Communications systems Digital Transmission
lượt xem 8
download
Truyền thông số sự truyền của tín hiệu số giữa 2 hay nhiều điểm . Tín hiệu nhị phân hoặc xung số rời rạc. Nguồn dạng số hoặc tương tự. Môi trường dây kim loại cáp xoắn cáp quang không dây. Kháng nhiễu tín hiêu tương tự: tần số, biên độ, pha không cần thiết được đánh giá chính xác, thay vào đó là ngưỡng mức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Communications systems Digital Transmission
- University of Natural Sciences- HCMC Faculty of Electronics and Telecommunications Communications Communications systems Digital Transmission 10/2007 1 /46 11/14/2012
- Gi Gi i thi u Truy Truy n thông s : s tuy n c a tín hi u tuy s gi a 2 hay nhi u ñi m gi Tín hi u: nh phân ho c xung s r i Tín nh phân rc Ngu Ngu n: d ng s ho c tương t ho Môi Môi trư ng: dây kim lo i, cáp xo n, ng: cáp quang, không dây quang, 2 /46 11/14/2012
- Gi Gi i thi u L i ích: ích: 1. Kháng nhi u hơn tín hi u tương t : t n s , biên biên ñ , pha không c n thi t ñư c ñánh giá pha chính xác, thay vào ñó là ngư ng m c xác, 2. Thích h p hơn ñ x lý và ghép kênh lý 3. Using signal regeneration than signal amplification⇒longer distances 4. D ño ñ c và ñánh giá 5. D dò và s a l i dò 3 /46 11/14/2012
- Introduction Introduction H n ch : ch 1. C n nhi u băng thông hơn 2. C n thêm các m ch bi n ñ i A/D –D/A 3. C n các m ch ñ ng h ñ ñ ng b th i gian th t i ñ u thu 4. Không phù h p v i các ki u truy n tương t cũ 4 /46 11/14/2012
- ði u ch xung ch xung Các Các phương pháp bi n ñ i thông tin thành xung ñ truy n truy 1. PWM (Pulse Width Modulation): ñ r ng xung t l v i biên (P ñ tín hi u tương t tín 2. PPM (Pulse Position Modulation): v trí c a xung (ñ r ng 2. (P trí h ng) thay ñ i theo biên ñ c a tín hi u tương t trong m t g) trong kho ng th i gian 3. PAM (Pulse Amplitude Modulation): biên ñ c a xung (ñ (P r ng h ng, v trí h ng) thay ñ i theo biên ñ c a tín hi u g, trí g) tương t 4. PCM (Pulse Code Modulation): tín hi u tương t ñư c l y 4. (P m u và chuy n ñ i thành chu i nh phân có chi u dài c nh phân ñ nh theo biên ñ c a tín hi u PCM PCM là phương pháp thông d ng trong h th ng truy n thông, th thông, nh t là trong PSTN 5 /46 11/14/2012
- Pulse Pulse Modulation Figure 15- Figure 15-1 Analog signal Sample pulse PWM PPM PAM PCM 6 /46 11/14/2012
- Pulse Pulse Code Modulation PCM PCM không h n là d ng ñi u ch mà gi ng ch mà như 1 d ng mã hóa ngu n Các Các xung ñư c c ñ nh ñ dài và biên ñ dài – A pulse ⇒ logic 1 – Lack of puse ⇒logic 0 M ch tích h p mã hóa và gi i mã PCM ñư c g i là codec ñư 7 /46 11/14/2012
- Pulse Pulse Code Modulation Block Block diagram of a single channel, simplex PCM Parallel data PAM Sample A/D Bandpass P/S and hold converter filter converter Analog input signal Line speed Sample Conversion Serial PCM clock clock pulse pulse clock clock code code Regenerative Regenerative repeater repeater Serial PCM code Quantized PAM signal Serial PCM Encoder Quantizer code Parallel data PAM Hold S/P D/A Low pass circuit converter converter filter Analog output signal Conversion Line speed clock clock 8 /46 11/14/2012
