DẠNG BÀI SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'dạng bài sử dụng công thức nguyên hàm tích phân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DẠNG BÀI SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương BÀI 1. BÀI T P S D NG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN x 4 + 10 x3 + 35 x 2 + 50 x + 24 ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) dx = J1 = ∫ ∫ dx 3 xx x2 5 − 3 1 1 3 7 5 3 1 1 − − x 2 + 10 x 2 + 35 x 2 + 50 x 2 + 24 x 2 dx = 2 x 2 + 4 x 2 + 70 x 2 + 100 x 2 − 48 x 2 + C =∫ 7 3 7 7x − 3 41 7 41 J2 = ∫ dx = ∫ − 2 2 ( 2 x + 5 ) dx = 2 x − 4 ln 2 x + 5 + C 2x + 5 3x2 − 7 x + 5 3 32 J3 = ∫ dx = ∫ 3 x − 1 + dx = x − x + 3ln x − 2 + C x−2 x−2 2 2 x3 − 5 x 2 + 7 x − 10 6 23 32 J4 = ∫ dx = ∫ 2 x 2 − 3 x + 4 − dx = x − x + 4 x − 6 ln x − 1 + C x −1 x −1 3 2 4 x 2 − 9 x + 10 7 13 27 13 J5 = ∫ dx = ∫ 2 x − + dx = x − x + ln 2 x − 1 + C 2 2 ( 2 x − 1) 2x −1 2 4 2 2 x 2 − 3x + 9 2 ( x − 1) + ( x − 1) + 8 2 1 8 ( x − 1)−7 − ( x − 1)−8 − ( x − 1)−9 + C J6 = ∫ dx = ∫ d ( x − 1) = − 10 10 7 8 9 ( x − 1) ( x − 1) ( x − 2 )3 + 3 ( x − 2 )2 + 4 ( x − 2 ) − 5 d x − 2 x3 − 3 x 2 + 4 x − 9 J7 = ∫ dx = ∫ ( ) ( x − 2 )15 ( x − 2 )15 1 1 4 5 ( x − 2 )−11 − ( x − 2 )−12 − ( x − 2 )−13 + ( x − 2 )−14 + C =− 11 4 13 14 3 2 2 x3 + 5 x 2 − 11x + 4 2 ( x + 1) − ( x + 1) − 15 ( x + 1) + 18 J8 = ∫ dx = ∫ d ( x + 1) ( x + 1)30 ( x + 1)30 1 1 15 18 ( x + 1)−26 + ( x + 1)−27 + ( x + 1)−28 − ( x + 1)−29 + C =− 13 27 28 29 ( x − 1)3 dx = ∫ ( x + 3)100 ( x + 3)3 − 12 ( x + 3)2 + 42 ( x + 3) + 60 d ( x + 3) 100 J 9 = ∫ ( x + 3) Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương ( x + 3)104 − 12 ( x + 3)103 + 7 ( x + 3)102 + 60 ( x + 3)101 + C = 104 103 17 101 1 ∫ ( 5x + 2 ) − 14 ( 5 x + 2 ) + 49 ( 5 x + 2 ) d ( 5x + 2 ) 2 ( 5 x + 2 )15 dx = 2 15 J10 = ∫ ( x − 1) 125 1 (5x + 2) 49 ( 5 x + 2 ) 18 17 16 14 ( 5 x + 2 ) +C = − + 125 18 17 16 1 ( 2 x − 1)2 + 8 ( 2 x − 1) − 13 ( 2 x − 1)33 d ( 2 x − 1) ( ) 33 J11 = ∫ x 2 + 3 x − 5 ( 2 x − 1) 8∫ dx = 1 ( 2 x − 1) 34 36 35 8 ( 2 x − 1) 13 ( 2 x − 1) = +C + − 8 36 35 34 ) ( ( ) 3 2 3 J12 = ∫ 2 x 2 + 3 .5 ( x − 1) dx = ∫ 2 ( x − 1) + 4 ( x − 1) + 5 .5 ( x − 1) d ( x − 1) 3 13 8 = ∫ 2 ( x − 1) 5 + 4 ( x − 1) 5 + 5 ( x − 1) 5 d ( x − 1) 18 13 8 5 ( x − 1) 5 20 ( x − 1) 5 25 ( x − 1) 5 = + + +C 9 13 8 −4 x 2 − 3x + 5 ) ( 1 2 J13 = ∫ 8∫ ( 2 x + 1) − 8 ( 2 x + 1) + 12 ( 2 x + 1) 7 d ( 2 x + 1) dx = ( 2 x + 1)4 7 1 −4 10 3 8∫ ( 2 x + 1) 7 − 8 ( 2 x + 1) 7 + 12 ( 2 x + 1) 7 dx = 17 10 3 7 ( 2 x + 1) 7 7 ( 2 x + 1) 7 7 ( 2 x + 1) 7 = − + +C 136 10 2 13 ( ) 5 4 9 9 2x + 3 4 1 ( ) ( )( ) J14 = ∫ x 4 .9 2 x5 + 3 ∫ 2x + 3 5 d 2 x5 + 3 = 9 dx = +C 10 130 4 9 x9 −3 −1 ( )( ) ( ) J15 = ∫ ∫ 2 − 3 x 5 d 2 − 3x = 6 2 − 3 x 5 + C 10 10 10 dx = 10 4 ( ) 5 2 − 3 x10 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương dx = ∫ x x − x 2 − 1 dx = ∫ x 2 dx − ∫ x x 2 − 1dx x J16 = ∫ 2 x + x −1 3 x − 1 d x 2 − 1 = x3 − x 2 − 1 2 + C 1 1 ( ) ( ) = ∫ x dx − ∫ 2 2 3 3 x3 dx = ∫ x3 x + x 2 − 1 dx = ∫ x 4 dx − ∫ x3 x 2 − 1dx J17 = ∫ x − x2 − 1 V i tích phân J17 = ∫ x3 x 2 − 1dx ta ñ t t = x 2 − 1 ⇒ t 2 = x 2 − 1 ⇒ tdt = xdx ′ 5 3 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ⇒ J17 = ∫ t 2 t + 1 dt = t 5 + t 3 + C = x 2 − 1 2 + x 2 − 1 2 + C 2 ′ 5 3 5 3 5 3 1 1 1 ( ) ( ) ⇒ J17 = x5 + x 2 − 1 2 + x 2 − 1 2 + C 5 5 3 11 1 1 x−2 dx J18 = ∫ = ∫ − dx = ln +C ( x − 2 )( x + 5 ) 7 x − 2 x + 5 7 x+5 1 1 1 1 1 x dx 1 x J19 = ∫ ∫ x 2 + 2 − x2 + 6 dx = 4 2 arctan 2 − 6 arctan 6 + C = ( x + 2)( x + 6) 2 2 4 1 1 x 1 1 1 x− 2 dx 1 J 20 = ∫ ∫ x 2 − 2 − x 2 + 3 dx = 5 2 2 ln x + 2 − 3 arctan 3 + C = ( x2 − 2 )( x2 + 3) 5 x2 − 7 1 x x x dx 1 J 21 = ∫ ∫ x 2 − 7 − x2 − 3 dx = 8 ln = +C ( )( ) x2 − 3 x2 − 3 x2 − 7 4 1 dx 1 1 1 3x x J 22 = ∫ =∫ − dx = 3 2 arctan 2 − 21 arctan 21 + C ( )( ) ( ) 2 2 2 2 3 x + 2 3x + 7 3x + 7 x + 2 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương 1 1 x− 2 dx 1 1 1 2x J 23 = ∫ =∫ − dx = − +C ln arctan ( )( ) ( ) 2 2 x2 + 5 x2 − 3 9 2 x2 − 2 2 x + 5 36 2 x + 2 9 10 10 ln 2 dx ∫ J 24 = . x e −1 1 2t ( ) ð t t = e x − 1 ⇒ t 2 = e x − 1 ⇒ 2tdt = e x dx = t 2 + 1 dx ⇒ dx = dt 2 t +1 1 1 π 2t 2 1 ∫ ∫ ⇒ J 24 = dt = dt = 2 arctan t e −1 = 2 − arctan e − 1 ( ) 2 4 2 t +1 e −1 t t + 1 e −1 ln 2 e2 x dx ∫ . ð t t = e x + 1 ⇒ t 2 = e x + 1 ⇒ 2tdt = e x dx J 25 = ex +1 0 ( ) dt = 3 2t t 2 − 1 3 2 ( ) ∫ ∫ 2 t 2 − 1 dt = ⇒ J 25 = 2 3 t 2 2 ln 2 ∫ e x + 1 dx . J 26 = 0 2t ( ) ð t t = e x + 1 ⇒ t 2 = e x + 1 ⇒ 2tdt = e x dxt = t 2 − 1 dx ⇒ dx = dt t 2 −1 2 ( 3 − 1) 3 3 3 2t 2 2 t −1 ( 2 ) + ln ⇒ J 26 = ∫ dt = ∫ 2 + dt = 2t + ln t + 1 =2 3− 2 2 2 t −1 2 2 ( 2 − 1) t −1 2 2 ( ) ln 2 d 1 + e x ln 2 2e x ln 2 ln 2 1− ex ln 2 ( ) J 27 = ∫ dx = ∫ 1 − dx = ∫ dx − 2 ∫ = ln 2 − 2 ln 1 + e x = − ln18 1+ ex 1+ ex 1+ ex 0 0 0 0 0 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương ( ) = − ln 1 + e− x 1 = ln 2e 1 d 1 + e− x 1 −x dx e ( ) 0 1+ e J 28 = ∫ = −∫ −x 1 + e− x 0 1+ e 0 2 ( ) 1 1+ ex 1 2e x 1 1 dx de x 1 π J 29 = ∫ = ∫ 1 + dx = ∫ dx + 2 ∫ = 1 + 2 arctan e x = 1 + 2 arctan e − 1 + e2 x 1 + e2 x 2x 2 0 0 1+ e 0 0 0 1 1 1 1 1 dx 1 2e −x J 30 = ∫ = ∫ − dx = ∫ e dx − J 28 = 1 − − ln 2x x x ex +1 0 e 1+ e e 0e +e 0 2 ( ) 1 1+ ex 1 1 1 7 1 1 1 1 ( ) −3 x −2 x −x J 31 = ∫ dx = ∫ e + 2e +e dx = − − − = −e + + e3 x 3e3 x e2 x e x 0 3 e2 3e3 0 0 ln 2 ln 2 dx 1 1 e− x dx = ∫ ∫ J 32 = = e x +3 e3 0 2e 3 0 ( ) = 1 ln e x − 2 ln 4 = 0 d ex ln 4 ln 4 dx ∫ ∫ J 33 = = −x e2 x − 4 x ex + 2 4 0 e − 4e 0 0 1 − e −2 x 1 −3 x 1 1 dx e ( ) = ∫ e−2 x − e− x + 1 − + e− x + x − ln 1 + e x J 34 = ∫ dx = −x 2 −x 0 1+ e 0 1+ e 0 1+ e 11 1 = +− − ln 2 e 2e 2 2 e e e 1 3 1 + ln x 2 2 ( ) J 35 = ∫ dx = ∫ (1 + ln x ) 2 d (1 + ln x ) = (1 + ln x ) 2 = 2 2 −1 3 3 x 1 1 1 3 848 ∫ x5 1 + x 2 dx . ð t t = 1 + x 2 ⇒ J 36 = J 36 = 105 0 1 6 1 ( ) J 37 = ∫ x5 1 − x3 dx . ð t t = 1 − x3 ⇒ J 37 = 168 0 1 2 J 38 = ∫ x3 1 − x 2 dx . ð t t = 1 − x 2 ⇒ J 38 = 15 0 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Bài 1. Nguyên hàm, tích phân và bài t p s d ng công th c Khóa LTðH ð m b o - Th y Tr n Phương 1 ) = 1 − ln 7 − ln 4 = 2 − ln 7 ( x 1 d 4 +3 1 1 1 dx J 39 = ∫ = ∫ dx − ln 4 ∫ 4 x + 3 4x + 3 3 0 3 3ln 4 3 3ln 4 0 0 2 1 1 t 2 + 2t + 1 1 2t − 1 1 1 2 2 x dx dx 1 dt J 40 = ∫ =∫ ∫ ln = ... = = + arctan 4 x + 2− x 0 23 x + 1 ln 2 1 t 3 + 1 ln 2 6 t2 − t +1 3 3 0 1 2 ( 2 x + 1) 1 24 x 2.23 x 22 x 1 1 dx 89 ( ) J 41 = ∫ =∫ 2 4x 3x 2x dx = = + 2.2 +2 + + 4 ln 2 3ln 2 2 ln 2 4− x 0 12 ln 2 0 0 1 J 42 = ∫ e2 x 1 + e x dx . ð t t = 1 + e x ⇒ t 2 = 1 + e x ⇒ 2tdt = e x dx 0 1+ e 1+ e 2t 5 2t 3 ( ) ⇒ J 42 = ∫ 2t 2 t 2 − 1 d t = − = ... 5 3 2 2 Ngu n: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHÂN LOẠI DẠNG TOÁN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN THEO YẾU TỐ ĐƯỜNG CAO
6 p | 2422 | 878
-
Tóm tắt công thức lớp 11
5 p | 1219 | 313
-
Công thức lượng giác và bất đẳng thức cần nắm
14 p | 906 | 239
-
Phương pháp sử dụng công thức kinh nghiệm trong hóa học
0 p | 296 | 98
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn
35 p | 986 | 92
-
Luyện thi ĐH môn vật lý - Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý
0 p | 270 | 86
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phân loại và phương pháp giải bài tập giao thoa sóng cơ học
29 p | 411 | 47
-
Giáo án tin học 7- Bài thực hành 6:ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
6 p | 711 | 35
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 6: Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất
4 p | 431 | 32
-
Giáo án Thủ công 1 bài 14: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
3 p | 265 | 14
-
Sử dụng phương pháp “tự chọn lượng chất” trong Vật Lí. Tại sao không?
9 p | 86 | 7
-
Giải bài Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường SGK Công nghệ 10
3 p | 157 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực sử dụng công cụ vectơ cho học sinh trong bài toán chứng minh bất đẳng thức hình học và tìm cực trị hình học
45 p | 21 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải các dạng toán sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton trong các đề thi đại học
29 p | 43 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số
62 p | 15 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 14 SGK Công nghệ 9 Quyển 2
3 p | 76 | 3
-
Bài thơ, bài vè, mẹo học nhanh công thức lượng giác
8 p | 48 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn