Chuyên đề vô tuyến số - Chương 2 Kiến trúc Wimax
lượt xem 9
download
Giải pháp: Winmax sử dụng OFDMA: mỗi một user sẽ được phân bổ một số tần số + sysbol time nhất định (gọi là zone/chunk)- Để tránh nhiều thì các user ở biên của những cell gần nhau sẽ được phân bổ các tần số khác nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề vô tuyến số - Chương 2 Kiến trúc Wimax
- CHUYÊN ð VÔ TUY N S CHƯƠNG II Ki N TRÚC M NG WIMAX (4 Ti t) TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- N i dung c a chương II 2.1 Các nguyên t c thi t k m ng 2.2 Các mô hình tham chi u 2.3 Qu n lý di ñ ng và tài nguyên vô tuy n TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Quy ho ch và tri n khai m ng Wimax ° Ph n 1: xem xét mô hình tài chính và k ho ch kinh doanh ° Ph n 2: kh o sát m ng Wimax ° Ph n 3: thi t k m ng Wimax ° Ph n 4: lên k ho ch và xây d ng m ng TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng ° Thi t k m ng ñư c th c hi n sau khi ñã: —Quy t ñ nh mô hình tài chính – kinh doanh —Kh o sát toàn m ng ° M t thi t k t ng th m ng ban ñ u bao g m: —Tóm t t t ng th v m ng —Tài li u thi t k —D toán t ng chi phí —Tính toán Qu công su t —K t qu kh o sát m ng, kích thư c tháp —B n ñ khu v c ph sóng TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng —Tóm t t t ng th v m ng: m c tiêu, k t qu , mong mu n, nh ng l i th , nh ng thách th c t phía ngư i dùng Quan ñi m v ki n trúc m ng Băng thông, k t n i có s n, l a ch n t n s , s lư ng các trang site và các sector, lo i h th ng ñư c ñ ngh , .v.v… TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng —Tài li u thi t k bao g m: B n thi t k chi ti t m ng lư i hoàn ch nh Danh m c các thi t b bao g m c khuy n ngh hãng s n xu t o Cho: các ñi m truy c p, cáp, các kh i ngu n d phòng, anten, thi t b chuy n m ch, b k t n i, dây nh y, v.v… TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng —Tính toán Qu công su t: Chi ti t v qu công su t các k t n i RF ñi m - ñi m C u hình ñư ng truy n cho m i k t n i trong m ng. Phân tích chi ti t ñư ng truy n và qu công su t cho m i liên k t trong m ng o bao g m các tính toán suy hao không gian t do, suy hao t i các k t n i và cáp, o ð kh d ng c a k t n i (t c là 99,999% ñ tin c y) o Th i gian gián ño n thông tin (vài giây) m i năm. ° Lưu ý: k t qu phân tích ph và t p âm ñã ñư c th c hi n trong Ph n 2 (kh o sát m ng). —Các phân tích t p âm là c n thi t ñ xác ñ nh các m c cư ng ñ tín hi u ch p nh n ñư c. TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng —K t qu kh o sát m ng, kích thư c tháp: ðo ñ c chi ti t khu v c tr m BS ñ l p ñ t thi t b phù h p TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Thi t k m ng ° B n ñ khu v c ph sóng TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- N i dung c a chương II 2.1 Các nguyên t c thi t k m ng 2.2 Các mô hình tham chi u 2.3 Qu n lý di ñ ng và tài nguyên vô tuy n TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Ki n trúc m ng Wimax TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Ki n trúc m ng Wimax CSN: Connectivity Service Network ASN: Access Service Network NSP: Network Service Provider NAP: Network Access Provider Home CSN Visited CSN HA: Home Agent, FA: Foreign Agent AAA: Authentication, Authorization and Accounting HA AAA HA NSP ASN ASN GW ASN GW BS BS (FA) (FA) NAP Mesh BS BS BS BS P2MP or P2P MS TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Ki n trúc m ng Wimax TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Các mô hình tham chi u ° ASN:Access Service Network ° CSN:Core Service Network ° NAP:Network Access Provider ° CSN :Core Service Network) ° Ri: các giao di n TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Các mô hình tham chi u ° ð thi t l p m t m ng WiMAX c n có các BS —Gi ng BTS c a m ng thông tin di ñ ng. ° Nhi u BS ñư c k t n i, qu n lý b i m t ASN gateway. ° ASN Gateway này là th c th ñư c miêu t trong WiMAX Forum, —Trong các m ng tri n khai th c t : g i là WAC (WiMAX Access Controller). —Nhi u WAC t p h p l i t o thành m t ASN. ° WAC/ASN GW gi ng như là BSC/RNC trong m ng thông tin di ñ ng TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Các mô hình tham chi u ° Nhi u ASN có th k t n i v i nhau thông qua giao di n R4. ° Nhi u ASN c a cùng m t nhà cung c p d ch v t o thành m t NAP. ° Nhi u nhà cung c p khác nhau: —Có th tri n khai nhi u m ng truy nh p khác nhau, —Chúng cùng k t n i v i m t ho c nhi u CSN. TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Các mô hình tham chi u ° CSN là m t t p các ch c năng m ng —Cung c p các d ch v k t n i IP cho các thuê bao WiMAX. ° M t CSN có th g m các ph n t m ng như: — Router — Máy ch /proxy nh n th c AAA, — Cơ s d li u ngư i dùng — và thi t b c ng liên m ng. ° M t CSN có th là m t ph n c a nhà cung c p d ch v m ng WiMAX. TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- N i dung c a chương II 2.1 Các nguyên t c thi t k m ng 2.2 Các mô hình tham chi u 2.3 Qu n lý di ñ ng và tài nguyên vô tuy n TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Qu n lý di ñ ng ° Có ba phương pháp chuy n giao ñư c chu n IEEE 802.16 h tr —Chuy n giao c ng (Hard Handoff – HHO), —Chuy n tr m g c nhanh (Fast Base Station Switching – FBSS) —và chuy n giao phân t p v mô (Macro Diversity Handover – MDHO). ° Trong ñó, —HHO là b t bu c —còn FBSS và MDHO là hai ch ñ tùy ch n. TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
- Qu n lý di ñ ng ° Chuy n giao nhanh trong Wimax : —Ch có th th c hi n gi a các BS n m trong Diversity Set, —có SINR ñ l n ñ MS có th k t n i ñư c —và ñ c bi t là chúng ph i ñ ng b . ° Diversity Set = t p h p các BS ho t ñ ng trong cùng t n s ° Trong Diversity Set ch có 1 BS ñư c g i là ch l c —Còn g i là ñi m k t n i, kh p (anchor). TS.Võ Trư ng Sơn Chuyên ñ vô tuy n s
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật Truyền dẫn vô tuyến số
266 p | 790 | 107
-
Chuyên đề vô tuyến số - Chương 3 Nền tảng kỹ thuật của Wimax
41 p | 73 | 10
-
Chuyên đề vô tuyến số - Chương 1 Giới thiệu tổng quan về Wimax
33 p | 82 | 9
-
Chuyên đề vô tuyến số - Chương 3 Nền tảng kỹ thuật của Wimax - Phần 2
31 p | 92 | 9
-
Đánh giá ảnh hưởng sai số ước lượng kênh trong mạng vô tuyến nhận thức thu năng lượng vô tuyến
8 p | 47 | 7
-
Giải pháp xử lý tín hiệu số trong thiết kế khối khuếch đại trung tần điện đài vô tuyến P-625
9 p | 102 | 5
-
Nghiên cứu mạng chuyển tiếp đa chặng thu thập năng lượng sử dụng truyền thông cộng tác tăng cường và chọn lựa nút đơn trình
9 p | 6 | 4
-
Hệ thống thu thập và quản lý thông số đo lường từ các thiết bị đo công suất vô tuyến
9 p | 7 | 3
-
Tối ưu hóa tổng công suất phát trong truyền dẫn vô tuyến đa ăng ten có đối tượng xâm nhập trái phép
10 p | 32 | 3
-
Giao thức MAC hợp tác cho hệ thống vô tuyến phân tán sử dụng hai nút chuyển tiếp
6 p | 38 | 3
-
Phân tích chất lượng bảo mật cho mạng vô tuyến hợp tác áp dụng đa truy nhập phi trực giao
10 p | 81 | 3
-
Hệ thống kết hợp điều chế không gian và mã hóa mạng lớp vật lý cho thông tin vô tuyến chuyển tiếp hai chiều
10 p | 60 | 3
-
Kết hợp lựa chọn Ăng-ten phát với mã không gian thời gian phân tán trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp MIMO
11 p | 37 | 3
-
Đánh giá chất lượng hệ thống truyền thông đa chặng sử dụng kỹ thuật lựa chọn chuyển tiếp từng phần trong vô tuyến nhận thức dạng nền
10 p | 51 | 2
-
Một số giải pháp nâng cao độ tin cậy điều khiển nổ vô tuyến
6 p | 52 | 2
-
Đánh giá hiệu năng các mô hình chuyển tiếp đa chặng thu thập năng lượng vô tuyến sử dụng mã Fountain trên kênh fading Weibull
9 p | 5 | 1
-
Phân bổ tài nguyên cho mạng chuyển tiếp không dây nhận thức với thu hoạch năng lượng
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn