C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT17

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

1

Vẽ

đồ

thị

trình

bày

quy

lu tậ

mài

mòn

c aủ

chi

ti tế

chuy nể

đ ngộ

ngươ t

đ iố

theo

th iờ

gian.

3

*

đồ

Các

chi

ti tế

khi

sử

d ngụ

chuy nể

đ ngộ

t ngươ

đ iố

v iớ

nhau

như

piston

­

xi

lanh,

tr cụ

­

ạ b c,....

đ uề

bị

mài

mòn

tuân

theo

m tộ

qui

lu tậ

gi ngố

nhau

đ cượ

chia

thàn

h

các

giai

đo nạ

như

hình

1

1,0

S(mm)

D

C

B

L

g

A

S

t

Max

S

1 BĐ

S

t

2

t

3

t

(Km)

Hình

1

:

Đồ

thị

các

giai

đo nạ

mài

mòn

Đồ

thị

tr cụ

tung

thể

(mm),

hi nệ

khe

tr cụ

hở

hoành

ho cặ thể

hi nệ

số th iờ

gian

Km

khe

xe

đã

hở

ch y;ạ

S

l pắ

Lg

ghép

hở

ban

đ u;ầ

ban

S

khe

đ uầ

Max

sau

khe

khi

ch yạ

hở

rà;

S

l nớ

nh tấ

để

cho

phép.

dễ

Hình

1

nghiên

c uứ

thị

ta

chỉ

qui

vẽ

đồ

lu tậ

mài

ti t,ế

mòn

c aủ

th cự

m tộ

tế

chi

khi

v iớ

l pắ

ghép

nhau,

hai

chi

khi

ti tế

chuy nể

cả

đ ngộ

t ngươ

hai

đ iố

v iớ

chi

nhau

ti tế

khe

sẽ

bị

hở

mài

mòn

sẽ

nên

tăng

c aủ

lên

b ngằ

hai

t ngổ

mài

chi

mòn

ti t.ế

(giai

*

Giai

đo nạ

đo nạ

mài

ch yạ

h pợ

rà):

các

Sau

khi

chi

l pắ

ghép

ti tế

xong

hở

khe

hở

l pắ

g iọ

ghép.

khe

Ban

xong

đ uầ

sau

bề

khi

gia

m tặ

công

các

nhám,

chi

ti tế

soi

v nẫ

còn

kính

độ

hi mể

nhô

vi

bề

như

m tặ

còn

nh pấ

(hình

bóng

2),

nên

theo

ch aư

đ tạ

yêu

độ

c u.ầ

ph iả

Để

đ tạ

ch yạ

độ

bóng

c nầ

để

Trong

các

đồ

chi

ti tế

thị

nh nẵ

bóng.

ngứ này

v iớ

đo nạ t cố

AB.

Giai độ

đo nạ

hao d c,ố

mòn

l n,ớ th iờ

nên

gian

đo nạ

AB

ch yạ

gian

ng n,ắ

(t

ngứ

1

v iớ

).

th iờ

Sau

khi

hở

ch yạ

c aủ

xong

chi

độ

ti

tế

S

.

1,0

Chú

chạ y

ý:

Giai

đo nạ

không

làm

cho

các

chi

ti tế việ c

v iớ

iả t

tr ngọ

l nớ

.

2

Hình

*

mài

Giai

đo nạ

mòn

đo nạ

nổ

đ nhị

sử

(

Giai

d ng):ụ

Giai

m tặ

đo nạ

này

các

bề

chi

nhãn

ti tế

đã

bóng,

đ cượ

ch yạ

độ

hở

t cố

đúng

v iớ

độ

qui

đ nhị

mài

nên

mòn

0,5

1

giai

đo nạ

này

nh ,ỏ

th iờ

gian

sử

d ngụ

lâu,

ngứ

v iớ

đo nạ

BC,

th iờ

gian

t

2

,

độ

d cố

nh ,ỏ

t cứ

khe

hở

tăng

ch m.ậ

Đây

giai

đo nạ

quan

tr ngọ

nh tấ

nói

lên

tu iổ

thọ

c aủ

chi

ti t,ế

c aủ

máy,

nên

ta

c nầ

tìm

cách

kéo

dài

giai

đo nạ

này.

Khi

sử

d ngụ

n uế

khe

hở

c pặ

chi

ti

tế

đã

đ tạ

đ nế

S

MAX

khe

hở

cho

phép

làm

vi cệ

l nớ

nh t,ấ

khi

đó

c nầ

ph iả

đi uề

ỉ ch nh,

s aử

ch a.ữ

*

đo nạ

Giai

mài

phá

ỏ h ng):

(Giai

đo nạ

Khi

khe

chi

hở

c aủ

ti tế

c pặ

đã

đ tạ

0,5

đ nế

S

Max

,

n uế

ta

không

đi uề

ỉ ch nh,

s aử

ch aữ

v nẫ

ti pế

t cụ

sử

d ngụ

thì

các

chi

ti

tế

làm

vi cệ

sinh

ra

va

đ p,ậ

gây

ra

ti ngế

làm

các

chi

mài

mòn,

h ngỏ

r tấ

nhanh,

ngứ

v iớ

th iờ

gian

t

3

,

thể

bị

n t,ứ

v ,ỡ

g yẫ

x yả

ra

nguy

hi m,ể

nên

khi

sử

d ngụ

đ tạ

đ nế

khe

hở

S

MAX

c nầ

ph iả

đi uề

ỉ ch nh,

s aử

ch a.ữ

2

Đi nề

chú

thích

trình

bày

ho tạ

đ ngộ

c aủ

c uầ

sau

chủ

đ ngộ

lo iạ

kép

(theo

đ ).ồ

2

1,0

Tr cụ

bánh

răng

quả

d a;ứ

Bánh

răng

vành

ch u;ậ

3,

C pặ

bánh

răng

trung

gian;

Bán

tr c;ụ

Vi

sai

­

Khi

th ngẳ

ôtô

chuy nể

(l cự

đ ngộ

c nả

xe

hai

chủ

bánh

đ ngộ

từ

như

nhau):

mômen

1,0

tr cụ

các

đăng

truy nề

iớ t

bánh

răng

quả

d aứ

sang

bánh

răng

vành

ch uậ

qua

bánh

răng

trụ

nh ,ỏ

trụ

l nớ

c aủ

truy nề

l cự

chính

đ nế

vỏ

bộ

vi

sai.

Lúc

này,

các

bánh

răng

hành

tinh

không

quay

quanh

tr cụ

c aủ

chỉ

đóng

vai

trò

như

m tộ

v uấ

truy nề

để

truy nề

mômen

từ

vỏ

vi

sai

đ nế

hai

bánh

răng

m tặ

tr iờ

hai

phía

v iớ

cùng

mômen

số

vòng

quay

như

nhau

đ nế

hai

bánh

xe

chủ

đ ng.ộ

­

Khi

ôtô

quay

vòng

(l cự

c nả

hai

bánh

xe

chủ

đ ngộ

khác

nhau):

lúc

này,

các

bánh

răng

hành

tinh

v aừ

quay

theo

vỏ

bộ

vi

sai

v aừ

quay

quanh

tr cụ

c aủ

b oả

đ mả

cho

hai

bánh

răng

m tặ

tr iờ

quay

v iớ

t cố

độ

góc

khác

nhau

phù

h pợ

v iớ

t cố

độ

quay

khác

nhau

c aủ

các

bánh

xe

chủ

đ ng.ộ

­

Trình

bày

ph ngươ

pháp

n pạ

đi nệ

cho

cắ

quy

v iớ

đi nệ

*

g pặ

Các

a. hư

h ngỏ

cẮ th ngườ

quy

không

tự

phóng

sử

đi n:ệ

cẮ

d ngụ

quy

nh ngư

tự

t tố

m tấ

đi n.ệ

cắ

b nả

quy

cách

giờ

ly

b ngằ

tự

gỗ

thì

phóng

24

ượ l ng. đi nệ

0,5%;

Nguyên

b ngằ

nh a:ự

nhân:

1,1%

­ dung

B nả nó

c cự

không đ cượ

nguyên

ch t,ấ chế

t oạ

b ngằ

ăng

h pợ

kim

ti

chì,

ôxít mon.

chì,

nhỏ Tự

tự t oạ

nên

nh ngữ phóng

pin

đi n.ệ

­

không

Dung

d chị

trong

ch tấ

đi nệ

s ch.ạ

phân

N cướ

pha

dung

cướ n

d chị

không

c t,ấ

ph iả

n cướ

m aư

lo i.ạ

h ngứ

b ngằ

Axít

v tậ

phi

sulfuarí c kim

không

­

b oả

đ mả

Tỷ

độ

tinh

tr ngọ

khi t.ế

dung các

d chị

ch tấ ngăn

đi nệ

phân khác

nhau.

b.

bị B nả

c cự

sunfát cắ

quy

n pạ hoá.

Bi uể

đi nệ hi nệ

đi nệ khi

áp

quy

nhi tệ

tăng

độ

cắ

nhanh,

nh ngư

gi mả khi

kh iở

đ tộ

đ ngộ

đi nệ

ng t.ộ

áp

2

0,5

1,0

cắ

quy

ho tạ

đ ngộ

bình

th ngườ

thì

khi

n pạ

đủ

đi nệ

b nả

c cự

âm,

Pb

b nả

c cự

d ngươ

đi

oxít

chì

PbO2

còn

phóng

đi nệ

cả

hai

b nả

c cự

PbSO4.

Khi

b nả

c cự

bị

sunfát

hoá

thì

h uầ

như

thế

c ng,ứ

chai,

không

x p,ố

không

th mấ

dung

ị d ch,

không

tính

thu nậ

ị ngh ch.

Dung

l ngượ

cắ

qui

gi mả

nhi u.ề

Nguyên

nhân:

­

N pạ

đi n,ệ

phóng

đi nệ

v iớ

ngườ c

độ

dòng

đi nệ

quá

l n,ớ

th iờ

gian

dài

nhi tệ

độ

cao,

tỷ

tr ngọ

cao,

làm

cho

mu iố

sunfát

chỉ

tan

vào

dung

d chị

khi

cắ

qui

ngu iộ

mu iố

yấ

k tế

t aủ

bám

vào

b nả

c cự

d ngạ

tinh

thể

c ng.ứ

­

cẮ

qui

b oả

qu nả

không

đúng

chế

đ .ộ

Mùa

dung

l ngượ

m tấ

quá

50%

mùa

đông

quá

25%

dung

l ngượ

không

k pị

th iờ

n pạ

i.ạ l

c.

Các

c cự

cắ

quy

bị

ôxi

hoá:

Do

đó

gi mả

đi nệ

áp

gi mả

dòng

đi nệ

phóng,

v yậ

làm

cho

cắ

qui

n pạ

không

đ yầ

đi nệ

kh iở

đ ngộ

b ngằ

máy

đề

không

đ c.ượ

Nguyên

nhân:

Không

th ngườ

xuyên

chăm

sóc

các

c cự

cắ

qui,

không

bôi

mỡ

vad lin.ơ

d.

Bình

cắ

qui

bị

v :ỡ

Làm

h ngỏ

cắ

qui.

Nguyên

nhân:

­

cẮ

qui

b oả

qu nả

không

chu

đáo:

để

ngoài

m a,ư

n ng.ắ

­

B tắ

cắ

qui

trên

xe

không

ch cắ

ch nắ

xe

máy

chuy nể

đ ngộ

cắ

qui

bị

sóc,

v .ỡ

cắ

*

N pạ

quy

đi nệ

cho

­ đi nệ

áp

C nầ

không

đ iổ

ch nọ

cắ

quy,

nhóm

đi nệ

cắ

quy

áp

b ngằ

vào

nhau

đ uấ

ngu nồ

song

song

đi nệ

m tộ

chi u.ề

0,5

Un E

(A)

Raq

M iớ

n pạ

đi nệ

E

nh ,ỏ

còn

Un

(đi nệ

áp

ngu nồ

không

đ i),ổ

thì

ngườ c

độ

dòng

đi nệ

n pạ

l n,ớ

d nầ

d nầ

E

tăng

lên

đ nế

trị

số

l nớ

nh tấ

thì

In

0.

lẽ

đó

chỉ

trong

3

5

giờ

đ uầ

n pạ

đã

đ tạ

80%

dung

l ngượ

cắ

quy,

sđđ

m iỗ

ngăn

chỉ

đ tạ

2,4

V;

cắ

quy

chỉ

b tắ

đ uầ

sôi,

cu iố

quá

trình

n pạ

không

sôi,

th ngườ

chỉ

áp

d ngụ

n pạ

bổ

sung

(hình

1.7)

+

đi mể

:

N pạ

nhanh,

không

c nầ

ng iườ

chăm

sóc,

th ngườ

chỉ

sử

d ngụ

n pạ

bổ

sung.

+

Nh cượ

đi m:ể

cắ

quy

không

no

đi nệ

hoàn

toàn,

không

n pạ

đi n,ệ

cắ

quy

bị

sulfat

hoá.

C ngộ

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

10

………………………….………………

,

Ngày

……………………..………

……………….……

tháng

năm

2011