
Bài : 21506
Trong công nghệ sinh họ c, đố i tư ợ ng thư ờ ng đư ợ c sử dụ ng làm “nhà máy” sả n xuấ t các sả n
phẩ m sinh họ c là:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Virut;
B. Vi khuẩ n;
C. Plasmit;
D. Enzim;
Đáp án là : (B)
Bài : 21505
Mụ c đích củ a kĩ thuậ t di truyề n là:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Gây ra độ t biế n gen;
B. Gây ra độ t biế n nhiễ m sắ c thể ;
C. Điề u chỉ nh, sử a chữ a gen;
D. Tạ o biế n dị tổ hợ p;
Đáp án là : (C)
Bài : 21504
Kĩ thuậ t di truyề n là kĩ thuậ t đư ợ c:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Thao tác trên vậ t liệ u di truyề n ở mứ c phân tử ;
B. Thao tác trên gen
C. Thao tác trên NST;
D. A, B và C đề u đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 21503
Ở Việ t Nam, phư ơ ng pháp chọ n giố ng vậ t nuôi đư ợ c thự c hiệ n qua phư ơ ng pháp:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Lai kinh tế ;
B. Lai giữ a giố ng đị a phư ơ ng vớ i giố ng ngoạ i;
C. Nhậ p nộ i và nuôi thích nghi các giố ng ngoạ i cao sả n;
D. A và B đúng;
Đáp án là : (D)
Bài : 21502
Nhữ ng thành tự u trong chọ n giố ng lúa ở Việ t Nam là:

Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Kế t hợ p đư ợ c nguồ n gen củ a giố ng đị a phư ơ ng vớ i nguồ n gen củ a giố ng cao sả n nư ớ c ngoài;
B. Kế t hợ p lai hữ u tính vớ i sử dụ ng độ t biế n thự c nghiệ m để cả i tiế n các giố ng lúa hiệ n có;
C. Lai giữ a lúa nhà và loài hoang dạ i, có phố i hợ p độ t biế n thự c nghiệ m tạ o giố ng mớ i có tính
chố ng chị u cao;
D. A, B đúng;
Đáp án là : (D)
Bài : 21501
Phát biể u nào dư ớ i đây là không đúng đố i vớ i chọ n lọ c cá thể :
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Đố i vớ i cây tự thụ phấ n, chỉ cầ n gieo trồ ng riêng rẽ các hạt lấy từ một cây để có thế đánh giá
cây đó qua thế hệ con;
B. Để thu đư ợc kết quả, ngư ời ta so sánh giữa các dòng và so sánh với giống khởi đầu để chọn
và giữ những dòng tốt nhất, loại bỏ những dòng không đáp ứng đư ợc mục tiêu chọn giống;
C. Đối với cây giao phấn, con cái thư ờng không đồng nhất về kiểu gen nên để đánh giá chỉ cần
thực hiện chọn lọc cá thể 1 lần;
D. Chọn lọc cá thể một lần đư ợc áp dụng cho cây nhân giống vô tính và cây tự thụ;
Đáp án là : (C)
Bài : 21500
Trong chọn lọc cá thể, ngư ời ta chọn lọc trong quần thể khởi đầu.......(N: một nhóm lớn cá thể,
M: một số ít cá thể), con cháu của chúng sẽ đư ợc ........(G: cho giao phối tự do, D: nhân lên riêng
rẽ thành các dòng khác nhau) ...........( H: kiểu hình; I: kiểu gen) của mỗi cá thể ban đầu này đư ợc
kiểm tra qua các thế hệ con cháu:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. M, D, H;
B. M, D, I;
C. N, G, H;
D. N, G, I;
Đáp án là : (D)
Bài : 21499
Như ợc điểm nào dư ới đây không phải là của chọn lọc hàng loạt:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Chỉ đạt hiệu quả với những tính trạng có hệ số di truyền cao;
B. Việc tích luỹ các biến dị có lợi thư ờng lâu có kết quả;
C. Mất nhiều thời gian;
D. Do căn cứ trên cả kiểu hình và kiểu gen nên phải theo dõi chặt chẽ và công phu;
Đáp án là : (D)

Bài : 21498
Trong chọ n lọ c hàng loạ t, ngư òi ta dự a vào.....(H: kiể u hình; G: kiể u gen; K: cả kiể u gen lẫ n kiể u
hình) để chọ n trong quầ n thể .....(M: mộ t cá thể ; N: mộ t nhóm cá thể ) có tính trạ ng đáp ứ ng mụ c
tiêu chọ n giố ng để làm giố ng. Nhữ ng cá thể không đáp ứ ng tiêu chuẩ n sẽ bị loại bỏ:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. H, M;
B. K, M;
C. G, N;
D. H, N;
Đáp án là : (D)
Bài : 21497
Hệ số di truyền là:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen đư ợc tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập
phân;
B. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình đư ợc tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập
phân;
C. Tích số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình đư ợc tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập
phân;
D. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình đư ợc tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập
phân;
Đáp án là : (B)
Bài : 21496
Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Các tế bào sinh dục tự do đư ợc lấy ra khỏi cơ quan sinh dục;
B. Các tế bào sôma tự do đư ợc tách ra khỏi tổ chức sinh dư ỡng;
C. Các tế bào đã đư ợc xử lí hoá chất làm tan màng tế bào;
D. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai;
Đáp án là : (C)
Bài : 21495
Để tăng tỉ lệ kết hợp giữa 2 tế bào thành tế bào lai trong phư ơ ng pháp lai tế bào ngư ời ta sử
dụng:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Vurut xenđê;

B. Keo hữ u cơ pôliêtilen glicôn;
C. Xung điệ n cao áp;
D. A, B và C đề u đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 21494
Trong chọ n giố ng thự c vậ t, thự c hiệ n lai xa giữ a loài hoang dạ i và cây trồ ng nhằ m mụ c đích:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Đư a vào cơ thể lai các gen quý về năng suấ t củ a loài dạ i;
B. Đư a vào cơ thể lai các gen quý giúp chố ng chị u tố t vớ i điề u kiệ n bấ t lợ i củ a môi trư ờ ng củ a
loài dạ i;
C. Khắ c phụ c tính bấ t thụ trong lai xa;
D. Tạ o điề u kiệ n thuậ n lợ i cho việ c sinh sả n sinh dư ỡng ở cơ thể lai xa;
Đáp án là : (B)
Bài : 21493
Để khắc phục hiện tư ợng bất thụ ở cơ thể lai xa ở thực vật ngư ời ta sử dụng phư ơ ng pháp:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Thực hiện phư ơ ng pháp thụ phấn bằng hoa hỗn hợp của nhiều loài;
B. Phư ơ ng pháp nuôi cấy mô;
C. Gây đột biến đa bội;
D. A và C đúng;
Đáp án là : (D)
Bài : 21492
Hiện tư ợng bất thụ của cơ thể lai xa xảy ra là do:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử;
B. Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục không tư ơ ng ứng ở động vật ;
C. Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài của vòi nhuỵ của loài kia ở thực vật;
D. Hạt phấn của loài này không nảy mầm đư ợc trên vòi nhuỵ của loài kia thực vật hoặc tinh
trùng loài này bị chết trong đư ờng sinh dục của loài khác;
Đáp án là : (A)
Bài : 21491
Khó khăn xuất hiện trong lai xa là do:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Cơ thể lai xa bị bất thụ;
B. Khó thực hiện giao phối hoặc giao phấn trong lai khác loài;

C. Sự khác biệ t trong bộ nhiễ m sắ c thể , tậ p quán sinh sả n, sinh trư ở ng, đặ c điể m hình thái;
D. A, B và C đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 21490
Lai xa là hình thứ c:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Chọ n giố ng vi sinh vậ t;
B. Chọ n giố ng cây trồ ng;
C. Chọ n giố ng vậ t nuôi;
D. Chọ n giố ng vậ t nuôi và cây trồ ng;
Đáp án là : (D)
Bài : 21489
Ở Việ t Nam, phư ơ ng hư óng cơ bả n trong tạ o giố ng lúa mớ i là cho lai giữ a:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Giố ng đị a phư ơ ng cao sả n x giố ng đị a phư ơ ng kém phẩ m chấ t;
B. Giố ng đị a phư ơ ng có tính chố ng chị u tố t x giố ng đị a phư ơ ng kém phẩ m chấ t;
C. Giố ng đị a phư ơ ng cao sả n x giố ng nhậ p nộ i cao sả n;
D. Giố ng nhậ p nộ i cao sả n x giố ng đị a phư ơ ng có tính chố ng chị u tố t;
Đáp án là : (D)
Bài : 21486
Trong chăn nuôi ngư ờ i ta thư ờ ng sử dụ ng phư ơ ng pháp phổ biế n nào để tạ o ư u thế lai:
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Lai khác giố ng;
B. Lai khác thứ ;
C. Lai kinh tế ;
D. Giao phố i gầ n;
Đáp án là : (C)
Bài : 21485
Ở thự c vậ t, để duy trì và củ ng cố ư u thế lai ngư ờ i ta sử dụ ng phư ơ ng pháp :
Chọ n mộ t đáp án dư ớ i đây
A. Lai luân phiên, đư ợ c đem lai vớ i cơ thể bố hoặ c mẹ ;
B. Sử dụ ng hình thứ c lai hữ u tính giữ a các cá thể ;
C. Cho thự c hiệ n việ c tự thụ phấ n;
D. Sử dụ ng hình thứ c sinh sả n dinh dư ỡng;
Đáp án là : (D)