Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
BÔ CÔNG TH
NG
ƯƠ
̣
TR
NG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP TH C PHÂM TP.HCM
ƯỜ
Ự
̣ ̣ ̣ ̉
KHOA CÔNG NGHÊ TH C PHÂM
̣ Ự
̉
BAI BAO CAO MÔN: PHÁT TRI N S N PH M
̀ ́ ́
Ẩ
Ả
Ệ
ƯỜ
Ợ
Ệ
Ủ
Ẩ
Ị ƯỜ
Ể
Ụ Ự Ế
Ạ Ẩ
Ể Ụ Đ TÀI: LI T KÊ, PHÂN TÍCH CÁC CÔNG D NG Ề I TIÊU CÔNG NGH VÀ L I ÍCH CHO NG DÙNG C A BAO BÌ TH C PH M TRÊN QUAN Ự NGHI N Đ I. NÊU VÍ D VÀ ĐI M TH TR Ệ PHÂN TÍCH TRÊN VÀI S N PH M TH C T HI N Ệ Ả NAY GVHD: Ths. Nguy n Phú Đ c ứ
ễ
SVTH:
Nguy n Minh Trí
2205112086
ễ
Ly Minh Tuân
2205112205
́ ́
Nguy n Th Mai
2205112037
ễ
ị
Lê Th M H ng
2205112210
ị ỹ ồ
2205115151
Tr n Th H ng Vân ị ồ
ầ
Võ Đăng Khoa
2205115095
TP.HCM
06/2014
1
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
M C L C
Ụ
Ụ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ .................................................................................................................
Ch ng 1: Đ I C NG V BAO BÌ, ĐÓNG GÓI TH C PH M ươ Ạ ƯƠ Ẩ .......................... Ự Ề
1.1 L ch s phát tri n bao bì th c ph m ể ẩ ....................................................................... ử ự ị
1.2. Ch c năng c a bao bì th c ph m ẩ ........................................................................... ứ ủ ự
1.3. C u t o và phân lo i bao bì ..................................................................................... ấ ạ ạ
1. 4. Ý nghĩa c a bao bì ................................................................................................... ủ
1.5. Nh ng yêu c u c a bao bì th c ph m ầ ủ ẩ .................................................................. ữ ự
Ch ......................................................................... ươ ng 2: TÍNH CH T C A BAO BÌ Ấ Ủ
ng c a các y u t môi tr ng đ n s n đ nh c a th c ph m 2.1. nh h Ả ưở ế ố ủ ườ ế ự ổ ẩ ............ ủ ự ị
ế 2.2.Tính ch t c a bao bì và v t li u bao gói xác đ nh tính b o v đ i v i t ng y u ả ệ ố ớ ừ ậ ệ ấ ủ ị
môi tr ng .................................................................................................................. t ố ườ
Ch ng 3: CH C NĂNG C A BAO BÌ ươ Ứ Ủ
3.1. Th c ph m, bao bì, môi tr ng ............................................................................. ự ẩ ườ
......................................................................................................... 3.2. V t li u bao bì ậ ệ
2
TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................................ Ệ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Bao bì đã đ c s d ng ph bi n đ ch a đ ng t ượ ử ụ ể ứ ổ ế ự ấ ả t c các lo i hàng hóa ạ
ụ trong quá trình b o qu n, v n chuy n, phân ph i và ki m tra. Bao bì có tác d ng ể ể ả ả ậ ố
ng hàng hóa t b o v ch t l ả ệ ấ ượ ừ khi s n xu t đ n trao đ i th ấ ế ả ổ ươ ụ ng m i và tiêu th , ạ
mang l , hi u qu kinh t i s tr t t ạ ự ậ ự ệ ả ế ừ ữ và th hi n s ti n b c a xã h i. T nh ng ể ệ ự ế ộ ủ ộ
ng pháp v t ch a đ ng thô s th i x a, khoa h c k thu t phát tri n nhi u ph ậ ơ ờ ư ứ ự ể ề ậ ọ ỹ ươ
đóng gói t ng ng v i lo i v t li u bao bì, t o nên nhi u lo i bao bì đáp ng yêu ươ ứ ạ ậ ệ ứ ề ạ ạ ớ
c chia thành c u ngày càng cao c a xã h i. Công nghi p bao bì hình thành và đ ầ ủ ệ ộ ượ
ng đ nhi u lĩnh v c theo đ i t ự ố ượ ề ượ c bao gói, trong đó th c ph m là m t đ i t ự ộ ố ượ ng ẩ
quan tr ng. Vì v y mà k thu t bao bì đ c phát bi u là trái tim c a công ngh ậ ậ ọ ỹ ượ ủ ể ệ
th c ph m, là nhân t làm nên ch t l ự ẩ ố ấ ượ ể ủ ng th c ph m, vì chính s phát tri n c a ự ự ẩ
k thu t bao bì đã tác đ ng đ n s phát tri n c a nghành công ngh th c ph m ỹ ể ủ ế ự ệ ự ẩ ậ ộ
N u không có bao bì đúng quy cách ho c ch t l ấ ượ ế ặ ế ng bao bì kém thì h u h t ầ
ng nhanh chóng, b h s n ph m th c ph m sau khi ch bi n s b gi m ch t l ả ế ế ẽ ị ả ấ ượ ự ẩ ẩ ị ư
i tiêu dùng. Ngoài ra còn h ng , không đ m b o v sinh an toàn s c kh e cho ng ỏ ứ ệ ả ả ỏ ườ
làm cho hàng hóa không th tiêu dùng và xu t kh u, h n ch nghiêm tr ng s phát ự ể ế ấ ẩ ạ ọ
tri n kinh t c. Nh m giúp ng ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ằ ườ ọ ề ầ i đ c có cái nhìn rõ ràng h n v t m ơ
quan tr ng c a bao bì th c ph m, đ tài “Li t kê, phân tích các công d ng công ủ ự ề ẩ ọ ệ ụ
i ích cho ng ngh và l ệ ợ ườ i tiêu dùng c a bao bì th c ph m trên quan đi m th ự ủ ể ẩ ị
tr ng hi n đ i. Nêu ví d và phân tích trên vài s n ph m th c t hi n nay” s ườ ự ế ệ ụ ệ ả ẩ ạ ẽ
t p trung phân tích các công d ng c a bao bì th c ph m. Trong m i n i dung ậ ỗ ộ ụ ủ ự ẩ
phân tích s đi kèm ví d minh h a đ đ c gi ể ọ ụ ẽ ọ ả ề ầ có th hi u rõ h n v n đ c n ể ể ấ ơ
phân tích.
ỏ Trong quá trình th c hi n bài ti u lu n ,ch c ch n không th tránh kh i ậ ự ệ ể ể ắ ắ
thi u sót, r t mong nh n đ c s đóng góp c a th y và các b n nh m giúp bài ế ấ ậ ượ ự ủ ầ ạ ằ
ti u lu n đ ậ ượ ể ữ c hoàn thi n h n, tr thành m t tài li u tham kh o có ích cho nh ng ệ ệ ả ơ ở ộ
ai quan tâm đ n v n đ này. ế ấ ề
3
NHÓM TH C HI N Ự Ệ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Ch
ng 1: Đ I C
ươ
NG V BAO BÌ, ĐÓNG Ạ ƯƠ GÓI TH C PH M Ự
Ề Ẩ
1.1 L ch s phát tri n bao bì th c ph m ể ử ự ẩ ị
ẩ ế ổ
Th c ph m mà chúng ta s d ng ngày nay đã tr i qua nhi u bi n đ i trong ự ử ự ế ả ộ ề ỹ ổ
ử ụ l ch s . S bi n đ i đó là k t qu c a s ti n b v k thu t, s văn minh ngày ả ủ ự ế ị càng cao, s th a mãn nhi u h n nhu c u ăn u ng trong xã h i. ầ ề ậ ự ộ ế ề ơ ự ỏ ố
ự ẩ ộ ọ
Bao bì th c ph m có m t trong các ch c năng quan tr ng là ch a đ ng và ả ứ ề ớ ứ ự ủ ầ ố
i theo t ng th i kỳ. b o qu n th c ph m, nên nó phát tri n g n li n v i nhu c u ăn u ng c a con ả ể ắ ng ườ ẩ ờ ự ừ
i n i ng ự ượ ườ ụ ạ ơ i ta tìm th y do hái ấ Vào th i xa x a, th c ph m đ ư
ư
ườ
t h n t ỗ ụ i ta bi ỗ ỗ
các v t li u t ậ
cây nho, cây c làm t t cách làm ế t khoét r ng g , đá và ả ng, gân, tóc. V i ươ ừ ầ
c d ng c ch a b ng kim khí và đ g m. M t s ừ i Ncolithic làm đ ọ ượ ụ ứ ằ ộ ố ồ ố ườ
c tiêu th t ẩ ờ i ta dùng nh ng d ng c ch a thiên nhiên nh thân l m hay săn b n. Lúc đó ng ữ ụ ứ ườ ụ ắ ượ th i kỳ sau đó, ng cây r ng, trái b u khô, đá r ng, v sò.... Ở ờ ỏ ỗ ầ các d ng c ch a t nhiên nh bi ậ ệ ự ụ ứ ố ơ ừ ư ế dùng các b ph n c a đ ng v t nh b ng đái, da, s ng, x ậ ủ ộ ừ ư ọ ộ c đang t da, lông. S t đ l n đ u tiên đ ượ ầ li u....Ng ượ ụ ễ ly b ng kim lo i đ u tiên có d ng gi ng s ng.... ằ ạ ầ ừ ạ ố
ủ ố
ch Pakistan ngày nay) bi ộ t làm đ g m t ồ ố
ỡ
Cách đây trên 4000 năm, dân c a Moenjo - Daro (m t trong nh ng thành ph ữ đ t sét nhi u ề ế ừ ấ i ta dùng các bình này đ gi a lúa mì, lúa m ch. Năm 520 ạ ể ữ ậ i dân Ba T (Persian) cung c p cho thành ph Ai C p ố ấ ườ ườ ư
u vang trong nh ng bình b ng đ t. đ u tiên c a th gi i ế ớ ở ổ ủ ầ kích c khác nhau. Ng c công nguyên, ng tr ướ n c và r ướ ượ ữ ằ ấ
Th y tinh đ ủ ượ ữ
ử ụ
ậ ậ ắ ể ứ
c công nguyên. năm c bi t vào nh ng năm 1500 tr ế ướ 79 tr i La Mã đã s d ng chai, l th y tinh, các ch u sành c Công Nguyên, ng ọ ủ ườ ướ đ ch a đ ng. Tuy nhiên ng i ta thích dùng các túi da h n đ ch a các v t r n và ơ ườ ể ứ ự l ng. ỏ
ượ ườ
ề
ể
c phát minh b i b t c Sepape. Ng ở ộ ộ i b ng ni ng s t. ề ạ ằ ậ ư ạ ậ i ta g n các mi ng ế ắ i th k 15, ng ườ ắ Ở ế ỷ ậ ệ t vùng Tây Nam Á Châu và Ai C p. Đ gi m s thi ự ả ả i ta dùng các v t đ m nh h t đ u, lúa mì n y ườ ậ ệ ể ậ
Các thùng tròn đ g v i các m ng th t c n th n và ni ng l ậ ẩ ọ ỗ ớ Trung Hoa buôn bán đ s ồ ứ ở h i do v t chuy n đi xa, ng ạ m m, ầ
i làm cho gi m b t t n th t khi v n chuy n. t b n l ự ệ ạ ớ ổ ể ấ ậ ả
i tăng dân s t p trung ể ườ
ố ậ nh ng n các đô th . S công c k ngh hóa tr nên i ủ ệ ở ướ ỹ ị ự ở ệ ườ ở ữ
4
Do phát tri n xã h i, con ng nghi p hóa làm cho nh p s ng c a con ng g p rút, quí th i gian và ti ấ ộ ị ố t ế ờ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
c phát tri n, ng nh ng n ờ ệ ướ ể Ở ữ ể
ộ ơ ữ ầ ử ụ ề ẩ
ướ ế ế ẳ ế ể ả ự ệ ầ ấ ộ ộ
ụ ệ ậ ả ờ
i c đang phát tri n. ki m th i gian h n nh ng n ườ ờ lao đ ng có nhu c u s d ng th c ph m ăn nhanh, ch bi n s n đ có nhi u th i ự ự gian lao đ ng công nghi p. Nhu c u đó là đ ng l c khuy n khích s n xu t th c ph m công nghi p có qui mô t p trung l n, tiêu th xa và có th i gian s n xu t khá ấ ớ ẩ lâu.
ộ ồ ự ế
ộ ề ự i gia tăng ệ ế ưỡ
ộ ọ ỹ ậ ầ
t v v sinh th c ph m, th m m , dinh d ẩ ơ ớ ỹ ơ ấ ể ự ế ế ẩ ổ ể ồ ẩ ự ậ
S ti n b đ ng b v khoa h c, xã h i h c khi n cho con ng ườ ọ các hi u bi ng do đó xu t hi n các ẩ ấ ế ề ệ ể yêu c u th c ph m cao h n, c n các k thu t cao h n. Bao bì th c ph m do đó ỹ ự ầ cũng thay hình, đ i ch t đ có th đ ng hành v i k thu t ch bi n th c ph m ẩ đang phát tri n nhanh chóng. ể
ầ ụ ư ướ ở
c phát tri n, yêu ể tiêu các n ầ ự ệ ự
Ví d : nh yêu c u bao bì n u trong lò vi sóng (lò viva) ấ c u đóng gói vô trùng, yêu c u bao bì nh a tuy t trùng, yêu c u bao bì t ầ ầ h y,... ủ
ắ
ộ Ngày nay bao bì g n li n v i th c ph m nh m t công c ch a, m t ị ụ ứ ệ ư ộ ể ẩ ậ ươ ả ộ
ề ớ ph ươ s n ph m và m t công c gia tăng s ti n nghi trong s d ng. ả ng ti n v n chuy n, m t tính hi u minh đ nh ộ ử ụ ng ti n b o qu n, m t ph ẩ ự ệ ự ệ ệ ả ộ ụ
ấ ẩ ự ư ề ạ
ạ ậ ệ ỗ ấ ạ
c các ch c năng c n thi ự ứ ể ạ ượ ự ẽ ứ ủ ứ ợ ế ủ ầ
ạ Bao bì th c ph m r t đa d ng và s d ng nhi u lo i v t li u nh kim lo i ử ụ c ng, kim lo i m m, th y tinh, nh a c ng, nh a d o, gi y, g , các màng kim lo i, ạ ề ứ ẩ t c a th c ph m màng plastic, màng ph c h p đ đ t đ ự ệ ạ hi n đ i.
5
Hình 1.1: S đa d ng c a bao bì ủ ự ạ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
c làm b i nhi u lo i v t li u, s t ẩ ự ự ươ
ề c kh o sát và nh t thi ở ả ả
Do bao bì th c ph m đ ẩ ự ầ ự ươ ạ
ẩ ớ
ễ ạ ộ
ượ th c ph m và bao bì c n ph i đ ả ượ ự đ nh th c ph m. S t ẩ ị ph m nh t ư ươ tan vào th c ph m gây nhuy c nhi m đ c kim lo i. S t ự th làm tan chlorur vinul vào c n. Ch t này đ ng tác gi a ữ ạ ậ ệ t ph i tuân th các qui ủ ế ấ ả ng tác này đôi khi t o màu không mong mu n trong s n ố ạ ủ ộ ắ ng tác anthoxian, chlorophull v i kim lo i. Các kim lo i c a h p s t ng tác PVC v i c n có ớ ồ ẩ c tin là ch t gây nguy c ung th . ư ơ ạ ự ươ ấ ơ ồ ượ ể ấ
ở ể ạ ự ề
ạ ng m i, giá c và ti n nghi s d ng. ti n l Bao bì th c ph m th hi n nhi u hình d ng, màu s c, kích c đ t o s ự ẩ i trong ho t đ ng th ả ạ ộ ể ệ ươ ắ ử ụ ệ ạ ệ ợ
ể ệ ể ầ ậ
ặ
S phát tri n bao bì c n có m t n n k thu t phát tri n tòan di n: hóa ch t, ấ ộ ề ỹ ự ế ộ i nay, m t dù đã có r t nhi u ti n b , , c khí chính xác, quang hóa,... cho t ấ ớ ề ậ ừ ướ c n ậ ệ ế ề ề ậ ỹ
đi n t ệ ử ơ h u h t các v t li u, k thu t tiên ti n v bao bì, đóng gói đ u nh p t ầ ế ngoài
1.2. Ch c năng c a bao bì th c ph m ủ ự ứ ẩ
ượ ẩ
ự t b đ t ti n trong đi u ki n môi ầ ế ệ
ọ ự c các nhà th c ph m ch n l a ẩ ng th c ph m ể ạ ượ ế ự
ng m i, m t ph
Các nguyên li u v i các thành ph n quí đ ệ ớ đ a vào các công ngh ch bi n tiên ti n, thi ế ị ắ ề ề ư ệ ế ế c k t qu cao nh t v ch t l ng v sinh hoàn h o đ đ t đ tr ấ ề ấ ượ ả ả ệ ườ cu i c a ti n trình ch bi n. Các nh giá tr dinh d ng, giá tr c m quan,... ế ế ở ố ủ ế ưỡ ị ư ị ả i đa khi đ n tay ng thành qu đó ph i đ i tiêu th , t o s tín nhi m ệ c b o v t ườ ả ượ ả ệ ố ụ ạ ự ế ả ơ ả xa n i s n i s d ng ng ti n thích h p cho ng trong th ườ ử ụ ở ợ ệ ạ ươ ươ c khi tiêu th . xu t, đôi khi s n ph m ph i ch m t th i gian dài tr ụ ướ ờ ờ ộ ả ấ ộ ẩ ả
c cao nh t các ả ủ ấ
ầ ế ự ể ạ ượ ợ
ng. ộ ủ
ng m i là s đánh giá toàn di n và có ý ả t k và đóng gói không h p cách, các bao bì s n c s thi n c m, ng h c a th tr ị ườ ệ ệ ả ủ ớ ụ ả ự
Các s n ph m đó c n có s tr giúp c a bao bì đ đ t đ ẩ ự ợ m c tiêu mong mu n. N u s thi ụ ế ế ố ph m s d h h ng hay không t o đ ạ ượ ự ẩ ẽ ễ ư ỏ S đánh giá và tiêu th s n ph m th tr ẩ ở ị ườ ự nghĩa.
i ta th y bao bì có th th c hi n đ ứ ườ ể ự ệ ượ c ấ
ữ các ch c năng chính: Bao bì có nh ng ch c năng gì? Ng ứ
+ Đ m b o s l ng và ch t l ng th c ph m. ả ố ượ ả ấ ượ ự ẩ
i tiêu dùng. + Thông tin, gi ớ i thi u s n ph m, thu hút ng ẩ ệ ả ườ
+ Thu n ti n trong phân ph i, l u kho, qu n lý và tiêu dùng. ố ư ệ ả ậ
ế ộ
ử ụ ng và ch t l ng. ầ gian dài t ừ H u h t th c ph m đ ự ả ượ ậ ẩ khi s n xu t do đó c n đ ấ ờ c v n chuy n tiêu th xa và s d ng trong m t th i ể ầ ượ ả ụ c đ m b o s l ả ố ượ ấ ượ
ng ti n đi u d ng các v t li u ch a các ề ụ ậ ệ ượ ươ ệ
6
ẩ đ n v th c ph m mong mu n trong các bao bì đ n hay ch a các bao bì th c ph m ơ c dùng nh m t ph ư ộ ố Bao gói đ ẩ ị ự ứ ự ứ ơ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ứ ứ ẩ ộ
đ n. Thí d : Chai ch a th c ph m, h p ch a các chai và h p đóng gói trong nh ng ữ ơ ộ đi u ki n s v n chuy n d dàng h n. ề ụ ệ ẽ ậ ự ể ễ ơ
Bao gói cũng có th đ ể ượ ươ ư ệ
ng ti n ch bi n nh kim ế ế ử c dùng nh m t ph ạ ệ
ả ẩ ỉ
ấ ả ệ t có th đ ể ượ ứ ấ ự ệ ẩ ị ị
ư ộ c dùng trong vi c làm l nh đông, chân không, áp su t, kh trùng nhi lo i đ t c a ệ ủ ạ ượ nhi u th c ph m do đó nó không ph i ch có ch c năng b o v . Trong m t hình ộ ự ề d ng xác đ nh, th c ph m xác đ nh, quá trình th m nhi ử c tính toán x ạ lý.
Bao gói là m t s ti n ích đ i v i ng ộ ự ệ ố ớ ườ i tiêu th . ụ
ừ ụ ộ ng ti n đ u ng cũng nh ch bi n, t n tr và ư ể ố ệ ế ế
ươ ạ ố
ồ ể ẽ ạ ụ ế ế ự ế ẩ
Ví d : h p lon bia v a là ph ữ ử bao bì phân ph i. Nhi u lo i bao gói có tác d ng trong v n chuy n, s a ậ ề so n và tiêu dùng th c ph m. Tuy nhiên n u thi ế t k bao bì kém nó s h n ch vi c s d ng th c ph m hi u qu . ả ạ ệ ử ụ ự ệ ẩ
ể ả ẩ ị
t và gi ệ Bao gói là công c ti p th . Các ki u dáng s n ph m, nhãn hi u là tín hi u ệ ụ i tiêu th . i thi u hàng hóa d n dà tr nên quen thu c v i ng ụ ế ệ ệ ầ ớ ở
đ phân bi ể Nó có vai trò trong qu ng cáo và cung c p thông tin đ n ng ườ i tiêu th . ụ ộ ớ ườ ế ấ ả
t ki m, gi m giá. M t s ươ c dùng có th là m t ph ể ộ ố ế ệ ả
ế ư Bao gói đ ợ ng sách ti ộ nh ngăn ng a s đ v , d dàng v n chuy n, ngăn ừ ự ỗ ở ễ ể ậ
ượ i ích kinh t ẩ ể ả ộ
ừ ệ ộ ầ ọ
ư ử ộ
ng c n ch thêm do bao bì,... thêm vào đó ph i chi phí ả ạ ạ ả ng,... ượ ự ng gi m tiêu th nhân l c ổ ử ướ ụ ả ố
bao gói có l ng a nhi m b n, gi m công lao đ ng. Bao bì có giá m t cách hi n nhiên nh v t ư ậ ễ li u, máy đóng gói, tr ng l ở ượ trong xã h i nh x lý ch t th i, ô nhi m, thay đ i s tiêu dùng năng l ễ ấ H th ng bao gói hi n đ i t o ra khuynh h ệ nh ng tăng s tiêu th đi n năng. ụ ệ ệ ư ự
1.2. C u t o và phân lo i bao bì ấ ạ ạ
Bao bì th ộ ậ ụ ủ
ườ ph n ph đôi khi r t quan tr ng. ng có ph n chính và các b ph n ph . Tuy nhiên vai trò c a các ấ ầ ọ ụ ầ
ầ ủ ầ ả
ầ c ng t có ph n th y tinh là ph n chính ph i thõa mãn các yêu c u ọ ị ướ ỹ ứ ự ệ ắ ậ ố
ụ ệ ở ầ ỉ ở ầ ầ ầ ụ ữ ả ắ ệ
i,... Ví d : Chai n ụ v th m m , s c ch u áp l c, s trong su t,... trong khi đó n p đ y và đ m lót là ề ẩ ự ph n ph . Bao bì này c n ph i hoàn thi n không ch ả ph n chính mà còn ph i ệ ầ hoàn thi n mùi l ạ ạ ph n ph n a: n p đ y có đ b n đ kín, ph n đ m kín, không t o ộ ề ủ , thích h p v i s n ph m, ki u m nút ti n l ẩ ệ ợ ớ ả ậ ể ợ ở
Các ph ki n trong bao bì có th là: ụ ệ ể
+ V t chèn lót:join, nh a, gi y v n, styropore ự ấ ụ ậ
+ V t li u bu c: Dây nh a, đai s t, n p,... ậ ệ ự ẹ ắ ộ
7
+ V t li u k t dính: keo dán ậ ệ ế
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
+ V t li u trang trí: S n, veni, gi y,... ậ ệ ấ ơ
Bao bì đôi khi đ ượ ạ ầ
c phân lo i theo nhi u tiêu chu n hay nhu c u khác nhau ỡ ẩ ẩ ề ạ ự ạ ị
ng đ i c a bao bì th c ph m, phân lo i theo các tính năng k thu t c a bao bì, ạ ạ ậ ủ ự ỹ
nh : phân lo i theo kích c , phân lo i theo lo i th c ph m, phân lo i theo v trí ư t ẩ ươ phân lo i theo v t li u bao bì. ạ ố ủ ạ ậ ệ
1.2.1 Phân lo i theo kích c ỡ ạ
i ta phân làm 2 lo i theo kích c M t cách t ng quát ng ổ ộ ườ ạ ỡ
+ ả
ể ễ ậ
ầ
ớ ạ ả ể ử ụ ấ ẩ ẩ ề ơ ớ
ể Bao bì l n: là lo i bao bì đóng gói l n đ d dàng v n chuy n ớ theo kh u ph n. Hi u nh và gi m giá không ph i đ s d ng m t cách riêng l ư ể ộ ẽ ỗ ớ v y bao bì l n có bao đai, thùng gi y ch a nhi u đ n v th c ph m, thùng g l n, ị ự ứ ậ thùng phuy, container l n đ chuyên ch trên tàu hay máy bay (5-10 t n). ỡ ể ấ ớ
ụ ự ế ể ạ ỏ
+ ỗ Bao bì nh : là lo i bao bì đóng gói đ tiêu th tr c ti p trong m i l n s d ng theo kh u ph n hay trong m t th i gian và giá c thích h p v i t ng ớ ừ ờ ộ ầ ử ụ s n ph m. ả
ả ẩ ầ ợ
ẩ
ầ ấ ề
ự ố ướ i ta còn th c hi n nh ng bao bì c c nh th ỏ ườ ữ ậ ệ ự ệ ằ
ả
ự ề ẩ ự
c ch m, d u ăn, gói mì ăn li n, gói thu c lá, gói mu i, gói tiêu,... ố ng b ng v t li u ăn c theo k thu t "micro - encapsulation" v i m c đích làm rào c n đ b o v ị ng tác gây h i gi a nh ng ch t th c ph m, hay c i thi n các đ c tính khi s ể ả ệ ớ ụ t h i do đi u ki n bên ngoài, hay s ệ ệ ạ ử ữ ữ ự ệ ấ ả ặ
Ví d : chai n ụ Đôi khi ng ườ đ ậ ượ ỹ ch t thành ph n c a th c ph m không b thi ầ ủ ấ t ươ ẩ ạ d ng th c ph m. ự ụ ẩ
Hình 1.2: Phân lo i bao bì theo kích c ạ ỡ
1.2.2 Phân lo i theo lo i th c ph m ạ ự ạ ẩ
ẩ ự ề ủ ể
ự ặ ẩ ạ
ẩ ả ứ ự ạ ề ặ ưỡ ệ ặ
8
ể ng axit, do đó kh năng xâm nh p, sinh tr ằ S n ph m th c ph m vô cùng đa d ng v ch ng lo i, ta có th nghĩ r ng ạ ạ ậ bao bì ch a đ ng các lo i th c ph m khác nhau thì khác v c u trúc, đ c tính v t ề ấ ng, đ c đi m c u li u. Các lo i th c ph m có th khác nhau v đ c tính dinh d ấ ự ể ưở ng trúc, màu, mùi v , hàm m, hàm l ị ẩ ẩ ượ ả ậ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ự ể ẩ ẩ ậ
c a vi sinh v t vào th c ph m cũng khác nhau. Có th chia th c ph m thành ự ủ nh ng nhóm theo đ c tr ng c u trúc nh sau: ư ữ ư ặ ấ
1.2.2.1. D ng l ng ạ ỏ
Các lo i n c u ng không c n: ạ ướ ố ồ
+ N c tinh khi c khoáng ướ t, n ế ướ
+ Trà, cà phê, cacao
+ Rau qu : n c ép, n c qu trong,… ả ướ ướ ả
c ng t có CO2: n ướ ọ
+ N c gi ả ướ i khác pha ch ế
không có CO 2: n ướ c tăng l c, syro qu ả ự
Hàm l ng ch t béo cao ượ ầ
Hàm l ng ch t béo cao, giàu Ca ượ ầ
+ S a ữ
pH th p: s a lên men (yaourt d ng l ng) ữ ấ ạ ỏ
Hàm l ng ch t khô cao: s a đ c có đ ng ượ ữ ặ ấ ườ
Các lo i th c u ng có c n: ứ ố ạ ồ
u vang có CO 2: r ượ
+ N ng đ c n cao ộ ồ ồ
u mùi, r u g o, r không có CO 2: r ượ ượ ạ ượ u
+ N ng đ th p: bia, n
n p,.. ế
c trái cây lên men ộ ấ ồ ướ
Các lo i gia v có đ đ m cao: n đ u nành,.. ộ ạ ạ ị ướ c m m, n ắ ướ c ch m t ấ ừ ậ
D u ăn ầ
1.2.2.2. D ng r n ạ ắ
+ Hàm l
D ng b t: ạ ộ
ng ch t béo cao ho c th p s a b t ượ ấ ữ ộ ặ ấ
+ Trà, cà phê, cacao
9
+ T rau qu : B t qu hoà tan ả ộ ừ ả
+ Ngũ c c ố
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
D ng khô: ạ
+ S n ph m s y: rau qu s y, h i s n s y, m t ứ ả ả ấ ả ấ ẩ ả ấ
+ S n ph m chiên: mì ăn li n, bánh snack ề ả ẩ
+ Các lo i bánh khô ạ
D ng bánh, d o, viên: ẻ ạ
+ Cacao, chocalate, k o, m t ứ ẹ
+ Hàm l ng đ m cao: cá viên, đ u hũ, phomat ượ ậ ạ
+ D ng gel: m t đông, rau câu ứ ạ
1.2.2.2. D ng paste ạ
Hàm l ượ ng ch t béo cao: d u ăn, b , Margarin ầ ấ ơ
M t nhuy n ứ ễ
Gia v : Các lo i n c s t t ng t ạ ướ ố ươ ị ớ
1.2.2.4. D ng h n h p ỗ ợ ạ
c qu ngâm đ ạ ướ ả ườ ng, các s n ph m mu i chua, ẩ ả ố
th ch d a, t D ng l ng, r n: Các lo i n ắ ỏ ạ ng h t. ạ ừ ươ ạ
D ng paste, r n: m t d o, cá h p, th t h p. ứ ẻ ị ộ ắ ạ ộ
ạ ả ả ươ ố ẩ
ẩ c ch bi n, ch t l ộ ấ ượ ượ ẩ
T t c các lo i s n ph m th c ph m, ngo i tr rau qu t ự ế ế ng ngoài: n ườ ớ
ng xâm i s ng, đ u ề ạ ừ ổ ng n đ nh, không thay đ i, ổ ấ ụ ơ ướ ằ ậ c, oxy và vi sinh v t. ườ ướ ậ ể ẩ
ấ ả thu c lo i th c ph m đã đ ự ạ không ti p xúc v i môi tr ế Chính tác nhân vi sinh v t có th xâm nh p vào th c ph m b ng con đ ậ nh p c a đ t, b i, h i n ị c, đ t, b i, h i n ự 2 ). c và không khí (ch a O ậ ủ ấ ụ ơ ướ ứ
ậ ẩ ự
c cao thì đ u có th ngăn c n đ ố ế ế ơ ướ Vì v y, các lo i th c ph m đã ch bi n ph i đ ấ
ậ ể ạ ủ
ườ ạ ạ ộ ị
ự ắ ờ ừ ậ ế ỏ ể ạ ự ự
i cho s chi ẩ ự ự ế ỏ
ươ ư ụ
10
ng qua màng. c đóng bao bì kín. Nh ng ữ ạ ả ượ v t li u nào có tính ch ng th m, khí, h i n ả ượ c ề ậ ệ ự ng ngoài xâm nh p vào th c ph m. Tùy theo đ c tính tr ng thái c a th c môi tr ặ ẩ ph m d ng l ng, đ c sánh, d ng r n r i t ng cái, d ng h t, b t m n mà ch n c u ọ ấ ạ ặ ẩ trúc bao bì đ thu n l ệ t rót, nh p th c ph m vào bao bì và thu n ti n ậ ậ ợ i tiêu dùng l y th c ph m ra kh i bao bì đ s d ng, n u th c ph m có cho ng ẩ ấ ườ mùi th m (h ng) m nh nh cà phê, trà, cacao ho c d h p th mùi khác thì ph i ả ạ ơ t s th m th u h dùng v t li u bao bì có tính ngăn c n t ậ ệ ẩ ể ử ụ ặ ễ ấ ấ ươ ả ố ự ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ặ ượ ng v hàm l ề
ả ề ưỡ ầ Ngoài ra, tùy theo đ c tính dinh d ả ổ
ầ ầ ấ ạ ặ
ắ ứ ự ẽ
ụ ậ ệ nhi u ch ng lo i th c ph m khác nhau đ ự ạ ứ ề ượ
ự ế ạ ậ ệ ậ
ẩ ộ ỹ c gi ả ướ ề
ng vitamin, đ c ặ ấ tính c m quan v màu, mùi mà s n ph m c n tránh ánh sáng, đ tránh t n th t ể ẩ các thành ph n này, do đó c n c u t o bao bì đ c ho c có màu c n quang. Trên ả ề nguyên t c ch a đ ng kín, ch c năng và v t li u bao bì s luôn luôn có nhi u c bao gói đi m chung. Trong th c t ể ủ b ng cùng m t lo i v t li u bao bì, s d ng cùng m t k thu t đóng gói nh các ử ụ ộ ư ằ s n ph m t ể th t gia súc, th y s n, rau qu , và n i khát có gas đ u có th ả ủ ả ừ ị ẩ ả đóng gói bao bì
ạ ự ể ẩ ặ ộ
kim lo i. Ho c m t lo i th c ph m có th đóng trong bao bì b ng các lo i v t ạ ậ li u khác nhau theo ph ng pháp đóng bao bì t ng ng v i v t li u ằ ớ ậ ệ ươ ứ ạ ươ ệ
ố ủ ụ
ứ ể ố ạ ạ ơ ọ
ữ ng h p bao bì kín có th đ ợ ứ ả ệ ể ả
ứ
ặ ế ậ ệ ư ỏ ả ẩ ỡ ố
ể ỉ
ắ ấ ượ ư ế ư ỏ ả ị ế ờ ổ
ng Ví d : Bao bì c a bánh x p, bánh bích quy thì ph i là lo i bao bì kín t c là đ ượ c ả hàn dán, ghép mí t t, bao bì c ng v ng đ ch ng va ch m c h c, b o v bánh ố c rút chân không đ b o qu n không b v nát. Tr ả ể ượ ườ ị ỡ ơ ể ạ s n ph m không b oxy hóa, h h ng b i vi sinh v t ho c có ch a khí tr đ t o ậ ở ị ẩ ả ố s ph ng lên đ tránh v cho s n ph m x p. N u v t li u bao bì có tính ch ng ự ồ c th m th m kém thì ch trong kho ng th i gian ng n, khí O 2 , không khí, h i n ẩ ơ ướ ấ ng đ a đ n h h ng. S n ph m bánh th u qua màng làm bánh b bi n đ i ch t l ẩ ả ấ th ườ
ặ ể ể ớ i ư
ệ ả ố
ể ớ ữ ể
ằ ầ ộ ữ ượ ể
ệ ộ ứ ể ồ ả ệ ớ ớ ọ
ng ra ẩ ấ
c x p th t c dùng đ tăng đ c ng v ng b o v l p bao bì kín bên ự ế ớ c, không khí ngăn không cho th m th u h ấ ươ ộ ứ ả ượ ế ứ ự
không có Vitamin C nên có th che ch n ánh sáng ho c không. Nh ng đ gi ắ thi u s n ph m t n m t khách hàng thì c n có ph n trong su t có th nhìn xuyên ắ ậ ẩ ầ qua và có ph n đ c đ có th in ch , nhãn hi u m t cách rõ ràng. L p bao bì ầ ụ ể ngoài b ng bìa c ng đ ứ trong, nh v y bao bì bách bích quy có th g m hai l p: l p bao b c tr c ti p, kín, ư ậ trong su t, ch ng th m h i n ơ ướ ố ố bên ngoài, có in n, bánh ph i đ ữ trong khay pastic có đ c ng v ng, ấ l p bao ớ
c t o d ng kh i hình h p đ ti n trong bao b c l p ọ ớ ộ t nh vào đ c ng v ng và đ ộ ứ ể ệ ữ ượ ế c x p ạ ố
b c ngoài b ng bìa c ng đ ượ ạ ạ ằ ọ bao bì tr c ti p và ch ng đ va ch m t ỡ ự ế thùng to đ x p kho v n chuy n chuyên ch d dàng. ể ế ố ờ ở ễ ứ ố ậ ể
Có th th y lo i bánh bích quy th ạ ườ ể ấ ư ạ
ấ ị c s p x p có th l p v i s l ầ ượ ắ ế
ữ ậ ự ượ ể ế ỡ
ấ ồ
ộ ng s n ph m, tính thu n l ậ ợ ả ổ ả ẩ ớ ị
ng có hình d ng nh t đ nh nh hình vuông, ch nh t, tròn, do đó c n đ ng nh t đ nh ấ ị ứ ớ ớ ố ượ ộ ứ c x p vào khay pastic có đ c ng trong khay đ ng đ tránh v nát. Bánh đ v ng, không th m ch t béo, r i cho vào bao bì plastic m t l p, thu c lo i ạ ấ ộ ớ ữ i trong màn ghép 2-2 l p đ đ m b o n đ nh ch t l ể ả hàn ghép mí bao bì và d dàng m bao đ s d ng. ễ ấ ượ ể ử ụ ở
Trà, k o hay bánh bích quy có th đ
ẹ ặ ằ ạ ậ ệ ẩ ự ế ế ỗ
11
nh ng v t li u khác nhau t ể ượ plastic ho c b ng h p thép tráng thi c. Th c t ộ ch a đ ng trong nhi u lo i bao bì ch t o t ề ứ ự c bao bói b i m t lo i v t li u đó là ộ ể ượ c , m i lo i th c ph m có th đ ự ươ ứ ng ng ở ạ ậ ệ ế ạ ừ ữ ạ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ạ
v i các ph ứ ớ tính năng đ c tr ng c a th c ph m đ ng th c đóng gói khác nhau, sao cho nh ng lo i bao bì này đáp ng ứ ữ c ch a đ ng ứ ự ươ ặ ượ ủ ư ự ẩ
ề ằ ạ ạ ộ
Hình 1.2: Cùng m t lo i bánh có th ch a đ ng trong nhi u lo i bao bì b ng v t ậ ể ứ ự li u và có c u t o khác nhau ấ ạ ệ
ả ụ ủ ạ
ướ ộ ể ề ớ
ố ể ẹ ạ
ư ố ớ
ng ng có th đ ộ ậ ệ ế ạ ươ ứ ể ượ
Ví d : N c ép qu có th đóng vào lon kim lo i, chai th y tinh, chai ể plastic, h p tetrabrikc, có nhi u l p v t li u ghép bánh x p, bích quy x p có th ố ậ ệ ự ng t đóng trong bao bì kim lo i, bao bì plastic. K o cũng có th dùng bao bì t ươ ng th c nh bao bì bánh x p. Cũng có th th y cùng m t v t li u bao bì v i ph ứ ươ ể ấ đóng gói bao bì riêng t ạ c ch t o thành bao bì cho nhi u lo i ề th c ph m khác nhau. ự ẩ
ng pháp đóng bao bì Tetrapak có th áp d ng cho s a t ươ ụ ể
ả ẩ ạ
i khát có gas, n
ể ứ ự ơ ng n i, n ữ ươ ướ ạ ự ị ư c gi ướ ả ướ c ng t có gas. Plastic PP đ ọ ướ ướ ế
c ép Ví d : Ph ụ qu . Bao bì kim lo i có th ch a đ ng các lo i th c ph m nh : cá, th t, th y s n, ủ ả ả c ép qu . rau qu , s a d ng b t, b , bánh, k o, n ẹ ộ ả ữ ạ c ch c khoáng, n Chai plastic PET đ ượ ượ t o làm bao bì các lo i bánh ho c ch t o thành bao bì s i d t đ ng nông s n. ả ế ạ ặ ạ ạ ợ ệ ự
c tính ể ệ ượ ự ẩ ạ
V y s phân lo i bao bì theo lo i th c ph m không th hi n đ ạ ặ năng đ c tr ng c a t ng v t li u bao bì. ủ ừ ậ ự ư ậ ệ
ng đ i c a th c ph m 1.2.2. Phân lo i theo v trí t ạ ị ươ ố ủ ự ẩ
ẩ Bao bì th c p: không tr c ti p ti p xúc v i th c ph m, nó ch a s n ph m ự ế ứ ả ứ ấ ự ế ẩ ớ
và bao bì s c p. ơ ấ
Ví d : két đ ng chai n c ng t, thùng gi y đ ng mì ăn li n là bao bì th c p. ự ụ ướ ấ ự ứ ấ ề ọ
ơ ấ ự ế ả ớ
Bao bì s c p: tr c ti p ti p xúc v i th c ph m, bao bì s c p ph i không ề c thì nhi u ươ ự ế ự ượ ẩ
12
đ c và t ộ khi th c ph m c n có thêm bao bì s c p phi th c ph m. ự ng h p v i th c ph m. N u bao bì s c p là bao bì ăn đ ế ơ ấ ẩ ơ ấ ợ ớ ầ ẩ ơ ấ ự ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ng, lon n c gi i khát, ề ầ ẩ ộ ạ ưở ướ ả
Ví d : bao gói mì ăn li n theo kh u ph n, ru t bao l p x ụ lon bia.
ng t ự ư ứ ấ nh hình 1.2 trong đó thùng bia là bao bì th c p
Hình minh h a t còn lon bia là bao bì s c p. ọ ươ ơ ấ
1.2.4. Phân lo i theo tính năng k thu t c a bao bì ậ ủ ạ ỹ
ạ
ặ ấ ặ t, đ c d ng c a bao bì bao gói lo i th c ph m. Có ế ặ ụ ủ ự ầ ỉ
ư ph m, t ạ ẩ th th y s phân lo i bao bì kín theo tính năng k thu t nh sau: ể ấ ự S phân lo i này cũng đ t trên c s c a tính ch t đ c tr ng c a th c ự ơ ở ủ ự đó ch ra tính c n thi ẩ ủ ừ ạ ư ậ ỹ
+ Bao bì vô trùng, ch u đ c quá trình ti t trùng nhi t đ cao ị ượ ệ ệ ộ
+ Bao bì ch u áp l c, ho c đ c rút chân không ặ ượ ự ị
+ Bao bì ch u nhi t th p (l nh) ị ệ ấ ạ
+ Bao bì có đ c ng v ng ho c có tính m m d o cao ộ ứ ữ ẻ ề ặ
+ Bao bì ch ng ánh sáng ho c trong su t ố ặ ố
+ Bao bì ch ng côn trùng ố
ự ế ấ
ạ khi các ch c năng yêu c u khác đ i v i th c ph m đã đ Theo s phân lo i này, bao bì kín đ ạ ầ c nh n m nh tính ch t u th , trong ấ ư c đáp ng ứ ượ ự ố ớ ượ ứ ẩ
ụ ề ớ
2, CO 2, không khí, n
ấ ể ứ ự ự
ướ ấ ố
c đ m b o. Ví d : Tính ch t yêu c u v ch u chân không và b n c đi đôi v i tính m m d o ẻ ề ơ ầ ề ị ự đ bao bì có th áp sát b m t th c ph m, không b v rách khi ch a đ ng th c ị ỡ ẩ ề ặ ể ph m rút chân không. Trong khi đó tính ch ng th m O c theo ẩ th i gian v n đ ả ờ ẫ ượ ả
ự ầ
ề Bao bì ch u áp l c cao yêu c u v t li u có đ c ng v ng cao, không m m ậ ệ i m t áp l c cao nh ự ấ ộ ứ ơ ữ ướ ị ẫ ả ộ ư
ố c ng t có gas. d o co giãn và v n đ m b o tính ch ng th m khí h i cao d ẻ lon nhôm đ ng bia, n ọ ả ướ ự
Bao bì ch u nhi ệ ộ
0 C để nhi t đ < -18 0 C; bao bì không bị
ệ ộ ấ ạ t đ th p yêu c u v t li u b n c ề ơ ở -18 ả ở ậ ệ c b o qu n ượ ả ị ủ ả
ầ ch a đ ng th y s n sau khi l nh đông đ ứ ự v rách. ỡ
Bao bì ngăn c n ánh sáng nh bao bì kim lo i, plastic đ ư ạ ả ượ ụ c ph màu đ c ủ
hay chai l th y tinh có màu nâu hay xanh lá cây. ọ ủ
ạ ạ
i, phân lo i bao bì theo tính năng đ c tr ng có u đi m là nêu đ ể ng th c đóng bao bì, ti ư ứ
ữ ặ
13
Tóm l đ c tính c p thi ấ ặ trùng hay ph ươ yêu c u này đ ầ ượ c ư ặ t ệ ế ủ ầ ề ươ ng th c b o qu n s n ph m sau khi đóng bao bì. Nh ng đ c đi m ể ụ ư ơ c đáp ng b i v t li u, c u t o bao bì, và v t li u ph nh s n, t c a bao bì đáp ng yêu c u v ph ứ ả ả ở ậ ệ ẩ ấ ạ ứ ả ứ ậ ệ ượ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ng pháp b o qu n b ng thanh trùng, ti t trùng hay nhi ươ ằ ả ả ệ ệ t ớ
vec-ni, k t h p v i ph ế ợ đ th p. ộ ấ
1.2.5. Phân lo i theo v t li u bao bì ậ ệ ạ
ỗ ạ ẩ ặ ề ự ể
ẫ ặ ư ế ế ẩ
ự ự
ẩ ng, c u trúc c a lo i th c ph m, ọ ưỡ ủ ạ
c căn c vào đ c tính v dinh d ặ ẩ ứ ự ượ ế ế ự ạ ấ ộ ị ứ ạ ả ẩ
ề ấ c ch n. Tính chuyên bi ậ ệ ọ
c nh n m nh theo cách phân lo i này cùng v i ph t c a v t li u bao bì ứ ấ
ng th c đóng gói thích c ch n. Và theo đó vi c ch n l a ki u dáng bao bì. ầ M i lo i hàng hóa th c ph m đ u có đ c tính riêng, do đó có th yêu c u b o qu n riêng, nh ng v n có đ c tính chung cho th c ph m ch bi n, luôn luôn ả ả ợ ớ c n đ c ch a đ ng trong bao bì kín. S l a ch n lo i bao bì kín thích h p v i ầ ượ s n ph m đ ự ẩ ả ươ ng quy trình ch bi n lo i s n ph m, xu t kh u hay n i đ a. Theo đó mà ph th c đóng gói và v t li u bao bì đ ượ ệ ủ ậ ệ ứ đ ạ ượ h p v i v t li u bao bì đ ợ ạ ớ ậ ệ ươ ọ ự ớ ệ ượ ể ọ
V t li u bao bì g m các lo i ậ ệ ạ ồ
+ Gi y bìa c ng, bìa (carton) g n sóng (làm bao bì ngoài, d ng bao bì không ứ ạ ợ
ấ kín).
+ Th y tinh. ủ
+ Thép ho c thép tráng thi c. ế ặ
+ Nhôm.
+ Các lo i plastic nh a nhi t d o nh PE, PP, OPP, PET, PA, PS,PC,… ự ạ ệ ẻ ư
+ Màng ghép nhi u lo i v t li u ề ạ ậ ệ
ng pháp ch ừ ạ ậ ệ ẽ ế ặ ấ
T ng lo i v t li u s có đ c tính r t khác nhau, do đó ph ể ạ ậ ệ ng pháp đóng ghép mí bao bì theo t ng lo i v t li u ươ ừ
t o, ki u dáng bao bì và ph ạ s khác, nh ng luôn luôn ph i đ m b o đ kín cho s n ph m đã ch bi n. ả ẽ ươ ả ả ế ế ư ẩ ả ộ
ư ậ ệ ẩ ạ
ậ ệ ứ ế ạ ặ ạ
ng pháp đóng bao bì. ậ Nh v y, vi c phân lo i bao bì th c ph m theo v t li u ch t o thì thu n ự ủ ti n h n các cách phân lo i khác vì đã bao hàm ý nghĩa đáp ng đ c tính riêng c a ơ ệ s n ph m, nói lên ki u dáng và ph ẩ ả ươ ể
c nhi ặ ụ ị ượ ệ ộ
ệ ế ơ ọ ạ
i x p thành kh i trong v n chuy n và t n tr ; không ch u nh h ể ữ ậ
ng b i ở t đ cao. T t c nh ng tính ch t y khi n cho bao bì kim lo i thích h p cho ị ượ ự ố ấ ả ữ ấ ấ ế
t trùng ứ ự ạ ị
14
Ví d : Bao bì kim lo i thép tráng thi c có đ c tính ch u đ t trùng, ch u đ ti thu n l ậ ợ ế nhi ệ ộ vi c ch a đ ng các lo i th t cá, rau qu ch bi n đ ả ế ế ượ ệ và sau khi đóng bao bì s n ph m có th i h n s d ng r t lâu, kho ng 2 ÷ 2 năm. ờ ạ ử ụ t đ thanh trùng, ạ ạ ự c l c va ch m c h c; có ki u dáng hình tr đ ng, t o s ể ụ ứ ưở ồ ị ả ợ ạ c thanh trùng ho c ti ặ ệ ấ ẩ ả ả
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 1.4: Bao bì kim lo iạ
ị ượ ượ ộ ề t đ l nh thâm đ ; PA có đ m m c nhi ộ ệ ộ ạ ả ả c áp d ng bao b c các s n ph m h i s n ả ụ ẩ ọ
Bao bì plastic nh PE, PA ch u đ ư t nên đ d o cao, tính ch ng th m khí t ố ấ ố ẽ 0C) c b o qu n (-18 đông l nh đ ả ượ ả ạ
Bao bì plastic PP, OPP, bao bì màng ghép nhi u lo i plastic có tính th m khí
ề ứ ẩ
ấ ế ế c dùng ph bi n làm bao bì kín ch a th c ph m đã ch bi n ượ ộ ạ ổ ế ạ ậ ệ ạ ự ể ạ c cao, đ ủ ạ ợ ọ ,
c hàn ghép mí b ng nhi t. h i n ơ ướ thu c đa ch ng lo i. Lo i v t li u OPP không thích h p đ t o d ng h p, chai, l ộ vì không có đ c ng v ng nên ch t o d ng túi, đ ạ ộ ứ ỉ ạ ượ ữ ệ ằ
Hình 1.5: Bao bì plastic
ạ ệ ạ
ự ể ấ ằ ề ự ạ ẩ
c bao gói b i bao bì cùng lo i v t li u , cùng c u trúc bao bì. S phân lo i theo ở
Qua ba cách phân lo i trên chúng ta có th th y r ng vi c phân lo i bao bì theo lo i th c ph m cũng không rõ ràng vì r t nhi u ch ng lo i th c ph m khác nhau ấ ạ đ ạ ạ ậ ệ ượ đ c tính bao bì cũng ph thu c vào đ c tính v t li u bao bì và c u t o bao bì. ặ ủ ấ ậ ệ ẩ ự ấ ạ ụ ặ ộ
ậ ệ ấ ạ ạ
i và rõ ắ i nhi u l n các đ c tính, các yêu c u trùng l p ậ ợ ầ ề ầ ắ ạ ặ ả
Do đó, s phân lo i bao bì theo v t li u c u t o bao bì là thu n l ự ràng h n h t, không ph i nh c l ơ ế c a các s n ph m. ẩ ả ủ
15
1. 4. Ý nghĩa c a bao bì ủ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
1.4.1. Bao bì mang tính ch t hàng hóa ấ
ẩ ấ ự ấ ạ
ấ
ể m t n i xa. Vì v y c n ph i có bao bì đ b o qu n, làm ti n l ậ ầ Hàng hóa th c ph m s n xu t ra không ăn t ả ả ả ừ ả ả i n i s n xu t hay t ạ ơ ả ụ ể ộ ệ ợ ả
ụ
ệ ợ t trên th tr ờ i th i ờ ậ i trong v n ậ ể ả i trong tiêu th . Bao bì th c ph m đ ẩ ự ẩ ả ệ ợ ệ ế
ị ườ ự ệ ẩ
ể
đi m v a s n xu t mà ph i tr i qua khâu v n chuy n tiêu th sau m t th i gian và ở ộ ơ ượ c i trong buôn bán và ti n l chuy n, ti n l ể ng b ng tín hi u bao gói: ki u dáng s n ph m, nhãn hi u, ệ nh n bi ể ằ ị ườ ậ ng nh n di n hàng hóa th c ph m do ng ti n mà th tr màu s c. Bao gói là ph ệ ậ ươ ắ ng l n không th tách r i th c ph m. Nói cách khác bao bì đó bao gói có th tr ẩ ự ờ ớ ị ườ th c ph m mang đ y đ tính ch t hàng hóa mà nó ch a. ẩ ầ ủ ự ứ ấ
Bao bì b o v cái nó bán và bán cái nó b o v . ả ệ ả ệ
N u nh giá tr hàng hóa chia làm hai ph n hình th c và n i dung, bao bì ầ ộ
ị ị ự ế ứ ệ ộ
ế ư ầ ớ ệ i thi u n i dung, Bao bì mang ớ ợ ứ ự ẩ ả
ấ ứ ẩ ự ụ ụ
chi m ph n l n giá tr hình th c tr c ti p và nó gi ế ị ng h p tâm lý, t p quán (tùy đ a i thi u, qu ng cáo s th m m , s t tính gi ậ ỹ ự ươ ớ ph ng, văn hóa, tôn giáo, giai c p, l u tu i,...) có tác d ng thúc đ y s tiêu th ổ ươ th c ph m. ự ẩ
Hình 1.6: Bao bì th hi n tính ch t hàng hóa ể ệ ấ
ộ ố ị ủ ầ
ng l u hay bình dân, đây nó thu c đ i t ộ ố ượ ớ
ng tiêu th (gi ụ i l n hay tr em,...) s quan tr ng v th m m , s tín nhi m th ề ẩ ọ ị ủ t qua ph n giá tr c a ể ượ i th ư ượ ạ ủ ng m i c a ỹ ự ươ ự ệ
Đ i v i m t s hàng hóa, giá tr c a bao bì có th v ố ớ th c ph m, ở ẩ ự ng ườ ớ hàng hóa nhãn hi u.... ẻ ệ
Hình 1.7: Bao bì có giá tr l n h n v i giá tr mà nó b o v ả ệ ơ ớ ị ớ ị
1.4.2. Bao bì chi ph i ch t l ng và s l ng ấ ượ ố ố ượ
16
1.4.2.1. Bao bì chi ph i s l ng và giá ố ố ượ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Bao bì càng l n, s hàng hóa ch a trong đó càng nhi u tuy nhiên tùy theo ề ố
ứ ớ m c đích mà c bao bì làm cho phù h p. ụ ỡ ợ
c c u t o tr ng l ượ ấ ạ ượ
ng ti n. Đ i v i hàng hóa tr c ti p tiêu th thì l ể ệ ọ ự ế ng, kích th ượ c và k t c u ế ấ ướ ẩ ng s n ph m ụ ả
