
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Trường Đại học Tây Nguyên Dự án Lâm sản ngoài gỗ
PGS.TS. Bảo Huy và cộng sự
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH THÁI, PHÂN
BỐ, CÔNG DỤNG, BẢO TỒN CỦA MỘT SỐ
LOÀI LÂM SẢN NGOÀI GỖ QUAN TRỌNG Ở
VƯỜN QUỐC GIA CHƯ YANG SIN
Tháng 3 năm 2007

Tên
Ph
ổ
Dâ
n
Pun
Kh
o
spi
n
Họ:
Bộ:
Tên
Ng
à
Tên
Địa
tỉnh
Độ
p
Bộ
p
Mù
a
Cô
n
Ý
n
g
và t
h
Yêu
Mô
Mô
- Si
n
rụn
g
kim
,
loài:
ổ
thông: Củ
n
tộc: Bum
C
g(
Ê
Đê)
o
a học: Dio
s
n
osa Burk
Củ nâu - D
Hành - Lili
a
người điề
u
à
y điều tra:
người dân
đi
ể
m : Vùn
g
p
hong phú:
p
hận lấy
a
lấy (tháng
n
g dụng
g
h
ĩ
a, giá trị
h
ương mại
cầu bảo t
ồ
tả hình th
á
tả sinh th
á
n
h cảnh (R
ừ
g
lá, gỗ + le
,
…)
Từ Gai
C
hum (Mn
ô
s
corea esc
u
ioscoreace
a
les
u
tra :
tham gia:
g
rừng, thô
(phỏng vấ
n
)
trong đời s
ồ
n và phát t
r
á
i:
á
i:
ừ
ng thườn
g
tre, le tre,
t
ô
ng), Hpai
u
lenta var.
ae
n, xã, huyệ
n
)
ống cộng
đ
r
i
ể
n
g
xanh, nử
a
t
rảng cỏ, lá
Bả
o
16/
0
Ma
n, Hằn
g
Dễ
g
Khó
Củ
Thá
n
Ăn
đ
ồng Bán
Khô
n
Dạn
Thâ
n
Lá:
K
Hoa
Củ:
đất
c
210
m
a
Rừn
2
o
Huy - Ca
o
0
3/2007
Ben - Ma
T
g
Năm - Y
a
g
ặp:
gặp: x
n
g 2 - 4
ở chợ địa
p
n
g có ở rừ
n
g sống: D
â
n
: Chiều d
à
K
hông thấ
y
: không th
ấ
1 dây kho
ả
c
ó lông gai.
m
m
g le tre, sa
u
o
Lý
T
hăng
a
ng Mao -
K
T
R
p
hương
n
g già
â
y leo, có g
a
à
i dây khoả
n
y
vì bị trụi
ấ
y
ả
ng 3-4 củ.
C
Kích thướ
c
u
nương rẫ
y
K
rông Bông
ương đối d
ễ
R
ất hiếm:
a
i, trụi lá v
à
n
g 5m
C
ủ có vỏ m
c
củ: Đườn
g
y
- Đăk Lăk
ễ
gặp:
à
khô dây v
à
m
ỏng, củ m
ọ
g
kính: 55m
à
o mùa kh
ô
ọ
ng nước v
ỏ
m, Chiều d
à
ô
ỏ
nâu
à
i:

3
Trạng thái rừng ( Đất trống, cây bụi, non,
nghèo, trung bình, giàu)
Sau nương rẫy
Độ tàn che (1/10) 0
G (Biterlich) (m2/ha) 0
Tên loài thực bì chính, % che phủ cỏ lào 10%
Tên loài và % che phủ của le tre, lồ ô le 80%
Độ cao so với mặt biển 645m
Tọa độ UTM (X-Y) 0234846 - 1368476
Vị trí địa hình (Bằng, ven suối, chân,
sườn, đỉnh)
sườn
Độ dốc (đo bằng Sunto) 35 độ
Hướng phơi (độ) 180 độ bắc
Loại đất, màu sắc đất Bazan, xám đen
Độ dày tầng đất (cm) > 30cm
pH đất 7
Độ ẩm đất
% kết von 40%
% đá nổi 70%
Lượng mưa (mm/năm)
Cự ly đến nguồn nước, sông suối 200m đến sông Krông Bông
t không khí 40 độ C
Độ ẩm không khí Không đo
Lux toàn sáng
Tốc độ gió 1km/h
Nhân tác (khai thác chọn, trắng, nương
rẫy, cháy rừng….)
Sau nương rẫy
Vấn đề khác cần được ghi nhận Mùa khô khó tìm vì rụi lá. Phân bố theo vùng,
không có ở rừng già

Tên
Ph
ổ
Dâ
n
Kh
o
Họ:
Bộ:
Tên
Ng
à
Tên
Địa
tỉnh
Độ
p
Bộ
p
Mù
a
Cô
n
Ý
n
g
và t
h
Yêu
Mô
Mô
- Si
n
rụn
g
kim
,
Tr
ạ
non
loài:
ổ
thông : Đ
ỗ
n
tộc :
o
a học : Eu
c
Đỗ trọng –
Đỗ trọng –
người điề
u
à
y điều tra:
người dân
đi
ể
m : Vùn
g
p
hong phú:
p
hận lấy:
a
lấy (tháng
n
g dụng
g
h
ĩ
a, giá trị
h
ương mại
cầu bảo t
ồ
tả hình th
á
tả sinh th
á
n
h cảnh (R
ừ
g
lá, gỗ + le
,
…)
ạ
ng thái rừn
, nghèo, tr
u
ỗ
Trọng
c
ommia ul
m
Eucommia
Eucommia
u
tra :
tham gia:
g
rừng, thô
(phỏng vấ
n
)
trong đời s
ồ
n và phát t
r
á
i:
á
i:
ừ
ng thườn
g
tre, le tre,
t
g ( Đất trố
n
u
ng bình, gi
à
m
oides
ceae
les
n, xã, huyệ
n
)
ống cộng
đ
r
i
ể
n
g
xanh, nử
a
t
rảng cỏ, lá
n
g, cây bụi,
à
u)
Quố
c
16/0
3
Y L
ú
n, Hằn
g
Dễ
g
Khó
Vỏ
Qua
n
Lấy
v
đ
ồng Bán
Cần
trồn
g
Dạn
g
Thâ
n
Vỏ:
V
Lá:
L
Hoa
,
a
Gỗ
x
Trun
4
c
– Triều
3
/2007
ú
- Ma Thư
ơ
g
Năm - Ya
g
ặp:
gặp: x
n
h năm
v
ỏ đ
ể
nấu
n
500đ/kg. H
bảo tồn vì
t
g
để tăng t
h
g
sống: C
â
n
: D1.3 = 1
5
V
ỏ màu xá
m
L
á kép mọc
,
quả: khôn
x
en le
g bình
ơ
ng
ng Mao -
K
T
ư
R
n
ước uống
iện tại khô
n
t
rong rừng
c
h
êm thu nh
ậ
â
y gỗ
5
.1 cm H =
m
hay nức
d
đối gân lá
g thấy
K
rông Bông
ư
ơng đối d
ễ
R
ất hiếm:
n
g lấy vì rừ
n
c
òn ít. Nếu
ậ
p
15m
d
ọc B=2.82
xẻ thùy, L=
- Đăk Lăk
ễ
gặp:
n
g còn ít
được hỗ tr
ợ
mm, khôn
g
28.2cm, R
=
ợ
thì muốn
g
có mùi, c
ó
=
8cm
gây
ó
vị ngọt

5
Độ tàn che (1/10) 0.7
G (Biterlich) (m2/ha) 15
Tên loài thực bì chính, % che phủ cỏ, dương xỉ 20%
Tên loài và % che phủ của le tre, lồ ô
Độ cao so với mặt biển
Tọa độ UTM (X-Y) 0234410 - 1366648
Vị trí địa hình (Bằng, ven suối, chân,
sườn, đỉnh)
Ven suối
Độ dốc (đo bằng Sunto) 380
Hướng phơi (độ) 700 bắc
Loại đất, màu sắc đất Feralit, nâu xám
Độ dày tầng đất (cm) >30cm
pH đất 6.8
Độ ẩm đất 15%
% kết von 5%
% đá nổi 20%
Lượng mưa (mm/năm)
Cự ly đến nguồn nước, sông suối 5m đến Ea Bru
t không khí Không đo
Độ ẩm không khí Không đo
Lux 2850
Tốc độ gió Không đo
Nhân tác (khai thác chọn, trắng, nương
rẫy, cháy rừng….)
Chưa khai thác
Vấn đề khác cần được ghi nhận Đỗ trọng thường mọc trên đỉnh thác