Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

Khái Quát

quy trình tháo r i và ki m tra ả ể ờ

Khái Quát Ch ẽ ươ ph n đ ng c *. ộ ầ

ng này s mô t ơ

ờ ắ ụ 1. Tháo r i ờ Tháo xích cam và tr c cam và tháo r i n p quy lát và thân máy.

2. Ki m tra ể ụ ữ ủ ộ ứ ớ ạ ụ ượ Dùng nh ng d ng c đo đ đo m c đ mòn c a chi ể i h n cho phép, hãy t quá gi ti t. N u đ mòn v ế ộ ế thay th m i chi ti t. ế ớ ế

ầ ụ ợ ữ ậ ườ ng ộ ộ ạ *Ph n đ ng c ơ ộ • M t đ ng c v i nh ng b ph n ph tr và đ ộ c tháo ra. ố • Tr ng thái l n nh t c a đ ng c d ng ph tùng. ộ ấ ủ ơ ớ ng n p và x đ ả ượ ớ ơ ạ ụ ạ

ộ Đ ng c ơ Đ ng ng x ườ ố ả

(1/1)

ạ Đ ng ng n p ố B ph n ph (máy phát) ụ ườ ộ ậ

Tháo r i ờ

Các b ph n ộ ậ

1. Tháo puly b m n c ơ ướ

(1) Puly b m n c ơ ướ

Ữ Ử

ụ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Puly (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 12-13 c a file PDF) ả ở ủ

-23-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

2. Tháo giá b t g i đ đ ng c ơ ắ ố ỡ ộ

(1) Giá b t g i đ đ ng c ơ ắ ố ỡ ộ

3. Tháo puly tr c khu u ụ ỷ

1. Đ t v trí c a píttông ặ ị ủ

Puly tr c khu u ụ

2. Tháo puly tr c khu u ụ ỷ

1. Đ t v trí c a píttông ặ ị ủ

ủ ặ ấ ủ ế ỷ ủ ế ấ (1) Đ t d u c a c a puly tr c khu u đ n "0" và xylanh ụ No.1 đ n TDC kỳ nén, đ sao cho d u cam c a ể ng lên trên. tr c cam h ướ ụ

G I Ý: Ợ

ể ỗ ợ ệ ắ Hãy ghi l đúng trình t i v trí này đ h tr cho vi c l p ráp theo ạ ị . ự

TDC kỳ nén c a xylanh No.1 ủ D u cam trên tr c cam ụ ấ D u cam trên tr c khu u ụ ấ ỷ

-24-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

ỷ ouly tr c khu u và tháo các bulông. ỷ ữ ụ Ử Ữ

ụ ủ ạ ầ ơ ả ở ủ ơ ả ỹ trang 12-13 c a file PDF) ỷ ụ Ợ Ữ Ử

puly tr c khu u, tay gi

SST (D ng c gi ụ

ụ ữ

ố bích n i)

SST (B vam C) ộ

Puly tr c khu u ụ

(1/1)

ủ ạ ầ ơ 2. Tháo puly tr c khu u ụ (1) Dùng SST, gi G I Ý KHI S A CH A: Ợ Puly (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” (2) Dùng SST, tháo puly tr c khu u. G I Ý KHI S A CH A: Các chi ti ế ắ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” t l p ch t ặ ơ ả ỹ trang 19-25 c a file PDF) ả ở ủ

4. Tháo b m n c ơ ướ

c ướ (1) B m n ơ (2) Gioăng

Ử Ữ

ủ ụ ạ ầ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Bulông (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 9-11 c a file PDF) ủ ả ở

5. Tháo n p xích cam ắ

1. Tháo n p đ y n p quy lát và gioăng ắ ắ ậ

Ử Ữ

ụ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Bulông (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ỹ ơ ả trang 9-11 c a file PDF) ủ ả ở

N p đ y n p quy lát ắ ắ ậ Gioăng N p xích cam ắ

-25-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

2. Tháo n p xích cam ắ

ấ ả ố t c các bulông và đai c. ữ ẹ ắ ắ (1) Tháo t (2) C m tô vít d t vào gi a n p xích cam và n p quy lát ắ và thân máy. Sau đó n y n p xích ra. ắ ậ

Ữ Ử Ợ

N p xích cam

Băng dính

(1/1)

ụ ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Keo/gioăng (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ơ ả ỹ trang 15-17 c a file PDF) ả ở ủ

6. Tháo xích cam

1. Tháo b căng xích cam (b căng xích t đ ng) ộ ộ ự ộ

2. Tháo thanh tr t b căng xích cam ượ ộ

B căng xích Thanh tr

t b căng xích

ượ ộ

Gi m ch n xích cam

Xích cam

3. Tháo gi m ch n xích cam ả ấ

đ ng) ộ ộ ự ộ ả ự c thi ủ ế ế ể ượ ộ ỉ ể ế ị ấ 1. Tháo b căng xích cam (b căng xích t Nh l c căng c a b căng xích cam. ộ ủ Píttông c a b căng xích cam đ t k đ sao cho c c u cóc ch cho phép píttông đi ra và không cho phép ơ ấ ể nó b n vào bên trong. Hãy d ch chuy n mi ng hãm đ ị ấ nh c c u cóc hãm, n píttông vào và sau đó n i l ng ớ ỏ ả ơ ấ xích cam.

ẫ ộ ự ế ể ẫ ộ CHÚ Ý: có Tháo b căng xích camm khi xích v n còn đ l c căng ộ th làm cho b căng xích cam văng ra, d n đ n tai n n, ạ nên hãy x l c căng c a xích cam. ả ự ủ

2. Tháo thanh tr t b căng xích cam ượ ộ

B căng xích

Píttông

ế

Mi ng hãm Xích cam

Thanh tr

t b căng xích

ượ ộ

(1/2)

3. Tháo gi m ch n xích cam ả ấ

-26-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

THAM KH O: Ả B căng đai ộ

ộ ử ụ ụ ự ể B căng đai s d ng lò xo đ tác d ng l c căng vào đai cam.

Ph ng pháp x l c căng ươ ả ự

hay v t li u khác xung quanh b căng đai đ gi

ể ữ

CHÚ Ý: B c gi ẻ ọ cho nó không b h ng.

ậ ệ ị ỏ

B căng đai

Gi

(1/1)

(1) N i l ng bulông và ớ ỏ (2) n puly theo h ng mà dây đai không đ ướ ượ c b t ắ Ấ và xi t t m bulông ế ạ (3) Xi t bulông nh đ gi b căng xích v trí đó. ế ẹ ể ữ ộ ở ị

4. Tháo xích cam Tháo xích cam và không s d ng l c quá l n. ử ụ ự ớ ủ ặ ị ằ ụ ỷ ố c chi u kim đ ng h t TDC. ề ồ ừ ồ

D u cam trên đĩa xích cam

Mi ng đánh d u xích cam

ế

ỷ D u cam c a xích cam trên tr c khu u

Mi ng đánh d u xích cam

ế

(2/2)

ụ ộ ỷ ượ ạ 5. Đ t v trí c a píttông Cho píttông đi xu ng b ng cách quay tr c khu u 40 đ ng ượ ộ G I Ý: Ợ Do vi c quay tr c khu u mà b căng xích hay xích đã ệ đ c tháo ra có th làm cho xupáp và píttông ch m vào ể nhau, nên hãy h th p píttông xu ng. ạ ấ ố

7. Ki m tra xích cam ể

Ki m tra góc dãn c a xích cam ủ ể

ế ằ ổ ằ ộ ự ộ ố ủ ề ẹ ng. ng. Ti p theo đó, kéo xích Treo xích vào móc trên t ườ ế b ng cách tác d ng m t áp l c không đ i b ng l c k ụ ự c k p, đo chi u dài c a m t s nh t lò xo. Dùng th ấ ướ đ nh mi ng d n h ướ ẫ ế ị

ị ạ ộ ơ ẽ ề ẫ ố ế ộ ị ủ i hay không. Do ch t và b c b mòn, đ d s tăng lên. Đi u đó d n đ n toàn b dây xích b kéo giãn ra. Do đó, đo chi u dài c a xích cam có th đánh giá ể xem nó có th s d ng l ạ ề ể ử ụ

t quá giá tr tiêu ế ị ượ ị G I Ý: Ợ • Thay xích cam n i giá tr đo v chu n.ẩ

(1/1)

Th c k p ướ ẹ ể ạ ượ ờ ể • Không th đ t đ ị ế c th i đi m ph i khí chính xác ố ề Xích cam • Hãy tham kh o H ng d n s a ch a đ bi n u xích cam b kéo giãn quá nhi u. ữ ướ ể ế ử ả ẫ t giá tr ị L c k lò xo ự ế tiêu chu nẩ Ch tố

B cạ

-27-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

8. Tháo tr c cam ụ

1. Đ t v trí c a tr c cam ủ ặ ị ụ

2. Tháo tr c cam ụ

(1/1)

N p b c ắ ạ Tr c cam ụ

1. Đ t v trí c a tr c cam ủ ặ ị ụ

(1) Đ t v trí c a tr c cam sao cho l c c a lò xo ự ủ ặ ị ủ ụ ụ ụ ề xupáp tác d ng đ u lên tr c cam và có th d ể ễ dàng tháo ra theo chi u ngang. ề

ị ặ ụ ơ t thêm chi ướ ử ữ ả G I Ý: Ợ V trí đ t tr c cam khác nhau tuỳ theo lo i đ ng c . ạ ộ Hãy tham kh o H ng d n s a ch a đ bi ể ế ẫ t. ế ti

2. Tháo tr c cam ụ

(1) N i l ng đ u và tháo bulông b t n p b c qua m t ộ ắ ắ ề ạ ớ ỏ vài lân. ụ

ơ ả ở

ơ ả

tháo bulông b t n p b c ph thu c vào lo i đ ng ạ ộ t thêm chi

ạ ẫ ử

ể ế

s xylanh.

ứ ự ố

ấ ắ

Ợ ị

ơ ả

ơ ả ở

t ứ ự ừ đ nế D D u ph i khí Tháo n p b c theo th t ạ ố ắ ấ

(2) Tháo n p b c và tr c cam. ắ ạ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Ử Tr c cam ụ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ụ trang 18-19 c a file PDF) G i ý:ợ Trình t ắ ắ c . Hãy tham kh o H ng d n s a ch a đ bi ướ ơ ti t.ế (3) C t n p b c đã tháo ra theo th t ạ G I Ý KHI S A CH A: Ử V trí/H ng l p ắ ướ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” ụ trang 34-36 c a file PDF)

9. Ki m tra bánh răng trên tr c cam (có VVT-i) ụ ể

Cánh g tạ

V b đi u khi n ph i khí

ỏ ộ ề

Ch t hãmố

Áp su t d u

ấ ầ

(1/3)

ộ ố ạ ố ể ẽ ự ủ c c p đ n ượ ế ấ ộ ố ủ ủ ả ố c ki m tra. Đ ng c 1NZ-FE: ộ ơ Đ i v i bánh răng trên tr c cam (có VVT-i), khi đ ng ố ớ ụ c ng ng, ch t hãm s khoá cánh g t và v b đi u ỏ ộ ề ừ ơ khi n ph i khí b ng l c c a lò xo. ằ Khi đ ng c kh i đ ng, áp su t d u đ ơ ấ ầ ở ộ ch t hãm đ x nó ra. ể ả Vì lí do đ , ho t đ ng khoá/nh khoá c a c a ch t ố hãm c n ph i đ ầ ạ ộ ả ượ ể

-28-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

ố ơ ộ ấ ấ ầ ả ẽ

ả ơ ộ

ấ ả ộ ơ ể ẽ ố ấ ờ ộ Đ i v i ch t hãm, c p áp su t d u đ ng c vào phía ố ớ ượ c mu n s nh khoá. Đ ki m tra, không khí nén đ ể ể ộ s d ng thay cho áp su t d u. ử ụ ấ ầ 1. C p khí nén vào c hai phía s m và mu n. ấ G I Ý: Ợ C p khí nén vào c hai phía s m và mu n s ngăn bánh răng cam b t ng chuy n đ ng khi ch t hãm đ ượ c nh ra. ả 2. Gi m khí nén ể ộ ả cam v phía s m. ề phía mu n và di chuy n bánh răng ở ớ

ữ ự ủ G I Ý: Ợ S khác nhau c a áp su t khí nén gi a phía s m và ơ ấ phía mu n s d ch chuy n bánh răng cam v phía ể ẽ ị ề ộ

(2/3)

3. Khi bánh răng cam đi đ n v trí xa nh t v phía s m,

ế

ớ ấ ề phía mu n và ộ phía s m.

hãy ng ng c p áp su t không khí sau đó, ng ng c p áp su t không khí ấ

ế

ượ

ấ ẽ ấ

ng ng c p khí nén không đ ờ

ư ỏ

ở ấ

ắ ằ cam có th quay êm b ng tay khi nó nào tr v trí xa nh t v phía mu n.

ừ ị

5. Quay bánh răng cam đ n v trí xa nh t phía mu n và

CHÚ Ý: c tuân theo, N u trình t bánh răng cam s b t ng ch y v phía mu n, đi u đó ộ ạ ề có th làm h h ng bánh răng cam. 4. Khi ch t hãm nh khoá, ch c ch n r ng bánh răng b t kỳ v trí ằ ấ ề ế

ị ch c ch n r ng nó b hãm.

ắ ằ

Phía mu n (Xupáp m mu n)

Phía s m (Xupáp m s m)

ở ớ

(3/3)

s m.ớ ộ Phía mu n (Xupáp m mu n) ở ộ Phía s m (Xupáp m s m) ở ớ ớ

10. Tháo bánh răng/đĩa xích cam

Bánh răng cam (có VVT-i)

Đĩa xích cam (không có VVT-i)

1. Tháo bánh răng cam (có VVT-i) 2. Tháo đĩa xích cam (không có VVT-i)

-29-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

ể ả ấ 1. Tháo bánh răng cam (có VVT-i) (1) C p khí nén đ nh khoá ch t hãm. ố (2) Quay bánh răng cam đ n v trí xa nh t v phía ấ ề ế ị s m.ớ (3) Tháo bulông m t bích đ tháo bánh răng cam. ể ặ

ặ CHÚ Ý: • N u bulông m t bích đ ự ẫ c tháo ra trong khi ch t ố ế ượ hãm v n còn khoá, l c ngang tác d ng lên ch t ố ụ hãm có th làm h ng nó. ể • Ch tháo bulông m t bích. Bánh răng cam không ỏ ặ ỉ ể th tháo r i. ờ

Ch t hãmố

ữ ữ ụ tr c cam lên êtô gi a nh ng t m nhôm. ữ Ử Ữ

Bánh răng cam (có VVT-i)

Tr c cam

ụ ủ ầ ạ ơ

T m nhôm

Êtô

Bulông m t bích

(1/1)

2. Tháo đĩa xích cam (không có VVT-i) (1) Gi ấ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Puly (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ả ỹ trang 12-13 c a file PDF) b n” ủ ả ở (2) Tháo đĩa xích cam (không có VVT-i).

11. Tháo n p quylát ắ

1. Tháo các bulông n p quylát ắ

N p quylát

(1/1)

2. Tháo n p quylát ắ

1. Tháo các bulông n p quylát ắ

(1) N i l ng và tháo các bulông b t n p quylát ắ ắ ớ ỏ theo th t t ngoài vào trong. ứ ự ừ

Ữ Ử

ầ ụ ủ ạ ơ ả ở ỹ ơ ả trang 9-11 c a file PDF) ủ

ự ể ắ ằ Ữ Ợ Ử

ủ ụ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Bulông (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c b n” 2. Tháo n p quylát ắ Gõ vào ph n gân b ng búa nh a đ tháo n p quylát. ầ G I Ý KHI S A CH A: Keo làm kín / Gioăng (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ả ỹ trang 15-17 c a file PDF) b n” ả ở ủ

(1/1)

t Tháo các bulông b t n p quylát theo th t ắ ắ ứ ự ừ đ n ế c tháo ra, n c và d u s ch y ra ẽ ầ ả ướ ặ ắ c và l ộ lên bàn hay ữ ạ ụ ầ s ch khu v c ự ể ấ G I Ý:Ợ Khi n p quylát đ ượ ắ d u. Khi đ t n p quylát đã tháo ra t áo n ỗ ầ ướ ừ lên bàn ngu i hay khay, hãy ph gi ủ ẻ khay và đ cho nó h p th d u và gi làm vi c.ệ

-30-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

12. Tháo gioăng n p quylát ắ

(1/1)

(1) Gioăng n p quylát ắ

13. Tháo cácte d u ầ

1. Tháo cácte d u No.2 ầ 2. Tháo cácte d u No.1 ầ

Nút x ả Cácte d u No.2 ầ

L i l c d u ướ ọ ầ

Gioăng

(1/1)

Cácte d u No.1 ầ

ầ c làm kín b ng keo. Do đó, hãy ằ 1. Tháo cácte d u No.2 Các te d u này đ ượ ầ c t keo làm kín b ng SST. ằ ắ

CHÚ Ý: c đ ng c l c khi tháo cácte ộ ậ ầ ạ ạ ạ

ầ ư ỏ c l ượ ậ ơ ạ ế ộ i tr t ng Không l ơ ạ ướ ượ i d u No.2, n u không c n và các h t kim lo i còn l ặ ế t vào píttông và xylanh, nó trong cácte d u có th l ể ọ có th làm h h ng thành bên trong c a xylanh. Do ủ ể v y, không đ i cho đ n khi tháo t đ ng c l ậ cácte d u No.2. ầ

ụ ắ

ầ ậ ộ ẹ ầ ầ ữ ầ ậ ằ 2. Tháo cácte d u No.1 L t đ ng c lên. Dùng tôvít đ u d t, tháo cácte d u ơ No.1 b ng cách n y gi a thân máy và cácte d u No.1.

SST (D ng c c t keo cácte d u) ụ Cácte d u No.2 ầ Cácte d u No.1 ầ

Ữ Ử

ụ ủ ạ ầ ơ ả ở

(1/1)

ủ ạ ầ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Bulông (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ỹ ơ ả b n” trang 9-11 c a file PDF) ủ Keo làm kín/gioăng (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ả ỹ ụ trang 15-17 c a file PDF) b n” ả ở ủ

-31-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

7. Tháo ph t d u ớ ầ

1. Tháo ph t d y n p xích cam ớ ầ ắ

Ph t d u n p che xích cam ắ Ph t d u sau đ ng c ơ ộ

ớ ầ ớ ầ

(1/1)

2. Tháo ph t d u sau đ ng c ơ ớ ầ ộ

1. Tháo ph t d y n p xích cam ắ ớ ầ N y ph t d u n p xích am b ng tôvít. ắ ớ ầ ằ ậ

nên trên n p xích cam đ không làm nó b ị ể ắ CHÚ Ý: Đ t gi ẻ ặ h ng. ỏ

Ữ Ử

ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Ợ Ph t d u ớ ầ (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” ơ ả ỹ trang 25-27 c a file PDF) ả ở ủ

ớ ầ 2. Tháo ph t d u sau đ ng c ơ ộ Tháo ph t d u sau đ ng c ra kh i tr c khu u. ỏ ụ ớ ầ ơ ộ ỷ

Ph t d u n p che xích cam ớ ầ ắ

Gi

(1/1)

ẻ ớ ầ Ph t d u sau đ ng c ơ ộ

Ki m tra

Các b ph n ộ ậ

1. Ki m tra b căng xích cam ể

ộ 2. Ki m tra đĩa xích cam 3. Ki m tra thanh tr t và gi m ch n b căng xích ượ ả ấ ộ

(1/1)

4. Ki m tra bulông b t n p quylát ể ể cam ể ắ ắ

-32-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

ể ế

ộ ư ỏ

ộ ự

ị ỏ

Ki m tra b căng xích cam N u có h h ng trong b căng xích cam, nó s không còn ẽ có kh năng tác d ng l c căng lên xích cam, đi u này s làm cho xích cam b l ng và gây ra nh y răng, có th d n ể ẫ đ n h h ng c c u xupáp.

ư ỏ

ơ ấ

ế

1. Khi nâng v u hãm cóc, ki m tra r ng píttông có th ể

ấ d ch chuy n b ng tay. ể 2. Khi đ y v u hãm cóc ng ẩ ấ

c l ượ ạ

i, ki m tra r ng píttông ằ

b hãm.

• Thay b căng xích n u có tr c tr c.

G I Ý: Ợ • Ch c ch n r ng píttông chuy n đ ng êm và không ắ ắ ằ có l c c n l n. ự ả ớ ộ

ế

Píttông V u hãm cóc

Mi ng hãm B căng xích

ế ộ

(1/1)

Ki m tra đĩa xích trên tr c cam ụ ể

ng mòn đĩa xích x y ra gi a các răng c a đĩa ệ ượ ủ ữ ả Hi n t xích.

ng kính ngoài c a xích khi nó đ ủ ượ ắ Đĩa xích mòn làm cho xích bám quá sâu trên đĩa xích, làm gi m đ c l p ườ ả trên đĩa xích.

ắ ủ ể ườ ng Do đó, hãy l p xích lên đĩa xích và sau đó đo đ kính ngoài c a xích đ đánh giá xem đĩa xích có bình th ng hay không. ườ

Th

Xích cam

Đĩa xích

(1/1)

ể ế ụ ệ ể ể ố ỏ Đ đĩa xích mòn ti p t c làm vi c có th gây nên nh y ả ư răng hay b qua răng do xích chùng, nó có th làm h ỏ h ng c c u ph i khí. c k p ơ ấ ướ ẹ

Ki m tra thanh tr t và gi m ch n b căng xích ể ượ ấ ả ộ

t và gi m ch n ti p xúc v i xích ượ ế ả ấ ớ Vùng mà thanh tr cam s b mòn. ẽ ị

ượ

t xích cam Thanh tr B gi m ch n xích cam ấ ộ ả

(1/1)

ả ề ể ủ ự ị ỏ ượ Khi đi u này x y ra, xích cam b t đ u rung, lúc này b ắ ầ ộ căng xích có th không còn tác d ng đ l c căng vào ụ c n a, làm cho xích cam b l ng và gây xích cam đ ra nh y xích, có th làm h ng c c u ph i khí. ả ữ ể ơ ấ ố ỏ

-33-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

Ki m tra bulông b t n p quylát ắ ắ ể

N p quylát đ c l p b ng bulông bi n d ng d o. ắ ượ ắ ẻ ế ằ ạ

ị ữ ầ ử ụ ỗ c s d ng, hãy đo chi u dài và đ ườ ng kính ngoài i ể ể ạ Do nh ng bulông này b kéo d n ra m i khi chúng đ ề ượ c a t ng bulông đ đánh giá xem nó có th dùng l ủ ừ hay không.

Th

c k p

ướ ẹ

Bulông n p quylát ắ

(1/1)

Ữ Ợ Ử ế ủ ầ ạ ơ G I Ý KHI S A CH A: Bulông xi ẻ ế (Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ụ b n” t bi n d ng d o ạ ơ ả ỹ trang 13-15 c a file PDF) ả ở ủ

-34-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đờ ộng cơ

Hãy đánh d u đúng hay sai cho nh ng câu sau đây:

Nh ng câu tr

STT.

Đúng ho c Sai

Câu h iỏ

i đúng

ữ l ờ

ỏ ụ

1

Đúng

Sai

Đ i v i puly tr c khu u, gõ búa vào puly đ tháo nó ra kh i tr c ố ớ khu u. ỷ

ơ

2

ộ TDC.

Đúng

Sai

Đ tháo xích cam trên đ ng c 1NZ-FE, hãy tháo nó khi píttông ể c a xylanh No.1 ủ

ượ

3

c tháo ra, hãy h th p c khi TDC tr

Đúng

Sai

ạ ấ ướ

Khi quay tr c cam v i xích cam đã đ píttông c a xylanh No.1 xu ng m t chút tính t quay nó.

4

Đ ki m tra đ mòn c a đĩa xích cam, hãy đo chi u dày c a đĩa xích b ng panme.

Đúng

Sai

ể ể ằ

5

Đ ki m tra đ mòn c a đĩa xích cam, hãy đo chi u dày c a đĩa xích b ng panme.

Đúng

Sai

ể ể ằ

Câu h i-2ỏ

Hãy ch n hình v đúng v vi c ki m tra l c căng c a xích cam.

ề ệ

1

2

3

4

1

2

3

4

-35-

Đ i tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

Hãy ch n hình v đúng v ph

ươ

ng pháp tháo cácte d u đ ng c có dán keo làm kín. ộ

ơ

1

2

3

4

1

2

3

4

Câu h i-4ỏ

c xi

t b ng 10 bulông n p quylát. Hãy ch n hình v đúng v th t

thông th

ng khi tháo

ượ

ế ằ

ề ứ ự

ườ

Đ i v i n p quylát đ ố ớ ắ bulông n p quylát. ắ

1

2

3

4

1

2

3

4

-36-

Đại tu đ ng c

ơ

Tháo r i đ ng c ờ ộ

ơ

Câu nào trong nh ng câu sau đây v bulông xi

ế

t bi n d ng d o là đúng? ẻ

ế

1. Không đ

c dùng l

i bulông xi

t bi n d ng d o trong b t kỳ tr

ng h p nào.

ượ

ế

ế

ườ

2. Xi

t bulông bi n d ng d o đ n mômen xi

t tiêu chu n và xi

ế

ế

ế

ế

ế ế

t ti p nó v i m t góc nh t đ nh. ộ

ấ ị

3. M t bulông xi

c s d ng cho bulông l p đ

ng ng x .

ế

t bi n d ng d o đ ạ

ế

ượ ử ụ

ườ

4. Hãy hãm đ u vít c a bulông xi

t bi n d ng d o đ tránh cho nó kh i b l ng.

ế

ỏ ị ỏ

ế

-37-