Ạ
Ế
Ừ CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC B N THAM GIA BÀI THUY T TRÌNH NHÓM 6
11
Your site here
ặ
ị
ươ ầ
ố ệ
Thành viên nhóm 1.Lê Công Ti n ế ị 2.Võ Th Minh Trang ọ 3.Đ ng Đình Tr ng 4.Bùi Minh Trung ề ọ ị 5.Đào Th Ng c Km Tuy n ề ị ễ 6.Nguy n Th Trang Tuy n ế ọ 7.L ng Th Ng c Tuy t ị 8.Tr n Th Mai Vân t 9.Hoàng Qu c Vi
ữ
GVHD: Văn N Thái Thiên
22
Your site here
Ệ
Ệ CÔNG NGHI P LUY N KIM
33
Your site here
I THI U NGÀNH
ọ ế
ạ ừ ặ
ạ
qu ng ho c t
ế ế
ạ ằ
ự
ằ
ọ
ầ
ổ ể ạ
ấ
ữ ầ ử ụ
ớ
Ệ Ớ I. GI 1. Khái ni m:ệ ự ậ ệ Luy n kim là lĩnh v c khoa h c kĩ thu t và ề ệ ngành công nghi p đi u ch các kim ặ ừ các kim lo i lo i t ợ khác, ch bi n các h p kim, gia công phôi kim lo i b ng áp l c, b ng cách ấ thay đ i các thành ph n hóa h c và c u ợ trúc đ t o ra nh ng tính ch t phù h p v i yêu c u s d ng.
44
Your site here
Ớ
Ệ
Ệ
I. GI
I THI U NGÀNH CN LUY N KIM
2. Phân lo iạ
ấ ả
ả
ấ S n xu t ra các ạ kim lo i không có s t ắ
55
Your site here
S n xu t ra gang và thép
ử
ừ ướ tr
ệ ừ ấ ớ ắ ể
ề ế ụ
ụ
ụ
ề
ự
ổ
ệ
ệ
ể ệ
ượ
ụ
ể
ề ở ộ c khôi ph c và m r ng vi c khai thác. ự
ộ ố ỏ ệ
ạ ự
ỉ ự
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ ị 1. L ch s hình thành ấ ề Ở ướ ệ c ta, ngành khai thác và luy n kim đã xu t hi n t n r t s m. Ngh ồ ệ ệ c công nguyên. Ngh luy n s t có cách đây 2.000 luy n đ ng có t ế ờ ỳ năm. Th i k phong ki n, ngh này ti p t c phát tri n ph c v cho xây ố ệ T qu c. ả d ng & b o v ệ Sau 1954, công nghi p khai thác và luy n kim có đi u ki n đ phát tri n. M t s m kim lo i đen đ ờ CN luy n kim ch th c s ra đ i khi chúng ta xây d ng khu LH gang thép Thái Nguyên vào năm 1962.
66
Your site here
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N Ể
ự
ể ủ
ệ
2. S phát tri n c a ngành CN luy n kim Luy n kim đen:
ướ
ỷ ấ
Hàng năm trên TG khai thác trên d
i 1 t
ắ ặ t n qu ng s t
ướ
ớ c khai thác l n và có tr l
rung
ệ
Các n ố
ề ữ ượ ng nhi u: T ộ ấ
ả
ặ
ắ
ầ
Qu c, Braxin, Ôxtrâylia, LB Nga, n Đ , Ucraina, Hoa ế ỵ ể (chi m 92% s n ỳ K , CH Nam Phi, Canađa, Thu Đi n ượ l
ng qu ng s t toàn c u 2002)
ệ
ệ
ạ
ừ ử
Công nghi p luy n kim đen
ể phát tri n m nh t
n a sau
TK XIX.
ừ
S n l
ng gang và thép tăng nhanh t
ế sau Chi n tranh
TG
ầ
ả ượ ế th ứ 2 đ n nay
ầ , gang tăng 5,3 l n, thép 4,6 l n.
77
Your site here
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N Ể
ự ủ ệ
ệ
Trên th gi
ế
ế ớ ư
ố ứ
ượ
ỳ
ng và Đông B c (Hoa K ), Rua (CHLB Đ c), Loren
ắ ậ ả
ổ i đã hình thành các vùng luy n kim đen n i ồ ắ ti ng nh Uran (LB Nga), Đông B c (Trung Qu c), H Th (Pháp), Hôcaiđô (Nh t B n)...
ỏ ắ ớ
ạ
M s t l n nh t
ệ ở ế
ữ ượ
ặ
ấ phát hi n ệ ấ ng 550 tri u t n, chi m 55% tr l
ữ Th ch Khê (Hà Tĩnh) có tr ắ ủ ng qu ng s t c a
ượ l ả ướ c n
c.
ộ ố ỏ
ữ ượ
ư
M t s m khác cũng có tr l
ng khá nh Tòng Bá Hà
ệ ấ
ắ
ở
i
ắ Tây B c (120
88
Your site here
Giang (140 tri u t n), B c Hà, Nga M ệ ấ tri u t n)...
ệ ể 2. S phát tri n c a ngành CN luy n kim Luy n kim đen:
ệ
ệ
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ 3. Quy trình luy n kim Luy n kim đen:
ứ ạ
ồ
ệ ộ
ạ ả ớ
ấ ơ ấ
ạ
ỏ
ệ
ộ
ớ
ỉ
ề Ngành luy n kim bao g m nhi u giai đo n s n xu t ph c t p, ệ đòi h i m t lo i hình xí nghi p có qui mô l n, c c u hoàn ch nh, trên di n tích r ng l n.
99
Your site here
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ
3. Quy trình luy n kimệ
ệ Luy n kim màu:
Khai thác, làm giàu qu ngặ
ế ế
ạ ặ Ch bi n tinh qu ng thành kim lo i
1010
Your site here
ồ ệ ệ Công nghi p luy n kim màu g m 2 khâu:
III.VAI TRÒ
ệ
ầ ế ế ề ử ụ ủ ẩ ả đ u s d ng s n ph m c a
ế ạ ệ ả
ơ ở ụ ộ
1111
Your site here
ể ạ ữ ệ ẩ ả ệ 1. Công nghi p luy n kim đen •H u h t các ngành kinh t ệ ngành luy n kim đen. •Là c s phát tri n công nghi p ch t o máy,s n xu t ấ ể công c lao đ ng. •Nguyên li u đ t o ra nh ng s n ph m tiêu dùng
III.VAI TRÒ
ệ
ệ
ế ạ ệ
ấ ế ạ ệ ậ
ệ
ụ ụ ố ươ ễ
ấ ư ụ ụ ệ
2. Công nghi p luy n kim màu •Cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p ch t o ệ máy, ch t o ô tô, máy bay, kĩ thu t đi n. •Ph c v cho công ngh hóa ch t và các ngành kinh t ạ qu c dân khác ( th •Kim lo i màu quý hi m ph c v cho công nghi p đi n ạ ử , năng l t
1212
Your site here
ượ ử ế ng m i, b u chính vi n thông,…) ệ ế ng nguyên t .
ấ ấ ạ
ố
ữ ượ ế ệ ặ c có tr l
ẩ ừ ậ các
ướ ủ ế ự c đang phát tri n.
ề ế c s n xu t nhi u kim lo i màu nh t th
ể ướ ả ữ
ấ ể ề ớ
ấ ướ ng là nh ng n ể c đang phát tri n tuy có tr l ơ ạ ệ c công nghi p phát tri n. ữ ượ ặ ấ ng l n v kim ư ư ỉ
IV. PHÂN BỐ ế ớ 1. Trên th gi i Nh ng n ề ữ ướ ả c s n xu t nhi u kim lo i đen nh t là các ậ ể ướ c phát tri n: LB Nga, Nh t, Hoa Kì, Trung Qu c, n ứ CHLB Đ c, Pháp,... Ở ữ ắ ạ ng qu ng s t h n ch vi c nh ng n ặ ấ ả s n xu t ch y u d a vào qu ng nh p kh u t ướ n Nh ng n ữ ườ ớ gi i th ướ Các n ạ lo i màu nh ng ch là n i cung c p qu ng nh : Brazin, Jamaica…
1313
Your site here
ế
ệ ấ
ạ ắ
ỏ ắ ượ
ng s t TB 60%.
ắ
ng 120140 tri u t n.
ừ
ằ
Thái Nguyên (Tr i Cau, Linh Nham, Cù Vân), ế ạ 1962. ệ ấ ở Cao B ng (1,5 tri u t n) và Chiêm Hoá
ệ
ớ
ấ
ở ướ n
C Đ nhThanh Hoá là m duy nh t có ặ
c ta, ớ d ng sa khoáng trong l p
ễ
IV. PHÂN B Ố cướ 2. Trong n V kim lo i đen ạ ề L n nh t là m s t Th ch Khê (554 tri u t n, tính đ n đ ộ ấ ớ sâu 750 m), hàm l Các m s t ở ỏ ắ ở ắ B c Hà, Nga Mi ( Tây B c) và Tòng Bá ệ ấ ữ ượ (Hà Giang), tr l Các m ạ ỏ ở ệ ấ ữ ượ ng h n ch (2050 tri u t n) đã khai thác t tr l ỏ Các m mangan ữ ỏ (Tuyên Quang) cùng v i m Núi Thành (Ngh An) tr ỏ ấ ượ ng r t nh . l Crôm ở ổ ị ệ ấ ữ ượ ng 20,8 tri u t n, qu ng tr l ư ở ồ b i tích
ỏ ở ạ chân núi N a, d khai thác.
Your site here
ộ
ấ ở
Tây Nguyên.
ậ ộ
ủ ế ở ắ ằ
ề ơ
B c B và nhi u nh t ạ Hà Giang, Cao B ng, L ng S n trên vùng núi đá ệ
ữ ượ
ầ
i d ng tr m tích, khai thác khó khăn, tr l
ng 50 tri u
ỉ ấ
ả
ở
ữ ượ Tây Nguyên, tr l ượ ơ
ỳ ợ
ằ
ồ
ở ả
ấ
ả ạ ấ
ề
ợ
ẽ ả
ạ
ồ
IV. PHÂN B Ố cướ 2. Trong n V kim lo i màu ạ ề •Bôxít t p trung ch y u ở ắ B c B có ướ ạ vôi d t n. ấ • Ở ồ ớ ng khá l n kho ng vài t t n (Lâm Đ ng, ừ ắ ế ng nhôm t Đ c Nông), hàm l 38 45%.Thi cVonfram Tĩnh ệ ươ Túc (Cao B ng), S n D ng (Tuyên Quang), Qu H p (Ngh ộ ữ ượ ạ ấ ả ng kho ng 16 v n t n. Đ ngNi An) và Nam Trung B , tr l ề ỏ ơ ớ B n Sang, B n Phúc (S n La), l n nh t là m Sinh Quy n ken ắ ợ ồ ở Ch Đi n, Ch Đ n (B c (Lào Cai) 6070 v n t n. K mChì C n). Vàng B ng Miêu (Qu ng Nam).
1515
Your site here
Ớ
Ủ
Ệ
ƯỜ
V. TÁC Đ NG C A NGÀNH CN LUY N KIM T I MÔI TR
Ộ NG
ạ
ệ ữ
ệ ỷ ọ
ưở
tr ng tăng tr
ế
ễ
ả
ầ
ọ
ả Công nghi p khai thác khoáng s n và luy n kim, gia công kim ệ ng kinh t lo i là nh ng ngành công nghi p có t ồ ệ cao. Tuy nhiên, ngành công nghi p này luôn phát sinh ngu n ườ ướ n ng sinh thái khá tr m tr ng.
c th i gây ô nhi m môi tr
1616
Your site here
Ớ
Ủ
Ệ
ƯỜ
V. TÁC Đ NG C A NGÀNH CN LUY N KIM T I MÔI TR
Ộ NG
Công đoạn sản xuất Chất ô nhiễm
Tác động môi trường
Xử lý nguyên liệu Bụi
Kết tủa bụi cục bộ
Tạo khối kết/viên
ư
Ô nhiễm không khí và đất, sinh ra ozôn mặt đất, m a axit.
Bụi (TSP, PM10), CO, CO2, SO2, NOx, VOCs, methane, Cl/HF, chất phóng xạ,
Luyện cốc
ư
Ô nhiễm không khí và đất, sinh ra ozôn mặt đất, m a axit, nóng lên toàn cầu
Bụi (TSP, PM10), PAHs, benzen, NOx, VOCs, methane, kim loại nặng, HCl/HF, chất phóng xạ
ư
ử lý phế
Dầu, kim loại nặng Nhiễm bẩn đất và
nước, tiếng ồn
L u kho, x liệu sắt
Lò cao
Ô nhiễm không khí và nước mặt, m a ư axit, sinh ra ozôn mặt đất
Bụi (TSP, PM10), H2S, CO, CO2, SO2, NOx, bụi phóng xạ, xianua, chất thải rắn...
