Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
Khái Quát
công vi c tháo r i, ki m tra và ng này s mô t ờ ả ể ệ ẽ
ụ ở ỷ
ủ ế ộ ị ớ ạ t v ế ượ t. i h n b ng chi ằ
(1/1)
ng và v trí ướ ụ ể ị Khái Quát Ch ươ l p ráp thân máy. ắ 1. Tháo r i ờ Tháo píttông và tr c khu u sau khi đo khe h . 2. Ki m tra ể S d ng c đo và đo đ đ o và đ mòn c a chi ti ộ ả ụ ử ụ Thay nh ng chi ti t quá giá tr gi ữ ti t m i. ớ ế 3. L p ráp ắ L p píttông và tr c khu u trong khi ki m tra h ỷ ắ l p ráp. ắ
Tháo r i ờ
c khi tháo r i thân ờ ở ữ ướ
ể
ở ọ
ụ
ỷ
Ử
Ữ
ơ ả
ụ
ủ
ầ
ạ
ỹ
ơ ả ở
ế
t bi n d ng d o ạ ỹ
ơ ả
ủ
ầ
ạ
ơ ả ở
ề ề ụ ụ ở ọ ở ầ ở ọ
(1/1)
Ki m tra khe h ể ở Ki m tra nh ng khe h sau tr ể máy. 1. Khe h d c tr c thanh truy n ụ 2. Khe h d u thanh truy n 3. Khe h d c tr c tr c khu u ỷ G I Ý: Ợ Ki m tra khe h d c tr c c a tr c khu u sau khi tháo ủ ụ píttông và thanh truy n. ề G I Ý KHI S A CH A Ợ Khe h ở (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” trang 50-53 c a file PDF) ủ Bulông xi ẻ ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ụ trang 13-15 c a file PDF) ủ
Đ ng h so
ồ
ồ
Thanh truy n ề Tr c khu u
ụ
ỷ
1. Khe h d c tr c thanh truy n ụ Dùng đ ng h so đ đo khe h d c tr c. ể ở ọ ồ ề ở ọ ụ ồ
-53-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ề ở 2. Khe h dâu c a thanh truy n ủ Dùng dây đo nh a đ đo khe h d u. ự ở ầ ể
Dây đo nh a ự Thanh truy n ề Tr c khu u ụ ỷ
ọ ạ ạ ề ạ ượ ể ỡ ằ ạ ỗ ạ ề ắ Ch n b c Có m t vài lo i kích c c a b c thanh truy n. ỡ ủ ộ c đi u Thay b c b ng cái có cùng kích c . Đ làm đ ề này, m i b c và n p b c thanh truy n có d u kích c ỡ ấ ạ trên đó.
B c ạ N p b c ắ ạ D u kích c ỡ ấ
Đ ng h so
ồ
ồ
(1/1)
ụ ủ ụ 3. Khe h d c tr c c a tr c khu u Dùng đ ng h so và tô vít d t đ đo khe h d c tr c. ở ọ ồ ỷ ẹ ể ở ọ ụ ồ
-54-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
Tháo píttông
ộ ạ ủ ỏ
ề ắ ạ ề 1. Làm s ch mu i than ra kh i thành bên trong c a xylanh 2. Tháo n p b c thanh truy n ạ 3. Tháo b c thanh truy n 4. Tháo píttông
ủ
ạ
ỏ
ộ
1. Làm s ch mu i than ra kh i thành bên trong c a xylanh
l ụ ạ
ế
i, xécmăng s b k t b i mu i than và ẽ ị ẹ ở
ộ
G I Ý: Ợ N u mu i than tích t làm h h ng xécmăng khi tháo nó ra.
ộ ư ỏ
2. Tháo n p b c thanh truy n ạ
ề
ắ
ren
ặ
ạ
ỗ
G I Ý: Ợ N u khó tháo n p b c, hãy đ t 2 bulông đã tháo ra vào l ế c a bulông và l c chúng trong khi tháo n p b c ra. ủ
ắ
ạ
ắ ắ Mũi doa g xylanh ờ
Mu i than
ộ
Xécmăng
Píttông
N p b c
ắ
ạ
(1/2)
Píttông và thanh truy n ề B c ạ N p b c ắ ạ
ạ ề ẹ ủ ẩ ậ ầ ắ ạ 3. Tháo b c thanh truy n C n th n c m tô vít d t và rãnh (ph n A) c a n p b c ắ và tháo b c b ng cách n y nó ra ngoài b ng tô vít. ậ ằ ạ ằ
ằ 4. Tháo píttông Gõ nh thanh truy n b ng cán búa, và tháo píttông ẹ cùng v i thanh truy n. ớ ề ề
CHÚ Ý: • C n th n đ không làm va thanh truy n vào thành ẩ bên trong c a xulanh và làm h h ng xylanh.
ề ậ ể ủ ư ỏ
Ữ
ướ ụ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A Ử Ợ V trí/h ng l p ắ ị (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 34-36 c a file PDF) ả ở ủ
B c ạ N p b c ắ ạ Píttông
-55-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ế ọ ự ằ ố • N u thanh truy n có bulông, hãy b c các bulông ủ b ng ng nh a đ sao cho thành bên trong c a xylanh không b h ng. ề ể ị ỏ
(2/2)
ng nh a ự Ố Thanh truy n ề
Tháo tr c khu u ụ ỷ
ỷ ỷ 1. Tháo n p b c tr c khu u ụ ạ ắ 2. Tháo tr c khu u ụ 3. Tháo b c ạ
ỷ ụ Tr c khu u ụ Đ m d c tr c ọ ệ B c ạ
N p b c ắ ạ
ắ ỷ ụ ỷ ứ ự ừ t 1. Tháo n p b c tr c khu u ụ ạ Tháo bulông b t n p b c tr c khu u theo th t ạ ắ ắ ngoài vào trong.
Ữ Ử
ụ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A Ợ Bulông (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ỹ ơ ả trang 9-11 c a file PDF) ủ ả ở
ế ể ễ ạ ắ bulông và l c chúng trong khi ắ G I Ý: Ợ N u n p b c không th tháo ra d dàng, hãy c m 2 ắ bulông đãn tháo ra vào l ỗ tháo n p. ắ
ỷ 2. Tháo tr c khu u ụ Tháo tr c khu u b ng cách kéo th ng nó lên trên. ằ ụ ẳ ỷ
t Tháo n p b c theo th t ạ ứ ự ừ ắ iớ t ủ ẹ ẩ ậ ầ ắ ạ 3. Tháo b cạ C n th n c m tô vít d t và rãnh (ph n A) c a n p b c ắ và tháo b c b ng cách n y nó ra ngoài b ng tô vít. ậ ằ ạ ằ
Ữ Ử ắ Ợ ướ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A H ng/v trí l p ị (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” ơ ả ỹ trang 34-36 c a file PDF) ả ở ủ
(1/1)
ạ ạ Bulông n p b c ắ N p b c ắ B c ạ
-56-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
Tháo r i píttông ờ
CHÚ Ý: Xécmăng có th b h ng n u b xo n hay bung ra quá r ng. ị
ể ị ỏ
ế
ắ
ộ
1. Tháo xécmăng (1) Tháo các xécmăng No.1 và No.2 theo th t ươ ụ ụ b ng ứ ự ằ ng pháp đ cho d ng c bung xécmăng theo ph ể xécmăng ti p xúc đ u v i b m t đ c a d ng c . ụ ụ ớ ề ặ ế ủ ế ề
Xécmăng No.1
Xécmăng No.2
Xécmăng d u ầ
Píttông
Ch t píttông
ố
Thanh truy n ề
(2) Tháo xécmăng d u b ng tay. ầ ằ
1. Tháo xécmăng (1) Tháo các xécmăng No.1 và No.2 theo th t ươ ụ ụ b ng ứ ự ằ ng pháp đ cho d ng c bung xécmăng theo ph ể xécmăng ti p xúc đ u v i b m t đ c a d ng c . ụ ụ ớ ề ặ ế ủ ế ề
ể ị ỏ ắ ị CHÚ Ý: Xécmăng có th b h ng n u b xo n hay bung ra quá ế r ng. ộ
D ng c bung xécmăng ụ ụ Xécmăng
Píttông
(2) Tháo xécmăng d u b ng tay. ằ ầ
Vành xécmăng d u ầ
(1/2)
Vành căng xécmăng d u ầ
-57-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
2. Tháo ch t píttông ố (1) Đ t píttông th ng vào SST. ặ ẳ
CHÚ Ý: N u SST và píttông b nghiêng, píttông có th b n t. ể ị ứ ế ị
(2) Ép SST b ng máy ép th y l c và tháo ch t píttông. ủ ự ằ ố
Ữ Ử ặ ế ắ ụ ủ ạ ầ ơ ủ ng l p ắ ơ ả ỹ trang 19-25 c a file PDF) ướ ụ ủ ạ ầ ơ G I Ý KHI S A CH A Ợ Chi ti t l p ch t (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ả ở V trí/h ị (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 34-36 c a file PDF) ả ở ủ
ụ ụ ế ố
SST (D ng c tháo và thay th ch t píttông) Thanh truy n ề Ch t píttông ố N p b c ắ ạ
Píttông
Máy ép th y l c ủ ự
Ki m tra
ể
(2/2)
Các b ph n ộ ậ
ộ ủ
1. Ki m tra đ ph ng c a thân máy ẳ 2. Ki m tra khe h ở 3. Ki m tra píttông và xécmăng 4. Ki m tra bulông b t n p b c ạ 5. Ki m tra tr c khu u ắ ắ ỷ ể ể ể ể ể ụ
(1/1)
Ki m tra đ ph ng c a thân máy ẳ ủ ể ộ
c lá và th ướ ướ ủ c th ng, ki m tra đ ph ng c a ể ẳ ẳ ộ Dùng th thân máy.
Ữ Ử ẳ Ợ ể ơ ả ủ ầ ạ ơ
Th
ướ
c th ng ẳ
Th
c lá
ướ
(1/1)
ừ ể ơ ị G I Ý KHI S A CH A Ki m tra đ ph ng ộ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ỹ ụ b n” trang 55 c a file PDF) ủ ả ở G I Ý:Ợ Đ ng c mà đã t ng b quá nóng có th thân máy b ị ộ vênh.
-58-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
Ki m tra khe h ở ể
Ki m tra nh ng khe h sau trên thân máy. ở ữ ể
1. Khe h píttông ở 2. Khe h ch t píttông ố ở 3. Khe h d u tr c khu u ở ầ ụ ỷ
Ữ Ử
ụ ủ ầ ạ ơ ủ ẻ ế ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A Ợ Khe h ở (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ả ở Bulông xi ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” ơ ả ỹ trang 50-53 c a file PDF) t bi n d ng d o ạ ơ ả ỹ trang 13-15 c a file PDF) ả ở ủ
ỷ Píttông Thân máy Ch t píttông ố Thanh truy nề N p b c tr c khu u ụ ạ Tr c khu u ỷ ắ ụ
ng kính ngoài c a píttông và ể ủ ng kính trong x a xylanh, ườ ể ồ ườ ủ 1. Khe h píttông ở Dùng panme đ đo đ đ ng h đo xylanh đ đo đ ồ r i sau đó tính tóan khe h . ồ ở
Píttông
Panme
Đ ng h đo xylanh
ồ
ồ
Khe h píttông ở
H ng ngang
ướ
H ng tr c
ướ
ụ
c quy ủ ị G I Ý: Ợ Các v trí đo c a "a" và "d" trong hình v đ ẽ ượ đ nh, nên hãy tham kh o H ng d n s a ch a. ữ ả ướ ử ẫ ị
ố ở ể ố ủ ỗ ưỡ ườ ồ 2. Khe h ch t píttông Dùng panme đ đo đ ng có đ ng h so đ đo đ d ồ píttông, r i sau đó tính tóan khe h . ng kính ngoài c a ch t píttông và ủ ườ ố ch t ng kính trong c a l ể ở ồ
Ch t píttông
ố Píttông Thanh truy n ề Panme
D ng có đ ng h so ưỡ ồ ồ
-59-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ở ầ ỷ 3. Khe h d u tr c khu u ụ Dùng dây đo nh a, đo khe h d u. ự ở ầ
ắ Dây đo nh a ự ỷ N p b c tr c khu u ụ ạ Tr c khu u ụ ỷ Thân máy
ọ ượ ể ạ ỡ ụ ắ ạ ỷ Ch n b c ạ c nh Thay b c b ng lo i có cùng kích c . Đ làm đ ạ ằ ư v y, m i b c, n p b c tr c khu u và thân máy đ u có ỗ ạ ậ ề d u kích c . ỡ ấ
ỷ
Tr c khu u ụ B c ạ Thân máy
(1/1)
D u kích c ỡ ấ
Ki m tra píttông và xécmăng ể
c lá, đo khe h gi a xécmăng và rãnh ở ủ ướ ở ữ 1. Khe h c a rãnh xécmăng Dùng th xécmăng No.1 và No.2 c a píttông. ủ
Ử Ữ
ụ ủ ầ ạ ơ ơ ả ỹ trang 50-53 c a file PDF) ủ
ụ ầ ẽ ở ộ ng. ồ ườ G I Ý KHI S A CH A Ợ Khe h ở (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ả ở G I Ý: Ợ • Khe h qúa r ng s làm tăng tiêu th d u. Đ ng nó cũng là nguyên nhân ti ng kêu không bình th ế • Khe h quá nh có th gây ra h h ng cho ư ỏ ể ở ỏ ủ ặ xécmăng và/ho c thành bên trong c a xylanh do giãn n nhi t. ệ ở
Th c lá ướ
(1/2)
Xécmăng m i ớ Khe h c a rãnh xécmăng No.1 ở ủ Khe h c a rãnh xécmăng No.2 ở ủ
-60-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ở ể ể ấ ằ c lá đ đo t ạ ể ướ i đó xécmăng mòn ít nh t. ạ ấ khe ẽ ấ ở ộ ỉ ở
i tr ng tháo l p ráp nh th c t
, hãy
ệ
ở
ư ự ế
ắ
ướ ạ n xécmăng vào trong xylanh.
G I Ý: Ợ • Đ đo khe h mi ng d ể ấ
c trong hình v là khác nhau tùy thu c vào
ướ
ộ
• Kích th ki u xe. Hãy tham kh o H ng d n s a ch a.
ẽ ướ
ẫ ử
ữ
ể
ả
Píttông
Xécmăng
Th
c lá
ướ
(2/2)
ở ủ 2. Khe h miêng xécmăng Dùng píttông đ n xécmăng vào trong xylanh, đ cho xécmăng n m ngang và sau đó dùng th i v trí tiêu chu n, là v trí mà t ị ẩ ị • N u khe h quá r ng, áp su t nén s rò r qua ế h này. • N u khe h quá nh , khi xécmăng giãn n , v ế ở ị ỏ trí ti p xúc c a nó và thành bên trong xylanh ế có th b h ng do ti p xúc c a khe h mi ng. ể ị ỏ ủ ệ ế ơ
Ki m tra bulông b t n p b c ắ ắ ể ạ
c s d ng làm ế ế ẻ ượ ử ụ t bi n d ng d o đ ạ ạ ỗ ầ ầ ị c s d ng, hãy đo chi u dài và đ ữ ử ụ ườ ể ạ c hay không. N u bulông xi ế bulông b t n p b c: ắ ắ Do nh ng bulông này b kéo dài d n ra m i l n chúng đ ng kính ngoài ề ượ c a t ng bulông đ đánh giá xem bulông có dùng l i ủ ừ đ ượ
Ki m tra nh ng bulông sau. (1) Bulông b t n p b c tr c khu u (2) Bulông b t n p b c thanh truy n ề
ể ụ ỷ ữ ắ ắ ắ ắ ạ ạ
(1/1)
Ữ Ợ Ử ế ủ ầ ạ ơ ủ G I Ý KHI S A CH A Bulông xi ẻ ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” ả ở Th t bi n d ng d o ạ ơ ả ỹ trang 13-15 c a file PDF) ướ c k p ẹ
Ki m tra tr c khu u ụ ể ỷ
Ki m tra nh ng h ng m c sau trên tr c khu u: ụ ữ ụ ể ạ ỷ
ủ ộ ả ụ ng kính c tr c chính và ch t khu u ổ ụ ườ ố ỷ 1. Đ đ o c a tr c 2. Đo đ 3. Ki m tra mòn đĩa xích cam ể
-61-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ụ ộ ả ố ể ồ ồ ộ ướ Ữ
Đ ng h so
ồ
ồ
Kh i V ố
ơ ả ủ ụ ầ ạ ơ 1. Đ đ o c a tr c ủ Đ t tr c khu u lên kh i V và dùng đ ng h so đ đo đ ỷ ặ ụ đ o h ng kính. ả G I Ý KHI S A CH A Ợ Ử Ki m tra đ đ o c a tr c ụ ộ ả ể (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ủ ỹ trang 55 c a file PDF) ủ ả ở
ng kính c tr c chính và ch t khu u ườ ể ỷ ng kính c a c tr c. ủ ố ổ ụ Ử
ụ ủ ầ ạ ơ 2. Đo đ ổ ụ Dùng panme đ đo đ ườ G I Ý KHI S A CH A Ữ Ợ Đo (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 53-55 c a file PDF) ả ở ủ
Panme Ch t khu u ố ỷ C tr c chính tr c khu u ổ ụ ụ ỷ
c k p đ đo đ ng kính ngoài c a đĩa xích ể ủ ườ ướ
ữ
Th
c k p
ướ ẹ
Xích cam
Đĩa xích
c l p ườ ng kính ngoài c a xích khi nó đ ủ ắ ể ủ ng hay không. ế ụ ệ ể ể 3. Ki m tra mòn đĩa xích cam ể Dùng th ẹ cam. Đĩa xích mòn gi a các răng. Đĩa xích mòn làm cho xích bám quá sâu trên đĩa xích, làm ượ ắ trên đĩa gi m đ ả ngườ xích. Do đó, hãy l p xích lên đĩa xích và sau đó đo đ kính ngoài c a xích đ đánh giá xem đĩa xích có bình th ườ ả Đ đĩa xích mòn ti p t c làm vi c có th gây nên nh y ể răng hay b qua răng do xích chùng, nó có th làm h ư ỏ h ng c c u ph i khí. ơ ấ ỏ ố
(1/1)
62-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
L p ráp
ắ
L p tr c khu u ụ ắ ỷ
Tr c khu u ụ ỷ ụ
B c d c tr c ọ ạ B c ạ N p b c ắ ạ
ỷ ắ ụ ệ ắ ọ L p tr c khu u (1) L p b c và đ m d c tr c lên n p b c và thân máy. ắ ụ (2) Bôi d u đ ng c vào b m t c a b c. ề ặ ủ ạ ầ ạ ạ ơ ộ
ủ ặ ệ ượ ề ạ ầ t sinh ra do b c đ ế ạ ủ ở ế ữ ế CHÚ Ý: Không bôi d u vào phía m t sau c a b c. ạ c truy n vào thân máy qua Nhi m t sau c a b c. N u bôi d u vào m t sau c a b c, nó ạ ủ ặ ầ ặ s c n tr ti p xúc gi a nh ng chi ti ệ t này làm cho hi u ẽ ả ữ t b gi m đi. qu t n nhi ả ả ệ ị ả
t bulông b t n p b c. (3) Đ t tr c khu u lên thân máy. ỷ (4) Xi ắ ắ ặ ụ ế ạ
Ử Ữ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Bulông
t L p n p b c theo th t ạ ứ ự ừ ắ ắ đ nế ụ ủ ầ ạ ơ
ế ẻ ủ ầ ạ ơ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ả ở Bulông xi ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” ơ ả ỹ trang 9-11 c a file PDF) ủ t bi n d ng d o ạ ơ ả ỹ trang 13-15 c a file PDF) ả ở ủ
B cạ
B c d c tr c ụ ọ
ạ
N p b c tr c khu u
ụ
ạ
ắ
ỷ
Thân máy
(1/1)
ụ ắ ắ ằ ỷ c b ng tay. (5) Sau khi l p tr c khu u, hãy ch c ch n r ng tr c ụ khu u có th quay đ ằ ắ ể ượ ỷ
L p ráp c m píttông ụ ắ
ụ ề 1. L p ráp c m píttông và thanh truy n 2. L p xécmăng ắ ắ
Xécmăng
Xécmăng d uầ Píttông
Ch t píttông ố
Thanh truy nề
-63-
L p ráp ắ
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ượ ủ
c c a píttông và thanh truy n. ề Đ t píttông, ch t píttông và thanh truy n vào SST, r i s ồ ử
ề
ắ ề
ặ ụ
ố
Ữ
Ử
Ợ
t l p ch t ặ ỹ
ơ ả
ủ
ạ
ầ
ơ ả ở
G I Ý KHI S A CH A: Các chi ti ế ắ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ụ trang 19-25 c a file PDF) ủ CHÚ Ý: N u SST và píttông b nghiêng, píttông có th b n t.
ể ị ứ
ế
ị
SST (D ng c tháo và thay th ch t píttông)
ụ
ụ
ế
ố
Píttông
Ch t píttông
ố
Thanh truy n
ề
D u phía tr
c
ấ
ướ
(1/1)
1. L p ráp píttông và thanh truy n (1) Gióng th ng d u phía tr ấ ẳ ố (2) d ng máy ép đ ép ch t píttông vào. ể
ắ ắ ặ ầ ề ụ ụ No.2, ắ 2. L p xécmăng (1) L p xécmăng d u b ng tay. ằ 2) Đ t xécmăng đ u lên đ c a d ng c bung ế ủ xécmăng và l p xécmăng vào theo th t ứ ự No.1.
ị ể ị ỏ ề
D ng c bung xécmăng
ụ
ụ
Xécmăng
Khe h mi ng xécmăng ệ
ở
D u phía tr
c
ấ
ướ
Xécmăng No.1
Xécmăng No.2
Xécmăng d u ầ
(2/2)
t c khe h mi ng xécmăng trùng ệ ở ặ ấ ả ề ẽ ệ ở ỉ ể ể ử ữ ạ i CHÚ Ý: Xécmăng có th b h ng n u b bung quá nhi u hay ế xo n. ắ G I Ý: Ợ • Không đ t t nhau. Nhi u khí nén s rò r qua khe h mi ng. • Hãy tham kh o H ng d n s a ch a đ ki m tra l ẫ v trí khe h mi ng c a xécmăng. ị ướ ủ ả ệ ở
Píttông v i thanh truy n
ề
ớ
B c ạ N p b c ắ
ạ
L p píttông ắ
-64-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
ng L p píttông ắ 1. Đ t thân máy sao cho b m t l p n p quylát h ặ ề ặ ắ ắ ướ lên trên.
ị ặ ấ ề ỏ CHÚ Ý: • N u thân máy b đ t ngang hay nghiêng, n píttông ế vào có th làm cho thanh truy n làm h ng thành bên ể trong c a xylanh. ủ
ế ề ọ ự ủ ố
• N u thanh truy n có bulông, hãy b c các bulông b ng ng nh a sao cho thanh bên trong c a ằ xylanh không b h h ng.
ng nh a
Ố
ự
Thanh truy n ề
(1/3)
ị ư ỏ
ạ ắ
Bôi d u đ ng c vào b m t c a b c. 2. L p píttông ắ (1) L p b c thanh truy n vào n p b c và thanh ề ạ ắ (2) truy n.ề ầ ề ặ ủ ạ ơ ộ
B c ạ
Thanh truy n ề
ạ c truy n vào thanh truy n qua ệ ủ ề ề ặ ầ t sinh ra do b c đ ượ ế ạ ạ ủ ở ế ữ ế CHÚ Ý: Không bôi d u vào m t sau c a b c. Nhi ạ m t sau c a b c. N u bôi d u vào m t sau c a b c, nó ủ ặ ầ ặ s c n tr ti p xúc gi a nh ng chi ti ệ t này làm cho hi u ẽ ả ữ t b gi m đi. qu t n nhi ả ả ệ ị ả
-65-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
(2) L p d ng c ép xécmăng ch ôm láy ph n ụ ầ ỉ ắ ụ xécmăng.
ế ụ ụ vị ủ ổ ể CHÚ Ý: N u píttông xoay bên trong c a d ng c ép xécmăng, ể ị trí c a xécmăng có th thay đ i và/hay píttông có th b ủ h h ng. ư ỏ
ụ G I Ý: Ợ • N u d ng c ép xécmăng đ ụ ủ c l p th p xu ng ấ ượ ắ ắ ẽ ố ế ph n váy c a píttông, s khó l p píttông vào ầ xylanh.
• Bôi d u vào b m t bên trong c a d ng c ép ề ặ ủ ụ ầ c h h ng píttông và ụ ư ỏ ượ xécmăng sao cho tránh đ xécmăng.
(3) Gõ b ng cán búa đ c m píttông t phía trên c a ể ắ ằ ủ ừ c c a píttông quay v ề xylanh v i d u phía tr ớ ấ c c a đ ng c . phía tr ộ ướ ủ ướ ủ ơ
(4) n n p b c thanh truy n vàp và xi t các bulông. Ấ ắ ề ạ ế
Ữ Ợ Ử ế ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Bulông xi ẻ ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” t bi n d ng d o ạ ơ ả ỹ trang 13-15 c a file PDF) ả ở ủ
D ng c ép xécmăng
ụ
ụ
(2/3)
(5) M i l n l p píttông, hãy quay tr c khu u và sau đó ụ ỗ ầ ắ ể ắ ằ ỷ t c ắ ấ ả ki m tra ch c ch n r ng nó quay êm, l p t ắ các píttông.
-66-
Đ i tu đ ng c
Thân máy
ạ
ộ
ơ
Hãy đánh d u đúng hay sai cho nh ng câu sau đây:
ữ
ấ
STT.
Đúng ho c Sai
Câu h iỏ
ặ
Nh ng câu ữ i đúng tr l ả ờ
ắ
ạ
ở
1
Đúng
Sai
Khi khó tháo n p b c thanh truy n, hãy c m tô vít vào khe h ề gi a tr c khu u và thanh truy n, r i sau đó n y nó lên đ tháo ra. ề
ắ ỷ
ụ
ữ
ể
ậ
ồ
ề
ằ
2
ỏ ng t
Đúng
Sai
ỏ
Khi tháo píttông ra kh i thân máy, hãy gõ vào thanh truy n b ng cán búa hay v t t sao cho không làm h ng xylanh và kéo ụ ậ ươ d n nó ra phía n p quylát. ắ
ầ
t
t
ụ
ạ
ứ ự ừ
3
hai đ u vào ầ n i h t l ng bulông m t
Đúng
Sai
ớ ỏ ữ
ờ ớ ế ỏ
ộ
N i l ng bulông b t n p b c tr c khu u theo t ỷ ắ ắ gi a. Trong quy trình này, không bao gi l n mà n i l ng chúng t ng ít m t. ầ
ớ ỏ
ừ
ộ
ườ
4
ng kính ngoài c a ng kính trong c a nó b ng
Đúng
Sai
ố ớ ố
ố c k p và đ ướ ẹ
ở ủ ằ
ủ ằ
Đ i v i khe h c a ch t píttông, hãy đo đ ch t píttông b ng th ủ panme. Sau đó tính tóan khe h b ng các giá tr đo đ
c.
ườ ở ằ
ượ
ị
c
ố ớ
ở ầ
ở ầ
ụ
ằ
ướ
5
Đ i v i khe h d u tr c khu u, hãy đo khe h d u b ng th ỷ ép.
Đúng
Sai
t v trí đo đúng
ủ
ữ
ể
ẽ
ể
ẽ
ọ
ộ
ế ị
ữ nh ng hình v t
Nh ng hình v sau đây là nh ng đi m đo khi ki m tra đ vênh c a thân máy. Hãy ch n hình v cho bi t ừ
1 đ n 4. ế
ẽ ừ
ữ
1
2
3
4
1
2
3
4
-67-
Thân máy
Đại tu đ ng c
ộ
ơ
Câu nào trong nh ng câu sau đây v vi c ph
ề ệ
ữ
ươ
ng pháp đo khe h píttông là đúng? ở