C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT13

u

N iộ

Điể

m

dung

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

th ngườ

g pặ

c aủ

xupáp

.

3

Đóng,

+

Nhi mệ

mở

v :ụ

các

lỗ

không

hút,

xả

gian

thông

v iớ

trong

ph nầ

xi

xác

lanh

theo

đ nhị

m tộ

quy

b iở

lu tậ

pha

c .ơ

phân

ph iố

+

khí

c aủ

Đi uề

đ ngộ

độ

ki nệ

làm

cao

việ

c:

c aủ Ch uị

nhi tệ

bu ngồ

đ tố

ch uị đ cặ

bi tệ

l cự là

xupáp

ma x ,ả

n pạ

sát

khi

cượ đ

đóng,

mở

.

làm

Xupáp

mát

tố t

C uấ

h nơ

xupáp

t o:ạ

x .ả

+

páp

chia

Xu

làm

ba

),

ph n:ầ

N mấ

thân

(đ uầ

xupáp

xupáp:

đuôi

xupáp

a.

d ngạ

N mấ

hình

làm

côn

phía

ph ngẳ

trên

đ nhỉ

ho cặ

lõm,

ti pế

m tặ

vát

xúc

c aủ

kín

n mấ

v iớ

m tặ

m tặ

vát

côn

c aủ

đế

xupáp,

30

0

góc

vát

th ngườ

N mấ

0

45

hay

xupáp

ph nầ

mép

chi uề

hình

trụ

dày

b oả

đủ

l nớ

b nề

để

đ mả

N mấ

kích

th cướ

xupáp khi

s aử

ch a.ữ

các

Đây

d ng:ạ

D ngạ

b ng:ằ

d ngạ

thông

d ngụ

di nệ

nh t,ấ

tích gi nả

ch uị

dễ

nhi tệ

nh ,ỏ

chế

đ nơ

t oạ

i:ồ l

(hình

a).

D ngạ

độ

di nệ

c ngứ

v ngữ

tích

cao,

nh ngư

ch uị

d ngụ

nhi tệ

l n.ớ

cho

Th ngườ

xupáp

sử

xả

lõm:

(hình

b).

Thu nậ

D ngạ

l iợ

cho l uư

dòng

khí thông,

n pạ

nh ngư

độ

di nệ

c ngứ

kém tích

d ngụ

ch uị

nhi tệ

cho

l n.ớ

Th ngườ

xúp

sử

páp

n pạ

(hình

c).

1

0,6

0,6

0,6

Thân

b. xupáp:

công d ngạ

hình

chính tr ,ụ

gia

xác

d nẫ

để

l pắ

ngướ h

vào

b cạ

v iớ

khe

hở

r tấ

công

nh .ỏ

Đ ngộ

su tấ

cượ đ

l nớ

thân

làm

xupáp

xả

r ngỗ

trong

nhanh

ch aứ

b tộ t

ruy nề

Nátri

để

nhi tệ

làm

mát

d.

ph nầ

Đuôi

xupáp:

nh nậ có

l cự

c aủ ti nệ

m ,ổ rãnh

tròn

cùng

để

l pắ

đế

móng

hãm

ch nặ

xẻ

xo.

làm

Móng

hãm

hai,

đ cượ

m tặ

ngoài

hình

trên.

côn,

đáy

M tặ

l nớ

trong

cũng

c aủ

đế

đỡ

m tặ

xo

côn

c aủ

ăn

kh pớ

móng

v iớ

m tặ

hãm

ngoài

bóp

ngàm

ch tặ

hai

vào

ph nầ

móng

rãnh.

hãm

+

c aủ

h ngỏ

th ngườ

xupáp:

g pặ

0,6

0,6

Bề

m tặ

làm

vi cệ

c aủ

n mấ

xupáp

bị

mòn,

rỗ

do

ma

sát,va

đ p,ậ

ch uị

nhi tệ

độ

cao,

ch uị

sói

mòn

ăn

mòn

hoá

h cọ

c aủ

dòng

khí,

làm

xupáp

đóng

không

kín

gi mả

công

su tấ

đ ngộ

.

N mấ

xupáp

bị

n t,ứ

v ,ỡ

cháy

do

va

đ p,ậ

ch uị

nhi tệ

độ

cao,

xupáp

đóng

không

kín,

xo

y u,ế

ngố

d nẫ

h ngướ

mòn,

n cướ

làm

mát

kém...

Thân

xupáp

bị

mòn

do

ma

sát,

bị

cong,

k tẹ

trong

ngố

d nẫ

h ngướ

do

khe

hở

l pắ

ghép

l n,ớ

nh tớ

bị

cháy,

nhi uề

mu iộ

than.

Đuôi

xupáp

mòn

do

ma

sát,

va

đ p.ậ

(theo

hình

v ).ẽ

2

lý:

*

đồ

4

nguyên

tr cướ

(A);

1.

màng

Khoang

1,0

6

3

7

5

2

3. Lò

8

2.

ngỐ

thông

9

xo;

v iớ Piston

C aử 2

đ ngườ 4.

5.

khoang trợ

ngố

A,B;

n p;ạ

thôn g l c;ự

khí

6. khí);

tr i;ờ

Piston

v iớ kh ôn g

7.

8.

nhỏ

th ô n g

Bàn

C aử (van

đ y;ẩ

đ p;ạ

màng

9.

10.

K h o a n g

(B) sau

Ty

1

10

đ ngộ

* :

Ho tạ

­

Khi

(9)

ch aư

đ pạ

bị

phanh:

Ty

đ yẩ

xo

h iồ

vị

vị

bàn

đ pạ

trí

giữ

ban

(6)

đ uầ

áp

van

không sát

khí

c aử

bị

thông

(5)

ch nặ

không

i.ạ l

khí

Trong

(6)

khi

đó

van

không

c aử

khí

thông khoang

(5)

tách A

r iờ

nhau thông

v iớ khoang

khoang

B (A;

cả B)

hai

đ uề

đó

áp

su tấ

không

áp

đ iổ

su tấ c aủ

chân

không đ ngộ

trong

h ngọ cơ

hút

không áp

c

ó

su tấ

độ

chênh

gi aữ

l chệ

hai

(4)

phía

c aủ

pittông

trợ

bộ

l cự

ngườ c

Khi

hoá

ch aư

đ pạ

làm

vi c.ệ

phanh:

­

l cự vào bàn đ pạ (8) →      ty      đ yẩ (9) sẽ      tác d ngụ lên đ Khi     tác          khí d ngụ        (6) ế      van không

2

1,0

(6)→

d chị

chuy nể

sang

trái

van

(6)

áp

sát

đóng

c aử

thông

(5)

c aử

van

không

khí

(6)

mở

không

khí

từ

ngoài

bộ

l cọ

khí

khoang

B.

V y:ậ

khoang

A

áp

su tấ

chân

không,

khoang

B

áp

su tấ

khí

tr iờ

độ

chênh

l chệ

áp

su tấ

gi aữ

hai

phía

c aủ

pittông

trợ

l cự

(4)

pittông

trợ

l cự

d chị

chuy nể

sang

phía

khoang

A.

Ngoài

ra,

ty

đ yẩ

(9)

m tộ

đ uầ

liên

k tế

v iớ

pittông

trợ

l cự

cũng

di

chuy nể

sang

trái

đ yẩ

vào

pittông

(4)

th cự

hi nệ

quá

trình

phanh.

­

Khi

nhả

phanh:

Khi

nhả

phanh

ng iườ

lái

thôi

tác

d ngụ

l cự

lên

bàn

đ pạ

phanh

(8)

xo

h iồ

vị

bàn

đ pạ

kéo

ty

đ yẩ

(9)

d chị

chuy nể

về

vị

trí

ban

đ uầ

đế

van

không

khí

(6)

d chị

chuy nể

theo:

đế

van

(6)

ép

sát

đóng

c aử

van

không

khí

(7)

mở

c aử

van

chân

không

(5)

Pittông

trợ

l cự

van

đi uề

khi nể

iạ l

trở

về

tr ngạ

thái

ban

đ u.ầ

­

Trình

bày

nguyên

làm

vi cệ

c aủ

hệ

th ngố

còi

r leơ

đi uề

khi n.ể

2

*

s

ơ

3

đ :ồ

6

1,0

le

chì 1.

5. 4. cẮ

quy R

Công ơ

2.

t cắ

còi

2

6.

Còi

1

5

4

1,0

+

Khi

đóng

công

t cắ

còi

dòng

đi uề

khi nể

đ

i

nh

ư

sau:

(+)

cẮ

quy

(1)

(2)

c uầ

chì

(3)

c cự

(1)

(rơ

le

4)

c cự

(2)

công

t cắ

còi

(5)

mát

âm

cắ

quy

(

hút

ti pế

đi mể

K

đ

óng).

Dòng

làm

vi c:ệ

(+)

cẮ

quy

(1

)

c uầ

chì

(3)

c cự

(1)

(rơ

le

4)

c cự

(3

le)

c cự

(5

le)

còi

(6)

mát

âm

cắ

quy

còi

kêu.

Cộ

ng

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

………………………….………………

10

,

……………………..………

Ngày

tháng

năm

……………….

……

2011

4