ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
Ạ Ọ Ạ ƯƠ Đ I H C NGO I TH NG
Ạ Ọ KHOA SAU Đ I H C
Ế Ớ Ế Ệ Ế NGÀNH KINH T TH GI Ố Ế I VÀ QUAN H KINH T QU C T
----------
Ậ Ể Ế Ố Ế TI U LU N MÔN: KINH T QU C T
ứ ố ớ
ệ
ề Đ tài: ữ Nh ng c h i
ơ ộ và thách th c đ i v i Vi
ệ t Nam khi tham gia Hi p
ươ
ạ ự
ươ
đ nhị
th
ng m i t
do xuyên Thái Bình D ng (TPP)
ả ướ Gi ng viên h ng d n ễ ẫ : TS. Nguy n Quang Minh
ự ệ ỳ Sinh viên th c hi n ọ : Hoàng Qu nh Ng c
L pớ : KTTG 17A
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ộ Hà N i 2011
Ụ Ụ M C L C
Ạ Ự
ƯƠ
Ề
Ệ
Ị
I THI U V HI P Đ NH TH
2 ............................................................................... Ộ N I DUNG 4 ............................................................................................................... Ệ Ớ I. GI NG M I T DO XUYÊN THÁI BÌNH NGƯƠ 4 ................................................................................................................... D
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ơ ữ ệ ợ ể ệ ể ế ố ế ữ Hi n nay, đ phát tri n h n n a vi c h p tác kinh t qu c t gi a các
ướ ộ ố ướ ẫ ế ụ ữ ệ ị n c, ngoài nh ng hi p đ nh đã có m t s n c v n ti p t c tham gia vào
ớ ớ ự ở ử ợ ữ ệ ộ ơ ị ả ể nh ng hi p đ nh m i v i s m c a h p tác r ng h n, trong đó ph i k
ị ươ ạ ự ơ ả ệ ươ ệ ế đ n là Hi p đ nh th ng m i t do xuyên Thái Bình D ng. H n c vi c
ổ ứ ươ ế ớ ệ ị ươ tham gia vào T ch c Th ạ ng m i th gi i (WTO), Hi p đ nh Th ạ ng m i
ươ ự ượ T do xuyên Thái Bình D ng (TransPacific Partnership TPP) đ c coi
ư ệ ị ươ ạ ự ế ệ ớ ọ nh Hi p đ nh th ng m i t ầ do “th h m i" đ y tham v ng và tiêu
ở ộ ự ệ ậ ẩ ạ ộ ỏ ớ chu n cao; là m t th a thu n khu v c m r ng, linh ho t và toàn di n. V i
ở ử ị ườ ế ạ ỏ ủ ạ cam k t m c a th tr ng m nh và tham gia sâu c a các bên, lo i b hoàn
ở ử ị ụ ề ế ậ ẩ ầ ề toàn nhi u dòng thu nh p kh u, m c a d ch v và các yêu c u cao v
ườ ế ộ ượ môi tr ng và lao đ ng… Vì th , TPP đ ể ơ ộ c đánh giá là c h i không th
ỏ b qua.
ệ ứ Tháng 11/2010, Vi t Nam chính th c tham gia đàm phán TPP, Quy mô
ượ ữ ợ ề ớ ế ệ ủ c a TPP đ ẽ ạ c cho là s t o nh ng l i ích to l n cho n n kinh t Vi t Nam
ế ề ư ị ự ụ ữ ế ọ khi mang đ n nh ng cam k t v các lĩnh v c quan tr ng nh d ch v (ngân
ớ ầ ư ễ ươ ạ hàng, tài chính, pháp lý và môi gi i); đ u t ; vi n thông và th ng m i
ệ ử ề ở ữ ệ ậ ỹ ươ ạ đi n t ; quy n s h u trí tu ; hàng rào k thu t trong th ng m i... TPP
ề ơ ộ ậ ợ ố ớ ẩ ủ ạ ấ ệ cũng t o nhi u c h i thu n l i đ i v i các ngành xu t kh u c a Vi t
ế ố ớ ủ ố ở ư ả ễ ả ẩ ấ ẩ Nam nh gi m, mi n thu đ i v i các s n ph m xu t kh u ch ch t các
ướ ư ơ ộ ữ ể ạ ọ n c thành viên. Tuy nhiên, bên c nh nh ng tri n v ng cũng nh c h i
ể ạ ệ ẽ ặ ữ ứ ả mà TPP có th mang l i, Vi t Nam cũng s g p ph i nh ng thách th c
ữ ả ỏ ướ ậ ướ ỏ không nh đòi h i ph i có nh ng b ọ c đi th n tr ng và đúng h ng. Do
ề ọ ứ ố ớ ơ ộ ữ ệ đó, em đã ch n đ tài "Nh ng c h i và thách th c đ i v i Vi t Nam khi
ệ ị ươ ạ ự ươ tham gia Hi p đ nh th ng m i t do xuyên Thái Bình D ng (TPP)"
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ơ ộ ằ ượ ư ứ ệ ữ nh m làm rõ nh ng c h i có đ c cũng nh thách th c mà Vi t Nam có
ể ặ ệ ả ị th g p ph i khi tham gia Hi p đ nh.
NỘI DUNG
Ệ Ị ƯƠ Ạ Ự I THI U V HI P Đ NH TH NG M I T DO XUYÊN THÁI I. GI
Ệ Ề NGƯƠ
Ớ BÌNH D ử ị 1. L ch s
ệ ợ ị ế ế ượ ươ Hi p đ nh h p tác Kinh t chi n l c Xuyên Thái Bình D ng (Trans
ọ ộ Pacific Strategic Economic Partnership Agreement – còn g i là TPP) là m t
ệ ươ ạ ự ượ ế ớ ụ ị Hi p đ nh th ng m i t ề do nhi u bên, đ c ký k t v i m c tiêu thi ế ậ t l p
ộ ươ ạ ự ướ ự ặ ằ m t m t b ng th ng m i t do chung cho các n c khu v c châu Á Thái
ươ ệ ị ượ ế Bình D ng. Hi p đ nh này đ c ký k t ngày 3/6/2005, có hi u l c t ệ ự ừ
ữ ướ ậ 28/5/2006 gi a 4 n ệ c Singapore , Chile, New Zealand, Brunei (vì v y Hi p
ọ ị đ nh này còn g i là P4).
ỳ ỏ ể ố ị Tháng 9/2008, Hoa K t ý đ nh mu n đàm phán đ tham gia TPP. Sau
ướ ệ đó (tháng 11/2008), các n c khác là Australia, Peru, Vi t Nam cũng th ể
ệ ị ươ ự ứ ị hi n ý đ nh t ng t . Tháng 10/2010, Malaysia chính th c thông báo ý đ nh
tham gia đàm phán TPP.
ấ ượ ế Năm 2010, 2 Vòng đàm phán TPP c p cao đã đ c ti n hành v i s ớ ự
ủ ướ ướ ớ tham gia c a 4 n c thành viên cũ và 4 n ộ c m i. Ngoài ra còn có m t
ộ ạ ộ ữ ỳ cu c đàm phán gi a k vào tháng 8/2010 t ừ ế i Peru và m t đàm phán v a ti n
ạ ư ệ hành t ụ ể ề i Brunei (48/10/2010) tuy nhiên hi n ch a có thông tin c th v 2
đàm phán này.
ệ ớ ư ố Ngày 13/11/2010, Vi t Nam tuyên b tham gia vào TPP v i t cách
ầ ủ thành viên đ y đ .
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
2. Các bên đàm phán
ế ướ Cho đ n nay đã có 08 n ứ c đã tham gia vào 2 Vòng đàm phán chính th c
ồ ủ c a TPP, bao g m: Australia, Brunei, Chile, New Zealand, Peru, Singapore,
ệ ớ ị ỳ Hoa K và Vi t Nam. Tháng 10/2010, Malaysia m i thông báo ý đ nh tham
gia đàm phán TPP
ươ ố ượ ể ổ Trong t ng lai, s l ng các Bên tham gia đàm phán có th thay đ i tùy
ể ở ỗ ướ theo tình hình và quan đi m m i n ụ c, ví d :
(cid:0) Hoa K đã có quy t đ nh chính th c c a Obama trong vi c tham gia
ứ ủ ế ị ệ ỳ
ệ ạ ươ ỳ ẫ ạ ơ TPP, tuy nhiên C quan Đ i di n Th ấ ng m i Hoa K v n đang r t
ụ ế ệ ợ ướ ằ ấ ả v t v trong vi c thuy t ph c các nhóm l i ích trong n c r ng TPP
ợ ỳ ể ượ ự ủ này có l i cho Hoa K đ giành đ ộ ủ ọ c s ng h c a h . Ngoài ra, đ ể
ượ ả ạ ệ ệ ự ị ệ TPP đ c thông qua và có hi u l c, c H vi n và Ngh vi n Hoa
ự ứ ả ỳ ượ ả K ph i thông qua văn b n th c thi (ch không đ ủ ụ c theo th t c
ế ủ ệ ả ạ ọ ớ ị ệ “Rút g n” (fasttrack) v i kh năng can thi p h n ch c a Ngh vi n
ư ướ ế ư ế ướ ề ị ệ ả nh tr c đây). Vì th ch a ai bi c v kh năng Ngh vi n Hoa t tr
ữ ề ơ ỳ ơ K thông qua hay không TPP. H n n a, v phía c quan hành pháp
ế ị ứ ặ ổ ố ỳ Hoa K , m c dù T ng th ng đã quy t đ nh chính th c tham gia đàm
ấ ỳ ấ ư ư ệ ề ế phán TPP nh ng ch a có b t k d u hi u nào v quy t tâm hoàn
ộ ố ỳ ủ ệ thành đàm phán TPP trong nhi m k c a mình (theo m t s chuyên
ườ ể ượ ư ộ ề ấ gia thì đây d ng nh là m t bi u t ng cho công chúng th y v tinh
ầ ự ươ ạ ủ ề th n t do hóa th ng m i c a chính quy n Obama mà thôi).
(cid:0) M t s n
ộ ố ướ ư ư ệ ắ c khác đang cân nh c vi c tham gia TPP nh ng ch a có
ứ ề ệ ế ị ố quy t đ nh chính th c v vi c này ( Canada, Hàn Qu c…)
ế ấ 3. Tính ch t cam k t
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ứ ộ ự ề ắ ế ộ V nguyên t c, m c đ “t ể do hóa” trong các n i dung cam k t là đi m
ệ ị ươ ạ ự ể đ phân bi ệ t các Hi p đ nh th ng m i t do (Free Trade Agreements
ở ử ớ ị ươ ạ ườ ệ FTA) v i các hi p đ nh m c a th ng m i thông th ng.
ố ớ ở ử ị ườ ệ ố ạ ỳ Đ i v i Hoa K , vi c m c a th tr ng các đ i tác l ấ i là v n đ ề
ượ ệ ấ ướ ư ườ ợ đ ặ c đ c bi ạ t nh n m nh (và n c này, nh trong các tr ng h p khác,
ạ ớ ị ướ ậ l i đang có vai trò l n trong đ nh h ng đàm phán TPP). Vì v y TPP v i s ớ ự
ỳ ượ ậ ỏ ươ ủ tham gia c a Hoa K đ ộ c suy đoán là m t th a thu n th ạ ng m i trong
ở ử ộ ả ư ữ ẽ ế ề ạ ơ đó các bên s ph i đ a ra nh ng cam k t m nh, m c a r ng h n nhi u so
ế ớ v i các cam k t trong WTO
4. Tình hình đàm phán
(cid:0) ượ ế 2 Vòng đàm phán (vào tháng 3 và tháng 6/2010) đã đ c ti n hành
ữ ữ ộ ộ ỳ gi a 8 bên; Ngoài ra còn có m t cu c đàm phán gi a k vào tháng
ạ ừ ế ộ ạ 8/2010 t i Peru và m t đàm phán v a ti n hành t i Brunei (4
ụ ể ề ư ệ 8/10/2010) tuy nhiên hi n ch a có thông tin c th v 2 đàm phán
này;
(cid:0) Các bên đã ch đ nh cán b tham gia 10 nhóm đàm phán c p chuyên
ấ ộ ỉ ị
ề ươ ệ ạ ả viên v th ng m i hàng hóa phi nông s n, nông nghi p, các tiêu
ệ ẩ ị ễ ị ụ ễ ụ ị chu n v sinh d ch t ả , d ch v vi n thông, d ch v tài chính, h i
ấ ứ ắ ườ quan, xu t x hàng hóa, mua s m công, môi tr ự ng, xây d ng năng
ươ ạ ự l c th ng m i;
ề ượ ỉ ậ ừ ớ ấ (cid:0) Các v n đ đ c đàm phán trong 2 Vòng v a qua m i ch t p trung
ư ữ ấ ộ ủ ụ vào nh ng n i dung mang tính th t c, c u trúc mà ch a đi vào đàm
ự ự ấ ặ ệ phán các lĩnh v c th c ch t theo ngành, đ c bi t là:
ệ ớ ủ + Vi c tham gia c a các bên đàm phán m i
ệ ữ ồ ạ ử ố ữ + X lý m i quan h gi a các FTA cũ đang t n t i gi a các n ướ c
tham gia đàm phán và TPP m i: ớ
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ồ ạ ể ế ớ ầ Ý ki n ban đ u là đ TPP t n t i song song v i các FTAs đã có và các
ướ ụ ứ ả ẫ n c ph i đáp ng các nghĩa v trong các FTA l n TPP.
ế ề ệ ấ ắ ả ế ụ V n đ khó khăn là vi c ti p t c các đàm phán c t gi m thu quan
ư ế ế ớ ụ ắ trong TPP m i nh th nào (Đàm phán thay th hoàn toàn danh m c c t
ữ ế ả ướ ỉ gi m thu quan đang có trong các FTA gi a các n c thành viên? Ch đàm
ữ ư ế ắ ả ớ phán c t gi m thu quan gi a các thành viên ch a có FTA v i nhau? Đàm
ớ ộ ậ ư ụ ớ ỉ ữ phán TPP m i đ c l p v i các FTA gi a các bên nh ng ch áp d ng sau khi
ộ ự ỳ ệ các FTA liên quan đã hoàn thành l trình th c thi?). Hoa K , Vi t Nam,
ằ ạ Chile cho r ng không nên xem xét l i các FTA (nói cách khác, đàm phán
ẽ ớ TPP s là đàm phán m i) trong khi Australia, New Zealand và Singapore l ạ i
ủ ể ộ ng h quan đi m ng ượ ạ c l i.
ề ệ ẽ ự ố ườ ư ấ ầ D ng nh đã có s th ng nh t ban đ u v vi c s đàm phán l ạ ả i c
ụ ầ ư ư ị ề ề ấ ệ ệ ị ễ gói v các v n đ nh d ch v , đ u t , các bi n pháp v sinh d ch t , hàng
ậ ố ớ ỹ ươ ạ ắ ả ộ rào k thu t đ i v i th ề ở ữ ng m i, mua s m công và b o h quy n s h u
trí tu .ệ
ề ề ệ ấ ị ễ ậ ỹ + Các v n đ v v sinh d ch t (SPS) và hàng rào k thu t trong
ươ ỳ ề ấ ạ ủ ề ị ế th ạ ng m i (TBT) : Liên quan đ n quan ng i c a Hoa K v v n đ th t bò
ị ợ ế ậ ẩ ơ ị ị ạ (nguy c bò điên) và các quy đ nh h n ch nh p kh u th t gà, th t l n và
ộ ố ạ m t s lo i trái cây.
ệ ả ạ ườ ộ + Lao đ ng và môi tr ng ườ : C i thi n tình tr ng môi tr ng và lao
ở ướ ệ ế ậ ố ị ộ đ ng các n c thông qua vi c thi ự t l p, th c thi t t các quy đ nh liên
ử ụ ề ộ ị ườ quan; không s d ng các quy đ nh v lao đ ng và môi tr ể ạ ng đ h n ch ế
ươ ầ ư ạ ấ ợ b t h p lý th ng m i và đ u t
ả ủ ế ề ế ấ + Gi i quy t tranh ch p ấ : Ch y u xoay quanh v n đ nhà đ u t ầ ư
ướ ủ ướ ầ ư ậ ế n ể ệ c ngoài có th ki n Chính ph n c nh n đ u t ộ ra m t thi t ch ế
ọ ươ ố ế ạ tr ng tài th ng m i qu c t không.
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ề ở ữ ệ ả ắ ộ + B o h quy n s h u trí tu và mua s m công ỳ : Hoa K có xu h ướ ng
ế ụ ư ề ế ầ ấ ti p t c các yêu c u liên quan đ n v n đ này nh trong các FTA mà Hoa
ỳ K đã ký
ạ 5. Ph m vi đàm phán
ệ ạ ứ ề ế ị ư ấ Do hi n t i ch a có quy t đ nh chính th c v các v n đ s đ ề ẽ ượ ư c đ a
ư ế ể ậ ả ổ ị ra th o lu n và cam k t trong khuôn kh TPP nên ch a th xác đ nh chính
ạ xác ph m vi đàm phán.
ủ ề ể ạ ầ ớ Tuy nhiên, có th suy đoán ph n nào v ph m vi c a TPP m i trên c ơ
ế ố ở s xem xét 2 y u t :
(cid:0) ữ ủ ế ạ ướ Ph m vi c a TPP4 (TPP ký k t năm 2005 gi a 4 n ớ c): Vì TPP m i
ượ ơ ở ề ể đ c đàm phán trên c s đã có TPP4 nên đây có th là n n cho đàm
ớ phán TPP m i; và
(cid:0) Xu h
ướ ủ ầ ỳ ỳ ố ng đàm phán các FTA g n đây c a Hoa K : Do Hoa K là đ i
ự ớ ấ ẩ ấ ớ ộ tác đàm phán l n nh t và cũng là đ ng l c l n nh t thúc đ y đàm
ủ ể ớ ướ phán TPP m i nên suy đoán là quan đi m c a n ẽ ả c này s nh
ưở ế ế ả ớ h ng l n đ n k t qu đàm phán TPP.
ề ạ ủ a) V ph m vi c a TPP4
(cid:0) C t gi m thu quan theo l
ế ả ắ ộ ừ trình t ế 2006 đ n 2015
ề ươ ấ ứ ế ạ ấ (cid:0) Các v n đ th ư ng m i phi thu quan nh xu t x hàng hóa, các
ệ ươ ệ ệ ệ ạ ị ễ bi n pháp phòng v th ng m i, các bi n pháp v sinh d ch t , hàng
ậ ố ớ ỹ ươ ở ữ ệ ạ ắ rào k thu t đ i v i th ng m i, s h u trí tu , mua s m công,
ạ chính sách c nh tranh
ề ươ ư ợ ự ạ ườ ấ (cid:0) Các v n đ phi th ng m i nh h p tác trong lĩnh v c môi tr ng,
lao đ ng ộ
(cid:0) Ch a bàn đ n các v n đ đ u t
ề ầ ư ị ư ế ấ ụ , d ch v tài chính
ướ ủ ề b) V xu h ỳ ng đàm phán FTA c a Hoa K
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ỳ ặ ủ ệ ỳ Thông qua các FTA đã ký c a Hoa K (đ c bi t là NAFTA), Hoa K đã
ế ậ ộ ệ ố ẩ thi t l p m t h th ng “tiêu chu n vàng” (“gold standards”) cho các FTAs
ướ ườ ữ ị ủ c a mình và có xu h ng tăng c ng nh ng quy đ nh này trong các FTA
ươ ả ồ ỳ ỏ ể ằ t ng lai (bao g m c TPP – Hoa K đã bày t quan đi m r ng Hoa K ỳ
ế ỷ ủ ẩ ố ộ ơ ớ ớ mu n TPP là m t “FTA c a th k 21” v i các “tiêu chu n” cao h n so v i
ướ ụ ể ỳ ẽ ể ộ các FTA tr c). C th , FTA mà Hoa K s ký có th có các n i dung sau:
(cid:0) ự ệ ế ế ế ắ ả ầ ặ Thu quan: C t gi m h u h t các dòng thu , th c hi n ngay ho c
ớ ộ ự ắ ệ th c hi n v i l ấ trình r t ng n
(cid:0) D ch v : Tăng m c đ m c a các lĩnh v c d ch v , đ c bi
ứ ộ ở ử ụ ặ ự ị ụ ị ệ ị t là d ch
ụ v tài chính
(cid:0) Đ u t
ầ ư ườ ầ ư ướ ế ị : Tăng c ng các quy đ nh liên quan đ n đ u t n c ngoài
ầ ư ả ệ và b o v nhà đ u t
ứ ộ ả ề ở ữ ề ở ữ ệ ộ ệ (cid:0) Quy n s h u trí tu : Tăng m c đ b o h các quy n s h u trí tu
(cid:0) B o v tính m ng, s c kh e: Tăng m c đ b o v thông qua các quy
ứ ộ ả ứ ệ ệ ả ạ ỏ
ề ệ ắ ơ ị ễ ả ậ ỹ ị đ nh kh t khe h n v v sinh d ch t và rào c n k thu t;
(cid:0) C nh tranh và mua s m công: Tăng c
ắ ạ ườ ạ ặ ệ ng c nh tranh, đ c bi t trong
ự ắ lĩnh v c mua s m công
(cid:0) Các v n đ lao đ ng: đ c bi
ề ấ ặ ộ ệ ề ậ ề ề ấ ộ t là các v n đ v quy n l p h i (công
ề ậ ủ ợ ườ đoàn), quy n t p h p và đàm phán chung c a ng ộ i lao đ ng, quy
ử ụ ứ ấ ộ ưỡ ứ ị ọ ị đ nh c m s d ng m i hình th c lao đ ng c ấ ng b c, quy đ nh c m
ẻ ộ ị ệ ố ử khai thác lao đ ng tr em, quy đ nh không phân bi ự t đ i x trong l c
ượ ộ l ng lao đ ng.
ự ệ ủ ớ ệ ệ ị ị ệ 6. S khác bi t c a hi p đ nh này so v i các hi p đ nh mà Vi t Nam
ướ ư đã tham gia tr c đây nh WTO, BTA, AFTA.
ư ế ướ ễ ế Nh chúng ta đã bi ủ ị t, Ch t ch n c Nguy n Minh Tri t đã tuyên b ố
ứ ệ ệ ệ ộ ị ị chính th c vi c đàm phán hi p đ nh này. Năm 2005, đã có m t hi p đ nh
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ươ ớ ướ ở ướ ố đ i tác xuyên Thái Bình D ng v i 4 n c tham gia kh i x ng: Brunei,
Chile, New Zealand, Singapore.
ừ ướ ồ T năm 2010, có thêm 5 n ỳ c tham gia đàm phán g m: Hoa K ,
ệ ầ ườ Australia, Peru, Vi t Nam và g n đây là Malaysia. Ng i ta đánh giá TPP là
ế ỷ ủ ệ ệ ộ ớ ị ỉ ị m t hi p đ nh c a th k 21, không ch vì nó là Hi p đ nh l n mà còn ở
ả ưở ủ ề ệ ạ ớ ị ầ t m vóc và nh h ng c a nó. V ph m vi, so v i các hi p đ nh BTA,
ả ề ươ ở ộ ơ ạ AFTA, và trong WTO, TPP m r ng h n, c v th ng m i hàng hóa,
ươ ụ ầ ư ạ ị ở ữ ệ ấ th ng m i d ch v , đ u t và s h u trí tu . Ngoài ra còn là các v n đ ề
ươ ủ ư ạ ườ ộ phi th ắ ng m i nh mua s m chính ph , môi tr ng, lao đ ng, công đoàn,
ừ ỏ ỗ ợ h tr cho các DN v a và nh ...
ớ ầ ư ậ ệ ộ ơ ơ ế V i t m vóc nh v y, các cam k t này sâu r ng h n, toàn di n h n, thì
ờ ả ưở ẽ ấ ớ ể ệ ơ ả ở ấ b y gi , nh h ng s r t l n. Đó là đi m khác bi t c b n. Nhìn góc
ệ ướ ể ạ ướ ộ đ Vi t Nam, ta là n c đang phát tri n, các thành viên còn l i là n c phát
ể ấ ở ướ ứ ộ ể tri n. Tính ch t TPP m ra, cho các n c có m c đ phát tri n khác nhau
ố ắ ư ể ể ộ ẫ ố nh ng c g ng có m t m u s chung đ cùng phát tri n.
ụ ư ế ế ạ ệ M c tiêu là th , nh ng không t o ra các cam k t khác bi ế t. các cam k t
ệ ẽ ự ẳ ướ ể ả th c hi n s ph i bình đ ng. Các n c đang phát tri n mà tham gia TPP s ẽ
ả ố ắ ự ể ệ ế ắ ờ ph i c g ng đ rút ng n th i gian th c hi n cam k t đó.
Ứ Ủ Ơ Ộ Ệ II. C H I VÀ THÁCH TH C C A VI T NAM KHI THAM GIA TPP
ế ở ươ ư ướ ộ ơ TPP là m t c ch m , trong t ng lai nh ng n c quan tâm có th ể
ố ớ ữ ậ ướ ầ tham gia đàm phán gia nh p. Đ i v i nh ng n c đ u tiên tham gia nh ư
ệ ầ ạ ổ ố ể ờ Vi ọ t Nam, đây là th i đi m quan tr ng và c n t o ra khuôn kh t t nh t đ ấ ể
ủ ề ệ ướ làm n n cho vi c tham gia c a các n c khác sau này.
ộ ộ ậ ặ ấ ố ụ ố Vì v y TPP đ t ra m t l ớ trình khá c p t c, v i m c tiêu cu i 2011,
ủ ệ ị ướ ệ ầ đ u 2012 là hoàn thành hi p đ nh TPP c a 9 n c đang đàm phán hi n nay.
ữ ướ ệ ả ậ ố Rõ ràng, nh ng n ư c nh Vi ẩ t Nam mu n tham gia thì ph i th t kh n
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ươ ể ọ ế ị ữ ế ấ tr ế ng và có nh ng quy t đ nh mang tính ch t quy t đoán, đ m i quy t
ớ ợ ợ ủ ồ ướ ị đ nh phù h p v i l ộ i ích c a các c ng đ ng trong n ổ ả c thì ph i thay đ i
ể ấ ượ ế ủ ồ ướ ấ cách tham v n đ l y đ ộ c ý ki n c a các c ng đ ng trong n c.
ả ẩ ứ ự ệ ờ ồ ộ Đ ng th i ph i đ y nhanh vi c nghiên c u đánh giá, d báo tác đ ng
ệ ẽ ự ủ c a các lĩnh v c chính mà Vi ớ t Nam s đàm phán v i các thành viên TPP.
ơ ộ 1. C h i:
ợ ướ 1.1. Nhóm các l i ích khai thác t ừ ị ườ th tr ng n c ngoài (các n ướ ố c đ i
tác TPP)
ướ ố ệ ợ L i ích ở ị ườ th tr ng các n c đ i tác TPP mà Vi ể ậ ụ t Nam có th t n d ng
ừ ể ệ ở ủ ế t TPP th hi n ứ 2 hình th c ch y u:
ố ớ ươ ợ ế ạ L i ích thu quan (đ i v i th ng m i hàng hóa):
ợ ượ ẽ ượ ệ L i ích này đ c suy đoán là s có đ c khi hàng hóa Vi t Nam đ ượ c
ế ậ ị ườ ặ ằ ứ ế ấ ớ ti p c n các th tr ư ậ ng này v i m c thu quan th p ho c b ng 0. Nh v y
ợ ỉ ự ế ế ệ ứ ị l i ích này ch th c t n u hàng hóa Vi ả t Nam đang ph i ch u m c thu ế
ở ị ườ ấ ả ề ế quan cao các th tr ở ứ ấ ng này và thu quan là v n đ duy nh t c n tr s c
ệ ị ườ ủ ạ c nh tranh c a hàng hóa Vi t Nam trên các th tr ng này.
ế ị ướ ệ ẩ ấ ộ ề Là m t n n kinh t đ nh h ể ế ng xu t kh u, vi c chúng ta có th ti p
ị ườ ế ấ ằ ỳ ớ ứ ư ặ ớ ậ c n các th tr ấ ng l n nh Hoa K v i m c thu su t b ng 0 ho c th p
ư ậ ẽ ạ ộ ợ ế ạ ể ộ ớ nh v y s mang l i m t l ọ i th c nh tranh vô cùng l n và m t tri n v ng
ủ ủ ề ợ ế ứ h t s c sáng s a cho nhi u ngành hàng c a chúng ta, kéo theo đó là l i ích
ậ ớ ộ ộ ườ ạ ộ ự ộ cho m t b ph n l n ng i lao đ ng ho t đ ng trong các lĩnh v c ph c v ụ ụ
ỉ ừ ẩ ấ ợ ữ ặ xu t kh u. L i ích này không ch d ng l ạ ở i nh ng nhóm m t hàng mà
ệ ế ạ ư ệ ụ ầ ấ Vi ẩ t Nam đang có th m nh xu t kh u (ví d nh d t may, gi y dép…),
ự ể ư ề ệ ộ ạ ặ nó còn là đ ng l c đ nhi u nhóm m t hàng khác hi n ch a có kim ng ch
ứ ạ ề ệ ể ể ộ ợ đáng k có đi u ki n đ gia tăng s c c nh tranh. Nói m t cách khác, l i th ế
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ỉ ừ ộ ệ ạ ượ này không ch nhìn t góc đ hi n t i mà còn đ c nhìn th y ấ ở ả ề c ti m
ươ năng trong t ng lai.
ợ ầ ượ ừ ự ộ Tuy nhiên, l i ích này c n đ ơ c đánh giá m t cách ch ng m c h n,
ệ ế ị ị ườ ề ế ậ ệ ặ đ c bi ổ t khi quy t đ nh đánh đ i quy n ti p c n th tr ng Vi ủ t Nam c a
ướ ể ượ ợ hàng hóa n c ngoài đ có đ ữ c nh ng l ụ ể i ích này. C th :
ự ế ơ ộ ạ ẩ ả ấ ả + Th c t ấ , c h i tăng m nh xu t kh u không ph i cho t t c khi
ụ ố ớ ế ế ồ ỗ ư ỳ ủ ả mà ví d đ i v i Hoa K , hàng th y s n ch a ch bi n hay đ g (hai lĩnh
ủ ế ủ ấ ẩ ệ ị ườ ự ế ự v c xu t kh u ch y u c a Vi t Nam sang th tr ng này) th c t đã đang
ượ ưở ấ ầ ứ ế ằ ậ đ c h ng m c thu su t g n b ng 0, vì v y có TPP hay không cũng
ư ậ ằ ọ ươ ắ không quan tr ng. Cũng nh v y, dù r ng t ắ ẳ ng lai không h n ch c ch n
ộ ố ặ ể ượ ư ỳ ưở nh ng m t s m t hàng có th đ c Hoa K xem xét cho h ng GSP
ỗ ự ễ ế ậ ộ ố ầ “mi n phí” n u chúng ta có n l c v n đ ng t ớ t mà không c n TPP v i
ữ ả ả ở ử ể ớ ị ườ ệ ằ nh ng cái giá ph i tr có th l n (b ng vi c m c a th tr ộ ị ng n i đ a
ố ớ ư ữ ộ ộ cũng nh nh ng ràng bu c khác). Đ i v i các ngành thu c nhóm này, l ợ i
ế ặ ạ ươ ể ích thu quan là không đáng k (ho c không có). Tình tr ng t ng t ự ớ v i
ộ ố ị ườ ụ ụ ệ m t s th tr ứ ng khác (ví d Úc, New Zealand, Peru hi n đã áp d ng m c
ư ủ ế ả ẩ ệ ủ ả thu 0% cho các s n ph m th y s n nh cá, tôm, cua… c a Vi t Nam);
ố ớ ơ ộ ữ ặ ấ ẩ + Đ i v i nh ng m t hàng khác, trong khi c h i tăng xu t kh u
ấ ớ ụ ệ ữ ạ ậ ầ ớ v i giá c nh tranh là có th t và r t l n (ví d d t may, da gi y), nh ng rào
ướ ệ ạ ậ ỹ ị ị ễ ệ ả c n d i d ng quy đ nh k thu t, v sinh d ch t hay ki n phòng v ệ
ươ ạ ớ ế ề ế ị ườ ỳ ự th ng m i v i quy ch n n kinh t phi th tr ệ ng mà Hoa K th c hi n
ể ẽ ệ ợ ừ ệ ế ả ấ r t có th s vô hi u hóa l i ích t ư ậ vi c gi m thu quan. Cũng nh v y
ấ ứ ữ ề ệ ề ề ệ ặ ộ nh ng đi u ki n ng t nghèo v lao đ ng, v xu t x nguyên li u cũng có
ế ể ệ ụ ậ ừ ệ th khi n hàng hóa Vi t Nam không t n d ng đ ượ ợ c l i ích t ả vi c gi m
ế thu trong TPP.
ữ ộ ợ ị ườ ề ế Nói m t cách khác, nh ng l i ích v thu quan trên th tr ng n ướ c
ặ ệ ỉ ự ự ầ ủ ỳ ấ ả ố đ i tác TPP (đ c bi t là Hoa K ) ch th c s đ y đ khi xem xét t t c các
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ấ ỳ ế ố ế ố ớ ữ ả ố ế ố y u t . Và n u b t k y u t nào trong s nh ng rào c n đ i v i hàng
ấ ượ ệ ả ợ ừ ẩ xu t kh u không đ c c i thi n thì l ế i ích thu quan t ẽ ị ả TPP s b gi m
ị ạ ụ ữ ế ậ ả ợ ừ ế sút, th m chí n u nh ng rào c n này b l m d ng, l i ích t thu quan có
ể ị ệ ươ ế ề th b vô hi u hóa hoàn toàn. Ph ậ ầ ng án đàm phán v thu quan vì v y c n
ả ư ế ấ ả ữ ế ố ph i l u ý đ n t t c nh ng y u t này.
ế ậ ị ườ ợ ố ớ ươ ạ ị ầ ư ụ L i ích ti p c n th tr ng (đ i v i th ng m i d ch v và đ u t )
ế ề ệ ẽ ượ ị ườ ế ụ ủ ị V lý thuy t Vi t Nam s đ ậ c ti p c n th tr ng d ch v c a các
ướ ậ ợ ơ ệ ề ả ố ớ ơ n c đ i tác thu n l ậ i h n, v i ít các rào c n và đi u ki n h n. Tuy v y
ự ế ị ụ ủ ệ ư ư ầ ư ầ trên th c t d ch v c a Vi t Nam h u nh ch a có đ u t đáng k ể ở ướ n c
ụ ủ ự ệ ấ ệ ị ngoài do năng l c cung c p d ch v c a các doanh nghi p Vi t Nam còn
ươ ể ổ ớ ế y u kém. Trong t ữ ng lai, tình hình này có th thay đ i đôi chút (v i nh ng
ầ ư ễ ộ ố ề ệ ấ ẩ ầ ỗ ự n l c trong vi c xu t kh u ph n m m, đ u t vi n thông hay m t s lĩnh
ụ ả ươ ự ị v c d ch v khác) tuy nhiên kh năng này t ỏ ố ng đ i nh .
ở ử ươ ệ ạ ớ ố ộ ụ ủ Ngoài ra, v i hi n tr ng m c a t ề ị ng đ i r ng v d ch v c a các
ư ệ ọ ợ ố đ i tác quan tr ng trong TPP nh hi n nay, l ể i ích này có th không có ý
ị ườ ở ụ ủ ọ ị nghĩa (b i có hay không có TPP thì th tr ở ng d ch v c a h cũng đã m
ế ề ằ ướ ể ẵ ồ s n r i). Đây cũng chính là lý do nhi u ý ki n cho r ng các n c phát tri n
ữ ụ ướ ư ệ ẽ ượ ợ ề ị s đ c l i v d ch v trong TPP trong khi nh ng n c nh Vi ầ t Nam h u
ư ưở ợ ừ ệ nh không h ng l i gì t vi c này.
ợ ị ườ ệ 1.2. Nhóm các l i ích khai thác đ ượ ạ c t i th tr ộ ị ng n i đ a (Vi t Nam)
ị ườ ự ườ ượ ể Trong th c thi các FTA, th tr ộ ị ng n i đ a th ng đ ơ c hi u là n i
ệ ạ ố ớ ườ ệ ị ch u thi t h i. Tuy nhiên, đ i v i tr ợ ủ ng h p c a Vi ề t Nam, nhi u chuyên
ể ạ ằ ấ ờ ừ gia nh n m nh r ng chúng ta có th “có l i” t TPP ngay c ả ở ị ườ ng th tr
ố ị ượ ỉ ị ệ ừ ơ ộ n i đ a, n i v n đ c xem là “ch ch u thi t” t các FTA nói chung.
