỢC QUẢN LÝ NHƯ MỘT DỰ ÁN ĐỘC  LẬP  DỰ ÁN CÓ TMĐT ≥ 35 NGÀN TỈ ĐỒNG, BẤT KỂ NGUỒN VỐN, PHẢI ĐƯỢC QH THÔNG QUA  YÊU CẦU:  QHCT 1/500 PHÙ HỢP QH PHÁT TRIỂN KTXH, NGÀNH, QH CHUNG, QH PHÂN KHU. PHƯƠNG ÁN TK CƠ SỞ CÓ BỐ TRÍ THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN, CÔNG NGHỆ PHÙ HỢP. AN TOÀN TRONG XÂY DỰNG, VẬN HÀNH, KHAI THÁC, PCCC, MT (ĐTM, ĐKBVMT). HIỆU QUẢ KT – XH.  DỰ  ÁN  KHÔNG  PHẢI  LÀ  NHÀ  Ở,  QUY  MÔ  ≤  2HA,  DỰ  ÁN  KHÁC  ≤  5HA,  CHỈ  LẬP  QHTMB  1/500; KHÔNG LẬP QHCT  NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG CỦA DỰ ÁN PHẢI CÓ; NỘI DUNG TKCS; VIỆC THẨM ĐỊNH; CẤP  PHÊ DUYỆT...: XEM NĐ 12/2009/NĐ­CP VÀ NĐ 83/2009/NĐ­CP, TT 03/2009/TT­BXD  CHI PHÍ LẬP DỰ ÁN ĐT CÓ VÀ KHÔNG CÓ THU HỒI VỐN LÀ NHƯ NHAU: BẤT CẬP.  UBNDQ, H CÓ TRÁCH NHIỆM CUNG CẤP THÔNG TIN QH. CẦN Q, H SẼ THAM VẤN SQHKT,  (THÊM 7 NGÀY KHI THAM VẤN Ở SQHKT) ĐỐI VỚI DỰ ÁN NHÓM B, C.   DA  SỬA  CHỮA,  NÂNG  CẤP,  KHÔNG  THAY  ĐỔI  MẬT  ĐỘ,  CÔNG  NĂNG,  CHIỀU  CAO,  LỘ  GIỚI, VÀ PHÙ HỢP QH, UBNDQ, H SẼ CÓ Ý KIẾN BẰNG VĂN BẢN VỀ SỰ PHÙ HỢP CÔNG  NĂNG SO VỚI QHCT 1/2000 ĐàCÓ (5 NGÀY) ! 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2