TR
NG Đ I H C
ƯỜ Ạ Ọ KHOA K TOÁN Ế
BÀI T P NHÓM 10
Ậ
MÔN: LÍ THUY T KI M TOÁN Ế
Ể
N i dung
ộ
II.Các c s d n li u trong PP
ơ ở ẫ
ệ
I.C s d n li u
ơ ở ẫ
ệ
i ả
ể
1.Ph
ng
ng
2.Ph
1.Khái ni mệ
2. Các Nhóm CSDL
ươ pháp Tuân thủ
ươ pháp Cơ b nả
3.Gi trình c aủ các Nhà qu n líả
4.M c tiêu ụ ki m toán chung và m c tiêu ụ ki m toán ể đ c thù ặ
1. Khái ni m:ệ
ộ ể ơ ả ủ
c ị ệ ệ ắ ệ ệ ẽ ơ ở ẫ ệ ắ
ổ
ụ ừ ắ
ể ệ ể ằ
ể ộ ậ ấ ệ ả ứ ể ụ ể ế
ậ ệ
ơ ở ẫ ể ậ ế ạ ậ
ể ể
ị ừ ế ơ
khi b t đ u ắ ầ c ph n ánh vào h th ng BCTC c a đ n v ị ủ ơ
ệ ụ ả c khái ni m v c s d n li u. -C s d n li u là m t trong các khái ni m c b n c a ki m toán. -Vi c n m ch c khái ni m c s d n li u s giúp KTV xác đ nh đ ượ ơ ở ẫ chính xác m c tiêu ki m toán t ng quát các BCTC nói chung và m c tiêu ụ ki m toán t ng b ph n c u thành c a BCTC nói chung. N m ch c khái ắ ủ c các b ng ch ng ki m ni m c s d n li u cũng giúp KTV xác đ nh đ ượ ị ơ ở ẫ c các m c tiêu ki m toán đ t toán c n thi t ph i thu th p đ có th đ t đ ặ ể ạ ượ ầ ra. Khái ni m c s d n li u cũng tác đ ng đén KTV trong c ba giai đo n ạ ả ộ ệ c a quá trình ki m toán, đó là l p k ho ch l p k ho ch ki m toán, th c ủ ự ể ế ạ hi n ki m toán và k t thúc ki m toán. ệ - Xem xét quá trình x lí m t nghi p v kinh t ộ đ n khi các nghi p v này đ ượ đ có th n m đ ệ trong đ n v t ệ ố ệ ế ử ệ ụ ượ ề ơ ở ẫ ể ắ ế ể
Quy trình x lí m t nghi p v kinh t ộ
ệ ụ
ử
ế
theo s đ sau: ơ ồ
ử
ợ
ổ
Quá trình x ử lý c a b ủ ộ ph n k ế ậ toán v i các ớ nghi p vệ ụ
X lý nhu c u và đ a ư ầ ra quy t ế đ nh th c ự ị hi n nghi p ệ ệ vụ
T ch c ổ ứ th c hi n và ự ệ ki m tra quá ể trình th c ự hi n nghi p ệ ệ vụ
T ng h p và ph n ánh ả các nghi p ệ v vào ụ BCTC c a ủ đ n vơ
ị
bao gi cũng phát sinh t ờ
ị ơ ở ầ ộ ộ ự ệ ồ ự ượ
ộ ậ ế ể ứ
ậ ẽ ị ử ế ủ ơ ự ầ ự
ơ ở ự ạ ộ ị
ủ ơ ế ị ị ẽ ư
ồ ự ơ ệ ư ả ệ ự
ủ ừ ệ ơ ặ
ộ ệ ụ
nhu c u tiêu + Kh i đ u m t s ki n kinh t ế ầ ừ c dùng m t ngu n l c cho ho t đ ng trong đ n v , nhu c u này đ ầ ạ ộ chuy n đ n cho các b ph n qu n lí ch c năng trong đ n v x lí. Các ả t c a nhu b ph n này s xem xét đánh giá tính xác th c và s c n thi ộ c u ngu n l c cho ho t đ ng c a đ n v . Trên c s s đánh giá này các ầ đ c nhà qu n lí đ n v s đ a ra quy t đ nh cho phép nghi p v kinh t ế ượ ệ ụ c th c đ th c hi n, vi c đ a ra quy t đ nh cho các nghi p v kinh t ụ ế ị ự ế ượ thi tùy thu c vào đ c đi m qu n lí c a t ng đ n v , tùy thu c vào t ng ừ ộ ị ả ể lo i nghi p v cũng nh s y quy n và phê chu n đ c quy đ nh trong ị ẩ ượ ề ư ự ủ ạ t ng đ n v c th . ị ụ ể ừ ơ
c cho phép, các nghi p v kinh t s đ ế ẽ ượ
ch c th c hi n. Trong quá trình t ơ ệ ị ổ ứ
ơ ị ẽ ự
ượ ự
c th c thi theo đúng các quy t đ nh đã đ ậ ạ ộ ế ị ả
ch c th c hi n các nghi p v kinh t ế ộ ự
k toán s đ ế ổ ứ ẽ ượ ạ ậ ừ ế
ế
ừ ế ự ế ả c ki m soát theo đúng các quy đ nh hi n hành. c các b ph n có + Sau khi đ ệ ụ ộ ậ ượ ch c th c trách nhi m trong đ n v t ự ổ ứ ự ệ hi n đ n v s th c hi n quá trình ki m soát các ho t đ ng này đ đ m ệ ể ả ể ệ c ban b o các nghi p v đ ệ ụ ượ ả hành và phù h p v i các quy ch , ch đ , các văn b n pháp lu t hi n ệ ớ ợ hành. Cũng trong quá trình t các ệ ụ ế k toán tr ch ng t c h t s ướ ế ẽ ứ ch ng minh cho các nghi p v kinh t x y ra và đ m b o cho ả ả ứ các nghi p v này đã đ ệ ụ ệ c t o l p, các ch ng t ứ đã th c t ệ ụ ể ượ ệ ị
k toán phát sinh nó s đ ứ ừ ế ẽ ượ ộ ậ ủ
ệ ụ ế
ể
c h t các , h p pháp. ch c ghi chép ử ẽ ượ ẽ ượ ỉ ạ
c b ph n k toán c a ế ướ ế ợ ệ ợ ổ ứ + Sau khi các ch ng t đ n v ti n hành x lí theo quy trình nghi p v k toán. Tr ị ế ơ c ki m tra tính h p l c hoàn ch nh, đ này s đ ch ng t ượ ừ ứ c phân lo i, đánh giá, tính toán và t Sau đó chúng s đ vào các s k toán chi ti t, s k toán t ng h p. ổ ế ế ổ ế ổ ợ
