
Tr ng Cao Đ ng Kinh T - K Thu t ườ ẳ ế ỹ ậ
Phú Lâm
Khoa:Đi nệ
L p: 09CĐĐT01ớ

M C TIÊU Đ T Đ CỤ Ạ ƯỢ
Sau khi nghiên c u xong ph n này có th n m ứ ầ ể ắ
b t đ c:ắ ượ
- Công d ng c a công t đi n m t phaụ ủ ơ ệ ộ
- C u t o c a công t đi n m t phaấ ạ ủ ơ ệ ộ
- Hi u rõ nguyên lý làm vi c c a công t đi n m t ể ệ ủ ơ ệ ộ
pha
- Cách ki m tra đ c công t đi n làm vi c chính ể ượ ơ ệ ệ
xác hay không chính xác
- Phát tri n lòng yêu ngh , say mê và sáng t o ể ề ạ
trong h c t pọ ậ

MÔ T CÁC HO T Đ NGẢ Ạ Ộ
Ho t đ ng 1: D n d t v n đ (T ng quang v đi n ạ ộ ẫ ắ ấ ề ổ ề ệ
k .) ế
Ho t đ ng 2: Công d ng ạ ộ ụ
Ho t đ ng 3: Nguyên lý c u t oạ ộ ấ ạ
Ho t đ ng 4: Nguyên lý làm vi cạ ộ ệ
Ho t đ ng 5: Ph l c (m t s hình nh minh ho t)ạ ộ ụ ụ ộ ố ả ạ

CÔNG T ĐI N 1 PHAƠ Ệ
Hai hình nh trên minh h a cách l p đ t và ả ở ọ ắ ặ
hình d ng công t đi n 1 pha.ạ ơ ệ

•Năm 1820, Andre-Marie Ampere (1775-1836)
ng i Pháp khám phá ra s tác đ ng t ng h ườ ự ộ ươ ỗ
gi a các dòng đi n. ữ ệ
•Trong năm 1827, Georg Simon Ohm (1787-1854)
ng i Đ c khám phá ra m i liên quan gi a đi n áp ườ ứ ố ữ ệ
và dòng đi n trong m t dây d n. ệ ộ ẫ
•Năm 1831, Michael Faraday (1791-1867) ng i ườ
Anh khám phá đ nh lu t c m ng đi n t , đó chính ị ậ ả ứ ệ ừ
là c s nguyên lý v n hành c a máy phát đi n, ơ ở ậ ủ ệ
môt đi n và bi n th đi n. ơ ệ ế ế ệ
•Công t đi n đ u tiên c a ông Samual Gardiner ơ ệ ầ ủ
năm 1872.
I.T NG QUAN V ĐI N K .Ổ Ề Ệ Ế
I.T NG QUAN V ĐI N K .Ổ Ề Ệ Ế
I.T NG QUAN V ĐI N K .Ổ Ề Ệ Ế
I.T NG QUAN V ĐI N K .Ổ Ề Ệ Ế