ả ờ ằ ở ữ “Kho n l i” này n m ạ nh ng khía c nh sau đây:
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ợ ừ ệ ẩ ừ ế ả ậ ướ vi c gi m thu hàng nh p kh u t các n c TPP: L i ích t
ườ ấ ử ụ ệ ả ậ Ng i tiêu dùng và các ngành s n xu t s d ng nguyên li u nh p kh u t ẩ ừ
ướ ẽ ượ ệ ầ ưở các n c này làm nguyên li u đ u vào s đ c h ng l ợ ừ i t hàng hóa,
ấ ừ ệ ẻ ả ạ ả nguyên li u giá r , giúp gi m chi phí sinh ho t và s n xu t, t đó có th ể
ự ạ ủ ữ giúp nâng cao năng l c c nh tranh c a nh ng ngành này;
ợ ừ ầ ư ị ụ ế ừ ữ ả nh ng kho n đ u t , d ch v đ n t ỳ Hoa K và các L i ích t
ướ ố ườ ạ ơ ng kinh doanh c nh tranh h n, mang n c đ i tác TPP ộ : Đó là m t môi tr
ạ ị ẻ ơ ấ ượ ụ ố ơ ườ ữ l i d ch v giá r h n ch t l ng t t h n cho ng i tiêu dùng, nh ng công
ệ ươ ứ ả ớ ố ệ ộ ứ ngh và ph ng th c qu n lý m i cho đ i tác Vi t Nam và m t s c ép đ ể
ụ ộ ị ể ế ộ ơ ơ ị ị ả ổ c i t và đ ti n b h n cho các đ n v d ch v n i đ a;
ế ừ ữ ể ế ổ ể ả ứ nh ng thay đ i th ch hay c i cách đ đáp ng ợ L i ích đ n t
ủ ữ ự ế ẽ ữ ả ỏ nh ng đòi h i chung c a T PP: TPP d ki n s bao trùm c nh ng cam
ư ự ữ ữ ề ấ ố ị ế ề k t v nh ng v n đ xuyên su t nh s hài hòa gi a các quy đ nh pháp
ề ỗ ợ ạ ấ ậ ể ệ ỏ lu t, tính c nh tranh, v n đ h tr ừ phát tri n doanh nghi p nh và v a,
ỗ ợ ữ ứ ể ỗ ợ chu i cung ng, h tr phát tri n… Đây là nh ng l i ích lâu dài và xuyên
ờ ố ủ ạ ố ế ặ ệ su t các khía c nh c a đ i s ng kinh t ộ xã h i, đ c bi ố t có ý nghĩa đ i
ế ệ ỷ ọ ệ ấ ớ ỏ ớ v i nhóm doanh nghi p chi m t ừ tr ng l n nh t (doanh nghi p nh và v a)
ể ấ và do đó là r t đáng k ;
ế ừ ệ ị ườ ắ ợ L i ích đ n t ở ử vi c m c a th tr ng mua s m cô ặ ng: M c dù
ộ ở ử ố ớ ị ườ ứ ắ ổ m c đ m c a đ i v i th tr ng mua s m công trong khuôn kh TPP
ư ượ ụ ể ư ề ả ộ ị ch a đ ệ c xác đ nh c th nh ng nhi u kh năng các n i dung trong Hi p
ẽ ượ ề ắ ụ ế ị đ nh v mua s m công trong WTO s đ ề c áp d ng cho TPP, và n u đi u
ự ế ợ ệ ượ ừ ề ẽ ể này là th c t thì l i ích mà Vi t Nam có đ ọ đi u này s là tri n v ng c t
ị ườ ạ ế ể ọ minh b ch hóa th tr ộ ộ ng quan tr ng này – TPP vì th có th là m t đ ng
ấ ậ ữ ế ắ ợ ồ ự ố ể ả l c t t đ gi i quy t nh ng b t c p trong các h p đ ng mua s m công và
ạ ộ ấ ầ ấ ừ ế ệ ạ ạ ho t đ ng đ u th u xu t phát t tình tr ng thi u minh b ch hi n nay;
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ế ừ ệ ự ộ ề ẩ vi c th c thi các tiêu chu n v lao đ ng, môi ợ L i ích đ n t
ề ơ ả ề ấ ữ ề ể ặ ầ tr nườ g: M c dù v c b n nh ng yêu c u cao v v n đ này có th gây
ệ ặ ệ ổ ứ ự ủ ệ khó khăn cho Vi t Nam (đ c bi t là chi phí t ch c th c hi n c a Nhà
ướ ủ ủ ư ệ ộ n c và chi phí tuân th c a doanh nghi p) nh ng xét m t cách k l ỹ ưỡ ng
ộ ố ụ ề ẩ ườ ơ ộ ố ể ẽ m t s tiêu chu n trong đó (ví d v môi tr ng) s là c h i t t đ Vi ệ t
ố ơ ệ ấ ườ ệ ầ ư ừ Nam làm t ề ả t h n v n đ b o v môi tr ặ ng (đ c bi t trong đ u t t các
ướ ố ệ ườ ả ộ ị ộ n c đ i tác TPP) và b o v ng i lao đ ng n i đ a.
2. Thách th c:ứ
ệ ở ử ẽ ả Tham gia FTA nói chung và TPP nói riêng, Vi t Nam s ph i m c a nhanh
ị ườ ạ ộ ị ủ ụ ừ ị và m nh th tr ng n i đ a c a mình cho hàng hóa, d ch v t các n ướ ố c đ i
ệ ấ ở ể ấ ế tác, n u Vi t Nam có “m t” gì khi tham gia TPP thì là m t đi m này ch ủ
ế ế ạ ằ ế y u. Bên c nh đó, cũng có ý ki n cho r ng n u chúng ta không chú ý đ ể
ế ấ ợ ể ệ ấ tránh các cam k t b t l i, “m t” còn có th là hi n th c ự ở ả ị ườ c th tr ng các
ướ ố n c đ i tác TPP.
ấ ợ ở ị ườ ộ ị ữ 2.1 Nh ng b t l th tr i ng n i đ a
ấ ợ ở ị ườ ộ ị ệ ể ượ ự B t l th tr i ng n i đ a khi Vi ệ t Nam th c hi n TPP có th đ c th ể
ệ ở ứ hi n các hình th c sau:
ố ớ ế ả ừ ướ ố B t l ấ ợ ừ ệ i t vi c gi m thu quan đ i v i hàng hóa t các n c đ i tác
TPP
ệ ị ườ ệ ươ ề ố Vi ẫ t Nam hi n v n còn là th tr ng t ớ ng đ i đóng v i nhi u nhóm
ặ ữ ứ ớ ộ ế m t hàng và còn gi m c thu MFN khá cao (và v i l ở ử trình m c a dài).
ế ố ớ ế ệ ầ ớ ế ả ặ ả Vì th vi c ph i cam k t gi m thu đ i v i ph n l n các nhóm m t hàng
ừ ướ ấ ợ ự ế ố ồ t các n ự ế ẽ c đ i tác TPP d ki n s gây ra 02 b t l i tr c ti p, bao g m (i)
ả ồ ừ ế ạ ẩ ậ gi m ngu n thu ngân sách t thu nh p kh u và (ii) c nh tranh trong n ướ c
ắ ơ gay g t h n.
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ứ ệ ả ấ ừ ế ậ Th nh t, vi c gi m thu ngân sách t ự ẩ thu nh p kh u sau khi th c
ệ ế ế ệ ả ắ ắ ự hi n TPP là h qu ch c ch n và tr c ti p. Tuy nhiên cũng có ý ki n cho
ượ ừ ủ ế ẩ ậ ệ ừ ố ằ r ng l ấ ng th t thu t thu nh p kh u c a Vi t Nam t các đ i tác TPP
ậ ự ớ ầ ớ ệ ạ ớ ố không th t s l n so v i hi n tr ng (do ph n l n các đ i tác trong TPP đã
ớ ệ ả ắ ẽ ế ả có FTA v i Vi t Nam và do đó chúng ta đã và s ph i c t gi m thu theo
ấ ợ ả ộ ờ ế các FTA này mà không ph i ch đ n TPP). Và do đó tác đ ng b t l i này
ả ọ không ph i là quá nghiêm tr ng.
ẩ ừ ứ ế ể ế ả ậ ồ Th hai, gi m thu quan có th khi n lu ng hàng nh p kh u t các
ướ ệ ệ ơ ớ n c TPP vào Vi ả ạ t Nam gia tăng, v i giá c c nh tranh h n. H qu t ả ấ t
ầ ị ạ ệ ẽ ị ả ưở ế y u là th ph n hàng hóa liên quan t i Vi t Nam s b nh h ạ ng và c nh
ự ế ẽ ự ừ ả ắ ơ tranh s gay g t h n. Đây là th c t ệ đã t ng x y ra khi chúng ta th c hi n
ặ ệ ơ ố ớ các FTA đã ký mà đ c bi ặ t là ACFTA v i Trung Qu c. Nguy c này đ c
ệ ố ớ ể ề ả ắ ố ớ bi ố t nguy hi m đ i v i nhóm hàng nông s n, v n g n li n v i nhóm đ i
ượ ươ ậ ộ t ễ ị ổ ng d b t n th ậ ng trong h i nh p là nông dân và nông thôn. Tuy v y,
ạ ằ ườ ợ ế ạ các ý ki n l c quan l i cho r ng trong tr ụ ể ủ ng h p c th c a TPP, cái
ụ ớ ố ể ấ ả ọ “m t” này có th không ph i là quá nghiêm tr ng, ví d v i đ i tác Hoa
ủ ớ ỳ ỳ K , hàng hóa c a Hoa K có phân khúc và khách hàng khác v i hàng hóa
ươ ự ủ ệ ố ớ ậ ạ t ng t c a Vi ộ ố t Nam, vì v y đ i v i m t s ngành, c nh tranh đ n t ế ừ
ỳ ẽ ể ể ị ầ hàng hóa Hoa K s không quá nguy hi m. Theo cách hi u này, th ph n
ạ ữ ủ ư ố ể ẽ ị ộ ị n i đ a có th s b phân chia l i sau TPP, nh ng là gi a các đ i th Hoa
ỳ ớ ủ ướ ố ị ườ ệ ữ K v i nh ng đ i th n c ngoài khác trên th tr ng Vi ứ t Nam ch không
ệ ả ớ ệ ph i là v i các doanh nghi p Vi ạ t Nam. Ngoài ra, c nh tranh trong th ị
ườ ộ ị ứ ố ể ệ ệ tr ng hàng hóa n i đ a cũng là s c ép t t đ các doanh nghi p Vi t Nam
ự ự ủ ề ạ ỉ t thích nghi, đi u ch nh, nâng cao năng l c c nh tranh c a mình
ở ử ị ườ ụ B t l ấ ợ ừ ệ i t vi c m c a các th tr ị ng d ch v
ạ ộ ụ ả ị ươ ộ ở ử ạ D ch v là m ng ho t đ ng th ứ ng m i mà m c đ m c a th ị
ườ ệ ứ ế ạ ặ ớ tr ủ ng c a Vi ấ t Nam là h n ch và dè d t nh t. So v i cách th c đàm phán
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ọ ươ ỏ ự ế ọ ủ ch ncho c a WTO, ph ng pháp ch nb d ki n trong đàm phán TPP s ẽ
ở ử ị ụ ủ ứ ế ệ ố ớ ố khi n cho b c tranh m c a d ch v c a Vi t Nam đ i v i các đ i tác TPP
thay ổ đ i ạ m nh ẽ m .