s đ ố ệ ế ẽ ượ ổ ụ ổ
ả ộ
ợ ố t s đ ế ẽ ượ ế
c t ng h p và ghi vào s cái + Cu i cùng các nghi p v kinh t các tài kho n liên quan. Sau m t quá trình ki m tra, đ i chi u s d và s ế ố ư ố ể c ph n ánh lũy k phát sinh trên s cái và các s k toán chi ti ả ổ vào các BCTC theo đúng các quy đ nh hi n hành. ổ ế ệ ị
ể ể ệ ụ
phát sinh t ả ạ ơ ả ộ ị
ự ệ ử
ỏ ứ ắ ứ ả ắ
ủ ề ế ệ
- Nh v y, đ có th ph n ánh các nghi p v kinh t i đ n v ị ế ả ư ậ vào h th ng BCTC c a đ n v , các s ki n này b t bu c ph i tr i qua ủ ắ ơ ệ ố t c các khâu x lí này đòi h i các nhà qu n lí t m t lo t khâu x lí. ả ử Ở ấ ả ạ ộ c a đ n v ph i có đ c các đ m b o, các ch ng c ch c ch n đ kh ng ủ ơ ẳ ả ượ ả ị c ghi phát sinh n u đ đi u ki n s đ đ nh r ng các s ki n kinh t ế ự ệ ằ ị nh n vào h th ng BCTC c a đ n v m t cách trung th c và h p lí. ủ ơ ể ẽ ượ ợ ệ ố ị ộ ự ậ
ế ơ ở ẫ ệ ậ C s d n li u c a BCTC là căn c c a các kho n m c
ứ ủ ặ
ả ụ i đ ng ườ ứ ự ơ ị ị
c th hi n rõ ràng ẩ ể ệ
ệ ậ ứ ỉ K t lu n: ủ và thông tin trình bày trong BCTC do giám đ c (ho c ng ố đ u) đ n v ch u trách nhi m l p trên c s các chu n m c và ch ơ ở ế ầ đ k toán quy đ nh. Các căn c này ph i đ ả ượ ị ộ ế ho c có c s đ i v i t ng ch tiêu trong BCTC. ơ ở ố ớ ừ ặ
2. Các nhóm c s d n li u:
ơ ở ẫ
ệ
ộ ả ậ ừ ụ ấ
ệ ụ ể ố ộ ỉ
ủ ệ ủ ạ ậ ồ
ơ ở ẫ ứ ề ộ ơ ở ẫ ệ ậ
T ng b ph n và kho n m c c u thành khác nhau c a BCTC thì có c ơ s d n li u c th không gi ng nhau. C s d n li u c a m t ch tiêu và ở ẫ b ph n trên BCTC bao g m các căn c cho nhi u khía c nh khác c a các ộ thông tin và b ph n này. Tuy nhiên, m t c s d n li u ph i bao g m các ả ộ i trình trên các khía c nh ch y u sau ( các y u t căn c đ gi ế ố ẫ ủ ồ d n li u ): ệ ứ ể ả ủ ế ạ
ồ ả ộ
c ph n ánh trên BCTC c a đ n v t ố ủ ơ ợ ả ể
i t ữ ả ơ ị
ụ ả
ả ự ệ ầ ồ
ờ ể ứ ụ ả ng c a các tài s n đ ự ệ ữ a, S hi n h u: M t kho n tài s n, ngu n v n ch s h u hay m t kho n n ph i tr ộ ả ả ủ ở ữ ả ả i th i đi m báo cáo là ph i th c t đ ự ế ờ ị ạ ả ượ i th i đi m đó. Các nhà lãnh đ o đ n v ph i có nh ng căn c t n t ứ ạ ể ồ ạ ạ th a đáng đ ch ng minh cho s t n t i c a các kho n m c này. Đ i v i ố ớ ỏ ự ồ ạ ủ m t s kho n m c tài s n s hi n h u còn bao g m các yêu c u v ch t ề ấ ữ ộ ố l ượ c ph n ánh. ả ả ượ ủ
ả ả
ả ả ế ơ ị
ả ả ớ ị
ề ẩ ứ ả
ả ố ị ố ớ ụ
ủ ộ ở ữ ề ở ữ ủ ơ ể ự ế ả ụ ả ơ ị
b, Quy n và nghĩa v : ụ ề H u h t các kho n tài s n trên BCTC ph i thu c s h u c a đ n v , v i ế ầ ị ớ m t s kho n tài s n n u không thu c quy n s h u c a đ n v thì chúng ộ ố ộ c ph n ánh trên BCTC khi đ n v có quy n ki m soát lâu dài v i các ch đ ơ ỉ ượ tài s n này và ph i đáp ng yêu c u c a các chu n m c k toán có liên quan ả ầ ủ c (ví d : tài s n c đ nh thuê tài chính ). Đ i v i các kho n m c công n đ ợ ượ ụ ph n ánh trên các BCTC thì đ n v đang có nghĩa v ph i thanh toán th c t ự ế đ i v i các kho n m c này. ụ
ự
đã đ ệ ố ượ ế
ượ c ghi chép vào h th ng s ổ ệ ụ c ph n ánh vào BCTC thì ph i th c s phát sinh ự ự ả ả
ả ả ố ớ c, S phát sinh: M t s ki n hay m t nghi p v kinh t ộ ộ ự ệ k toán c a đ n v và đ ị ủ ơ ế và có liên quan đ n th i kỳ báo cáo. ờ ế
ồ ộ ố
ộ ả
ậ ắ ế
Bao g m m t s khía c nh sau: ạ : M t kho n tài s n, công n , v n ch s h u, thu th p và chi ủ ở ữ ợ ố c ghi chép theo giá tr thích h p trên c s nguyên t c k toán, các ấ ả ị ặ ượ ổ ế
ệ ự ệ ự
ơ ở ợ c ch p nh n ph bi n. ậ khi ghi nh n ph i đ ậ ế ệ ả ượ ả ả ự ậ
d, S tính toán và đánh giá: ự + S đánh giá ự phí ph i đ ả ượ chu n m c k toán hi n hành ho c đ ự ế ẩ c ghi + S tính toán ệ ụ nh n đúng giá tr c a nó. Các s li u và phép toán khi th c hi n ph i đ m b o ả tính toán chính xác v m t toán h c và không có sai sót. : Các s ki n và nghi p v kinh t ố ệ ị ủ ọ ề ặ
Bao g m các khía c nh sau : ồ ạ ự
ộ ợ ả ả
ị ệ ụ
ị ổ ế ầ ủ ạ ả ế ủ ơ
ệ ố
ả ụ ố
ợ ạ ả ả ượ ộ
ẩ ế ộ ế
ả , s đ tài ậ
ả ầ ủ ả ượ ươ ừ ả
ự ệ ứ ậ
ứ ủ ề
ượ ế
ư ủ ề
ự nào đ ậ ớ ng tr c ti p đ n k t qu kinh doanh c a kỳ báo cáo ả ọ ế ế ưở ủ ả
e, S phân lo i và h ch toán: ạ + Đ y đầ ủ: Toàn b tài s n, các kho n n , các kho n doanh thu, chi phí, các nghi p v hay giao d ch đã x y ra và có liên quan đ n kỳ báo cáo ph i ả ả c c ghi chép đ y đ trong hê th ng s k toán c a đ n v và ph i đ đ ả ượ ố ượ báo đ y đ trong h th ng BCTC. ầ ủ + Tính đúng đ nắ : Các kho n m c tài s n, công n , ngu n v n ch s ủ ở ồ h u, các kho n chi phí, doanh thu ph i đ c phân lo i m t cách đúng đ n ắ ữ theo yêu c u c a các chu n m c và ch đ k toán. Các kho n m c này ụ ự c ghi nh n và ph n ánh theo đúng các trình t cũng ph i đ ự ơ ồ ả c th a nh n. ng pháp k toán hi n hành ho c đ kho n và ph ậ ặ ượ ệ ế c phát sinh ph i đ + Tính đúng kỳ: M t nghi p v và s ki n kinh t ả ượ ế ệ ụ ộ c ghi nh n vào kỳ k ghi nh n theo nguyên t c k toán d n tích, t c là đ ế ậ ượ ồ ắ ế toán mà chúng phát sinh mà không căn c vào s phát sinh c a dòng ti n. c ghi nh n s m khi Không có m t s ki n và nghi p v kinh t ậ ớ ệ ụ ộ ự ệ c ghi nh n mu n so v i kỳ mà chúng ch a đ đi u ki n ghi nh n ho c đ ậ ặ ượ ớ ộ ệ t quan tr ng v i các kho n doanh thu và chi phát sinh. Khía c nh này đ c bi ả ệ ặ ạ phí vì nó làm nh h ự ế và các kỳ liên quan khác.
ồ ợ ổ ạ
ổ ố ệ ộ ả
ể ố ệ
ố Bao g m các khía c nh sau : ợ ộ ổ ế ế ả ả ợ
ả ả ổ ế ổ ả ủ ả
f, T ng h p và công b : S li u c ng d n trên các tài kho n và s k + C ng d n ( t ng h p ): ổ ế ồ ồ ộ toán ph i đ c tính toán m t cách chính xác, vi c luân chuy n s li u gi a các ữ ệ ả ượ t và s k toán t ng h p đ m b o không có sai sót. S li u s k toán chi ti ố ệ ổ ế trên các s k toán c a các tài kho n có liên quan ph i đ m b o phù h p v i ớ ợ nhau.
ỉ ụ ộ ậ
+ Trình bày, công bố: Các ch tiêu, b ph n và kho n m c trên BCTC ph i ả c xác đ nh, trình bày và công b theo đúng yêu c u c a các chu n m c và ị ố ẩ ự ả ầ ủ
đ ch đ k toán hi n hành. ệ
ạ ủ
ụ ạ ậ ọ ế ạ ố ớ ả ạ ự ệ ế ạ
ể ể
t rõ v CSDL s giúp ạ ậ ế ạ ể ệ ế ẽ
ề ể ả ượ ủ ả
ị ị ỉ
ị
ể ằ ị
ự ị ừ ữ ể ủ ể
ể c kh năng các r i ro và sai ph m có th x y ra trong BCTC ạ các ch tiêu và b ph n c u thành trên báo cáo ậ ấ ộ c nh ng m t xích và th ủ ắ ữ ượ c đ n v xây d ng và duy trì nh m ki m soát các khía t này KTV s xác đ nh, l a ự ị ẽ ế c đ y đ các ậ ượ ầ ủ
ượ ế ộ ế Các CSDL có tác d ng quan tr ng đ i v i c ba giai đo n c a quá trình ki m toán là giai đo n l p k ho ch, giai đo n th c hi n và giai đo n k t thúc ki m toán. Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, vi c hi u bi KTV xác đ nh đ c a đ n v nói chung cũng nh ư ở ủ ơ nói riêng. CSDL cũng là căn c giúp KTV xác đ nh đ ứ t c ki m soát c b n đ ơ ả ượ ơ ụ c nh c a ho t đ ng trong đ n v . T nh ng hi u bi ạ ạ ộ ch n các th t c và trình t ủ ụ ằ ọ t cho vi c đánh giá h th ng KSNB. b ng ch ng ki m toán c n thi ầ ể ằ ơ ki m toán phù h p nh m thu th p đ ự ể ợ ế ệ ố ứ ệ
ệ ể ự ơ ở ẫ
ị ử ượ c m c tiêu các th nghi m mình đang th c hi n. ệ
ứ ể ệ ẽ ệ ự ệ ạ ụ ạ ế
ậ ằ ứ ể ầ ủ ơ ở ẫ ợ ủ
i trình c a các nhà qu n lí
ả
ủ
ố ủ ị
ị ả ơ ợ ự
ượ ậ ộ ỉ
ự ắ ị
ủ ơ ự ủ ệ ẩ
ị ượ ậ ế ộ ế ả ữ ư ệ ả ả ơ
ị ệ
ỏ
ừ ạ ậ ộ ỉ
Trong giai đo n th c hi n ki m toán, c s d n li u s giúp KTV luôn xác đ nh đ Trong giai đo n k t thúc ki m toán, c s d n li u là căn c đ KTV xác đ nh và đánh giá tính đ y đ và thích h p c a các b ng ch ng thu th p ị 3. Gi ả -Khi trình bày và công b các thông tin trên BCTC c a đ n v , các nhà qu n lí ph i ch u trách nhi m v m c đ trung th c và h p lí c a toàn ủ ề ứ ộ ệ ả c trình bày trên b BCTC cũng nh c a t ng ch tiêu và b ph n đ ư ủ ừ ộ BCTC. -Đ kh ng đ nh các BCTC c a đ n v đ c l p ra hoàn toàn trung th c, ể h p lí và tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi n hành, các nhà ợ i trình các qu n lí đ n v ph i có trách nhi m b o qu n, l u tr và gi ả ả thông tin, tài li u là c s đ hình thành nên các ch tiêu và b ph n c a ậ ủ ộ ỉ ơ ở ể c trình bày theo t ng BCTC. Các thông tin, tài li u này đòi h i ph i đ ừ ả ượ ệ khía c nh c a t ng ch tiêu và b ph n trên BCTC t c là theo t ng y u ế ứ t ố ẫ ủ ừ d n li u c th . ệ ụ ể
ng, s gi ả ủ ườ ự ả ị ượ
ệ ơ ế
ồ ố ả ả ấ ợ ệ ủ ở ữ
ị ể ử ả
ặ ơ ệ
ả i trình t ả ầ ụ ể ủ ấ ữ i ả ớ nguy n ho c theo yêu c u c th c a ự i trình này có liên quan đ n nh ng v n đ tr ng ề ọ ế
ữ
ậ trong đ n v hay ngoài ị
ị ể
i trình v i các b ng ch ng khác ằ ơ ớ ứ ả
t các v n đ đã đ i trình c a ng i l p c gi ườ ậ ượ ủ ề ế ả ấ
ả
c các ế ượ ủ ể ả ơ ị
i trình c a các nhà qu n lí đ n v không th thay th đ c. ơ ủ ả ị
ớ ằ ng h p KTV ph i ợ
ứ ả c và i trình c a các nhà qu n lí đ n v có mâu thu n v i các b ng ch ng ẫ c và trong m t s tr ộ ố ườ i m c đ tin c y c a các b ng ch ng đã thu th p đ ứ ằ ậ ượ ạ
- Thông th c th c hi n thông i trình c a các nhà qu n lí đ n v đ ệ ự qua vi c cung c p thông tin, tài li u có liên quan đ n các nghi p v , các kho n ả ệ ụ tài s n, công n , ngu n v n ch s h u, các kho n doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ. - Trong quá trình ki m toán,các nhà qu n lí đ n v có th g i b n gi ể KTV và công ty ki m toán m t cách t ộ ể KTV. Tuy nhiên, khi các b n gi ả y u c a BCTC , KTV ph i làm nh ng công vi c sau: ệ ả ế ủ các thông tin + Thu th p b ng ch ng ki m toán t ơ ừ ở ể ằ ứ i trình c a các nhà qu n lí đ n v đ n v đ xác nh n nh ng gi ị ả ủ ả ữ ậ ơ + Đánh giá s h p lí và nh t quán gi a b n gi ữ ả ấ ự ợ c. mà KTV thu th p đ ậ ượ + Xác đ nh m c đ hi u bi ứ ộ ể ị i trình. gi - Các b n gi ả ả b ng ch ng khác mà KTV thu th p đ ậ ượ ứ ằ - Khi các gi ả ki m toán khác mà KTV thu th p đ ậ ượ ể ti n hành xác minh l ế các gi ậ ủ i trình c a các nhà qu n lí đ n v . ị ơ ứ ộ ả ủ ả
ụ
ụ
ể
ể
ặ
4. M c tiêu ki m toán chung và m c tiêu ki m toán đ c thù
4.1. Các m c tiêu ki m toán chung và m c tiêu ki m toán đ c thù :
ụ
ụ
ể
ể
ặ
ằ ậ ể ừ
ầ ủ ứ c ậ ừ ộ ạ ề ọ ộ ậ ượ
ậ ầ ủ ự ệ ữ KTV c n thu th p các b ng ch ng v s hi n có c a tài s n ằ
ả ả ả ứ c ph n ánh trên b ng cân đ i k toán b ng các k thu t và ố ế ậ ỹ
ề ự ệ ằ ụ ả
ợ ầ ủ ụ ự ứ ằ ằ ả ả
ộ ậ ầ ủ ế ừ ậ ệ ụ ả
KTV c n thu th p đ y đ các b ng ch ng nh m đ m b o , các kho n doanh thu và chi phí đã c k toán đ n v ghi chép vào h th ng s k toán c a th i kì báo cáo là ổ ế ủ ờ
ủ
ộ ộ ở ữ ả ệ ị
hàng hóa nh n gi i và hi n có c a tài s n không đ m b o cho chúng thu c quy n s ả ề ở ả i đ n v nh ng không thu c s h u ị ư ạ ơ h , nh n gia công. tài s n c ả ố ậ ữ ộ ậ
M c tiêu ki m toán t ng b ph n c a BCTC là nh m thu th p đ y đ ch ng ậ ủ ụ c xác đáng v m i khía c nh làm c s xác nh n cho t ng b ph n đ ơ ở ứ ki m toán. ể a, S hi n h u: và ngu n v n đ ố ượ ồ th t c ki m toán thích h p cho t ng b ph n và kho n m c. ể b, S phát sinh: toàn b các s ki n, các nghi p v kinh t ự ệ ộ đ ệ ố ị ượ ế ơ i đ n v . t th c s phát sinh th c t ị ự ế ạ ơ ự ự c, Quy n và nghĩa v : ề ụ S t n t ệ ự ồ ạ h u c a đ n v . Nhi u tài s n hi n có t ả ề ữ ủ ơ c a h , ví d các lo i v t t ạ ậ ư ụ ủ ọ đ nh thuê ho t đ ng... ạ ộ ị
ị ủ ự ỉ ữ
ị ộ ả ề ề ở ữ ệ ủ ơ ế ộ ế ể
ắ ạ c ph n ánh và trình bày trên các BCTC, c ph n ánh ả
ả ứ ả ỉ i do đ n v đang n m gi ữ ả ậ
ặ ể ề ở ữ và s d ng s đ ẽ ượ ằ ị ố ớ
ẩ ả ề ằ ử ụ ậ ủ ơ ậ ứ ệ
ứ
ầ ả ồ
ệ ợ
KTV c n ph i xem xét vi c đánh giá tài s n (bao g m c ả ủ ơ ạ ặ ớ ầ ậ ế ộ ế ụ ệ ể ự ổ ế ậ ấ
ể ế ớ ơ ị
ng pháp đánh giá có h p lý và nh t quán không? ẩ ệ ấ ợ
ụ ắ
Theo quy đ nh c a các chu n m c và ch đ k toán hi n hành ch nh ng tài ẩ s n thu c quy n s h u ho c quy n ki m soát lâu dài c a đ n v (tài s n ặ ả c đ nh thuê tài chính) m i đ ớ ượ ố ị ả nh ng tài s n còn l ị ơ ữ trên các ch tiêu ngoài b ng. Vì v y KTV ph i thu th p các b ng ch ng v ề quy n s h u (ho c quy n ki m soát lâu dài) c a đ n v đ i v i các tài s n ả đã ph n ánh trên BCTC b ng cách xem xét c n th n các tài li u, ch ng t ừ làm căn c pháp lý liên quan... d, S tính toán và đánh giá: ự + S đánh giá: ệ ả ự ngo i t , vàng b c...), công n , v n ch s h u, thu th p và chi phí c a đ n ợ ố ủ ở ữ ạ ệ v có phù h p v i các nguyên t c k toán và ch đ k toán hi n hành ho c ắ ế ị đ c ch p nh n ph bi n hay không. Đ th c hi n m c tiêu này, KTV c n ượ chú ý: Các chính sách k toán mà đ n v áp d ng đ đánh giá có đúng v i các ụ chu n m c, ch đ k toán hay không? ế ộ ế ự Vi c áp d ng ph ươ ụ Cách tính toán trong quá trình áp d ng nguyên t c đánh giá có chính xác không?
ằ ụ ầ ủ
ả ả ể ậ ệ ụ Theo m c đích này, KTV ph i thu th p đ y đ các b ng ả ự ệ
ị trong kỳ ệ
c k toán c a đ n v tính toán và ghi chép đúng giá tr . Đ th c hi n c m c tiêu ki m toán này, KTV có th s d ng m t s k thu t ch y u ậ ủ ế ể ử ụ ộ ố ỹ ằ ủ ơ ể
i đ ki m tra đ chính xác v s h c c a các phép tính
ơ ự ự ề ố ọ ủ ằ ệ
ầ ẫ
ạ ể ể ệ ể ạ ự
ứ ằ
ợ ề ượ ả ọ
c h t KTV ph i ki m tra ể ự ả
ệ ạ ủ ơ ụ
ả ọ ồ
+ S tính toán: ự ch ng ki m toán nh m đ m b o các s ki n và nghi p v kinh t ứ ế đ ượ ế ị ể ự đ ụ ượ sau: Ti n hành tính toán l ộ ế mà đ n v đã th c hi n, th c hi n quá trình phân tích nh m xem xét các kh ả ị năng nh m l n có th có trong quá trình tính toán... e, S phân lo i và h ch toán: ạ + Tính đ y đầ ủ: Theo m c tiêu ki m toán này, KTV ph i có b ng ch ng ụ ả ể c ghi chép và đ ch ng minh r ng m i nghi p v , tài s n, công n ...đ u đ ệ ụ ể ứ ằ ph n ánh đ y đ trên BCTC ầ ủ ả + Tính đúng đ nắ : Đ th c hi n m c tiêu này, tr ướ ế ụ ể l i chính sách phân lo i c a đ n v v i các kho n m c tài s n, công n , ợ ả ị ớ ạ ả ngu n v n ch s h u, các kho n doanh thu, chi phí. Có th ti n hành ch n ể ế m u đ ki m tra vi c phân lo i đ i v i m t s kho n m c c th . ụ ụ ể ạ ố ớ ủ ở ữ ệ ố ể ể ộ ố ả ẫ
c h ch toán phát sinh đ Đ đ m b o các s ki n và nghi p v kinh t ệ ụ ượ ạ
ả và ph ệ ế ươ ế ể ự ự ệ ng pháp k toán, KTV có th th c hi n m t s th ộ ố ử
ạ ơ ồ ạ ạ
ủ ơ ợ ủ ơ ồ ạ
i s đ h ch toán c a đ n v đ i v i t ng lo i nghi p v ệ ụ ị ố ớ ừ kinh t ấ các chu n m c và ch đ k toán hi n hành. ệ
ự ế ộ ế ạ ệ ụ ằ ạ
ượ ự ệ ả ị
ể ả đúng trình t ự nghi m sau: ệ Ki m tra l ể phát sinh, đánh giá s phù h p và nh t quán c a s đ h ch toán này ế ẩ ự Ki m tra l ể đ m b o chúng đ ả ể i quá trình h ch toán các s ki n và các nghi p v nh m ự ệ c th c hi n đúng s đ h ch toán đã quy đ nh. ơ ồ ạ ả ộ ậ ằ ả
ả ộ ậ ụ ị ạ ệ ụ ẫ ả
Ki m tra các kho n m c và b ph n có liên quan nh m đ m b o các s ự ki n và nghi p v không b h ch toán nh m l n sang các b ph n và kho n ầ m c này. ệ ụ
ệ ụ ượ c ph n ả
ánh đúng kỳ mà chúng phát sinh và đ đi u ki n đ ế c ghi nh n. + Tính đúng kỳ: Các s ki n và nghi p v kinh t ự ệ ệ ượ ủ ề này cũng đ ậ
ả ụ ợ ổ
ả ằ ể ụ
ủ ở ữ
ắ ứ ồ ạ
c h ch toán đúng trình t ả ả ự ệ và ph ươ
ả ố ộ ượ ạ ồ ả ượ
ệ ữ
ổ ế ả ợ ỉ
ự ẩ
ụ ủ ả ồ
ộ ờ ố ư ủ
ổ ộ ng bao g m nhi u đ i t ườ ạ ủ ồ
ố ượ ể
ợ S li u trên BCTC c a m t kho n m c ố ệ ng chi ti t. Đ ng th i s d c a m i ố ượ ỗ ồ ề ế i bao g m nhi u bi n đ ng c a nhi u nghi p v t o ế ề ệ ụ ạ ộ ng chi c khi ki m tra s chính xác c a t ng đ i t ự ướ t, t ng kho n m c ph i ki m tra quá trình t ng c ng, lũy k (c ng ụ ề ủ ừ ộ ế ừ ế ộ ể ả ổ
f, T ng h p và công b : ố M c tiêu này đòi h i, KTV ph i có đ y đ ầ ủ ỏ b ng ch ng ki m toán nh m đ m b o các kho n m c tài s n, công ả ả ằ c đ n v n , ngu n v n ch s h u, các kho n chi phí, doanh thu...đ ị ượ ơ ợ phát phân lo i m t cách đúng đ n; các s ki n và nghi p v kinh t ế ệ ụ ng pháp k toán; s li u sinh đ ố ệ ế ự c tính toán m t c ng d n trên các tài kho n và s k toán ph i đ ộ ộ ổ ế t cách chính xác, vi c luân chuy n s li u gi a các s k toán chi ti ế ổ ế ể ố ệ và s k toán t ng h p đ m b o không có sai sót; các ch đ nh, trình ị ả ổ bày và công b theo đúng yêu c u c a các chu n m c và ch đ k ế ộ ế ầ ủ ố toán hi n hành. ệ + C ng d n (T ng h p): th ồ lo i tài kho n l ả ạ thành. VÌ v y, tr ậ ti ả d n).ồ
ả ố ệ
ổ ổ ầ ổ ế ả ố ệ
ố
ả ả t. KTV cũng c n ki m tra đ đ m b o s li u ể ế ạ ổ ế ấ ớ ố ệ ỉ
ả ượ ơ ộ ậ ố
ẩ ị ế ộ ế ể ự ệ ệ
ể
ạ ị ỉ
ơ ở ố ệ ế ổ
ắ ủ ợ ớ
ệ
ợ ế ộ ế ể ộ ậ ủ ơ ỉ
ệ ả
ỉ
ị
S li u trên BCTC cũng ph i ph n ánh chính xác s li u trên s k toán, bao ố ệ g m s cái và các s chi ti ể ả ồ trên báo cáo th ng nh t v i s li u trên các lo i s k toán. + Trình bày, công b : ố Cu i cùng, đ đ m b o các ch tiêu, b ph n và kho n ả ể ả ố m c trên BCTC ph i đ c đ n v xác đ nh, trình bày, công b theo đúng yêu ị ụ c u c a các chu n m c và ch đ k toán hi n hành, KTV có th th c hi n ự ầ ủ m t s th t c ki m toán sau: ộ ố ủ ụ i chính sách c a đ n v trong vi c xác đ nh các ch tiêu b ph n Ki m tra l ộ ậ ệ ị ủ ơ ể t. Đánh c a BCTC trên c s s li u trên các s k toán t ng h p và chi ti ổ ế ủ giá tính h p lý và đúng đ n c a các chính sách này so v i các chu n m c và ự ẩ ch đ k toán hi n hành. Ki m tra quá trình tính toán xác đ nh các ch tiêu b ph n c a BCTC mà đ n ị v đã th c hi n nh m đ m b o tuân th các chính sách đã quy đ nh. ủ ằ ự ả ị ị i các ch tiêu b ph n c a BCTC đ t xác đ nh l ng h p c n thi Trong tr ể ộ ậ ủ ạ ị ợ ầ ườ đ i chi u v i các s li u c a đ n v .... ế ớ ố ế ố ệ ủ ơ
ả
ổ ố ệ ồ ể ả ế ầ ả
toán, bao g m s cái và các s chi ti s li u trên báo cáo th ng nh t v i s li u trên các lo i s k toán. ố ệ ố
- S li u trên BCTC cũng ph i ph n ánh chính xác s li u trên s k ổ ế ả ố ệ t. KTV cũng c n ki m tra đ đ m b o ể ạ ổ ế ỉ ả
ộ ậ ố ụ
+ Trình bày, công b : ố Cu i cùng, đ đ m b o các ch tiêu, b ph n và ể ả c đ n v xác đ nh, trình bày, công b theo ị ị ả ế ộ ế ả ượ ơ ự ẩ ầ ủ ệ
ổ ấ ớ ố ệ ố kho n m c trên BCTC ph i đ đúng yêu c u c a các chu n m c và ch đ k toán hi n hành, KTV có th ể th c hi n m t s th t c ki m toán sau: ộ ố ủ ụ ự
Ki m tra l ể ủ ơ ạ ị ỉ
t. ệ ể ậ ủ ơ ở ố ệ ệ ổ ế ị ổ
ắ ủ ợ ớ ợ
i chính sách c a đ n v trong vi c xác đ nh các ch tiêu b ộ ph n c a BCTC trên c s s li u trên các s k toán t ng h p và chi ti ế Đánh giá tính h p lý và đúng đ n c a các chính sách này so v i các chu n ẩ m c và ch đ k toán hi n hành. ế ộ ế ự ệ
Ki m tra quá trình tính toán xác đ nh các ch tiêu b ph n c a BCTC mà ộ ậ ủ ể ị ỉ
ị ơ ả ệ ị
Trong tr ị ộ ậ ủ ỉ
đ n v đã th c hi n nh m đ m b o tuân th các chính sách đã quy đ nh. ả ằ ủ t xác đ nh l ng h p c n thi i các ch tiêu b ph n c a BCTC ạ ợ ầ đ đ i chi u v i các s li u c a đ n v .... ể ố ế ố ệ ủ ơ
ơ ở ẫ ệ ể
ị Nh v y, c s d n li u và m c tiêu ki m toán chung có m i quan ụ c xác đ nh d a trên c s d n ng đ ố ơ ở ẫ ượ ự ị
ự ườ ế ớ ư ậ ụ ỉ ộ ậ ấ
ổ ố
ọ ộ ậ ấ
h v i nhau. M c tiêu ki m toán th ệ ớ ườ ể li u c a các ch tiêu và b ph n c u thành trên BCTC. Các b ph n c u ộ ậ ấ ệ ủ thành khác nhau trong m c tiêu ki m toán t ng quát là gi ng nhau đ i v i ố ớ ể ụ m i b ph n c u thành.
