Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 4
lượt xem 62
download
Tham khảo tài liệu 'cơ sở thiết kế nhà máy - phần 1 cơ sở thiết kế nhà máy - chương 4', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 4
- 38 CHƯƠNG 4 PHÂN XƯ NG S N XU T 4.1 X p ñ t thi t b trong phân xư ng: 4.1.1 Yêu c u: Sau khi ñã tính toán và ch n thi t b , ta ti n hành b trí các thi t b ñó vào phân xư ng s n xu t ñ m b o các yêu c u sau: * Phù h p v i yêu c u công ngh và h p lý các giai ño n trong s n xu t toàn nhà máy. * ð m b o vi c ñi l i, thao tác d dàng. * Vi c v n chuy n thu n ti n 4.1.2 Trình t : a) L p b ng t ng k t v thi t b : B ng 4.1 TT Thi t b S lư ng Năng su t ð c tính Tr ng lư ng Kích thư c b) L p sơ ñ b trí chung toàn nhà máy, không c n kích thư c, trên sơ ñ có d ki n v trí các phân xư ng và công trình. Trên cơ s ñó ñ b trí các ñư ng giao thông và c a ra vào cũng như m t trư c nhà. c) S p x p thi t b trong phân xư ng: dùng gi y mm c t theo t l 1/100 ho c 1/50 so v i kích thư c thi t b , chú ý không b sót thi t b chính và ph nào. Sau ñó s p x p trên gi y k ly theo s b trí m t b ng c a dây chuy n s n xu t cho v a ý. d) Sau khi b trí h p lý thi t b , trên cơ s ñó quy t ñ nh kích thư c và hình th c c a nhà xư ng. T c là sau khi b trí thi t b xong ta có th ñ t tư ng xung quanh, ñ t c a ra vào, tư ng ngăn … ñ hoàn ch nh d n phân xư ng, t ñó ch n moñun c a nhà. Chú ý kích thư c nhà ph i ch n v i kh u ñ và bư c c t tiêu chu n. Ph i chú ý ñ n s liên h gi a các thi t b ñ b trí thêm băng t i, máng h ng, c u thang … Theo phương pháp này ta d dàng thay ñ i phương án ñ cu i cùng ch n ñư c phương án t i ưu. * Vi c ch n kích thư c (moñun) và ki u nhà m t t ng hay nhi u t ng, ta ph i chú ý liên h v i dây chuy n s n xu t và yêu c u công ngh ñòi h i. ði u này liên quan ñ n vi c b trí dây chuy n s n xu t, vi c b trí h p lý dây chuy n s n xu t s có tác ñ ng r t l n trong quá trình làm vi c sau này.
- 39 Sau ñây là m t vài ví d : + Nhà máy ñ h p: Do tính ch t ñ c bi t c a nó, dây chuy n nên b trí ñi theo sơ ñ dàn ngang, không nên b trí phân xư ng s n xu t nhà nhi u t ng. Vì trong dây chuy n s n xu t ngoài các thi t b l n như rán, cô ñ c, ch n … còn ñ u là nh ng thi t b nh , nên vi c b trí sơ ñ theo hàng ngang r t thu n ti n cho vi c thay ñ i m t hàng t nh ng nguyên li u khác nhau, ngoài ra nhà m t t ng s ñơn gi n trong xây d ng, ti t ki m ti n v n và d dàng ñ m b o v n ñ v sinh, ñ ng th i cho phép ta nâng d n năng su t c a phân xư ng, m r ng phân xư ng d dàng. + Nhà máy xay xát ngũ c c: ð l i d ng tính t ch y c a nguyên li u và k t h p yêu c u k thu t, ngư i ta thư ng b trí dây chuy n s n xu t theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u t ng. + Nhà máy s y, nhà máy rư u, nhà máy ñư ng: Do chi u cao thi t b và công ngh s n xu t mà ngư i ta b trí dây chuy n theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u t ng. + Nhà máy l nh: - Lo i nhà máy l nh có năng su t dư i 1000 t n, thư ng ch xây d ng nhà m t t ng, vì thu n ti n cho vi c cơ gi i hoá (dùng ñư c các lo i c u ch y, ñơn ray và xe b c x p trong phân xư ng), có t i tr ng n n cao (4000 kg/m2), k t c u xây d ng nh , ñơn gi n. Tuy v y có như c ñi m là t n th t l nh l n do ch u tác d ng b c x m t tr i cao, d n ñ n t n hao kh i lư ng s n ph m l n, t n di n tích xây d ng, x lý n n móng cho phòng có nhi t ñ âm ph c t p và t n kém. - ð i v i các nhà máy l nh có năng su t c trung bình tr lên, ngư i ta thư ng xây d ng nhà nhi u t ng ñ kh c ph c nh ng như c ñi m trên. 4.2. Nh ng nguyên t c b trí thi t b : Có th nói vi c b trí thi t b là m t trong nh ng giai ño n quan tr ng nh t c a quá trình thi t k . Nó ñòi h i ph i có nhi u tích lu th c t , ki n th c lý thuy t và có nhi u sáng t o, ñ ng th i ph i tuân theo nh ng nguyên t c ch y u sau: 1/ Các thi t b ph i ñ t theo th t và liên t c nhau thành m t dây chuy n, rút ng n nh t quãng ñưòng và th i gian v n chuy n. Nơi trút vào c a máy sau ph i th p hơn hay b ng ch ñ ra c a máy trư c, n u máy trư c th p hơn thì ph i kê trên b , n u th p hơn nhi u thì ph i b trí băng t i c ng ng hay băng t i nghiêng có g , và nhi u khi c t o ra như v y nh m t o kho ng tr ng cho ngư i ñi l i ñ i v i các dây chuy n quá dài.
