TR NG Đ I H C ƯỜ
KHOA K TOÁN
BÀI T P NHÓM 10
MÔN: LÍ THUY T KI M TOÁN
4.M c tiêu
ki m toán
chung
m c tiêu
ki m toán
đ c thù
1.Ph ng ươ
pháp
Cơ
b n
N i dung
I.C s d n li uơ II.Các c s d n li u trong PPơ
1.Khái
ni m
2. Các
Nhóm
CSDL
2.Ph ng ươ
pháp
Tuân th
3.Gi i
trình c a
các
Nhà
qu n lí
1. Khái ni m:
-C s d n li u là m t trongc khái ni m c b n c a ki m toán.ơ ơ
-Vi c n m ch c khái ni m c s d n li u s giúp KTV xác đ nh đ c ơ ượ
chínhc m c tiêu ki m toán t ng qt các BCTC nói chung m c tiêu
ki m toán t ng b ph n c u thành c a BCTC nói chung. N m ch c ki
ni m c s d n li u cũng giúp KTV xác đ nh đ c c b ng ch ng ki m ơ ượ
toán c n thi t ph i thu th p đ có th đ t đ c các m c tiêu ki m toán đ t ế ượ
ra. Khái ni m c s d n li u cũng tác đ ng đén KTV trong c ba giai đo n ơ
c a quá trình ki m toán, đó l p k ho ch l p k ho ch ki m toán, th c ế ế
hi n ki m toán k t thúc ki m toán. ế
- Xem xét quá trình x lí m t nghi p v kinh t trong đ n v t khi b t đ u ế ơ
đ n khi các nghi p v y đ c ph n ánh vào h th ng BCTC c a đ n v ế ượ ơ
đ có th n m đ c khái ni m v c s d n li u. ượ ơ
Quy trình x m t nghi p v kinh t theo s đ sau: ế ơ
X lý nhu
c u và đ a ư
ra quy t ế
đ nh th c
hi n nghi p
v
T ch c
th c hi n và
ki m tra quá
trình th c
hi n nghi p
v
Quá trình x
lý c a b
ph n k ế
toán v i các
nghi p v
T ng h p
và ph n ánh
các nghi p
v vào
BCTC c a
đ n vơ
+ Kh i đ u m t s ki n kinh t bao gi cũng pt sinh t nhu c u tiêu ế
ng m t ngu n l c cho ho t đ ng trong đ n v , nhu c u y đ c ơ ượ
chuy n đ n cho c b ph n qu n ch c năng trong đ n v x lí. c ế ơ
b ph n y s xem t đánh giá tính c th c s c n thi t c a nhu ế
c u ngu n l c cho ho t đ ng c a đ n v . Trên c s s đánh giá y các ơ ơ
nhà qu n lí đ n v s đ a ra quy t đ nh cho phép nghi p v kinh t đ c ơ ư ế ế ượ
th c hi n, vi c đ a ra quy t đ nh cho c nghi p v kinh t đ c th c ư ế ế ượ
thi y thu c vào đ c đi m qu n c a t ng đ n v , y thu c vào t ng ơ
lo i nghi p v cũng nh s y quy n phê chu n đ c quy đ nh trong ư ượ
t ng đ n v c th . ơ
+ Sau khi đ c cho phép, các nghi p v kinh t s đ c các b ph nượ ế ượ
trách nhi m trong đ n v t ch c th c hi n. Trong q trình t ch c th c ơ
hi n đ n v s th c hi n q trình ki m st các ho t đ ngy đ đ m ơ
b o các nghi p v đ c th c thi theo đúng các quy t đ nh đã đ c ban ượ ế ượ
hành phù h p v i các quy ch , ch đ , các văn b n pp lu t hi n ế ế
hành. Cũng trong q trình t ch c th c hi n các nghi p v kinh t các ế
ch ng t k toán s đ c t o l p, các ch ng t k toán tr c h t s ế ượ ế ướ ế
ch ng minh cho các nghi p v kinh t đã th c t x y ra đ m b o cho ế ế
c nghi p v y đã đ c ki m soát theo đúng c quy đ nh hi n hành. ượ
+ Sau khic ch ng t k toán phát sinhs đ c b ph n k toán c a ế ượ ế
đ n v ti nnh x theo quy trình nghi p v k toán. Tr c h t các ơ ế ế ướ ế
ch ng t này s đ c hn ch nh, đ c ki m tra tính h p l , h p pp. ượ ượ
Sau đó chúng s đ c phân lo i, đánh giá, tính toán t ch c ghi chép ượ
o các s k toán chi ti t, s k toán t ng h p. ế ế ế