
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C H I QUANỔ Ụ Ả
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố5873/TCHQ-TXNK
V/v phân lo i thi t b l c n c, đi n ạ ế ị ọ ướ ệ
phân n c t o ionướ ạ
Hà N iộ, ngày 13 tháng 9 năm 2019
Kính g i:ử C c H i quan TP. H i Phòng.ụ ả ả
T ng c c H i quan nh n đc công văn s 6025/HQHP-TXNK ngày 10/5/2019 c a C c H i ổ ụ ả ậ ượ ố ủ ụ ả
quan TP. H i Phòng v vi c phân lo i m t hàng thi t b đi n phân n c t o ion và công văn ả ề ệ ạ ặ ế ị ệ ướ ạ
ki n ngh c a Công ty TNHH Kato Medical VN ngày 10/8/2019 v vi c phân lo i m t hàng trênế ị ủ ề ệ ạ ặ .
V vi c này, T ng c c H i quan có ý ki n nh sau:ề ệ ổ ụ ả ế ư
Căn c Thông t s 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 c a B Tài chính h ng d n v phân ứ ư ố ủ ộ ướ ẫ ề
lo i hàng hóa, phân tích đ phân lo i hàng hóa; phân tích đ kiạ ể ạ ể ểm tra ch t l ng, ki m tra an ấ ượ ể
toàn th c ph m đi v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u; Căn c Thông t s 65/2017/TT-BTC ự ẩ ố ớ ấ ẩ ậ ẩ ứ ư ố
ngày 27/6/2017 c a B Tài chính v vi c ban hành Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ủ ộ ề ệ ụ ấ ẩ ậ ẩ
Vi t Nam.ệ
M t hàng theo ch ng th giám đnh s 19C02HN00394-01 ngày 11/01/2019 c a Vinacontrol ặ ứ ư ị ố ủ
đc xác đnh: M i thi t b đc l p li n kh i g m 01 bình đi n phân n c và 01 c c l c đ ượ ị ỗ ế ị ượ ắ ề ố ồ ệ ướ ố ọ ể
l c c n tr c khi vào đi n phân. Thi t b không có ch c năng làm nóng/l nh n c. Các thi t b ọ ặ ướ ệ ế ị ứ ạ ướ ế ị
đc xác đnh là thi t b đi n phân n c t o ion ki m và hydro, dùng cho máy l c n c u ng ượ ị ế ị ệ ướ ạ ề ọ ướ ố
ion ki m giàu hydro.ề
Trên c s thông tin do C c HQ H i Phòng và Công ty cung c p t i các công văn trên, m t hàng ơ ở ụ ả ấ ạ ặ
xem xét là 2 lo i thi t b l c n c, đi n phân n c t o ion nhãn hi u TRIM ION GRACIA và ạ ế ị ọ ướ ệ ướ ạ ệ
TRIM ION HYPER, s d ng đi n, không có ch c năng nóng l nh, đi n áp 100V, công su t l c 4ử ụ ệ ứ ạ ệ ấ ọ
lít/phút và 5 lít/phút.
M t hàng có c ch ho t đng nh sau: n c s đc qua ph n l c tr c khi vào đi n phân. ặ ơ ế ạ ộ ư ướ ẽ ượ ầ ọ ướ ệ
Lõi l c tinh (c c l c) đc tích h p trong máy, lo i b 13 t p ch t theo tiêu chu n JIS c a Nh t ọ ố ọ ượ ợ ạ ỏ ạ ấ ẩ ủ ậ
B n: Clo d mi n phí (Chalki); Đ bùn; T ng trihalomethane; Chloroform; Bromodichlorometan; ả ư ễ ộ ổ
Dibromochlorometan; Bromoform; Tetrachloroen; Trichloroetylen; 1.1.1 -Trichloroethane; CAT
(thu c tr sâu); 2-MIB (mùi m c); chì hòa tan và lo i b 6 t p ch t theo tiêu chu n t nguy n: ố ừ ố ạ ỏ ạ ấ ẩ ự ệ
Geosmin (mùi n m m c); Phenol; ch t ho t đng b m t anion; Carbon tetraclorua; Benzen; Cis-ấ ố ấ ạ ộ ề ặ
1,2-dichloroetylen và Trans-1,2-dichloroetylen. Sau khi l c, n c qua bình đi n phân đ t o ra ọ ướ ệ ể ạ
s n ph m n c đi n gi i có đ pH khác nhau: n c ion ki m giàu hydro (pH>7) t o ra t đi n ả ẩ ướ ệ ả ộ ướ ề ạ ừ ệ
c c âm và n c axit (pH<7) t o ra t đi n c c d ng. Tùy theo m c đích s d ng, ng i dùng ự ướ ạ ừ ệ ự ươ ụ ử ụ ườ
có th l y n c có đ pH cao đ ngâm, r a, ninh, h m, n u c m, pha đ u ng, n c u ng..., ể ấ ướ ộ ể ử ầ ấ ơ ồ ố ướ ố
n c có đ pH th p đ di t khu n, kh trùng ho c n c tinh l c (không qua đi n phân) đ ướ ộ ấ ể ệ ẩ ử ặ ướ ọ ệ ể
u ng.ố
Các m t hàng trên phù h p phân lo i thu c nhóm 84.21, mã s 8421.21.11 (theo chú gi i 3 ph n ặ ợ ạ ộ ố ả ầ
XVI).
T ng c c H i quan thông báo đ C c H i quan TP. H i Phòng bi t và th c hi n./.ổ ụ ả ể ụ ả ả ế ự ệ