- 40 Ph i chú ý ñ n c u t o c a thi t b ñ b trí ñúng hư ng. 2/ Các thi t b có th s p x p ngang hàng nhau ho c cũng có th x p máy này trên máy kia trong nh ng trư ng h p c n thi t nh m ti t ki m di n tích, ti t ki m bơm, v a ñ m b o ch t lư ng s n ph m cao. Ví d trong s n xu t cà chua b t thì máy nghi n ñ t sát trên máy chà. 3/ Dây chuy n s n xu t ph i ñi theo chi u liên t c, không qu n t i m t ch hay quay l i v trí cũ. Dây chuy n có th nh p l i hay t a ra theo yêu c u k thu t. * Hư ng ñi ñúng c a dây chuy n theo sơ ñ bi u di n a) ð i v i dây chuy n s n xu t b) ð i v i dây chuy n s n xu t thông thư ng quá dài c) N u dây chuy n s n xu t ra s n d) N u năng su t c a máy sau nh , ph m t nhi u c u t t o thành ph i tách ra nhi u nhánh. Hình v 4.1 * Hư ng ñi sai c a dây chuy n c n tránh: b) S n ph m sau khi qua các a) S n ph m quanh qu n, cùng m t khu v c th c hi n nhi u quá trình trình gia công l i tr v cũ. Hình v 4.2 4/ C n tri t ñ s d ng di n tích khu nhà: Thư ng g p trong cùng m t phân xư ng mà có nh ng dây chuy n s n xu t dài ng n khác nhau, ho c ñ cao các thi t b chênh nhau nhi u. Ví d : trong cùng m t phân xư ng b trí hai dây chuy n - Dây chuy n s n xu t ñ h p cá rán s t cà chua (dây chuy n dài). - Dây chuy n s n xu t cá ñóng h p t nhiên (dây chuy n ng n).
- 41 Lúc này c n ph i b trí thi t b trên m t b ng cho h p lý ñ rút ng n chi u dài ngôi nhà, ho c ch làm nhà cao lên nh ng v trí ñ t thi t b cao. Hình v 4.3 5/ ð i v i các thi t b l n nên ñ t sâu vào trong phân xư ng, không nên ñ t ch n c a s làm che t i bên trong và nh hư ng ñ n vi c lưu thông không khí trong phòng. Các c a s và c a ra vào ph i ñ ñ chi u sáng và thu n ti n cho vi c ñi l i, ph i làm ñúng kích thư c qui chu n ñ ñ m b o thi công nhanh chóng và d dàng. 6/ ð ñ m b o v sinh và các ñi u ki n an toàn v lao ñ ng, c n tuân theo m t s qui ñ nh sau: * Các phòng s d ng nhi t nhi u, áp l c hơi l n như: n u nư c ñư ng, nư c mu i, r a chai h p … ph i có tư ng ngăn cách riêng cao như 1,8 m. * Gi a các máy v i ph n xây d ng c a nhà (c a, tư ng, c t …) ph i có kho ng cách nh t ñ nh ñ ñi l i. C n ph i b trí sao cho thu n ti n trong vi c thao tác và s a ch a t ng thi t b . * Kho ng cách tr ng gi a hai dãy máy ph i trên 1,8 m; trư ng h p c n xe qua l i thì kho ng cách này ph i trên 3 m. nh ng v trí c n thi t có th ch a l i ñi l i kho ng 0,8 m ñ n 1 m. * Các dàn ñ t thi t b trên ñó có công nhân làm vi c ho c ph i thư ng xuyên quan sát ph i làm sàn r ng 1,5 ñ n 2 m, có thang lên r ng trên 0,7 m và sàn làm cao cách m t n n nhà t 2 m tr lên. * Nh ng thi t b ñ t sâu xu ng ñ t như thùng ch a, n i thanh trùng … ph i có n p ñ y kín ho c có thành cao so v i n n nhà là 0,8 m. * Các ñư ng ray ñ cho t i ñi n ch y ph i cao trên 4 m, ñư ng ray có th g n trên xà, kê trên c t ho c tư ng, ñ thu n ti n và ti t ki m thư ng làm ñư ng ray khép kín.
