Ừ Ả

Ưở

ĐÁNH GIÁ R I RO H SINH Ủ THÁI T NH H NG C A ủ URANIUM NGHÈO (DU)

N i dung trình bày

ng c a DU v i h sinh thái

ủ ủ

ề ấ

1. Đánh giá r i ro h sinh thái đ i v i DU 2 vùng

1. Gi i thi u ệ ớ 2. Nh ng nh h ớ ệ ưở ữ ả 3. Lý thuy t dánh giá r i ro sinh thái ế  Xác đ nh v n đ ị  Giai đo n phân tích ạ ng pháp lu n  Ph ậ ệ

ươ

ố ớ ủ

2. K t lu n ế

YPG và APG ậ

1. Gi

i thi u

 Uranium nghèo (Depleted Uranium, vi

t t ế ắ ồ ể ỉ ạ ị ấ

 dùng làm nhiên li u h t nhân cho các lò ph n ạ

t là DU) đ ch lo i Uranium đã b l y đi đ ng v ị Uranium -235 và đ ng v Uranium-234 ồ ị

 DU là nguyên li u lý t

. ử ng trong lĩnh v c ệ ng hay dùng làm bom nguyên t ệ ưở ự

quân sự

M c tiêu

ủ ộ ọ

ệ ạ

Đánh giá r i ro đ c h c sinh thái và đánh giá r i ro sinh thái quanh vi c phát x uranium ủ nghèo ị

V trí: Yuma Proving Ground (YPG) Aberdeen Proving Ground (APG).

Khu quân s YPG ự

B n đ khu quân s APG ự ả ồ

ng c a DU đ n HST

2. nh h Ả

ưở

ế

 tính phóng xạ  th i ra b i phóng x alpha, beta và các tia gamma

ẽ ị

ậ ơ ể nhiên trong ng

ớ th n ch t và các thành hình ng

ng, ph i, th n, gan, m và

ấ ặ ọ x ỹ ở ươ

máu. ậ

ả ạ ẽ

ng g c th c v t, và h u h t đ ng v t trên ầ

ự ậ

ế ộ

ượ

•Khi xâm nh p vào c th , uranium s b hoà tan b i các ch t l ng t i ườ ự ấ ỏ •DU có th ph n ng v i các phân t sinh h c khi n các ế ọ ử ả ứ ể i, th n teo l bào t ố ở ậ ế ở ậ ế làm gi m kh năng l c ch t c n bã t ừ ả •DU còn l i s tích lu ổ cơ •gi m tr ng l ả c nạ

ụ ả ạ

3. Lý thuy t đánh giá r i ro sinh thái:

ế

 R i ro sinh thái có th đ

c đánh giá thông qua ể ượ ủ

nghiên c u th c đ a ự ị ứ  công c mô ph ng máy tính ỏ ụ  APG và YPG đ ượ ệ

ệ ệ ả

c xác đ nh là các h sinh thái c ị ơ b n cho mô hình ERA, đ i di n cho các h sinh ạ thái ven bi n và sa m c. ể ạ

3.1 Xác đ nh v n đ : ề ị

thi ộ ế ả

t t l p và đánh giá các gi i gây ra ho c có th ể ặ

 Là m t quá trình thi ế ậ ủ ng t ưở

 Cung c p c s cho đánh giá r i ro sinh thái t ng

do các ho t đ ng c a con ng gây gây ra nh h ườ i sinh thái. ạ ộ ả ớ

ấ ơ ở ủ ổ

thể

3.2 Giai đo n phân tích: ạ

ể ễ ố ộ ơ

Quá trình ki m tra hai thành ph n c t y u c a r i ầ ố ế ủ ủ ro ph i nhi m và tác đ ng, các m i quan h gi a ệ ữ chúng v i nhau và đ c tính h sinh thái. ặ ệ ớ

3.2 Giai đo n phân tích: ạ

c trong c

ả ướ c ướ

 Xác đ nh v trí ị l y m u: ẫ ấ - Đ i v i YPG ố ớ chúng ta l y 22 m u đ t ấ - Đ i v i APG ố ớ chúng ta l y 32 m u đ t và 9 ấ ẫ m u n ẫ ướ đó có c n m t và n ặ ng mầ

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

 Đánh giá r i ro: Vi c đánh giá r i ro c a uranium nghèo (DU) đ i v i ặ

ố ớ ủ ủ

ộ ủ ứ

ệ h sinh thái căn c vào đ c tính gây đ c c a ệ uranium

 Các thông s c n xác đ nh: ố ầ

ng có h i không quan sát ứ ả

EHQ( T s nguy hi m sinh thái) ể ỉ ố NOAEL(m c nh h ạ ưở đ c) ượ

LOAEL (M c nh h ng có h i th p nh t quan sát ứ ả ưở ấ ạ ấ

đ c)ượ

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

 Xung quanh hai khu quân s APG và YPG ta l y ấ ộ ủ

ồ ấ ẫ ướ

 Ta có th tính ra ADD(li u l

c nh m xác đ nh n ng đ c a ng xung quanh. các m u đ t và n uranium trrong thành ph n môi tr ị ườ

ng hàng ngày) mà ể

ậ ấ ệ ế ậ ộ

ằ ầ ề ượ các loài đ ng v t h p th vào. ụ  Ti n hành thí nghi m đ i v i các loài đ ng v t thí ố ớ nghi m đ xác đ nh NOAEL và NOAEC. T đó s ẽ ị xác đ nh NOAEL c a loài ch a đ ừ c ki m tra ể ư ượ ệ ị ủ

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

Các loài đ c dùng đ đánh giá r i ro sinh thái ượ ủ ể

xung quanh 2 khu quân s APG và YPG ự

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

ễ ơ ườ

 Xác đ nh con đ ng ph i nhi m ị ng u ng, hít th , ở ộ

ố ụ

đ s h p th qua da đ ng v t trên c n ạ s h p thu c a r và lá th c vât ủ ễ h p thu tr c ti p b i các loài th y sinh ở

ậ ự

ườ ự ấ ự ấ ấ ự ế ủ

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

ể ớ ệ

ỉ ố

ể ưở ủ

ể ấ

 Xác đ nh xem r i ro có đáng k v i h sinh thái : c giá tr EHQ( T s nguy hi m sinh thái): Tính đ  nh ng nh h ng đ c tính không có ữ ả kh năng x y ra và do đó kh năng r i ro không th ch p ả ả nh n là t ậ

ng

ứ ả

ơ

ớ ưở c) cho th y r ng hi u ng

ấ ằ

EHQ> 1 ch ra r ng hi u ng này có th x y ra và ti p ế t quá li u th p nh t có liên quan v i các hi u ng.

xúc v

ị ượ N u EHQ < 1 ế ả i thi u . ể ư có h i th p nh t quan sát đ ấ ấ đ u có th nh ng không ch c ch n. ể ư ề ỉ ề

EHQ >1 nh ng ít h n so v i LOAEL (M c nh h ệ ứ ượ ạ ắ ệ ứ ấ

ể ả ớ

ệ ứ

ằ ấ

ượ

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

c tính theo công th c sau: Giá tr EHQ đ ị ượ ứ

EHQ = ADDpathway ÷ reference value

ng hàng ngày thông qua con

đ ADDpathway : li u l ề ượ ụ ng h p th ấ ườ

Reference value : là giá tr tham chi u ế ị

3.4 Ph

ng pháp lu n:

ươ

 Các đ ng v t ti n hành thí nghi m t

i APG và ộ ệ ạ

u, nai, và loai co ậ ế YPG bao g m chu t túi, kangaroo, chim chích c ổ ồ b c tr ng, h ắ ươ ạ ̣ ̉

Chu t túi ộ chim chích c b c ổ ạ

H u đuôi tr ng ươ ắ

c

c tính cho

c ki m tra b ng ph

ng trình sau đây

 NOAELs c a đ ng v t hoang dã có th đ ể ượ ướ ươ

ủ ộ m t loài ch a đ ư ượ

ậ ể

ng có h i không quan sát đ

c

ng có h i không quan sát ưở c ki m tra ể ạ ưở

ượ

ệ ơ ể ủ

ng c th c a loài ch a đ

ng c th c a loài ti n hành thí nghi m ệ ế c ki m ể ượ

ơ ể ủ

ư ượ

NOAELwildlife: m c nh h ứ ả c c a loài ch a đ đ ư ượ ượ ủ -NOAELtest: m c nh h ứ ả c a loài đã ti n hành thí nghi m ế ủ -bwtest: tr ng l ượ ọ -bwwildlife: tr ng l ọ tra -b: l y giá tr 1,2 đ i v i chim ị 0,94 đ i v i đ ng v t có vú ố ớ ộ

ố ớ ậ

ự ậ

Đ i v i đ ng v t trên c n chúng ta d a vào k t ế ạ qu thí nghi m c a hai loài là chu t và v t đen ố ớ ộ ả ủ ệ ộ ị

c: ố ớ ữ i n ướ ướ

Đ i v i nh ng loài d

Đ i v i th c v t trên c n: ự ậ ố ớ ạ

4. K t qu đánh giá r i ro

ế

EHQ distributions for YPG terrestrial receptors

4. K t qu đánh giá r i ro

ế

EHQ distributions for APG terrestrial receptors.

 Cảm ơn các bạn lawng