TR NG THPT B C YÊNƯỜ
THÀNH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI M CH M
Đ THI TH Đ I H C L N 2. NĂM 2009
Môn: Đ a - Kh i C
Câu N i dungĐi
m
Câu 1
Nh n
xét
(1,5 đ )
Gi i
thích
(1 đ )
V
nhi t
đ
V
l ngượ
m a,bư
c h i vàơ
cân
b ng
m
*Nh n xét
-Nhi t đ trung bình tháng 1: Càng vào Nam nhi t đ càng lên cao và chênh l ch nhi t
đ khá l n (Hà N i và TP HCM chênh l ch nhi t đ t i 9,4 đ C)
- Nhi t đ TB tháng 7 cũng có s thay đ i t B c vào Nam: Hu cao nh t,TP HCM th p ế
nh t (chênh l ch nhi t đ gi a B c và nam r t ít, Hà N i và TP HCM chênh nhau 1,5 đ
C )
- Nhi t đ TB năm càng vào Nam càng cao ( Hà N i 23,5; TP HCM 27,1 )
- Biên đ nhi t có s chênh l ch gi a B c và Nam, (Hà N i là 12 05 nh ng TP HCM chư
103)
- L ng m a s thay đ i t B c vào Nam, Hu l ng m a nhi u nh t sau đóượ ư ế ượ ư
đ n TP HCM, Hà N i có l ng m a th p nh t.ế ượ ư
- L ng b c h i càng vào Nam càng tăng cao,cân b ng m cao nh t là Hu r i đ n ượ ơ ế ế
N i sau đó đ n TP HCM. ế
*Gi i thích:
- càng vào Nam,càng g n xích đ o nên góc chi u c a tia sáng m t tr i l n,s nh n ế
đ c l ng m t tr i l n kho ng cách gi a hai l n m t tr ilên thiên đ nh xaượ ượ
nhau, nh h ng c a gió mùa Đông b c cũng y u d nkhi vào đ n Hu , th i ti t ch ưở ế ế ế ế
còn se l nh, vào đ n phía Nam thì không còn nh h ng c a gió mùa Đông B c. ế ưở
-Tháng 1 s chênh l ch nhi t đ l n t B c vào Nam đây th i ho t đ ng
m nh c a gió mùa đông B c phía B c.
- Tháng 7 do ho t đ ng c a gió mùa mùa nên s chênh l ch nhi t đ ít,TP H Chí
Minh do có l ng m a nhi u nên nhi t đ th p h n Hu Hà N i.ượ ư ơ ế
- Hu l ng m a cân b ng m cao nh t do nh h ng c a dãy B ch đónế ượ ư ưở
gió th i theo h ng Đông B c t bi n vào, nh h ng c a bão dãy h i t nhi t ướ ưở
đ i .Do m a nhi u b c h i nh nên cân b ng m l n. ư ơ
- TP H Chí Minh l ng m a cao h n N i tr c ti p đón nh n gió Tây Nam ượ ư ơ ế
mang m a,ho t đ ng c a gi I h i t nhi t đ i m nhnh ng do nhi t đ cao,b c h iư ư ơ
m nh nên cân b ng m th p h n Hà N i. ơ
- N i do mùa đông l nh nên l ng m a ít h n, l ng b c h i th p h n, cân ượ ư ơ ượ ơ ơ
b ng m l i cao.
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2
(2,5 đ)
a, C c u ngành c a Công nghi p n c ta t ng đ i đa d ng đang có nh ngơ ướ ươ
chuy n d ch rõ nét.
-Khái ni m v c c u Công nghi p theo ngành ơ
*-C c u ngành c a công nghi p n c ta t ng đ i đa d ng ơ ướ ươ
-Theo cách phân lo i hi n hành n c ta có 3 nhóm v i 29 ngành Công nghi p. ướ
Nhóm công nghi p khai thác (4 ngành) nh khai thác than,khai thác d u khí,khai thác ư
qu ng kim lo i,khai thác đá và m khác.
Nhóm công nghi p ch bi n (23 ngành) tiêu bi u nh :s n xu t th c ph m đ ế ế ư
u ng,s n xu t s n ph m d t,s n xu t s n ph m b ng da,s n xu t s n ph m b ng
g
Nhóm công nghi p s n xu t ,phân ph i đi n,khí đ t n c (2 ngành) ướ
*Nh ng chuy n bi n v c c u ngành công nghi p ế ơ
-T tr ng giá tr s n xu t c a nhóm công nghi p ch bi n ngày càng tăngt 79,9% năm ế ế
1996 lên 83,2% năm 2005
-T tr ng giá tr s n xu t c a nhóm công nghi p khai thác ngày càng gi m t 13,9%
năm 1996 xu ng 11,2% năm 2005
-T tr ng giá tr s n xu t c a nhóm công nghi p s n xu t ,phân ph i đi n n c cũng ướ
có xu h ng gi m tuy còn ch m.ướ
*L u ý :N u không có d n ch ng tr 0,25 đi mư ế
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
S chuy n d ch c c u ngành c a CN n c ta theo h ng tích c c. ơ ướ ướ
b, C c u ngành c a công nghi p n c ta có s chuy n d ch vì: ơ ướ
- Đ ng l i phát tri n công nghi p,đ c bi t đ ng l i công nghi p hoá ,hi n đ iườ ườ
hoá trong giai đo n hi n nay.
-Ch u tác đ ng c a nhân t th tr ng .Th tr ng góp ph n đi u ti t s n xu t ,nh ng ườ ườ ế
thay đ i trên th tr ng s nh h ng nhi u đ n s n xu t ,t đó s làm thay đ i c ườ ưở ế ơ
c u ,đ c bi t là c c u s n ph m. ơ
-Ch u s tác đ ng c a các ngu n l c g mc ngu n l c t nhiên ngu n l c kinh
t xã h i.ế
-S chuy n d ch đó còn theo xu h ng chung c a toàn th gi i c bi t trong giai ướ ế
đo n đ u c a công cu c đ i m i nh n c ta. ư ướ
* Nh ng đ nh h ng chính đ hoàn thi n c c u ngành c a công nghi p n c ta. ướ ơ ướ
-y d ng 1 c c u ngành CN t ng đ i linh ho t,tch nghi v i c ch th tr ng,p ơ ươ ơ ế ườ
h p v i tìnhnh phát tri n th c t c a đ t n c cũng nh xu th chsung c a khu v c và ế ướ ư ế
th gi i.ế
y m nh các ngành công nghi p ch bi n Nông-Lâm –Thu s n,công nghi p s n ế ế
xu t hàng tiêu dùng: t p trung phát tri n công nghi p khai thác ch bi n d u ế ế
khí,đ a công nghi p đi n l c đi tr c m t b c, các ngành khác th đi u ch như ướ ướ
theo nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n c. ườ ướ
u t theo chi u sâu,đ i m i trang thi t b công ngh nh m nâng cao ch t l ng ư ế ượ
và gía thành s n ph m.
(0,5)
0,5
Câu 3 a,
*Thu n l i (1,5 đ)
-V đi u ki n t nhiên
+D i lãnh th h p. Phía Tây s n đông Tr ng S n ,phía đông bi n Đông. Phía ườ ườ ơ
b c dãy B ch ranh gi i t nhiên v i B c Trung B , phía nam giáp Đông Nam
B .
+ Các nhánh núi ăn lan ra bi nchia c t các đ ng b ng duyên h I nh h p,t o nên hàng
lo t các bán đ o ,các vũng v nh và nhi u bãi bi n đ p.
+Các đ ng b ng ch y u đ t cát pha,đ t cát. M t s đ ng b ng khá trù phú nh ế ư
đ ng b ng Tuy Hoà(Phú Yên). Các vùng đ i thu n l i cho vi c chăn nuôi
bò,c u,dê.
+Vùng bi n nhi u bãi cá,bãi tôm l n ti m năng to l n trong vi c phát tri n ngh
đánh cá và nuôi tr ng thu h i s n.
+Khoáng s n ch y u là các lo i:cát thu tinh Khánh Hoà;vàng Bông Miêu ,Qu ng ế
Nam,d u khí th m l c đ a…
+Mang tính ch t c a khí h u Đông Tr ng S n, ít ch u nh h ng c a gió mùa đông ườ ơ ưở
b c.
Di n tích r ng năm 2005 1,7 tri u ha,chi m 14% di n tích r ng c a c n c. đ ế ướ
che ph c a r ng là 38,9% nh ng 97% là r ng g . ư
-Kinh t xã h i ế
+Dân s năm 2005 :8,76 tri u ng i,chi m 10,5% dân s c n c. ườ ế ướ
+Vùng có nhi u dân t c ít ng i( các dân t c Tr ng S n,Tây Nguyên,Chăm) ườ ườ ơ
+Di s n văn hoá th gi i:Di tích mĩ S n,ph c H i An. ế ơ
+M t s đô th khá l n:Đà N ng,Quy Nh n,Nha Trang, Phan Thi t. ơ ế
+Đang thu hút nhi u d án đ u t n c ngoài. ư ướ
*Khó khăn: (0,5đ)
Nhi u hi n t ng th i ti t kh c nghi t:hi n t ng m a đ a hình kèm theo d I h i ượ ế ượ ư
t nhi t đ i th ng gây m a l n Đà N ng,Qu ng Nam;ít m a h n hán kéo dài,đ c ườ ư ư
bi t Ninh Thu n,Bình Thu n.
+Các dòng sông lũ lên nhanh,nh ng mùa khô l i r t c n.ư
+Tài nguyên khoáng s n nghèo nàn.