Lò ôxy
Bụi (TSP, PM10), kim loại (Zn), CO, VOCs, HCl/HF…
Ô nhiễm không khí và nước mặt, sinh ra ozôn
Lò hồ quang
1717
Ô nhiễm khí, nước, Your site here
Bụi (TSP, PM10), kim loại (Zn, Pb,
Ệ
Ủ
Ớ
ƯỜ
V. TÁC Đ NG C A NGÀNH CN LUY N KIM T I MÔI TR Vì v y, n
ướ ữ ệ
ố
ử
ử ướ ợ ả ế ồ
Ộ NG ậ ả c th i trong nh ng ngành công nghi p ứ ỹ ề ầ ả ượ ặ ồ c nghiên c u k v ngu n g c, đ c trên c n ph i đ ươ ụ ể ừ ệ đó áp d ng các ph tính đ t ng pháp, công ngh ả ồ ướ ệ ể ằ c th i x lý phù h p nh m x lý tri t đ ngu n n ậ c khi x ra ngu n ti p nh n tr
1818
Your site here
Ử ƯỚ Ả Ệ NGƯƠ PHÁP X LÝ N C TH I LUY N
V. PH KIM
ả ủ N c th i c a ngành công nghi p khai khoáng,
ướ ệ ệ ạ ặ ứ ư
ưở
c s tr c ti p nh h ư ườ
ng hô h p, gây ung thu máu… ngoài ra các ậ ụ ộ
ả ư ế ố
1919
Your site here
ườ ẻ luy n kim có ch a các kim lo i n ng nh crom, chì, ẽ ồ ắ ạ đ ng, s t, nhôm, niken, k m,… các kim lo i này có ế ứ ướ ẽ ự ế ả ự ế trong n ng tr c ti p đ n s c ạ ệ ẻ i nh gây ra các b nh viêm loét da, d kho con ng ườ ấ dày, đ ạ ặ kim lo i n ng có kh năng tích t ướ ố s ng trong n ế ứ ộ tác đ ng đ n s c kho con ng trong các đ ng v t c nh cá, c, tôm, cua,… gián ti p gây i.
Ử ƯỚ Ả Ệ NGƯƠ PHÁP X LÝ N C TH I LUY N
V. PH KIM
ạ ử ướ ệ ệ ả Các giai đo n x lý n c th i công nghi p luy n
ử
ề ọ
ệ
ng pháp phân h y b ng OZONE ứ ấ ủ ằ ắ ươ ể ứ ấ
2020
Your site here
ử ạ kim ạ ơ ấ Giai đo n 1: X lý s c p ạ ạ ử Giai đo n 2: Giai đo n x lý sinh h c trong đi u ỵ ki n k khí ạ Giai đo n 3: Ph ặ ố ạ Giai đo n 4: Tuy n n i th c p và l ng c n th c p ả ạ Giai đo n 5: Quá trình x lý tái t o bùn th i
ƯỜ
NG
Ả Ệ
Ủ
Ụ VI. CÔNG C QU N LÍ MÔI TR C A NGÀNH LUY N KIM
ầ ề nh ng v n đ MT và các yêu c u
ề
ả
ấ ộ ộ ng
ả ặ
ụ ệ ố ệ ụ ng ISO9000, ISO 14000, ISO 14001 và công c
2121
Your site here
ườ ệ ệ ể T th c t ấ ữ ừ ự ế ố ớ ặ ệ BVMT đ t ra đ i v i ngành Luy n kim. Có nhi u ự ế ượ ộ ơ ấ ổ ề để xây d ng m t c c u t c đ ra chi n l ị ứ ằ ụ qu n lý nh m ữ ch c và trang b nh ng công c ự ố nh t, m t trong nh ng ph ươ ữ th c thi m t cách t t ệ ượ ữ pháp h u hi u đ c áp d ng trong ngành công ụ nghi p n ng là áp d ng h th ng qu n lý môi tr m nh l nh ki m soát.
ụ ệ
ể
ệ
1.Công c m nh l nh ki m soát
ủ ị ị Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s ố
ạ ạ ủ
ề ả
ề ị ườ ệ ậ ộ
29/2008/NĐCP ngày 14/3/2008 quy đinh r ồ ệ quy n h n, trách nhi m, quy n h n c a ban ẩ qu n lí trong công tác th m đ nh phê duy t báo ả cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, xác nh n b n ế ả ề ng cam k t b o v môi tr B k ho ch và đ u t ộ ế ạ ỉ ạ ả ườ ầ ư ườ ố ẫ
th ướ ườ ả ng xuyên có văn ng d n các khu công ng qu n lý môi
2222
Your site here
b n ch đ o, đôn d c, h ệ nghi p luy n kim tăng c tr ệ ngườ
B tài nguyên và môi tr
ả ả ệ ườ ở ng
ệ
ạ ộ
ệ ả
ườ ườ ạ
ế ủ ề ế ằ ườ ộ
ệ ả
ng ng là ho t ng bên trong và xung c s ch, c i thi n môi ậ ặ ệ ượ ạ ả ụ ắ ng, ngăn ch n và kh c ph c các h u qu
ạ ộ ủ
2323
Your site here
ộ ườ ng đã ban hành thông ề ư ố t s 08/2009/TTBTNMT ngày 15/7/2009 v qui ị khu công đ nh qu n lý và b o v môi tr ệ nghi p cao, khu công nghi p ỉ ị +quy ch quy đ nh KCN ch đi vào ho t đ ng khi ả có đ di u ki n đ m b o môi tr ả ệ +Quy ch nêu rõ: b o v môi tr ữ đ ng nh m gi cho môi tr quanh khu công nghi p đ ườ tr ấ x u do ho t đ ng c a KCN gây ra cho môi ườ tr ng.
Ụ
5.2 .CÔNG C ISO
ậ ợ ặ i đ c
ự t là s cam k t c a lãnh đ o công ty: công ty
ISO 9000 và ISO 14000 có nhi u thu n l ế ủ ấ
ứ
ậ ượ ự ủ
ạ
ặ
ư ướ ề ạ ồ ự ầ ẩ ộ c s ng h nhi ậ ợ ự c đó ch a
ế ề
ứ ườ ng, nh n th c môi tr
2424
Your site here
ậ ộ ệ bi ẵ ế ể s n sàng cung c p các ngu n l c c n thi t đ ồ ầ ủ ờ đáp ng các yêu c u c a tiêu chu n, đ ng th i ệ công ty cũng nh n đ t tình ủ i công ty c a các thành viên. Bên c nh thu n l ệ cũng g p không ít khó khăn khi xây d ng h ả ư ườ ố ng nh : tr th ng qu n lý môi tr ể t v môi i chuyên trách, có hi u bi có ng ườ ườ ng trong nhân viên tr ư ch a sâu r ng.
ộ ố ợ Áp d ng ISO 14001 công ty đã thu đ
ế ự i ườ i
ệ
ộ
ể ả ườ ệ t ki m đ c s d ng
ệ ả
ả t các ch t th i do quá trình s n xu t ử ụ
ủ ợ
ớ
2525
Your site here
ượ ụ c m t s l ọ ứ ủ ậ t th c: đã nâng cao nh n th c c a m i ng ích thi ạ ườ ng qua các ho t trong công ty đ b o v môi tr ớ ệ ố ấ ng ngày. V i h th ng QLMT, đ ng sãn xu t th ướ ử ụ ế ượ ượ ng n công ty đã ti c 20% l ườ ớ ướ ễ ng thông qua so v i tr c; gi m ô nhi m môi tr ấ ả ả ấ ố vi c qu n lý t ả ấ ế ạ ệ ố t o ra, tăng h s tái ch và tái s d ng ch t th i, ế ể ố ả t i thi u các r i ro cho công ty. L i ích thi gi m t ấ ố ớ ự th c nh t đ i v i công ty là nâng cao uy tín v i khách hàng.
Ả Ơ
Ắ
Ạ
C M N CÔ VÀ CÁC B N ĐÃ L NG Ế NGHE BÀI THUY T TRÌNH NHÓM
2626
Your site here