1
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ề ề ươ ộ ớ Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, ti n l ng có m t ý nghĩa vô cùng to l n c ả
ế ộ ề ặ v m t kinh t ư ặ cũng nh m t xã h i.
ộ ề ạ ế ề ươ ự ụ ể ủ Trên ph m vi toàn b n n kinh t thì ti n l ng là s c th hoá c a quá
ấ ườ ự ệ ộ ố ậ trình phân ph i v t ch t do ng i lao đ ng làm ra. Do đó vi c xây d ng h ệ
ả ươ ố ể ề ươ ự ự ượ th ng tr l ợ ng phù h p đ ti n l ng th c s phát huy đ ế c vai trò khuy n
ậ ấ ầ ườ ế ứ ầ ộ ế khích v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng là h t s c c n thi t, quan
ệ ế ấ ọ ố ớ ọ ơ ả tr ng đ i v i m i doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong c ch th ị
ườ tr ng.
ề ườ ề ươ ộ ủ ế ả ậ ộ V phía ng i lao đ ng, ti n l ả ng là m t kho n thu nh p ch y u đ m
ủ ọ ộ ố ẩ ườ ộ ả b o cu c s ng c a h và gia đình, thúc đ y ng ệ i lao đ ng trong công vi c,
ể ọ ệ ạ ế ẩ ờ ệ ộ ồ đ ng th i là tiêu chu n đ h quy t có làm vi c t i m t doanh nghi p hay
ề ươ ề ệ ỉ ọ ế ớ không? V phía doanh nghi p, ti n l ổ ng chi m t tr ng khá l n trong t ng
ể ế ệ ả ấ ỏ chi phí doanh nghi p b ra đ ti n hành s n xu t kinh doanh. Do đó các
ề ươ ứ ệ ả ả ươ ứ doanh nghi p luôn tìm cách đ m b o m c ti n l ng t ớ ế ng x ng v i k t
ườ ự ể ẩ ấ ộ ộ ọ ả ủ qu c a ng i lao đ ng đ làm đ ng l c thúc đ y h nâng cao năng su t lao
ả ố ư ệ ắ ả ớ ể ộ đ ng g n bó v i doanh nghi p nh ng cũng đ m b o t ề i thi u hoá chi phí ti n
ươ ề ươ ả ẩ ố ộ ỏ ơ ố ộ l ng trong giá thành s n ph m, t c đ tăng ti n l ng nh h n t c đ tăng
ế ạ ể ạ ị ườ ệ ấ ộ năng su t lao đ ng đ t o th c nh tranh cho doanh nghi p trên th tr ng.
ể ượ ề ươ ế ề ạ Đ làm đ c đi u đó thì công tác ho ch toán k toán ti n l ả ầ ng c n ph i
ượ ề ố ượ ư ậ ủ ấ ầ ọ ớ đ c chú tr ng, có nh v y m i cung c p đ y đ , chính xác v s l ng,
ị ừ ế ả ả ờ ả ộ th i gian, và k t qu lao đ ng cho các nhà qu n tr t đó các nhà qu n tr s ị ẽ
ế ị ế ượ ữ ắ ả ấ có nh ng quy t đ nh đúng đ n trong chi n l ủ c s n xu tkinh doanh c a
doanh nghi p.ệ
ứ ậ ượ ủ ế ầ ạ ọ Nh n th c đ ề c t m quan tr ng c a công tác h ch toán k toán ti n
ươ ươ ệ l ả ng và các kho n trích theo l ng trong các doanh nghi p cùng v i s ớ ự
ướ ẫ ủ ễ ề ọ ị h ng d n c a cô giáo PGS.TS Nguy n Th Đông, em đã ch n đ tài :
2
ề ươ ế ệ ạ "Hoàn thi n công tác h ch toán k toán ti n l ả ng và các kho n
ươ ạ ơ ổ ợ ề ự ộ "cho chuyên đ th c trích theo l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i
ủ ố ượ ữ ầ ơ ớ ậ t p c a mình v i mong mu n đ ệ c góp ph n hoàn thi n h n n a công tác
ế ả ươ ế ộ ớ ạ h ch toán k toán và các kho n trích theo l ng sao cho đúng v i ch đ và
ủ ề ệ ặ ợ ớ phù h p v i đi u ki n đ c thù c a Công ty.
ờ ế ấ ề ủ ư ế ầ ậ Ngoài l i nói đ u và k t lu n, chuyên đ c a em có k t c u nh sau :
ươ ơ ổ ề ợ ộ : Khái quát chung v Công ty s n t ng h p Hà N i. Ch ng 1
ươ ề ươ ự ế ạ ạ : Th c tr ng h ch toán k toán ti n l ả ng và các kho n trích theo Ch ng 2
ươ ạ ơ ổ ợ ộ l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i
ươ ộ ố ế ệ ế ằ ạ ị : M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán k toán Ch ng 3
ề ươ ươ ạ ơ ợ ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng t ộ ổ i Công ty S n T ng H p Hà N i
ế ề ờ ộ ể ư ạ ế ệ Do h n ch v th i gian cũng nh trình đ hi u bi ự t, kinh nghi m th c
ư ề ấ ượ ự ỉ ả ủ ỡ ế t ch a nhi u nên em r t mong đ c s giúp đ góp ý, ch b o c a cô giao
ướ ễ ẫ ị h ng d n PGS.TS Nguy n Th Đông cùng các cô chú trong phòng tài v ụ
Công ty
ả ơ Em xin chân thành c m n !
3
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ổ Ợ Ề Ộ KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY S N T NG H P HÀ N I
ể ủ 1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty.
1.1.1.Quá trình hình thành.
ệ ơ ợ ổ ộ ướ ự Công ty S n T ng H p Hà N i là doanh nghi p nhà n ộ c tr c thu c
ấ ổ ệ ượ ạ ộ ậ T ng Công ty Hoá ch t Vi t Nam đ ả c thành l p và đi vào ho t đ ng s n
ấ ừ ự ầ ớ ọ ơ xu t kinh doanh t 1/9/1970 v i tên g i ban đ u là nhà máy S n M c in theo
ế ị ụ ủ ố ổ ưở quy t đ nh s 1083/HC QLKT ngày 11/8/1970 c a T ng c c tr ổ ng T ng
ấ ệ ụ c c Hoá ch t vi t nam
ượ ậ ạ ế ị ố Năm 1993, Công ty đ c thành l p l i theo quy t đ nh s 295
ủ ệ ặ ộ ộ QĐ/TCNS ĐT ngày 24/5/1993 c a B công nghi p n ng (nay là B công
ệ ả ự ệ ệ ấ ậ nghi p ). Công ty th c hi n s n xu t kinh doanh theo lu t doanh nghi p nhà
n c ướ
ơ ổ ợ ộ Tên Công ty : Công ty S n T ng H p Hà N i
ố ế ị Tên giao d ch qu c t :HASYNPAINTCO (hanoi synthetic paint company)
ụ ở ệ ệ ố ộ Tr s chính :Xã Thanh Li t, huy n Thanh Trì, thành ph Hà N i
4
ơ ở ả ấ ố ố ườ ợ ừ ậ C s s n xu t 2 :s nhà 81 ph Hào Nam, ph ố ng Ô Ch D a qu n Đ ng
ố ộ Đa thành ph Hà N i.
1.1.2. Quá trình phát tri nể .
ủ ề ổ ợ ộ ơ ơ Năm 1970 ti n thân c a Công ty S n T ng H p Hà N i là nhà máy s n
ợ ượ ự ế ị ủ ậ ướ ổ m c in t ng h p đ c thành l p theo quy t đ nh c a Nhà n c ban đ u c s ầ ơ ở
ạ ậ ệ ấ ố ồ ổ ố ộ còn r t nghèo nàn l c h u: v n kinh doanh là 1,6 tri u đ ng, t ng s lao đ ng
ặ ằ ộ ổ ệ toàn Công ty là132 lao đ ng, t ng di n tích m t b ng toàn Công ty là 3.834
ụ ụ ủ ế ự ể ẩ ả ầ ơ ố m2. S n ph m ch y u là s n g c d u và m c in đ ph c v cho các toà báo
ả ướ ả ượ ấ ơ ố ủ c a Đ ng và Nhà n c, s n l ỉ ạ ng còn khiêm t n ch đ t 10 t n s n và 1.200
ự ấ t n m c
ự ứ ắ ặ ơ ộ ồ ấ Năm 1971 nhà máy s n m c in đã nghiên c u và l p đ t m t n i n u
ự ệ ớ ơ ệ ằ ấ ượ nh a Alkyd 300 lít v i công ngh thô s , gia nhi t b ng than ch t l ơ ng s n
ở ộ ư ế ả ờ ấ Alkyd còn ch a cao. Trong th i gian này nhà máy ti n hành m r ng s n xu t
ự ế ầ ổ ợ ộ ệ ố và đ n năm 1974 nhà máy đã có m t h th ng t ng h p nh a Alkyd đ u tiên
ở ề ắ ướ ồ ấ ự ồ ướ ự ế ế mi n B c n c ta, g m 4 n i n u nh a alyd do n c ta t thi t k , dung
ỗ ồ ệ ẳ ệ ằ ệ tích m i n i là 1000 lít theo công ngh đ ng phí và gia nhi ở t b ng đi n tr .
ế ư ị ườ ủ ế ơ ệ Lúc này, S n Alkyd c a nhà máy chi m u th trên th tr ơ ng s n vi t nam.
ứ ụ ề ở Năm 1975, Nhà máy đã tr thành trung tâm ng d ng nhi u công trình
ứ ủ ệ ườ ạ ọ ặ ệ ủ nghiên c u c a các vi n, các tr ng đ i h c, đ c bi ệ t là c a vi n Hoá công
nghi p ệ
ấ ừ ị ườ ủ ầ ự ẵ Xu t phát t nhu c u c a th tr ng và năng l c s n có Công ty đã
ề ầ ắ ệ ớ ư ặ nhi u l n l p đ t công ngh m i nh :
ộ ệ ố ự ắ ặ ổ ợ Năm 1979: L p đ t m t h th ng t ng h p nh a phenol.
ự ưở ả ắ Năm 1982: Xây d ng x ấ ng s n xu t ôxít s t.
ụ ưở Năm 1984: Xây d ng x ng cao su.
ư ơ ừ ẩ ả ờ ớ ề T đó Nhà máy cho ra đ i thêm nhi u s n ph m m i nh :s n Alkyd
ệ ơ ơ ố melamin, s n cách đi n, s n ch ng hà…
5
ủ ả ướ ớ ế ổ ớ ế Cùng v i xu th chung c a c n c, Công ty đã ti n hành đ i m i vào
ớ ự ầ ư ể ạ ự ế ớ ướ ướ năm 1986 đ t o th và l c m i. V i s đ u t đúng h ừ ng, t ng b ắ c ch c
ứ ắ ưở ờ ch n Công ty đã có m c tăng tr ng bình quân 20%/ năm trong th i gian này.
ạ ậ ự ạ ỹ ứ Năm 1992, Công ty đã nghiên c u k và m nh d n l p d án vay
ầ ư ệ ớ ả ấ ơ $55.000 đ u t ả ề công ngh m i vào dây chuy n s n xu t S n Alkyd s n
ế ạ ủ ế ủ ẩ ộ ỉ ề ph m ch y u và là th m nh c a Công ty. Ch sau m t năm khi dây chuy n
ạ ộ ả ượ ấ ấ ả ả s n su t đi vào ho t đ ng s n l ng tăng g p đôi (năm 1993 s n xu t đ ấ ượ c
ấ ơ 1200 t n s n Alkyd ).
ế ụ ầ ư ư ề ề Năm 1995, Công ty ti p t c đ u t chi u sâu, đ a 5 dây chuy n thi ế t
ấ ạ ệ ạ ả ả ế ị ệ b hi n đ i vào s n xu t đ t hi u qu kinh t cao.
ế ượ ậ ạ ế ị Đ n 31/12/1996 Công ty đã đ c thành l p l i theo quy t đ nh s ố
ộ ồ ị ổ ủ ấ ệ ả 682/QĐ/HĐQT c a H i đ ng Qu n tr T ng Công ty Hoá ch t Vi t Nam,
ạ ộ ộ ậ ạ ế ư Công ty đã đi vào ho t đ ng đ c l p và h ch toán kinh t riêng, có t cách
ấ ả pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng.
ế ộ ậ ớ ế ố ế ợ V i xu th h i nh p kinh t qu c t ớ , năm 1997, Công ty đã h p tác v i
ấ ả ụ ư ấ ậ ơ ủ ẩ ỹ ị Công ty PPG c a Mĩ cung c p s n ph m, d ch v , t v n k thu t s n ô tô
ệ ố ế ạ ẩ ợ ớ cho hãng Ford Vi t Nam đ t tiêu chu n qu c t ủ . H p tác v i Kawakami c a
ả ấ ậ ơ ệ ầ Nh t B n cung c p s n xe máy cho hãng Honda Vi ự t Nam góp ph n th c
ủ ươ ệ ộ ị ủ ướ ừ hi n ch tr ng n i đ a hoá xe máy c a n ẩ c ta. Công ty không ng ng đ y
ề ả ấ ạ ứ ứ ụ ạ ả ẩ ọ m nh nghiên c u ng d ng khoa h c vào s n xu t t o ra nhi u s n ph m có
ấ ượ ị ườ ủ ứ ầ ư ơ ch t l ng cao đáp ng nhu c u c a th tr ng nh : S n cao su, Clo hoá,
ơ ườ ả ơ ấ ơ ụ S n ph n quang, S n t ạ ng … Hàng năm tiêu th trên 200 t n s n các lo i
ả ượ ế ơ ả ướ chi m 8 10% s n l ng s n c n c.
ứ ậ ượ ế ạ ầ ư ủ Nh n th c rõ đ c th m nh c a mình, năm 1998, Công ty đ u t dây
ề ả ạ ớ ự ệ ấ ấ ấ chuy n s n xu t nh a Alkyd hi n đ i v i công su t 3000 t n /năm ở ướ c b
ẽ ấ ầ đ u và s nâng lên 6000 t n trong năm 2003.
ấ ả ờ ậ ấ ượ ự ấ ầ ấ Nh v y, công su t s n xu t nh a tăng g p 5 l n, ch t l ng t ươ ng
ươ ạ ậ đ ng hàng ngo i nh p.
6 ệ ữ ế ỏ ừ ế ỗ ự Sau nh ng n l c không bi t m t m i t ố ban giám đ c đ n toàn th ể
ứ ậ ộ ỉ công nhân lao đ ng, tháng 7/1999 Công ty đã đón nh n ch ng ch ISO 9002,
ế ụ ể ả ờ ườ ẩ ồ đ ng th i đang ti p t c tri n khai qu n lý môi tr ng theo tiêu chu n qu c t ố ế
ẳ ị ISO 14000. Đây là chìa khoá giúp Công ty kh ng đ nh mình trên th tr ị ườ ng
ướ ươ ộ ầ ị ườ ớ ướ trong n c và v n ra m t t m cao m i là th tr ng n c ngoài.
ụ ả ệ ấ 1.2 Nhi m v s n xu t kinh doanh:
ờ ỳ ấ ả ế ố ầ ầ Trong th i k 1970 – 1985, t t c các y u t ả ế đ u vào đ n đ u ra s n
ề ẩ ượ ướ ụ ủ ệ ph m đ u đ c Nhà n c lo, nên nhi m v c a công ty là hoàn thành k ế
ượ ờ ỳ ự ế ấ ạ ho ch đ c giao. ữ Trong th i k 1986 đ n nay, s bao c p đó không còn n a
ự ự ạ ộ ủ ấ ả ọ mà thay vào đó là s t ủ ch trong m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ụ ả ủ ệ ả ấ ấ Công ty. Do đó, nhi m v s n xu t kinh doanh chính c a công ty là s n xu t
ạ ơ ủ ầ ớ ở ợ kinh doanh các lo i s n phù h p v i yêu c u và s thích c a khách hàng, tăng
ợ ờ ố ủ ệ ầ ậ ả ộ l i nhu n góp ph n c i thi n nâng cao đ i s ng c a cán b công nhân viên
trong công ty.
ữ ầ ố ứ Trong nh ng năm g n đây Công ty luôn hoàn thành t ệ t ch c năng nhi m
ạ ả ạ ớ ề ụ ủ v c a mình, do đó quy mô và kh năng c nh tranh ngày càng l n m nh. Đi u
ượ ứ ả này đ c ch ng minh qua b ng sau :
ả ả ắ ộ ố ỉ ự B ng 1.2: B ng tóm t ạ t m t s ch tiêu đánh giá khái quát th c tr ng
Năm 2002 so v iớ
năm 2001
Số
Đ nơ
Năm
Năm
Số
ủ ế ả tài chính và k t qu kinh doanh c a Công ty
ỉ Ch tiêu
ngươ t
vị
2001
2002
tuy tệ
đ iố
đ iố
2
3
4
5
(%) 6
ơ ấ
ố
ơ ấ
1 1.B trí c c u TS
c c u NV
ơ ấ
ố
1.1. B trí c c u TS
(cid:0)
ổ
_ TSCĐ/ T ng TS
%
15,3
21,9
+6,6
ổ
_ TSLĐ/ T ng TS
%
84,7
78,1
6,6
ơ ấ
ố
1.2. B trí c c u NV
ợ
ả ả ổ _ N ph i tr / T ng NV
%
63,8
64,4
+0,6
ổ
_ NVCSH/ T ng NV
%
36,2
35,6
0,6
ả
2. Kh năng thanh toán
ệ
ả
_ Kh năng thanh toán hi n hành
l nầ
1,6
1,6
0
ả
_ Kh năng thanh toán nhanh
l nầ
0,2
0,2
0
ỷ ấ 3. T su t sinh l
ờ i
ấ ợ
ỷ
ướ
ế
_ T su t l
ậ i nhu n tr
c thu /Doanh
%
3,4
4,6
+1,2
thu
%
2,3
3,0
+0,7
ỷ ấ ợ
ế
ậ
_ T su t l
i nhu n sau thu / Doanh thu
ậ ủ 4. Thu nh p c a CBCNV
tr. đ
9.482
15.335
+2.852
130,1
ỹ ươ
ổ
ưở
_ T ng qu l
ng + Th
ng
ng
iườ
440
520
+80
118,2
ộ
_ Lao đ ng bình quân
1000 đ
1.800
1.980
+180
110
ậ
_ Thu nh p bình quân/tháng
7
ủ ế ồ ổ ố ( Ngu n : Báo cáo t ng k t cu i năm 2002 c a Công ty)
ậ Nh n xét:
ừ ả ủ ế ấ ả T b ng trên cho th y tình hình tài chính và k t qu kinh doanh c a Công ty
ươ ố ố t ng đ i t t.
ơ ấ ế ộ ướ ố ị ả ả Năm 2002 c c u tài s n bi n đ ng theo xu h ng tăng tài s n c đ nh
ả ư ả ộ ớ ượ gi m tài s n l u đ ng 6,6% so v i năm 2001. Có đ ả c thành qu đó là do
ầ ư ớ ề ổ ự ế ấ ợ Công ty ti n hành đ u t m i và nâng c p dây chuy n t ng h p nh a Alkyd
ắ ự ầ ư ướ ả nên không ph i lo l ng mà ng ượ ạ c l i đó là s đ u t đúng h ứ ng nâng s c
ủ ạ c nh tranh c a Công ty.
ừ ơ ấ ụ ụ ế ấ ồ ố ố ộ T c c u ngu n v n cho th y Công ty chi m d ng v n và ph thu c
ề ặ ả ả ấ ả vào bên ngoài khá cao, kh năng b o đ m v m t tài chính th p. Tuy nhiên n ợ
ả ả ủ ủ ế ạ ả ả ả ợ ph i tr c a Công ty ch y u là n dài h n nên kh năng tr các kho n n ợ
ắ ươ ệ ấ ằ ố ỉ ạ ng n h n là t ấ ng đ i cao. T su t thanh toán hi n hành b ng 1,6 cho th y
ủ ả ả ắ ạ ợ Công ty có đ kh năng thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài
8
ế ợ ỉ ấ ả ằ ớ ỉ chính là kh quan. T su t thanh toán nhanh b ng 0,2 k t h p v i ch tiêu "t ỉ
ệ ấ ấ ả ặ su t thanh toán hi n hành ", cho th y m c dù Công ty có kh năng thanh toán
ắ ạ ả ợ ộ ạ ặ ị các kho n n ng n h n trong vòng m t năm song l i g p khó khăn trong v êc
ả ặ ạ ạ ượ ề ợ ế thanh toán các kho n n đ n h n, ho c quá h n do l ự ữ ng ti n d tr quá ít.
ệ ế ả ả ả ồ Vì th , Công ty ph i có bi n pháp thu h i các kho n ph i thu sao cho nhanh
ứ ả ằ ấ ợ ơ nh t nh m đáp ng kh năng thanh toán n cao h n.
ỉ ấ ợ ướ ế T su t l ậ i nhu n tr ớ c thu trên doanh thu năm 2002 tăng 1,2%so v i
ế ượ ấ năm 2001 cho th y Công ty đã ti ệ t ki m đ ấ c chi phí và nâng cao năng su t
ộ lao đ ng.
ỹ ươ ổ ạ ồ T ng qu l ng năm 2002 đ t 12.335.200.000 đ ng tăng 2.852.800.000
ố ượ ạ ặ ộ ớ ồ đ ng hay đ t 130% so v i năm 2001. M c dù s l ng lao đ ng tăng 80
ườ ư ậ ầ ườ ng i nh ng thu nh p bình quân đ u ng ẫ i / tháng v n tăng thêm
ỹ ươ ồ ơ ố 180.000đ ng (hay 110% ) b i vì t c đ tăng qu l ng nhanh h n t c đ s ộ ố Nguyên vật ố ở ộ liệu ượ ộ l ng lao đ ng tăng (118,2%).
ể ặ ệ 1.3. Đ c đi m quy trình công ngh .
ầ ả ộ D u th o m c
Muối trộn ự ộ Nh a thiên nhiên B t màu Nhựa
ộ ệ Dung môi B đ m
ượ ứ R u đa ch c, xúc tác Dung môi Nghiền cán
Pha
Đóng hộp Bao bì
Kho Tiêu thụ
9
ơ ồ ệ ả ấ S đ 1.3: Quy trình công ngh s n xu t.
ấ ả ẩ ượ ắ ầ ệ ả Quy trình công ngh s n xu t s n ph m đ ạ ằ c b t đ u b ng công đo n
ự ề ợ ơ ỉ ổ t ng h p nh a Alkyd, sau khi b m xăng vào đi u ch nh phao loãng nh a đ ự ượ c
ệ ủ ố ộ ự ể ạ ớ chuy n sang công đo n mu i tr n cùng v i nh a Alkyd, nguyên li u c a công
ụ ạ ọ ượ ể ạ ộ ỉ đo n này là b t, dung môi là ph gia đ c tr n, đ t ch tiêu sau khi ki m tra
ề ả ẩ ỉ ượ ư ề ạ đi u ch nh, bán s n ph m đ ả c đ a sang công đo n nghi n cán. Bán s n
ủ ế ề ạ ẩ ạ ầ ượ ể ph m c a công đo n nghi n n u đã đ t yêu c u đ ạ c chuy n sang giai đo n
ầ ả ạ ẩ ượ ậ ộ pha, sau khi đ t yêu c u s n ph m đ c đóng h p và đem nh p kho.
ơ ồ ả ấ ộ ượ S đ trên là m t quá trình s n xu t mà nó đ c hình thành nh m t b ư ộ ộ
ề ề ế ậ ộ ỗ máy liên hoàn, liên quan đ n nhi u khâu, nhi u b ph n. Trong đó m i khâu,
ỗ ộ ẽ ớ ứ ậ ặ m i b ph n có ch c năng riêng và liên quan ch t ch v i nhau.
ế ứ ệ ể ề Trong n n kinh t ậ tri th c, công ngh là chìa khóa đ thành công, do v y
ầ ả ọ ổ ớ ế ị Công ty c n ph i chú tr ng vào công tác đ i m i trang thi t b máy móc đ ể
ữ ẩ ượ ấ ị ả ạ t o ra nh ng s n ph m có hàm l ệ ớ ng ch t xám cao. Trang b công ngh m i
ể ế ế ừ ướ ự ề ằ ặ có th ti n hành b ng nhi u cách: mua tr c ti p t n ự c ngoài ho c th c
ệ ể ệ ườ ế ặ hi n chuy n giao công ngh qua con đ ng liên doanh, liên k t. Đ c bi ệ t
ả ế ậ ừ ộ ả ạ ầ ph i luôn luôn kích thích tinh th n sáng t o, c i ti n kĩ thu t t đ i ngũ lao
ườ ấ ể ệ ấ ả ộ ộ đ ng vì đây là con đ ng nhanh nh t, hi u qu nh t đ có m t công ngh ệ
ể ự ủ ệ ớ m i( công nhân có th t ch trong công ngh ).
ệ ươ ớ ứ ạ ộ ậ ố ỏ V i quy trình công ngh t ng đ i ph c t p đòi h i trình đ b c th ợ
ệ ạ ề ả ấ ạ ỗ ộ ớ ả trong m i giai đo n s n xu t là khác nhau c ng v i vi c t o ra nhi u s n
10
ệ ậ ẩ ạ ỗ ươ ế ph m khác nhau. Vì v y khi k t thúc m i giai đo n vi c tính l ng, tr ả
ươ ổ ế ể ấ ố l ng và ghi s k toán r t khó khăn. Đ hoàn thành t ệ t công vi c này thì b ộ
ề ươ ậ ề ươ ế ệ ả ộ ộ ộ ph n lao đ ng ti n l n, k toán ti n l ng ph i có m t trình đ nghi p v ụ
ạ thành th o và chuyên sâu.
ể ặ ổ ứ ộ ạ ộ ả 1.4.Đ c đi m t ủ ch c b máy qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a
Công ty.
ể ặ ả ề Đ c đi m phân quy n trong qu n lý công ty:
ạ ộ ả ộ ể ả ệ ả ả ấ ả Đ đ m b o ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu , b máy qu n
ủ ượ ổ ứ ự ứ ế lý c a công ty đ ể ệ ch c theo mô hình: tr c tuy n – ch c năng ( th hi n c t
ơ ồ ổ ứ ủ qua s đ t ch c c a công ty)
ụ ệ ưở ả ấ ọ Các phòng chuyên môn nghi p v , phân x ng s n xu t (g i chung là
ụ ư ứ ệ ệ ị ị ệ ơ đ n v ) có ch c năng, nhi m v tham m u giúp vi c và ch u trách nhi m
ướ ự ề ệ ả ố ố tr c giám đ c qu n lý, đi u hành công vi c trên các lĩnh v c Giám đ c phân
ự ế ủ ị ự ả ề ố công, ch u s qu n lý đi u hành tr c ti p c a Giám đ c.
ườ ầ ợ ế ệ ả ơ ị Trong tr ng h p c n thi ệ ự t, đ n v còn ph i th c hi n các công vi c
ụ ệ ượ ứ phát sinh khác ngoài ch c năng nhi m v khi đ ố c Giám đ c giao.
ộ ơ ị ủ ự ộ ưở ơ Trong m t lĩnh v c công tác có m t đ n v ch trì chính. Tr ng các đ n v ị
ệ ườ ố ợ ề ặ ạ ọ có trách nhi m th ệ ẽ ng xuyên ph i h p ch t ch tôn tr ng và t o đi u ki n
ụ ơ ế ợ ủ ộ ệ ơ ớ ị ủ ể đ cùng hoàn thành nhi m v ; đ n v ch trì ch đ ng k t h p v i các đ n v ị
ấ ươ ướ ệ ố liên quan th ng nh t ph ng án tr c khi trình Công ty duy t.
ủ ơ ạ ộ ự ọ ị M i lĩnh v c ho t đ ng và các thành viên c a đ n v trong quá trình
ụ ả ủ ự ế ệ ệ ậ ả ị th c hi n nhi m v ph i tuân theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch qu n lý
ủ c a Công ty.
ưở ị ủ ộ ụ ế ệ ắ ơ Tr ng đ n v ch đ ng s p x p, phân công nhi m v cho các thành
ự ứ ứ ệ ẻ ẩ ằ ạ ợ ề viên phù h p ch c danh, chu n m c công vi c, s c kho …nh m t o đi u
ụ ệ ệ ể ấ ấ ự ki n đ các thành viên phát huy năng l c ph n đ u hoàn thành nhi m v công
tác.
ụ ệ ệ ả ơ ị 11 ử ụ Đ n v có trách nhi m qu n lý, s d ng đúng m c đích và có hi u qu ả
ụ ụ máy móc, d ng c , thi ế ị ượ t b đ c công ty giao.
12
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ả ượ ể ệ ơ ồ C c u t ch c b máy qu n lý kinh doanh c a công ty đ c th hi n qua s đ sau.
Giám đốc
Các phó giám đốc
c a o
Các trợ lý giám đốc
Đ ộ
P h â n
P h â n
P h â n
P h ò n g
i
s u
P h ò n g
P h ò n g
P h ò n g
P h â n
P h ò n g
t
t
P h ò n g
P h ò n g
đ ả m b ả o
P h ò n g
P h ò n g
t
k ỹ
h ợ p
x â y
P h ò n g
t
n g h
h
i
x ư ở n g
s ự
q u ả n
b ả n
c h ấ
n g h ệ
l
s ố n g
x ư ở n g
q u ả n
ệ p
ư ờ n g
t á c
t i ê u
h u ậ
t l
x ư ở n g
x ư ở n g
t
i
ổ c h ứ c
d ự n g
n h ự a A k y d
t r ị
t à i v ụ
l ý v ậ
c ơ đ ệ n
h ụ
ư ợ n g
q u ố c t
k ế h o ạ c h
s ơ n
ị t r ư ờ n g
t c ô n g
c ơ
s ơ c ô n g
đ ờ
ế
t t
c ơ k h
í
i
n h â n
s ơ n
ư
P h â n x ư ở n g t ổ n g h ợ p
Ghi chú: Quan hệ lãnh đạo. Quan hệ tham mưu
13
14
ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ ả S đ 1.4: C c u t ch c b máy qu n lý kinh doanh c a Công
ty.
ớ ơ ấ ổ ứ ớ ế ư ạ ợ ợ V i c c u t ch c nh trên là h p lý và phù h p v i k ho ch phát
ủ ể ượ ự tri n lâu dài c a Công ty. Trong đó các phòng ban đ ố ỉ ạ c s ch đ o th ng
ấ ủ ấ ể ự ệ ố ệ nh t c a c p trên đ th c hi n t ụ ủ t các nhi m v c a mình, tránh đ ượ ự c s
ỉ ạ ổ ỉ ạ ả ứ ấ ặ ch đ o trùng l p trong khâu t ữ ch c và ch đ o s n xu t, thông tin gi a
ộ ỉ ạ ượ ả ấ ả ữ ế ơ cán b ch đ o và nhân viên đ c gi ề i quy t nhanh h n. T t c nh ng đi u
ấ ượ ệ ể ằ ệ ạ ả ẩ ả đó nh m làm cho vi c ki m tra ch t l ng qu n lý s n ph m đ t hi u qu ả
ệ ủ ừ ưở cao theo đúng quy trình công ngh c a t ng phân x ầ ng, góp ph n nâng cao
ấ ượ ủ ả ẩ ố ượ s l ng và ch t l ng c a s n ph m.
ế ể ặ ạ 1.5.Đ c đi m công tác k toán t i Công ty
ế . ộ 1.5.1 Mô hình b máy k toán
ệ ổ ứ ụ ạ ứ ự ế ệ ệ Vi c t ch c th c hi n các ch c năng nhi m v h ch toán k toán
ộ ơ ể ạ ế ệ ả ậ ả ộ ị trong m t đ n v là do b máy k toán đ m nh n. Đ đ t hi u qu trong t ổ
ạ ộ ứ ề ả ọ ạ ơ ầ ị ế ch c qu n lý đi u hành m i ho t đ ng t i đ n v thì c n thi t ph i t ả ổ ứ ch c
ơ ở ị ế ộ ượ ố ượ ợ h p lý b máy k toán trên c s đ nh hình đ c kh i l ng công tác k ế
ư ấ ượ ả ạ ề ệ ố ế ầ toán cũng nh ch t l ng c n ph i đ t v h th ng thông tin k toán.
ộ ổ ế ộ ứ ậ ộ B máy k toán trên góc đ t ợ ế ch c lao đ ng k toán là t p h p
ể ả ự ệ ế ả ộ ộ ồ đ ng b các cán b nhân viên k toán đ đ m b o th c hi n kh i l ố ượ ng
ớ ầ ứ ể ế ầ ủ công tác k toán ph n hành v i đ y đ các ch c năng thông tin và ki m tra
ạ ơ ị ạ ộ ho t đ ng t i đ n v .
ệ ộ ướ ạ ộ ứ ả ớ Là m t doang nghi p Nhà n ấ c, v i hình th c ho t đ ng là s n xu t
ự ặ ơ ổ ơ ộ ợ ể kinh doanh s n. Công ty S n T ng H p Hà N i đã d a trên đ c đi m
ư ề ả ầ ữ ngành ngh kinh doanh cũng nh nh ng yêu c u trong công tác qu n lý đ ể
ứ ế ả ả ộ ơ ị ượ ầ ổ t ch c b máy k toán cho đ n v sao cho đ m b o đ ứ ủ c đ y đ ch c
15
ủ ế ế ể ộ năng thông tin và ki m tra c a công tác k toán. Do đó, b máy k toán t ạ i
ỉ ổ ứ ậ Công ty đ ượ ổ c t ch c theo mô hình t p trung. Đây là mô hình ch t ứ ch c
ể ự ộ ộ ệ ấ ả ế ấ ạ ạ duy nh t m t b máy k toán đ th c hi n t t c các giai đo n h ch toán
ở ọ ự ế ế ệ ầ ả ộ ộ m i ph n hành k toán. B máy k toán ph i th c hi n toàn b các công
ừ ệ ố ổ ử ế tác k toán t thu ngân, ghi s , x lý thông tin trên h th ng báo cáo phân
ủ ơ ế ể ổ ợ ộ ị ạ tích và t ng h p c a đ n v . Có th khái quát b máy k toán t i Công ty
ơ ồ theo s đ sau :
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Kế toán tiền mặt Kế toán vật liệu
Kế toán lương bảo hiểm xã hội
Kế toán nhập xuất tồn thành phẩm
Kế toán tiêu thụ và thàn h toán Kế toán tiền gửi ngâ n hàn g Kế toán côn g nợ phải trả và thuế
ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ S đ 1.5.1: C c u t ế ch c b máy k toán c a Công ty
ộ ộ ế : 1.5.2 Tình hình lao đ ng trong b máy k toán
ế ộ ạ ồ ườ ộ ề ớ ỗ B máy k toán t i Công ty bao g m 9 ng i, v i m i cán b đ u có
ứ ụ ệ ề ề ạ ị ố ự s phân công, quy đ nh rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n riêng v kh i
ượ ế ượ ể ừ ượ ệ ố l ng công tác k toán đ c giao đ t ạ đó t o đ c m i liên h có tính v ị
ộ ụ trí, ph thu c.
ệ ế ộ ộ ượ ự ệ Vi c phân công lao đ ng k toán trong b máy đ ự c th c hi n d a
ố ượ ữ ệ ầ ượ ắ trên nguyên t c kép, kh i l ng công vi c gi a các ph n hành và đ c b ố
16
ề ậ ệ ụ ư ế ế ậ ộ trí đan xen nhau. Ví d nh trong b ph n k toán v v t li u, k toán theo
ậ ệ ỳ ồ ả ờ dõi tình hình tăng, gi m v t li u trong k đ ng th i cũng theo dõi chi phí
ậ ệ ố ượ ừ ậ ộ ị nguyên v t li u tính cho t ng đ i t ng ch u phí. Hay trong b ph n k ế
ệ ụ ụ ế ụ ẩ ồ ờ toán tiêu th , k toán theo dõi các nghi p v tiêu th thành ph m đ ng th i
ụ ệ ẩ ồ ờ ụ cũng theo dõi các nghi p v tiêu th thành ph m đ ng th i cũng theo dõi
ỹ ề ặ ồ tình hình thu chi t n qu ti n m t. ..v.v....
ệ ữ ế ộ ộ ượ ổ ứ Quan h gi a các lao d ng k toán trong b máy đ ch c theo c t
ạ ộ ứ ự ể ế ươ ứ ế ộ ki u tr c tuy n, t c là b máy ho t đ ng theo ph ự ng th c tr c ti p. K ế
ưở ẽ ự ế ề ế ầ toán tr ng s tr c ti p đi u hành các nhân viên k toán ph n hành không
ầ c n qua khâu trung gian.
ừ ừ ế ệ ố ộ ệ Vi c b trí lao đ ng k toán v a chuyên môn hoá v a kiêm nhi m
ộ ố ạ ả ả ượ ứ ầ m t s ph n hành t i Công ty đã đ m b o đ c ch c năng thông tin và
ủ ế ệ ể ả ầ ả ụ ụ ki m tra c a công tác k toán, ph c v cho yêu c u qu n lý có hi u qu .
ổ ứ ứ ế . 1.5.3 T ch c hình th c k toán
ư ặ ể ể ề ặ ả ấ Do đ c đi m ngành ngh kinh doanh cũng nh đ c đi m s n xu t
ị ể ự ệ ậ ả ọ ủ ơ c a đ n v đ thu n ti n cho qu n lý, Công ty đã l a ch n hình th c s k ứ ổ ế
ứ ừ ớ ỳ ạ ộ ế ậ toán là Nh t ký Ch ng t v i k h ch toán theo quý và niên đ k toán t ừ
ế 1/1/N đ n 31/12/N.
ế ạ ạ ả Công tác h ch toán k toán t ả i Công ty đ m b o theo đúng ch đ ế ộ
ướ ứ ị ừ ổ ế ả ế k toán do nhà n ề ệ ố c quy đ nh v h th ng ch ng t tài kho n, s k toán
ư ế cũng nh Báo cáo k toán.
ệ ố ứ ừ ứ ụ ụ H th ng ch ng t : áp d ng theo danh m c ch ng t ừ ạ t ế i quy t
ộ ưở ủ ố ộ ị đ nh s 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 c a B Tr ng B tài Chính.
ệ ố ả ả ả ở ả H th ng tài kho n: đ m b o m tài kho n theo đúng đ i t ố ượ ng
ở ế ế ả ấ ố ượ ữ ạ h ch toán và m chi ti t đ n tài kho n c p 2 cho nh ng đ i t ầ ng c n theo
ế ư dõi chi ti t. VD nh TK112,TK331....
17
ứ ổ ế ệ ố ổ ế ậ ụ H th ng s k toán : áp d ng hình th c s k toán Nh t ký
ừ ẫ ị ứ Ch ng t (theo m u quy đ nh chung ).
ụ ế ả ơ ị ầ ủ Báo cáo k toán : do yêu c u c a qu n lý đ n v áp d ng ch d ế ộ
ồ ớ ệ ố báo cáo theo quý, v i h th ng báo cáo g m ;
ố ế ả _ B ng cân đ i k toán.
ế ả _ Báo cáo k t qu kinh doanh
ế _ Thuy t minh báo cáo tài chính.
ề ệ ể ư ắ ả ư Tuy báo cáo l u chuy n ti n t ộ ch a ph i là báo cáo tài chính b t bu c
ư ậ ươ ể ắ ự nh ng Công ty đã l p báo cáo này theo ph ắ ế ng pháp tr c ti p đ n m b t
ượ ề ề ồ ồ ừ ế ạ ợ đ c lu ng ti n vào và lu ng ti n ra, t ả đó có k ho ch h p lý cho s n
ấ xu t kinh doanh.
ế ả ị Ngoài ra, Công ty còn có các báo cáo k toán qu n tr sau:
ế ả ổ ợ ự ế B ng t ng h p phí (phí tr c ti p, phí gián ti p ) theo quý, năm.
ả ỗ B ng phân tích lãi, l .
ạ ộ ủ ề ể ấ Qua tình hình chung v ho t đ ng kinh doanh c a Công ty có th th y
ệ ộ ướ ả ờ ố ệ Công ty là m t doanh nghi p Nhà n ủ c làm ăn có hi u qu , đ i s ng c a
ộ ượ ả ư ậ ệ cán b công nhân viên ngày càng đ c c i thi n và nâng cao. Có nh v y là
ộ ộ ự ả ờ ộ ớ ủ nh vào năng l c qu n lý tài ba c a đ i ngũ cán b c ng v i lòng nhi ệ t
ủ ộ ộ tình, hăng say lao đ ng c a đ i ngũ công nhân.
ự ặ ộ ấ ợ ệ M t khác, s phân công, phân nhi m trong b máy Công ty r t h p
ụ ư ứ ệ ỗ ạ lý. M i phòng ban có ch c năng, nhi m v riêng nh ng l ố i có m i liên h ệ
ế ớ ụ ệ ứ ể ừ ạ ậ m t thi t v i nhau. Ví d vi c luân chuy n ch ng t h ch toán ti n l ề ươ ng
ề ặ ừ ưở ấ r t nhanh chóng m c dù qua nhi u phòng ban t phân x ế ng đ n kho,
ấ ượ ể ế ả ẩ ạ phòng ki m tra ch t l ng s n ph m (KCS), phòng k ho ch, phòng lao
ề ươ ệ ồ ế ố ộ đ ng ti n l ể ng , giám đ c duy t r i chuy n cho phòng k toán ghi s k ổ ế
ề ươ ự ế toán ti n l ng. Chính s nhanh chóng đó giúp phòng k toán nói chung và
18
ề ươ ấ ắ ế ạ ế k toán ti n l ệ ng nói riêng luôn hoàn thành xu t s c k ho ch và nhi m
ủ ị ế ấ ầ ờ ộ ụ ượ v đ c giao, cung c p thông tin k toán m t cách đ y đ , k p th i , chính
ế ị ữ ả ầ ắ ị xác, giúp các nhà qu n tr có nh ng quy t đ nh đúng đ n góp ph n phát
ể ạ ớ tri n Công ty ngày càng l n m nh
ƯƠ CH NG 2
Ề ƯƠ
Ự
Ạ
Ế
Ạ TH C TR NG CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN TI N L
NG VÀ CÁC
Ả
ƯƠ
Ơ Ổ
Ợ
Ạ
KHO N TRÍCH THEO L
Ộ NG T I CÔNG TY S N T NG H P HÀ N I
ộ ặ ể 2.1 Đ c đi m lao đ ng
ệ ả ấ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, vi c s n xu t kinh doanh hàng hoá
ự ạ ệ ắ ậ luôn có s c nh tranh gay g t. Vì v y, các doanh nghi p mu n t n t ố ồ ạ i
ượ ấ ế ả ế ử ụ ồ ự ủ ệ ộ đ t y u ph i bi c t ả t s d ng ngu n l c c a mình m t cách có hi u qu .
ề ử ụ ế ộ ả ươ ự ệ ấ ộ ườ V n đ s d ng lao đ ng và th c hi n ch đ tr l ng cho ng i lao
ề ế ứ ự ủ ể ệ ấ ọ ộ đ ng là v n đ h t s c quan tr ng cho s nghi p phát tri n c a doanh
nghi p. ệ
ự ế ở ơ ổ ự ộ ợ Th c t ế ộ Công ty S n t ng h p Hà N i đã xây d ng quy ch n i
ả ề ư ế ề ắ ằ ả ộ ớ ế ộ ề b v chi tr ti n l ong g n li n v i k t qu lao đ ng nh m khuy n khích
ừ ấ ộ ộ ứ cán b công nhân viên không ng ng nâng cao năng su t lao đ ng, góp s c
ể ầ ờ ồ ự ủ c a mình cho Công ty ngày càng phát tri n, đ ng th i góp ph n xây d ng
19
ề ề ươ ấ ằ ưở ộ công b ng xã h i. V n đ ti n l ề ng, ti n th ự ự ng đã th c s thu hút s ự
ủ ườ ộ quan tâm c a ng i lao đ ng.
ớ ố ượ ả V i s l ộ ng lao đ ng 520 ng ườ ượ i đ ừ c qu n lý theo t ng phòng ban,
ỗ ơ ị ệ ả ị ơ đ n v . Trong m i phòng ban, đ n v t ị ổ ưở tr ng ch u trách nhi m qu n lý và
ề ố ộ ổ ố ớ ể đi u hành s lao đ ng trong t . Đ i v i các phòng ban có th chia thành các
ụ ệ ậ ộ b ph n theo nhi m v .
ề ả ố ượ ề ỗ ộ ỉ ự ề M i năm Công ty đ u có s đi u ch nh lao đ ng v c s l ng và
ụ ể ố ượ ế ạ ả ấ ỳ ơ ấ c c u tu theo k ho ch s n xu t kinh doanh. C th , s l ng lao
ơ ấ ự ệ ế ạ ộ ộ đ ng và c c u lao đ ng th c hi n năm 2001, năm 2002 và k ho ch năm
ư 2003 nh sau :
ố ượ ố ả ả ơ ấ ủ ộ ộ B ng s 2.1.1: B ng s l ng lao đ ng và c c u lao đ ng c a công ty
ự ự ệ Th c hi n ệ Th c hi n ế ạ K ho ch
năm 2001 Số năm 2002 Số Tỷ năm 2003 Số Tỷ Tỷ ỉ Ch tiêu ngượ l ngượ l tr nọ ngượ l tr nọ tr ngọ (ng iườ (ngườ g (ngườ g (%)
ộ ổ ) 440 100 i) 520 (%) 100 i) 600 (%) 100 ố T ng s lao đ ng
Trong đó:
ự ế ố ộ _ S lao đ ng tr c ti p 358 81,4 438 84,2 510 85
20
ế ố ộ _ S lao đ ng gián ti p 82 18,6 82 15,8 90 15
ề ươ ồ ộ (Ngu n: Báo cáo tình hình lao đ ng – ti n l ng năm 2002)
ố ệ ả ấ Qua b ng s li u trên cho th y :
ổ ộ ườ ố ượ ố Năm 2001, t ng s lao đ ng 440 ng i, trong đó s l ộ ng lao đ ng
ự ế ườ ố ượ ế ế ộ tr c ti p là 358 ng i chi m 81,4% ; s l ng lao đ ng gián ti p là 82
ườ ớ ơ ấ ư ậ ứ ế ộ ỏ ng i, chi m 18,6%. V i c c u lao đ ng nh v y ch ng t Công ty đã s ử
ươ ả ự ượ ố ế ộ ụ d ng t ệ ng đ i hi u qu l c l ng lao đ ng gián ti p.
ổ ộ ườ ố ượ ố Năm 2002, t ng s lao đ ng 520 ng i, trong đó s l ộ ng lao đ ng
ự ế ườ ố ượ ế ế ộ tr c ti p là 438 ng i, chi m 84,2%; s l ng lao đ ng gián ti p là 82
ườ ứ ề ế ỏ ơ ấ ng i, chi m 15,8%. Đi u này ch ng t ộ trong năm 2002, c c u lao đ ng
ể ướ ỉ ọ ỉ ọ ự ế ả ộ ị chuy n d ch theo h ng tăng t tr ng lao đ ng tr c ti p, gi m t tr ng lao
ộ ự ị ự ở ể ế ộ đ ng gián ti p. Đây là m t s d ch chuy n tích c c b i Công ty đã và đang
ớ ế ị ệ ả ấ ổ đ i m i trang thi ở ộ t b , công ngh và m r ng quy mô s n xu t.