ụ ể ễ ậ ợ ớ c tính toán phù h p v i s tiêu dùng ( s l ng và giá) Ví d : đ d v n chuy n, bao bì đ phù h p v i ph ố ớ ươ đ ượ ớ ự ợ ố ượ
+ Hàng đ t giá th ng đ ắ ườ ượ c đóng gói nh ỏ
+ Hàng r th ng đ c đóng gói l n ẻ ườ ượ ớ
ỡ ợ ả ng s d ng theo kh u ph n, th i gian b o ẩ ử ụ ầ ờ
qu n hay giá phù h p v i túi ti n. C đóng gói phù h p v i l ớ ượ ề ợ ả ớ
Ví d : h p s a, chai n c ng t, gói cà phê, n c tinh khi t,... ụ ộ ữ ướ ọ ướ ế
Hình 1.8: Bao bì chi ph i s l ng và giá ố ố ượ
ỹ ả
ậ ng nét bao bì, đ sáng t đ K thu t làm bao gói còn nghiên c u đ n tâm lý c m giác v s c ch a theo ứ ế ứ i đ t o m t c m giác l n h n v s c ch a th t s . ậ ự ớ ơ ề ứ ề ứ ứ ố ể ạ ộ ả ộ ườ
1.4.2.2. Bao bì chi ph i ch t l ng s n ph m ấ ượ ố ẩ ả
ng th c ph m b bao bì chi ph i b i 2 d ng: ch t l ố ở ấ ượ ạ ẩ ị ậ ự ng th t s và
ch t l Ch t l ự ấ ượ ng đ nh ki n. ị ế ấ ượ
ằ ụ ộ
ấ ặ
ẽ ư i tiêu th và phù h p v i tính ch t th c t ượ ớ ườ
ả ấ ố
i tiêu th cho r ng m t bao bì x u không th ch a m t ộ ể ứ c ch t ch nh ng tr thành ở ự ế ủ ả c a s n ợ ấ ẩ t không ph i ch d a vào tiêu chu n ỉ ự ư ự ẩ ỹ
17
Thông th ng ng ườ ườ t. Cách lý lu n này không đ ng t s n ph m ch t l ấ ượ ẩ ả ậ ố ng c a ng tâm lý thông th ụ ủ ườ xu t. Tiêu chu n đ đánh giá bao bì x u hay t ấ ể ẩ khoa h c k thu t và còn các tiêu chu n khác nh s th m m , hào nhoáng, sang ẩ tr ng, s khó th c hi n,... ọ ỹ ự ậ ự ệ ọ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 1.9: Bao bì chi ph i ch t l ng s n ph m ấ ượ ố ả ẩ
Ch t l ng c a hàng hóa th t s b chi ph i b i bao bì nh b o v s ư ả ệ ự ố ở ủ
ạ ặ ự ẩ
ậ ự ị nguyên v n c a th c ph m, không ch a các kim lo i n ng c a bao bì kim lo i, ạ ứ không bi n đ i màu s c, s oxy hóa, s nhi m m, vi sinh v t,... ự ấ ượ ẹ ủ ổ ế ễ ẩ ủ ậ ự ắ
c làm tăng tính v sinh, h p d n. Bao bì kín gi ụ ẹ ằ ượ ệ ấ ẫ ữ
Ví d : Gói k o b ng bao bì ăn đ cho cà phê không b m t mùi. ị ấ
1.4.2. Bao bì gi ớ i thi u và ch d n s d ng hàng hóa ỉ ẫ ử ụ ệ
i tiêu th ắ ế ể ụ ườ
ơ ữ Ki u dáng, màu s c, nhãn hi u là thông tin hàng hóa đ n ng ệ ế ị ọ
ố ượ
ấ ng, đ i t
ng, ph ươ c giám sát ch t l ố ượ ử ụ ấ ượ ấ
ự ẩ
ấ ượ ộ ố ơ ộ
ầ ng, l ộ ơ
ế ắ ng s d ng, l ử ụ ầ ượ ẩ ế
giúp h phát hi n nhanh và quy t đ nh ch n l a. H n n a, các qui cách hàng hóa ệ ọ ự c nêu lên nh ph m ch t nguyên li u, s l đ ấ ặ ng pháp s n xu t đ c ượ ươ ả ệ ư ẩ t, thành ph n dinh d ng pháp b o qu n, cách s bi ng s d ng, ph ử ụ ưỡ ả ả ầ ệ ng hay đ d ng, ngày s n xu t, th i gian s d ng, đ ượ ờ ả ụ lý ch t l ậ m t s n i nhi u thông tin c n thi ề trên m t đ n v tr ng l ượ ị ọ ngày. Có nh ng th c ph m có k t h p ph n ch th c a ng ườ ự ữ bi n đ i quan tr ng c a th c ph m do sai sót trong b o qu n. ả ử ả c qu n ượ ủ ng theo các tiêu chu n HACCP hay ISO 9000. Theo lu t th c ph m c a ẩ t b t bu c ph i th hi n trên bao bì nh giá ả ể ệ ư ỗ ng c n cho c th trong m i ơ ể ầ ượ t các i tiêu dùng bi ị ủ ỉ ả ế ợ ẩ ế ổ ự ủ ọ
1.4.4. Bao bì là ph ng ti n th c hi n các gi ươ ự ệ ệ ả i pháp k thu t ỹ ậ
ng ti n th c hi n b o qu n: ngăn sáng, ch ng m, ngăn mùi, ệ ệ ả ẩ ả ố
ự không khí, b o qu n l nh, nóng. Bao bì là ph ả ươ ả ạ
i quy t các v n đ s n xu t. Bao bì ế ấ ấ ả
ự ế ọ ộ ề ỹ ẹ ể ạ ượ ề ả ỹ ỹ
S ti n b v k thu t bao gói giúp gi ậ màn ghép g n nh , giá r nh ng có th đ t đ ậ ẻ ư thu t đóng gói vô trùng cho phép gia tăng năng su t kh trùng s n ph m. c nhi u yêu c u k thu t. K ầ ấ ề ữ ẩ ả ậ
Bao bì đ c bi t cho phép dùng microwave (lò viva) đ đun nóng. ặ ệ ể
ệ ể ặ ượ ự ấ ậ c s th m khí cho phép th c hi n k thu t ệ ỹ ự
18
Bao bì đ c bi b o qu n khí quy n bi n đ i (M-A) ể ả ả t ki m soát đ ổ ế
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
1.4.5. Bao bì nh h ng trên l u thông, tiêu th s n ph m ả ưở ụ ả ư ẩ
Bao bì làm d dàng, an toàn h n trong vi c b c x p, v n chuy n. ệ ố ế ễ ể ậ ơ
ụ ệ ể ẩ
ấ ễ ậ ễ ợ
Bao bì làm cho s n ph m có tín nhi m đ tiêu th , nó gi cho s n ph m ẩ ả ả ữ ự không đ v , b o v ph m ch t và d s d ng. Nó thông báo v i khách hàng s ổ ỡ ả ệ ẩ ớ ễ ử ụ hi n di n c a hàng hóa (d nh n ra trong t p h p các hàng hóa, d thu hút và d n ẫ ệ ủ ậ ệ đ n quy t đ nh mua). ế ị ế
ầ ự ễ
ệ ủ ộ ứ ề ẩ ậ ợ ự
ộ c khi th c hi n vi c th ng m i. S thi u hi u bi ớ ự ậ ủ ế ướ ươ ự ạ
ả ng nhi u khi d n đ n s th t b i trong kinh doanh do ng ự ệ ế ự ấ ạ ể ườ
ỹ S bi u hi n c a bao gói c n ph i phù h p v i s nh n th c v th m m , ả văn hóa, tôn giáo, xã h i, dân t c và th i đ i. S khác nhau c a nh n th c này c n ầ ứ ờ ạ t v tâm lý đ ế ề ượ ệ i tiêu th không th tr ụ ị ườ có c m tình v i hình th c và cách trình bày c a bao bì. ả c kh o sát tr ề ớ ẫ ứ ủ
ng n c Pháp, các màu đ , đen, vàng ch s n ph m ch t l th tr ụ Ở ị ườ ẩ ỏ
ẩ
ng ấ ượ ỉ ả i mát. Màu xanh lá cây ỉ ự ạ ấ ự ươ ắ ữ ư ả ấ
ơ ề ớ ị ự ẽ ệ ủ ộ ả ắ ế ẩ ắ
Ví d : ướ cao. Màu xanh da tr i c a s n ph m s a cho th y s t ờ ủ ả cho th y m t c m giác ngh ng i, th gi n. Màu tr ng ch s s ch s , v sinh tinh ỉ khi t. Màu s c còn g n li n v i v th c ph m: Màu chocolate là màu c a cacao, màu h ng là màu c a dâu, màu vàng cam là màu c a m ,... ủ ủ ồ ơ
1.5. Nh ng yêu c u c a bao bì th c ph m ầ ủ ữ ự ẩ
ứ ự ả ả ọ
ể ự ệ ử ụ ụ ủ ả
ả ẩ Bao bì th c ph m có các ch c năng quan tr ng trong b o qu n th c ph m, ệ i tiêu th , qu ng cáo và trách nhi m ườ ầ ề
c đ t ra tuy ự ượ ặ ẩ ự ẩ
ầ ạ ổ
ầ ấ ủ ng m i,... Các yêu c u này thay đ i theo ầ ng khác nhau. ẩ v n chuy n, ti n ích trong s d ng c a ng ậ trên s n ph m. Do đó bao bì có nhi u yêu c u. Các yêu c u này đ ẩ nhiên yêu c u th c s tùy thu c trên s yêu c u ph m ch t c a th c ph m, s ự ự ộ ự ầ ng, m c tiêu th ch p nh n c a th tr ậ ủ ươ ụ ị ườ th i gian và s phát tri n c a các th tr ị ườ ể ủ ự ấ ờ
1.5.1. Không đ c và t ng h p v i t ng lo i s n ph m ộ ươ ợ ớ ừ ạ ả ẩ
ự ự ả ẩ
ế ọ c ch bi n không đ c thì không th đ cho th c ph m b ượ ể ể ự
ẩ ấ ộ ễ ộ
ộ Đi m quan tr ng nh t trong s n xu t th c ph m là s an tòan không đ c. ấ ể ấ ị N u th c ph m đ ế ế ẩ ộ ự nhi m đ c b i bao bì. S sinh đ c có th do b n thân bao bì mang ch t đ c trong ự ộ ở ể ng tác, ph n ng gi a th c ph m và bao bì sinh đ c. thành ph n hay là do s t ả ứ ự ươ ầ ả ữ ự ẩ ộ
ụ ự ẽ ấ ấ
Ví d : Các ch t ph gia trong bao bì plastic: dung môi, ch t làm d o, m c in; kim lo i n ng trong bao bì s t tây, s hòa tan clorur vinyl vào c n. ự ụ ạ ặ ắ ồ
1.5.2 B o đ m v sinh ả ả ệ
ệ ậ ậ
ự ế ạ ẩ ầ
19
Bao bì b o đ m v sinh, vi sinh v t không thâm nh p và phát tri n ể gây h i đ n s c kh e, côn trùng không gây h i cho th c ph m. Yêu c u này còn ạ ố bao hàm tình tr ng v sinh trong công đo n đóng gói bao g m v sinh phòng c, ạ ả ứ ạ ả ỏ ệ ệ ồ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ầ ệ ượ ề ẩ ấ c đ ra v i các tiêu chu n r t ớ
c tiên ti n. nh ng n b i, gió, công nhân, vi trùng,... yêu c u v sinh đ ụ cao ế ở ữ ướ
1.5.2 Gi đ m th c ph m và ch t d u béo ữ ộ ẩ ấ ầ ự ẩ
Bao bì đ ố ượ ự ủ
c giá tr c m quan cao nh t mà còn đ m b o s n đ nh không h ả ệ ấ
ổ ộ ẩ ị ng ch u nh h ị ả ả ự ổ ườ ưở ự
ư ng m nh ạ ộ ẩ c b o qu n do làm khô, đ m ả
ẩ c mong mu n b o v làm không thay đ i đ m c a th c ph m đ đ t đ ả ị ả ể ạ ượ h ng đ i v i th c ph m khô. C u trúc th c ph m th ấ ỏ ẩ ẩ ố ớ m c a đ m.Trong tr ng h p s n ph m đ ượ ả ợ ả ẻ ủ ộ ẩ quy t đ nh đ n tính n đ nh c a th c ph m. ự ế ự ẩ ẩ ườ ị ế ị ủ ổ
ng h p rau qu t tr ườ ấ ộ ợ i. ả ươ Ở ườ ng h p này ợ
bao bì c n thoát m do s hô h p c a rau qu sinh ra. c th y trong tr M t ngo i l đ ạ ệ ượ ự ẩ ầ ấ ủ ả
Các v t li u ngăn m t t ch a h n ngăn c n ch t béo t t và ng i. ậ ệ ẩ ố ư ẳ ấ ả ố c l ượ ạ
1.5.4 Gi khí và mùi ữ
ự ẩ ầ ượ ả ệ ể
Mùi h p d n c a th c ph m c n đ ề ấ ấ ẫ ủ ẩ c b o v không thoát ra bên ngòai đ ạ ậ ệ ể ữ ủ
ị c mùi bên ngoài vào th c ph m. n đ nh lâu dài ph m ch t. Tuy nhiên nhi u lo i v t li u không đ kín đ gi ổ đ ượ ự ẩ
ộ ồ Nhi u th c ph m c n s v ng m t khí oxy hay s hi n di n c a m t n ng ệ ủ ự ệ ặ ẩ
,... Bao bì c n có kh năng b o v ng n s ả ả ệ ắ ự ầ ầ ự ắ ơ ề ợ
ự đ thích h p khí cacbonic, khí nit ộ th m c a khí này. ấ ủ
ộ ầ ữ ế ể ổ
th c ph m. M t yêu c u n a là bao bì không sinh ra mùi có th làm bi n đ i mùi c a ủ ẩ ự
ứ ỏ
kh i nh Các bao bì plastic ch a các dung môi, các ch t ph gia có phân t ử ố ng đ n ph m ch t. ấ ẩ ụ ng nh ch t mang mùi làm nh h ưở ộ ượ ỏ ấ d làm thóat ra m t l ễ ấ ả ế
1.5.5. Tính c n quang ả
ự ườ ỹ
ố ủ ể ệ
ớ
S trong su t c a bao bì cho phép ng ả ẩ ủ ả ẩ ị ư ỏ ẩ ự ự ẩ ấ ườ ả ờ ộ ượ ế
c chi u sáng cho phép ng ố ờ ấ
20
i tiêu th th y s th m m và hình ụ ấ ự ẩ d ng s n ph m th hi n tính ch t l ề ng và kích thích s tiêu th . Tuy nhiên nhi u ụ ấ ượ ạ s n ph m b h h ng nhanh khi ti p xúc v i ánh sáng. S th m đ nh th i gian n ổ ị ế ả ể ả đ nh c a s n ph m đ i s n xu t ch n m t ki u c n ọ ị ừ ử quang thích h p: trong su t, trong m , h p thu màu, ngăn sáng nh ng còn ch a c a ư ợ s hay ngăn sáng hoàn toàn. ổ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 1.10: Bao bì có tính c n quang ả
u vang có màu, các chai
Các chai bia có màu nâu hay xanh, các chai đ ng r đ ng s a ngăn sáng là nh m m c đích b o qu n s n ph m. ụ ữ ự ự ả ả ượ ẩ ả ằ
1.5.6 B o v tính nguyên v n c a s n ph m ẹ ủ ả ả ệ ẩ
ể ẩ ả ầ
ớ bao bì là còn nguyên, ch a s d ng hay đánh tráo s n ph m có ch t l Yêu c u này đ thông tin v i khách hàng s đ m b o ph m ch t bên trong ng khác. ấ ấ ượ ự ả ả ư ử ụ ẩ
ấ Các bi n pháp in n k thu t cao, kh ng, màng kim lo i m ng, màng gi y, ằ ấ ỹ ạ
tính nguyên v n c a bao gói.... đ đ m b o tính ch t nguyên s c a s n ph m. ẩ ả ấ ỏ ơ ủ ả ệ ẹ ủ ậ ể ả
1.5.7 B o v s n ph m khi va ch m ả ệ ả ẩ ạ
ậ Khi v n chuy n th c ph m th ể ườ ễ ạ
ự ị ự ủ ứ
ả ng có va ch m d gây đ v , h h ng s n ẩ ph m. Bao bì đ s c ch u l c, S p x p đúng cách, dùng đ m lót, t o c u trúc hình ắ ế ẩ d ng thích h p cho phép gia tăng kh năng ch u va ch m c a s n ph m. ả ạ ỗ ỡ ư ỏ ạ ấ ẩ ệ ủ ả ạ ợ ị
ụ ấ ạ ợ ố ự ả ắ ệ ố ơ
b o v t ả ạ ả ặ t h n, s s p ự ắ ỉ ệ ỗ ở ả ủ đ v , g y c a
Ví d : C u t o s i mì mõng mãnh, v t mì hình kh i t x p ch t trong các thùng carton gi m va ch m,... làm gi m t l ế mì.
1.5.8 C u t o n p d m ấ ạ ắ ễ ở
ườ ử ụ ở ả
ố ế ẩ ự ẩ ầ
ở ễ ườ ể
ế ỉ ỗ ấ ẽ ạ ễ ơ ỗ
ộ i tiêu dùng mu n có s ti n nghi khi m s n ph m ra s d ng m t ự ệ cách d dàng, không c n đ n các ph ng ti n riêng ngoài th c ph m hàng hóa. ệ ươ Ng t k bao bì chú ý đ n yêu c u này đã t o ra nhi u ki u m d dàng. ề ầ ạ ế Bao bì gi y, ch t d o: ch ch xé và làm ch đó d tét ra h n các n i khác, t o k t ơ c u m b ng cách kéo dây (phomat, thu c lá,...) ố ấ Ng ễ i thi ế ế ấ ở ằ
Bao bì kim lo i có khoen kéo, kim lo i d p s n g n đ t mi ng bao bì: lon ạ ậ ẳ ầ ứ ở ạ ệ
21
bia, lon n c ng t ướ ọ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
c gi ằ i khát d m h n b ng khoen hay v n ra b ng ễ ở ơ ằ ặ
C u t o nút chai n ả tay không c n đ n công c khác. ế ấ ạ ầ ướ ụ
1.5.9 Ki u mi ng l y s n ph m thích h p ấ ả ợ ể ệ ẩ
ẩ ự ụ ệ ỏ ố
ộ ị ắ ế ổ ạ ẩ ạ
ấ ả ầ
t mi ng bao bì. ử Th c ph m đa d ng: l ng, s t, h t, viên, b t, mi ng, c c, kh i... Cách s ạ ể ạ ự d ng m i lo i th c ph m cũng khác nhau: rót, x t, r c, đ , hút,... Do đó đ t o s ụ ỗ t k bao bì c n nghĩ cách l y s n ph m ra ti n nghi cho ng ẩ ế ế ườ ệ thích h p b ng cách k t c u đ c bi ệ ự i s d ng, ng ườ ử ụ ặ ế ấ i thi ệ ợ ằ
ự ừ ệ
ẹ ề ỗ ỏ ệ ệ ị
Ví d : h p l y viên k o có mi ng v a cho viên k o lăn ra, chai đ ng mu i có c u ấ ụ ộ ấ t o mi ng nhi u l ệ ạ chocolate có rãnh đ b , h p s a có c u t o ng hút và n i dâm ng hút vào. ấ ạ ố ố ẹ ế nh , lon bia có mi ng nh , h p th t có mi ng to, mi ng ỏ ộ ễ ẻ ộ ữ ơ ố
1.5.10 Cách đ y kín l i ậ ạ
Đ i v i các bao bì không đóng gói theo kh u ph n, m t l ố ớ ầ
ư ử ụ ẩ ể ế ụ ử ụ
ố i ta thi ế ầ ậ ườ ủ ẩ ộ ượ ạ ự ế ế ơ ấ ẩ ng s n ph m ả ậ ự i s thâm nh p t ậ ả t k c c u đ y s n
i. ch a s d ng h t c n b o qu n đ ti p t c s d ng ch ng l ả ả do c a vi sinh v t, côn trùng, không khí, m....Ng ph m l ẩ ạ
c gi i khát 200ml không c n đ y l ả ậ ạ ầ ậ i nh ng chai 1.25 lít c n đ y ầ
ướ khí CO ư 2 , nút v n đ th c hi n m c đích trên. Ví d : Chai n ụ i đ gi l ạ ể ữ ể ự ụ ệ ặ
Các chai n c ch m có nhu c u đ y kín l i sau khi s d ng ướ ầ ậ ấ ạ ử ụ
S a b t cho tr em cũng c n k t c u đ y kín l i. ầ ế ấ ữ ộ ẻ ậ ạ
h y 1.5.11 D tái sinh, t ễ ự ủ
ượ ử ụ
tiêu h y đ c phát tri n, bao bì đ ể ườ
ố ự ể ả
ề c hay t c s d ng quá nhi u gây tr ng i cho ở ề ạ ậ ệ c, các v t li u ủ ượ ễ ớ ấ ự ủ ượ ng. Rác do bao bì không t ễ ể ẩ ử ụ ự
ườ i c mong mu n tái s d ng đ ố ặ ờ ượ ị ấ
c ép d p và đem đi n u l ấ i, gi y ạ ượ ấ ạ ẹ
nh ng n ướ Ở ữ s trong s ch môi tr ạ ự plastic khi đ t gây ô nhi m khí quy n. Do đó đ gi m b t v n đ ô nhi m toàn c u, các bao bì th c ph m đ h y. Ng ầ ta ch t o ra các ch t plastic b ánh sáng m t tr i làm lão hóa, tan rã nhanh chóng đ đáp ng nhu c u này. Bao bì kim lo i đ ể cũng đ ầ c tái s d ng. ử ụ ế ạ ứ ượ
1.5.12 Ki u dáng, kích c cũng c n làm thích h p và th m m ỹ ở ợ ể ầ ẩ
ế ố ậ ệ
ế ự ứ ậ
ộ ơ ể ề ẩ ế ự
Y u t ị này còn liên quan đ n s tiêu hao v t li u bao bì trên m t đ n v s n ph m, tiêu hao không gian ch a trong kho hay không gian v n chuy n. Các ẩ ả ỹ này v a liên quan đ n chi phí v a liên quan đ n s đánh giá v th m m và y u t ừ ế ố i tiêu th . ti n d ng c a th c ph m đ i v i ng ụ ườ ự ệ ụ ế ố ớ ừ ủ ẩ
22
1.5.12 Yêu c u thông tin tr c ti p trên s n ph m ự ế ả ẩ ầ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ể ớ ệ ả
ướ ậ ề ả ấ i tiêu th và tr ụ c in n bên ngoài đ gi ướ ự ẩ
ị ẩ ọ ồ
ế ế ả ả ả ị
ệ ứ
ậ ề ấ ượ ng mi n núi, ch t l ng đ i d ,...) đăng ký ch t l ấ ượ ề
Bao bì c n đ i thi u s n ph m và ch u trách ầ ượ ẩ nhi m tr c ng c pháp lu t v s n ph m th c ph m. Các ệ ườ thông tin có th th y in trên các bao bì g m: Tên s n ph m, công ty, tr ng l ng, ể ấ ượ ẩ ng pháp ch bi n, cách b o qu n, cách s d ng, giá tr dinh nguyên li u, ph ử ụ ươ ử ụ ng h ng ngày, th i gian s n xu t, th i gian s d ng d ng, m c yêu c u dinh d ờ ấ ả ờ ưỡ ầ ưỡ ằ ấ ượ ng cao, ch t l ng ISO, HACCP, (ch t l t ng t nh t, các xác nh n v ch t l ấ ấ ượ ố sinh h c, ch t l ạ ơ i c ng t ấ ượ ạ ư ấ ượ ọ quan qu n lý. ả
1.5.14 Giá c ả
ả ử ụ
ở S d ng bao bì làm tăng giá s n ph m: Tăng giá do v t li u bao bì, tăng ẩ ượ ậ ệ ệ
ả ư ỏ ủ ẩ ả
ế ấ ể ư ả ả ể
ụ ự ễ ắ ả ả
tr ng l ng chuyên ch , tăng chi phí đóng gói (máy đóng gói, đi n, b o trì,...). Tuy ọ nhiên bao bì có th làm cho s n ph m gi m giá vì: Gi m chi phí h h ng c a th c ự ả ph m trong khi l u thông, gi m chi phí v n chuy n do k t c u hàng hóa thích h p, ợ ậ ấ gi m lao đ ng đóng gói, gi m công b c x p, gi m kh c ph c s ô nhi m do ch t ố ế th i môi tr ng,... ẩ ả ả ộ ườ
ướ ả
luôn đ Tuy nhiên khuynh h ượ ẩ ng tìm cách gi m giá bao gói đ gi m giá s n ph m ả c các nhà doanh nghi p tìm ki m, các nguyên t c tìm ki m bao bì r là: ắ ệ ể ả ế ẻ ế
+ Ch n bao bì phù h p nh t v i s n ph m. ợ ấ ớ ả ẩ ọ
+ Thi ế ế t k bao bì ít t n v t li u, ti n s p x p, ít choáng ch . ổ ệ ắ ế ậ ệ ố
i hóa khâu đóng gói. + D c gi ễ ơ ớ
+ Tái s d ng bao bì c nhi u l n. ề ầ ử ụ ủ
1.5.15 Tiêu chu n hóa ẩ
Bao bì c n đ c tiêu chu n hóa v m t k thu t và th ầ ượ ề ặ ỹ ươ ự ạ ẩ
ẩ ấ ậ ư ệ ả
ng m i. S tiêu , bao bì, máy đóng gói, ng, ượ ở ọ ậ
23
ng m i. ậ chu n hóa có ý nghĩa tích c c trong vi c s n xu t v t t ự v n chuy n, máy v n chuy n bao gói hàng hóa phù h p v i kích c tr ng l ể ậ d tái s d ng, d thông tin trong quan h th ễ ợ ớ ạ ể ử ụ ệ ươ ễ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Ch
ươ
ng 2: TÍNH CH T C A BAO BÌ Ấ
Ủ
ng c a các y u t môi tr ng đ n s n đ nh c a th c ph m. 2.1. nh h Ả ưở ế ố ủ ườ ế ự ổ ị ự ủ ẩ
ng ch t l Bao bì nh h ả ự ằ
ẩ th c ph m. Các y u t ch bi n và t n tr đ ộ
ng th c ph m b ng cách đi u ch nh các y u t ế ố c đi u ể ẩ t, nhi m b n, ễ ế ố ế ế ộ ỉ ữ ượ ệ ề ồ ề ộ ẩ ồ ỉ
ấ ượ ưở tác đ ng đ n các c u t ấ ử ự ẩ ế ch nh b i bao bì g m có: ánh sáng, n ng đ oxy, đ m, truy n nhi ồ ở tác nhân sinh h c. ọ
2.1.1. Ánh sáng
Th c ph m có th b nh h ự ẩ ưở ọ ng x u khi đ lâu ngoài ánh sáng. Hóa h c ấ
c a s bi n đ i th c ph m do ánh sáng có th ph c t p. ủ ự ế ổ ự ể ị ả ẩ ể ể ứ ạ
ụ ả ứ ự ẩ
ầ ấ ẩ ỡ ự ư ự ơ ấ
ỏ ư
ọ ế ự ạ ồ ố ủ ự vàng xanh đ c a các s n ph m t ừ ự ậ ẩ ỏ ủ ạ ả ặ th c v t cũng nh màu đ ớ ệ
Ví d : Ánh sáng thúc đ y các ph n ng hóa h c trong th c ph m nh s oxy hóa ch t béo trong d u m , s oxy hóa s a d n đ n s t o thành ch t bay h i và ữ ẫ mercaptan không mong mu n, s thay đ i màu h ng c a astaxathin trong cá mòi và ổ tôm, các s c t ả ắ ố myoglobin c a th t. Riboflavin đ c bi t nh y c m v i ánh sáng, Vitamin C cũng ủ ị nh y c m v i ánh sáng,... ớ ạ ả
B ng 2.1:Bi n đ i Vitamin C trong s a khi đ ngoài sáng ữ ế ể ả ổ
B ng 2.2:Riboflavin m t trong s a sau 1 gi 25 phút d i n ng trong các bao bì ữ ả ấ ớ ướ ắ
c bi ấ ố ớ ượ ế ạ
ộ
Hi u ng xúc tác c a ánh sáng đ cao t ớ ượ ấ ấ ượ t m nh nh t đ i v i ánh sáng có ệ ứ ng quang t ổ c và ph c c tím. Nh ng ch t nh y c m hi n di n trong th c ph m là ạ ả ủ ng ng v i ánh sáng có đ dài sóng ng n c a ph ươ ứ ệ ữ ắ ủ ự ử ổ ự ệ ẩ
24
năng l th y đ riboflavin, caroten, vitamin A và các acid béo peroxit hóa.
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
S nh y c m c a l p th c ph m nào đó đ i v i đ dài sóng c a ánh sáng ố ớ ộ ủ ự
có th thay đ i theo ph ng pháp ch bi n. ự ạ ả ổ ủ ớ ươ ể ẩ ế ế
ự ư ể
i b m t màu nhanh chóng khi đ ngoài ánh sáng c c tím nh ng ch u ị c b o qu n b ng nitrit b m t màu do ánh sáng ằ ị ượ ả ị ấ ả
c cũng nh ánh sáng c c tím Ví d : Th t t ụ ị ươ ị ấ c ánh sáng th y đ đ ượ ấ ượ th y đ ư ấ ượ c. Th t đ ự
Thêm vào đó c ườ ế ng đ ánh sáng và th i gian đ ngoài sáng cũng là các y u ể ộ ờ
quan tr ng. t ố ọ
-μx
Ix =I0
S th m ánh sáng vào th c ph m theo ph ng trình s mũ nh sau: ự ấ ự ẩ ươ ư ố
Trongđó:
ng đ ánh sáng đ sâu x trong th c ph m. Ix: c ườ ộ ở ộ ự ẩ
ng đ ánh sáng I0: c ườ ộ ở ể ặ b m t th c ph m. ự ẩ
ạ μ: là h ng s h p thu thay đ i đ i v i đ dài sóng ánh sáng và lo i ổ ố ớ ộ ố ấ ằ
th c ph m. ự ẩ
ng quang t ề ạ ượ ử ấ th p. Tia c c tím xuyên ự
Lo i ánh sáng th m nhi u có năng l ấ th u vào th c ph m y u h n ánh sáng đ . ỏ ế ơ ự ấ ẩ
ộ ố ườ ấ ạ ủ ự
Trong m t s tr là cách làm s n ph m đ ng h p s xuyên th u c n c a ánh sáng vào th c ph m ẩ ợ ự c b o v . ượ ả ệ ả ẩ
ng h p m t riboflavin trong bánh mì. V bánh mì h p thu 95% ánh ườ ấ
ngoài v b m t nhi u h n so v i trong ru t bánh. ợ ỏ ỏ ề ơ ấ ớ ở ỏ ị ấ ộ
Ví d : Tr ụ sáng trong 2mm v , riboflavin T l ỉ ệ ấ m t riboflavin tùy thu c vào đ l n c a bánh. ộ ộ ớ ủ
ể ư
ự ư ỏ ợ S h h ng riboflavin trong chai s a khi đ ngoài ánh sáng không gi ng nh ố ủ ữ ở ể ủ ấ ỏ ự
ữ ng h p bánh mì do s di chuy n c a ch t l ng làm cho riboflavin c a s a ớ ế do sinh ra do ti p ố ự
m t ngoài có th di chuy n vào phía trong gây h h ng cho ườ ọ ị ớ ề ở ặ ư ỏ ể ể
tr m i v trí trong chai đ u có th ti p xúc v i ánh sáng. Các g c t ể ế xúc v i ánh sáng riboflavin bên trong
ườ ng h p ph n ng sinh ra mùi x u hay các ch t có h i, s xúc tác ấ ạ ự ả ứ ấ ợ
m t ngoài cũng gây ra s gi m xút ch t l ng hay h h ng. ph n ng ự ả ấ ượ ư ỏ Trong tr ả ứ ớ ặ
21.2. Oxygen
ng gây ra s bi n đ i không mong mu n trong ố
c bi ự Các ph n ng oxy hóa th ế ẩ ượ ề ấ
ự ế ả ứ ề ả ứ ả ứ ẩ ộ ố
25
ườ ổ ầ th c ph m. Ph n ng đ t nhi u là ph n ng ôi hóa các ch t béo và d u trong các th c ph m khác nhau.Thêm vào đó nhi u vitamin, màu và m t s acid ự amine và protein là ch t nh y c m v i oxy. ấ ạ ả ớ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ế ố ể ể
Đóng gói có th ki m soát 2 bi n s đ i v i oxy. Các bi n s này có nh ả ế ố ố ớ ng khác nhau đ i v i ph n ng oxy hóa trong th c ph m. Bi n s th nh t là ế ố ứ ấ ả ứ ự ẩ
h ố ớ ưở t ng s oxy có hi u qu . ả ổ ệ ố
ằ ụ ả ổ ả ố
ộ ự ấ ệ ẩ ị
ng ch t l ụ ả ứ t quá trong đi u ki n thi u oxy. Ph n ng không t o h u qu nh ả ả ậ ả ng đ n th i gian ph n ờ ế ng, t c đ ph n ng không nh h ả ứ ề ả ứ ả ấ ượ ề ố ệ ộ ạ ế ưở
Ví d : đóng gói m t bao bì kín b ng v t li u không th m đ m b o t ng s oxy có ậ ệ th tác d ng lên th c ph m là xác đ nh. Trong đi u ki n này các ph n ng không ể th v ể ượ h ưở ng. ứ
ặ ế
ự M t khác n u nh tình hu ng trên không đúng, l ườ ặ ấ
ng oxy trong bao bì kín ượ ng h p bao bì th m khí oxy. ợ ồ ế ố ữ ộ
ố ư th c ra đáng k đ i v i s h h ng ho c là trong tr ể ố ớ ự ư ỏ ự ng h p này, bi n s quang tr ng là n ng đ oxy trong th c Trong nh ng tr ọ ợ ườ ph m và đi u này tùy thu c trên áp su t oxygen. ề ấ ẩ ộ
ỏ ị ố
th t t ấ ở ồ ộ
i t c đ bi n màu l n nh t ị Ở ị ươ ố ộ ế ủ ớ ố ấ
t trong chuy n m t màu đòi h i nh ng yêu c u khác nhau ự ấ ệ ữ ệ ấ ầ ỏ
ế Ví d : s oxy hóa màu đ th t gây ra màu nâu không mong mu n có liên quan đ n ụ ự áp su t oxy. n ng đ 2% ÷ 2% oxy hay áp ấ su t 4mmHg oxy. S m t màu c a th t mu i thì luôn gia tăng theo áp su t oxy. ấ Hi n nhiên s khác bi ự ể v tính ch t c a bao gói. ấ ủ ề
ng h p trái cây t Yêu c u th m oxy ph c t p khác ầ ứ ạ tr ở ườ ự i và rau. S hô
ạ ươ ộ ố ấ ố ượ
ụ ả ng đ ươ ố ộ
ươ ấ
ng t ả ấ
ể ả ế ộ ẽ ớ ạ ộ ứ ổ
hô h p (CO ấ ệ ộ u, CO ướ ể
ượ ẽ ư ỏ ấ
ườ ế ấ ố
trên giá tr t c gi ợ ng này liên t c x y ra sau khi thu ho ch. M t s rau trái có nhu h p c a các đ i t ấ ủ ấ c u r t cao sinh ra m t l ng mol c a khí carbonic. T c đ hô h p ủ ộ ượ ầ ấ c a rau trái có th gi m do gi m áp su t riêng ph n c a oxy. Tuy nhiên vi c gi m ả ầ ủ ủ ệ 2 /O 2 ). Đi uề n ng đ oxygen đ n m c th p quá s làm gia tăng t l ỉ ệ ồ ứ t đ và tuỳ lo i rau, trái. có m t giá tr oxy t này ch ng t i h n thay đ i theo nhi ạ ị ỏ 2 mà không c n h p D i giá tr này các mô th c v t chuy n hóa thành r ầ ấ ị ự ậ ặ ầ thu oxy. N u hô h p y m khí kéo dài, rau, trái s h h ng nhanh chóng. M c d u ế i ta mu n làm ch m hô h p hi u khí c a rau, trái b ng cách h th p áp su t ng ấ ủ đó b t đ u s hô h p y m khí. i h n, oxy, m c oxy ph i đ ị ớ ạ ở ế ậ ả ượ ằ ắ ầ ự ạ ấ ấ ữ ứ ế
Các ví d đó ch ng t ứ ủ ẩ
ỏ ụ bao bì có liên quan r t m t thi t đ n hàm l ấ ậ đáp ng c a th c ph m đ i v i oxy khác nhau và ứ ế ế ố ớ ự ng oxy trong th c ph m. ự ượ ẩ
2.1.2. N c ướ
ự ấ ả
ủ
c c a th c ph m nh h ẩ ả ầ ướ ủ ấ ộ ộ ẩ ự ế ẩ ị ự ườ ể ẩ
ng ti n có kh năng ki m soát s trao đ i m gi a th c ph m và môi ự ng đ n tính ch t c m quan và s ưở ng ươ ự ng không khí có th làm m t tính n đ nh c a th c ph m. Bao bì ổ ổ ẩ c c a th c ph m t y thu c đ m t ủ ủ ự ự ữ ể ẩ ả
Thành ph n n ầ ướ ủ n đ nh c a th c ph m. Thành ph n n ổ ẩ ị đ i c a môi tr ố ủ là ph ươ ệ ng không khí. tr ườ
26
2.1.4. Nhi t đ ệ ộ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ế Các bi n đ i c a th c ph m r t ph thu c vào nhi ẩ ự ộ
ể nhi ấ ụ ể ạ ượ ằ ệ ộ ủ ự t đ . Vi c ki m soát ệ ộ t đ ệ t đ gi ệ ể ữ
ổ ủ t đ c a th c ph m có th đ t đ nhi ẩ nóng (th c ph m mang theo ăn,..) hay gi ệ ộ c b ng bao bì cách nhi đ l nh (kem,...) ữ ộ ạ ự ẩ
2.1.5. B o v các h h ng do c h c ả ệ ư ỏ ơ ọ
Th c ph m có th h h ng do c h c nh bi n d ng, b , gãy v n,... ơ ọ ư ế ạ ể ư ỏ ự ụ ể ẩ
ả ệ ự ữ ủ ẩ ỏ
ợ
ệ ng do c h c. ứ đ ng c h c. Các bao gói đ c bi ặ ộ làm gi m các t n th t ch t l ấ ượ ổ M t trong nh ng ch c năng c a bao bì là b o v th c ph m kh i các tác ộ ụ t, cách t o hình đóng gói thích h p có tác d ng ạ ơ ọ ơ ọ ả ấ
2.1.6. B o v th c ph m ch ng l i các tác nhân sinh h c ả ệ ự ố ẩ ạ ọ
ấ ả
ẩ ổ T t c các th c ph m là m c tiêu t n công c a các tác nhân sinh h c. Đ i ố ọ ấ ự ng. Các th c ủ ổ ấ ớ ụ ẩ
ẩ ạ ự ễ
c m t s ự ậ ự ế ầ ự ả ệ ả c b o qu n b ng m t s hóa ch t ít b nh y c m h n và ch u đ ấ ẩ i sau khi bao gói. M t s th c ph m ộ ố ườ ộ ố ự ị ượ ị ạ ả ộ ố ơ
v i vi sinh v t s bi n đ i th c ph m thay đ i r t l n theo môi tr ớ ph m c n s b o v ngăn nhi m khu n l ẩ đ ượ ả ằ ki u nhi m khu n. ễ ể ẩ
c ngăn c ng h u hi u b i kho ch a đ ệ ở ữ
ng ti n b o v s n ph m h u hi u. M t s ơ ự ự ố ớ ấ ả ự c thi ế ế ệ ẩ t c th c ph m. t k thích ộ ố ứ ượ ữ ẩ ệ
S t n công c a côn trùng là nguy c th c s đ i v i t ủ ự ấ Các loài chu t có th đ ả ộ ể ượ h p, các xe v n chuy n cũng là ph ậ ợ ươ ể lo i bao bì b ng th y tinh, kim lo i,... an toàn đ i v i côn trùng, chu t,.. ạ ằ ạ ả ệ ả ố ớ ủ ộ
ậ ệ ị
môi tr ng 2.2.Tính ch t c a bao bì và v t li u bao gói xác đ nh tính b o v đ i v i t ng ả ệ ố ớ ừ y u t ế ố ấ ủ ườ
2.2.1. Bao bì gi y. ấ
ấ ượ ử ụ ấ c s d ng ph bi n b i gi y có m t s tính ch t ổ ế ộ ố ấ ở
Ngày nay bao bì gi y đ đ c tr ng nh : ư ặ ư
+ Tính b n c h c (tuy không cao nh các lo i v t li u khác) ạ ậ ệ ề ơ ọ ư
+ Nh ẹ
+ D h y, không gây ô nhi m môi tr ng ễ ủ ễ ườ
+ Tái sinh d dàng. ễ
Bên c nh đó gi y có nh ng khuy t đi m nh : ữ ư ế ể ấ ạ
+ D rách, th m n c, th m khí, tính d rách càng cao khi hàm m càng ấ ướ ễ ấ ẩ
ễ cao.
27
+ Đ m cho phép đ m b o tính b n c a gi y là 6 ÷ 7%. ề ủ ộ ẩ ấ ả ả
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ấ ằ ườ ạ ở ỉ
ng h p gi y đ Do nh ng tính ch t trên nên bao bì b ng gi y th ặ
ng là d ng bao bì h . Ch ấ c tráng ph các màng plastic ho c màng plastic v i nhôm lá ớ m t trong l n m t ngoài nh m ngăn c n hoàn toàn ợ ấ ườ ố ữ ấ ượ ơ ấ ủ ở ặ ả ặ
ư ỏ ấ ộ
ử ụ ấ ứ ẩ ạ
ố ng th p đ i ấ l ỉ ở ượ ượ ấ ẩ
tr ch ng th m khí h i r t cao ẫ ằ tác đ ng gây h h ng bao bì. Do đó l ự ng gi y s d ng trong ngành th c ượ ợ ph m r t l n, trong đó lo i gi y bao bì c ng, gi y kraft làm carton g n ấ ớ sóng chi m l ấ ế v i các qu c gia phát tri n cũng nh đang phát tri n. ố ớ ng gi y gói th c ph m ch ự ể ng cao nh t, còn l ể ấ ượ ư
c s d ng nhi u nh th nh ng s đ ư ế ư ẽ ượ
ủ ụ
ngành xây d ng dân d ng), gi m đi m t l ụ ả ạ
ng, v a t n d ng ngu n xellulose c a đ t n ồ ự ư ạ ả ạ
Gi y đ c tái sinh d dàng, không ề ấ ượ ử ụ ễ gây ô nhi m môi tr c (đai, ườ ừ ậ ễ ấ ướ ng cói, r m r , b t g , g v n t ộ ượ ơ ỗ ỗ ụ ừ ộ ả khá l n plastic làm các lo i bao bì trong cũng nh bao bì ngoài cho lo i b o qu n ớ ng n ngày. ắ
ấ ấ ơ
ượ c ố s i cellulose đ ng pháp ươ ắ
ể
ẩ ự ơ ị ở ứ ọ ể
ẽ ả ủ ơ
Gi y kraft làm bao bì: là lo i gi y có màu h i nâu, làm t ừ ợ ạ x lý v i mu i natrium sulfat (sulfat hóa) và không t y tr ng b ng ph ằ ớ ử sulphite. Gi y kraft dùng đ làm các lo i bao bì to đ ng ngũ c c hay xi măng, ố ạ ….Đ ch t o bìa g n sóng làm thùng ch a, bao bì đ n v g i đi. Gi y kraft có th ấ ng gi y t y đ ị ẩ ẩ ượ kraft dùng đ làm bìa c ng, gi y bìa g n sóng. ứ ấ c, nh ng khi b t y đ dai c a nó s gi m đi. H n 60% s n l ả ượ ợ ấ ể ế ạ ư ể ộ ấ
Hình 2.1: Gi y kraft ấ
ấ ướ c và th m khí c a gi y ta s d ng công ngh ấ ử ụ ủ ấ ệ
Đ c i thi n tính th m n ệ ể ả tráng b m t gi y. ề ặ ấ
2.2.1.1.Ngu n nguyên li u tráng b m t gi y ch ng th m ề ặ ấ ồ ố ệ ấ
D u h a đ d u m thô ho c t ầ ỏ ượ ả ỏ than nâu. D u này có đ ầ
ặ ừ 0 C. Nó đ ấ ể ấ ừ ầ ữ ộ ằ c th m vào gi y b ng ấ
th m cao và đi m nóng ch y n m gi a 52 ÷ 56 cách ngâm gi y vào d u d ng l ng, ho c phun nó lên b m t gi y. ượ ề ặ ấ ấ ặ ấ ầ c s n xu t t ằ ả ỏ ạ
Sáp hay parafin r n là nguyên li u có ngu n g c t ệ ắ ồ
0 C và th m th u vào gi y ho c phun
c đun đ n đi m nóng ch y trên 80 ế ể ả công ngh tinh l c d u ọ ầ ố ừ ấ ệ ấ ặ ẩ
28
h a đ ỏ ượ lên gi y. ấ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ề ặ ấ
Màng polythylen hay polypropylen ph lên b m t gi y, ho c gi y đ ấ c ấ ượ ợ c dùng trong s n xu t gi y bìa g n ấ ủ ượ ặ ấ ả ẩ ạ ấ ạ
th m th u d ng nh a l ng. Lo i gi y này đ ự ỏ sóng và gi y bìa c ng đ làm bao bì ngoài. ể ứ ấ
Nh ng v t li u plastic khác nh là polyvinyl chloride, polyvinyl acetat, ữ ư ệ ậ
ủ ề ể
polyvinyl acrylate, cellulose, ete, latex, có th đ bao bì. Nh ng v t li u này th c ép nhi ng đ t. ặ c dùng đ ph b m t c ph lên m t gi y và đ ệ ặ ể ượ ủ ườ ượ ượ ữ ệ ấ ậ
ấ c x lý nh v y g i là gi y tráng b m t, có tính không th m ư ậ ọ ề ặ ấ
Gi y đ c hay hút m. ấ ượ ử ẩ n ướ
c làm thành
ớ ớ ượ ườ ấ ớ ữ ứ ớ
c ghép v i gi y. Ví d nh gi y c i ti n đ ớ ng lá gi y; l p gi ấ ả ụ ư ấ ả ế ượ ớ là nhôm, l p th ba là l p ể ố ắ ộ ậ ệ ề ứ ấ ố ẩ
Lá nhôm cũng đ ba l p: l p th nh t th polyethylene. Cu i cùng s n ph m là m t v t li u b n ch c có th ch ng th m ấ khí, h i, n c. ơ ướ
2.2.1.2. M t s công ngh tráng b m t gi y ề ặ ấ ộ ố ệ
ặ ả c n u ch y.
ấ ượ ượ ắ c cho qua b n ể ướ ượ ặ ượ ấ c làm ngu i và ộ
c s y khô, cu n l i. Gi y đ Gi y sau khi đ ấ đ ượ ấ c tang quay kéo đi qua b sáp ho c parafin r n đã đ ể c th m sáp ho c parafin đ ấ ộ ạ
Hình 2.2: S đ công ngh tráng sáp lên gi y ấ ơ ồ ệ
ạ ổ
t ch y l ng và đ c gia nhi H t plastic đ ả ỏ ệ ượ ng pháp ép nhi và ghép lên b m t gi y theo ph ươ ấ ề ặ c qua máy đùn th i thành màng ượ t. ệ
29
Hình 2.2: S đ công ngh ph (tráng) plastic lên b m t gi y ệ ủ ề ặ ơ ồ ấ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ấ ệ ớ ế ấ
ợ ố
ạ ị ự ể ự
Gi y bìa g n sóng: V i ti n b k thu t hi n nay, bao bì gi y bìa (carton) ậ ầ ế i tr ng cao và có th trong đi u ki n môi ả ọ ể c c u t o b i các l p sóng, tăng c ở ộ ẩ ườ
ữ ậ ạ ng có đ m cao, do đ ượ ấ ạ ớ ớ ộ
ế t ấ ơ ọ ầ ệ ề ớ ng s các l p ố ề ặ c l a ch n phù h p, các b m t ợ t lên nhau giúp n đ nh ị ổ ọ ượ ặ
ộ ỹ g n sóng d ng kh i ch nh t có th có h u h t các tính ch t c h c c n thi ợ nh : ch u s đè nán, va ch m, áp l c và t ư tr ớ ườ gi y bìa thành 2,5 ho c 7 l p v i đ dày gi y đ ấ ượ ự ặ ấ đ t đ ma sát thích h p b i l p keo đ c bi t, đ không tr ể ệ ợ ở ớ ạ ộ thùng trên pallet.
ầ
Hi n nay bao bì carton g n sóng đ ng đ u trong các lo i bao bì ứ 75% s l ố ượ ạ ng nguyên li u ch t o là lo i ợ ng, v i t l ớ ỉ ệ ạ ế ạ ườ ệ
ệ không gây h i môi tr gi y kraft ph th i. ạ ế ả ấ
ữ ấ ơ ọ ủ ộ ợ ấ ượ c
Nh ng tính ch t c h c c a bao bì g n sóng tùy thu c vào lo i gi y đ ng c a keo. Th ng có 4 lo i g n sóng ạ ạ ợ ấ ượ ườ ủ ộ ợ
dùng, biên đ g n sóng và ch t l A,B,C,D.
Hình 2.4: Các lo i g n sóng A,B,C,D ạ ợ
Lo i g n sóng A, có b ướ
ặ ạ c dùng đ đóng gói các lo i ề ẽ ượ ể ạ
l c va ch m t ự hàng hóa có th b nh h ị c sóng dài và chi u cao sóng cao có đ c tính ch u ạ ợ t nh t. Gi y bìa g n sóng lo i A s đ ợ ấ ố ạ ng b i va ch m c h c. ạ ở ể ị ả ấ ưở ơ ọ
ề
ư ệ ạ
Lo i g n sóng B, có b ạ ợ ị ượ ạ ợ c sóng ng n và chi u cao sóng th p cũng có kh ả ủ ế ượ ả ấ ặ i tr ng n ng t có kh năng ch u t ị ả ọ c dùng đ đóng gói ể
ắ ướ năng ch u đ c va ch m c h c nh ng đ c bi ặ ơ ọ so v i lo i g n sóng A, do đó gi y bìa g n sóng B ch y u đ ợ ớ i tr ng cao nh đ h p. các hàng hóa có t ấ ư ồ ộ ả ọ
ạ ợ ủ ạ ặ ạ
ữ ế ợ i tr ng và va ch m. năng ch u đ Lo i g n sóng C, k t h p nh ng đ c tính c a lo i A vàlo i B nên có tính c t ị ượ ả ọ ạ
c sóng ng n chi u cao sóng r t th p nên kh năng ạ ợ ề ắ ấ
ướ ạ ề ấ ư
Lo i g n sóng D, có b i tr ng cũng nh va ch m đ u r t kém vì th ch đ ỏ ng m i bao gói các lo i hàng hóa có tr ng l ạ ấ ả c dùng làm bao bì ế ỉ ượ ơ ng nh và ít ch u tác đ ng c ượ ọ ộ ị
30
ch u t ị ả ọ th ạ ươ h c. ọ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ầ ở ỗ
ẩ ch n sau cho phù h p v i m c đích s d ng c a t ng th c ph m. bao bì gi y có tính ch t khác nhau, ta c n ph i l a ả ự ụ ấ ủ ừ ấ ử ụ M i lo i g n sóng ạ ợ ợ ớ ự ọ
2.2.2.Bao bì th y tinh ủ
2.2.2.1. M t s đ c tính c a bao bì th y tinh ộ ố ặ ủ ủ
Ngu n nguyên li u t nhiên phong phú (cát tr ng b bi n) ệ ự ồ ắ ở ờ ể
Tái sinh d dàng không gây ô nhi m môi tr ng. ễ ễ ườ
D n nhi t r t kém ẫ ệ ấ
Tái s d ng nhi u l n, nh ng ph i có ch đ r a chai đ t an tòan v sinh. ế ộ ữ ề ầ ử ụ ư ệ ả ạ
Trong su t ố
ị
ậ Ít b ăn mòn hóa h c b i môi tr ườ ủ ấ ng ki m và axit (s ăn mòn x y ra r t ự ẩ ề ứ ả ị
ng b ăn mòn b i môi tr ng ki m, v sinh chai l ệ ự ườ ự ề ẩ ở ọ ị
ọ ở ở ch m và tùy theo nòng đ ). Bao bì th y tinh ch a th c ph m không b ăn mòn b i ộ pH c a th c ph m mà th tái ườ ủ s d ng. ử ụ
Có th b v do va ch m c h c ể ị ỡ ơ ọ ạ
ng bao bì có th l n h n th c ph m đ c ch a đ ng bên ể ớ ự ẩ ơ ượ ứ ự
trong, t N ng, kh i l ặ tr ng c a th y tinh: 2.2 ÷ 6.6. ỷ ọ ố ượ ủ ủ
Không th in, ghi nhãn theo qui đ nh nhà n ị
ỉ ng hi u c a công ty ho c khi s n xu t chai có th đ ấ ặ
ể ẽ c lên bao bì mà ch có th v , c t o d u ấ ư ấ
ể ượ ạ t h n thì ph i dán nhãn gi y lên chai nh c ng t ch a đ ng trong chai. ng h p s n ph m r ể s n logo hay th ươ ơ n i trên thành chai và n u c n chi ti ổ u, bia, n tr ườ ướ ả ả ứ ự ệ ủ ế ầ ượ ế ơ ướ ợ ả ẩ ọ
2.2.2.2. Yêu c u đ b n c a bao bì th y tinh ch a đ ng th c ph m ầ ộ ề ủ ứ ự ủ ự ẩ
a) Đ b n c ộ ề ơ
ượ ủ c quy t đ nh t ế ị ừ ệ thành ph n nguyên li u, ầ
Đ b n c c a bao bì th y tinh đ công ngh ch t o, c u t o hình d ng bao bì. ấ ạ ộ ề ơ ủ ệ ế ạ ạ
Nh ng lo i chai l ạ ệ ấ ổ
ắ ạ
ộ ể ự ể ễ ự ả ướ
ữ ớ ợ ắ ỏ ườ ẩ c), đ d dàng cho s n ph m vào (khi đóng bao bì) và ẩ ể ị ử ụ
ng có c trai ng n (th p), mi ng chai mi ng r ng, th ọ ệ ườ ặ ạ n i ngay v i thân chai, lo i này đ đ ng nh ng th c ph m d ng past, ho c d ng ữ ạ ố h n h p r n l ng (cái và n ỗ l y ra (khi ng ấ l c c h c khi chi ự ơ ọ i tiêu dùng s d ng). Lo i chai này có th ch u tác đ ng l n c a ớ ủ ộ t rót, tr khi b va ch m m nh vào thành ho c b r i v . ặ ị ơ ỡ ạ ạ ừ ế ạ ị
ế
31
ượ có gas ho c c n, chai đ ng các lo i bia r ư u thì th t rót ch t l ng nh chai đ ng n ượ Lo i chai đ ạ ặ ồ ự ặ ng ch u tác đ ng c a: ườ c ng t có ho c không ủ ấ ỏ ạ c chi ự ướ ị ọ ộ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ng th ng đ ng tác d ng lên đáy chai trong quá trình ứ ụ
+ L c theo ph
+ L c theo ph ự chi ế ươ ự ẳ ộ t rót và l c tác đ ng lên c chai khi đóng nút chai. ổ
ng ngang (ph ươ ươ ẳ
ự ủ ớ ườ ẳ ặ ế 2 tác đ ng th ng góc v i m t ph ng ti p tuy n ớ ộ ng tr c c a ụ ủ ế
ng th ng góc v i đ ự chai), chính là áp l c c a khí CO ẳ thành chai, áp l c này càng l n lúc thanh trùng. ự ớ
t rót, ể ả ả ượ ề ướ ộ ủ ự ế
c thi i tác đ ng c a l c trong quá trình chi t k : Đ đ m b o đ đóng n p, chai luôn luôn đ ắ c b n d ượ ế ế
+ Đ dày thành chai và đáy chai đ ng đ u nhau. ề ộ ồ
+ Thân tr c th ng đáy tròn. ụ ẳ
i + Đáy là m t c u l ặ ầ ồ
i tròn xoay, và đ cong + C chai phía bên trong có d ng m t c u l ặ ầ ồ ạ ổ ộ
c a c chai không thay đ i m t cách đ t ng t. ủ ổ ổ ộ ộ ộ
Bên trong và bên ngoài thân tr các l c tác đ ng có th cân b ng nh sau: có ư ụ ự ể ằ ộ
xu t ấ
hi n l c kéo, l c nén d ng vòng. ệ ự ự ạ
ấ ạ ụ
ể ự
ượ ệ
ượ c V i đ c đi m c u t o nh trên, áp l c tác đ ng lên thân tr luôn luôn đ ộ ự i luôn luôn sinh ra các c l ng có chi u ng ượ ạ t di n th ng góc v i c nhau n m trên các m t ph ng ti ớ ẳ ế ẳ ụ ề ẽ ng đ nh nhau do đ dày thân tr đ u s ộ ự ề ặ ộ ư ườ
ư ớ ặ cân b ng b i áp l c theo cùng ph ở ươ ằ c p ng l c vòng ng ặ ứ ằ ự tr c c a thân chai, các l c vòng có c ụ ủ t tiêu nhau trên c thân tr . tri ụ ệ ả
2 trên m t c t
Hình 2.5: S phân b áp l ckhí trong chai ố ự ự
32
Hình 2.6: S phân b áp l c do khí CO ố ự ự ặ ắ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ủ ự ướ ủ ề ộ ẽ
ụ xu t hi n ng l c không đ ng đ u trong thành chai, gây v chai. ề N u đ dày c a thành chai không đ u nhau thì d ế ệ ứ i tác d ng c a l c, s ỡ ự ấ ồ
ữ ồ ộ
Do đó, hình d ng chai và đ dày đ ng đ u gi a thành và đáy, và thành ph n ầ ề ộ ề ữ v t li u ch t o th y tinh đã t o nên đ b n v ng cho chai l ạ ậ ệ ạ ủ ế ạ . ọ
t b) Đ b n nhi ộ ề ệ
ị ẽ ự
ẳ
ở đ ọ ượ ư ươ ứ ở ạ ứ ớ ụ ủ ằ ệ ớ ư
t đ dung d ch và bao bì không chênh ế ị
ứ ự
ở ườ ỡ ộ ợ
ề ươ ư ợ
c rót d ch nóng thì thành trong s dãn n t o ng l c vòng Khi chai l ( ng l c nén) nh hình 2.7 , trên các m t ph ng th ng góc v i tr c c a thân hình ẳ ặ ự ứ thành ngoài chai, khi ch a cân b ng nhi ng ng, tr bên trong. T t v i thành ụ trong, thì s xu t hi n ng l c kéo. N u nhi ệ ộ ệ ứ ự ẽ ấ 0 C thì ng l c kéo thành ngoài và ng l c nén l ch quá 70 ứ ở ự ệ không chênh nhi u m t cách đ t ng t, không gây v chai. Tr ộ ộ nh tr d ch l nh cũng t ng t ị ự ư ườ ạ hi n ng l c không đáng k ch thành ngoài có xu t hi n ng l c nén. ể ỉ ệ ứ thành trong cũng ng h p rót dung ng h p trên nh ng thành trong xem nh xu t ư ấ ệ ứ ự ự ấ
c đun nóng, làm ự ư ậ ự ự
c c u t o thân tr th ng đáy tròn, đ Nh v y, chai đ ng th c ph m có áp l c khí ho c đ ặ ượ ườ ầ ế ượ ấ ạ ẩ ụ ẳ
ầ ng kính c a ph n ủ ố ộ ự ộ ỉ
l nh, c n thi ạ chuy n ti p c a c và thân chai ch thay đ i d n, không có s tăng t c đ t ng t thì ể tăng cao đ b n c h n các lo i chai có c u t o khác. t đ ế ủ ổ ộ ề ơ ơ ổ ầ ấ ạ ạ
Hình 2.7. Tác d ng c a nhi t đ chi t rót dung d ch lên chai th y tinh ụ ủ ệ ộ ế ủ ị
a) ng l c nén xu t hi n thành ngoài Ư ự ệ ở ấ thành trong, và t o ra ng l c kéo ạ ự ứ ở
b)Thành ngoài xu t hi n ng l c nén khi rót dung d ch l nh (nh n c gi i khát ệ ứ ư ướ ự ạ ấ ị ả
có gas,bia)
c) Tính ch t quang h c c a th y tinh ọ ủ ủ ấ
Đ c tính quang h c c a th y tinh đ ặ ể ệ ở ả ọ ủ ủ
kh năng h p th ánh ấ ướ c ạ c th hi n ấ ượ ả ủ ụ ạ
ụ sáng và ph n x ánh sáng. Th y tinh có kh năng h p th tia các lo i tia có b sóng kho ng 150 ÷ 600nm. ả ả
ủ ẽ ẩ
ngo i (UV) và tia h ng ngo i (IR). Do đó có th đi u ch nh s ử ả ể ề ả ồ ự ỉ
ẫ ạ ủ ấ ạ ề
ấ ủ ư ằ ợ ạ ợ
33
ề Kim lo i Fe l n vào các s n ph m th y tinh s ngăn c n s truy n ạ xuyên qua tia t ự ạ truy n ánh sáng qua th y tinh b ng cách thêm vào các ch t t o màu nh : oxyt kim ư lo i, h p ch t c a l u huỳnh, h p ch t c a selen, các oxyt kim lo i khác ấ ủ (b ng2.2 ) ạ ả
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Tr ng thái màu Oxyt kim lo i t o màu ạ ạ ạ
Không màu, ngăn c n tia UV CeO2, TiO2 , Fe2O2 ả
Co2O4 , Cu2O +CuO Xanh da tr iờ
(Purple) màu đ tía, xanh lam +đ ỏ ỏ
Mn2O2, NiO,Cr2O2, Fe2O2 + Cr2O2 +CuO,V2O2 Xanh lá cây
Nâu MnO, MnO + Fe2O2, TiO2 + Fe2 O2 , MnO +CeO2
(Amber) màu vàng nâu Na2S
Vàng CdS, CeO2 + TiO2
Cam CdS + Se
Đỏ CdS + Se,Au, Cu, UO2 +Sb2 S2
Đen Co2 O4 (+Mn, Ni, Fe, Cu, Cr d ng oxyt) ạ
B ng 2.2:Các oxyt kim lo i t o màu cho th y tinh có nh h ạ ạ ả ả ưở ề ng đ n s truy n ế ự
ủ c a các tia ủ
Th y tinh có ch a h n h p c a các oxyt kim lo i nh cobalt (Co) nickel ủ ư ạ
ứ ỗ ợ ủ ắ ự ấ ề ử
ả ế ủ ặ ạ ồ
(Ni), chromium (Cr), s t (Fe) đ u có th tăng s h p thu ánh sáng kh ki n, tia t ể ngo i ho c tia h ng ngo i. Riêng oxyt s t t o màu xanh lá cây cho th y tinh có ắ ạ kh năng h p thu tia c c tím và h ng ngo i ạ ự ạ ả ấ ồ
(gi ồ ạ l ữ ạ ự
2 (b kh thành Ce
ự ệ ủ ủ
ể ị ả ở ự ượ c
ng CeO ệ ủ ủ
i các tia c c tím và h ng ngo i không cho xuyên qua chai vào th c ph m). ẩ ờ B o v th y tinh mang màu: màu c a th y tinh có th b gi m theo th i ủ ả 2O 2 b i s chi u x ), đ gian s d ng, do đó m t l ị ử ộ ượ ế ạ ử ụ cho vào kho ng 1.5% đ c i thi n tính gi m màu c a th y tinh màu đ b o v ể ả ệ ể ả ả ả th y tinh mang màu, nh ng giá thành s tăng cao. ẽ ư ủ
2O2, Fe2O2 + Cr2O 2
Th y tinh amber và m t s th y tinh màu xanh lá cây (Cr ủ
ngo i do đó đ ạ ượ
đ ng ọ ự ầ u vang, bia đ tránh h h ng các thành ph n c dùng làm chai l ư ỏ ể ượ ự ố
ộ ố ủ + CuO, V2O 2 ) có kh năng c ng tia t ử ả ả thu c, hóa ch t đ t ti n, đ ng r ấ ắ ề bên trong s n ph m. ẩ ả
d) Đ b n hóa h c ộ ề ọ
ộ ề ọ ủ ườ
Đ b n hóa h c là kh năng chóng ăn mòn hóa h c c a môi tr ủ ủ ọ ộ ề ầ
34
ng ti p xúc ả ế v i th y tinh. Đ b n hóa h c c a th y tinh tùy thu c thành ph n nguyên li u ban ọ ủ ộ ệ ớ ng ti p xúc v i th y tinh. đ u và đi u ki n môi tr ớ ế ầ ườ ủ ệ ề
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
+ Môi tr ng n c và axit ườ ướ
ng này có tính ăn mòn th y tinh do thành ph n H ủ ầ
ẽ ế ề ề
+ phân ly từ 2 , và ỗ
ổ ạ ườ ạ ế ạ
• Môi tr ậ ạ ạ
ườ c a các kim lo i ki m, ki m th , t o thành khí H axit s đ n nh n đi n t ệ ử ủ các ion kim lo i ki m, ki m th b khu ch tán vào môi tr ng, t o nên các l ề ề h ng trong m ng c u trúc b m t c a th y tinh: ấ ỏ ổ ị ề ặ ủ ủ
2 + 2Na+
2H+ + 2Na = H 0
• Quá trình ăn mòn d ng l
+ trong môi tr
i khi không còn H ườ
ạ ủ ị
ề ng, còn l ủ
ể ề ặ ủ ữ ạ
ế ổ ị ề
ặ ng ho c ạ ừ b m t c a th y tinh b chuy n thành ion và khi t t c kim lo i ki m, ki m th ổ ở ề ặ ủ ề ấ ả ự i các nguyên t khu ch tán vào môi tr Si trên b m t c a th y tinh. S ử ườ ạ ế ấ ẻ ăn mòn này t o cho th y tinh có b m t nhám, b lõm thành nh ng v t li ti, m t v ị ề ặ ủ sáng bóng, nh h ở ng đ n tính ch t quang h c. Th y tinh ki m th b ăn mòn b i ủ ấ ả ng axit môi tr ườ ưở ế m c đ kém h n so v i th y tinh ki m. ở ứ ộ ọ ủ ề ơ ớ
+ Môi tr ườ ng ki m ề
ng ki m ăn mòn th y tinh nhanh h n môi tr ườ ườ ủ
ng tính, m ng l ề ạ ng axit, vì ơ ế i SiO4 b ăn mòn d n tr nên nh ng v t, ữ ầ ướ ở ị
ớ ườ ấ ng axit. Axit flouhydric HF ăn mòn th y tinh r t ủ
• Th y tinh có thành ph n nh : TiO2 , Cr2 O, Al2 O2 thì b n trong
• Môi tr oxyt Si là oxyt l ưỡ khuy t rõ ràng h n so v i môi tr ơ ế m nh. ạ
ề ủ
ư ế ng ki m h n, n u b m t th y tinh có v t ế ề ặ ủ ề ơ ườ
ầ ng axit cũng nh trong môi tr c thì cũng t o đi u ki n ăn mòn d dàng môi tr tr y x ư ề ệ ễ ạ ườ ầ ướ
ệ ả
ệ ộ ố
i ta c n ph i tráng lên ầ ả ử ứ ph c ấ ạ ộ ề t đ cao có đ b n
• Hi n nay công ngh s n xu t th y tinh ng ườ ệ ủ ợ ộ ớ ấ c nhi c, ch u đ ị ượ ủ c, r t d tách s n ph m, d r a, đ c bi ớ t tăng đ b n cho th y tinh. ấ th y tinh m t l p Silicone, Silicone là lo i ch t trùng h p có c u t o phân t ủ ạ t p trong đó có nguyên t Si, có tính k n ạ ỵ ướ hóa h c, ch ng r , không đ c, trong su t. Bao bì th y tinh có tráng l p Silicone ố ộ ọ ố cũng k n ễ ử ả ỵ ướ ỉ ấ ễ ộ ề ủ ệ ẩ ặ
• Đ i v i chai th y tinh c n chú ý nhi u đ n v n đ n p đ y. Tùy ế ấ ề ắ ủ ề
ố ớ ọ ứ ự ị ươ ậ ẩ ự ng ph m c a th c ự ủ ấ
theo d ng chai l ạ ph m ch a bên trong mà s d ng lo i n p cho thích h p. ử ụ ầ ch a đ ng th c ph m, tính ch t và giá tr th ẩ ạ ắ ứ ẩ ợ
ề ễ ỡ ạ ặ ở
• Th y tinh là lo i bao bì n ng n , d v , chuyên ch khó, giá thành c s d ng r ng rãi do nó có nhi u u đi m sau ủ cao, nh ng v n đ ư ẫ ượ ử ụ ề ư ể ộ
+ u đi m c a bao bì th y tinh Ư ể ủ ủ
t • Có kh năng ch ng xuyên th m r t t ấ ố ố ấ ả
35
• Không b han g và h u nh không b ăn mòn ầ ư ỉ ị ị
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
• Có th nhìn th y th c ph m ch a đ ng bên trong bao bì ẩ ứ ự ự ể ấ
• Ph n l n bao bì th y tinh có kh năng tái s d ng và tái ch ế ầ ớ ử ụ ủ ả
+ Nh c đi m c a bao bì th y tinh ượ ủ ủ ể
• Dòn nên d v ễ ỡ
t và ch u áp l c kém. • Ch u nhi ị ệ ự ị
• Ánh sáng có th xuyên qua bao bì nên có th nh h ng x u t ể ả ưở ấ ớ ấ i ch t
ể ng th c ph m nh t là làm m t màu c a s n ph m ủ ả ự ấ ẩ ẩ ấ l ượ
• Bao bì th ng có kh i l ng cao h n các lo i bao bì khác ườ ố ượ ạ ơ
• M nh v th y tinh nguy hi m cho con ng i và không t phân h y. ỡ ủ ể ả ườ ự ủ
2.2.2. Bao bì kim lo i ạ
2.2.2.1.Tính ch t chung c a bao bì kim lo i ủ ấ ạ
Nh , thu n l i cho v n chuy n. ậ ợ ẹ ể ậ
Đ m b o đ kín vì thân n p đáy đ u có th làm cùng m t lo i v t li u nên ạ ậ ệ ể ề ắ ả ộ ộ
bao bì không b lão hóa nhanh theo th i gian. ờ ả ị
Ch ng ánh sáng th ng cũng nh tia c c tím tác đ ng vào th c ph m. ố ườ ự ự ư ẩ ộ
Bao bì kim lo i có tính ch u nhi t đ cao và kh năng truy n nhi ả ệ
ự ề c đóng h p, thanh trùng ho c ti ặ ệ ệ ộ ộ t cao, do ế t trùng v i ch ớ
ạ đó th c ph m các lo i có th đ ạ đ thích h p đ m b o an tòan v sinh. ả ả ộ ị ể ượ ệ ẩ ợ
c in và ề ặ ạ ể ượ
c. ế ạ tráng l p vec - ni b o v l p in không b tr y x ị ầ ướ ả ệ ớ Bao bì kim lo i có b m t tráng thi c t o ánh sáng bóng, có th đ ớ
Quy trình s n xu t h p và đóng h p th c ph m đ đ ng hóa hoàn ấ ộ ự ẩ ả ộ c t ượ ự ộ
toàn.
An toàn môi tr ng (vì có th thu h i và tái sinh thành d ng nguyên li u kim ườ ể ệ ạ ồ
lo i). ạ
a) Bao bì s t tây ắ
Có hai cách phân lo i bao bì s t tây ắ ạ
+ Phân lo i theo v t li u ch t o có: s t tây tr n, s t tây s n vec-ni ậ ệ ế ạ ắ ắ ạ ơ ơ
+ Phân lo i theo công ngh ch t o có: lon hai m nh, lon ba m nh ệ ế ạ ả ả ạ
36
a1) S t tây tr n ơ ắ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
S t tây tr n th ắ ườ ử ụ ự ạ
ả ộ
ng protein không cao, không s d ng trong các tr ng s d ng đ làm bao bì cho các lo i th c ph m đóng ể ng là các s n ph m có đ axit th p và hàm ẩ ườ ữ ng h p có tác d ng gi a ợ ườ ử ụ ẩ ấ ụ
ơ h p không ăn mòn hay ít ăn mòn, th ộ l ượ s n ph m và bao bì nh sau: ả ư ẩ
ộ ả ớ ắ ư ứ ế
+ ế S n ph m có đ axit cao nh d a, cà chua, ti p xúc v i s t tây s ướ ạ ả ố ị
ể ạ ộ ộ ớ ị
ư ự ồ ỏ ộ ộ ị
ẽ ẩ i d ng mu i thi c t o thành mùi v hòa tan thi c và chuy n nó vào s n ph m d ế ạ ẩ ể kim lo i khó ch u và gây đ c. Khi đ axit khá cao có th tác d ng v i kim ụ do làm ph ng n p h p tuy không h ng hay đ c nh ng b lo i sinh ra H 2 t ắ ph ng sinh h c. ạ ồ ọ
+ H p ch t protein có l u hùynh s k t h p v i thi c cho sunfua thi c ế ế ấ ợ ớ
ư ộ ẽ ế ợ ả ộ ự ấ ẩ
ỏ
ấ ẫ ế ế ộ
ả ắ ộ
ố ế ạ ế b m t s t tây vào s n ph m tr nên nhanh ả ố ẩ ế ừ ề ặ ắ ả ể ế ẩ ở
t o thành m t màng m ng không đ c và không làm gi m ph m ch t th c ph m ẩ ỏ ạ t b m t s t tây kh i các quá trình ăn mòn, tuy nhiên làm cho ngoài ra còn b o v t ả ệ ố ề ặ ắ m t bên trong h p b xám và l m đ m trông không h p d n. N u thi c tráng có đ ộ ị ặ ế ệ r l n, qua các lõ h ng s n ph m ti p xúc c s t và thi c t o thành m t th đi n ổ ỗ ớ hóa khi n quá trình chuy n thi c t chóng, m t s t có nh ng v t đen sunfua s t. ữ ặ ắ ế ắ
a2. S t tây s n vecni ơ ắ
Ph m t l p vecni lên s t tây giúp ngăn c n tác d ng c a th c ph m đóng ủ ộ ớ ắ ự
ẩ c đây hay d a trên ụ ả ng s d ng tr ử ụ ủ ướ ấ ệ ườ ự ạ
ả ự ề ầ
ứ ả ứ ợ ủ ự
h p lên bao bì r t hi u qu . Các lo i vecni th ộ các công th c trong đó nh a v d u thiên nhiên làm ch t t o màng,l p màng t o ạ ấ ạ ớ nên do ph n ng oxy hóa và trùng h p c a các c u t nh a bão hòa trong nh a và ấ ử ự d u ầ
Công th c c b n c a vecni nh sau: Ch t t o màng + ch t pha dung môi+ ấ ạ ấ ư
ứ ơ ả ủ ch t khô + ch t làm d o + b màu + ch t đ n. ẻ ấ ấ ộ ấ ộ
B t màu nh ZnO làm tăng c ng tính ch t b o v h p thi c ch ng oxi hóa ư ườ ấ ả ệ ộ ế ố
ộ do che ph l n. ủ ớ
ụ Ch t làm khô nh naphthenate, resiate, lindêat, Co, Mn, Pd, Zn có tác d ng ấ
ư xúc tác cho ph n ng t o màng x y ra nhanh. ạ ả ứ ả
Ch t làm d o giúp cho màng s n có tính d o dai ít b n t r ng ơ ị ứ ạ ẻ ẻ ấ
Các d u thiên nhiên th ầ ườ ng dùng là d u lanh, th u d u, cao su, d u cá,… ầ ầ ầ ầ
ố ạ ấ ị ữ
ữ Các lo i vecni g c thiên nhiên có nh ng gi ớ ạ ệ ế
ng nghiên c u và s d ng nh ng lo i vecni m i t ạ
i h n nh t đ nh trong ph m ẩ i có khuynh ế ừ ấ ợ ồ ự ợ
37
ch t, có nh ng khuy t đi m nh t đ nh nên hi n nay trên th gi ấ ấ h ứ ướ t ng h p hóa nh m th c hi n đ ằ ổ lên kim lo i, đ b n hóa h c cao, không b bong khi dùi l …. ộ ề ị ớ các ch t trùng h p đi t ớ ừ ữ c đ b n c h c và đ đàn h i cao, bám ch c ắ ộ ỗ ượ ộ ề ơ ọ ị ể ử ụ ệ ọ ạ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
L p vecni dùng trong bao bì th c ph m ph i đ m b o: ả ả ự ả ẩ ớ
+ Không đ c ộ
ạ ẩ cho th c ph m, không gây bi n màu th c ph m ự ự ế ẩ
đ + Không gây mùi l c ch a đ ng. ứ ự ượ
+ Không bong tróc khi va ch m c h c ơ ọ ạ
+ Có đ d o cao đ tr i đ u kh p b m t đ
+ Không b phá h y b i các quá trình đun nóng, thanh trùng. ủ ở ị
c ph . Li u l ắ ề ặ ượ ể ả ề ủ
c tráng lên thép t m: 2 ÷ 9g/m2 , đ dày 4 ÷ 12 μm. Sau khi t o hình thì ộ ẻ ấ
c tráng b sung đ kh c ph c nh ng ch tr y x ắ ỗ ầ ướ ữ ể ổ ộ ụ ề ượ ng ạ c bi n d ng ế ạ ở ố m i
đ ượ lon đ ượ ghép thân, đáy.
+ Đ dày c a l p vecni ph i đ ng đ u, không đ l ể ộ ủ ớ ữ thi c qua nh ng ế
l ỗ , nh ng v t, s gây ăn mòn thi c và l p thép m t cách d dàng ế ữ ễ ả ồ ớ ề ộ ộ ế ẽ
a2) Lon hai m nh ả
Lon hai m nh g m thân dính li n v i đáy, n p r i đ ồ ề ớ ớ
ả ỉ ữ ả
ng ghép mí gi a thân và n p, v t li u ch ệ ậ ả ư ấ ả
ẻ thép. c ghép mí v i thân. ắ ờ ượ ế Lon hai m nh ch có m t đ ệ ắ ộ ườ t o lon hai m nh ph i m m d o. Nh ng công nghi p cũng đã s n xu t các ả ạ ề lo i lon hai m nh hoàn toàn t ả ạ ừ
Lon 2 m nh đ ả ệ ượ
ớ ề ầ ố ạ ặ ễ ế ạ
ả ấ ư ủ ạ ẩ ạ
ạ ẩ ướ ư ả ằ
ậ ệ ả ế ề ề
ể ố ế ư ề ẽ ấ ấ
c ch t o theo công ngh kéo vu t t o nên thân khá m ng ỏ ế ạ ạ so v i b d y đáy, nên có th d b đâm th ng, ho c d bi n d ng do va ch m. ể ễ ị Lon hai m nh là lo i thích h p ch a các lo i th c ph m có t o áp su t d bên ứ ợ ự ể i khát có gas (CO trong nh là s n ph m n 2 ). Lon 2 mãnh b ng nhôm có th c gi ấ có chi u cao đ n 110 mm, trong khi lon 2 mãnh b ng v t li u thép có chi u cao r t ằ th p vì thép không có tính ch t m m d o nh nhôm, nên không th vu t đ n chi u ề cao nh lon nhôm ư
ng dùng đ ng s n ph m th t cá theo kh u ph n 1 Lon thép lo i 2 m nh th ạ ả ườ ự ả ẩ ẩ ầ ị
ng i. ườ
Nhãn gi y đ h n so v i in nhãn hi u trên ể ớ
c dán lên thân lon đ cho kinh t ệ ấ ượ ố ớ ế ơ ổ ụ ế ể
38
cho vi c in phun t ng chi c lon. ệ t ng chi c lon đ i v i nh ng xí nghi p có th thay đ i m t hàng theo v mùa ừ ho c không đ kh năng đ u t ệ ủ ả ữ ầ ư ặ ế ừ ặ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 2.8: S đ công ngh ch t o lon hai m nh ệ ế ạ ơ ồ ả
ượ ạ ươ ậ ằ
Lon đ ớ ố ệ ủ ế ả ặ ế
ng pháp d p và vu t thân lon, thì không tráng thi c vì l p thi c s h h ng, n u áp d ng công ngh ph thi c c m t ngoài cho ụ t ng lon thì giá thành lon s tăng lên r t cao. ừ c t o hình b ng ph ế ế ẽ ư ỏ ẽ ấ
a4) Lon ba m nh ả
ượ ụ ả
ượ ắ
ế ạ ụ
ệ ế ạ m nh g m thân, đáy và n p. Thân lon đ ả cu n l ộ ạ đ ượ Công ngh ch t o lon ba m nh đ ồ i thành hình tr và đ c ghép mí v i thân (n p đ ớ c áp d ng cho nguyên li u thép. Lon ba ệ c ch t o t m t mi ng thép ch nh t, ữ ậ ế ế ạ ừ ộ c ch t o riêng, c hàn ghép mí thân; n p và đáy đ ượ ắ c ghép v i thân sau khi rót th c ph m). ẩ ự ượ ắ ượ ớ
, h u nh r t ít khi thân và n p có đ dày b ng nhau. Hi n t ắ ư ấ ằ
ộ ử ụ ơ
c áp Trên th c t ệ ạ i t Nam đa s s t thân dày h n n p. M t khác khi s d ng thép m ng làm thân ặ ể ự ế ầ ố ắ ấ ỏ ị ượ ộ ứ ữ ể
Vi ắ ở ệ h p, thì nhà s n xu t có th cán gân thêm đ tăng đ c ng v ng và ch u đ ộ l c c a thân h p. ự ủ ả ộ
39
Hình 2.9: S đ công ngh ch t o lon ba m nh ệ ế ạ ơ ồ ả
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 2.10: Các công đo n c a công ngh ch t o lon ba m nh ệ ế ạ ạ ủ ả
a) Thân tr tròn chu n b ghép mí ụ ẩ ị
b) M i ghép mí thân ố
c) Thân tr tròn đã ghép mí b ng ph ng pháp hàn ụ ằ ươ
d) Thân h p đã đ c hàn mí, loe mi ng ộ ượ ệ
e) B m t đáy ho c n p có ph n g n sóng đ bù gi n n khí ầ ặ ắ ề ặ ể ả ở ợ
f) V trí c a thân và n p lúc chu n b ghép mí ắ ủ ẩ ị ị
g) C u t o m i ghép thân và n p hoàn ch nh ấ ạ ắ ố ỉ
ng l n th c ph m ho c lon có đ dày khá th p c a thép ấ ủ ự ộ
ớ ặ c t o gân đ tăng c ng cho thân lon. Lon đ ng kh i l ố ượ ự t m nguyên li u thì c n đ ệ ấ ẩ ể ầ ượ ạ ứ
b) Bao bì kim lo i nhôm ạ
ề ắ ả ạ ộ ắ ượ c
ghép v i thân theo cách ghép mí c a lon s t tây ba m nh. Lon nhôm thu c lo i lon hai m nh: thân dính li n đáy và n p. N p đ ắ ớ ủ ả
ả ấ ừ ấ
Quá trình s n xu t ch t o lon nhôm là t ượ ừ t m nguyên li u đ ề ệ ượ ả ặ ọ
ấ ả
ấ c qu n ế ạ thành t ng cu n có tr ng l ng đ c tr ng là 11,250kg, chi u dài kho ng 500 ÷ ộ ư ệ ạ 600m và chi u r ng kho ng 1,2m, b dày t m kho ng 0,22 ÷ 0,26mm. Vi c t o ả ề ộ hình lon nhôm đ ề c th c hi n nh quy trình công ngh t đ ng hoàn toàn. ệ ự ộ ượ ự ệ ờ
Các cu n nhôm đ ộ ẳ ỗ
ơ ả ượ ả
c kéo du i th ng ra đ b t đ u cho vi c t o ra lon. ể ắ ầ c tr i th ng thành d i và bôi tr n c hai m t. Vi c bôi tr n ơ t b trong ề ặ ượ ả ẳ ể ễ ệ ạ ặ ụ ơ
Nh ng t m nhôm đ ệ ấ nh m giúp lá nhôm di chuy n d dàng h n trên b m t các công c , thi ế ị su t quá trình đ nh hình sau đó. ị ữ ằ ố
Nhôm t m đ ấ ố ng pháp d p, vu t, ậ
ươ nong theo khuôn đ t o d ng tr , nh m đ nh hình s b thân tr . ụ ụ c c t thành nh ng hình tròn và b ng ph ị ượ ắ ạ ằ ơ ộ ể ạ ữ ằ
Thân lon hình tr đ ph n b ng lon qua ba giai đo n đ ố ị ở ầ ụ
ụ ượ ầ ủ ạ ề
ừ ể ố ầ ứ ề ề ầ ớ
ệ ầ ộ
ể c vu t đ nh hình c đ cao yêu c u c a thân lon và ph n th a đ cu n mép lon, do đó b dày đ t đ ạ ượ ộ ầ thân lon gi m đi nhi u l n so v i nhôm t m ban đ u, t c b dày thân lon thay đ i ổ ả ấ nh sau: ph n b ng lon là 109 μm, ph n thân g n mi ng lon có đ dày thành ầ ầ ụ ư 168ìm.
Ph n đáy đ ầ ượ ạ ạ ỏ
ế ạ ơ
c c t đ thân lon có đ ố đáy lon. Trong su t ộ ắ ở c bôi tr n đ gi m đ ma sát vì đây là ể ả ộ ộ ượ ắ ể ầ
40
c t o d ng ch m c u làm tăng đ ch c ầ quá trình ch t o thân, thành lon luôn đ ượ quá trình s n xu t t c đ cao. Ph n th a mi ng lon đ ừ ả ệ ấ ố ộ c chuy n đ n b cao đ ng đ u. Thân lon đ ế ể ượ ề ể ồ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Sau khi r a s ch ch t bôi tr n, lon đ ơ ấ ằ
ư ế ử ạ ể ượ ế
ủ ớ ạ
ộ ủ ể ở
i khát và lon đ ằ ả
ượ ấ ứ ổ ớ ắ ộ
c s y khô b ng dòng khí nóng. Sau ượ ấ đó đ a đ n máy in đ in nhãn hi u, trang trí. T ng chi c thân lon, đ c in trong ừ ệ lúc quay m t vòng chu vi thân tr . K đó là công đo n ph l p vecni, l p epoxy ớ ụ ế c ng axit c a n phenolic ph bên trong lon đ tránh ăn mòn lon nhôm b i môi tr ủ ướ ườ t b s y. C thân lon ph i đ t đ dày c s y khô vecni b ng thi gi ả ạ ộ ế ị ấ 0,168mm đ tăng c ng cho thân lon và có th ghép mí v i n p lon, n p lon có đ ắ ể ể dày kho ng 0,200mm ả
2.2.4. Bao bì Plastic (ch t d o) ấ ẻ
Các lo i bao bì Plastic thông d ng đ c ng d ng trong ngành th c ph m ụ ạ ượ ứ ụ ự ẩ
+ Polypropylene –PP
ấ ơ
• Dùng làm bao bì m t l p ch ng th m n ả
ự c, h i, khí O ướ ộ ứ ự 2 ch a đ ng ặ ế
ộ ớ ầ ả ượ ả
ẩ ộ ớ ề ả
ố b o qu n th c ph m, n u yêu c u ch ng oxy hóa m t cách nghiêm ng t thì ố ả c s n xu t d ng dùng màng PP có đ dày cao kho ng 25÷25μm. PP cũng đ ấ ạ ố màng ghép cùng v i nhi u màng v t li u khác nhau đ đ m b o tính ch ng ể ả ậ ệ th m khí, h i, d u m . ở ơ ấ ầ
• T o s i d t bao bì đ ng l ng th c, ngũ c c có kh i l ạ ơ ệ ự ươ ố ượ ự ố ng l n. ớ
ề ớ ể
• Màng PP bao ph ngoài cùng đ i v i màng ghép nhi u l p đ tăng ố ớ c, và t o kh năng in n cao. ả ố ủ ơ ướ tính ch ng th m khí, h i n ấ ạ ấ
• Đúc thành chai l , h p đ ng th c ph m. ọ ộ ự ự ẩ
+ Polyvinylchloride – PVC
• Đ ph bên ngoài các lo i màng khác t o thành bao bì màng ghép, ạ ạ
tăng tính ch ng th m khí. ố ể ủ ấ
ự ề ẻ ể ạ
• Làm màng co vì có tính khá m m d o đ bao b c các lo i th c ph m ẩ ả ươ i, ọ ư ị ố ả ư ắ ả
i s ng b o qu n, l u hành trong th i gian ng n: nh th t s ng, rau qu t ờ c gi i khát b ng plastic. t ươ ố làm màng co kh ng các n p chai n ằ ướ ả ằ ắ
c áp d ng đ làm r t nhi u v t gia d ng cũng nh ề ậ ụ ấ ư ượ ụ
ể các lo i s n ph m thu c các ngành khác. • Ngoài ra PVC đ ẩ ạ ả ộ
+ Polyethylene terephthalate (PET)
ố
c gi ượ
Do tính ch ng th m khí CO 2 r tcao nên PET đ ượ i khát đ c gi ả ả ượ ng n ấ ượ ọ ự c dùng làm chai l đ ng ấ c s n xu t, ượ ả ạ c ch t o d ng ế ạ
41
ấ ấ i khát có gas,chi m 40% t ng l n ướ ế ổ ướ chi m kho ng 80% l ng PET đ c s n xu t. PET cũng đ ượ ả ả ế màng đ làm túi bao bì th c ph m c n ch ng oxy hóa. ầ ẩ ự ể ố
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
+ Polyamide – PA (tên th ng m i Nylon) ươ ạ
Màng nylon ghép cùng PE đ ứ
ẩ c dùng làm bao bì ch a th c ph m ự ượ c hâmnóng trong lò ự ề ượ ẩ ọ
l nh đông, ho c làm màngco bao b c th c ph m ăn li n đ ạ viba tr ặ c khi ăn. ướ
+ Polystyrene – PS
ổ ứ ự
ạ ư ị ẩ ạ
• PS đ ứ ạ
c th i và d p t o thành các lo i khay ch a đ ng tr ng, bánh, ứ ạ ượ i s ng, rau ươ ố ệ ề trong i s ng đã qua x lý và đ ờ ự c bày bán trongvòng 12 gi ượ ị ươ ố ử
ậ ạ các lo i th c ăn ăn li n, các lo i nguyên li u th c ph m nh th t cá t qu , các lo i th t t ả 0 C t đ 2÷ 4 nhi ệ ộ
• PS dùng làm l p lót c a s cho các lo i bao bì ngoài, d ng bao bì h ạ ạ ở
ử ổ đ có th nhìn th y v t ph m bên trong ể ớ ẩ ể ấ ậ
2.2.5. Bao bì h n h p (bao bì ghép nhi u l p) ỗ ơ ề ớ
Bao bì ghép nhi u l p nh m nâng cao và c i thi n tính ch t c a bao bì . ề ớ ấ ủ ệ ằ ả
ứ ố ặ ạ ề ấ
ụ ớ ồ ữ c h t r t nh , đ nh t không cao nh d ng s a béo, s a ữ ướ ạ ấ ạ ỏ ộ ư ạ ữ ươ
Áp d ng cho nh ng th c u ng d ng l ng, đ ng nh t ho c d ng huy n phù, ỏ ng v i kích th ớ c ép qu ả ướ nhũ t g y, n ầ
t trùng riêng l ả ươ ệ ẻ ứ ố
th c u ng và bao bì sau ng vô trùng đó rót đ nh l B n ch t c a ph ị ng pháp này là ti ấ ủ ng d ch vào bao bì và hàn kín trong môi tr ị ượ ườ
C u trúc c a bao bì tetrapak g m 7 l p: ủ ấ ồ ớ
c, b o v l p in bên trong ớ ấ ố ướ ả ệ ớ
+ L p 1: Màng HPPE: Ch ng th m n c. ị ầ ướ b ng gi y, tránh b tr y x ằ ấ
+ L p 2: Gi y kraft: có th g p n p t o hình dáng h p, l p này có đ
+ L p 2: Gi y in n: Trang trí và in nhãn. ấ ấ ớ
ộ ớ ộ
ấ c ng và dai ch u đ ng đ ượ ứ ớ ị ự ể ấ c nh ng va ch m c h c. ạ ế ạ ơ ọ ữ
+ L p 4: Màng copolymer c a PE: l p keo k t dính gi a gi y kraft và ủ ữ ế ấ ớ ớ
màng nhôm.
+ L p 5: Màng nhôm: Ngăn ch n m, ánh sáng, khí và h i ơ ặ ẩ ớ
+ L p 6: Màng copolymer c a PE: l p keo k t dính gi a màng ữ ủ ế ớ ớ
nhôm và màng LDPE trong cùng.
+ L p 7: LDPE: Cho phép bao bì d hàn và t o l p tr ti p xúc v i s n ớ ả ễ ạ ớ ơ ế
42
ớ ph m bên trong ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
phù
Hình 2.11: Bao bì tetrapak có k t c u ghép nhi u lo i v t li u theo trình t ự ứ ự ề i cho tiêu dùng và đ m b o ch t l ấ ượ ạ ậ ệ ng th c ph m ch a đ ng ự ế ấ ả h p thu n l ợ ậ ợ ả ẩ
c đi m c a bao bì ghép nhi u l p u nh Ư ượ ề ớ ủ ể
+ u đi m Ư ể
• ề ơ ả ụ ể ượ c
đi m c a các lo i bao bì b ng v t li u truy n th ng ằ Phát huy các u đi m và kh c ph c các v c b n các nh ắ ố ư ậ ệ ủ ề ể ạ
• Kh i l ố ượ ng bao bì nh ỏ
• Ch ng m, ch ng th m khí r t t t ấ ố ấ ẩ ố ố
• ề ệ
ể ả hi n đ i v i năng su t l n, m c đ tiêu chu n hóa cao. Có th s n xu t hàng lo t trên dây chuy n công ngh bao bì ấ ớ ấ ứ ộ ệ ạ ớ ạ ẩ
+ Nh ượ c đi m ể
• t đ cao nên không th làm ị ượ ể
bao bì cho các s n ph m th c ph m c n thanh trùng ệ ộ nhi t đ cao. ả Không có kh năng ch u đ ả ẩ ẩ ự ầ c nhi ở ệ ộ
Bao bì ghép nhi u l p ph n l n ch áp dùng trên dây ầ ề ớ ớ ỉ
43
• chuy n đóng gói vô khu n. ề ẩ
44
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Ch
ng
ươ 3: CH C NĂNG C A BAO BÌ
Ứ
Ủ
3.1. Th c ph m, bao bì, môi tr ng ự ẩ ườ
Trong vi c nghiên c u ch c năng b o qu n c a bao gói, chúng ta ả
ệ ứ c n quan tâm đ n ph m ch t c n đ ế ầ ứ ả c b o v c a th c ph m. ấ ầ ượ ả ệ ủ ủ ự ẩ ẩ
Ph m ch t c a th c ph m tùy thu c vào nguyên li u, ph ng pháp và s ươ ệ ẩ ộ
ấ ủ ề ẩ
ự i cũng ấ ủ ế ế ả ệ ồ ữ ng h p ng ợ c l ượ ạ ữ ồ
ự nghiêm ng t ch bi n, ph ươ th ườ có nhu r ự ẩ ng pháp, đi u ki n t n tr . Ph m ch t c a th c ph m ữ ng th y gi m trong ch bi n và t n tr . Nh ng tr ườ ế ế th t,... trái cây, s chín ở ị ự ẩ ặ ấ u vang, phomai, s chín ượ ự ở
ng mà ệ ủ ề ấ ả ẩ ộ ườ
th c ph m t n tr , các bi n pháp b o qu n,... T c đ suy gi m ph m ch t tùy thu c trên đi u ki n c a môi tr ố ộ ồ ẩ ự ữ ệ ả ả
Đ c tính c a bao bì th c ph m th hi n qua ba ch c năng quan tr ng sau ể ệ ự ứ ủ ẩ ặ ọ
đây:
+ Đ m b o s l ng và ch t l ng th c ph m ả ố ượ ả ấ ượ ự ẩ
i tiêu dùng + Thông tin, gi ớ i thi u s n ph m, thu hút ng ẩ ệ ả ườ
+ Thu n ti n trong phân ph i, l u kho, qu n lý và tiêu dùng ố ư ệ ả ậ
3.1.1 Đ m b o s l ng và ch t l ng th c ph m ả ố ượ ả ấ ượ ự ẩ
ệ ụ ứ ự ả
Bao bì làm nhi m v ch a đ ng m t s l ộ ố ượ sau quá trình ch bi n cho đ n khi đ ượ ế ế ừ ế
ủ ả ầ
ự ng nh t đ nh và b o qu n th c ả i tiêu dùng. ườ ng, tr ng thái, ạ c ch a bên trong ứ ả ưỡ
ấ ị ph m t c tiêu th b i ng ụ ở ẩ Ch c năng đ u tiên c a bao bì là đ m b o nguyên v n v s l ẹ ề ố ượ ứ c u trúc, màu, mùi v , thành ph n dinh d ng cho th c ph m đ ượ ẩ ự ầ ị ấ bao bì.
ự ẩ ượ ổ ề ố c ch a đ ng bên trong không thay đ i v kh i ứ ự
ả ng hay th tích. a) Bao bì đ m b o th c ph m đ ả l ượ ể
ng c a s n ph m th c ph m, g m c m t dinh d ng, an toàn v ưỡ ự ồ
45
b) Ch t l ẩ ấ ượ sinh, c m quan, ph i luôn đ ả ủ ả ả ệ ủ ả c đ m b o trong su t th i h n s d ng c a s n ờ ạ ử ụ ả ặ ố ượ ả ẩ ả
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ng s n ph m.Th c ph m sau ể ươ ị ng pháp đóng gói bao bì và v t li u bao bì ẩ ậ ệ ẩ ự ấ ượ
ợ ượ ử ả ằ
ủ ự ế ố
ườ ừ ễ ễ
ị th c ph m ra môi tr ổ c đóng bao bì kín nh m tránh hay ngăn c n hoàn ả ả ượ ờ ạ ử ng bên ngoài đ n th c ph m trong su t th i h n s ẩ ự bao bì do bao bì b ăn mòn, b ô nhi m vi sinh,... và s ng bên ngoài. Tác nhân ầ ừ ự ị ẩ ườ
ph m. Do đó công ngh ch bi n, ph ệ ế ế ẩ ph i phù h p đ có th duy trì và n đ nh ch t l ể ả khi đ c x lý ch bi n ph i đ ế ế toàn tác đ ng c a môi tr ộ d ng ho c s ô nhi m t ặ ự ụ th t thoát b t kỳ thành ph n nào t ấ ấ ng bên môi tr t ườ ừ
ậ ự ẩ
ư ỏ ấ ứ ụ
ậ ấ ượ c và tia c c tím, s ự ự ồ
ồ ngoài có th xâm nh p vào bên trong bao bì gây h h ng th c ph m g m: n 2), vi sinh v t, đ t cát b i, côn trùng và tác c, không khí (có ch a O ướ đ ng c a l c c h c, ánh sáng bao g m ánh sáng th y đ ộ chi u x , nhi ế ạ ể c, h i n ơ ướ ủ ự ơ ọ t đ . ệ ộ
ậ ể ự ẩ
c, h i n ậ c, không khí, đ t cát đ ấ ớ
ự ộ ố ộ ố ự
do có th gây đ c cho c th , các g c t ắ ả ứ ơ ể ế ạ ề ể ạ ổ
Vi sinh v t có th xâm nh p vào th c ph m thông qua s xâm nh p c a ậ ủ ự n c đ a vào th c ph m cùng v i khi côn ơ ướ ẩ ượ ư ướ ử trùng xâm nh p. Ánh sáng là tác nhân xúc tác cho m t s ph n ng oxy hóa kh , ậ do các ph n ng sinh hóa t o ra g c t ố ự t o ph n ng dây chuy n và phân c t các m ch polyme gây bi n đ i thành ph n ầ ạ dinh d ng và các ch t màu, mùi. ấ ả ứ ả ứ ưỡ
Nhi c áp d ng đ b o qu n s n ph m, tùy theo quy trình công ẩ ụ
ệ ử ả ả ẩ ệ ộ ả
ế t đ đ ệ ộ ượ ế ế ầ ụ ạ
ả ượ ả
ậ ệ 0 C và môi tr ủ ả ấ ổ ặ ở
t nh trên, các nhi 0 ÷ 27 ng t ệ ộ ặ ng hay nhi ẩ 0 C, v t li u bao bì ph i ả -18 ng b o ả ườ ả t đ b o qu n ệ ộ ả 0 C) đ u không ề ả ự ừ
ể ả t đ b o qu n ngh x lý ch bi n và thành ph n c a s n ph m mà áp d ng nhi ả ầ ủ ả ư ả ả khác nhau. C n quan tâm đ n bao bì c a nh ng s n ph m l nh đông nh h i s n, ả ữ ủ c b o qu n kem ăn. Th y s n c p đông ph i đ ả ở ng l nh đông -25 ÷ -40 không thay đ i đ c tính môi tr ạ ườ 0 C. Ngoài đi u ki n nhi t đ đ c bi qu n -18 ệ ư ệ ề th c ph m khác (nh l nh th t đ th ệ ộ ườ ườ ư ạ ẩ tác h i, bi n đ i đ c tính c a các lo i v t li u bao bì. ủ ạ ậ ệ ổ ặ ế ạ
ữ ơ ướ ẽ
ự ữ ượ ẩ c s làm tăng hàm l ượ ẩ ng m th p. S tăng hàm l ấ ẩ ẩ ẩ
ư ỏ ự ủ ng m c a th c ph m là ự ượ ệ ự ẩ ậ
ậ ạ ế ầ
ự ẩ
ệ
ề ổ ẩ ứ ng tiêu hóa, ho c b nh mãn tính, đ i v i ng ự ẩ ẩ vào th c ph m. Bên c nh đó, nh ng vi khu n t đ c t ạ ự ộ ố ng này ố ượ ơ ả i ăn ph i ữ t h n m c quy đ nh. Nh ng hi n t ệ ượ ị ườ ặ ệ ữ ố ớ
N c, h i n ng m c a nh ng th c ph m khô, ướ nh ng lo i có hàm l ạ ủ ể nguyên nhân gây h h ng th c ph m, vì t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n. Vi sinh v t gây h h ng th c ph m làm bi n đ i các thành ph n dinh d ưỡ ng ư ỏ c a th c ph m và ti ế ủ gây b nh có th t o m t sinh kh i v ộ ể ạ d gây b nh c p tính đ ườ ấ ễ ệ th c ph m này. ẩ ự
ẩ ự ng nghiêm tr ng đ n ch t l ọ ưở ế
ự
ị i cho s th y phân ch t béo, t ở đó có th t o nên S tăng hàm m c a th c ph m nh h ủ ị ấ ạ ạ ự ủ ẩ ạ ự ố ấ ừ
ể ạ do kh i đ u cho quá trình oxy hóa ch t béo, sinh ra nh ng thành ữ ấ
46
ấ ượ ng ự ẩ ả c m quan: th c ph m d ng b t m n b m t d ng khô x p, mà tr nên vón c c. ụ ộ ả Hàm m cao còn t o s thu n l ậ ợ ẩ nh ng g c t ở ầ ố ự ph n đ c h i cho c th . ơ ể ộ ạ ữ ầ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ự ề ệ ạ
ậ ủ ấ S xâm nh p c a không khí, trong đó có O 2 , t o đi u ki n thu n l ấ
ọ ậ ủ ự
ự ị ả ấ ổ
ủ ủ ả ư ỏ ế ề ả ế ẩ ự ệ ể ậ ẩ ạ
i cho ậ ợ ấ quá trình oxy hóa ch t béo không no, ch t màu, ch t mùi, vitamin và các ho t ch t ạ ấ sinh h c khác. Chính s xâm nh p c a O 2 và s xúc tác c a ánh sáng gây t n th t ấ ổ vitamin, bi n đ i các ch t màu làm gi m giá tr c m quan c a s n ph m. Khí O 2 cũng t o đi u ki n cho vi sinh v t hi u khí phát tri n gây h h ng th c ph m và gây b nh. ệ
ỉ ự ậ ạ
ụ ễ ế ậ ấ
ng và b h h ng hoàn toàn. ẩ Ch nói riêng các lo i côn trùng nh ki n, gián xâm nh p vào th c ph m ư ế ự cũng là ngu n đem ô nhi m c a các tác nhân vi sinh v t, đ t, cát, b i khi n th c ồ ph m b gi m s l ị ả ủ ị ư ỏ ố ượ ẩ
ộ ậ ạ
ẩ
ủ ự ơ ọ ế ườ ư ị ỡ ụ ơ ọ ộ
ấ ể c b m t gây ự ị ươ
ng ngoài. S ặ ị ầ ướ ề ặ ứ ự ườ ấ ả ự ự ụ ệ ộ
ố
ng pháp đóng bao bì và ộ ề ữ các b ph n nh thân và n p, đ b n v ng ộ ậ ụ ặ ộ ố ắ
Tác đ ng c a l c c h c, chính là do va ch m trong quá trình v n chuy n, ể ị ự b c d ho c b r i, th ng ki n cho th c ph m khô b v v n, m t giá tr th c ự ố ỡ ặ ị ơ ph m cũng nh c m quan nh ng cũng chính tác đ ng c h c có th gây h h ng ư ỏ ư ả ẩ bao bì, làm cho bao bì không còn đ m b o đ kín ho c b tr y x ộ ả ả ẩ ng ph m. Nh v y bao bì kín ch a đ ng th c ph m, m t c m quan và giá tr th ư ậ ẩ môi tr th c hi n nhi m v phòng ch ng t t c các tác đ ng t ấ ả ừ ố ệ phòng ch ng này ph thu c vào v t li u làm bao bì, ph ậ ệ ươ m i hàn ghép mí, ho c m i ghép gi ư ữ ố c a bao bì ngoài. ủ
Đ i v i tr c đóng gói bao bì hay ch a đ ng trong ố ớ ườ ượ ẩ
ứ ự nhi u l p bao bì thì có th ch c n m t l p bao bì trong cùng kín, l p ngoài làm ộ ớ ớ c m t ngoài c a l p bao bì kín. nhi m v ch ng tác đ ng va ch m gây tr y x ủ ớ ộ ng h p th c ph m đ ự ợ ể ỉ ầ ạ ề ớ ệ ầ ướ ụ ố ặ
ế ặ ằ ụ ộ
ặ ữ ậ
ỏ ề ữ ậ ệ ợ ề ể ộ
ắ ế ớ ả ượ ộ
ấ ộ ố
ệ
Ví d : H p bánh bích quy b ng thép tráng thi c ho c b ng thi c đ ế ượ ấ ạ c c u t o ằ ắ ờ kh i ch nh t ho c kh i tr tròn, có chi u cao nh so v i đ ng kính, có n p r i. ố ụ ố ớ ườ ng nên dùng h p kh i ch nh t ti n l i v th tích ch a và s p x p. M i Th ố ứ ố ườ c gia công chính xác thì m i có th đóng ghép n i gi a thân và n p h p ph i đ ắ ữ ố ể c ph b i l p băng keo dán chung quanh. H p gi y kh i ch nh t kín h p và đ ữ ậ ủ ở ớ ượ ộ bên ngoài làm nhi m v b o v cho h p kim lo i, tránh va ch m gây tr y x ầ ướ c, ộ ụ ả ạ ạ ệ ng ph m c a s n ph m. m t v m quan cũng nh giá tr th ủ ả ị ươ ư ấ ẻ ỹ ẩ ẩ
Hình 3.1: Bao bì c a bánh bích quy ủ
47
a) H p thi c ho c thép tráng thi c đ ng bánh ế ự ế ặ ộ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
b) Hai l p bao bì kín và h , l p ngoài b ng gi y bìa c ng ở ớ ứ ấ ằ ớ
ng đ c đ ng trong m t l p bao bì plastic ghép g m Ví d : S a b t th ụ ữ ộ ườ ượ ự ộ ớ ồ
nhi u l p plastic khác nhau đ b sung tính ch t cho nhau t o nên m t bao ề ớ ể ổ ấ ạ ộ
bì kín.
S n ph m sau khi đóng vào bao bì plastic, hàn ghép mí thì đ c cho vào ẩ ả ượ
h p gi y bìa c ng đ tránh va ch m có th làm nhàu ho c gãy m t plastic ộ ứ ể ể ặ ặ ạ ấ
ho c th ng bao plastic. Ph ng pháp bao gói hai l p nh v y t o nên s thu n ủ ặ ươ ư ậ ạ ự ậ ớ
i trong s p x p, có th x p kh i d dàng trong khi chuy n ch , phân ph i, l ợ ắ ế ố ễ ể ế ể ố ở
l u kho và còn đ m b o an toàn cho bao bì kín đ ng s n ph m. ẩ ư ự ả ả ả
Hình 3.2: Bao bì c a s n ph m s a b t g m bao bì plastic và bao bì gi y ấ ữ ộ ồ ủ ả ẩ
ạ ẩ ả ư ươ ố
ự ể i, s ng nh rau qu , thì các lo i th c ph m đã qua x lý, ử ạ
ượ ở
ủ ẩ ở c đóng bao bì kín. Bao bì kín có lo i có th tái đóng, tái m , ả ượ c khi đ n tay ng ế ướ ệ ừ ọ
i tiêu dùng thì s n ph m không đ ả ườ ấ ườ ồ
ả ờ c đi u này và không m bao bì s n ph m tr ả ạ i tiêu dùng hay ng ướ ề
ẩ ẩ ử
ậ ủ ả ấ ượ ự ẩ ậ
Ngo i tr th c ph m t ạ ừ ự ch bi n ph i đ ế ế c m bao bì, đó nh ng tr ẩ ư sau là trách nhi m c a nhà s n xu t, h ph i t o nên nh ng cách niêm phong t ữ khi đóng bao bì. Đ ng th i ng i mua hàng ph i nh n th c ứ ả ườ ậ ườ i c khi mua hàng. Do đó mà ng đ ượ ả ở mua hàng không th s , n m, ng i th c ph m trong bao bì đang bày bán mà ch ỉ ể ờ ế ự nh n th c ch t l ể ệ ở ấ ạ ng, s tin c y c a s n ph m qua bao bì th hi n b i c u t o ứ và thông
tin c a bao bì. ủ
ọ ự Vi c đánh giá c m quan s n ph m không th áp d ng lúc mua ch n l a ụ ệ ể ả
ứ ể ệ ở ứ ch c ả ằ ẩ ậ
hàng đang bày bán mà đánh giá b ng nh n th c thông qua bao bì th hi n năng k ti p là: ế ế
48
i tiêu dùng. + Thông tin, gi ớ i thi u s n ph m, thu hút ng ẩ ệ ả ườ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
i trong phân ph i, l u kho, qu n lý và tiêu dùng. + Thu n l ậ ợ ố ư ả
3.1.2 Thông tin, gi i tiêu dùng. ớ i thi u s n ph m, thu hút ng ẩ ệ ả ườ
Bao bì ch a đ ng th c ph m cũng th c hi n nhi m v truy n t ẩ ụ ự
ả ứ ự ấ ế ề ả ượ ẩ
ệ ị ủ ả ưỡ ư ặ ề
ấ ị ỉ
i thông tin ự ệ ứ c ch a i tiêu dùng, nói lên giá tr c a s n ph m đ c a nhà s n xu t đ n ng ườ ủ đ ng bên trong nh :đ c tính c a s n ph m v dinh d ng, tr ng thái, c u trúc, ấ ẩ ự mùi v , ngu n nguyên li u, nhà s n xu t, đ a ch qu c gia ch bi n ra s n ph m. ẩ ả ố ệ ồ i tiêu dùng. Đ ng th i bao bì cũng là l ị i m i c a nhà s n xu t đ i v i ng ả ủ ả ả ờ ủ ạ ế ế ườ ấ ố ớ ờ ờ ồ
i thi u thu hút khách hàng thông qua ẩ ẩ ự ự ệ ớ
ượ ị
ệ c ph i th hi n đ ủ ặ ị
ướ ấ ự ả ả ả ấ c quy đ nh ẩ c đ t tính th c ph m, ự ứ ự ng th c ph m ch a đ ng ự ẩ
INCLUDEPICTURE "http://thietkebaobi.vn/wp
content/uploads/2013/08/famichef0_1352708933.jpg" \* MERGEFORMATINET
thông tin, gi S n ph m th c ph m t ả nhãn hi u, hình th c bao bì, và k t c u bao bì. Nhãn hi u bao bì đ ệ ế ấ ứ ch t ch theo các quy đ nh c a nhà n ể ệ ượ ặ ẽ nhà s n xu t, qu c gia s n xu t, s đ m b o ch t l ấ ượ ả ố ả bên trong.
Hình 3.3: Bao bì s n ph m th hi n thông tin ể ệ ả ẩ
Cách trình bày hình nh, màu s c, th ắ ệ ươ ự ẩ
ẩ ủ ả
ứ ẹ ằ
ổ ậ ử ườ ẩ ủ ự ể
ứ ự ẻ ẹ ổ ậ ố ớ
i tiêu dùng h n nh ng hàng hóa không đ ữ ễ ợ ườ ượ ị
ơ i tiêu dùng. ng hi u, tên s n ph m, chính là s ả ả c trang trí, trình bày i tiêu dùng. Bao bì luôn đ thu hút c a s n ph m đ i v i ng ượ ườ ố ớ i tiêu dùng chú ý, thăm dò, v i hình th c đ p, n i b t nh m m c đích thu hút ng ụ ớ ẽ ng c a th c ph m ch a đ ng bên trong s tìm hi u và dùng th , do chính ch t l ấ ượ t o lòng tin đ i v i khách hàng. S n ph m hàng hóa có v đ p n i b t thì d thu ẩ ả ạ hút ng c trang trí hài hòa, thích h p th hi u ng ế ườ
Qu c gia ố Trung Qu cố
Màu Trắng
Ý nghĩa Tang, bu nồ n
Ky hi uệ ư ử r ngồ ,
Cọp, s t
Ý nghĩa S c m nh ứ
ạ
ông
xanh
S c m nh
H ng Kồ
Cọp, s t
ư ử r ngồ ,
ứ
ạ
Không đ i chúng ạ (tránh)
49
Xanh, cam
Con bò
Ấn Độ
T i: (nên dùng)
ỏ
Thần thánh (tánh)
Hoa cúc, sherry
Nh tậ
ng cao
Xa x , ch t l ỉ
ấ ượ
Vàng, bac, trắng, tía, đen
Hoang gia, đẹp(dùng)
Mã Lai
S ng lâu Đ
Hoàng gia(tránh) ố
oạ islam
Vàng Vàng (kim) xanh
Bò Heo
(tránh)
Th n Hindu ầ (tránh) Không trong s ch (tránh) ạ
Pakistan
Xanh lá Vàng cam
Heo
Không trong sạch (tránh)
T tố tố t
ng va h
Th nh v ị
ạnh
Singapore
Rùa Heo
Ô u Tôn giáo ế (tránh)
ỏ ỏ ng, Đ , đ và đ tr ng ỏ ắ Vàng
ượ phúc Tránh dùng
Voi
Đãi Loan
Đen
S c mứ
ạnh
Tránh
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Ng ắ
ắ ể ụ ườ ấ ộ
ộ ừ c trang trí màu s c sao cho th hi n đ ắ
ể ệ ượ ự ớ ấ c quan tâm cho phù h p v i ng i tiêu dùng n i s n ph m đ ị c s trong sáng, vui t ệ ớ ẩ ợ ẩ
i ta không dùng màu s c mang tính m đ m, bu n b đ trang trí bao ạ ả ể ồ ả ng, dân t c. Th ng bao bì bì, tính ch t màu s c có th ph thu c t ng đ a ph ươ ườ i, may m n, đ ắ ượ ươ ho c th ng l i. V i hàng hóa xu t kh u, vi c trình bày, ghi nhãn hi u, trang trí, ệ ợ ắ ặ ượ c màu s c c n đ ơ ả xu t đ n. Có th tìm hi u ý nghĩa màu s c, ký hi u c a m t s qu c gia sau đây ố ắ ắ ầ ượ ể ườ ệ ủ ấ ế ộ ố ể
ữ ắ
ủ ng c a ạ ư ặ ắ ả
ng tâm lý ng nh h ụ các qu c gia khác, cũng nh không dùng hình nh màu s c có n t ả Chúng ta không nên l m d ng nh ng màu s c ho c nh ng bi u t ố ưở ữ ể ượ ng x u gây ấ ượ ấ c phân ph i, xu t kh u. ẩ ấ ố i tiêu dùng n i hàng hóa đ ơ ườ ượ
K t c u c a bao bì cho bi ấ ắ ủ ả
ố ế ấ ủ ấ ng h p bao bì có m t ph n ho c hoàn toàn trong su t cho phép nhìn th y ợ ẩ t tr ng thái, c u trúc, màu s c c a s n ph m ế ạ ầ
ề
ộ ằ ứ ị ươ ố
ng h p th t t ợ ỡ ạ ọ ố ể ầ ẩ ượ ị
ườ ầ ng c a ánh sáng, thì bao bì đ ầ
ộ ả ớ ườ ộ
i đ ngăn c n b t c ẩ ư ố ớ ườ ướ ố c u ng ư ự ợ
ng h p chai đ ng bia, do bia là s n ph m n ề ề ự t đóng chai trong su t có th nhìn xuyên th u, nh m t o ni m tin v s an ể ấ ằ ạ ố
50
i mua. nh tr ư ườ ặ th c ph m bên trong, đ u nh m đáp ng yêu c u khách hàng giúp h có s l a ự ự ự ầ ẩ ấ c bao gói trong su t đ nhìn th y i s ng đ ch n d dàng. Tr ọ ễ th t th t, thành ph n m n c, màu s c c a th t. Đ i v i th c ph m c n tránh nh ả ố ớ ắ ủ ự ị ớ c c u t o che ch n m t ph n hay toàn b ánh h ộ ắ ượ ấ ạ ủ ưở ng đ d ng trong su t, nh ng có màu t sáng: bao bì có th ố ể ố ể ở ạ ánh sáng nh đ i v i tr ả c n thi ế ầ toàn đ i v i ng ố ớ ườ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.4: Bao bì s n ph m bia ả ẩ
ng ch t béo và vitamin cao đ ụ ả ượ ứ ượ
ứ ự c ch a đ ng ấ t h n là dùng bao bì trong su t cho ánh ẽ ố ơ ố
Ví d : S n ph m s a ch a hàm l ẩ ữ trong bao bì ch n ánh sáng hoàn toàn s t ắ sáng xuyên qua.
Hình 3.5: Bao bì s a t i ữ ươ
ỏ ẩ ạ ầ ả ố
ạ ầ ầ ả
trong su t. Th c t ố ọ
ụ ả ạ ỏ ấ
ấ ố
ng ch t ch ng oxy ả ượ ự ệ
ộ ượ ố ẫ i tiêu dùng, vì h đ t. Đi u này r t phù h p v i th hi u ng c tinh luy n lo i b hoàn toàn tác nhân gây c b sung ph gia (m t l ụ ọ ị ế trong su t v n có kh năng ọ ượ c ườ ố ố
S n ph m d u ăn d ng l ng trong su t có màu vàng nh t, c n ch ng oxy ố hóa do tác nhân ánh sáng gây ra, theo lý thuy t nh th thì bao bì d u ăn ph i có ế ư ế ự ế thành đ c không th nhìn xuyên th u s t t h n là dùng chai l ấ ẽ ố ơ ể d u ăn s n xu t công nghi p đã đ ệ ệ ượ ầ th y phân, oxy hóa trong d u và đ ượ ỗ ầ ủ c đ ng trong chai l hoá) do đó d u tinh luy n đ ầ ch ng oxy hóa t ợ ớ ấ ề nhìn th y tr ng thái c a d u l ng bên trong. ủ ầ ỏ ấ ạ
Hình 3.6 : Bao bì d u ăn ầ
ng h p bao bì ch a đ ng th c ph m đ m b o s l ườ ả ố ượ ả ẩ
Tr ẩ ng và ch t l ệ ứ ự ệ ậ
ợ ấ ạ ề ả ả
51
ế i tiêu dùng thì cũng không th ng ấ ượ ự s n ph m và c u t o thu n ti n trong phân ph i, tiêu dùng, có nhãn hi u ghi đ y ầ ố ả ắ đ thông tin v s n ph m và nhà s n xu t, nh ng n u có cách trang trí, màu s c ư ấ ẩ ủ ể không hài hòa, không đáp ng tâm lý s thích ng ườ ứ ở
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ố t Nam hay các qu c
đ ấ ượ gia khác, vào d p l t Vi ở ệ c bày bán c ch p nh n trên th tr ậ ị ườ ữ ị ễ ế ng. Có th th y rõ đ u này ể ấ ượ ự t nh ng s n ph m th c ph m đ ẩ ề ẩ ả
ữ ự
i dân a chu ng, vì nh th đáp ng đ c ng ể ượ ứ ụ ư ế ượ ườ ộ
i mua quà đ bi u t ng và ng ữ ư ườ ể ử ụ ậ
ng cho s may c tâm lý ớ i i mua quà đ s d ng. Do v y thông tin gi ế i tiêu dùng là ch c năng quan tr ng không th thi u ườ ứ ể ọ
trong nh ng bao bì có trang trí kèm nh ng câu chúc t ng, bi u t m n thành công thì đ ắ ượ ng ể ế ặ ườ thi u s n ph m, thu hút ng ẩ ệ ả c a bao bì th c ph m. ự ủ ẩ
3.1.2 Thu n l i trong phân ph i, l u kho, qu n lý và tiêu dùng. ậ ợ ố ư ả
c thi ả ượ ế ệ
Bao bì ph i đ ố ư t k thu n ti n, ti ậ ế ế ả t ki m cho s b o qu n s n ả ả ự ả ệ ớ
ự ế ả ể ấ
ẩ ủ ầ
ả ẩ ệ ủ ự ẩ
ệ ứ ph m, phân ph i, l u kho, qu n lý, tiêu dùng. Do đó l p bao bì ngoài và vi c ch a ẩ ẩ đ ng tr c ti p s n ph m, c n ph i ch n v t li u, c u trúc, th tích theo kh u ự ọ ậ ệ c ch a đ ng; bên c nh đó c n có l p bao ph n, theo tính năng c a th c ph m đ ứ ự ớ ạ ượ ầ bì ngoài kín ho c h đ th c hi n ch c năng th ba c a bao bì th c ph m. Bao bì ứ ứ t k theo các nguyên t c: ngoài đ c ch n và thi ầ ự ặ ở ể ự ế ế ọ ượ ắ
+ B n v ng, ch c ch n ề ữ ắ ắ
+ D ng kh i ch nh t ch a m t s l ữ ậ m t ho c nhi u ch ng lo i th c ph m ủ ề
ứ ố ố ớ ng l n và nh t đ nh đ i v i ấ ị ớ
ộ ố ượ ẩ ạ ộ ự ạ ặ
+ Ch a đ ng nhi u ch ng lo i th c ph m ứ ự ủ ự ề ạ ẩ
ể ể ễ
ố ệ ế ư ậ ể ễ ượ ấ ướ
ố ấ ặ ằ ố ể ệ ạ ự ễ
ể ằ ả
ự ế ự ữ ạ ọ
ạ ớ
ặ ở ặ ầ ớ ọ
ạ ố
nh ng kh i này l ố c x p vào m t bao bì d ng kh i ch nh t l n h n. Đó là m t nguyên t c c ỏ ừ ữ ộ ữ ậ ơ ữ ậ ớ ữ ố
52
t k bao bì s n ph m. ữ c c u trúc hình kh i ch Đ d dàng phân ph i v n chuy n thì bao bì đ ố ậ nh t đ d dàng x p kh i, đóng thành ki n, có kích th ế c nh nhau, đ ti n x p vào kho, ch t ch ng lên cao tránh hao t n m t b ng kho, và cũng t o s d dàng ổ ố i, b ng xe và ki m soát s nhanh chóng trong khi b c d , v n chuy n b ng băng t ố ỡ ậ ể ằ l ng. Do đó nh ng lo i bao bì tr c ti p bao b c th c ph m có d ng hình tr đáy ụ ẩ ạ ượ ụ ạ tròn ho c đáy tam giác, có d ng túi ho c b t kỳ luôn c n có l p bao bì ph , d ng ặ ấ ọ bao bì h ho c kín bao b c bên ngoài đ b o v cho l p bao bì này ( bao bì b c ể ả ệ tr c ti p s n ph m), t o thành nh ng kh i ch nh t nh , t ạ i ự ế ả ắ ơ đ ượ ế b n trong thi ả ẩ ộ ế ế ạ ả ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.7: Nhi u ch ng lo i s n ph m đ ủ ạ ả ượ ế c x p chung vào m t bao bì ngoài hình ộ
ề kh i ch nh tđ ti n l i s p x p trong khi phân ph i, l u kho, v n chuy n ẩ ữ ậ ể ệ ợ ắ ế ố ố ư ể ậ
a) và b) Các d ng bao bì bao gói tr c ti p th c ph m có hình d ng b t kỳ đ ự ế ự ấ ạ ạ ượ c
x p vào m t bao bì kh i ch nh t nh ỏ ế ộ ố ẩ ữ ậ
c) và d) Các d ng chai l đ ạ ọ ượ ế ộ c x p vào bao bì ngoài b ng gi y c ng có hình h p ằ ấ ứ
ch nh t ữ ậ
e) Các lo i th t ch bi n khác nhau có hình d ng khác nhau đ c x p vào cùng ạ ạ ị ượ ế
ế ế ộ m t bao bì ngoài đ t o kh i ch nh t. ể ạ ữ ậ ố
i trong v n chuy n, cách bao gói nhi u l p t o hình ự ậ
ể ặ ẩ
Bên c nh s thu n l ậ ợ ạ kh i ch nh t cũng giúp s n ph m tránh ho c gi m đ ả ữ ậ ch m c h c, có th gây v , h h ng c u trúc tr ng thái s n ph m th c ph m. ấ ỡ ư ỏ ơ ọ ề ớ ạ ng c a va c nh h ủ ưở ẩ ẩ ượ ả ả ố ạ ả ạ ự ể
ự ạ ng s n ph m nh t đ nh ẩ ộ ố ượ ứ ự ấ ị ệ ả ố
nh trên cũng t o đi u ki n qu n lý hàng hóa m t cách d dàng, hi u qu cao. S t o thành kh i, thành ki n ch a đ ng m t s l ả ư ệ ề ệ ễ ả ạ ộ
Đ b n cao c a bao bì ngoài b o v s n ph m đ ộ ề ủ ồ
ượ ả ệ ả i thì s s p x p này v n b o qu n đ ườ ả
kho. Và trong tr qu trong môi tr ng l nh có đ m cao và thích h p cho v n chuy n đ ả ng h p rau qu t ả ươ ộ ẩ ợ ạ ườ c ch ng ch t cao trong ấ c rau ẫ ả ượ ng xa. ậ ể ườ ẩ ự ắ ế ợ
ừ ệ ổ ố
ế ử ụ ị ể ể
Bao bì ngoài có tính năng n đ nh t ng kh i khi x p thành các ki n cao trong ồ ể ệ ố ễ ườ ể ợ
53
kho, h th ng bao bì ngoài này có th thu h i đ tái s d ng và sau đó có th tái sinh. Bao bì ngoài có th tái s d ng, tái sinh d dàng trong tr ậ ng h p b ng v t ằ ử ụ li u gi y bìa c ng. ứ ệ ấ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ừ ề ế ớ
ự ắ ế Các thùng x p trên pallet theo t ng l p, 2 l p thùng k nhau có s s p x p ớ ố c c a kh i thùng và t o s v ng ch c c a kh i. ạ ự ữ ự ượ ủ khác nhau đ tránh s tr ể ắ ủ ố
ố ạ ộ ố ượ ứ ự
ằ Các lo i bao bì kh i ch nh t ch a đ ng m t s l ữ ậ ứ ủ ớ ấ ấ
ờ ớ ư ỏ ồ
kh i hàng hóa ấ ể ủ ễ ể ộ
ng nh t đ nh th ườ ng ấ ị đ c, c c u t o b ng gi y bìa c ng có tráng ph l p plastic đ ch ng th m n ướ ượ ấ ạ ể ố ộ ượ ươ tránh gây h h ng bao bì gi y, đ ng th i l p plastic ph còn t o đ tr ng t t ạ đ i cho các thùng đ có th tháo r i chúng m t cách d dàng t ừ ố ờ ố đang ch ng ch t. ồ ấ
ứ ự ự
ộ ố
ạ ộ ầ ộ ừ i đ ườ ượ ớ ầ ố ầ ế
ư ượ ng ẩ ỏ ạ i ỏ ồ ừ t rót th c ph m theo kh u ph n nh h p ư ộ ẩ ự ứ ự
i s d ng m t l n ho c nh ng bao bì ch a đ ng th c ph m v i s Bên c nh đó, t ng bao bì ch a đ ng th c ph m theo kh u ph n nh l ẩ c ghép thành m t kh i nh , r i t ng kh i nh l ẩ t trùng 200-250ml, các bao bì ch a đ ng l ặ ng th c ph m v a cho ừ ẩ ớ ố ẩ
i cùng s d ng, l ề ượ ự ự ượ
i ti ườ ử ụ ng l n đ nhi u ng ể ớ ườ ứ ữ ộ ầ ườ ử ụ ng h p c a ng ợ ủ ừ ượ ứ ự ng th c ph m đ ẩ ự i tiêu dùng đem l ạ ệ ườ c đóng vào bao bì ộ i ti n ích cho m t xã h i ộ
s d ng m t l n/ ng ử ụ s p x p vào m t thùng l n. Bao bì chi ắ ế s a t ữ ươ ệ m t ng ộ l ượ đáp ng theo t ng tr công nghi p hóa. ệ
ẩ ộ ủ
c s p x p chung trong m t bao bì. Chúng ượ ắ ế c s p x p theo t ng lo i, t ng v trí đ t o v m quan trong cách trình bày và ể ạ ẻ ỹ Nhi u ch ng lo i th c ph m đ ạ ị ự ạ ừ ừ
ề đ ượ ắ ế không chán v kh u v . ị ề ẩ
ề ạ ả ừ ạ
ỹ c s p ượ ắ i tiêu ườ
54
Hình 3.8: Nhi u ch ng lo i s n ph m đ c bao gói riêng t ng lo i và đ ẩ ượ ủ x p chung trongm t bao bì ngoài t o s a thích và m quan thu hút ng ạ ự ư ộ ế dùng
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
a) Nhi u lo i bánh khô cùng đ c x p trong m t h p (có cùng hàm m) ề ạ ượ ế ộ ộ ẩ
c gói trong bao bì kín riêng bi t do khác nhau v hàm ề
ượ ng; và chúng đ c ch a chung trong m t bao bì ngoài b) và c) T ng chi c bánh đ ừ m và h ẩ ế ươ ượ ứ ệ ộ
c bao gói kín d)T ng lo i s n ph m đ ạ ả ừ ở ữ ẩ ạ
ẩ cùng đ ượ c x p trong m t bao bì hình kh i ch nh t ượ ế ầ nh ng d ng khác nhau theo kh u ph n ữ ậ ố ộ
Thu n ti n trong s d ng: Các lo i bao bì nh k o,s n ph m ăn li n đ ử ụ ệ ậ
c xé nhanh m t cách d dàng nh làm ư ẹ ả ộ ẩ ễ ờ ạ ể ượ
ỏ ở ớ c ề ượ ư bìa hay v t răng c a ế
đóng trong bao bì plastic. Bao bì có th đ v t li u ghép có l p OPP ngòai cùng và có m t v t c t nh ậ ệ đ u hàn dán mí bao bì, do đó không c n dùng d ng c c t nh dao kéo. ụ ắ ở ầ ộ ế ắ ụ ư ầ
Hình 3.9: Bao bì k o, b t nêm b ng plastic, ghép nhi u l p, có l p OPP có th ề ớ ẹ ằ ộ ớ ể
đ c xé m t cách d dàng ượ ễ ộ
ế ề ố
ặ ở ự ế ề ố ượ ạ ượ ủ ệ ệ
c đ n gi n và chính xác nh vào h th ng mã s mã v ch, thi ạ ả
Trên bao bì kín ho c h , tr c ti p hay gián ti p đ u có ghi mã s mã v ch, ạ ng ch ng lo i đ c hi u qu . Hi n nay công ả ế ị t b ố ờ c nh p và truy xu t m t cách nhanh ấ ữ ệ ượ ệ ố ậ ộ
đ giúp công tác qu n lý v s l ả ể tác qu n lý đ ượ ơ ả scanner và h th ng máy vi tính; d li u đ ệ ố chóng.
3.1.3. Ch c năng môi tr ng ứ ườ
ệ Bao bì kim lo i có kh năng tái ch , sau khi s d ng có th làm nguyên li u ử ụ ế ể ạ ả
cho các ngành công nghi p khác. ệ
c thu gom ớ ỉ ượ
ạ i trong môi tr ng. Tuy nhiên v i ch t li u là kim lo i nên d ng bao bì này ch đ ạ phân gi ả ấ ệ c đ t ượ ể ự đ tái ch mà không đ ể ườ ế
V lon Bia Hà N i đ ỏ ạ ượ ứ ộ ượ ừ ệ
nguyên li u Al - là kim lo i đ ẩ ử ụ c làm t ệ ề ả
55
ụ c ng d ng nhi u trong các nghành công nghi p vì v y sau khi s d ng s n ph m ta có th t n ể ậ ậ d ng v lon bia đ tái ch làm nguyên li u s n xu t cho các ngành khác. ệ ả ụ ế ể ấ ỏ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.10: Bao bì ch tái ch ờ ế
3.1.4 Ch c năng văn hóa ứ
Ch c năng văn hoá mang l i cho s n ph m th c ph m đ c tr ng riêng và ạ ự ư ặ ẩ ả ẩ
t o cho s n ph m có kh năng thông tin và marketing đ c đáo. ạ ẩ ả ộ ứ ả
ằ ộ ượ
Thông tin trên nhãn hàng đ ữ ả c trình bày b ng ngôn ng dân t c. Trên bao bì ữ ệ
ủ ừ ặ ả ừ ừ ư ữ
ấ ng riêng c a t ng doanh nghi p, công ty s n xu t có in nh ng hình nh bi u t ể ượ cũng có th đó là nh ng s n ph m mang đ c tr ng riêng cho t ng vùng, t ng đ a ị ẩ ả ph ng, t ng qu c gia. ể ừ ươ ố
ộ ẩ ấ ề ố
ọ ớ ế ầ ụ ả ờ ừ ộ
ổ năm 1890 v i tên g i ban đ u là Nhà máy bia Hà N i mà ngày nay là ộ ượ ẩ
ủ ả ủ ả ộ
ế ầ ị
ữ ệ ế ợ ẩ ể ệ
Ví d : s n ph m Bia Hà N i “Bí Quy t Duy Nh t - Truy n Th ng Trăm Năm’’. Ra đ i t T ng Công Ty CP Bia - R u – NGK Hà N i. Trên m i bao bì c a s n ph m đ u ề ỗ ng c a th đô Hà N i có hình nh chùa M t C t. Đây là m t trong nh ng bi u t ộ ộ ộ ủ ể ượ ạ hi n đ i t k t h p v i nh ng y u t nghìn năm văn hi n. H ng v bia thu n Vi ế ố ệ ữ ớ ươ th hi n trên bao bì làm thăng hoa giá tr s n ph m. Bia Hà N i đã tr thành m t ộ ở ộ ị ả nét văn hoá riêng
Hình 3.11: S n ph m bia Hà N i mang tính truy n th ng ề ẩ ả ộ ố
56
3.2. V t li u bao bì ậ ệ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
3.2.1. Gi y ấ
ỗ ỏ ụ ế ằ
Đ c phát minh ra nh m m c đích thay th cho đá, g , v cây, da thú mà ườ ể ế ế t
i Trung Qu c đã phát minh ra gi y vi ấ năm 751, k thu t s n ậ ả ỹ c Châu Âu và n c truy n sang mi n Tây Á, sau đó ph bi n t lên trên đó. Ng c làm t ấ ượ ề ố ườ s i lanh. K t ể ừ ừ ợ ổ ế ở ướ ấ ượ ề
ượ loài ng i dùng đ vi đ u tiên vào năm 105, gi y đ ầ xu t gi y đ ấ Châu M . ỹ
ế ỷ ứ ứ i Trung Qu c đã phát minh ra gi y bìa c ng. ườ ấ ố
ể
ỹ ấ ữ ệ ấ ợ
Vào th k th 16, chính ng ệ ả K thu t làm gi y đ c phát tri n không ng ng, đ n năm 1867, công ngh s n ấ ượ ậ ừ ế b t g xu t hi n và đ n gi a năm 1800 gi y bìa g n sóng (gi y xu t gi y t ấ ế ấ ừ ộ ỗ ấ c phát minh, m ra m t k carton g n sóng) đ ộ ỷ ở ợ ượ
ớ ấ ượ ử ụ
ẩ ố ứ ự ạ ố
ẹ ủ ấ ấ ợ
t ki m nguyên li u, ít gây ô ế ệ ấ ả ợ
nguyên m i cho ngành bao bì. Gi y bìa g n sóng đ c s d ng làm bao bì ngoài ợ cho đa s các lo i s n ph m, vì nó có tính b n c h c r t cao, có th b o v s n ể ả ệ ả ề ơ ọ ấ ẩ ạ ả ặ i nh ng tác đ ng c h c. Bên c nh đó, đ c ph m ch a đ ng bên trong, ch ng l ộ ạ ơ ọ ữ tính nh c a gi y bìa g n sóng r t hi u d ng khi v n chuy n, b c d hàng hóa. ể ệ ụ ố ỡ ậ Ngoài ra, gi y bìa g n sóng còn có th tái s n xu t, ti ệ ể ấ nhi m môi tr ng. ườ ễ
ấ
c s n xu t đ i trà v i giá Ngày nay, gi y chi m h n phân n a trong t ng s nguyên li u đ làm bao ờ ế ộ ủ ổ ố ạ ượ ả ể ệ ấ ạ ơ ọ ỹ ữ ấ ậ ớ
ế bì. Nh ti n b c a khoa h c k thu t, gi y các lo i đ thành th p. ấ
i ta th Đ tăng đ b n c h c cho gi y, ng ể ườ ườ
ấ ấ ượ ng ghép nhi u l p gi y l ề ớ ớ ự ế ợ ữ
ấ ệ ậ ệ i ấ ạ ấ ng khác nhau là do s k t h p v i nh ng lo i ạ ờ ừ ấ
ế c x lí đ có th tăng c ườ ượ ử ườ ể ể ể
ng vì có th tái sinh, đã đ ố ng tính ố ẩ ố
ơ ẩ ề ặ ộ ượ ệ ấ ấ ộ
ằ ấ ạ ố
ố ộ ố ạ ể ặ ả ớ ộ
ộ ề ơ ọ v i nhau. Các lo i gi y có ch t l ạ ớ nguyên li u khác nhau. Gi y là v t li u bao bì t r t lâu đ i cho đ n nay không gây h i môi tr ạ ấ kháng h i m, ch ng oxy hóa, kháng vi khu n, ch ng dính, khó cháy, ch ng th m c, b m t có đ tr c cao, đ bóng cao, ch ng th m ch t béo. Gi y hi n nay n ấ ướ có th có hàng lo t các tính ch t quang h c và đ x p mong mu n, và b ng cách ọ ể s d ng các l p tráng kép trên m t m t; có th tái t o hình nh chính xác khi in ử ụ ng đ ng. Ngoài ra, đ ộ ố ồ
ạ ấ
57
b n c h c đã khi n cho gi y có kh năng ch y trên máy căng dãn theo chi u d c ề ọ ề ơ ọ ả ế c a gi y mà không b đ t hay xé rách. ấ ủ ị ứ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.9 : M t s lo i bao bì làm t ộ ố ạ gi y ừ ấ
ả nguyên li u r m r , g v n, v cây, b t g , gi y th i, ạ ỗ ụ ệ ơ ộ ỗ ấ ỏ ể
Gi y có th làm t ừ g thân m m, g thân c ng. ứ ỗ ỗ ấ ề
3.2.2. Th y tinh ủ
Năm 1550 tr ượ ệ
ủ c ch t o. Đ n năm 1200 sau công nguyên, ng ủ
ữ c phát hi n, và nh ng i ta còn i đã ườ ế ạ ủ ả ẩ ố
c công nguyên, v t li u th y tinh đ ậ ệ ướ chai lo th y tinh màu đ ế ườ ượ dùng th y tinh làm ch t men ph lên b m t các s n ph m g m s . Con ng ề ặ ấ kh c v trên khuôn đúc đ t o ra v t d ng b ng th y tinh có hình nh. ậ ụ ủ ắ ẽ ứ ả ể ạ ủ ằ
ấ ủ ộ
ư ệ ả ả ướ ắ
ọ ỹ ộ
Công ngh s n xu t th y tinh qua nhi u th k đã đ t đ n trình đ cao, ạ ế c sang th k 19, n n ề ế ỷ ẩ i ti n b và ph bi n nhanh nên giá thành s n ph m ả ầ ả ủ ệ ấ
ề ừ ế ỷ ổ ế ờ ứ ố ủ
ế ỷ nh ng giá thành s n ph m v n còn đ t. T th k 18 b ẫ ẩ khoa h c k thu t th gi ế ớ ế ậ th y tinh đã h xu ng th p. Cũng trong th i kỳ này, xu t hi n yêu c u s n xu t ấ ạ ố ấ chai th y tinh đ ng r ư u Whisky và th c u ng khác, đó chính là tác nhân đã đ a ự công ngh s n xu t th y tinh đ t đ nh cao. ệ ả ượ ủ ạ ỉ ấ
ệ ề
ươ ượ ấ ạ
ế ỷ ộ ầ ế ổ
ng ti n bao gói ở c c u t o b i quan tr ng. Th y tinh là m t ch t l ng đ ượ h n h p c a các oxyt vô c có thành ph n thay đ i. H u h t các th y tinh làm bao ủ ầ ỗ bì là lo i soda-vôi-silica. c s d ng qua nhi u th k , là ph Bao bì th y tinh đã đ ủ ượ ử ụ c làm quá ngu i, nó đ ấ ỏ ộ ủ ọ ợ ủ ơ ạ
Thông th ườ ứ
ộ ượ ỏ
ng th y tinh ch a 70 ÷ 75% Na và Calcium silicate, 6 ÷ ủ ng nh nhôm, barium và 12% calcium và magnesium oxde, soda 15% và m t l các oxit kim loai khác: ch t t y màu, mu i s t, brom, nicken, ch t oxy hóa kh . ử ố ắ ấ ẩ ấ
c đun ủ ể
0 C. Bao bì th y tinh đ
58
ớ ộ t đ ≥ 1000 Các nguyên li u đ ệ ượ nóng ch y trong lò nhi ở ả c tr n v i th y tinh b hay chai h . H n h p đ ủ ợ ượ ằ c t o hình b ng ư ỗ ượ ạ ệ ộ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ặ ự ươ ớ ố ộ
ả ừ ộ ượ ượ ấ ạ
d ừ ướ áp l c cao ho c ly tâm v i t c đ cao. M t l lò n u t o hình s b trong khuôn (1) và đ ơ ộ ạ ổ ơ ộ
i khuôn (2) th i nén thành hình d ng s b (2) và (4), và đ ạ ự ủ ẩ
ng chính c dòng khí c ti p ượ ế giai đo n này dùng áp l c c a dòng khí nén ặ i kh i th y tinh (5) t o thành chai đ u đ n ạ ủ ự ề ể ố
ng pháp đùn th i ph ổ ở xác th y tinh nóng ch y t ủ nén đi t t c t o hình cho thành ph m (7); ở ụ ạ ho c dùng l c ly tâm đ phân b l ố ạ ặ trong khuôn (6) và t o nên s n ph m có hình d ng theo yêu c u (7). ẩ ầ ạ ạ ả
Hình 3.10: Công ngh ch t o s n ph m th y tinh ệ ế ạ ả ủ ẩ
ấ ấ ủ ủ ư ậ
c c i thi n b ng s thay đ i nh ỗ ổ
ọ ộ ề ủ ự ể ủ ằ ầ
ệ ằ c đi u khi n b ng cách cho ề ể ấ ề ư ằ ờ
Tính ch t bao gói quan tr ng b c nh t c a th y tinh nh : Tính đ khuôn, ỏ tính tr , tính trong su t và đ b n có th đ ể ượ ả ố ơ trong ch t thành ph n. Màu c a th y tinh có th đ ể ượ vào nhi u lo i oxit kim lo i nh chrom, cobalt, s t. Tính m có th làm b ng cách ắ ạ ạ thêm các h p ch t fluorine. ấ ợ
ố ớ ấ ơ ụ ủ ự ẩ ọ ộ
hóa ch t nó b t n công b i acid fluohydric (HF) và b tan trong ki m m nh. Đ i v i th c ph m, th y tinh là m t ch t tr hóa h c. Trong tác d ng v i ớ ấ ị ấ ề ạ ở ị
V n đ quan tr ng đ i v i th y tinh là gia tăng đ b n c h c. Th y tinh ọ ề ủ ộ ề ơ ọ
ố ớ ộ
c ệ ủ ề ề ề ệ ề ặ
ả
ả ượ ể ả ủ
ề ặ ng m i ch u áp l c kém, các đi u ki n b m t không gi t nh t. K t qu là bao bì ph i đ ấ ả ế ễ ỡ ủ ớ ệ ể ầ
i d v do nhi ữ ặ
c các nhà s n xu t đ ngh không v
ị c khi rót nóng và làm l nh m t ph n tr ệ ộ t đ t quá 44 0 C gi a m t trong và ữ ướ c ộ ặ ầ ạ ặ
ướ t đ th p. c đ a đ n nhi ấ d v , đ b n c a nó tùy thu c nhi u vào đi u ki n b m t. Bao bì th y tinh ể ỡ ộ ề ủ ủ ữ ượ ở ứ ộ m c đ th đ ự ị ạ ươ hoàn h o cho s ch u l c t c làm b ng th y tinh ự ị ự ố ằ ủ d y và do đó nó khá n ng.Tính d v c a th y tinh có th c i thi n b ng cách ặ ầ ằ ự đi u ch nh đ d y và s d ng l p ph . Chai càng d y càng khó b do áp l c ử ụ ủ ộ ầ ỉ ề t đ gây ra l c xé gi a m t trong và m t ngoài. Nhi nh ng l ạ ễ ỡ ặ ự ệ ộ ư khác nhau đ ượ ấ ề ả ượ m t ngoài do đó c n làm nóng chai tr ầ khi bao bì đ ệ ộ ấ ượ ư ế
t tính b n c Nh ng s ti n b g n đây c a bao bì th y tinh là c i thi n t ủ ủ ả
ệ ố ỡ ủ ấ
59
ự ế ộ ầ và gi m r t đáng k tr ng l ể ọ th tr ữ ấ ng. Ng ề ơ ng. Các chai th y tinh nh , khó v đã xu t hi n trên ệ ẹ ộ i ta cũng ch t o ra các th y tinh r t m ng bao bên ngòai b i m t ở ỏ ả ị ườ ượ ế ạ ườ ủ ấ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ị ự ạ ở ặ ế m t ngoài, ít gây ti ng
l p plastic. Các chai này tr m t trong và ch u s va ch m ớ ơ ặ t đ . n do va ch m, ít b do nhi ệ ộ ồ ể ạ
ể ạ ự ệ ợ ế ế ề ể ắ
Chai th y tinh đ ủ ễ ặ ủ ắ
c thi ượ ở c dùng trong các tr ng h p có nhu c u nh ch bi n nhi s d ng (d ho c khó m ). Các bao bì th y tinh ch t o các n p đ y đ c bi ử ụ th đ ể ượ i trong t k nhi u ki u n p đ y đ t o s ti n l ậ t có ế ạ ậ ệ ặ t, kín khí,... ệ ư ế ế ườ ầ ợ
Hình 3.11: Các ki u n p đ y c a chai th y tinh ể ắ ậ ủ ủ
3.2.2. Bao bì kim lo i ạ
ộ
ầ ể ế ỷ ả ạ
ẩ ự ể ế ỷ ấ Bao bì kim lo i đ ạ ượ ấ ạ ả ề ằ
c th c ph m t ấ ẩ
ể ầ ủ ơ ứ ề ặ
ộ ố ố ượ ự
ượ ệ ố ạ ự ờ ứ ầ
ứ ự ẩ ẹ ể ả ở ượ ậ ề ừ ứ ệ ệ
c phát tri n thành m t ngành công ngh vào th k 19 ệ ả và phát tri n m nh nh t vào đ u th k 20. Bao bì kim lo i ch a đ ng b o qu n ứ ự th c ph m trong kho ng th i gian r t dài nh m ph v nhu c u ăn li n cho nh ng ữ ụ ụ ờ ầ i s ng vùng xa n i mà không th cung c p, không thu ho ch đ ươ ố ạ ự ng do đi u ki n s ng và đi u ki n công ho c đáp ng yêu c u c a m t s đ i t ệ ề tác không có th i gian ch bi n th c ph m. Bao bì kim lo i ch a đ ng th c ph m ẩ ự ẩ ế ế c yêu c u trên, có th b o qu n th c ph m trong th i gian ăn li n đã đáp ng đ ờ ả ữ 1 ÷ 2 năm, thu n ti n cho vi c chuyên ch xa vì bao bì nh và c ng v ng. dài t Ngành k thu t bao ỹ ậ
ạ ể ủ ự ạ
ạ ơ
bì kim lo i ra đ i và phát tri n m nh nh vào s phát tri n c a ngành luy n kim ệ ờ ể và c khí ch t o máy, đã ch t o ra v t li u kim lo i tính năng cao và thi ế ị t b ậ ệ ế ạ đóng bao bì đ cho ra các lo i bao bì th c ph m thích h p. ự ạ ờ ế ạ ể ẩ ợ
ệ ệ ồ ộ ị
ự
ự ả
m c n đ nh, không phát ở ứ ổ i, ho c v a m i ớ ươ ẩ ặ ừ ề ờ ụ i quy t v n đ th i v , ế ấ ể ể ậ ằ ề ẩ ằ
i công ngh đ h p đang Hi n nay, trên th gi ế ớ tri n m nh, vì càng ngày ng ể ườ ạ ch bi n. Đ h p th c ph m đ ẩ ồ ộ ế ế tránh ấ gian b o qu n lâu dài. ả i ta càng thích ăn th c ph m t c s n xu t nh m gi ấ ượ ả ờ đ ng và nh m cung c p th c ph m ăn li n có th v n chuy n xa, có th i ự ứ ọ ả
Bao bì kim lo i đ c phân ra làm 2 lo i c b n đ c trình bày qua các ý ạ ượ ạ ơ ả ượ
i đây. d ướ
3.2.2.1.Bao bì s t tây ắ
ườ ừ ấ
ng đ ệ ồ ộ Bao bì s t tây ph bi n và quan tr ng b c nh t trong k ngh đ h p. ấ ọ ổ ế nh ng t m s t ắ i ta có th g i h p s t tây hay h p thi c đ ộ ữ ượ ắ ộ c c u t o b i ph n chính là thép ầ ườ ậ ế ượ ấ ạ ỹ c làm t ở ắ ể ọ ế ắ ấ
60
Ng tây hay t m thi c. Bao bì s t tây th (99%)
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
M t l p ph thi c, m t l p ph h u c ch ng ăn mòn. ủ ữ ơ ố ộ ớ ộ ớ ủ ế
ậ ệ ễ ị
ệ ộ ộ ườ
ấ S t là v t li u d b ăn mòn hóa h c. T c đ ăn mòn còn tùy thu c vào c u ọ ố ộ ng: đ m, nhi t đ , đ acid. Đ i v i các ộ ẩ c s ăn mòn, m c dù nhi u lo i thép ị ượ ự ộ ố ớ ạ ề ệ ư ắ ề
c ch t o v i thành ph n khác nhau. Thông th ầ ng c n ph i ph thêm ả ặ ầ ườ ủ
ắ t o hóa h c c a s t, đi u ki n môi tr ọ ủ ắ ạ ch t th c ph m, h u nh s t không ch u đ ẩ ầ ự ấ n n đ ớ ế ạ ề ượ l p thi c hay l p h u c . ớ ữ ơ ế ớ
ớ ủ ượ ể ề ế
ụ c ph lên n n thép đ tăng tác d ng ạ ệ ng pháp m đi n ươ ấ ng pháp nhúng thép t m vào thi c nóng ch y. Hi n nay ch s n xu t ỉ ả ươ ệ ấ
L p ph thi c (tráng thi c) th ườ ế ch u ăn mòn hóa h c c a bao bì. Thép đ ị ọ ủ ho c ph ặ thép tráng thi c theo ph ng đ ủ c tráng thi c theo ph ế ượ ả ế ng pháp m đi n. ạ ệ ươ ế
ữ ệ ắ ầ ỹ
Nh ng năm g n đây có nhi u c i ti n trong k ngh làm s t tây, đó là thép nh tráng thi c, tuy nhiên l p crôm tráng ề ả ế ng t ươ ự ư ế ớ
tráng crôm. Quá trình tráng crôm t s m ng h n l p thi c. ẽ ỏ ơ ớ ế
ế ườ ộ ị ớ ơ ắ ố ộ
Thông th ư ơ ng thi c có đ ch u ăn mòn khá l n h n s t, t c đ ăn mòn ẫ ọ ạ ế ồ ộ ị
ườ ớ
c tác đ ng lên b m t ngoài bao bì, l p thi c (crôm) đ ổ ư ượ ự ớ ẩ ế
+ Môi tr
ch m h n nh ng v n b mòn hóa h c, t o khí, ph ng h p, gây bi n đ i mùi th c ự ậ ng th c ph m cũng nh không khí, ph m. Đ tránh ăn mòn l p thi c b i môi tr ẩ n ủ ớ c ph l p ộ ướ vec-ni b o v . N u không có l p vec-ni thì: ể c, h i n ơ ướ ả ế ở ề ặ ớ ệ ế
ng axit, mu i c a th c ph m s ăn mòn thi c và sinh ra khí ẽ ế
+ Không khí m và n
ẩ H2, ngoài ra còn ti p t c ăn mòn l p thi c n n. ự ế ề ườ ế ụ ố ủ ớ
ng ngoài ho c h i n c và n ặ ơ ướ c t ướ ừ ẩ
ướ c ư ế ỉ t trùng có th gây h h ng l p thi c m t ngoài bao bì, đ a đ n r môi tr ườ ớ ư ỏ ệ ể ế ặ
c a quá trình ti ủ sét l p s t. ớ ắ
ự ầ ướ ề ặ ệ c b m t do s c sát ti p xúc c a bao bì v i giá, k , ự ọ ủ ế ớ
+ S tr y x ạ
nh ng bao bì kim lo i khác. ữ
Do đó, đa s bao bì th c ph m b ng thép tráng thi c c n thi ằ
ự t r n ố ự ệ ắ ở ặ ề ặ
ế ầ ẩ m t trong; và b m t ngoài đ ố ể ả ệ ớ ơ ị
t đ c tráng ế ượ c s n in nhãn l p vec-ni b ng nh a nhi ớ ằ ượ ơ hi u và đ c tráng l p vec-ni trong su t đ b o v l p s n không b bong tróc, ớ ượ ệ đ ng th i b o v c l p thi c tráng thép. ồ ờ ả ệ ả ớ ế
c ph d u c ế ượ ử ệ
ấ ớ ề ặ ặ ủ ầ
ụ ằ ỏ
ủ ầ ả Thép t m tráng thi c sau khi x lý hóa h c ho c đi n hóa đ c ph lên b m t thép tráng thi c ế ề ặ ể ượ c ấ ể ể c l p thi c tráng, trong quá trình v n chuy n, ọ ượ ơ ề ặ ế ự ầ ướ ớ ậ
61
hai b m t. L p d u DOS (Di-octylsebacate) đ kh ang 2÷5g/m 2 nh m m c đích bôi tr n b m t thép đ thép t m có th tr lên nhau mà không gây s tr y x nh p li u, t o hình lon. ạ ệ ậ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ệ ế ạ Hình 3.12: C u t o c a thép tráng thi c làm nguyên li u cho công ngh ch t o ấ ạ ủ ế ệ
t di n t m thép) bao bì th c ph m (ti ự ẩ ế ệ ấ
ớ ề ệ ấ
+ L p thép n n: l p thép n n hay nguyên li u thép t m dày 0.2 ÷ ưở ng ề
ề ặ ầ
ề ặ ả ủ ộ ứ
ố ng đ n vi c ch t o lon. ớ ề 0.26mm. Thành ph n hóa h c c a l p thép n n và đ c tính b m t nh h ọ ủ ớ đ n c tính và tính ch ng ăn mòn c a bao bì. Ngoài ra đ c ng c a thép n n cũng ế ơ ủ nh h ả ế ạ ưở ế ệ
ớ ắ ề ỏ
+ L p h p kim FeSn2 dày kh ang 0.15 μm: l p s t n n sau khi đ ế
ớ ợ ượ ử
c ượ c x lý hóa h c thì hình thành l p h p kim Fe-Sn. Tính liên t c ụ ớ ợ ớ ưở ả ộ
i tính ch ng ăn mòn c a thép ợ ẩ ọ ủ ế ị ủ ẽ ở ng t ự ố ớ
tráng thi c, đ c a l p h p kim và đ dày c a nó nh h ủ ớ ợ nguyên li u. N u l p thi c b hòa tan vào th c ph m thì l p h p kim s tr thành ế ớ ệ l p b o v th hai. ả ệ ứ ớ
+ L p thi c dày kho ng 0.25 μm: th i gian b o qu n c a lon và đ m ộ ạ , do đó v i nhau: l p m thi c càng dày thì trên b m t thi c càng ít l
ớ ế ờ
ả ủ ế ả ề ặ ả ế ạ ỗ l ế ỷ ệ ớ
thi c t chóng ăn mòn càng t ớ t. ố
+ L p oxy hóa (l p oxyt): l p dày kho ng 0.002 μm đ ạ ử
ớ ớ ớ
c t o ra trong ượ ạ ả ệ ớ 2Cr2O7 , có tác d ng b o v l p ụ ọ ớ ế ị
+ L p d u DOS: ph lên b m t thép t m, sau khi đã x lý hóa h c ọ
ả quá trình x lý hóa h c l p thi c m dung d ch Na thi c bên trong. ế
ủ
ế ớ ằ ấ ầ ử ầ ầ ể ướ ớ
ả c; l p d u dày kho ng ạ
ề ặ oxyt thi c nh m đ bôi tr n và che ph tránh tr y x ủ ơ 0.002 μm. Đây là lo i d u khoáng có tên dioctyl sebacate hay acetyl tributyl ầ cetrate.
62
3.2.2.2. Bao bì kim lo i nhôm ạ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
ươ ệ
Bao bì đ ầ ằ ắ ơ ộ ề ộ ố
ấ ư i v ch c năng hay ti ượ ộ ầ ượ ệ ế
ắ ạ ự ệ ợ ề ứ ạ c bù đ p l ẹ ơ ấ ề ằ ớ
ng m i. c làm b ng nhôm đã xu t hi n nhi u trong th ạ ự ấ M c d u các h p nhôm đ t h n h p thép nh ng trong m t s áp d ng, s b t ụ ặ i v giá ban đ u đ l ề t ki m ti n i s ti n l ợ ề v n chuy n do nhôm nh h n r t nhi u so v i các lo i bao bì b ng các v t li u ậ ệ ể ậ khác.
t 99% ÷ 99.8%, và ế ẩ ộ
Nhôm s d ng làm bao bì th c ph m có đ tinh khi nh ng thành ph n kim lo i khác nh Si, Fe, Cu, Mn, Mg, Zn, Ti ử ụ ầ ự ư ữ ạ
ứ ề ễ ạ ẽ
trong đi u ki n thi u oxy, l p oxyt nhôm b h h i và s ăn mòn di n ra. Nhôm ít ăn mòn trong không khí, d o, s c b n kém, d t o hình, khó hàn, ề ị ư ạ ự ế ệ ễ ớ
ợ
ẹ ấ ng nh r t ẩ ể ủ ể ượ ự ọ ẩ ự
i dáng k c a nhôm so v i s t là tr ng l thu n l ố ả ậ ậ b m t màu do sulfide, ch u ăn mòn khá t ố ị ấ S ti n l ự ệ ớ ắ i trong v n chuy n phân ph i s n ph m th c ph m. Th c ph m không ẩ ợ t, d m . ễ ở ị
Bao bì nhôm có màu tr ng b c, t o đ ạ ạ ượ ẽ ệ ả c v hi n đ i và h p d n cho s n ấ ẫ ạ ắ
ph m ẩ
Hi n nay bao bì kim lo i nhôm đ ạ ượ c chia ra làm hai d ng chính: D ng lon ạ ạ
ệ và d ng lá ạ
a) D ng lon nhôm ạ
Nhôm dùng đ ch t o lon (h p) có đ dày kho ng 220 μm đ n 260 μm ể ế ạ ế ả ộ ộ
(0.26 mm)
Bao bì lon nhôm đ c gi t s d ng đ ch a đ ng n ể ướ ự
ữ ứ ự
ề
ạ ỉ ứ ự ắ ợ ấ ỏ ễ ứ ắ
ế ạ ữ ở
ữ bên trong lon, t o s c ng v ng ơ ọ ự ở ạ ự ứ ữ ạ
ả i c đ c bi ệ ử ụ ặ ượ khát có gas, bia, là nh ng lo i dung d ch l ng có t o áp l c bên trong bao bì. Do ạ ỏ ị nhôm có tính m m d o cao, n u bao bì nhôm ch ch a đ ng ch t l ng không có áp ế ẽ ị ư ỏ ng h p lon s t tây, d dàng b h h ng l c khí thì bao bì không c ng ch c nh tr ư ườ ự do bi n d ng, th ng b i nh ng va ch m c h c. Khi bao bì nhôm ch a đ ng ứ ự ạ ủ c u ng có gas, gas t o áp l c nh ng lo i n ạ ướ ố cho lon nhôm m t cách h p lý. ộ ợ
Nhôm có đ c tính m m d o, và có nhi ượ ươ ậ ằ
ặ ề c ch t o b ng ph ế ạ ạ ệ ộ ố ữ ặ
t đ nóng ch y r t cao. Nên lon ả ấ ạ ấ ộ ầ ề ể ấ ư ụ ỏ
ẻ ng pháp d p và vu t nhôm t m t o thân dính li n ề nhôm đ đáy; do đó t o nên đ c đi m v đ dày lon: có nh ng vùng có đ dày khác nhau ề ộ nh đáy có đ dày cao nh t, thân tr có đ dày thay đ i m ng d n v phía b ng ụ ổ ộ lon, c lon n i ghép n p có đ dày cao h n ph n b ng ơ ầ ụ ộ ơ ắ ổ ộ
c tia c c tím do đó ngoài M t đ c đi m quan tr ng c a nhôm là ch ng đ ọ ể ố
ư
63
ộ ặ d ng lon, nhôm còn đ ượ ạ plastic đ bao gói th c ph m, ch ng thoát h ự ủ ượ d ng lá nhôm ghép v i các v t li u khác nh ớ ở ạ ố ự ậ ệ ng, ch ng tia c c tím. ự c dùng ẩ ươ ể ố
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.12 : Quy cách lon nhôm 220ml đ ng bia, n c gi i khát ự ướ ả
b) D ng lá nhôm ạ
Ở ạ ề
ộ ầ ng đ n kh năng b o qu n c a nó. Các màng có đ d y ả ủ ộ ả ể ế ưở ả
d ng lá, nhôm có th có đ dày nh sau: 7, 9 ,12, 15và 18 μm. B dày ư ả ể ả nh làm cho khí và h i khuy ch tán qua. Các màng m ng có th c i ế ỏ
c a màng nhôm nh h ủ th p, có l ơ ấ ỏ ổ thi n tính th m b ng cách liên k t v i m t hay nhi u l p plastic. ế ớ ệ ề ớ ấ ằ ộ
Lá nhôm th ượ
ề ạ
ậ ẩ ớ
2 và ngăn ng a s tăng m, khi n vi sinh v t không th phát tri n.
ự ợ
c dùng bao gói các lo i s a b t, k o, chocolate, pho ẹ ạ ữ ộ ự mát do tính m m d o c a lá nhôm, lá nhôm có th áp sát b m t các lo i th c ề ặ ể ph m này, ngăn c n s ti p xúc v i không khí, vi sinh v t, h i n c. Do đó lá nhôm thích h p đ b o qu n các th c ph m giàu protein, giàu ch t béo ch ng oxy ẩ hóa b i Oở ế ng đ ườ ẻ ủ ả ự ế ả ể ả ừ ự ơ ướ ấ ể ố ể ậ ẩ
3.2.4. Plastic (ch t d o) ấ ẻ
ư ấ ẻ ậ ệ
ự ờ ữ
ị ư ể ạ ộ ề ẻ
ạ
ượ ạ ạ ạ ộ ứ ả ấ ơ
ả ứ ườ ự ể ẩ
ặ
ể ị ượ ấ ể ả ẩ
ạ t đ l nh đông thâm đ . Các lo i bao bì plastic đ c nhi ượ ệ ộ ạ ạ ộ
c dùng làm bao bì th c ph m nh ng có nhi u ng Ch t d o là v t li u m i đ ề ứ ẩ ớ ượ d ng và ngày càng phát tri n nhanh chóng nh nh ng đ c tính quý báu c a v t ủ ậ ụ ặ ể ề ặ li u này nh không mùi, không v , có lo i có th đ t đ m m d o, áp sát b m t ạ ệ th c ph m khi đ ữ c t o nên đ chân không, cũng có lo i bao bì đ t đ c ng v ng ộ ẩ ự c cao, ch ng va ch m c h c hi u qu , ch ng th m khí, h i do đó đ m b o đ ả ượ ố ệ ơ ọ ố ố ng ch a th c ph m. Bao bì plastic có th trong su t, áp l c cao bên trong môi tr ự nhìn th y rõ s n ph m bên trong, ho c có th m đ c, che khu t hoàn toàn ánh ấ ả ể ờ ụ ẩ t đ thanh trùng sáng đ b o v th c ph m; bên c nh đó có th ch u đ ệ ộ ệ ự ệ ễ ho c nhi c in n nhãn hi u d ấ ặ dàng, đ t đ c m c đ m ứ ộ ỹ ạ ượ
t c các lo i v t li u bao bì khác ạ ậ ệ
64
quan yêu c u. Ngoài ra bao bì plastic nh h n t ẹ ơ ấ ả nên r t thu n ti n trong phân ph i, chuyên ch . ở ầ ậ ệ ấ ố
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.14: M t s lo i bao bì b ng plastic ộ ố ạ ằ
a) Các lo i chai b ng nh a ự ạ ằ
b) Khay b ng nh a ự ằ
c) Bình b ng nh a ự ằ
Ti n trình s n xu t: ế ấ ả
ệ ượ ả ừ ầ ầ
i ta c t đ t phân t ườ c s n xu t c b n t ữ
ơ ạ ả ữ ẩ
ổ ướ ấ ế ấ ệ ấ
ế ợ
ể ử ụ ư ẵ ả
+ Hi n nay ch t plastic đ hóa d u. T d u h a ỏ ấ ấ ơ ả ừ ầ d ng h i t o thành nh ng ch t trung gian c a hóa d u. ng ủ ử ở ạ ắ ứ Đó là nh ng monomer n n c a các s n ph m plastic. Ti p theo nh ng monomer ề ủ ữ n y đ ữ t đ , ch t xúc tác thành nh ng i đi u ki n áp su t, nhi c bi n đ i d ệ ộ ề ầ ượ 0 C) (polymer (-CH2 -CH2 -) n ) hay ch t trùng h p (p= 1000 ÷ 2000at, t= 100 ÷200 ấ trùng ng ng (polycondensat). Nh ng s n ph m s n sàng đ s d ng này đ ẩ bi n đ i d ng b ng s gia nhi ộ ể
ượ c c s n ph m cu i cùng. ữ t, làm ngu i đ có đ ế ổ ạ ượ ả ự ệ ẩ ằ ố
i d ng là b t r n hay ỏ
+ V t li u polymer ra kh i bình ph n ng d ằ
i ta thích t o d ng b ng ph ộ ắ ng pháp ép đùn sau ả ứ ạ ướ ạ ươ ạ
ườ c 1 ÷ 2 mm. ậ ệ nh a l ng. Đ d s d ng ng ể ễ ử ụ đó c t thành h t có kích th ướ ạ ự ỏ ắ
+ T monomer ng ừ ườ ợ i ta có th làm ra polymer b ng 2 cách: trùng h p, ể ằ
trùng ng ng. ư
ả ử ữ ạ ẩ
• S n ph m trùng h p là nh ng đ i phân t ổ ợ c n i v i nhau nhi u ngàn l n. Các s n ph m thu đ ẩ
chu i th ng trong ẳ c PE, ượ ề ầ ả ượ ố ớ
đó monomer đ LDPE, HDPE, PP, PVC, PS,....
ư ử
ướ c, ơ
ư ẩ
ể ủ ầ
• Các s n ph m trùng ng ng đ ả ẩ n n khác nhau. Nó ph n ng ch m h n và còn ch t t n d ( th ả ứ ậ ề ammoniac, hydracid). S n ph m trùng ng ng th ườ ả đ hay 2 chi u trong đó c u trúc ki u c a phân t ấ phân t ướ PET, PA, PF, UF,...
65
trùng h p.Các s n ph m thu đ c nh h n phân t l n có kích th nhi u phân t c t o thành t ượ ạ ề ừ ng là n ấ ồ ư ườ ẳ ng có d ng m t h th ng th ng ạ ộ ệ ố c l p l i vài trăm l n. Đó là ử ượ ậ ạ ượ c ả ợ ề ử ớ ỏ ơ ử ẩ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
Hình 3.15: H t nh a ự ạ
3.2.5. V t li u h n h p (bao bì ghép nhi u l p) ậ ệ ỗ ợ ề ớ
Trong nhi u áp d ng ng ề ườ
ụ ỏ ự ấ
ầ ế ợ ư ả ả ườ ừ ự
i ta c n k t h p nhi u v t li u khác nhau đ có ể ề ậ ệ ố ộ ơ ố ng bên trong th c ph m và cũng ch ng ộ ề th c ph m. Đ ng th i c n ph i đ m b o đ b n ng ngoài vào môi tr ườ ẩ ừ ự ầ ẩ ả ả ữ ậ ấ ờ ầ ả ồ
nh ng tính ch t bao bì th a mãn h n nh đ m b o đ kín ch ng b t kỳ s xâm ấ môi tr nh p nào t th m b t kỳ thành ph n nào t kéo, đ b n ch ng va đ p, trong su t, sáng bóng,… ố ấ ộ ề ậ ố
Bao bì ghép nhi u l p có th đ c ch t o theo các ph ng pháp sau: ề ớ ể ượ ế ạ ươ
+ Nhi u màng đ ề ng pháp ép dán nhi
c ch t o trên nh ng thi ượ ữ
t khi các màng là nh ng polyme có c u trúc c ế ạ ệ ơ t b riêng, ghép l ế ị ữ ạ ớ i v i ấ
ng t ươ nhau. nhau b ng ph ằ b n t ự ả ươ
i v i nhau, t ng l ấ ế ượ ể ế ỏ ấ ế ả
+ Dùng ch t k t dính là các PE đ ng trùng h p đ k t dính các lo i v t ạ ậ ồ ợ ng ch t k t dính c a các l p r t nh , kho ng 15 ÷ 20% ớ ấ ủ ấ ế
ng các lo i màng chính, có th có chi u dày r t m ng kho ng 2μm. li u l kh i l ổ ạ ể ả ỏ ệ ạ ớ ố ượ
ể ễ ế ế ử ấ ạ
ố c n ánh sáng ho c tia t ặ ặ ả đ dày, tính c ng v ng c a bao bì. ộ Đa s các màng ghép có dùng ch t k t dính đ u có ghép lá nhôm, đ ngăn ề ấ ế ngo i; ho c ghép l p gi y kraft có tính d x p n p, tăng ớ ủ ữ ứ
ớ ể ạ ả ễ t t ệ ố
Ghép l p PE trong cùng đ t o kh năng hàn dán nhi ể ượ ủ ơ c ph ngoài cùng m c đích ch ng th m h i ụ t, d dàng. Màng ấ ố
c, ch ng t bao bì. LDPE hay LLDPE cũng có th đ n ướ ố ướ
Thông th ườ ạ
ượ ở ễ c ghép ngoài cùng c a các bao bì d ng túi ủ t, t o đ bóng cao cho b ấ ố ạ ụ ể ộ ề
ng màng OPP đ nh m m c đích bao bì có th xé, m d dàng,in n t m t bao bì. ằ ặ
c đùn qua thi t b đùn ép. Ví d : Bao bì s a t ế ị ữ ươ ồ ậ i g m các l p v t ụ ớ
+ Màng HPPE: Ch ng th m n
Màng đ ượ ngoài vào trong: li u t ệ ừ
ấ ố ướ ấ c, b o v l p in bên trong b ng gi y, ả ệ ớ ằ
66
tránh b tr y x c. ị ầ ướ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
+ Gi y kraft: có th g p n p t o hình dáng h p, l p này có đ c ng và
+ Gi y in n: Trang trí và in nhãn. ấ ấ
ộ ứ ộ ớ
dai ch u đ ng đ ị ự ấ ượ ế ạ ể ấ c nh ng va ch m c h c. ơ ọ ạ ữ
+ Màng copolymer c a PE: l p keo k t dính gi a gi y kraft và màng ữ ủ ế ấ ớ
nhôm.
+ Màng copolymer c a PE: l p keo k t dính gi a màng nhôm và màng
+ Màng nhôm: Ngăn ch n m, ánh sáng, khí và h i ơ ặ ẩ
ữ ủ ế ớ
LDPE trong cùng.
+ LDPE: Cho phép bao bì d hàn và t o l p tr ti p xúc v i s n ph m ẩ ạ ớ ớ ả ơ ế ễ
bên trong
Hình 3.16: Bao bì ghép nhi u l p ề ớ
ạ ậ ệ
Trong th c t ấ ầ ờ ứ ả ế ợ ể ồ ế ầ ả ẩ
không có lo i v t li u nào có th đ ng th i đáp ng đ ế ể ả ư ể ỗ ể ế ể
c ch t o và nhanh chóng chi m u th trong ngành bao bì th c ph m. c ượ ự ế ề t đ b o qu n th c ph m, vì th c n ph i k t h p nhi u m i tính ch t c n thi ọ ự ề lo i v t li u đ b sung u đi m, che l p khuy t đi m. Do đó màng ghép nhi u ạ ậ ệ ắ l p đ ế ư ớ ượ ế ạ ự ế ẩ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ự ẩ ậ ố ỹ ị
1. Đ ng Th Anh Đào, K thu t bao bì th c ph m, NXB ĐH qu c gia TP.HCM ố -2008
ế ả ủ ả ườ ẩ ng CĐ công nghi p th c ph m ự ệ
2. Lâm Th H i, Giáo trình: Bao bì Th y S n, Tr TP.HCM
ng ĐH C n Th Trung tâm ẩ ậ ậ ầ ơ
67
ườ TPHCM, 3. Bùi H u Thu n, Giáo trình: Bao bì th t ph m, Tr Phát tri n K thu t Bao bì, H i th o Bao bì qu c t ố ế ữ ể ả ậ ộ ỹ
Báo cáo môn phát tri n s n ph m ể ả ẩ
4. Abe, S. and Y. Kondoh. Oxygen absorbers. In Controlled/Modified Almosphere/Vacuum Packaging of food, A.L.Brody(Ed.),Food and Nutrition Press, Inc.Trumbull,Connecticut,1989,chap.9
5. Bouslead I., Resource Use and Liquid food Packaging, Incpen LonDon,
1993.
6. Castelvetri,F. Microbiological implications of modified atmosphere packaing of fresh pasta products. In Proc. 6 th Int. Conf. on controlled/Modified Atmosphere/Vaccum Packaing, Schotland Bussiness Rechearch Inc.,San Diego, California 1991,p.253
7. Coulon, M.and P.Louis.Modified Atmosphere packaing of precooked foods.In controlled Modified/Atmosphere/Vaccum packaing of foods, A.L.Brody(Ed.),Food &Nutriyion Press, inc., Trumbull, Conecticut,1989,chap.8
8. Delassus, P.T.,J.C.tou,M.A.Babinec,D.C.Rulf, B.K.Karp and B.A Howell.Transport of apple aromas in polymer films. In food and packaing Interactions, J.H.Hotchkiss(Ed.), ACS Symposium Series 365, American chemical society Washington D.C.,1988,chap.2.
9. Duyvestijn,W.J.M. The glass milk bottle is less heathy than cartons. In 270
68
problem in packaging: The environmental issue,I.Boustead and K.Lidgren(Eds.),Ellis Horwood Limited, chichester, England, 1984, chap.13.