ể ượ ẽ ạ ấ ợ ớ Đây cũng chính là đi m đ c suy đoán là s t o ra b t l i l n cho
ệ ệ ự ạ doanh nghi p Vi ớ t Nam khi tham gia TPP. V i TPP, s tham gia m nh m ẽ
ự ự ớ ủ ệ ề ấ ơ và t do h n c a các nhà cung c p có ti m l c l n, có kinh nghi m lâu
ế ề ị ế ớ ư ụ ệ ấ ị năm, có u th v d ch v trên th gi ặ i (đ c bi t là các nhà cung c p d ch
ụ ủ ể ế ấ ơ ỳ ị ị ệ ụ v Hoa K ) có th khi n cho các đ n v cung c p d ch v c a Vi t Nam
ọ ặ g p khó khăn nghiêm tr ng.
ự ế ả ị ấ ợ ể ư ậ Tuy nhiên, k ch b n th c t có th không toàn b t l i nh v y. C th ụ ể
ự ể ệ ự ổ ể ộ ớ ạ c nh tranh có th là đ ng l c đ các doanh nghi p t đ i m i và nâng cao
ự ể ể ố ơ ữ ạ ơ năng l c đ phát tri n t ị ả t h n. C nh tranh cũng giúp xóa nh ng đ n v s n
ấ ế ề ợ ớ ớ ả xu t y u kém, không thích h p v i tình hình m i (đây cũng là đi u nên x y
ệ ủ ư ả ớ ằ ra, dù r ng Vi ạ t Nam ch a quen v i tình tr ng phá s n c a các doanh
ắ ớ ế ể ệ ữ nghi p y u kém). Ngoài ra, không th không nh c t ợ ả i nh ng kh năng h p
ữ ệ ệ ố ừ ể ể tác gi a doanh nghi p Vi t Nam và đ i tác t TPP đ cùng phát tri n. M ở
ị ườ ầ ư ị ử c a th tr ơ ộ ể ng cũng là c h i đ thu hút đ u t ụ ặ vào các ngành d ch v , đ c
ệ ệ ể ầ ả ố bi t các ngành c n v n và công ngh qu n lý cao. Đây có th là c s đ ơ ở ể
ụ ở ề ể ị ệ ươ phát tri n nhi u ngành d ch v Vi t Nam trong t ng lai.
ự ề ầ ườ ộ B t l ấ ợ ừ ệ i t vi c th c thi các yêu c u cao v môi tr ng, lao đ ng,
ủ ụ ộ ạ c nh tranh… và các ràng bu c mang tính th t c khi ban hành các quy
ả ỹ ậ ệ ế ị ễ ị đ nh liên quan đ n rào c n k thu t, v sinh d ch t ...
ủ ế ả ạ ầ ỳ Các k t qu đàm phán FTA c a Hoa K trong giai đo n g n đây cho
ướ ủ ệ ề ấ ạ ầ ấ th y n c này nh n m nh vi c tuân th các yêu c u cao v môi tr ườ ng
ụ ươ ộ ố ướ ố ế ề ườ (theo m t danh m c t ng đ i dài các công c qu c t v môi tr ng),
ề ặ ủ ụ ề ẩ ộ ộ ơ lao đ ng (tiêu chu n ILO) hay các ràng bu c nhi u h n v m t th t c khi
ề ạ ệ ươ ự ị ban hành hay th c thi các quy đ nh v c nh tranh, phòng v th ạ ng m i,
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ướ ườ ủ ụ ổ ướ ấ TBT, SPS (theo h ng tăng c ng th t c tham v n trao đ i tr c khi ban
ậ ư ệ ề ế ị ể ả hành quy đ nh/bi n pháp, quy n ti p c n t pháp đ gi i quy t v ế ướ ng
ư ể ố m c…)…ắ ế Các đ i tác phát tri n nh Úc, New Zealand khá quan tâm đ n
ủ ề ệ ề ấ ồ ị các v n đ này. Hi p đ nh P4 (ti n thân c a TPP) cũng bao g m các quy
ả ươ ể ậ ị đ nh liên quan. Vì v y kh năng TPP t ự ng lai có th bao trùm các lĩnh v c
ươ ố ớ này là t ng đ i l n.
ệ ổ ứ ự ệ ẽ ặ ộ ộ M t m t, vi c t ặ ầ ch c th c hi n các yêu c u này s là m t gánh n ng
ướ ệ ậ ướ ố ớ ớ l n đ i v i Nhà n c (trong vi c gia nh p các công ử ổ c liên quan, s a đ i
ậ ộ ị ủ ụ ự ự ế ơ ị quy đ nh pháp lu t n i đ a, xây d ng các c ch , th t c ban hành th c thi
ự ệ ệ ớ ể ự ề m i…). Vi c th c thi cũng tao ra nhi u chi phí cho doanh nghi p đ th c
ư ụ ệ ả ấ ổ ổ ồ ồ thi (ví d nh thay đ i công ngh nuôi tr ng – s n xu t, thay đ i ngu n
ậ ệ ữ ổ ấ ơ ế ể cung nguyên v t li u, b sung c ch ki m soát…). Ngoài ra, có nh ng v n
ề ể ề ậ ư ề ễ ế ộ ộ ổ ề đ thu c v th ch không d thay đ i (nh quy n l p h i, quy n đàm
ể ậ phán t p th …).
ơ ộ ố ể ế ạ ự ệ ẽ ặ M t khác, th c hi n các cam k t d ng này s là c h i t t đ chúng ta
ệ ố ệ ậ ặ ệ ừ ể ề ộ ả c i thi n h th ng pháp lu t, đ c bi t là t ữ góc đ phát tri n b n v ng
ườ ườ ả ộ (môi tr ề ng), vì quy n con ng ạ i (lao đ ng), minh b ch hóa và c i cách
ề ấ ạ ừ ữ ợ ệ hành chính (các v n đ còn l ộ i). T góc đ này, nh ng l ự i ích mà vi c th c
ữ ệ ế ạ ấ ớ ể ị hi n nh ng cam k t này mang l i có th là r t l n và có giá tr lâu dài
ượ ể ổ ứ ự ữ ệ ầ ỏ (v t xa nh ng chi phí b ra đ t ch c th c hi n các yêu c u này).
ả ấ ả ề ậ ấ Vì v y không ph i t ề ẽ t c các v n đ này đ u s là khó khăn cho phía
ệ ữ ệ ế ớ ợ ể Vi t Nam. V i vi c tính đ n nh ng l ế i ích mà các cam k t này có th mang
ạ ắ ươ ợ l ầ i cho chúng ta, c n cân nh c ph ố ng án đàm phán thích h p sao cho đ i
ứ ữ ế ể ậ ấ ộ ệ ể tác có th ch p nh n nh ng “m c đ cam k t” mà Vi ị t Nam có th ch u
ượ ề ể ượ ế ả ự đ ng đ c. Theo nhi u chuyên gia thì đ có đ c k t qu đàm phán có l ợ i
ầ ư ấ ề ề ữ v nh ng v n đ này c n l u ý:
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ứ ệ ụ ượ ế ầ ằ ố + Th nh t, ấ Vi t Nam c n thuy t ph c đ c các đ i tác r ng chúng
ự ề ề ế ấ ộ ườ ộ ta đã có r t nhi u ti n b trong các lĩnh v c v môi tr ng và lao đ ng. Và
ể ạ ượ ư ệ ậ ề ầ ẩ vì v y vi c ch a th đ t đ c các yêu c u/tiêu chu n cao v môi tr ườ ng
ệ ư ậ ả ố ả không ph i do Vi t Nam không mong mu n nh v y mà là do kh năng
ệ ạ ư ậ ữ ụ ứ ư ế ệ ể ớ hi n t ầ i ch a th đáp ng. V i nh ng thuy t ph c nh v y, vi c yêu c u
ặ ộ ẩ ơ ụ ữ ặ ơ ấ tiêu chu n th p h n ho c l trình áp d ng dài h n và/ho c nh ng h tr ỗ ợ
ậ ể ể ề ả ơ ỹ k thu t đ tri n khai là kh thi h n nhi u.
ứ ệ ủ ộ ậ ấ ầ ướ ữ + Th hai , Vi t Nam c n ch đ ng ch p nh n tr ầ c nh ng yêu c u
ườ ệ ứ ể ệ ượ ề v môi tr ộ ng và lao đ ng mà Vi t Nam hi n có th đáp ng đ c (không
ữ ụ ủ ề ể ề ả gi ộ ấ quan đi m b o th trong toàn b v n đ ). Ví d , theo nhi u doanh
ứ ệ ề ề ệ ẩ ọ ộ nghi p, hi n nay h đã đang đáp ng nhi u tiêu chu n v lao đ ng liên
ế ộ ưỡ ứ ẻ ấ ấ ộ ạ ỏ quan đ n lo i b lao đ ng c ng b c, c m lao đ ng tr em, c m phân bi ệ t
ử ụ ụ ể ề ế ả ả ộ ậ ố ử đ i x trong tuy n d ng và s d ng lao đ ng, đ m b o quy n ti p c n
ủ ự ậ ầ ộ công lý trong th c thi pháp lu t lao đ ng…. theo yêu c u c a khách hàng,
ệ ẩ ậ ượ ụ ẽ và vì v y vi c các tiêu chu n này đ c áp d ng chung cũng s không gây
ấ ậ ớ ệ ả ữ ữ ra khó khăn hay b t c p l n cho nh ng doanh nghi p này và c nh ng
ệ ế ọ ượ ệ doanh nghi p khác (n u h làm đ c thì suy đoán là các doanh nghi p khác
ể ố ắ ể ự ệ ượ cũng có th c g ng đ th c hi n đ c).
ệ ả ự ế ầ B t l ấ ợ ừ ệ i t vi c th c thi các yêu c u cao liên quan đ n vi c b o h ộ
ề ở ữ ệ quy n s h u trí tu
ữ ề ế ắ ấ ố ỳ ứ Hoa K là đ i tác có ti ng là c ng r n trong nh ng v n đ liên quan
ở ữ ệ ả ề ả ẫ ộ ủ ế đ n b o h quy n s h u trí tu c trong WTO l n trong các FTA c a
ướ ố ớ ề ấ ượ n c này. Đ i v i TPP, v n đ này cũng đã đ c Hoa K th hi n t ỳ ể ệ ươ ng
ạ ượ ớ ố ự ố đ i rõ ràng (v i mong mu n đ t đ c TRIPS + trong lĩnh v c này).
ạ ố ớ ề ớ ấ ệ Tuy nhiên, đây l i là v n đ l n đ i v i Vi ả t Nam trong hoàn c nh
ự ế ạ ớ ế ế ả ế ệ ả ộ th c t vi ph m còn l n và các thi ệ t ch b o h còn thi u hi u qu . Vi c
ề ở ữ ẽ ẫ ớ ẽ ệ ặ ộ ữ ả b o h ch t ch các quy n s h u trí tu cũng s d n t i nh ng khó khăn
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ướ ề ệ ắ ệ ề tr c m t cho nhi u doanh nghi p Vi ơ ả ỏ ố t Nam (khi ph i b v n nhi u h n
ữ ẩ ả ạ ộ ườ ả ả cho nh ng s n ph m thu c lo i này) và ng i tiêu dùng (khi ph i tr giá
ả ẩ ắ ơ đ t h n cho d n ph m).
ứ ầ ề ấ ủ ằ ề ậ ạ ầ Tuy nhiên, v v n đ này, cũng c n nh n th c đ y đ r ng tình tr ng
ệ ạ ầ ổ ầ ứ ể ấ ươ ế ệ hi n t ầ i c n thay đ i d n d n đ ch m d t trong t ng lai n u Vi t Nam
ộ ề ố ế ở ả ệ ệ ạ mu n có m t n n kinh t công nghi p hóa, hi n đ i hóa (b i b o h t ộ ố t
ề ở ữ ự ể ạ ở ể ệ ộ ệ quy n s h u trí tu là đ ng l c đ phát tri n sáng t o Vi t Nam và thu
ầ ư ơ ở ự ệ ệ ạ ậ hút đ u t ệ công ngh cao làm c s cho hi n đ i hóa). Do v y th c hi n
ươ ợ ệ TRIPS và TRIPS + trong t ng lai là có l i cho Vi ế ầ t Nam, và vì th c n
ộ ơ ộ ố ể ư ệ ẩ ở xem đây nh là m t c h i t t đ thúc đ y công vi c khó khăn này Vi ệ t
Nam.
ầ ở ứ ự ệ ệ ộ Tuy nhiên, vi c th c hi n ngay và toàn b các yêu c u m c TRIPS +
ậ ẽ ấ ố ế ố ớ ả ơ là không kh thi đ i v i chúng ta. Vì v y s r t t t n u C quan đàm phán
ể ấ ầ ươ ữ ậ ề ở ữ ệ ố có th ch p nh n nh ng yêu c u t ng đ i cao v s h u trí tu trong TPP
ư ệ ế ề ớ ư nh ng v i các đi u ki n tiên quy t nh :
ự ệ ộ + L trình th c hi n dài;
ậ ầ ế ể ự ệ ự ỗ ợ ỹ + Có s h tr k thu t c n thi t đ th c thi (Vi t Nam cũng đang
ậ ừ ả ể ự ề ệ ầ ồ ậ ự ỗ ợ ỹ ph i nh n s h tr k thu t t nhi u ngu n đ th c hi n yêu c u trong
ủ ự lĩnh v c này theo TRIPS c a WTO);
ạ ệ ữ ố ớ ườ ợ ợ + Có nh ng ngo i l thích h p (riêng đ i v i tr ng h p này, Vi ệ t
ể ự ữ ướ ế ớ ệ Nam có th d a vào nh ng xu h ng đang lên hi n nay trên th gi i liên
ề ế ườ ệ ợ ườ ấ quan đ n v n đ tăng c ả ng b o v l ủ i ích c a ng i tiêu dùng liên quan
ượ ệ ứ ẩ ả ỏ ướ ề ả ữ ầ ế đ n d c ph m, b o v s c kh e… tr c nh ng yêu c u v b o h ộ
ề ở ữ ự ệ quy n s h u trí tu trong các lĩnh v c này)
ị ườ B t l ấ ợ ừ ệ i t ở ử vi c m c a th tr ắ ng mua s m công
ộ ấ ứ ạ ề ệ ắ ẫ ự Mua s m công là m t v n đ ph c t p và hi n v n đang là lĩnh v c
ươ ố ớ ự ố ươ ề ệ ạ ị t ng đ i đóng đ i v i t do th ng m i. Trong WTO, Hi p đ nh v mua
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ộ ố ượ ủ ự ấ ạ ế ướ ắ s m công có s tham gia c a m t s l ng r t h n ch các n ặ c và m c
ề ặ ọ ỳ ị ướ ữ dù b Hoa K kêu g i ho c thúc ép, nhi u n ẫ c v n gi ậ ể quan đi m th n
ố ớ ự ề ế ằ ọ tr ng đ i v i lĩnh v c này . Trong TPP, có nhi u ý ki n cho r ng Hoa K ỳ
ầ ố ẽ ạ ư s l ụ ằ i đ a ra yêu c u này cho các đ i tác tham gia đàm phán (ví d b ng
ề ệ ệ ầ ắ ố ị ủ vi c yêu c u các đ i tác TPP tham gia Hi p đ nh v mua s m công c a
ặ ư ủ ệ ị ị WTO ho c đ a các quy đ nh c a Hi p đ nh này vào TPP).
ố ớ ệ ở ử ị ườ ệ ắ Đ i v i Vi t Nam, vi c m c a th tr ng mua s m công theo cách
ượ ấ ợ ữ ẽ ộ ữ ớ này có đ c suy đoán là s gây ra nh ng tác đ ng b t l i (v i nh ng lo
ạ ươ ự ư ề ướ ề ự ấ ủ ng i t ng t ạ ủ nh lo ng i c a nhi u n c v s “t n công” c a các nhà
ấ ướ ộ ị ệ ế ạ cung c p n ổ c ngoài khi n doanh nghi p n i đ a không c nh tranh n i
ầ ớ ụ ấ ả ệ trong các v đ u th u l n) trong khi kh năng Vi t Nam ti p c n đ ế ậ ượ ớ c v i
ị ườ ư ủ ắ ầ ố th tr ạ ng mua s m công c a các đ i tác TPP là h u nh không có (do h n
ự ạ ế ề ch v năng l c c nh tranh).
ự ơ ề ấ ề ầ ậ ụ ể Tuy nhiên, cũng c n có nhìn nh n tích c c h n v v n đ này. C th ,
ị ườ ệ ể ắ ạ ợ ở ử vi c m c a th tr ng mua s m công có th mang l ữ i nh ng l ấ i ích nh t
ủ ệ ả ị đ nh trong hoàn c nh riêng c a Vi t Nam:
ị ườ ể ạ ơ ộ ể Có th là c h i đ minh b ch hóa th tr ặ ệ ng này (hi n nay m c
ậ ấ ư ầ ả ắ dù đã có Lu t đ u th u cùng các văn b n liên quan nh ng mua s m công
ấ ậ ự ề ấ ừ ệ ế ẫ v n là lĩnh v c còn r t nhi u b t c p phát sinh t ạ vi c thi u minh b ch
ề ạ ậ ầ trong các quy trình liên quan – vì v y các yêu c u minh b ch hóa v mua
ể ả ấ ậ ữ ế ầ ộ ắ s m công có th giúp gi i quy t m t ph n nh ng b t c p này);
ệ ố ể ả ệ ệ ắ ể Có th là bi n pháp t ề t đ c i thi n các đi u ki n mua s m công
ừ ọ ượ ụ ấ ị t ể ự đó có th l a ch n đ c các nhà cung c p (d ch v , hàng hóa) t ố ơ t h n
ể ề ợ ớ ủ ế ầ ả (đi u này có th có l i trong hoàn c nh h u h t các công trình l n c a Vi ệ t
ượ ự ệ ở ố ớ ệ Nam hi n nay đ ầ c th c hi n b i nhà th u Trung Qu c v i ch t l ấ ượ ng
ạ h n ế ch ).
ậ ẽ ố ớ ấ ề ệ Vì v y có l đ i v i v n đ này, Vi ể t Nam cũng nên có quan đi m
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ở ử ị ườ ự ệ ậ ấ tích c c trong vi c ch p nh n m c a th tr ắ ng mua s m công ở ứ ộ m c đ
ớ ộ ợ ợ thích h p và v i l trình thích h p.
ấ ợ ở ị ườ ướ ố ữ 2.2. Nh ng b t l th tr i ng các n c đ i tác TPP
ị ườ ướ ườ Trong đàm phán FTA nói chung, th tr ng n c ngoài th ng đ ượ c
ơ ướ suy đoán là n i mà n c đàm phán thu đ ượ ợ c l ố i ích. Tuy nhiên, riêng đ i
ệ ầ ợ ớ ộ ỳ ớ ườ v i tr ng h p TPP (v i vi c Hoa K thu c nhóm đi đ u trong vi c s ệ ử
ệ ả ạ ấ ề ấ ấ ạ ụ d ng các bi n pháp rào c n, và l i r t nh n m nh các v n đ phi th ươ ng
ấ ở ị ườ ạ ả ướ m i trong đàm phán TPP) kh năng “m t” th tr ng n ẫ c ngoài v n
ầ ượ ề đ ượ ề ậ ớ c đ c p t ấ i. Tuy nhiên, v n đ này c n đ ụ ể ơ c làm rõ h n. C th :
ề ẩ ầ ườ ộ Các yêu c u/tiêu chu n cao v môi tr ng và lao đ ng:
ề ề ề ậ ữ ư ả ấ ườ Nh đã đ c p, kh năng nh ng v n đ v môi tr ộ ng và lao đ ng
ượ ủ ư ạ ỉ ướ đ ề c đ a vào ph m vi đi u ch nh c a TPP theo h ng nâng cao các tiêu
ấ ớ ự ế ề ầ ẩ ầ ự chu n/yêu c u v các lĩnh v c này là r t l n. Trên th c t , các yêu c u này
ở ị ườ ặ ố ệ ừ ặ ỳ các th tr ng đ i tác TPP (đ c bi ế t là Hoa K ) đã t ng ho c đang khi n
ứ ở ề ề ấ ạ ặ ẩ ị ườ nhi u lo i hàng hóa xu t kh u g p nhi u thách th c các th tr ng này
ứ ỗ ụ ề ẩ ả ẩ ồ ố ậ ố ớ (ví d tiêu chu n v ngu n g c đ i v i các s n ph m có ch a g ). Vì v y
ố ớ ề ấ ẩ ấ ệ đây luôn luôn là v n đ hóc búa đ i v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam.
ự ự ầ ố ớ ề ấ ọ ệ Tuy nhiên, v n đ này không th c s tr m tr ng đ i v i Vi t Nam ở
ị ườ ế ố ế ơ ề ặ ỹ ậ th tr ng đ i tác TPP n u nhìn chi ti ụ ể t h n v m t k thu t.. C th ,
ữ ề ườ ủ ộ ố ệ ị nh ng quy đ nh v môi tr ng hay lao đ ng mà các đ i tác c a Vi t Nam
ụ ặ ệ ỳ ượ ự đang áp d ng (mà đ c bi t là Hoa K ) đ c th c thi không phân bi ệ ố t đ i
ừ ẫ ồ ử ữ x gi a hàng hóa t ư ậ các ngu n. Nói cách khác, chúng v n luôn là nh v y
ệ ế ậ dù Vi ế t Nam có cam k t liên quan trong TPP hay không. Vì v y cam k t
ề ườ ấ ả ộ trong TPP v môi tr ẩ ủ ng hay lao đ ng không làm kh năng xu t kh u c a
ệ ị ườ ố ơ ấ hàng hóa Vi t Nam sang th tr ng này t ữ t h n hay x u đi. Và do đó nh ng
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ư ề ế ế ấ ả ầ cam k t trong v n đ này, n u có, h u nh không ph i là b t l ấ ợ ố ớ i đ i v i
ệ ệ ạ ả ớ Vi t Nam so v i hoàn c nh hi n t i.
ộ ề ủ ụ ự ề ị Các th t c ràng bu c v ban hành và th c thi các quy đ nh v TBT,
ệ ươ SPS, phòng v th ạ ng m i…
ả ươ ề ề Kh năng TPP t ả ng lai có các đi u kho n v TBT, SPS, phòng v ệ
ươ ấ ớ ạ ạ ữ ấ ả th ng m i…là r t l n. Đây l ẩ i là nh ng rào c n mà hàng hóa xu t kh u
ệ ả ố ặ ở ị ườ ặ ấ ệ Vi t Nam lâu nay ph i đ i m t các th tr ẩ ng xu t kh u, đ c bi t là Hoa
ế ề ữ ề ể ế ằ ắ ấ ỳ K . Do đó lo l ng r ng nh ng cam k t v các v n đ này có th khi n cho
ợ ế ề ế ẩ ấ ệ ữ nh ng l i th v thu quan mà hàng hóa xu t kh u Vi t Nam đ ượ ưở ng c h
ừ ệ ả ị t ơ ở TPP b vô hi u hóa không ph i không có c s .
ự ế ơ ề ầ ả Tuy nhiên, c n ph i th c t ấ h n khi xem xét v n đ này. Đúng là
ợ ừ ệ ế ẽ ế ể ả ả ữ nh ng l i ích t vi c gi m thu s không là gì n u các rào c n ki u TBT,
ệ ươ ố ớ ự ạ ơ SPS hay phòng v th ng m i ngày càng d ng cao h n đ i v i hàng Vi ệ t
ề ả ả Nam. Tuy nhiên, tham kh o các đi u kho n liên quan trong các FTA mà
ư ầ ầ ố ỳ ỉ ồ Hoa K hay các đ i tác TPP ký g n đây thì chúng h u nh ch bao g m
ủ ụ ữ ế ộ ướ ườ nh ng n i dung liên quan đ n th t c (theo h ng tăng c ủ ụ ng các th t c
ự ữ ủ ộ ị ràng bu c các chính ph khi ban hành hay th c thi nh ng quy đ nh TBT,
ệ ươ ể ề ụ ứ ạ ị SPS, phòng v th ng m i) ch không quy đ nh c th v các tiêu
ừ ộ ố ấ ữ ừ ầ ẩ ạ ị chu n/yêu c u xác đ nh cho t ng lo i hàng hóa (tr m t s r t hãn h u các
ườ ụ ế ợ ỳ ị tr ng h p, ví d quy đ nh liên quan đ n ô tô trong FTA Hoa K Hàn
ố ượ ể ử ấ Qu c). Do đó TPP đ c suy đoán là cũng không th x lý các v n đ v ề ề
ứ ộ ự ế ươ ự ả ụ ể m c đ rào c n c th trên th c t ậ . Và vì v y, cũng t ng t ư ấ nh v n đ ề
ườ ộ ệ môi tr ng hay lao đ ng, hàng hóa Vi ẫ t Nam dù có hay không có TPP v n
ự ế ề ữ ủ ố ứ ầ ả ộ ph i đáp ng các yêu c u th c t v nh ng n i dung này c a đ i tác TPP.
ừ ộ ớ ề ủ ụ ữ ộ ộ ậ Th m chí, t m t góc đ khác, nh ng ràng bu c m i v th t c trong
ế ệ ể TPP còn có th khi n cho Vi ế ơ ộ ể t Nam có thêm c h i đ tham gia ý ki n,
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ề ể ệ ậ ơ ớ bình lu n và do đó có th can thi p nhi u h n vào quá trình ban hành m i
ữ ộ ị nh ng quy đ nh thu c nhóm này.
ế ượ ề ấ ậ ẽ ề ỉ Vì v y, các v n đ này n u đ c TPP đi u ch nh cũng s không làm
ệ ấ ợ ơ ệ ạ ở ị ườ ớ ướ hàng hóa Vi t Nam b t l i h n so v i hi n t th tr i ng các n c TPP.
ế ủ ế ề ấ Tuy nhiên, theo ý ki n c a các chuyên gia đàm phán, n u đàm phán v v n
ể ỏ ệ ể ẫ ươ ề đ này là không th tránh kh i, Vi t Nam v n có th có ph ể ế ng án đ k t
ấ ợ ả ệ ẩ qu đàm phán không quá b t l i cho hàng hóa Vi ấ t Nam khi xu t kh u sang
ị ườ ố các th tr ng đ i tác TPP.
Ậ Ế K T LU N
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A
ể ậ Ti u lu n Kinh t ế ố ế qu c t
ể ấ ữ ệ ị ươ ạ ự Qua nh ng phân tích trên, ta có th th y Hi p đ nh th ng m i t do
ộ ơ ộ ẻ ỏ ỡ ể ươ ệ ế xuyên Thái Bình D ng đem đ n m t c h i không th b l đ Vi t Nam
ể ế ố ề ế ủ ớ ỳ có th k t n i n n kinh t ố c a mình v i Hoa K và các thành viên khác, đ i
ạ ớ ả ưở ự ủ ọ tr ng l i v i nh h ố ng c a Trung Qu c trong khu v c.
ị ươ ạ ự ươ ẽ ệ Hi p đ nh th ng m i t do xuyên Thái Bình D ng s mang l ạ i
ợ ề ớ ế ệ ự ữ nh ng l i ích to l n cho n n kinh t Vi t Nam trên các lĩnh v c: Hàng hóa (
ủ ả ồ ỗ ề ạ ấ ầ ẩ ti m năng tăng m nh xu t kh u da giày, qu n áo, đ g , th y s n), các
ữ ụ ế ị ệ ẽ ngành d ch v v.v…Thông qua nh ng cam k t, Vi ơ ộ ả t Nam s có c h i c i
ệ ươ ệ ế ề ệ ấ ạ thi n các v n đ liên quan đ n bi n pháp phòng v th ng m i, c h i t ơ ộ ố t
ệ ừ ề ế ị ườ nghi p t n n kinh t phi th tr ề ng sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng trong
ươ ệ ứ ả ặ t ng lai. Tuy nhiên, Vi ữ t Nam cũng g p ph i nh ng thách th c không nh ỏ
ể ậ ụ ể ượ ợ khi tham gia TPP. Do đó, đ có th t n d ng đ ữ c nh ng l ắ i ích và kh c
ể ặ ụ ữ ả ệ ữ ầ ph c nh ng khó khăn có th g p ph i, Vi ỗ ự ơ t Nam c n n l c h n n a trong
ự ữ ế ệ ặ ệ ầ ướ vi c th c thi nh ng cam k t và đ c bi ư t c n đ a ra h ng đi chi n l ế ượ c
ấ ướ ể ằ ắ ề ữ đúng đ n nh m phát tri n đ t n c nhanh và b n v ng.
ậ ủ ư ể ể ề ể ờ Do ch a có nhi u th i gian đ tìm hi u, bài ti u lu n c a em không
ữ ế ạ ậ ầ ỏ ơ tránh kh i nh ng thi u sót và s sài, mong th y giáo và b n bè nh n xét và
ệ ể ể ậ ơ góp ý thêm đ bài ti u lu n hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ớ
ọ ỳ Hoàng Qu nh Ng c
L p: KTTG
17A