ứ ế ạ ấ ề ả Năm 2003, căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, Công ty đi u
ỉ ướ ộ ch nh lao đ ng theo h ng.
ộ ổ ườ ố ươ ố ố + Tăng t ng s lao đ ng 80 ng i (s t ng đ i tăng 15,4%).
ế ả ề ố ệ ố ự ố ộ ườ ươ + Tăng s lao đ ng tr c ti p c v s tuy t đ i(72 ng i) và t ố ng đ i
(0,8%).
ế ộ ố ườ ỷ ọ ạ + Tăng s lao đ ng gián ti p thêm 8 ng ư i nh ng t tr ng l ả i gi m
ế ớ ơ ố ự ộ ố ộ ộ ộ 0,8% do t c đ tăng lao đ ng tr c ti p l n h n t c đ tăng lao đ ng gián
ti p. ế
21
ự ề ở ộ ạ ả ấ ợ ỉ ớ ế S đi u ch nh này là phù h p v i k ho ch m r ng s n xu t kinh
ạ ấ ụ ủ ẩ ả ị doanh, h th p giá thành s n ph m, d ch v c a Công ty năm 2003.
ố ượ ả ộ ộ ưở ấ ớ ế S l ơ ấ ng lao đ ng và c c u lao đ ng nh h ng r t l n đ n tình
ủ ả ấ hình s n xu t kinh doanh c a Công ty. Tuy nhiên, còn m t y u t ộ ế ố ữ ủ n a c a
ầ ộ ộ ộ ọ lao đ ng không kém ph n quan tr ng đó là trình đ lao đ ng (ch t l ấ ượ ng
ủ ộ ườ ộ lao đ ng) c a ng i lao đ ng trong Công ty.
ộ ủ ơ ấ ộ ả ả B ng 2.1.2: B ng c c u lao đ ng theo trình đ c a công ty năm 2002
ơ Trình đ ộ ị Đ n v T lỷ ệ Số
ng
ạ ọ ẳ ượ l 121 Ng iườ (%) 23,4 1. Đ i h c , cao đ ng
95 Ng iườ 17,8 2. Trung h c ọ
ậ ỹ 145 Ng iườ 27,8 3. Công nhân k thu t
ậ ở 4. Công nhân b c 4 tr lên
ổ 31 100 T ng c ng
ồ ộ iườ Ng iườ ộ Ng ề ươ (Ngu n: Báo cáo tình hình lao đ ng – ti n l 159 520 ng năm 2002 )
ự ủ ừ ả ấ ồ ộ T b ng trên cho th y ngu n nhân l c c a Công ty có trình đ khá
ộ ạ ọ ự ế ế ộ ố ộ cao: 60% s lao đ ng gián ti p có trình đ đ i h c, lao đ ng tr c ti p 12%
ộ ạ ọ ạ ạ ườ ẳ có trình đ đ i h c còn l ạ ượ i đ c đào t o t i các tr ọ ng cao đ ng, trung h c
ệ ạ ệ ố ề ự ề ộ chuyên nghi p và t i Công ty. Đây là m t đi u ki n t t v nhân l c đ ể
ể ể Công ty có th khai thác và phát tri n.
ế ộ ề ươ ủ 2.2. Ch đ ti n l ng c a Công ty.
ủ ủ ứ ị ị Căn c vào ngh đ nh 26/CP ngày 23/05/1993 c a Chính Ph , công
ủ ộ ộ ươ văn 4320/LĐTBXH ngày 29/12/1998 c a B Lao đ ng Th ng binh Xã
ả ướ ự ẫ ộ h i, các văn b n h ng d n thi hành Công ty đã xây d ng quy ch tr ế ả
ươ l ư ng nh sau:
ố ượ ả ươ ắ ủ 2.2.1 Đ i t ng, nguyên t c tr l ng c a Công ty.
22
ố ượ ả ươ Đ i t ng tr l ng :
ế ả ươ ố ớ ấ ả ứ ườ Quy ch tr l ụ ng này áp d ng đ i v i t t c viên ch c và ng i lao
ệ ộ ợ ơ ổ ừ ợ ộ đ ng đang làm vi c trong Công ty S n T ng H p Hà N i (tr ồ h p đ ng
ứ ậ ườ ượ ọ ườ công nh t ).Viên ch c và ng ộ i lao đ ng đ c g i chung là ng i lao
ộ đ ng.
ả ươ ắ ng : Nguyên t c tr l
ả ươ ư ắ ộ + Tr l ấ ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau: nguyên t c này xu t
ừ ắ ắ ộ ố ướ phát t nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Nguyên t c này dùng th c đo
ả ươ ự ệ ể ộ ườ lao đ ng đ đánh giá và th c hi n tr l ữ ng. Nh ng ng i có hao phí lao
ề ổ ư ặ ộ ớ ượ ộ đ ng nh nhau m c dù khác v tu i tác, dân t c, gi i tính. ....thì đ c tr ả
ươ ư ả ả ọ l ắ ấ ng nh nhau. Đây là nguyên t c r t quan tr ng vì nó đ m b o đ ựơ ự c s
ả ươ ẳ ằ ế ề công b ng, bình đ ng trong tr l ng. Đi u này có ý nghĩa khuy n khích
ườ ấ ớ ộ ng i lao đ ng r t l n.
ả ươ ữ ư Tr l ộ ng ngang nhau cho nh ng lao đ ng nh nhau bao hàm ý nghĩa
ố ớ ự ữ ứ ệ ầ : đ i v i nh ng công vi c khác nhau thì c n có s đánh giá đúng m c và
ả ươ ằ công b ng, chính xác trong tính toán tr l ng.
ề ươ ượ ả ườ ố ượ ộ + Ti n l ng đ c tr cho ng i lao đ ng theo kh i l ấ ng và ch t
ượ ệ ượ ơ ở ứ ứ ạ l ng công vi c đ ệ ộ c giao trên c s m c đ ph c t p và trách nhi m
ậ ủ ệ ả đ m nh n c a công vi c.
ề ươ ả ấ ấ ấ ơ ả + Đ m b o ti n l ứ ng th p nh t trong Công ty không th p h n m c
ươ ố ướ ể ị l ng t i thi u do Nhà N c quy đ nh.
ộ ố ươ ấ ủ ườ ượ + B i s l ng năng su t c a ng ấ i cao nh t không v ầ t quá 2 l n
ứ ườ ưở ệ ố ươ h s l ng ch c danh mà ng i đó đang h ng.
ỹ ề ươ ượ ế ố ườ ộ + Qu ti n l ng đ ự c phân ph i tr c ti p cho ng i lao đ ng,
ử ụ ụ không s d ng vào m c đích khác.
23
ể ự ự ệ ệ ệ ắ Đ th c hi n các nguyên t c trên, Công ty đã th c hi n các bi n pháp
sau :
ế ạ ắ ả ầ ộ ợ ớ S p x p l ủ i lao đ ng h p lý v i kh năng và nhu c u công tác c a
ườ ủ ừ t ng ng i và c a Công ty
ế ạ ộ ươ ề ả ố Ti n hành phân lo i m t cách t ng đ i chính xác v kh năng lao
ự ủ ả ộ ệ ộ đ ng c a cán b công nhân viên d a vào kh năng hoàn thành công vi c
ượ ự ệ ệ ế ả đ c giao và k t qu công vi c th c hi n
ọ ố ớ ưở ả Hàng tháng Giám đ c h p v i các tr ố ng phòng, qu n đ c,
ủ ị ế ể ể ả ấ ộ ị ch t ch công đoàn đ đánh giá k t qu và năng su t lao đ ng đ quy đ nh
ứ ươ ố ể ồ ườ ợ ưở m c l ng t ờ i thi u, đ ng th i xem xét các tr ng h p khen th ng, k ỷ
ậ ế lu t (n u có ).
ỹ ề ươ ộ 2.2.2 N i dung qu ti n l ng.
ỹ ề ươ ộ ề ươ ủ ấ ả Qu ti n l ng c a Công ty là toàn b ti n l ả ng tr cho t t c các
ử ụ ạ ả ộ ộ lo i lao đ ng thu c Công ty qu n lý và s d ng.
ỹ ề ươ Qu ti n l ng :
ỹ ề ươ ự ệ ượ ư ị Qu ti n l ng th c hi n toàn Công ty đ c xác đ nh nh sau :
= x Quỹ tiền lương Đơn giá tiền lương theo % doanh thu Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Trong đó :
ụ ả ụ ả ẩ ẩ ự + Doanh thu tiêu th s n ph m : là doanh thu tiêu th s n ph m th c
ươ ế t ỳ trong k tính l ng (tháng, quý, năm ).
ề ươ ơ ổ + Đ n giá ti n l ấ ng theo % doanh thu do T ng Công ty Hoá ch t
ệ Vi t Nam giao.
ỹ ề ươ ủ ầ Thành ph n qu ti n l ng c a Công ty:
24
ỹ ề ươ ủ ế ủ ả ồ Qu ti n l ề ng c a Công ty bao g m các kho n ch y u là: ti n
ươ ả ườ ự ế ộ ờ ệ l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian th c t ờ làm vi c (theo th i
ề ươ ả ẩ ả ườ ờ ộ gian, theo s n ph m. ..) ; ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian
ạ ề ừ ề ọ ỉ ưở ả ặ ng ng vi c, ngh phép ho c đi h c ; các lo i ti n th ấ ng trong s n xu t,
ụ ấ ả ườ ụ ấ ụ ấ các kho n ph c p th ệ ự ng xuyên (ph c p khu v c, ph c p trách nhi m,
ộ ạ ụ ấ ph c p đ c h i. ..).
ỹ ề ươ ồ Ngu n hình thành qu ti n l ng:
ỹ ề ươ ơ ượ + Qu ti n l ng theo đ n giá đ c giao.
ỹ ề ươ ự ừ ướ ể ế + Qu ti n l ng d phòng t năm tr c chuy n sang (n u có).
ỹ ề ươ ừ ạ ộ ả ị + Qu ti n l ng t ấ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v ụ
ề ươ ơ khác ngoài đ n giá ti n l ng.
ỹ ề ươ ạ ủ + Qu ti n l ổ ng b sung t ừ ề ươ ti n l ng còn l i c a năm, quý, tháng
ướ tr ể c chuy n sang.
ỹ ề ươ ố Phân ph i qu ti n l ng :
ỹ ề ươ ể ả ượ ả Đ đ m b o qu ti n l ng không v ớ t quá so v i qu ti n l ỹ ề ươ ng
ỹ ươ ồ ặ ể ự ố đ ượ ưở c h ng, d n chi qu l ng vào các tháng cu i năm ho c đ d phòng
ỹ ề ươ ỹ ề ươ ớ ư qu ti n l ổ ng quá l n, t ng qu ti n l ng hàng tháng phân chia nh sau :
ề ươ ả ự ế ộ ươ +Ti n l ng tr tr c ti p cho can b công nhân viên theo l ả ng s n
ươ ươ ỹ ươ ằ ổ ờ ẩ ph m, l ng khoán, l ng th i gian b ng 76% t ng qu l ng.
ưở ươ ỹ ươ ằ ổ ề +Ti n th ng trong l ng b ng 12% t ng qu l ng.
ỹ ự ố ỹ ươ ổ + Qu d phòng cho năm sau t i đa không quá 12%t ng qu l ng.
ự ệ ẽ ế ố ố ố K t thúc năm th c hi n (2002) Công ty s cân đ i và phân ph i (g c
ỹ ươ ể ạ ủ ự ướ ườ + lãi) qu l ng d phòng đ l i c a năm tr c (2001) cho ng ộ i lao đ ng
ể ả ườ ứ ợ ấ ộ ồ ộ ươ ấ ậ (k c ng i lao đ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ) theo l ng c p b c.
ẽ ườ ố ề ằ ộ Công ty s thanh toán cho ng ử i lao đ ng b ng cách ghi s ti n g i
ượ ủ ấ cào Công ty và đ c tính lãi theo lãi su t Công ty vay c a Ngân hàng.
25
ả ươ ứ ả ươ ị Quy đ nh tr l ng và căn c tr l ng:
ả ươ ị + Quy đ nh tr l ng:
ỹ ề ươ ế ườ ượ ự Qu ti n l ả ự ng dùng chi tr tr c ti p cho ng ộ i lao đ ng đ ệ c th c hi n
theo 2 ph n :ầ
ầ ươ ề ươ ệ ố ươ ả ượ Ph n l ng chính : ti n l ng tr theo h s l ng đ c quy
ạ ủ ủ ị ị ị đ nh t ớ i Ngh đ nh 26/CP ngày 23/05/1993 c a Chính PH (NĐ 26/CP) v i
ứ ươ ố ủ ể ướ m c l ng t ị i thi u quy đ nh c a Nhà n ồ c (290.000 đ ng /tháng)
ầ ươ ề ươ ấ ả ệ Ph n l ng năng su t: ti n l ng tr theo công vi c đ ượ c
ớ ệ ố ươ ứ ộ ứ ạ ủ ệ ắ ớ giao v i h s l ng g n v i m c đ ph c t p, tính trách nhi m c a công
ứ ộ ự ế ệ ệ ỏ ố vi c đòi h i, m c đ hoàn thành công vi c và s ngày công th c t (không
ứ ươ ụ ộ ượ ị ph thu c vào m c l ng đ c quy đ nh trong NĐ 26/CP ).
ứ ả ươ + Căn c tr l ng:
ề ươ ượ ơ ở ệ ả Ti n l ng đ c tr trên c s ngày công làm vi c th c t ự ế ớ v i
ờ ữ ệ ượ ử ỉ 8 gi làm vi c, nh ng ngày đ c Công ty c đi công tác, ngh phép và ngh ỉ
ờ ạ ệ ộ ộ ị vi c riêng theo th i h n quy đ nh trong n i quy lao đ ng đ ượ ưở c h ng 100%
ươ l ng.
ườ ờ ả ộ ế Ng ỉ ệ i lao đ ng ngh vi c 3 tháng ch gi ế ộ ư i quy t ch đ h u
ượ ả ươ đ c tr l ng theo NĐ 26/CP.
ườ ỉ ố ả ộ ố ượ Ng i lao đ ng ngh m, trông con m, thai s n đ c h ưở ng
ợ ấ tr c p BHXH.
ườ ỉ ệ ạ ộ ộ Ng ờ ạ i lao đ ng ngh vi c do tai n n lao đ ng theo th i h n
ậ ượ ưở ủ ị ề ươ quy đ nh c a pháp lu t đ c h ng 100% ti n l ng theo NĐ 26/CP.
ườ ừ ệ ả ộ ỗ ủ Ng i lao đ ng ph i ng ng vi c do l i c a Công ty thì đ ượ c
ả ươ ỗ ủ ườ ộ tr nguyên l ng theo NĐ 26/CP, do l i c a ng i lao đ ng thì không
ựơ ả ươ đ c tr l ng.
26
ườ ừ ệ ả ạ ả ộ Ng i lao đ ng ph i ng ng vi c do thiên tai, ho ho n, do s ự
ượ ưở ứ ươ ố ể ả ố ấ c b t kh kháng đ c h ấ ằ ng ít nh t b ng m c l ng t i thi u do Nhà
ướ ị n c quy đ nh.
ườ ị ố ỷ ậ ộ Ng ộ i lao đ ng b t ạ cáo có hành vi vi ph m k lu t lao đ ng,
ả ạ ệ ậ ơ ỉ ờ ướ ộ n i quy c quan, pháp lu t Nhà N c ph i t m đình ch công vi c. Th i
ệ ể ể ể ạ ỉ ượ ạ ứ gian t m đình ch công vi c d làm ki m đi m đ c t m ng 50% l ươ ng
ậ ươ ướ ệ ế ỉ ị theo NĐ 26/CP (b c l ng tr ờ ạ c khi b đình ch công vi c ). H t th i h n
ệ ế ỉ ườ ộ ỗ ạ t m đình ch công vi c n u ng i lao đ ng không có l i thì Công ty s tr ẽ ả
ủ ươ đ l ng theo NĐ 26/CP.
ườ ộ ừ ờ ế ờ Ng i lao đ ng làm đêm (ca 3 t 22 gi đ n 6 gi sáng hôm
ượ ả ươ ằ ươ ệ sau ) đ c tr l ng b ng 140% l ng làm vi c vào ban ngày.
ườ ộ ờ ườ ượ Ng i lao đ ng làm thêm gi vào ngày th ng đ c h ưở ng
ươ ờ ệ ẩ ầ ỉ 150% l ng gi làm vi c theo tiêu chu n ; vào ngày ngh hàng tu n đ ượ c
ưở ằ ươ ờ ệ ẩ ễ h ng b ng 200% l ng gi làm vi c theo tiêu chu n; vào ngày l , ngày
ươ ằ ươ ờ ệ ẩ ỉ ngh có l ng b ng 300% l ng gi làm vi c theo tiêu chu n.
ườ ử ệ ộ ượ ưở Ng ờ i lao đ ng trong th i gian th vi c đ c h ấ ng ít nh t
ề ươ ề ươ ệ ố ằ b ng 80% ti n l ng theo NĐ 26/CP và 50% ti n l ứ ng theo h s ch c
ệ ệ ả danh công vi c đang đ m nhi m.
= x x Tiền công một giờ làm việc
150% hay 200% hoặc 300% Số giờ làm thêm Tiền lương làm thêm giờ (Bộ phận lương thời gian)
x = x Đơn giá Sản phẩm thêm ngoài định mức giờ tiêu chuẩn
150% hay 200% hoặc 300% Tiền lương làm thêm giờ (Bộ phận lương sản phẩm)
27
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n:
ị ử ề ừ ế ơ + T ngày 01 đ n 05 hàng tháng các đ n v g i v Công ty (phòng t ổ
ự ế ứ ậ ả ấ ấ ươ ch c nhân s ti p nh n) b ng ch m công, gi y thanh toán l ả ng s n
ơ ở ề ươ ể ế ậ ả ẩ ẩ ph m, phi u nh p kho s n ph m. .. đ làm c s thanh toán ti n l ng.
ề ươ + Thanh toán ti n l ng :
ẽ ả ươ ườ ộ ỳ Hàng tháng Công ty s tr l ng cho ng i lao đ ng làm 2 k :
ỳ ừ ế ạ ứ K I :t m ng (t ngày 01 đ n 04 hàng tháng ).
ỳ ừ ế K II : thanh toán (t ngày 15 đ n 18 hàng tháng ).
ả ươ ế ẽ ự ệ ậ ậ ộ N u tr l ng ch m trên 15 ngày s th c hi n theo lu t lao đ ng.
ả ươ ứ ươ ủ ị 2.3 Các hình th c tr l ng và ph ng pháp xác đ nh c a Công ty.
ủ ừ ự ể ặ ấ ạ ộ ệ ủ D a trên đ c đi m c a t ng lo i lao đ ng, tính ch t công vi c c a
ưở ợ ổ ộ các phòng ban, phân x ơ ng khác nhau, Công ty S n T ng h p Hà N i đã
ả ươ ụ ứ ả ươ áp d ng 2 hình th c tr l ng tr l ng sau :
ả ươ ứ ờ Hình th c tr l ng theo th i gian.
ả ươ ứ ẩ Hình th c tr l ả ng theo s n ph m.
ả ươ ứ ờ 2.3.1 Hình th c tr l ng theo th i gian
ố ượ ờ Đ i t ng đ ượ ả ươ c tr l ng theo th i gian.
ố ớ ọ ờ ộ + Đ i v i m i cán b công nhân viên toàn Công ty trong th i gian
ộ ọ ả ngh l ỉ ễ ế t t, h i h p, thai s n. ....
28
ả ấ ộ ố ộ + Cán b nhân viên kh i phòng ban và các cán b qu n lý c p phân
ưở x ng.
ổ ệ ổ ệ ả + Các t thí nghi m, t ệ đi n, b o v .
ươ ố ề ươ ờ ng pháp phân ph i ti n l ng theo th i gian Ph :
ố ề ươ ự ệ ệ ự Hi n nay Công ty đang th c hi n phân ph i ti n l ấ ng d a vào c p
ự ế ệ ệ ố ậ b c công vi c và s ngày làm vi c th c t trong tháng.
ề ươ ỗ Ti n l ủ ng tháng c a m i ng ườ ượ i đ ậ c nh n là:
= + x Tiền lương tháng Lươn g cấp bậc Hệ số lương năng suất Lươn g cấp bậc
Trong đó:
= x Hệ số lương cấp bậc x 290.000 Lươn g cấp bậc 26 Số ngày làm việc thực tế trong tháng
Tổng số tiền lương bộ phận hưởng lương sản phẩm 1 = -
ấ ứ ươ ủ ừ ậ ườ H s l ậ ng c p b c là m c l i theo NĐ Hệ số lương năng ệ ố ươ suất
26/CP.
Lương cấp bậc Số công nhân ấ ng c p b c c a t ng ng công nhân bậc x hưởng lương x 1,2 5/7 nghề hoá sản phẩm ơ ở ố ự ế ệ ả ố ấ Cu i tháng trên c s s ngày làm vi c th c t trên b ng ch m công
ệ ố ươ ố ề ươ ậ ấ ậ ộ ưở ươ và h s l ổ ng c p b c, t ng s ti n l ng b ph n h ng l ả ng s n
ươ ề ậ ấ ậ ố ẩ ph m, l ng c p b c công nhân b c 5/7 ngh hoá, s công nhân h ưở ng
ươ ề ươ ế ẩ ả ế ươ ừ l ng s n ph m, k toán ti n l ng ti n hành tính l ng cho t ng ng ườ i
ư ừ cũng nh t ng phòng ban.
ờ ọ ỉ ươ ậ ỉ ệ ể _Th i gian ngh vi c đ đi h c ch tính 70% l ấ ng c p b c
29
ờ ỉ ươ ậ ấ _Th i gian công tác, ngh phép tính 100% l ng c p b c.
ỉ ưở ự ệ ờ _Th i gian ngh h ng BHXH Công ty th c hi n đúng theo NĐ12/CP
ủ ề ệ ề ệ ề ủ c a Chính ph v vi c ban hành đi u l v BHXH.
ể ấ ơ ươ ụ Có th th y rõ h n cách tính l ng trên qua ví d sau:
ươ ở ế ạ Tính l ng cho anh Lê Văn Nam phòng k ho ch trong tháng 1/2003
ứ ụ ế ạ + Ch c v : Phó phòng k ho ch
ệ ố ươ + H s l ng: 2,98
ự ế ệ ố + S công làm vi c th c t trong tháng: 26
Trong đó:
ố ưở ộ ạ ụ ấ _ S công h ng ph c p đ c h i:16
_ Ăn ca: 24
ươ ự ả ẩ ầ ề + Ti n l ấ ơ ng s n ph m d u nh a, s n gò, CKSC, bao bì c p
II:147.787.614 đ
= - 1 = 0,7 147.787.614 đ 556.500 đ/ người x 128 người x 1,2
Hệ số lương năng suất
x 26 = 864.200 đ = 2,98 x 290.000 đ 26 Lươn g cấp bậc
= 864.200 đ + 0,7 x 864.200 đ = 1.469. 200 đ Tiên lương tháng của anh Nam
ể ấ Qua phân tích trên có th th y:
ố ượ ưở ươ ợ ờ Đ i t ng h ng l ng theo th i gian là h p lý.
ươ ươ ố ượ ưở ươ Ph ng pháp tính l ngcho các đ i t ng h ng l ờ ng theo th i
ươ ố ợ ề ươ ầ ầ ắ gian t ng đ i h p lý, ti n l ệ ng đã ph n nào g n tinh th n trách nhi m,
30
ề ợ ủ ườ ự ệ ệ ả ọ ộ ớ quy n l i c a ng i lao đ ng v i công vi c mà h ph i th c hi n. Tuy
ộ ố ạ ề ươ ế ớ ế ắ ả nhiên nó còn có m t s h n ch vì ti n l ng không g n v i k t qu lao
ử ụ ế ấ ợ ộ đ ng, nó mang tính ch t bình quân không khuy n khích s d ng h p lý t h iờ
ệ ế ậ ệ ệ ấ gian làm vi c, ti ậ ụ t ki m nguyên v t li u, t n d ng công su t máy móc thi ế t
ấ ộ ị b tăng năng su t lao đ ng.
ả ươ ứ ủ ữ ế ạ ờ ấ ị Do nh ng h n ch nh t đ nh c a hình th c tr l ng theo th i gian
ể ả ươ ụ ể ế ắ ầ ạ nên đ kh c ph c ph n nào h n ch đó, Công ty có th tr l ờ ng theo th i
ế ộ ề ế ợ ưở ể ườ ộ gian k t h p ch đ ti n th ế ng đ khuy n khích ng i lao đ ng hăng hái
làm vi c. ệ
ả ươ ứ ả ẩ ươ ị 2.3.2 Hình th c tr l ng theo s n ph m và ph ng pháp xác đ nh.
ả ươ ứ ế ệ ạ ấ Đây là hình th c tr l ng tiên ti n nh t trong giai đo n hi n nay, tr ả
ươ ườ ụ ế ả ẩ ả ộ ộ l ng cho ng i lao đ ng theo k t qu lao đ ng, s n ph m lao v hoàn
ế ả ả ằ ợ ườ thành đ m b o tính công b ng và h p lý, khuy n khích ng ộ i lao đ ng
ấ ộ nâng cao năng su t lao đ ng
ố ượ ả ươ ả ẩ Đ i t ng tr l ng s n ph m:
ự ế ả ấ ạ ưở ấ ả + Công nhân tr c ti p s n xu t t i các phân x ng s n xu t.
ổ ưở ổ ấ + T tr ng và t ả phó s n xu t.
ụ ụ ả ấ + Công nhân ph c v s n xu t.
ươ ươ ẩ ả Ph ng pháp tính l ng s n ph m :
ươ ấ ượ ủ ả + L ng c a công nhân s n xu t đ ố ơ c tính theo đ n giá và kh i
ượ ệ ươ l ng công vi c hoàn thành. Cách tính l ng :
x = Trong đó :
Lương sản phẩm ẩ ơ Đơn giá sản phẩm ượ ẩ ả Đ n giá s n ph m đ Sản lượng sản ấ ơ ả c tính trên 1 t n s n s n ph m quy phẩm
ạ ả ừ ấ ổ đ i trong t ng công đo n s n xu t.
31
ỉ ượ ặ ỗ ộ ơ ấ ố M i m t hàng ch đ ặ c tính m t đ n giá th ng nh t, các m t
ẽ ượ ơ hàng khác nhau s đ c tính đ n giá khác nhau.
ả ượ ố ượ ả ả ẩ S n l ẩ ng s n ph m : kh i l ệ ng s n ph m, công vi c
hoàn thành
ứ ể ả ươ ứ ả Căn c đ tr l ng theo hình th c này là các b ng thanh toán l ươ ng
ủ ừ ả ẩ ưở ổ ươ ả theo s n ph m c a t ng phân x ng, trên đó tính ra t ng l ẩ ng s n ph m
ưở ươ ả ẩ ưở ủ ả c a c phân x ừ ổ ng. T t ng l ng s n ph m toàn phân x ng s đ ẽ ượ c
ứ ừ ả ấ ươ phân chia cho t ng công nhân s n xu t căn c vào ph ng án chia l ươ ng
ẩ ộ ưở ấ ố ả s n ph m mà cán b công nhân viên trong phân x ng đã th ng nh t qua
ỳ ạ ộ ứ ượ ử ố các k đ i h i công nhân viên ch c hàng năm đ c g i lên giám đ c và
ụ ể ư ổ ứ ự ủ ệ phòng T ch c nhân s c a Công ty xem xét và phê duy t. C th nh sau :
ấ ố ươ ươ ả ẩ ưở ổ ợ M u s 1: Ph ng án chia l ng s n ph m x ự ng T ng h p nh a
Alkyd.
T
ọ ổ ỹ ươ ả ẩ _ G i t ng qu l ng s n ph m trong tháng là: Q
ệ ố ậ ợ ộ ộ ị ị _ H s quy đ nh b c th do B Lao đ ng quy đ nh là: h
T chi tr :ả
ỹ ươ Qu l ng Q
ươ ợ ớ ố ừ ế ơ ả ừ ầ 1. L ng c b n theo t ng b c th v i s công tr c ti p tham gia:
ươ ơ ả ủ ộ ưở ượ L ng c b n c a m t công nhân trong phân x ng đ c tính:
ti1
290.000đ x h Q = x Số công tham 26 gia
T1 = (cid:0) Qti1
ươ ơ ả L ả ng c b n ph i thanh toán: Q
ỹ ươ ấ ẽ 2. Qu l ng năng su t s là:
QT2 = QT QT1
ạ ệ ố ự i chia theo h s khu v c: QT2 còn l
ưở ự ự ổ ợ X ng T ng h p nh a Alkyd chia 2 khu v c chính:
32
ệ ố ề _ Trong phòng đi u hành h s : 1,2
ọ ả ệ ể ạ ẩ ộ ơ ấ ớ _ Bên ngoài: Ki m tra a xít, đ nh t, n p li u, b m l c s n ph m, c p
ệ ệ ố nhi t h s : 1,0
ố ẻ ươ ứ ể ậ ự ả ươ ứ Ta có th l p b ng d a vào s m t ớ ố ng ng v i s công t ng ng:
ố
ệ ố
ố
ượ
S công thamgia
H s khu
S công đ
c tính
ọ
STT H và tên công nhân
(Công)
v cự
ấ năngsu t (Công)
ễ
ị
1
Nguy n Th Lý
1,2
24
20
ế
ạ
2
Ph m Th Tâm
1,2
25,2
21
ễ
ị
3
ầ Nguy n Th Nhu n
1,0
20
20
…..
……
….
….
….
18
1,0
ổ
ộ
ễ Nguy n Văn Hùng T ng c ng
21 296
21 280
ả ả ươ B ng 2.3.2.1: B ng tính l ấ ng năng su t
ề ươ ậ ấ V y ti n l ng năng su t 1 công nhân là:
X 24 (i=1,18) Qti2 =
ti1 + Qti2
ổ Q T2 296 ậ T ng thu nh p công nhân i = Q
ươ ừ ả ẩ ưở Ví dụ: Tính l ng s n ph m cho t ng công nhân trong phân x ổ ng T ng
ợ ự h p nh a Alkyd.
ả ươ ả ẩ ả B ng 2.3.2.2: B ng thanh toán l ề ớ ả ng s n ph m đính li n v i B ng
ả
ẩ
ố ượ
ơ
STT Tên s n ph m
ị Đ n vơ
S l
ng
Đ n giá
Thành
Ghi chú
ồ
ề
1
AK02.ĐC3(60%)
Kg
141.000
(đ ng)ồ 62.000
ti n(đ ng) 8.742.000
2
AK02.CSC1(60%)
Kg
56.400
62.000
3.496.800
ử
ướ
3
X lý n
ả c th i
Công
09
10.800
97.200
ủ ấ ưở ch m công c a phân x ng.
ả ưỡ
4
ng thi
ế ị T nấ
t b
197,4
10.000
B o d T ngổ
1.974.000 14.310.000
33
ả ả ươ ừ B ng 2.3.2.3: B ng tính l ng cho t ng công nhân
Tháng 01 năm 2003
ươ ổ ố Số Số Hệ L ng c ơ L ngươ T ng s
công công số b nả năng su tấ
tha đượ quy
ọ H và tên ST m c đ nhị
T gia tính b cậ
năng thợ
ễ ị 1 Nguy n Th Lý su tấ 24 20 3,94 878.923 138.634 1.017.557
ế ạ 2 Ph m Th Tâm 21 25,2 3,94 922.869 145.566 1.068.435
ễ ị ầ 3 Nguy nTh Nhu 20 20 3,94 878.923 115.528 994.451
….. n … … …. … … …
18 …… 21 21 2,17 508.280 121.305 629.585
ễ Nguy Văn
ộ Hùng ổ T ng c ng 280 296 12.600.17 1.709.82 14.310.000
8 2
ti1
Q = x 20 = 878.923đ ươ ơ ả ủ ị _ L ng c b n c a ch Lý: 290.000đ x3,94
26
ươ ự ươ ữ ườ ưở T ng t tính l ng cho nh ng ng i khác trong phân x ng.
ỹ ươ ấ _ Qu l ng năng su t trong tháng: 14.310.000đ 12.600.178đ =
1.709.822đ.
34
ươ ị L ấ ủ ng năng su t c a ch Lý:
1.709.822đ x 24 =138.634đ 296
ậ ủ ổ ị T ng thu nh p c a ch Lý: 878.923đ + 138.634đ = 1.017.557đ
ả ậ ươ ị 2.3.3 Các kho n thu nh p khác và ph ng pháp xác đ nh.
ưở ề a. Ti n th ng.
ưở ề ươ ề ấ ả ợ ổ ề Ti n th ng th c ch t là kho n ti n b sung cho ti n l ằ ng nh m
ệ ơ ươ ệ ắ ố ộ ớ quán tri t h n ph ng pháp phân ph i theo lao đ ng và g n v i hi u qu ả
ủ ơ ấ ị ả s n xu t – kinh doanh c a đ n v .
ưở ẩ ấ ự ạ ộ ố ề Ti n th ớ ậ ng là m t lo i kích thích v t ch t r t tích c c đ i v i
ườ ệ ố ơ ự ệ ệ ấ ấ ộ ng i lao đ ng trong vi c ph n đ u th c hi n công vi c t ớ t h n. S m
ậ ượ ầ ủ ề ưở ơ ổ nh n ra đ ọ c t m quan tr ng c a ti n th ợ ng nên Công ty s n T ng H p
ứ ề ộ ưở ấ ừ ề Hà N i đã có nhi u hình th c th ng khác nhau và l y t ồ nhi u ngu n
ụ ể khác nhau. C th :
ề ưở ưở ự ừ ồ _Ngu n ti n th ề ng : ti n th ng đ oc hình thành t ủ ế ồ hai ngu n ch y u
ừ ỹ ề ươ ể ạ ậ là t 12% qu ti n l ng hàng tháng đ l i và trích t ừ ợ l i nhu n hàng năm.
ứ ưở _ Các hình th c th ng :
ưở ế ạ + Th ng hoàn thành k ho ch năm:
ố ượ ưở ồ ộ Đ i t ng xét th ng : bao g m cán b công nhân viên,
ứ ể ả ườ ợ ồ ợ công nhân h p đ ng chính th c k c tr ử ệ ủ ng h p th vi c c a Công ty có
ệ ế ữ ế ườ ợ làm vi c đ n h t ngày 31/12 hàng năm. Nh ng tr ng h p sau không đ ượ c
ưở xét th ng :
ỉ ự ỉ ậ ừ ả ị 1.Trong năm có ngày ngh t do, b thi hành k lu t t c nh cáo
ữ ặ ạ ở ị ượ ưở tr lên ho c vi ph m nh ng quy đ nh không đ c th ng ghi trong
ộ ộ "N i quy lao đ ng ".
ỷ ậ ạ ể ạ ờ ờ 2. Đang trong th i gian ch xét k lu t, t m đ l ư i ch a xét
ưở th ng.
35
ể ầ ờ 3. Chuy n công tác do yêu c u cá nhân mà th i gian công tác
ư ủ ch a đ 12 tháng trong năm.
ộ ầ ợ ấ ệ 4. Thôi vi c tr c p m t l n.
ưở ẩ Tiêu chu n xét th ng:
ư ủ ạ ị Theo quy đ nh c a Công ty, có 4 h ng thành tích nh sau :
36
ạ
ố ệ Tiêu chu nẩ ụ ượ ệ H ng thành tích A H sệ ố 1 Hoàn thành t ấ c giao, hi u su t t nhi m v đ
ấ ố ỷ ậ ộ công tác cao, ch p hành t t k lu t lao đ ng,
ướ ủ ộ ế ộ ủ các ch đ c a Nhà n c và n i quy c a Công
ệ ụ ượ B 0,8 ty. Hoàn thành nhi m v đ ạ c giao, có vi ph m
ế ủ ư ộ n i quy, quy ch c a Công ty nh ng không
ụ ượ ở ứ C 0,6 ứ ỷ ậ ế đ n m c k lu t. ệ Hoàn thành nhi m v đ c giao ấ m c th p,
ạ ế ủ ộ
ạ ụ ượ ệ ế Không x p h ng 0 có vi ph m n i quy, quy ch c a Công ty. Không hoàn thành nhi m v đ c giao, vi
ế ủ ạ ộ ph m n i quy, quy ch c a Công ty
ứ ưở ứ ủ ấ M c th ng hàng năm c a Công ty : M c này cao hay th p căn
ồ ươ ả ả ủ ệ ấ ứ c vào ngu n l ng c a Công ty, hi u qu s n xu t kinh doanh trong năm
ừ ề ẽ ầ ậ Sau khi đã tr đi ph n ti n đã chi cho thu nh p hàng tháng Công ty s cân
ứ ưở ứ ưở ị ố đ i và xác đ nh m c th ng năm theo m c th ng năm theo m c l ứ ươ ng
ậ ả ạ ấ c p b c b n thân và phân h ng thành tích cá nhân trong năm.
ề ưở ư ứ Công th c tính ti n th ng năm nh sau :
Hệ số x x = Tiền thưởng Tiền lương cơ bản 1 tháng
Số tháng quy định được thưởng trong năm
ỗ ượ ưở ở ứ M i năm đ c th ng các m c khác nhau. Năm 2002 đ ượ c
ưở ươ ấ ậ th ng 3 tháng l ng c p b c.
ề ưở ế Ví d ụ Tính ti n th ng cho anh Lê Văn Nam năm 2002. Bi t :
ệ ố ươ ấ _ H s l ậ ng c p b c :2,98
ẩ ưở _ Tiêu chu n th ạ ng lo i A.
37
x 3 = 1.877.400 đ 26 x 1 x = Tiền thưởng
2,98 x 210.000đ 26
ưở ậ ấ ộ + Ngoài ra, Công ty còn th ng đ t xu t 6 tháng, hàng năm cho t p th ể
ườ ộ và cá nhân ng ế ấ ắ i lao đ ng có thành tích xu t s c trong công tác theo quy t
ộ ồ ủ ế ấ ố ố ị đ nh c a Giám đ c Công ty sau khi th ng nh t ý ki n vói h i đ ng thi đua
ưở khen th ng.
ề b. Ti n ăn ca.
ủ ề ộ ượ Ti n ăn ca c a cán b , công nhân viên trong Công ty đ c tính theo
ự ế ủ ỗ ườ ứ ồ ngày công th c t c a m i ng i theo m c 4000đ ng /ngày công.
ụ ấ c. Ph c p.
ế ộ ề ươ ớ ế ộ ị Song song v i ch đ ti n l ụ ấ ng, ch đ ph c p có v trí quan
ế ộ ữ ủ ọ ồ ị ướ ụ tr ng. Ch đ này bao g m nh ng quy đ nh c a Nhà n c có tác d ng b ổ
ế ộ ề ươ ế ố ủ ữ ế ằ sung cho ch đ ti n l ầ ng nh m tính đ n đ y đ nh ng y u t ổ không n
ườ ề ệ ề ệ ạ ộ ị đ nh th ng xuyên trong đi u ki n lao đ ng và đi u ki n sinh ho t mà khi
ề ươ ị ư ế xác đ nh ti n l ng ch a tính h t.
ế ộ ụ ấ ữ ủ ồ ị ạ Theo quy đ nh c a Công ty, ch đ ph c p bao g m nh ng lo i
sau :
ố ớ ụ ấ ụ ệ ệ ỏ + Ph c p trách nhi m : áp d ng đ i v i công vi c đòi h i trách
ứ ệ ệ ặ ả ả ộ nhi m cao ho c ph i kiêm nhi m công tác qu n lý không thu c ch c v ụ
ứ ạ lãnh đ o. công th c tính :
ụ ấ ụ ấ ệ ố ứ ươ ệ ệ ph c p trách nhi m = h s ph c p trách nhi m * m c l ng t ố i
thi u ể
ệ ố ụ ấ ứ ệ ồ Trong đó : H s ph c p trách nhi m g m 2 m c : 0,2 và 0,3.
38
ứ ươ ố ể ồ M c l ng t i thi u là :290.000đ ng.
ộ ạ ố ớ ụ ấ ụ ệ ề ệ ộ +Ph c p đ c h i : áp d ng đ i v i công vi c có đi u ki n lao đ ng
ư ượ ứ ươ ị ứ ộ ạ đ c h i ch a đ c xác đ nh trong m c l ng. Công th c tính :
ộ ạ ộ ạ ụ ấ ố ơ ươ ệ ố Ph c p đ c h i = s công đ c h i * đ n giá l ng ngày * h s ph ụ
ộ ạ ấ c p đ c h i
Trong đó :
ự ế ố ộ ố ệ S công đ c h i là s công th c t ạ làm vi c trong môi
ườ ộ ạ tr ng đ c h i
= Hệ số cấp bậc X Mức lương tối thiểu
Đơn giá lương ngày ệ ố ụ ấ ở ứ 26 H s ph c p đ c h i, Công ty quy đ nh ị ộ ạ m c : 0,1
ố ớ ụ ấ ứ ụ + Ph c p ca 3 : áp d ng đ i v i công nhân viên ch c làm vi c t ệ ừ
ờ ế ờ 22 gi đ n 6 gi sáng. Công th c tính:
x ứ X HS lương cấp bậc x = Số công ca 290.000đ 3 HS phụ cấp ca 3 Phụ cấp ca 3 25
ệ ố ụ ấ ị ở ứ H s ph c p ca 3, Công ty quy đ nh m c :0,4.
ụ ấ +Ph c p khác
ệ ố ụ ấ ở ứ ụ ấ ớ Ph c p nguy hi m : h s ph c p ể ứ m c 0,4 so v i m c
ươ ố l ng t ể i thi u.
ụ ấ ệ ồ ườ Ph c p an toàn v sinh viên :40000đ ng /ng i/tháng
ụ ấ ế Ví d ụ : Tính ph c p tháng 01/2001 cho anh Lê Văn Nam bi t :
ệ ố ươ ấ _H s l ậ ng c p b c :2,98
ự ế ố ố _s ngày công th c t ;26 công. Trong đó, s công h ưở ng
ộ ạ đ c h i :16 công
39
ệ ệ ố ụ ấ _ H s ph c p trách nhi m ;0,2
ế ộ ụ ấ ủ ượ Theo ch đ ph c p c a Công ty, anh Lê Văn Nam đ c h ưở ng
ạ ấ ữ ng ng lo i c p sau ;
ụ ấ ệ + Ph c p trách nhi m : 0,2
ế ộ ụ ấ ượ ưở ủ Theo ch đ ph c p c a Công ty, anh Nam đ c h ạ ng các lo i
ụ ấ ph c p sau:
ụ ấ ệ Ph c p trách nhi m: 0,2 x 290.000đ = 58.000đ.
ộ ạ ụ ấ Ph c p đ c h i: 16 x 2,98 x 290.000đ 26 X 0,1 = 53.182đ
ố ề ụ ấ ậ ổ V y, t ng s ti n ph c p anh Nam đ ượ ưở c h ng la;
ồ ồ ồ 58.000đ ng + 53.182đ ng = 111.182đ ng
ề ươ ề ậ ỉ d. Đi u ch nh thu nh p ti n l ng
ỹ ề ươ ề ậ ỉ Qu ti n l ng hàng tháng còn l ạ ượ i đ ề c đi u ch nh thu nh p ti n
ươ ả ộ l ng cho cán b công nhân viên sau khi đã chi cáckho n:
ươ ờ _ L ng theo th i gian.
ươ ẩ _ L ả ng theo s n ph m
ụ ấ ả _ Các kho n ph c p.
=
Quỹ TL còn lại Tổng số CNV trong DS hưởng lương
Điều chỉnh thu nhập TLBQ 1CNV mức hệ số 1
ố ớ ớ ượ ữ ộ ụ ư ể ỉ Đ i v i nh ng lao đ ng m i đ c tuy n d ng thì ch nh nh sau ;
ờ ạ ạ ọ ệ ố ẳ H s 0,85 : Đ i h c, Cao đ ng th i h n 6 tháng.
ệ ậ ệ ố ạ ậ ọ ỹ ờ H s 0,7 : trung h c, Công nhân k thu t đào t o h b c 3/7 th i
ạ h n 24 tháng.
40
ụ ề ố ồ ơ ỷ ị ố ợ *Giám đ c Công ty u quy n cho đ ng chí ph trách đ n v ph i h p
ế ề ậ ậ ộ ố ỉ ề ớ v i Công đoàn b ph n ti n hành phân ph i đi u ch nh thu nh p ti n
ươ l ng.
ơ ở ề ươ ậ ủ ố ượ *Trên c s thu nh p ti n l ng c a Giám đ c không v ầ t quá 2,8 l n
ủ ậ ộ thu nh p bình quân c a cán b công nhân viên trong Công ty và đ ể
ế ộ ỏ ệ ả ậ khuy n khích lao đ ng gi ề i nâng cao hi u qu công tác, thu nh p ti n
ươ ộ ố ố ượ ủ ượ ư ề l ng c a m t s đ i t ng đ ỉ c đi u ch nh nh sau:
ủ ị ố ượ Phó giám đ c, ch t ch công đoàn Công ty không v t quá
ề ươ ậ ầ ả 2,4 l n thu nh p ti n l ộ ng bình quân cu cán b công nhân viên trong
Công ty.
ợ ượ ậ ầ Tr ố lý giám đ c không v ề t quá 2,2 l n thu nh p ti n
ươ ủ ộ l ng bình quân c a cán b công nhân viên trong Công ty.
ưở ụ ươ ứ ặ ả Tr ố ng phòng, qu n đ c ho c ch c v t ng đ ươ ng
ượ ề ươ ầ ậ ả ộ không v t quá 1,9 l n thu nh p ti n l ng bình quân cu cán b công
nhân viên trong Công ty.
ụ ươ ứ ả ặ ố ươ Phó phòng, phó qu n đ c ho c ch c v t ng đ ng, bí
ộ ạ ọ ỹ ư ộ ỏ ư th đoàn thanh niên, k s , cán b đ i h c có trình đ gi ệ ự i đang th c hi n
ữ ụ ệ ầ ậ ọ ỹ nhi m v có yêu c u k thu t cao,đang g i vai trò tr ng trách trong dây
ề ả ấ ượ ề ươ ậ ầ chuy n s n xu t không v t quá 1,4 l n thu nh p ti n l ng bình quân
ả ộ cu cán b công nhân viên trong Công ty.
ươ ả 2.3.4. Các kho n trích theo l ế ộ ng và ch đ tài chính.
ề ươ ứ ộ Ngoài ti n l ng, cán b công nhân viên ch c trong Công ty còn
ượ ưở ả ộ ợ ộ đ c h ợ ấ ng các kho n tr c p thu c phúc l ợ ấ i xã h i, trong đó có tr c p
ể ể ả ộ ả b o hi m xã h i, b o hi m y t ế .
41
ỹ ả ể ộ ượ ằ Qu b o hi m xã h i (BHXH) đ c hình thành b ng cách trích 20%
ỹ ươ ổ ấ ậ ợ ồ ộ trên t ng qu l ng c p b c hàng tháng ghi trong h p đ ng lao đ ng.
Trong đó:
ả ấ +15% trích vào chi phí s n xu t kinh doanh.
ậ ủ ừ ườ ộ + 5% tr vào thu nh p c a ng i lao đ ng.
ấ ộ ộ ơ ỹ ỹ Toàn b qu BHXH n p lên c quan BHXH c p trên. Qu BHXH
ượ ườ ườ ộ ố ố đ c chi tiêu cho các tr ợ ng h p ng ả i lao đ ng m đau, con m, thai s n,
ư ệ ề ệ ạ ộ ử ấ tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, h u trí, t tu t.
ỉ ườ ộ Công ty ch thanh toán chi phí BHXH cho ng i lao đ ng khi có
ề ươ ố ộ ộ ậ ứ ch ng t ừ ợ ệ h p l ậ . Cu i quý, b ph n lao đ ng ti n l ả ng l p b ng thanh
ớ ơ ể ế toán BHXH đ quy t toán v i c quan BHXH.
ỹ ả ể ế ượ ằ Qu b o hi m y t (BHYT) đ ề c hành thành b ng cách tính 3% ti n
ỹ ươ ấ ậ ợ ồ ộ ổ t ng qu l ng c p b c hàng tháng ghi trong h p đ ng lao đ ng. Trong đó:
ả ấ + 2% trích vào chi phí s n xu t kinh doanh.
ậ ủ ừ ấ ườ ộ + 1% kh u tr vào thu nh p c a ng i lao đ ng.
ộ ầ ứ ề ể ẻ C 3 tháng m t l n, Công ty trích ti n đ mua th BHYT cho ng ườ i
ả ộ ươ ượ ố ị lao đ ng theo b ng l ng đ c quy đ nh trong NĐ 26/CP. Sau đó, cu i quý
ủ ể ả ổ ườ ộ phân b vào chi phí b o hi m c a ng i lao đ ng.
ỹ ượ ử ụ ể ề ả Qu BHYT đ ữ c s d ng đ thanh toán các kho n ti n khám, ch a
ệ ườ ộ ờ ố ố ệ b nh, vi n phí, thu c thang… cho ng i lao đ ng trong th i gian m đau,
sinh đ .ẻ
ế ỉ ượ ả ế ườ ỉ ố ộ Y t Công ty ch đ c gi i quy t cho ng ỗ i lao đ ng ngh m m i
ể ả ị ế ấ ợ đ t không quá 03 ngày theo quy đ nh b o hi m y t phân c p.
ườ ườ ỉ ố ả ộ ố ừ Tr ợ ng h p ng i lao đ ng ngh m, con m, … thai s n… t ngày
ứ ế ể ả ứ ề ị ế ở th 04 tr đi Y t Công ty căn c các quy đ nh v BHXH đ gi i quy t.
42
ạ ộ ể ồ Ngoài ra đ có ngu n chi phí cho ho t đ ng công đoàn, hàng tháng
ỹ ươ ả ổ ự Công ty còn ph i trích thêm 2% trên t ng qu l ệ ng th c hi n. Trong đó:
ấ ộ + 1% n p lên Công đoàn c p trên
ữ ạ ể ạ ộ ạ + 1% gi i đ chi tiêu cho ho t đ ng Công đoàn t l i Công ty.
ả ươ ứ ự ở Qua s trình bày và phân tích các hình th c tr l ng ơ Công ty S n
ể ấ ụ ợ ộ ổ t ng h p Hà N i có th th y Công ty đã áp d ng khá phong phú các hình
ả ươ ứ ớ ặ ứ ể ả ấ ợ th c tr l ấ ng, và các hình th c này r t phù h p v i đ c đi m s n xu t,
ủ ắ ượ ứ ỏ kinh doanh c a Công ty. Nó đã bù đ p đ ủ ộ c s c lao đ ng b ra c a
ế ả ườ ộ CBCNV và có kh năng khuy n khích ng ệ i lao đ ng hăng say làm vi c,
ấ ộ ế ậ ệ ệ nâng cao năng su t lao đ ng, ti t ki m chi phí v t li u.
ả ế ữ ữ ầ Trong nh ng năm g n đây, Công ty không nh ng luôn c i ti n và m ở
ả ươ ứ ệ ế ậ ọ ộ r ng các hình th c tr l ng mà còn chú tr ng đ n vi c tăng thu nh p cho
ườ ể ậ ộ ườ ư ộ ng i lao đ ng. Đ tăng thu nh p cho ng ộ i lao đ ng Công ty đ a ra m t
ố ệ s bi n pháp sau:
ả ượ ụ Tăng doanh thu ( tăng s n l ị ủ ng tiêu th và nâng giá tr c a
ẩ ả s n ph m).
ủ ộ ượ ứ ế ạ Thu n p ngân sách đ và v t m c k ho ch.
ế ể ệ ợ ậ ạ Ti t ki m chi phí đ có l i nhu n phát sinh đ t và v ượ ế t k
ho ch.ạ
ư ậ ấ ổ ệ ớ ơ Có nh v y T ng Công ty Hoá Ch t Vi t Nam m i giao cho đ n giá
ề ươ ở ứ ế ạ ơ ti n l ng ổ m c cao h n ( theo % hoàn thành k ho ch), làm cho t ng
ỹ ươ ậ ủ ự ệ ế ườ qu l ẫ ng th c hi n nâng cao d n đ n thu nh p c a ng ộ i lao đ ng nâng
lên.
ụ ể ạ ỷ ồ C th tháng 12 năm 2002 doanh thu đ t 18,405 t ậ đ ng, thu nh p
ủ ườ ộ ồ ườ bình quân c a ng i lao đ ng là 1.688.000 đ ng/ng i/tháng. Tháng 1/2003
ị ườ ướ ướ ị do tình hình th tr ng trong n ư c cũng nh ngoài n ổ c không n đ nh nên
43
ủ ả ố ỷ ồ ẫ ớ doanh thu c a Công ty gi m xu ng còn 13,46 t đ ng, d n t ậ i thu nh p
ủ ườ ỉ ạ ả ộ bình quân c a ng i lao đ ng cũng gi m theo và ch đ t 1.446.000
ườ ồ đ ng/ng i/tháng.
ề ươ ự ế ạ ạ 2.4. Th c tr ng h ch toán k toán ti n l ậ ả ng và các kho n thu nh p
ườ ộ ở ơ ổ ộ ợ ủ khác c a ng i lao đ ng Công ty S n t ng h p Hà N i.
ề ươ ự ế ạ ạ 2.4.1. Th c tr ng h ch toán k toán ti n l ng.
ứ ừ ạ ầ 2.4.1.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u.
ạ ụ ơ ộ ị Hàng ngày, t i các phòng ban, đ n v , các cán b ph trách có trách
ệ ặ ắ ặ ố ộ ỉ nhi m theo dõi và ghi chép s lao đ ng có m t, v ng m t, ngh phép… vào
ấ ả ấ ượ ậ ẫ ị ả b ng ch m công. B ng ch m công đ ủ c l p theo đúng m u quy đ nh c a
ướ ượ ạ ơ ể ọ ườ Nhà n c đ c treo công khai t ệ i n i làm vi c đ m i ng ể i có th theo
ủ dõi ngày công c a mình
44
ố ấ ả ả B ng s 2.4.1.1: B ng ch m công
Ngày trong tháng
Quy ra công
ố
ố
S công
S công
ố
ố
S công
ừ S công ng ng
ố
h
ngưở
S công
ệ
h
ngưở
ỉ ệ vi c ngh vi c
ọ
STT
H và tên
Đ c ộ
1
2
...
31
l
ngươ
ngưở h
Ăn ca
l
ngươ
ưở h
ng 100%
h iạ
s nả
BHXH
ờ
ươ
th i gian
l
ng(F)
ph mẩ 5
A
B
3
10
7
1 XĐ XĐ
2 XĐ X
4 X X
6 26 26
6
8 24 24
9 10 4
1 Lê Văn Nam ồ ễ 2 Nguy n H ng
ươ
H nhạ 3 Đào Ph
ng
XĐ
F
X
20
17
3
Loan ươ ầ
ấ 4 V ng Tu n Anh ọ 5 Tr n Ng c
XĐ XĐ
X XĐ
X X
26 26
24 24
5 10
C ngươ
45
ượ
ỳ K II đ
c lĩnh
L
ả ng s n
ạ ứ
ỳ
ả
ả
ấ
ừ
ộ ạ Đ c h i
Ăn ca
T m ng k I`
Các kho n ph i kh u tr
ươ ph m ẩ
ọ
ổ
ố
TT
H và tên
T ng s
ờ ươ ng th i gian L ỉ ệ ả ngh vi c ph i ệ ừ ng ng vi c ưở ng 100% h ngươ l
B cậ ngươ l
ụ ấ Ph c p khác
ngươ L năng su tấ
Đi uề ch nhỉ thu nh pậ
Vé ôtô
C ngộ
S ti n
ố ề Ký nh nậ
ố
ố
S công
ố ề S ti n
S công
ố ề S ti n
S ti n
ố ề Ký nh nậ
Số công
Số ti nề
Số ti nề
BHXH 6%
2
A
8
6
11
14
12
16
19
18
S SPố (phụ c p)ấ 1 42000
20000
C 625800 373800 373800 373800 373800
3 26 20 6 26 26 26
5 16 3 5 10 5
9 24 17 24 24 24
600300 Đã ký 305000 Đã ký 416300 Đã ký 423500 Đã ký 416300 Đã ký
B 1 Lê Văn Nam ồ ạ ễ 2 Nguy n H ng H nh ươ ng Loan 3 Đào Ph ươ ấ 4 V ng Tu n Anh ọ ầ 5 Tr n Ng c C ng ổ
ộ
ươ T ng c ng
42000
4 625800 373800 373800 373800 373800 2121000
7 38500 438100 200000 201300 200000 4300 7200 261700 200000 14400 261700 200000 261700 200000 7200 71600 1424500 1000000
10 96000 68000 96000 96000 96000 452000
13 1440400 800000 Đã ký 847400 500000 Đã ký 938700 500000 Đã ký 945900 500000 Đã ký 938700 500000 Đã ký 5111100 2800000
15 40100 22400 22400 22400 22400 129700
20000
17 40100 42400 22400 22400 22400 149700 2161400
ề ươ ả ả B ng 2.4.1.2:B ng thanh toán ti n l ng
46
ố ạ ụ ơ ộ ị Cu i tháng t i các phòng ban, đ n v , các cán b ph trách có trách
ế ệ ổ ợ ỉ ỉ ố nhi m ti n hành t ng h p tính ra s công đi làm, ngh phép, ngh không
ươ ườ ả ộ ơ ị l ủ ừ ng c a t ng ng ấ i lao đ ng trong phòng ban, đ n v mình. B ng ch m
ị ưở ủ ơ ươ ờ ượ ử ế công c a các đ n v h ng l ng theo th i gian đ ự c g i tr c ti p lên
ứ ự ệ ể ổ Phòng T ch c nhân s xem xét và duy t, sau đó chuy n sang phòng k ế
ươ ậ ượ ứ ả ấ ừ ể toán đ tính l ng. Khi nh n đ c B ng ch m công và các ch ng t khác
ề ươ ạ ươ ừ ế liên quan, k toán ti n l ể ng ki m tra l i, tính l ng cho t ng ng ườ ạ i i t
ờ ậ ị ồ ề ươ ả ơ ả các đ n v đ ng th i l p B ng thanh toán ti n l ả ng (B ng 2.4.1.2). B ng
ề ươ ượ ế ưở ố thanh toán ti n l ng sau khi đ c K toán tr ng và Giám đ c duy t s ệ ẽ
ở ỹ ươ ườ ộ ứ ể ủ tr thành căn c đ th qu thanh toán l ng cho ng i lao đ ng. Sau đó,
ạ ề ươ ể ế ể ậ ả ổ l i chuy n cho k toán ti n l ng đ l p B ng phân b chi phí nhân công
ổ ế ế ả ồ ủ ờ ế và BHXH ( B ng 2.4.1.3) đ ng th i ti n hành ghi s k toán. K t thúc c a
ứ ể ừ ư ứ ế quá trình luân chuy n ch ng t là l u ch ng t ừ ạ t i Phòng k toán.
47
ổ ề ươ ả ả B ng 2.4.1.3: B ng phân b ti n l ng và BHXH
ả ả ả ộ ả ả TK 334 Ph i tr nhân viên TK 338 Ph i tr ph i n p khác Ghi Có TK
TK 335 CF ph i trả ả L ngươ STT ộ C ng có Tk 334 Kinh phí CĐ(3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Các kho nả ụ ấ ph c p Các kho nả khác C ngộ cóTK338 (3382,3383, 3384) Ghi N TKợ
ự ế 1943775180 89251122 1 Chi phí nhân công tr c ti p
ấ ơ ả s n xu t s n
ự ế 6202000 0 2 Chi phí nhân công tr c ti p
ơ s n công trình
44378927 13242941
3 Chi phí nhân viên PX 4 Chi phí nhân viên BH 5 Chi phí nhân viên QL DN
ổ ộ 939909896 288386200 1395096500 4573369776 T ng c ng
48
ố ớ ị ưở ủ ấ ả ơ ươ Đ i v i B ng ch m công c a các đ n v h ng l ẩ ả ng theo s n ph m
ượ ớ ươ ẩ ả ườ ậ đ ả c tính kèm v i B ng thanh toán l ng s n ph m. Ng ả i l p B ng thanh
ươ ả ồ ố ưở toán l ể ng ký tên r i sau đó chuy n cho Qu n đ c phân x ế ệ ng duy t, ti p
ậ ố ượ ủ ủ ể ậ ẩ ả ế đ n chuy n cho Th kho, Th kho xác nh n s l ồ ng s n ph m nh p kho r i
ấ ượ ể ể ế ậ ẩ ả chuy n đ n phòng KCS ( ki m tra ch t l ấ ng s n ph m) xác nh n ch t
ượ ớ ế ể ế ế ế ẩ ả ạ ặ ạ ố l ng s n ph m, chuy n đ n phòng k ho ch đ i chi u v i k ho ch đ t ra,
ề ươ ể ế ộ ộ ệ ệ ố ậ chuy n đ n b ph n lao đ ng ti n l ng ký duy t và Giám đ c duy t. Sau
ề ươ ế ể ể ươ ự ư ả đó chuy n cho k toán ti n l ng và luân chuy n t ng t ấ nh B ng ch m
ị ưở ủ ơ ươ ờ công c a các đ n v h ng l ng theo th i gian.
ứ ể ừ ạ ề ươ ở Quy trình luân chuy n ch ng t ế h ch toán k toán ti n l ng trên
ượ ơ ồ đ c khái quát qua s đ sau:
49
Bộ phận, đơn vị Bảng chấm công
Tổ chức nhân sự Xét duyệt
Phòng kế toán
Kế toán tiền lương tính lương, lập bảng thanh toán tiền lương
Kế toán trưởng Kiểm tra, xác nhận và ký duyệt
Giám đốc Duyệt y
Thủ quỹ
Thanh toán thưởng cho người lao động
Phòng kế toán
Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH, ghi sổ kế toán
Lưu chứng từ
ơ ồ ứ ể ừ ạ ế S đ 2.4.1: Quy trình luân chuy n ch ng t h ch toán k toán
ề ươ ạ ơ ổ ợ ti n l ng t ộ i Công ty s t ng h p Hà n i
ự ạ ế ề ươ 2.4.1.2.Trình t h ch toán k toán ti n l ng. 50
ể ạ ề ươ ế ử ụ ả Đ h ch toán k toán ti n l ng Công ty s d ng các Tài kho n sau.
ả ả ể ả ả * TK 334 “Ph i tr công nhân viên”: Dùng đ ph n ánh các kho n thanh toán
ề ề ươ ụ ấ ề ả ủ ớ v i công nhân viên c a Công ty v ti n l ể ng, ti n công, ph c p, b o hi m
ề ộ ưở ộ ề ả xã h i, ti n th ậ ủ ọ ng và các kho n khác thu c v thu nh p c a h .
ượ ế TK 334 đ c chi ti t thành:
ươ TK 3341 – L ờ ng th i gian.
ươ ả ẩ TK 3342 – L ng s n ph m.
ả ả TK 3343 – BHXH ph i tr công nhân viên
ề TK 3344 – Ti n ăn ca
ề ụ ấ TK 3345 – Ti n ph c p
ề ưở TK 3346 – Ti n th ng.
ự ế ề ươ ể ả * TK 622 “ Chi phí nhân công tr c ti p”: Dùng đ ph n ánh ti n l ng và các
ả ươ ả ả ườ ự ả ộ kho n trích theo l ng ph i tr cho ng ấ ả ế i lao đ ng tr c ti p s n xu t s n
ẩ ụ ị ph m, d ch v .
ượ ế TK 622 đ c chi ti t thành 3 TK sau:
ự ế ả ấ ơ TK 6221: Chi phí nhân công tr c ti p s n xu t s n.
ự ế ả ấ ơ TK 6222: Chi phí nhân công tr c ti p s n xu t s n công trình.
TK 6223: BHXH, BHYT, KPCB ( phân tích vào chi phí).
ả ưở ả * TK 627 6271 “ Chi phí nhân viên qu n lý phân x ể ng”: Dùng đ ph n ánh
ề ươ ươ ủ ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng c a nhân viên bán hàng.
ượ ế ả TK 6271 đ c chi ti t thành hai tài kho n sau:
ươ ậ TK 62711 – L ng, thu nh p khác.
TK 62712 – BHXH, BHYT, KPCĐ ( phân tích vào chi phí).
ể ả * TK 641 6411 “ Chi phí nhân viên bán hàng”: Dùng đ ph n ánh chi phí v ề
ề ươ ươ ủ ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng c a nhân viên bán hàng.
ượ ế ư TK 6411 đ c chi ti t thành 2 TK nh sau:
ươ ậ TK 64111 – L ng, thu nh p khác.
51 TK 64112 – BHXH, BHYT, KPCĐ ( phân tích vào chi phí).
ể ệ ả ả * TK 642 6421 “ Chi phí nhân viên qu n lý doanh nghi p”: Dùng đ ph n ánh
ề ề ươ ươ ủ ả chi phí v ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng c a nhân viên qu n lý
doanh nghi p.ệ
ượ ế TK 6421 đ c chi ti t thành 2 TK sau:
ươ ậ TK 64211 – L ng, thu nh p khác.
TK 64212 – BHXH, BHYT, KPCĐ ( phân tích vào chi phí).
ử ụ ế ả ộ ố Ngoài ra k toán còn s d ng m t s tài kho n khác có liên quan trong
ư ạ quá trình h ch toán nh TK 111, 338….
ứ ả ổ ộ ươ Căn c vào dòng t ng c ng trong các b ng thanh toán l ủ ừ ng c a t ng
ề ươ ậ ề ươ ả ậ ổ ế ộ b ph n, k toán ti n l ợ ng l p B ng t ng h p thanh toán ti n l ủ ng c a
toàn Công ty.
ố ệ ủ ổ ề ươ ứ ả ả Căn c vào s li u c a B ng phân b ti n l ổ ng và BHXH, B ng t ng
ươ ế ế ậ ả ợ ị ợ h p thanh toán l ề ng, k toán ti n hành đ nh kho n và t p h p chi phí ti n
ươ ứ ậ ừ ố ờ ổ ồ ế l ng lên Nh t ký ch ng t ả s 7, đ ng th i ph n ánh vào S chi ti t tài
ả kho n 334.
ự ế Chi nhân công tr c ti p:
ợ N TK 622: 1.949.977.180
TK 6221: 1.943.775.180
TK 6222: 6.202.000
Có TK 334 (3341, 3342): 1.949.977.180.
ả ưở Chi phí nhân viên qu n lý phân x ng:
ợ ế ưở N TK 62711 (chi ti t phân x ng): 939.909.896
Có TK 334 (3341, 3342): 939.909.896.
Chi phí nhân viên bán hàng:
ợ N TK6411(64111):288.386.200
Có TK 334 (3341, 3342): 288.386.200
ệ ả Chi phí nhân viên qu n lý doanh nghi p:
ợ N TK 6421 (64211): 52 1.395.096.500
Có TK 334 (3341, 3342): 1.395.096.500
ề ươ ườ ế ộ Khi thanh toán ti n l ng cho ng i lao đ ng, k toán ghi:
ợ N TK 334 (3341, 3342): 2.135.123.160
Có TK 111: 2.135.123.160
ố ệ ừ ố ứ ậ ừ ố ượ ử ụ ể Cu i quý, s li u t Nh t ký ch ng t s 7 đ c s d ng đ ghi vào
ả ố ổ s cái TK 334. (B ng s 2.4.1.2).
ả ố B ng s 2.4.1.2.
ợ ơ ổ Công ty S n t ng h p HN.
ổ S Cái
ả ả TK 334: Ph i tr CNV
ư
D ĐK:
0 2.356.593.157
Năm2002
Ghi Có các TK
SHTK
ố ứ
ợ
đ i ngN TK
C ngộ
Q1
Q2
Q3
Q4
này
TM
3.282.823.543
2.585.085.325
2.600.955.600
Chứng từ gốc N :ợ và bảng phân bổ số 1 Có:
Sổ chi tiết TK 334 2.135.123.160 10.603.987.628
TGNH Đ ngố
1121
1.600.000
8.550.000
10.150.000
3.284.423.543
2.593.635.325
2.600.955.600
2.135.123.160
10.614.137.628
Đa TV ợ ộ C ng FS N :
2.880.070.325
2.994.090.600
4.576.086.068
12.570.177.703
Có:
2.119.930.710 Nhật ký chứng từ số 7
Nhật ký chứng từ 111 số1, số 10
ư
D CK:
N :ợ Có:
0 4.312.633.232
Bảng tổng hợp chi tiết TK 334
Sổ cái TK 334
ự ổ ế ề ươ ạ ượ Trình t ghi s k toán ti n l ng t i Công ty đ c khái quát qua s đ ơ ồ
sau:
Báo cáo tài chính và các Báo cáo
53
ơ ồ ổ ế ề ươ S đ 2.4.2: quy trình ghi s k toán ti n l ng
ủ ế ạ ậ ả ườ ộ 2.4.2. H ch toán k toán các kho n thu nh p khác c a ng i lao đ ng.
ứ ừ ạ ầ 2.4.2.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u.
ề ươ ế ạ ả Hàng tháng, k toán ti n l ậ ng tính và h ch toán các kho n thu nh p
ề ươ ườ ư ề ộ ưở ề khác ngoài ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng nh : ti n th ng, ti n ăn ca, ph ụ
ứ ự ừ ề ả ưở ả ấ c p… d a trên các ch ng t : B ng thanh toán ti n th ng (B ng 2.4.2.1),
ề ươ ấ ả ả B ng ch m công, B ng thanh toán ti n l ng.
ả B ng 2.4.2.1:
54
ơ ổ ợ ộ Công ty s n t ng h p Hà N i
ế ậ ạ ộ B ph n: Phòng K ho ch
ề ả ưở B ng thanh toán ti n th ngnăm 2002
ĐVT: VNĐ
ạ Đ t ạ lo i M c l ứ ươ ng Ti nề Ti n l ề ươ ng
ươ ượ ọ STT H và tên th ngưở ả ơ c b n 1 l ng quy đ c lĩnh
tháng ổ đ i theo h ệ
số 625.800 1 Lê Văn Nam A – 1,0 625.800 1.877.400
2 Đào Ph ngượ B – 0,8 373.800 299.040 897.120
3 A – 1,0 373.800 373.800 1.121.400 Loan
ươ 4 ấ V ng Tu n C – 0,6 373.800 224.280 672.840
5 B – 0,8 373.800 299.040 897.120 Anh
ầ Tr n ọ Ng c
C ngươ
ễ Nguy n Th ị
H nhạ T ngổ 2.121.000 1.821.960 5.465.880
ứ ể ừ ạ ế ả Quy trình luân chuy n ch ng t ậ h ch toán k toán các kho n thu nh p
ườ ươ ự ư ơ ồ ủ khác c a ng ộ i lao đ ng t ng t nh s đ 2.4.1.
ể ạ ề ưở ử ụ ụ ấ ề ế Đ h ch toán ti n th ng, ti n ăn ca, ph c p, k toán s d ng các tài
ả kho n: TK 334, TK 431 (4311), TK 622, TK 6271, TK 6411, TK 6421, ….
ố ệ ứ ứ ừ ế ề ươ ế ị Căn c vào s li u trên các ch ng t k toán ti n l ng ti n hành đ nh
ứ ậ ả ừ ố ế kho n và ghi vào Nh t ký ch ng t ổ s 7, S chi ti t TK 334.
ố ỳ ấ ố ệ ở ứ ậ ừ ố Cu i k l y s li u Nh t ký ch ng t ổ s 7 ghi vào s cái TK 334.
ế ề ạ ưở ả ả K toán h ch toán ti n th ng ph i tr CBCNV:
ợ N TK 431 (4311):
55
Có TK 3346:
ụ ấ ề Ti n ăn ca, ph c p:
ợ N TK 622 (6221, 6222):
ợ N TK 6271 (62711 px):
ợ N TK 6411 (64111):
ợ N TK 6421 (64211):
Có TK 334 (3344, 3345):
Khi thanh toán:
ợ N TK 334 (3344, 3345, 3346):
Có TK 111:
ự ạ ế ạ ỹ ươ 2.5. Th c tr ng h ch toán k toán các qu trích theo l ng.
ứ ừ ạ ầ 2.5.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u.
ế ườ ả ợ ỉ Trong tháng n u phát sinh các tr ứ ng h p ngh BHXH thì ph i có ch ng
ừ ợ t h p lý kèm theo.
ỉ ừ ế ứ ừ ể ế ấ N u ngh t 1 3 ngày, ch ng t đ thanh toán do y t Công ty c p đó
ứ ể ấ ậ là gi y ch ng nh n đ thanh toán.
ỉ ừ ế ứ ở ứ ủ ậ ấ ả N u ngh t ngày th 4 tr ệ đi thì ph i có gi y ch ng nh n c a b nh
ứ ệ ừ ủ ữ ủ ụ ả ậ ơ ị vi n. Ch ng t ph i có xác nh n c a ph trách đ n v , ch ký c a y bác sĩ
ữ ệ khám ch a b nh.
ỉ ố ứ ậ ấ ưở Gi y ch ng nh n ngh m h ng BHXH
ọ ả ễ ọ H và tên: Nguy n Ng c nh
ơ ổ ơ ợ ị ộ Đ n v công tác: Công ty S n t ng h p Hà N i
ỉ ệ ả ố Lý do ngh vi c: C m s t
ố ỉ S ngày ngh : 01
ừ ế ế ( T ngày 10/01/2003 đ n h t ngày 10/01/2003)
ậ ủ ụ Xác nh n c a ph trách Ngày 10 tháng 01 năm 2003
ơ ị Đ n v Y, Bác sĩ
ự ố ỉ S ngày th c ngh : 01 ngày
56
ầ Ph n BHXH
ố ổ S s : 200
ỉ ượ ưở ự ố 1. S ngày th c ngh đ c h ng BHXH: 01 ngày
ế ộ ỹ ế ỉ 2. Lu k ngày ngh cùng ch đ : 01 ngày
ươ ồ 3. L ng tháng đóng BHXH: 1.350.700 đ ng
ươ ồ ng bình quân ngày: 51.950 đ ng
ưở 4. L 5. T lỉ ệ(cid:0) h ng BHXH: 75%
ố ề ưở ồ 6. S ti n h ng: 38.963 đ ng
ộ ơ ụ Cán b c quan BHXH Ph trách BHXH
ế ố ế ế ẫ Cu i tháng, k toán vi t phi u thanh toán BHXH theo m u sau:
ợ ấ ế Phi u thanh toán tr c p BHXH
ỉ ố ả ố (Ngh m, trông con m, ….thai s n.)
ọ ả ễ ọ H và tên: Nguy n Ng c nh
ề ệ ề Ngh nghi p: Công nhân ngh hoá
ơ ổ ơ ợ ị ộ Đ n v công tác: Công ty S n t ng h p Hà N i
ờ Th i gian đóng BHXH: Năm 1995
ề ươ ủ ướ ồ ỉ Ti n l ng đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh : 1.350.700 đ ng
ố ượ ỉ S ngày đ c ngh : 01
ợ ấ Tr c p:
ứ ồ ồ M c 75%: 37.962,5 đ ng * 1 ngày = 38.963 đ ng
ộ ồ C ng: 38.963 đ ng
ươ ươ ữ ằ ồ B ng ch : Ba m i tám nghìn chín trăm sáu m i ba đ ng
Ghi chú:
ườ ủ ưở ề ơ ị Ng ế i lĩnh ti n K toán Th tr ng đ n v BCH Công đoàn c ơ
sở
ề ươ ừ ứ ế ấ ậ ỉ ậ T “ Gi y ch ng nh n ngh BHXH”, k toán ti n l ng l p “Danh
ườ ưở ế ộ ợ ấ ừ ạ sách ng ộ i lao đ ng h ậ ng tr c p BHXH” cho t ng lo i ch đ . Sau đó, l p
ườ ưở ợ ấ ị ộ ừ ơ “ Danh sách ng ộ i lao đ ng h ậ ng tr c p BHXH” cho t ng đ n v , b ph n.
ứ ừ ượ ưở ả ổ ợ Các ch ng t này đ ế c k toán tr ậ ng t ng h p và l p “ B ng thanh 57
ớ ơ ứ ế ấ toán BHXH” làm căn c quy t toán v i c quan BHXH c p trên.
ự ạ ế ỹ ươ 2.5.2. Trình t h ch toán k toán các Qu trích theo l ng.
ể ạ ế ỹ ươ ử ụ ế Đ h ch toán k toán các Qu trích theo l ng, k toán s d ng TK
ả ả ả ả ả ộ ể ả ả 338 “ Ph i tr và ph i n p khác”: Dùng đ ph n ánh các kho n ph i tr và
ả ộ ậ ơ ổ ứ ể ộ ph i n p cho c quan pháp lu t, cho các t ấ ch c, đoàn th xã h i, cho c p
ề trên v KPCĐ, BHXH, BHYT.
ượ ế ấ ả Tài kho n 338 đ c chi ti t thành 6 TK c p 2:
+ ….
+ TK 3382: Kinh phí Công đoàn
ể ộ ả + TK 3383: B o hi m xã h i
ể ả ế + TK 3384: B o hi m Y t
+….
ề ươ ứ ả ổ ợ ị Căn c vào B ng t ng h p thanh toán ti n l ng toàn Công ty xác đ nh
c:ượ đ
ề ươ ổ ự ệ ồ T ng ti n l ng th c hi n quý 4 năm 2002 là: 4.586.650.776 đ ng
ề ươ ấ ậ ồ ấ ậ ươ ồ Trong đó, Ti n l ng c p b c là: 722.925.000 đ ng. L ng c p b c g m:
ươ ự ế ả ậ ủ ấ ấ ồ + L ng c p b c c a công nhân tr c ti p s n xu t: 296.327.166 đ ng
ươ ậ ủ ấ ả ưở ồ + L ng c p b c c a nhân viên qu n lý phân x ng: 150.474.876 đ ng
ươ ậ ủ ấ ồ + L ng c p b c c a nhân viên bán hàng: 43.971.864 đ ng
ấ ậ ủ ươ ệ ồ ả + L ng c p b c c a nhân viên qu n lý doanh nghi p: 232.151.094 đ ng
ề ươ ế ạ ỹ ươ K toán ti n l ng h ch toán các qu trích theo l ư ng nh sau:
ị ả Hàng quý trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy đ nh tính vào chi phí s n
ể ệ ổ ố ấ ả xu t kinh doanh ( th hi n trên B ng phân b s 1)
ự ế ả ấ Chi phí nhân công tr c ti p s n xu t:
ợ N TK 6223: 89.251.122
Có TK 338: 89.251.122
58
TK 3382: 1.943.775.180 * 2% = 38.875.504
TK 3383: 296.327.166 * 15% = 44.449.075
TK 3384: 296.327.166 * 2% = 5.926.543
ả ưở Chi phí nhân viên qu n lý phân x ng
ợ N TK 6271 (62712): 44.378.927
Có TK 338: 44.378.927
TK 3382: 939.909.896 * 2% = 18.798.198
TK 3383: 150.474.876 * 15% = 22.571.231
TK 3384: 150.747.876 * 2% = 3.009.498
Chi phí nhân viên bán hàng:
ợ N TK 6411 (64112): 13.242.941
Có TK 338: 13.242.941
TK 3382: 288.386.200 * 2% = 18.798.198
TK 3383: 43.971.864 * 15% = 6.595.780
TK 3384: 43.971.864 * 2% = 879.437
ệ ả Chi phí nhân viên qu n lý doanh nghi p:
ợ N TK 6421 (64212): 67.632.436
Có TK 338: 67.632.436
TK 3382: 1.408.337.500 * 2% = 28.166.750
TK 3383: 232.151.094 * 15% = 34.822.664
TK 3384: 232.151.094 * 2% = 4.643.022
ừ ươ ườ ộ Hàng quý trích BHXH, BHYT, tr vào l ủ ng c a ng i lao đ ng:
ợ N TK 334: 722.925.000 * 6% = 43.375.500
Có TK 338: 722.925.000 * 6% = 43.375.500
TK 3383: 722.925.000 * 5% = 36.146.250
TK 3384: 722.925.000 * 1% = 7.229.250
ữ ượ ề ươ ả ả ố ệ Nh ng s li u này đ c ghi trên B ng thanh toán ti n l ng (B ng 2.4.1.2)
ỹ ấ ả ơ ộ 59 c quan qu n lý Qu c p trên: * Khi n p BHXH, BHYT,KPCĐ cho
ợ N TK 338: 212.138.858
TK 3382: 4.586.610.776 * 1% = 45.866.108
TK 3383: 722.925.000 * 20% = 144.585.000
TK 3384: 722.925.000 * 3% = 21.687.750
Có TK 334: 212.138.858
ợ ấ ả ố ườ ượ ạ * Cu i quý các kho n chi tr c p BHXH cho ng ộ i lao đ ng đ c h ch toán
ự ạ ư vào TK 3343. Trình t h ch toán nh sau:
ườ ế ộ + Chi BHXH cho ng ỉ ố i lao đ ng ngh m, k toán ghi:
ợ N TK 3343:
Có TK 1111:
ế ượ ơ ớ ơ + Khi quy t toán v i c quan BHXH và đ ấ c c quan BHXH ch p
ế ả ậ nh n chi tr cho Công ty, k toán ghi:
ợ ươ ố N TK 1121 (NH Công th ng Đ ng Đa):
Có TK 3343:
ạ * Chi tiêu kinh phí công đoàn t i Công ty:
ợ N TK 3382: 45.866.108
Có TK 1111: 45.866.108
ứ ứ ừ ố ổ Hàng ngày căn c vào ch ng t ế g c có liên quan, k toán vào s chi ti ế t
ứ ừ ố ố ậ TK 338, Nh t ký ch ng t s 1, s 10.
ổ ố ứ ế ả ậ ố ứ Cu i quý, căn c vào B ng phân b s 1, K toán vào Nh t ký ch ng
ừ ố ề ậ ổ ố t ộ s 7. Sau đó vào S cái TK 338 và cu i cùng là l p v Báo cáo lao đ ng
ề ươ ti n l ng.
60
Chứng từ gốc và bảng phân bổ số 1
Sổ chi tiết TK 338
Nhật ký chứng từ số 1, số 10
Nhật ký chứng từ số 7
Bảng tổng hợp chi tiết TK 338 Sổ cái TK 338
BCTC và BC về LĐ - TL
ơ ồ ổ ế ỹ ươ S đ 2.5.2.2: Quy trình ghi s k toán các qu trích theo l ng
ự ạ ộ ộ ả ỉ 2.6. Th c tr ng công tác qu n lý lao đ ng, phân tích ch tiêu lao đ ng và
ề ươ ti n l ng.
ự ộ ạ ả 2.6.1. Th c tr ng công tác qu n lý lao đ ng.
ế ố ữ ộ ộ ự ế Lao đ ng là m t trong nh ng y u t ạ ế ị tiên quy t quy t đ nh s thành b i
ả ấ ộ ế ủ c a quá trình s n xu t kinh doanh. Hay nói cách khác, lao đ ng có vai trò h t
ế ượ ả ấ ọ ứ s c quan tr ng trong chi n l ủ c s n xu t kinh doanh c a Công ty nói riêng và
ứ ượ ầ ệ ậ ớ ủ ấ ả c a t t c doanh nghi p nói chung. Do s m nh n th c đ ọ c t m quan tr ng
ữ ả ấ ộ ộ ặ ủ c a lao đ ng nên Công ty đã có nh ng chính sách qu n lý lao đ ng r t ch t
ẽ ệ ả ụ ể ch và có hi u qu cao. C th :
61
ở ộ ầ ụ ể ộ Tuy n d ng lao đ ng: Hi n ả ệ nay do nhu c u m r ng quy mô s n
ể ấ ả ộ ớ xu t kinh doanh nên hàng năm Công ty tuy n m i kho ng 80 lao đ ng. Hình
ủ ế ứ ụ ể ẽ ể ọ ữ th c tuy n d ng ch y u là thông qua thi tuy n, Công ty s ch n nh ng
ườ ệ ạ ụ ủ ự ệ ộ ng i có đ năng l c, trình đ chuyên môn nghi p v làm vi c t i Công ty.
ữ ạ ườ ườ ư Bên c nh đó, u tiên nh ng ng i có ng ệ i thân trong gia đình đã làm vi c
ư ườ ả ạ ượ ầ ố ữ trong Công ty, nh ng ng i này ph i đ t đ c nh ng yêu c u t ể ủ i thi u c a
ươ ự ệ ể ệ ả ớ ộ ệ công vi c trong t ụ ng lai lao đ ng đó ph i th c hi n. V i vi c tuy n d ng
ư ậ ủ ộ ộ ộ nh v y nên trình đ lao đ ng c a cán b công nhân viên trong Công ty khá
ộ ạ ọ ế ẳ ậ ở ế cao: Trình đ đ i h c, cao đ ng chi m 23,4%, công nhân b c 4 tr lên chi m
ổ ộ ố 31% t ng s lao đ ng.
ứ ế ế ế ể ạ Đào t o: Đ nâng cao ki n th c Công ty có quy ch khuy n khích
ườ ọ ạ ộ ườ ủ ế ờ ớ ng i lao đ ng đi h c t i các tr ng l p ( ch y u ngoài gi ). Sau khi t ố t
ế ệ ệ ề ệ ớ ợ ẽ ố nghi p, n u có đi u ki n Công ty s b trí công vi c phù h p v i ngành ngh ề
ượ ậ ả ướ ọ ượ ế ươ ị ọ h c đã đ c tho thu n tr c khi đi h c và đ c x p l ng theo quy đ nh
ướ ủ ủ c a Nhà n c, c a Công ty.
ổ ứ ậ Vào quý II, quý III hàng năm, Công ty xét và t ch c thi nâng b c cho
ườ ế ủ ướ ủ ộ ị ướ ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà N c, quy ch c a Công ty. Tr c khi
ẽ ổ ứ ậ ườ ượ ọ ậ nâng b c Công ty s t ch c cho ng ộ i lao đ ng đ c h c t p.
ờ ộ ườ ệ ộ ờ ộ Th i gian lao đ ng: Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi m t ngày, không
ượ ề ớ ẽ ế ộ ộ ượ đ c đi mu n v s m ( n u mu n quá 5 phút s không đ ệ c phép làm vi c
ư ắ ặ ườ ẽ ượ ỉ và coi nh v ng m t). Hàng năm, ng ộ i lao đ ng s đ ữ c ngh vào nh ng
ố ớ ướ ủ ỉ ị ngày l ễ ế , t t theo quy đ nh c a Nhà N c và ngh phép 12 ngày đ i v i lao
ứ ệ ề ệ ặ ộ ọ ạ ộ đ ng làm vi c trong đi u ki n đ c h i, n ng nh c, c có thêm 5 năm thâm
ẽ ượ ộ ỉ niên s đ c ngh phép thêm m t ngày.
ấ ầ ứ ứ ộ ộ ị ị Đ nh m c lao đ ng: Công tác tính đ nh m c lao đ ng là r t c n thi ế t
ọ ượ ệ ố ẽ ự ế và quan tr ng. N u công tác này đ c th c hi n t ầ t s góp ph n phân công
ấ ợ ộ ộ lao đ ng h p lý, tăng năng su t lao đ ng.
62
ự ữ ứ ứ ể ị ị Đ xác đ nh đ nh m c lao đ ng ộ Công ty đã d a trên nh ng căn c có
ọ ướ ế tính khoa h c và ti n hành theo các b c sau đây:
ệ ậ ả ộ ợ ộ ậ + Phân công vi c thành các b ph n h p thành ( b ph n qu n lý ph ụ
ậ ả ấ ả ẩ ợ ộ tr và b ph n s n xu t s n ph m).
ươ ấ ờ ể + Dùng ph ụ ả ng pháp ch p nh, b m gi ậ ố ệ đ thu th p s li u th c t ự ế ạ i t
ệ ủ ơ n i làm vi c c a công nhân.
ả ượ ờ ị ứ ố ệ + Nghiên c u s li u kh o sát đ c, xác đ nh th i gian lãng phí trong
ề ệ ả ấ quá trình s n xu t, nguyên nhân gây ra các lãng phí đó và đ ra các bi n pháp
ụ ắ kh c ph c.
ự ế ế ấ ệ ạ ờ ộ ị + Xác đ nh k t c u các lo i th i gian làm vi c. D ki n n i dung và
ự ợ ể ự ệ ướ ệ trình t h p lý đ th c hi n các b c công vi c.
ộ ả ệ ẩ ờ ờ ị ủ + Xác đ nh th i gian tác nghi p c a m t s n ph m và th i gian tác
ệ ủ ả ấ ộ nghi p c a m t ca s n xu t.
ứ ả ượ + Tính m c s n l ng:
MSL = TTNCA TTNSP
ứ ả ượ ủ ộ Trong đó: MSL: M c s n l ng c a m t ca
ệ ờ TTNCA: Th i gian tác nghi p 1 ca
ệ ủ ộ ả ẩ ờ TTNSP: Th i gian tác nghi p c a m t s n ph m.
ứ ứ ề ặ ố ờ ị ư M c dù công tác đ nh m c này t n nhi u th i gian và công s c, nh ng
ớ ả ư ậ ệ ả ơ ộ ỉ ch có nh v y m i đ m b o cho vi c tính toán đ n giá m t cách chính xác,
ự ự ệ ậ ằ ợ ạ xây d ng các b c công vi c h p lý t o ra s công b ng chính xác trong tr ả
ươ ề ẽ ẩ ỏ ườ ấ ộ l ng. Đi u này s thúc đ y không nh ng ấ i lao đ ng tăng năng su t ch t
ượ ả ẩ l ng s n ph m.
ỉ ộ ề ươ 2.6.2. Phân tích các ch tiêu lao 63 đ ng và ti n l ng.
ử ụ ổ ợ ộ ả ả ỹ B ng 2.6.2: B ng t ng h p tình hình s d ng lao đ ng và qu
ươ l ng năm 2001
ự STT Chi tiêu ị Đ n vơ T lỷ ệ
ệ Th c hi n Năm 2000 Năm 2001
ỹ ề ươ ổ ệ ồ 1 T ng qu ti n l ng Tri u đ ng 7.754,35 9.248,45 (%) 119,3
ưở ệ ồ 2 ề Ti n th ng và ăn ca Tri u đ ng 1.121,9 1.610,7 143,6
ổ ệ ồ 3 ậ T ng thu nh p Tri u đ ng 8.876,25 10.859,15 122,4
ố ượ ộ 4 S l ng lao đ ng Ng iườ 420 440 104,8
ậ 5 Thu nh p bình quân Nghìn đ ngồ 1.761.000 1.800.000 102,2
ườ 1 ng i/ tháng
ệ ồ 6 Doanh thu Tri u đ ng 124.496,5 145.978,7 117,26
ệ ồ 7 Chi phí kinh doanh Tri u đ ng 116.098 138.478,7 119,3
ỷ ệ ươ 8 T l ề ti n l ng/
ổ t ng chi phí % 6,68 6,66
ỷ 9 T ệ l ề ti n
ươ l ng/doanh thu % 6,2 6,3
ộ 10 ấ Năng su t lao đ ng Tri uệ
296,42 331,79 111,9
ườ i ậ ồ ồ đ ng/ng ộ ( Ngu n: Báo cáo lao đ ng thu nh p năm 2001).
ỹ ề ươ ố ệ ả ấ ổ ủ Qua b ng s li u trên cho th y: T ng qu ti n l ng c a năm 2001
ệ ạ ồ ớ tăng 1494,1 tri u đ ng ( 9.248,45 7.754,35) hay đ t 119,3% so v i năm 2000,
ủ ậ ườ ộ kéo theo thu nh p bình quân tháng c a ng i lao đ ng tăng 2,2%.
ớ T l ỷ ệ ề ươ ti n l ng/Doanh thu năm 2001 tăng 0,1% so v i năm 2000
ỏ ơ ề ươ ứ ch ng t đ n giá ti n l ng theo % doanh thu tăng do Công ty đã hoàn thành
ấ ắ ế ủ ạ ấ ệ ổ xu t s c k ho ch c a T ng Công ty Hoá ch t Vi t Nam giao. H n n a t ơ ữ ỷ ệ l
ề ươ ứ ổ ớ ti n l ả ng trên t ng chi phí năm 2001 gi m 0,02% so v i năm 2000 ch ng t ỏ
ử ụ ề ươ ệ Công ty s d ng chi phí ti n l ả ng ngày càng hi u qu .
ả ấ ị Qua b ng trên có thê kh ng ạ ề ươ i ti n l ng và năng su t lao 64 ẳ đ nh l
ệ ỷ ệ ề ươ ậ ớ ấ ộ ộ đ ng có quan h t l thu n v i nhau. Ti n l ng tăng năng su t lao đ ng s ẽ
tăng và ng ượ ạ c l i.
ề ươ ộ ố ớ T c đ tăng ti n l ng năm 2001 so v i năm 2000 là 119,3% trong khi
ứ ộ ộ ớ ỏ ố t c đ tăng lao đ ng m i là 104,8%. Ch ng t ộ Công ty có m t chính sách lao
ề ươ ế ứ ợ ờ ố ủ ườ ộ ộ đ ng ti n l ng h t s c h p lý làm cho đ i s ng c a ng i lao đ ng không
ừ ả ệ ng ng c i thi n và nâng cao.
ử ụ ể ế ự ộ ậ Qua s phân tích trên có th k t lu n tình hình s d ng lao đ ng và qu ỹ
ươ ủ ươ ố ố l ng c a Công ty là t ng đ i t t.
65
ƯƠ CH NG III
Ộ Ố Ế Ằ Ệ Ị Ạ M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC H CH
Ề ƯƠ Ế TOÁN K TOÁN TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO
ƯƠ Ơ Ổ Ợ Ộ Ạ L NG T I CÔNG TY S N T NG H P HÀ N I.
ế ề ươ ế ệ ả ạ ự ầ 3.1. S c n thi t ph i hoàn thi n công tác h ch toán k toán ti n l ng
ươ ả và các kho n trích theo l ng.
ể ệ ặ ỗ ộ ổ ứ ả ổ ỳ M i doanh nghi p, tu thu c vào đ c đi m t ch c qu n lý, t ứ ch c
ự ể ệ ấ ấ ả s n xu t kinh doanh và tính ch t công vi c mà có th xây d ng các ch đ ế ộ
ề ươ ế ạ ả ự qu n lý và h ch toán k toán ti n l ng khác nhau. Tuy nhiên, do có s thay
ế ặ ả ấ ộ ổ ề đ i v hình thái kinh t ầ ủ xã h i, đ c thù s n xu t kinh doanh và nhu c u c a
ườ ế ộ ề ươ ộ ủ ữ ệ ỗ ng i lao đ ng nên ch đ ti n l ồ ng c a m i doanh nghi p có nh ng t n
ạ ấ ị ệ ả ả ỏ t ỗ ự i nh t đ nh, đòi h i các nhà qu n lý doanh nghi p ph i luôn luôn n l c
ồ ạ ữ ụ ắ ể ạ ơ kh c ph c nh ng t n t ệ i đó đ ngày càng hoàn thi n h n công tác h ch toán
ề ươ ệ ế k toán ti n l ng trong doanh nghi p mình.
ề ươ ệ ệ ạ ả Vi c hoàn thi n công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo
ươ ụ ạ ằ l ng nh m đ t các m c tiêu sau:
ề ươ ẩ ả ả ở ụ ộ ự ấ + Ti n l ng ph i tr thành công c , đ ng l c thúc đ y s n xu t kinh
ườ ệ ệ ấ ả ộ ể doanh phát tri n, kích thích ng i lao đ ng làm vi c có hi u qu cao nh t.
ề ươ ả ả ả ườ ả ộ + Ti n l ng ph i đ m b o cho ng ầ i lao đ ng tho mãn các nhu c u
ờ ố ừ ể ướ ố t i thi u trong đ i s ng hàng ngày và t ng b ủ ọ ờ ố c nâng cao đ i s ng c a h .
ễ ể ấ ườ ộ + Cung c p thông tin rõ ràng, d hi u cho ng ố i lao đ ng và các đ i
ượ t ng quan tâm khác.
ủ ộ ủ ệ ạ ườ + Phát huy vai trò ch đ ng sáng t o, trách nhi m c a ng ộ i lao đ ng
ư ườ ử ụ ộ cũng nh ng i s d ng lao đ ng.
ề ươ ế ề ạ 3.2. Đánh giá chung v công tác h ch toán k toán ti n l ng và các
ả ươ ủ ộ ợ kho n trích theo l ơ ổ ng c a Công ty S n t ng h p Hà N i.
ế ị ườ ơ ư ệ ệ ắ Trong c ch th tr ng gay g t nh hi n nay, các doanh nghi p Nhà
ướ ệ ư ư ề ả n c cũng nh các doanh nghi p t nhân đ u ph i tìm cho mình m t h ộ ướ ng
66
ể ồ ạ ự ấ ả ố ắ đi đúng đ n đ t n t i và phát tri n, ấ ể nh t là đ i v i lĩnh v c s n xu t ớ
ự ạ ơ ố ệ ủ ướ ề S n. Trong s c nh tranh kh c li t c a các Công ty n ự c ngoài có ti m l c
ệ ệ ơ ổ ạ ộ ọ ợ tài chính và trình đ khoa h c công ngh hi n đ i, thì Công ty S n t ng h p
ữ ộ ượ ả ấ Hà N i không nh ng duy trì đ ệ c s n xu t kinh doanh mà còn làm ăn có hi u
ả ượ ạ ủ ư ề ờ ộ qu . Có đ c đi u đó là nh vào b máy lãnh đ o c a Công ty cũng nh công
ữ ệ ả ấ ả ộ ệ ạ nhân s n xu t luôn năng đ ng sáng t o, có nh ng bi n pháp qu n lý có hi u
ữ ư ả ả ạ ộ ả ợ qu cao. Công ty đã đ a ra nh ng gi ấ i pháp phù h p cho ho t đ ng s n xu t
ớ ố ộ ưở ả kinh doanh v i t c đ tăng tr ng bình quân kho ng 20%.
ề ươ ế ả ạ Nhìn chung công tác h ch toán k toán ti n l ng và các kho n trích
ươ ấ ợ ế ộ ủ ọ ộ theo l ng c a Công ty r t h p lý và mang tính khoa h c. Ch đ lao đ ng
ề ươ ủ ượ ự ị ti n l ng c a Công ty đ ữ c hình thành d a trên nh ng quy đ nh, chính sách
ề ươ ộ ủ ướ ủ ấ ổ ệ lao đ ng ti n l ng c a Nhà n c, c a T ng Công ty Hoá ch t Vi t Nam
ữ ể ạ ầ ặ ổ ợ ớ bên c nh nh ng b sung cho phù h p v i yêu c u, đ c đi m kinh doanh và
ả ủ qu n lý c a Công ty.
ự ế ứ ể ộ ờ ế Qua m t th i gian nghiên c u và tìm hi u th c t công tác và k toán
ề ươ ươ ạ ơ ổ ợ ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng t ộ i Công ty S n t ng h p Hà N i,
ậ ơ ả ề ạ ữ ữ ứ ế ế ấ ề ự d a trên nh ng ki n th c, nh ng v n đ lý lu n c b n v h ch toán k toán
ượ ị ạ ườ ậ đã đ c trang b t i nhà tr ộ ố ng, em xin có m t s nh n xét sau:
Ư ể 3.2.1. u đi m.
ả ươ ề V công tác tính và tr l ng:
ề ươ ủ ả ậ ườ ộ Ti n l ng và các kho n thu nh p khác c a ng i lao đ ng luôn đ ượ c
ờ ạ ế ộ ả ờ ị tính toán chính xác, k p th i, đúng ch đ , và chi tr đúng th i h n.
ỹ ươ ượ Các qu trích theo l ng (BHXH. BHYT, KPCĐ) luôn đ c tính đúng,
ố ượ ủ ổ ả ấ tính đ và phân b đúng đ i t ồ ng vào chi phí s n xu t kinh doanh, đ ng
ờ ượ ể ổ ổ ộ ồ th i đ c ghi s c ng d n, chuy n s chính xác.
ả ươ ứ ớ ả ươ ẩ V i các hình th c tr l ờ ng theo th i gian, tr l ả ng theo s n ph m và
ươ ấ ượ ườ ự ộ l ng năng su t đã kích thích đ c ng i lao đ ng có năng l c hăng say làm
ệ ượ ệ ụ ữ ộ vi c, thu hút đ ộ c nh ng lao đ ng có trình đ chuyên môn nghi p v cao.
ể ả ặ ấ ớ ủ V i đ c đi m s n xu t kinh 67 ụ doanh c a mình Công ty đã áp d ng
ả ươ ứ ạ linh ho t hình th c tr l ụ ể ng. C th :
ố ớ ệ ế ộ ờ Đ i v i lao đ ng gián ti p vi c tr ả ươ l ợ ng theo th i gian là phù h p.
ả ươ ễ ả ươ ư ể ễ ứ Hình th c tr l ng này có u đi m là d tính toán, d tr l ng cho ng ườ i
ả ộ ượ ả ủ ế ệ ẽ lao đ ng, ph n ánh đ ệ c hi u qu c a công vi c do đó s khuy n khích
ườ ệ ộ ỉ ng i lao đ ng chăm ch đi làm, hăng say làm vi c.
ố ớ ả ươ ự ệ ế ộ ả ợ Đ i v i lao đ ng tr c ti p vi c tr l ẩ ng theo s n ph m là h p lý, đây
ả ươ ứ ắ ộ ợ ố ớ là hình th c tr l ắ ng phù h p v i nguyên t c phân ph i theo lao đ ng, g n
ặ ố ượ ấ ượ ộ ặ ộ ệ ươ ch t s l ng lao đ ng và ch t l ng lao đ ng. Đ c bi t ph ng án chia
ươ ẩ ả ưở ế ứ ợ ằ l ng s n ph m trong các phân x ẩ ng h t s c h p lý và công b ng thúc đ y
ấ ộ ượ ở ụ tăng năng su t lao đ ng (đã đ c trình bày m c 2.3.2)
ề ế V công tác k toán.
ệ ổ ứ ế ạ ợ Vi c t ạ ch c công tác h ch toán k toán t ơ ổ i Công ty S n t ng h p Hà
ộ ươ ố ố ế ộ ỗ ế ứ N i t ng đ i t t. B máy k toán đ ượ ổ c t ch c chuyên sâu, m i k toán
ụ ể ệ ầ ộ ượ viên có trách nhi m làm m t ph n hành c th nên phát huy đ c tính ch ủ
ấ ượ ụ ệ ệ ề ạ ạ đ o, t o đi u ki n chuyên môn hoá nghi p v và nâng cao ch t l ng công
ố ợ ự ế ẽ ế ầ ặ ệ tác k toán. Các ph n hành k toán có s ph i h p ch t ch giúp cho vi c
ế ượ ể ậ ợ ự ệ ố ki m tra, đ i chi u đ ễ c th c hi n d dàng, thu n l i.
ế ộ ộ ừ Đ i ngũ nhân viên k toán có trình đ chuyên môn cao và không ng ng
ể ủ ớ ự ộ ợ ọ ỏ ể h c h i đ nâng cao trình đ cho phù h p v i s phát tri n c a Công ty.
ự ủ ứ ủ ế ệ ầ ả ộ B máy k toán đã th c hi n đ y đ ch c năng c a mình: ph n ánh,
ả ừ ủ ậ ố ộ ứ ậ giám đ c quá trình hình thành và v n đ ng c a tài s n t khâu l p ch ng t ừ ,
ế ậ ổ ế ghi s k toán đ n l p các báo cáo tài chính.
ố ượ ệ ộ ệ ụ ươ ạ ố Là m t doanh nghi p có s l ng nghi p v t ề ng đ i nhi u, lo i hình
ệ ế ề ạ ậ ộ ồ doanh nghi p đa d ng, trình đ nhân viên k toán khá đ ng đ u. Vì v y, Công
ứ ứ ậ ọ ừ ụ ấ ợ ty ch n hình th c Nh t ký ch ng t ứ ệ là r t phù h p. Vi c áp d ng hình th c
ệ ậ ấ ố ị ổ ế s k toán này có tính cân đ i, chính xác, thu n ti n, cung c p thông tin k p
ủ ấ ể ả ờ th i cho qu n lý và ki m tra c a c p trên.
68
ề ơ ả ứ ế ệ ố V c b n h th ng ch ng t ừ , ổ s sách và các báo cáo k toán đ ượ c
ệ ố ướ ủ ứ ụ ị Công ty áp d ng theo đúng quy đ nh c a Nhà N c. H th ng ch ng t ừ ế k
ượ ậ ư ủ ợ ừ ả ả toán đ ầ c t p h p đ y đ và l u tr ữ ố t ứ t, ch ng t ợ đ m b o h p lý, h p l ợ ệ
ầ ạ ậ ợ ệ ệ ổ ứ ạ ề góp ph n t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c h ch toán, thanh toán
ươ ươ ượ ủ ả ả ầ l ả ng và các kho n trích theo l ng đ c đ m b o đ y đ , chính xác và
nhanh chóng.
ề ươ ề ế ạ ộ ả V công tác h ch toán k toán lao đ ng ti n l ng và các kho n
ươ trích theo l ng.
ề ươ ế ạ ộ Nhìn chung công tác h ch toán k toán lao đ ng – ti n l ng và các
ả ươ ạ ượ ự ệ ặ ộ kho n trích theo l ng t i Công ty đ ẽ c th c hi n m t cách khá ch t ch ,
ế ộ ế ớ ượ ụ ạ ộ các ch đ k toán m i đ c Công ty áp d ng m t cách khá linh ho t, sáng
ớ ặ ủ ể ả ấ ợ ị ạ t o phù h p v i đ c đi m s n xu t – kinh doanh c a Công ty. Các quy đ nh
ề ề ậ ả ộ ươ ượ trong Lu t lao đ ng v ti n và các kho n trích theo l ng đ ấ c Công ty ch p
ỉ hành nghiêm ch nh.
ề ươ ạ ộ ỉ ượ ự ệ Công tác h ch toán lao đ ng ti n l ng không ch đ c th c hi n duy
ấ ở ạ ườ ể ể ộ nh t ế phòng k toán mà t i các phòng ban ng i lao đ ng có th ki m tra,
ượ ệ ủ ứ ươ ế ả ượ ưở đánh giá đ c k t qu công vi c c a mình, m c l ng mình đ c h ng.
ề ươ ế ạ ạ ộ Công tác h ch toán k toán nói chung, h ch toán lao đ ng ti n l ng nói riêng
ệ ố ự ủ ứ ả ấ đã th c hi n t t các ch c năng c a nó là cung c p thông tin cho nhà qu n lý
ủ ầ ộ ờ ị ị ượ ả m t cách chính xác, k p th i, đ y đ , xác đ nh đ c các kho n chi phí nhân
ố ượ ổ công và phân b theo đúng đ i t ng.
ế ộ ủ ề ệ ấ ướ V vi c ch p hành ch đ c a Nhà n c.
ế ả ươ ự ế ộ ủ Công ty đã xây d ng quy ch tr l ng theo đúng ch đ c a Nhà
ướ ế ườ ượ ử ổ ớ n c. Quy ch này th ng xuyên đ ế ộ ớ ợ c s a đ i cho phù h p v i ch đ m i
ủ ế ả ấ ban hành và ti n trình s n xu t – kinh doanh c a Công ty.
ứ ươ ề ỉ ố ể Tháng 01/2001, Công ty đã đi u ch nh m c l ng t ơ ể i thi u đ tính đ n
ề ươ ứ ả giá ti n l ng căn c vào các văn b n sau:
ị ị ủ ố + Ngh đ nh s 77/2000/NĐ 69 CP ngày 15/12/2000 c a Chính Ph ủ
ứ ươ ề ỉ ố ể ừ ồ ồ ề ệ v vi c đi u ch nh m c l ng t i thi u t 180.000 đ ng lên 210.000 đ ng.
ư ố ủ ộ + Thông t s 05/2001/TT – BLĐTBXH ngày 29/01/2001 c a B Lao
ươ ộ ướ ề ươ ự ẫ ơ ộ đ ng – Th ng binh và Xã h i h ng d n xây d ng đ n giá ti n l ng và
ỹ ươ ả ướ ệ ậ qu n lý qu l ng, thu nh p trong doanh nghi p Nhà N c.
ư ố ủ ộ + Thông t s 06/2001/TT – BLĐTBXH ngày 29/01/2001 c a B Lao
ươ ộ ướ ẫ ố ấ ộ ộ đ ng – Th ng binh và Xã h i h ộ ng d n t c đ tăng năng su t lao đ ng
ề ươ ộ ệ ố bình quân và t c đ tăng ti n l ng bình quân trong các doanh nghi p Nhà
N c.ướ
ể ừ ở ứ ươ ụ ố K t tháng 01/2003 tr đi, Công ty áp d ng m c l ng t ể i thi u là
290.000 đ ng.ồ
ự ề ỹ ươ ầ ỉ ủ S đi u ch nh này đã góp ph n làm tăng qu l ng c a Công ty, do đó
ậ ườ ộ làm tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.
ữ ư ủ ể ế ạ ạ ề Tuy nhiên bên c nh nh ng u đi m c a công tác h ch toán k toán ti n
ươ ươ ồ ạ ủ l ả ng và các kho n trích theo l ng c a Công ty còn t n t ộ ố ạ i m t s h n ch ế
ấ ị nh t đ nh.
ồ ạ 3.2.2. T n t ủ ế i ch y u.
ươ ườ ế ộ ng cho ng i lao đ ng gián ti p. M t làộ : Cách tính l
ư ự ầ ạ ươ Nh trong ph n th c tr ng đã trình bày, cách tính l ng mà Công ty áp
ế ủ ư ứ ộ ộ ượ ụ d ng cho đ i ngũ lao đ ng gián ti p c a Công ty ch a đáp ng đ c nguyên
ư ủ ế ầ ẩ ố ộ ộ ắ t c phân ph i theo lao đ ng, ch a tính đ n m t cách đ y đ đòn b y kinh t ế
ể ả ự ệ ấ ủ ề ươ c a ti n l ư ng trong vi c kích thích s phát tri n s n xu t – kinh doanh, ch a
ủ ế ả ẵ ườ ể ạ ẩ ả ộ phát huy h t kh năng s n có c a ng i lao đ ng đ t o ra s n ph m cho
ươ ủ ế ự ệ ệ Công ty. Cách tính l ng này ch y u d a trên kinh nghi m làm vi c và trình
ệ ố ấ ự ậ ả ả ộ ộ đ phân theo h s c p b c. Nó không ph n ánh trung th c kh năng lao đ ng
ữ ườ ư ệ ụ ể ủ ừ c th c a t ng ng ườ ở i. đây, nh ng ng i hoàn thành công vi c nh nhau
ạ ứ ươ ể ư ậ ự ạ ư nh ng l i có th có m c l ng khác nhau, nh v y không t o ra s công
ộ ằ b ng trong lao đ ng.
70
ế ộ ề ưở ng. Hai là: Ch đ ti n th
ưở ố ớ ấ ớ ườ ộ ề Ti n th ng có ý nghĩa r t l n đ i v i ng ế ử ụ i lao đ ng. N u s d ng
ề ưở ụ ữ ẽ ế ợ ti n th ệ ng h p lý s là công c h u hi u giúp Công ty khuy n khích ng ườ i
ủ ế ệ ả ạ ộ lao đ ng phát huy h t kh năng c a mình và sáng t o trong công vi c, tăng
ơ ổ ả ả ệ ấ ộ ợ ề ạ hi u qu s n xu t – kinh doanh. T i Công ty S n t ng h p Hà N i ti n
ưở ư ượ ẫ ệ ể ứ ưở th ng v n ch a đ c khai thác tri t đ . Có hai hình th c th ng là th ưở ng
ườ ưở ỳ ư ứ ụ ị ỉ th ng xuyên và th ng đ nh k nh ng Công ty ch áp d ng hình th c th ưở ng
ỳ ứ ư ự ệ ưở ườ ị đ nh k ch ch a th c hi n th ng th ng xuyên.
ề ươ ng trong năm. ổ Ba là: Phân b chi phí ti n l
ố ớ ề ươ ượ ứ ạ Đ i v i quý I, II, III chi phí ti n l ng đ c h ch toán căn c vào các
ề ươ ả ụ ấ ề ươ ề ề ỉ ự ế kho n ti n l ng, ti n ph c p, đi u ch nh ti n l ng… th c t ả ả ph i tr cán
ố ớ ủ ề ộ b công nhân viên c a Công ty trong quý. Còn đ i v i quý IV thì chi phí ti n
ươ ượ ự ứ ế ị ươ ổ l ng đ c xác đ nh căn c vào d toán quy t toán l ừ ng năm tr đi t ng chi
ề ươ ế ầ phí ti n l ề ng 3 quý đ u năm. Sang quý I năm sau, khi đã quy t toán ti n
ươ ế ề ỉ l ng thì ti n hành đi u ch nh.
ề ươ ớ ư ậ ẽ ẫ ị V i cách xác đ nh chi phí ti n l ế ng cho quý IV nh v y s d n đ n
ề ươ ệ ạ ớ vi c h ch toán chi phí ti n l ng vào quý IV quá cao so v i các quý khác và
ế ự ệ ẩ ả ả ẩ ẫ giá thành s n ph m quý IV tăng cao d n đ n s sai l ch giá thành s n ph m
ữ gi a các quý.
Ví d :ụ
ề ươ ế ồ + Quy t toán ti n l ng năm 2002 = 12.571.222.411 đ ng.
ề ươ ủ ầ + Đã tính vào giá thành ti n l ng c a 3 quý đ u năm = 7.984.611.635
đ ng.ồ
ề ươ + Ti n l ng quý IV tính vào giá thành =
ồ 12.571.222.411 – 7.984.611.635 = 4.586.610.776 (đ ng).
ừ ố ệ ề ươ ằ ấ T s li u trên cho th y riêng chi phí ti n l ng quý IV b ng
ề ươ ổ ả ằ 36,5% ( 4.586.610.776 * 100) t ng chi phí ti n l ng c năm và b ng
2002.
12.571.222.411
71
ề ươ ầ 57,44% (4.586.610.776 * 100) t ngổ chi phí ti n l ng 3 quý đ u năm
7.984.611.635
ự ệ ở ổ ứ ứ S dĩ có s sai l ch này là do Phòng t ự ch c nhân s căn c vào d ự
ế ươ ỹ ươ ổ ị ỹ ươ ể ạ ố ki n l ng hàng tháng đã xác đ nh t ng qu l ng, qu l ng đ l i (t i đa
ỹ ươ ổ ỹ ươ ượ ư ế ơ ị 12% t ng qu l ng) và qu l ng đ c chia cho các đ n v . Nh ng k toán
ề ươ ạ ươ ể ạ ư ộ ầ ti n l ng l ạ i không h ch toán l ng đ l ỳ i nh m t ph n chi phí trong k .
ề ươ ế ổ ự ề ươ ứ ả ế Đ n khi quy t toán ti n l ng c năm và căn c vào s th c chi ti n l ng 3
ề ươ ế ầ ề ươ ớ ị quý đ u năm, k toán ti n l ng m i xác đ nh chi phí ti n l ng quý IV
ỹ ươ ả ồ ể ạ ủ ả ( Trong đó bao g m c qu l ng đ l i c a c năm).
ả ử ụ Tài kho n s d ng. ố B n là:
ể ạ ế ệ ỹ Hi n nay đ h ch toán các Qu BHXH, BHYT, KPCĐ, k toán đang s ử
ầ ượ ả ụ d ng l n l ệ t các tài kho n: TK 6223, TK 62712, TK 4112, TK 64212. Vi c
ế ễ ả ả ạ chi ti t các tài kho n này giúp cho d dàng phân lo i các kho n chi phí trong
ề ươ ỹ ộ ầ ớ ạ ố chi phí ti n l ệ ng. Tuy nhiên cu i quý m i h ch toán các qu m t l n và vi c
ề ươ ợ ứ ạ ể ẽ ẽ ẫ ầ ơ ổ t ng h p chi phí ti n l ng s ph c t p h n, có th s nh m l n nên có s ử
ả ượ ế ị ụ d ng hay không các tài kho n trên đang đ c Công ty xem xét và quy t đ nh.
ạ ử ụ ả ướ ự Trong khi đó Công ty l i không s d ng tài kho n trích tr c, d phòng.
ứ ừ ổ ể ạ ế , s sách đ h ch toán k toán. Năm là: Ch ng t
ổ ề ươ ề ậ ế ả ỗ ố Cu i m i quý, k toán đ u l p B ng phân b ti n l ể ả ng và b o hi m
ộ ộ ư ế ả ộ ỗ ộ ỉ xã h i nh ng trên b ng đó k toán ch ghi m i 3 c t là c t c ng có TK 334,
ộ ổ ư ậ ẽ ả ộ ộ c ng có TK 338 và c t t ng c ng. Nh v y nhìn vào b ng s không bi ế t
ượ ề ươ ụ ấ ả ả đ c ti n l ng, các kho n ph c p, các kho n khác, kinh phí công đoàn,
ể ể ả ế ề ộ ả b o hi m xã h i, b o hi m y t trong quý là bao nhiêu. Đi u này làm cho khó
ế ố ệ ệ ể ả ố ổ ki m tra, đ i chi u s li u và vi c tính, phân b các kho n cho các đ i t ố ượ ng
ứ ạ ẽ ấ ệ ậ ử ụ s d ng có liên quan s r t ph c t p, không thu n ti n.