4.2. M c tiêu ki m toán chi ti
t theo các nghi p v và m c
ụ
ể
ệ ụ
ụ
tiêu ki m toán liên quan t
i s d kho n m c/tài kho n :
ể
ụ
ả
ả
ế ớ ố ư
ị ệ ố ư ủ ệ ụ ụ
ự ả
t
C s d n li u ệ
ơ ở ẫ
M c tiêu ki m toán liên quan i nghi p v mua hàng
M c tiêu ki m toán chi ti ế ể ụ theo các lo i nghi p v ệ ụ ạ
ể ệ ụ
ụ t ớ
ệ ụ
T n t
ồ ạ
i và x y ra ả
X y raả
Nghi p v mua hàng trên s ổ x y raả
Các nghi p v mua hàng t n
ệ ụ
ồ
Tr n v n ẹ
ọ
Tr n v n ẹ
ọ
c ghi s đ
t i đ ạ ượ
ổ ủ
Chính xác
Nghi p v mua hàng đ
c tính
ệ ụ
ượ toán và ghi chính xác s ti n ố ề
Nghi p v mua hàng đ
c
ượ
Phân lo iạ
ệ ụ phân lo i đúng ạ
Đánh giá và phân bổ
c ghi
ệ ụ
ượ
Đúng kỳ
Nghi p v mua hàng đ chép đúng ngày
T ng h p và chuy n s
ể ổ
ợ
ổ
t
c Nghi p v mua hàng đ ượ t ng h p đúng trong s chi ti ế ổ ổ c chuy n s đúng ể ổ
ệ ụ ợ và đ ượ
-Vi c xác đ nh m c tiêu ki m toán cho các nghi p v và s d c a các ể t, c th : tài kho n cũng có s khác bi ế ụ ể t theo các nghi p v : a, M c tiêu ki m toán chi ti ệ ụ ế ể ụ
b, M c tiêu ki m toán liên quan t
i s d kho n m c/tài kho n
ụ
ể
ớ ố ư
ụ
ả
ả
M c tiêu ki m toán liên quan t
i s d tài kho n c th
ụ
ể
ớ ố ư
ả ụ ể
t
ụ
ế
C s d n li u
ơ ở ẫ
ệ
M c tiêu ki m toán chi ti ể theo s d (chung) ố ư
t ghi trên s đ u t n t
i vào ngày l p
ế
ổ ề ồ ạ
ậ
T n t
T n t
ồ ạ
i và x y ra ả
i ồ ạ
T t c s d hàng t n kho chi ti ồ B ng cân đ i k toán
ấ ả ố ư ả
ố ế
t đang t n t
c ghi và trình bày
ấ ả ố ư
ồ
ế
i đ u đ ồ ạ ề ượ
Tr n v n ọ ẹ
Tr n v n ọ ẹ
T t c s d hàng t n kho chi ti trên s đổ ủ
ng hàng t n kho trên s kh p v i k t qu ki m kê
ồ
ố ượ
ả ể
ổ
ớ
ử ụ
Chính xác
S l ớ ế Giá s d ng đánh giá hàng t n kho là đúng. Đ n giá nhân v i s l
c tính đúng và chi ti
c tính đúng
ồ ng đ ượ
ớ ố ượ
t đ ế ượ
ơ
Hàng t n kho đ ồ
ượ
c phân lo i đúng theo m i lo i hàng t n kho c th ỗ
ụ ể
ạ
ạ
ồ
Phân lo iạ
Nghi p v mua hàng vào cu i năm đ
c ghi đúng
ệ ụ
ố
ượ
Đánh giá và phân bổ
Đúng kỳ
S kh p đúng
ự ớ
ộ
ớ ố ư
ả
ớ
ồ
ồ
ị
T ng c ng giá tr hàng t n kho kh p v i s d tài kho n hàng t n kho trên ổ S Cái ổ
Giá tr có th th c hi n
ể ự
ệ
ị
Hàng t n kho đ ồ
ượ
c ghi gi m xu ng giá tr thu n có th th c hi n đ ị
ể ự
c ệ ượ
ầ
ả
ố
Quy n và Nghĩa v
Quy n và Nghĩa v
ề
ụ
ề
ụ
Công ty th c hi n đánh mã cho t ệ
ự
ấ ả
t c hàng t n kho trong danh m c ụ
ồ
ữ
ượ
ố c công
ng hàng đ
ồ chuy n nh ượ ể
ứ
ừ
ồ
ố
c công b ượ
Trình bày và Công bố
Trình bày và Công bố
Nh ng nhóm hàng chính và c s cho đánh giá hàng t n kho đ ơ ở Hàng t n kho nh n c m c ho c ch ng t ặ ậ ầ bố
NG PHÁP KI M Ơ Ở Ẫ Ệ ƯƠ Ể
II. CÁC C S D N LI U TRONG PH TOÁN C B N VÀ TUÂN TH Ơ Ả Ủ
1. Các c s d n li u trong ph
ng pháp ki m toán tuân th
ơ ở ẫ
ệ
ươ
ể
ủ
S hi n di n
ự ệ
ệ
Tính liên t cụ
Tính h u hi u ữ
ệ
ng pháp tuân th , ki m toán có ứ ươ ủ ể
ự ệ
ệ ệ : Qui ch ki m soát đang ho t đ ng có hi u l c. ệ ự ạ ộ
ạ ộ ế ể ụ ủ
Khi thu th p b ng ch ng theo ph ậ ằ các c s d n li u sau đây: ơ ở ẫ ệ ệ Qui ch ki m soát hi n có. - S hi n di n: ế ể - Tính h u hi u ế ể ữ - Tính liên t c: ụ Các qui ch ki m soát ho t đ ng liên t c trong kỳ c a báo tài chính đã l p ậ
ơ ở ẫ
ệ
ươ
ng pháp ki m toán c ể
ơ
2. Các c s d n li u trong ph b nả
S hi n h u ho c phát sinh
ự ệ
ữ
ặ
Tính tr n v n (Tính đ y đ ) ủ
ẹ
ầ
ọ
Quy n và nghĩa v
ề
ụ
Tính giá và đo l
ngườ
Trình bày và khai báo
ng pháp c b n, các c s d n ằ ể ươ ơ ả ơ ở ẫ
ậ c phân ra làm năm nhóm sau đây: ệ ượ
ặ
ớ ơ ở ẫ ự ệ ữ ụ
ằ ậ ặ ả ể ả
ợ ủ ở ữ
ằ ố ự ự ể
ồ ặ ể ấ ể ả ả ề ự ậ
ủ ụ ả ể ứ ằ ậ ớ
ả ị
ồ i hay không. ệ ả
ầ ủ ọ ẹ
ụ ệ ẹ ớ ọ
i các c s d n li u và tính tr n v n thu ị ấ ả ằ ẳ
c trình bày trên báo cáo tài chính thì đã đ ụ ậ ụ ầ ượ ẳ ứ ể ể ậ
ệ ể
Khi thu th p b ng ch ng ki m toán theo ph ứ li u đ - S hi n h u ho c phát sinh: i c s d n li u v s hi n h u ho c M c tiêu ki m toán liên quan t ể ệ ề ự ệ ữ phát sinh là nh m thu th p các b ng ch ng đ kh ng đ nh r ng các tài s n, ằ ị ứ công n , và v n ch s h u th c s t n t i và các nghi p v doanh thu, chi ệ ụ ự ự ồ ạ phí đã th c s phát sinh. Do đó, ki m toán viên có th ph i ki m kê ti n và hàng t n kho ho c tài s n khác, l y xác nh n các kho n ph i thu, và th c ả i các m c tiêu hi n các th t c khác đ thu th p các b ng ch ng liên quan t ụ ệ c th nh m xác đ nh xem li u ti n, hàng t n kho, các kho n ph i thu và các ả ề ệ ụ ể ằ tài s n khác có th c hi n đang t n t ồ ạ ự - Tính tr n v n (tính đ y đ ): M c tiêu ki m toán liên quan t ể ơ ở ẫ th p các b ng ch ng nh m kh ng đ nh t t c các nghi p v và các kho n ệ ụ ứ ằ ả c trình bày đ y đ . m c c n đ ầ ủ ượ Ch ng h n, m c tiêu c a ki m toán viên là thu th p b ng ch ng ki m toán ằ ạ ủ c trình bày đ y đ t c hàng t n kho hi n có đã đ đ xác đ nh xem li u t ầ ủ ượ ồ ệ ấ ả ị c). trên báo cáo tài chính hay không ( k c hàng t n kho g i bán ho c ký c ượ ử ể ả ặ ồ
ề ụ
ậ ể ệ ị
ớ ơ ở ẫ ể ẳ ệ ả ạ ề
c báo cáo tài s n c a công ty ph i đ i di n cho quy n v tài s n c trình bày là công n c a công ty thì ề ữ ề ợ ủ
ứ ả ủ ữ ư ệ ạ
ề ề
ố ượ ụ ố ớ ầ ư ữ ư
ả i không thu c quy n s h u c a đ n v , ví d nh tài s n đi ắ ề ở ữ ủ ơ ụ ư ộ
-Quy n và nghĩa v : ụ M c tiêu ki m toán liên quan t i c s d n li u quy n và nghĩa ể v là thu th p b ng ch ng ki m toán đ kh ng đ nh nh ng con s ố ằ ụ đ ả ượ c a công ty và nh ng con s đ ủ chúng đ i di n nh nghĩa v đ i v i công ty. Khi xem xét v c s ề ơ ở d n li u này ki m toán viên c n l u ý v khái ni m quy n, vì nhi u ệ ề ể ẫ ệ tài s n nào đó nh ng trên th c t khi m c dù công ty đang n m gi ặ ự ế tài s n l ả ị ả ạ thuê ho t đ ng. ạ ộ
ườ
ụ ứ ằ
ị ể ườ ợ ố i CSDL tính giá và đo l ả ậ ủ ở ữ
ợ ộ c t p h p, c ng d n và ghi s đúng s ti n h p lý không. ổ ố ề ợ ồ
ể ế ầ
ị ượ ự ụ ợ
ụ ể ơ ầ
ệ ắ ế
ợ ự ế ạ ổ ớ ẩ ợ
ng: - Tính giá và đo l M c tiêu liên quan t ng là thu th p b ng ch ng ớ ki m toán đ xác đ nh li u các tài s n, công n , v n ch s h u, doanh thu và ệ ể chi phí có đ ượ ậ - Trình bày và khai báo Ki m toán viên c n xác đ nh xem li u các chính sách tài chính k toán, các ệ c l a ch n và áp d ng m t cách h p lý không và nguyên t c k toán có đ ộ ắ ế ọ li u các thông tin c n khai báo có đ y đ và thích đáng không. C th h n ầ ủ ệ n a đ i v i CSDL này là vi c s p x p, phân lo i, t ng h p và trình bày các ữ ố ớ kho n m c trên báo cáo tài chính có phù h p v i chu n m c k toán, nguyên ụ ả t c k toán hay không. ắ ế