- 42 * T i nh ng khu v c s d ng nhi t nhi u không nên có c a kính. 7/ Các ñi u ki n b o hi m: * Phân xư ng dài ph i làm thêm các c a ph ñ thoát ngư i nhanh khi x y ra s c bên trong. Dây chuy n không nên kéo dài quá mà không có ch qua l i. * Các thi t b làm vi c áp l c ho c chân không ph i cách nhau trên 0,8 m * Các ñư ng ng d n ph i sơn ñúng màu qui ñ nh. ðư ng ng hơi và các b ph n truy n nhi t ph i ñư c bao cách nhi t. * Các thi t b làm vi c dư i áp l c và chân không c n ph i có áp k và van an toàn. 4.3 Sơ ñ b trí phân xư ng: Sau khi ñã có sơ ñ b trí thi t b trong phân xư ng trên gi y k ly, ta có th ti n hành các b n v sơ ñ sau: * B trí m t b ng các t ng nhà. * Các m t c t d c theo t ng dây chuy n s n xu t. * M t c t ngang nh ng v trí quan tr ng. Thư ng v theo t l M 1:50, M 1:100; có th M 1:200. N u v nh ng chi ti t k t c u thì thư ng v theo t l M1:50. S lư ng các m t c t ph i ñ m b o t t c m i thi t b ñ u ñư c bi u di n ít nh t m t l n. Chi ti t k t c u nh ng nơi c n thi t ñ u ñư c bi u di n ra như: c u t o mái nhà, n n, móng tư ng, móng c t, c a, ñư ng ray … và cách g n các thi t b vào k t c u xây d ng. * Chú ý: + M t b ng phân xư ng: không ñư c b sót b t kỳ m t thi t b nào k c : cân c ñ nh, ñ ng cơ, máng h ng, h m ng m … Các thi t b có tính ch t di ñ ng như xe ñ y, xe máy … thì không bi u di n trên m t b ng. + Vì v theo t l nh , nên các thi t b cho phép ch v theo sơ ñ ký hi u, t c là nh ng nét ch y u v hình d ng thi t b ch không c n v chi ti t. Ví d : N i hai v N i thanh trùng Hình v 4.4
- 43 + Các m t c t ph i ñ ñ gi i thi u h t các dây chuy n và k t c u, song cũng tránh ph i nh c l i nhi u l n. Nh ng m t c t dây chuy n khác nhau trong cùng m t phân xư ng thì ph n xây d ng có k t c u nhà gi ng nhau ch c n bi u di n m t l n. + Trong khi v m t c t, n u máy sau b máy trư c che ph n l n thì không th hi n máy sau. N u m t c t ñi vào m t ph n máy thì v n coi như nhìn ngoài vào mà không v c t máy. Thư ng cho phép th hi n dây chuy n g n nh t. * Ghi chú trong b n v : 1. Kích thư c phân xư ng, kích thư c bư c c t, c a ra vào và c a s . 2. Kích thư c các phòng nh bên trong phân xư ng. 3. Chi u cao nhà, chi u cao m i t ng nhà. 4. Kích thư c và c u t o các l p n n nhà, mái nhà, móng tư ng, chân c t, kèo d m, c u thang và các ph n v c u trúc xây d ng như ñ nghiêng c a mái, n n. 5. Kích thư c x p ñ t thi t b , không ghi kích thư c thi t b . Nghĩa là ch ghi kho ng cách các thi t b l n nhau, kho ng cách t thi t b ñ n các ph n xây d ng như tư ng, tr n … Tóm l i yêu c u chung ñây ñ ra là khi thi công có th bi t ñư c chính xác v trí t ng thi t b trong phân xư ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ sở thiết kế nhà máy
30 p | 1212 | 382
-
Cơ sở thiết kế nhà máy - ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
115 p | 361 | 142
-
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 1
13 p | 279 | 103
-
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 5
15 p | 168 | 58
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm: Chương 4 - Vũ Thị Hoan
7 p | 516 | 53
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất – Chương 3: Thiết lập mặt bằng nhà máy
25 p | 277 | 52
-
Cơ sở lý thuyết thiết kế nhà máy in: Phần 2
158 p | 180 | 50
-
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 6
6 p | 150 | 47
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất – Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy
66 p | 367 | 45
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm: Chương 5 - Vũ Thị Hoan
6 p | 186 | 42
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm: Chương 2 - Vũ Thị Hoan
17 p | 333 | 41
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm: Chương 3 - Vũ Thị Hoan
5 p | 247 | 41
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm: Chương 1 - Vũ Thị Hoan
19 p | 394 | 40
-
Cơ sở lý thuyết thiết kế nhà máy in: Phần 1
71 p | 185 | 40
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất – Chương 4: Thiết kế công nghệ
51 p | 127 | 35
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất – Chương 1: Đại cương về thiết kế
85 p | 258 | 33
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất – Chương 5: Nội dung thiết kế về xây dựng, điện - nước, kinh tế
27 p | 122 | 26
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn