Đ i tu đ ng c ơ Tháo r i đ ng c ơ
Khái Qt
Khái Qt
Ch ng này s t quy trình tháo r i ki m traươ
ph n đ ng c *. ơ
1. Tháo r i
Tháo xích cam tr c cam tháo r i n p quy lát
thân máy.
2. Ki m tra
Dùng nh ng d ng c đo đ đo m c đ n c a chi
ti t. N u đ n v t quá gi i h n cho phép, yế ế ượ
thay th m i chi ti t. ế ế
*Ph n đ ng c ơ
M t đ ng c v i nh ng b ph n ph tr và đ ng ơ ườ
ng n p và x đ c tháo ra. ượ
Tr ng ti l n nh t c a đ ng c d ng ph tùng. ơ
Đ ng c ơ
Đ ng ng x ườ
Đ ng ng n p ườ
B ph n ph (máy phát)
(1/1)
Tháo r i
c b ph n
1. Tháo puly b m n c ơ ướ
(1) Puly b m n c ơ ướ
G I Ý KHI S A CH A:
Puly
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 12-13 c a file PDF)
-23-
Đ i tu đ ng c ơ Tháo r i đ ng c ơ
2. Tháo gb t g i đ đ ng c ơ
(1) Giá b t g i đ đ ng c ơ
3. Tháo puly tr c khu u
1. Đ t v t c a píttông
2. To puly tr c khu u
Puly tr c khu u
1. Đ t v trí c a píttông
(1) Đ t d u c a c a puly tr c khu u đ n "0" xylanh ế
No.1 đ n TDC kỳ nén, đ sao cho d u cam c a ế
tr c cam h ng lên trên. ướ
G I Ý:
y ghi l i v trí này đ h tr cho vi c l p p theo
đúng tnh t .
TDC kỳ nén c a xylanh No.1
D u cam trên tr c cam
D u cam trên tr c khu u
-24-
Đ i tu đ ng c ơ Tháo r i đ ng c ơ
2. To puly tr c khu u
(1) Dùng SST, gi ouly tr c khu u và tháo các bulông.
G I Ý KHI S A CH A:
Puly
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 12-13 c a file PDF)
(2) Dùng SST, tháo puly tr c khu u.
G I Ý KHI S A CH A:
c chi ti t l p ch t ế
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 19-25 c a file PDF)
SST (D ng c gi puly tr c khu u, tay gi bích n i)
SST (B vam C)
Puly tr c khu u
(1/1)
4. Tháo b m n c ơ ướ
(1) B m n c ơ ướ
(2) Gioăng
G I Ý KHI S A CH A:
Bulông
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 9-11 c a file PDF)
5. Tháo n p xích cam
1. To n p đ y n p quy lát và gioăng
G I Ý KHI S A CH A:
Bulông
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 9-11 c a file PDF)
N p đ y n p quyt
Gioăng
N p xích cam
-25-
Đ i tu đ ng c ơ Tháo r i đ ng c ơ
2. To n p xích cam
(1) Tháo t t c các bulông và đai c.
(2) C m tô t d t vào gi a n p xích cam và n p quyt
thân y. Sau đó n y n p xích ra.
G I Ý KHI S A CH A:
Keo/gioăng
(Xem m c “Các k năng c b n” c a Ph n “Đ i tu c ơ ơ
b n” trang 15-17 c a file PDF)
N p xích cam
ng nh
(1/1)
6. To ch cam
1. Tháo b ng xích cam (b căng xích t đ ng)
2. Tháo thanh tr t b căng xích cam ượ
3. To gi m ch n xích cam
B ng xích
Thanh tr t b ng xích ượ
Gi m ch n xích cam
ch cam
1. Tháo b ng xích cam (b căng xích t đ ng)
Nh l c căng c a b căng xích cam.
Píttông c a b ng xích cam đ c thi t k đ sao cho ượ ế ế
c c u cóc ch cho phép ttông đi ra không cho phépơ
b n vào bên trong. Hãy d ch chuy n mi ng hãm đ ế
nh c c u cóc hãm, n píttông vào và sau đó n i l ng ơ
xích cam.
CHÚ Ý:
Tháo b căng xích camm khi xích v n còn đ l c căng
th m cho b căng xích cam văng ra, d n đ n tai n n, ế
n hãy x l c căng c a xích cam.
2. Tháo thanh tr t b căng xích cam ượ
3. To gi m ch n xích cam
B ng xích
tng
Mi ng m ế
ch cam
Thanh tr t b ng xích ượ
(1/2)
-26-
Đ i tu đ ng c ơ Tháo r i đ ng c ơ
THAM KH O:
B căng đai
B căng đai s d ng xo đ tác d ng l c căng vào
đai cam.
Ph ng pháp x l c căng ươ
(1) N i l ng bulông và
(2) n puly theo h ng mà dây đai không đ c b t ướ ượ
và xi t t m bulông ế
(3) Xi t bulông nh đ gi b căng xích v trí đó. ế
CHÚ Ý:
B c gi hay v t li u khác xung quanh b căng đai đ gi
cho nó không b h ng.
B căng đai
Gi
(1/1)
4. To xích cam
Tháo xích cam và không s d ng l c quá l n.
5. Đ t v trí c a píttông
Cho píttông đi xu ng b ng cách quay tr c khu u 40
đ ng c chi u kim đ ng h t TDC. ượ
G I Ý:
Do vi c quay tr c khu u b căng ch hay xích đã
đ c tháo ra có th làm cho xupáp và píttông ch m vàoượ
nhau, n hãy h th p píttông xu ng.
D u cam trên đĩa xích cam
Mi ng đánh d u ch cam ế
D u cam c a xích cam trên tr c khu u
Mi ng đánh d u ch cam ế
(2/2)
7. Ki m tra xích cam
Ki m tra c n c a xích cam
Treo xích o móc trên t ng. Ti p theo đó, kéo xíchườ ế
b ng cách tác d ng m t áp l c không đ i b ng l c k ế
xo. Dùng th c k p, đo chi u dài c a m t s nh tướ
đ nh mi ng d n h ng. ế ướ
Do ch t và b c b mòn, đ d s tăng lên. Đi u đó ơ
d n đ n toàn b dây ch b kéo giãn ra. ế
Do đó, đo chi u dài c a xích cam th đánh giá
xem nó th s d ng l i hay không.
G I Ý:
Thay ch cam n i giá tr đo v t qgiá tr tiêu ế ượ
chu n.
Th c k pướ
Xích cam
L c k xo ế
Ch t
B c
-27-
Không th đ t đ c th i đi m ph i khí chínhc ượ
n u xích cam b o giãn quá nhi u.ế
y tham kh o H ng d n s a ch a đ bi t giá tr ướ ế
tiêu chu n
(1/1)