+M ng l i đô th giao thông còn m ng,các c s năng l ng còn nh bé. ướ ơ ượ
b, Vì :
- Cho phép khai thác có hi u qu i nguyên thiên nhiên đ nh thành c c u kinh t c a ơ ế
ng.
-Thúc đ y các m i liên h kinh t v i các vùng khác trong n c và trên qu c t . ế ướ ế
-Phát tri n các tuy n giao thông đ ng b ( đ c bi t khu v c phía tây )giúp khai ế ườ
thác ti m năng thúc đ y s phát tri n kinh t khu v c phía tây ,t o ra s phân công ế
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
(0,5)
Câu 4
Dành
cho HS
ban
nâng
cao
a,V bi u đ k t h p c t v i đ ng ế ườ
L u ý: Ph i đ m b o chính xác, tr c quan, th m mĩ, có tên,chú gi i, kho ng cách nămư
khác nhau. N u thi u n i dung nào – 0,25 đi m.ế ế
b, Nh n xét và nêu nh h ng. ưở
*Nh n xét
-Dân s thành th tăng t 12,9 tri u ng i năm1990 lên 22,3 tri u ng i năm 2005.M i ườ ườ
năm tăng kho ng 0,63 tri u ng i. ườ
-T l dân c thành th cũng tăng,t 19,5 % năm 1990 lên 26,9 % năm 2005.Nh v y ư ư
dân s thành th có s chuy n d ch theo h ng tích c c nh ng còn ch m. ướ ư
* nh h ng: ưở
-Đô th s nh h ng đ n s phát tri n kinh t –xã h i c a các đ a ph ng,các ưở ế ế ươ
vùng trong n c.Năm 2005,khu v c đô th đóng góp 70,4 % GDP c n c,84 % GDPướ ướ
công nghi p xây d ng,87% GDP d ch v và 80% ngân sách nhà n c. ướ
-Các tnh ph ,th xã là th tr ng tu th c s n ph m hàng hoá l n ,s d ng đông đ o ườ
lao đ ng trình đ chuyên n,kĩ thu t,có c s v t ch t,k thu t hi n đ i,có s c t ơ
đ i v i đ u t trong và ngi n c,t o đ ng l c cho s ng tr ng pt tri n kinh t . ư ướ ưở ế
-Các đô th cũng có kh năng t o ra nhi u vi c làm và thu nh p cho lao đ ng.
-Tuy nhiên ,quá trình đô th hoá cũng gây nh ng h u qu nh ô nhi m môI tr ng,an ư ườ
ninh tr t t xã h i…c n ph i có k ho ch kh c ph c ế
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 dành cho HS c b nơ
A,V bi u đ
*X s li u: B ng t c đ tăng tr ng m t s s n ph m công nghi p c a n c ta ưở ướ
giai đo n (1990-2006 ).Đ n v % ơ
Năm
S n ph m 1990 1995 2000 2006
Than 100 182,6 252,1 845,7
D u th 100 281,5 603,7 637
Đi n100 167 303,4 671,6
* V bi u đ đ ng bi u di n xu t phát t 100%, ph tên,chú thích,tr c quan ườ
t ng đ i chính xác,n u thi u n i dung nào thì tr 0,25 đi m.ươ ế ế
B, Nh n xét gi i thích
-D a vào b ng s li u ta th y các s n ph m công nghi p năng l ng đ u t c đ ượ
tăng tr ng liên t c,tăng nh ng không đ u gi a các s n ph m.ưở ư
-Than có t c đ tăng tr ng nhanh nh t, trung bình m i năm tăng kho ng 46% ,nh t ưở
giai đo n 2000-2005 tăng t 252,1% lên 845,7%. S tăng nhanh đó do : n c ta có tr ướ
l ng than l n,do nhu c u s d ng than ph c v cho s n xu tđ i s ng,s ti n bượ ế
c a công ngh khai thác…
-D u thô liên t c tăng t năm 1990-2005, trung bình m i năm tăng 33,5% và tăng nhanh
nh t giai đo n t 1995-2000 (t 281,5% đ n 603,7% ).Nguyên nhân,n c ta ti m ế ướ
năng v d u m ,ngành này nhi u u th nh kh năng sinh nhi t cao,ti n d ng,có ư ế ư
nhi u đ u t d án h p tác n c ngoài… ư ướ
-Đi n tăng nhanh th hai,trung bình m i năm tăng 35,7%,tăng nhanh nh t giai đo n
2000-2005.Do nhu c u s d ng ,do ph c v cho s n xu t nh t cho quá trình công
nghi p hoá,có ti m năng l n,đ u t l n và công ngh ngày càng hi n đ i… ư
0,5
0,75
0,75
Ban t ch c r t mong đ c s góp ý c a các đ ng nghi p, các b c ph huynh và h c sinh đ cho ho t đ ng thi th ượ
ngày càng đ c hoàn thi n h n v m i m t.ượ ơ
Chúc các em có m t mùa thi thành công!