
CHƯƠNG IV
CÔNG NGHỆLÀM KHUÔN VÀ LÕI
CÔNG
NGHỆ
LÀM
KHUÔN
VÀ
LÕI
I/ Vậtliệu làm khuôn và lõi
1. Yêu cầu
2. Các loạivậtliệu
II/
Cô
hệ
là
kh ô
II/
Cô
ng ng
hệ
là
m
kh
u
ô
n
A
Ph
ươ
ng
pháp
làm
khuôn
bằng
tay
A
.
Ph
ươ
ng
pháp
làm
khuôn
bằng
tay
B. Làm khuôn bằn
g
má
y
g
y

I/ V
ậ
t li
ệ
u làm khuôn và lõi
ậ ệ
1. Yêu cầu:
ề
ấ ấ
Độ b
ề
n: Cát hạt nhỏ,hàm l
ư
ợng ch
ấ
t sét cộng ch
ấ
t
dính kết cao.Độ bền phụ thuộc độ đầm chặt.
+ Khuôn tươi :σn= 60÷80 k.p.a
+
Khuôn khô :
σ
k
=
80
÷
200 k p a
+
Khuôn
khô
:
σ
k
80
÷
200
k
.
p
.
a
Độ dẻo: dùng nhiều hàm lương chất sét dính kết
t
ă
ng hàm l
ư
ợng H
O
t
ă
ng
hàm
l
ư
ợng
H
2
O
-Khuôn tươi : H2O > 5%
-Khuôn khô : H2O ≤8%

Tính lún (co bóp) : Phải thêm nhiều chất phụ gia(như
ù
bộh
bộ)
m
ù
n c
ư
a,
bộ
t t
h
an, r
ơ
m
bộ
t . . .
)
Tính thông khí tăng :Cát hạt to, tròn, độ đầm chặt
giảm.
Tính b
ề
n nhi
ệ
t : Khả năn
g
của v
ậ
t li
ệ
u ở nhi
ệ
t đ
ộ
cao
ệ
gậ ệ ệ
ộ
mà không bị nóng chảy, dính bám trên bề mặt vật đúc
gây khó khăn cho gia công cắt gọt.Tính bền nhiệt tăng
khi dùng cát có hàm l
ư
ợng SiO2(thạch anh ) lớn.
Độ ẩm: Để làm khuôn, in hình:
Khuôn t
ươ
i:4
÷
5%
ª
Khuôn
t
ươ
i
:4
÷
5%
ªKhuôn khô :6÷8% â
Tính bềnlâu:
Tính
bền
lâu
:

2.Các loại vật liệu :
Thành phần chủ yếu :
Cát
:SiO
(thạch anh)
Cát
:
SiO
2
(thạch
anh)
Độ hạt:
Kích thước vật đúc càng lớn thì độ hạt càng lớn
Tí h thù hì h
Tí
n
h
thù
hì
n
h
Đất sét: Cao lanh
,
Al
2
O
3
2 SiO
2
. 2H
2
O
,
,
2
3
.
2
2
,
Bentorit : Al2O3.4 SiO2. nH2O

Chất
dính
kết
:
Chất
dính
kết
:
-Dùng các loạithựcvật, khoáng vật
Rỉ
ậ
-
Rỉ
m
ậ
t.
-Nướcbãgiấy(kiềm sunfat).
-Nướcthuỷtinh:
•
Na
On SiO
mH
O+cát(K
OnSiO
mH
O)
Sấy 200 220
•
Na
2
On
.
SiO
2.
mH
2
O
+
cát
(
K
2
O
.
n
SiO
2.
mH
2
O)
.
Hoặc thổi CO2
nSiO
2
. (m-9)H
2
O