ứ ụ ậ ổ ừ ạ ứ Công ty áp d ng hình th c S Nh t ký ch ng t ư nh ng l i không s ử
ừ ả ậ ả ấ ố ợ ưở ả ụ d ng B ng kê s 4 (t p h p chi phí s n xu t theo t ng phân x ấ ng s n xu t)
ả ợ ố ậ và B ng s 5 (t p h p chi phí bán 72 ệ ả hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p,
ả ố ị ữ ớ ữ chi phí s a ch a l n tài s n c đ nh).
ộ ố ế ế ệ ằ ạ ị ề 3.3. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán k toán ti n
ươ ạ ơ ổ ộ ợ ươ l ả ng và các kho n trích theo l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i.
ạ ủ ự ầ ệ ườ ộ Vi c kích thích s c n cù, sáng t o c a ng i lao đ ng là m t y u t ộ ế ố
ả ả ủ ệ ầ ấ ỏ ề không nh góp ph n tăng hi u qu s n xu t – kinh doanh c a Công ty, ti n
ươ ẩ ộ ế ế ộ l ng là m t đòn b y kinh t ầ khuy n khích tinh th n hăng hái lao đ ng,
ủ ế ạ ố ườ ộ ớ khuy n khích và t o m i quan tâm c a ng i lao đ ng t ệ ủ ọ i công vi c c a h .
ề ươ ố ẩ ộ Nói cách khác, ti n l ộ ng là m t nhân t ớ ấ thúc đ y năng su t lao đ ng. V i
ặ ạ ữ ế ế ề ộ ề ạ nh ng m t h n ch trong công tác h ch toán k toán v lao đ ng – ti n
ươ ạ ơ ổ ư ạ ạ ợ ộ l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i, em xin m nh d n đ a ra m t s ộ ố
ơ ữ ề ươ ệ ế ằ ị ươ ả ươ ki n ngh nh m hoàn thi n h n n a v ph ng pháp tính l ng, tr l ng và
ề ươ ỹ ươ ế ạ h ch toán k toán ti n l ng cùng các Qu trích theo l ng.
ề ệ ử ụ ế ứ ấ : V vi c s d ng k toán máy. Th nh t
ư ệ ờ ạ ệ ậ ổ ử Trong th i đ i bùng n thông tin nh hi n nay vi c thu th p và s lý
ế ứ ầ ủ ầ ộ ờ ị ế ệ thông tin m t cách đ y đ , chính xác, k p th i là h t s c c n thi ặ t, đ c bi t là
ể ượ ề ả ọ thông tin tài chính. Đ làm đ ầ c đi u này, Công ty c n ph i tin h c hoá b ộ
ế ậ ộ máy hành chính nói chung và b ph n k toán nói riêng.
ử ụ ư ế ể ế ờ ộ Đ n th i đi m này, phòng k toán s d ng máy vi tính nh là m t
ươ ệ ư ữ ế ế ế ộ ph ầ ng ti n l u tr thông tin. Đó là m t khi m khuy t mà phòng k toán c n
ư ậ ư ụ ế ắ ả ở ượ ữ ph i kh c ph c. B i nh v y, phòng k toán ch a khai thác đ ệ c nh ng ti n
ữ ệ ỳ ủ ư ầ ậ ả ích th n k c a máy vi tính nh : truy c p d li u nhanh, chính xác, gi m nh ẹ
ố ượ ế ế ệ ậ kh i l ng công tác k toán, ti ớ t ki m chi phí. Chính vì v y Công ty nên s m
ứ ể ả ụ ệ ế ớ ố ng d ng công ngh thông tin vào trong công tác k toán đ gi m b t kh i
ượ ư ệ ệ ứ ủ ụ ự ệ ệ l ầ ng công vi c do th c hi n th công nh hi n nay. Vi c ng d ng ph n
ế ề ầ ế ầ ế ệ m m k toán máy vào Công ty là c n thi t, góp ph n ti t ki m chi phí, nâng
ệ ả ả ộ ả cao hi u qu lao đ ng, đ m b o thông tin nhanh, chính xác.
73
ụ ề ầ ỏ ể ứ Tuy nhiên, đ ng d ng đ ế ượ ph n m m k toán thì đòi h i Công c
ứ ề ế ề ế ầ ả ạ ty ph i mua ph n m m và đào t o các nhân viên k toán có ki n th c v tin
ử ụ ề ế ạ ầ ồ ờ ả ự ọ h c và s d ng thành th o ph n m m k toán đã mua. Đ ng th i ph i l a
ứ ổ ế ớ ặ ể ấ ả ọ ợ ch n hình th c s k toán khác phù h p v i đ c đi m s n xu t – kinh doanh
ứ ậ ổ ừ ớ ế ứ ủ c a Công ty vì hình th c S Nh t ký ch ng t ợ không phù h p v i k toán
máy.
ề ươ ế : V cách tính l ộ ng cho lao đ ng gián ti p. Th haiứ
ể ạ ế ượ ượ ể ầ Đ h n ch đ ữ c nh ng nh c đi m đã trình bày trong ph n 3.2.12,
ụ ể Công ty có th xem xét và áp d ng cách tính sau:
ể ạ ự ườ ề ươ ộ ả Đ mang l ằ i s công b ng cho ng i lao đ ng, ti n l ộ ng tr cho đ i
ệ ượ ế ộ ệ ố ấ ậ ố ngũ lao đ ng gián ti p ngoài vi c đ c tính theo h s c p b c, s ngày làm
ệ ượ ủ ừ ệ ố ệ vi c còn đ c tính theo h s đánh giá công vi c hoàn thành c a t ng ng ườ i.
ứ ộ ạ ơ ị ẽ ự ả T c là: hàng tháng cán b công nhân viên t i đ n v s t đánh giá kh năng
ị ẽ ọ ệ ủ ầ ơ hoàn thành công vi c c a mình, sau đó các đ n v s h p và bình b u phân
ạ ệ ố lo i theo h s .
ố ệ ố ệ Hoàn thành t t công vi c: h s 1,2
ệ ố ệ Hoàn thành công vi c: h s 1,0
ệ ố ư ệ Ch a hoàn thành công vi c: h s 0,8
ươ ư ế ộ ứ Công th c tính l ộ ng cho đ i ngũ lao đ ng gián ti p nh sau:
ệ ố ấ ệ ố ệ ậ 290.000 đ * h s c p b c * h s hoàn thành công vi c * s ố
ươ ự ế ệ L ng = ngày làm vi c th c t
ờ th i gian 26
ề ề ưở ng. Th baứ : V ti n th
ưở ự ứ ệ ỳ ị Ngoài th ng đ nh k thì Công ty nên nghiên c u và th c hi n hình
ưở ườ ớ ặ ấ ả ợ ứ th c th ng th ủ ể ng xuyên phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a
Công ty nh :ư
ưở ấ ượ ư ữ ề ạ ả ẩ + Th ng v sáng t o, đ a ra nh ng s n ph m có ch t l ẫ ng cao, m u
mã đ p…ẹ
74
ưở ế ệ ỉ ưở + Th ng ti t ki m v t t ậ ư ch tiêu th : ng là hoàn thành v ượ t
ứ ế ỉ ế ậ ư ệ ữ ư ẫ ả ị ạ m c k ho ch ch tiêu ti t ki m v t t ả nh ng v n đ m b o nh ng quy đ nh
ấ ượ ậ ẩ ộ ỹ k thu t, tiêu chu n ch t l ng, an toàn lao đ ng.
ưở ố ượ ế ượ ưở + Th ng khuy n khích ngày công cao: Đ i t ng đ c th ng bao
ấ ả ự ữ ả ấ ưở ồ g m t ế t c nh ng công nhân tr c ti p s n xu t trong các phân x ủ ng c a
ể ẩ ưở ả ượ Công ty. Tiêu chu n đ xét th ng là các tháng trong quý ph i đ c phân
ụ ệ ượ ỉ ộ ạ h ng thành tích hoàn thành nhi m v và không đ c ngh m t ngày công nào
ừ ữ ầ ơ ọ ị ỉ ử ọ tr nh ng công ngh phép, đi h p, đi h c. Hàng tháng các đ n v bình b u g i
ự ệ ố ưở ổ ứ ề ổ danh sách v Phòng T ch c nhân s , h s th ng hàng tháng thay đ i ph ụ
ả ả ủ ế ộ ấ thu c vào k t qu s n xu t – kinh doanh c a Công ty.
ề ươ ạ ứ ư H ch toán chi phí ti n l ng trong các quý. Th t :
ể ả ề ươ ớ ổ Đ gi m b t chi phí ti n l ng phân b cho quý IV thì trong các quý I,
ế ươ ỹ ươ ứ ể ạ ạ II, III k toán nên h ch toán vào chi phí t ớ ng ng v i qu l ng đ l ộ i m t
ả ướ ề ươ ế ế ẽ ế ề ỉ kho n trích tr c, đ n khi quy t toán ti n l ng s ti n hành đi u ch nh. Căn
ỹ ươ ạ ượ ế ạ ị ứ c vào qu l ng còn l i đã đ c xác đ nh h ch toán k toán.
ự ế ợ N TK 662: “ Chi phí nhân công tr c ti p”.
ả ả Có TK 335: “ Chi phí ph i tr ”.
ế ươ ố ề ươ ế ổ Khi nào quy t toán l ứ ng, k toán căn c vào t ng s ti n l ng đ ượ c
ớ ố ế ướ ế ẽ ế ổ quy t toán và so sánh v i s đã trích tr ế c. N u thi u s trích b sung và n u
ừ ẽ ượ th a s ghi ng c.
ế ế ạ ế + N u thi u: K toán h ch toán:
ả ả ợ ố ổ N TK 335: “ Chi phí ph i tr ”: t ng s đã trích
ự ế ố ổ ợ N TK 662: “ Chi phí nhân công tr c ti p”: s b sung
ả ả ả ổ ố Có TK 334: “ Ph i tr công nhân viên”: t ng s ph i trích
ừ ế ạ ế + N u th a: K toán h ch toán:
ố ợ ổ N TK 335: t ng s đã trích
ố ừ Có TK 622: s th a
ả ố Có TK 334: s ph i trích
75
ề ả ạ ế Ngoài ra, k toán ti n l ụ ấ ươ còn h ch toán các kho n ph c p, ng
ố ủ ườ ề ươ ộ ớ ả m đau, thai s n…c a ng i lao đ ng vào chi phí ti n l ạ ng. V i cách h ch
ố ớ ư ậ ướ ủ ớ ả ị toán nh v y là không đúng v i quy đ nh c a Nhà N c. Đ i v i các kho n
ả ụ ấ ố ả ả ồ chi tr ph c p, m đau, thai s n… là kho n chi cho ngu n kinh phí khác
ụ ể ả ế ể ả ơ ị ượ ạ ch u, c th là c quan b o hi m chi tr , k toán không đ c h ch toán
ả ả ấ ỳ ả kho n chi này vào chi phí s n xu t kinh doanh trong k . Khi phát sinh kho n
ế ạ này k toán h ch toán:
ả ả ả ộ ợ N TK 3383: “ Ph i tr , ph i n p khác – BHXH”
ả ả Có TK 334: “ Ph i tr công nhân viên”
ệ ấ + Khi c p trên duy t chi:
ố ề ượ ợ ổ N TK 111: T ng s ti n đ ệ c duy t chi
ố ề ượ ổ Có TK 3383: T ng s ti n đ ệ c duy t chi.
ộ + Khi thanh toán cho cán b công nhân viên:
ợ N TK 334:
Có TK 111:
ệ ố ứ ổ : H th ng s sách, ch ng t ừ . Th nămứ
ề ươ ứ ả ố ả ổ Cu i quý căn c vào B ng thanh toán ti n l ợ ng và B ng t ng h p
ề ươ ề ươ ế ổ ề ươ ả ậ thanh toán ti n l ng, k toán ti n l ng l p b ng phân b ti n l ng và
ủ ố ệ ủ ể ả ầ ộ ộ ươ ả b o hi m xã h i trên đó ph i ghi đ y đ s li u c a các c t: L ng, ph ụ
ư ậ ả ả ấ c p, các kho n khác, KPCĐ, BHXH, BHYT, có nh v y khi nhìn vào B ng
ổ ố ấ ớ ượ ế ố ề ươ phân b s 1 m i th y rõ đ c các y u t hành thành chi phí ti n l ng. Đ ể
ừ ữ ệ ợ ế ề ươ ệ t đó có nh ng bi n pháp thích h p ti t ki m chi phí ti n l ư ng nh ng l ạ i
ộ ấ tăng năng su t lao đ ng.
ậ ả ả ả ố ố ố Công ty nên l p các B ng kê s 4 ( B ng s 3.3.1) và B ng kê s 5
ể ậ ả ố ừ ả ợ (B ng s 3.3.2) đ t p h p chi phí phát sinh, sau đó t ớ các B ng kê 4,5 m i
ứ ậ ừ ố ổ vào Nh t Ký ch ng t s 7 và S cái TK 334, 338.
ả ố ố ượ ư ộ ạ ổ ế ạ Các B ng kê s 4, s 5 đ c xem nh m t lo i s chi ti t h ch toán
ề ươ ế ả ố ạ chi phí. Khi k toán h ch toán chi phí ti n l ừ ng trên B ng kê s 4 theo t ng
ưở ả ấ ậ ợ phân x ng s n xu t và t p h p chi 76 phí nhân viên bán hàng, chi phí nhân
ệ ẽ ệ ả ả ả ố ặ viên qu n lý doanh nghi p trên B ng kê s 5 s giúp cho vi c qu n lý ch t
ệ ể ệ ế ẽ ả ậ ố ồ ch các kho n chi phí phát sinh thu n ti n cho vi c ki m tra, đ i chi u đ ng
ờ ả ủ ạ ả ầ ỳ ẫ th i đ m b o h ch toán đúng, đ chi phí phát sinh trong k , tránh nh m l n,
sai sót.
ả ố B ng s 3.3.1.
ộ ổ ụ B , T ng c c ….
ơ ị Đ n v …..
ố ả B ng kê s 4
Tháng… năm….
ả
ở
Các TK ghi có
Các TK ph n ánh
các
ộ
C ng chi phí
TK
TK
NKCT khác
ự ế
…
th c t
trong
NKCT
NKCT
334
338
ST
.......
tháng
s 1ố
s 2ố
…
CácTK ghi nợ …………….
3
TK 662
…... …..
Chi phí nhân công tr cự
ti p.ế
ưở
Phân x
ng..
ưở
Phân x
ng..
4
TK 627
ấ
ả
Chi phí s n xu t chung
ưở
Phân x
ng.
ưở
ng.
Phân x C ngộ
…... …...
…… …….. ……..
……
ơ ị Đ n v tính:
ế ổ K toán ghi s Ngày … tháng … năm …
ế ọ ưở (ký, h tên) K toán tr ng
ọ (ký, h tên)
77
78
ả ố B ng s 3.3.2
ộ ổ ụ B , T ng c c ….
ơ ị Đ n v : ………..
ố ả B ng kê s 5
Tháng … năm …
ả
ộ
Các TK ph n ánh
ở
C ng chi
Các TK ghi Có
các NKCT khác
phí th cự
STT
TK
TK
NKCT
NKCT
NKCT
….
ế t
trong
….
334
338
s 1ố
s 2ố
s 3ố
tháng
Các TK ghi Nợ ……………..
…
TK 641 – chi phí bán hàng
….. …..
chi phí nhân viên
…………….
ả
TK 642 – chi phí qu n lý
…
DN
chi phí nhân viên qu nả
lý
…………….. C ngộ
ơ ị Đ n v tính:
ế ổ K toán ghi s Ngày … tháng … năm …
ế ọ ưở (ký, h tên) K toán tr ng
ọ (ký, h tên)
79
Ậ
Ế
K T LU N
ề ươ ủ ệ Vai trò c a công tác ti n l ng trong các doanh nghi p là vô cùng quan
ọ ố ế ự ế ị ệ ộ tr ng. Nó là nhân t ề ạ ủ quy t đ nh đ n s thành b i c a m t doanh nghi p. Ti n
ươ ứ ẩ ế ẩ ự ể l ng có ch c năng là đòn b y kinh t thúc đ y s phát tri n. Tuy nhiên, nó
ỉ ượ ự ệ ặ ượ ch phát huy đ c m t tích c c khi doanh nghi p có đ ề c chính sách ti n
ươ l ợ ng h p lý.
ự ậ ạ ờ ơ ổ ậ ộ ợ Sau th i gian th c t p t ấ i Công ty S n t ng h p Hà N i, em nh n th y
ế ộ ề ươ ề ươ ệ ế ạ ả ch đ ti n l ng và vi c h ch toán k toán ti n l ng và các kho n trích
ươ ụ ừ ữ ừ ệ ả theo l ỗ ự ng trong Công ty v a là công c qu zxn lý h u hi u, v a là ch d a
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
ế ộ ề ươ ệ ầ ậ ả Vì v y, Công ty c n ph i hoàn thi n ch đ ti n l ng và công tác
ề ươ ươ ệ ế ợ ạ h ch toán ti n l ả ng, các kho n trích theo l ữ ng thông qua vi c k t h p gi a
ế ộ ề ươ ạ ộ ướ ủ ệ ặ ch đ ti n l ng hi n hành c a Nhà N c và đ c thù ho t đ ng kinh doanh
ủ c a Công ty.
ề ả ấ ả Chuyên đ này đã ph n ánh khái quát tình hình s n xu t kinh doanh
ư ự ề ươ ế ạ ạ ả cũng nh th c tr ng công tác h ch toán k toán ti n l ng và các kho n trích
ươ ạ ế ộ ề ề ươ ơ ổ ữ ợ ộ theo l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i: Nh ng ch đ v ti n l ng và
ề ươ ơ ở ể ư ế ế ạ h ch toán k toán ti n l ị ề ự ậ ng là c s đ đ a ra nh n xét, ki n ngh v th c
ề ươ ế ạ ạ ạ ơ tr ng công tác h ch toán k toán ti n l ng t ị i đ n v .
ế ạ ộ ế ệ Do trình đ và kinh nghi m còn h n ch nên bài vi ỏ t không tránh kh i
ữ ế ấ ậ ượ ự ả nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ ế c s thông c m và đóng góp ý ki n
ự ự ể ề ủ ủ c a Cô giáo đ chuyên đ c a em th c s có ý nghĩa.
ả ơ ộ ầ ữ ễ M t l n n a em xin chân thành c m n Cô giáo PGS, TS Nguy n Th ị
ơ ổ ủ ế ợ Đông cùng các cô chú Phòng Tài chính – k toán c a Công ty S n t ng h p Hà
ề ộ N i đã giúp em hoàn thành chuyên đ này.
80
ụ ụ M c l c
Ờ Ầ .................................................................................................1 L I NÓI Đ U
ƯƠ Ơ Ổ Ợ Ề CH NG 1:KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY S N T NG H P HÀ
N IỘ ....................................................................................................................3
ể ủ 1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty. .........................................3
1.1.1.Quá trình hình thành..................................................................................3
1.1.2. Quá trình phát tri n.ể .................................................................................3
ụ ả ệ ấ 1.2 Nhi m v s n xu t kinh doanh: .................................................................5
ể ặ 1.3. Đ c đi m quy trình công ngh ệ..................................................................8
ể ặ ổ ứ ộ ạ ộ ủ ả 1.4.Đ c đi m t ch c b máy qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. .9
ể ế ặ ạ 1.5.Đ c đi m công tác k toán t i Công ty ...................................................12
ế ộ 1.5.1 Mô hình b máy k toán. .......................................................................12
ế ộ ộ 1.5.2 Tình hình lao đ ng trong b máy k toán : ............................................13
ổ ứ ứ ế 1.5.3 T ch c hình th c k toán. ...................................................................14
ƯƠ Ự Ạ Ạ Ế CH NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN
Ề ƯƠ ƯƠ Ạ TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T I CÔNG
Ơ Ổ Ợ Ộ ....................................................................16 TY S N T NG H P HÀ N I
ặ ộ ể 2.1 Đ c đi m lao đ ng ...................................................................................16
ế ộ ề ươ ủ 2.2. Ch đ ti n l ng c a Công ty. .............................................................18
ố ượ ả ươ ắ ủ 2.2.1. Đ i t ng, nguyên t c tr l ng c a Công ty. ..................................19
ỹ ề ươ ộ 2.2.2. N i dung qu ti n l ng. ....................................................................20
ả ươ ứ ươ ủ ị 2.3. Các hình th c tr l ng và ph ng pháp xác đ nh c a Công ty. .......24
ả ươ ứ ờ 2.3.1. Hình th c tr l ng theo th i gian ......................................................24
ả ươ ứ ả ẩ ươ ị 2.3.2. Hình th c tr l ng theo s n ph m và ph ng pháp xác đ nh. .........26
ả ậ ươ ị 2.3.3. Các kho n thu nh p khác và ph ng pháp xác đ nh. ...........................29
ươ ả 2.3.4. Các kho n trích theo l ế ộ ng và ch đ tài chính. ..................................35
ề ươ ự ế ạ ạ ả ậ 2.4. Th c tr ng h ch toán k toán ti n l ủ ng và các kho n thu nh p khác c a
ườ ộ ở ơ ổ ợ ng i lao đ ng Công ty S n t ng h p Hà N i. ộ .........................................37
ự ế ạ ạ ề ươ 81 2.4.1. Th c tr ng h ch toán k toán ti n l ng. ....................................37
ứ ừ ạ 2.4.1.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u. ầ ........................................................37
ự ạ ề ươ 2.4.1.2.Trình t ế h ch toán k toán ti n l ng. ..............................................44
ủ ế ạ ả ậ ườ ộ 2.4.2. H ch toán k toán các kho n thu nh p khác c a ng i lao đ ng. .....47
ứ ừ ạ 2.4.2.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u. ầ ........................................................47
ự ế ạ ạ ỹ ươ 2.5. Th c tr ng h ch toán k toán các qu trích theo l ng. ........................49
ứ ừ ạ 2.5.1. Ch ng t và h ch toán ban đ u. ầ ...........................................................49
ự ạ ế ỹ ươ 2.5.2. Trình t h ch toán k toán các Qu trích theo l ng. .........................51
ự ề ả ạ ộ ỉ ộ 2.6. Th c tr ng công tác qu n lý lao đ ng, phân tích ch tiêu lao đ ng và ti n
ươ l ng. ...............................................................................................................54
ự ạ ả ộ 2.6.1. Th c tr ng công tác qu n lý lao đ ng. .................................................54
ề ươ ộ ỉ 2.6.2. Phân tích các ch tiêu lao đ ng và ti n l ng. ......................................57
ƯƠ Ộ Ố Ế Ằ Ệ Ị CH NG III: M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N
Ề ƯƠ Ạ Ế Ả CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO N
ƯƠ Ơ Ổ Ợ Ạ Ộ . .59 TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TY S N T NG H P HÀ N I.
ế ề ươ ệ ế ả ạ ự ầ 3.1. S c n thi t ph i hoàn thi n công tác h ch toán k toán ti n l ng và
ả ươ các kho n trích theo l ng. .............................................................................59
ề ươ ề ế ạ 3.2. Đánh giá chung v công tác h ch toán k toán ti n l ả ng và các kho n
ươ ủ ợ trích theo l ơ ổ ng c a Công ty S n t ng h p Hà N i. ộ .....................................59
3.2.1. u đi m. Ư ể ................................................................................................60
ồ ạ 3.2.2. T n t i ch y u. ủ ế ....................................................................................63
ộ ố ế ế ằ ạ ị ệ 3.3. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán k toán ti n l ề ươ ng
ươ ạ ơ ổ ợ ả và các kho n trích theo l ng t i Công ty S n t ng h p Hà N i. ộ ................66
Ế K T LU N Ậ ......................................................................................................72