- Lc Amplitude Filter Frequency [Hz] 4000 300 9 /46 11/14/2012
- Lc • H u h t năng lư ng c a ngôn ng nói ñâu ñó gi a 200 hay 300 Hz và 3300 hay 3400 Hz: B ≈ 3 KHZ KHZ • M t các t ng quát ñư c ch n là: B = 4 KHZ 10 /46 11/14/2012
- Filtering • L c gi i h n (bandlimiting filter) ñư c s d ng ñ ngăn ng a ALIASING DISTORTION. • L c này vì th còn ñư c g i là l c antialiasing. • Aliasing distortion x y ra khi bư c l y m u PCM. process. Distortion x y ra khi: fs < 2 B 11 /46 11/14/2012
- L y m u PCM M ch l y m u l y m u ñ nh kỳ tín hi u ngõ vào tương t liên t c và chuy n ñ i các liên m u này thành m t chu i xung 2 k thu t cơ b n: thu – Natural sampling – Flat-top sampling Flat- 12 /46 11/14/2012
- L y m u PCM Natural Natural sampling: các ñ nh c a tín hi u ñã l y m u gi gi nguyên nguyên hình d ng t nhiên c a nó nhiên Figure 15- Figure 15-3 13 /46 11/14/2012
- L y m u PCM Waveform Waveform of natural sampling Input waveform Sample pulse Output waveform 14 /46 11/14/2012
- L y m u PCM Flat- Flat-top sampling: là phương pháp thông d ng nh t, thay ñ i ph t n s và introduces aperture error ph và Figure 15- Figure 15-4 15 /46 11/14/2012
- T cñ l ym u fs ≥ 2 fa ð nh lý l y m u Nyquist: nh Nyquist: • ƒs=t c ñ l y m u Nyquist t i thi u (Hz) • ƒa=t n s cao nh t ñư c l y m u (Hz) cao ƒs
- Encoding Encoding Mã nh phân s d ng PCM là mã n-bit Mã nh phân 3-bit PCM code Sign Magnitude Decimal 111 +3V 1 11 +3 110 +2V 1 10 +2 101 +1V 1 01 +1 100 0V 000 1 00 0 001 -1V 0 00 0 010 -2V 0 01 -1 011 -3V 0 10 -2 0 11 -3 Overload Overload distortion ð phân gi i hay kích thư c bư c t i thi u c a ADC (Vlsb) (V Lư ng t hóa⇒l i lư ng t (Qe) hay nhi u lư ng t (Qn) hóa Qe=Vlsb/2 17 /46 11/14/2012
- Encoding Encoding Figure 15- Figure 15-8 18 /46 11/14/2012
- Encoding Encoding Figure 15- Figure 15-9: tăng t c ñ l y m u→tín hi u PAM chính xác chính hơn, không n, gi m l i lư ng t 19 /46 11/14/2012
- Dynamic Dynamic range DR DR là t s c a biên ñ l n nh t trên biên ñ nh nh t ñư c nh mã hóa b i DAC Vmax Vmax DR = = Vmin resolution DR DR thư ng là s nh phân t i ña c a h th ng phân th S lư ng bit d a vào dynamic range DR = 2 n − 1 DR (dB) = 20 log(2 n − 1) ≈ 20 log 2 n = 20n log 2 ≈ 6n Table 15- Table 15-2 20 /46 11/14/2012
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GSM Global System for Mobiles
178 p | 357 | 206
-
The Digital Communication Systems
139 p | 122 | 20
-
Transmission methods
59 p | 97 | 18
-
Mạng và viễn thông P9
34 p | 78 | 10
-
Thông tin thiết kế mạch P9
37 p | 77 | 9
-
Digital Communication I: Modulation and Coding Course-Lecture 3
22 p | 71 | 8
-
Communication Systems
20 p | 108 | 7
-
Mạng và viễn thông P4
11 p | 104 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn