Đề 1, 2, 3 kinh tế vĩ mỗ có đáp án
lượt xem 281
download
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Cung cầu. b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Sự khan hiếm. d Chi phí cơ hội 2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng 3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề 1, 2, 3 kinh tế vĩ mỗ có đáp án
- wWw.VipLam.Net ĐỀ 1 1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường gi ới hạn kh ả năng s ản xuất (PPF) Cung cầu. Sự khan hiếm. a c Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. Chi phí cơ hội b d 2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh t ế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh t ế hi ện nay, v ấn đ ề này thuộc về Kinh tế vi mô, chuẩn tắc Kinh tế vĩ mô, thực chứng a c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc Kinh tế vi mô, thực chứng b d 3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới h ạn khả năng s ản xuất ? Qui luật năng suất biên giảm dần Qui luật cầu a c Qui luật cung Qui luật cung - cầu b d
- wWw.VipLam.Net 4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :s ản xuất cái gì? s ố l ượng bao nhiêu? s ản xu ất nh ư th ế nào? s ản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: Nguồn cung của nền kinh tế. Tài nguyên có giới hạn. a c Đặc điểm tự nhiên Nhu cầu của xã hội b d 5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau b ằng vi ệc: Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau a Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được b Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn c Cả ba câu đều sai d 6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải Là đường cầu của toàn bộ thị trường a c Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá b
- wWw.VipLam.Net Là đường cầu nằm ngang song song trục sản d lượng 7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), t ại đi ểm gãy c ủa đ ường c ầu, khi doanh nghi ệp có chi phí biên MC thay đổi thì: Giá P tăng, sản lượng Q giảm Giá P không đổi, sản lượng Q giảm a c Giá P tăng, sản lượng Q không đổi Giá P và sản lượng Q không đổi b d 8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi m ột doanh nghi ệp gi ảm giá thì các doanh nghi ệp còn lại sẽ: Giảm giá Không biết được a c Không thay đổi giá b d Tăng giá 9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi Cạnh tranh về sản lượng a b
- wWw.VipLam.Net Cạnh tranh về giá cả Các câu trên đều sai c d 10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b Cả hai câu đều sai Cả hai câu đều đúng c d 11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Th ặng d ư c ủa ng ười tiêu th ụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 150 & Ps = 200 c CS = 200 & PS = 100 b CS = 100 & PS = 200 d CS = 150 & PS = 150 12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, n ếu chính ph ủ đánh thu ế vào s ản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì s ố ti ền thuế chính ph ủ đánh vào s ản ph ẩm là a 10 b 3 c 12 d 5
- wWw.VipLam.Net 13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng t ừ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. V ậy m ặt hàng trên có cầu co giãn: Nhiều. a c Co giãn hoàn toàn. b ÍT d Hoàn toàn không co giãn. 14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần l ượt Q D = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích đ ộng s ố m ất hay thi ệt h ại mà xã h ội ph ải ch ịu) do vi ệc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$ 15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá c ủa X tăng lên trong đi ều ki ện các y ếu t ố khác không đ ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ Không thay đổi a Tăng lên. c Gỉam xuống Các câu trên đều sai b d
- wWw.VipLam.Net . 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong đi ều ki ện các y ếu t ố khác không đ ổi. V ậy 2 s ản ph ẩm X và Y có mối quan hệ: Thay thế cho nhau. Bổ sung cho nhau. a c Độc lập với nhau. Các câu trên đều sai. b d 17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và l ượng cung nông s ản trong mùa v ụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì t ổng doanh thu c ủa h ọ trong mùa v ụ này là: a 850 c 750 b 950 d Không có câu nào đúng . 18/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/t ấn), Q(t ấn) ]. S ản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs 2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :
- wWw.VipLam.Net a P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 c P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 Các câu kia đều sai b P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 d 19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo s ản l ựơng s ẽ ảnh h ưởng: Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh Q giảm a c Tất cả các câu trên đều sai. b P tăng d 20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, đ ể đ ạt l ợi nhuận t ối đa doanh nghi ệp cung ứng t ại mức sản lựong: a Q < 10.000 c Q = 20.000 Q với điều kiện MP = MC = P b d Q = 10.000 21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong th ị trường đ ộc quyền hoàn toàn bu ộc doanh nghi ệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : Đánh thuế không theo sản lượng. a
- wWw.VipLam.Net Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. b Đánh thuế theo sản lượng. c Quy định giá trần bằng với MR. d 22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th ị tr ường có hàm s ố c ầu nh ư sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị tr ường thì giá thích h ợp trên hai th ị trường là: a 109,09 và 163,63 c 110 và 165 Các câu trên đều sai b 136,37 và 165 d 23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400. Ở m ức s ản l ượng t ối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.V ậy giá bán ở m ức s ản l ượng t ối đa hóa l ợi nhu ận: Các câu trên đều sai a 10 b 15 c 20 d
- wWw.VipLam.Net 24/ MộTối đa hóa sản lđộc quyền hoàn bị lỗ. có hàm chi phí: TC = Q c - 5Q ối đa hóa lợsố cầu n ị trường có dạng:P = - 2Q + t doanh nghiệp ượng mà không toàn T +100, hàm i mhuậ th 2 a 55. Ở mức đa n lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : Tối sả hóa doanh thu. Các câu trên đều sai. b d 25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây ch ưa th ể kh ẳng đ ịnh: Doanh thu cực đại khi MR = 0 a Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhi ều b Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min c d 26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho bi ết ph ương trình đ ường c ầu c ủa 2 nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân bi ệt giá, thì m ức giá và s ản l ượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: tất cả đều sai. a P = 75 ; Q = 60 b P = 80 ; Q = 100 c P = 90 ; Q = 40 d 27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hi ện:
- wWw.VipLam.Net Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng Tỷ gía giữa 2 sản phẩm a c khi tổng hữu dụng không đổi Độ dốc của đường ngân sách d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường b 28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại s ản ph ẩm mà ng ười tiêu dùng: Đạt được mức hữu dụng như nhau Đạt được mức hữu dụng tăng dần a c Đạt được mức hữu dụng giảm dần Sử dụng hết số tiền mà mình có b d 29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y v ới đ ơn giá là P X, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có: a MUX/PX = MUY/PY c MUX/ MUY = Px/PY Các câu trên đều đúng b MRSxy = Px/Py d 30/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để t ối đa hóa hữu d ụng ng ười tiêu thụ mua s ố l ượng s ản ph ẩm theo nguyên t ắc:
- wWw.VipLam.Net Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng a b nhau. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau. c Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn. d 31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. H ữu d ụng biên c ủa chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt t ổng hữu dụng t ối đa Lộc nên: Tăng lượng Y, giảm lượng X Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm a c Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y Tăng lượng X, giảm lượng Y b d 32/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và t ỷ lệ thay thế biên MRS XY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu Px = 3Py thì rổ hàng người tiêu dùng mua: Chỉ có hàng X Chỉ có hàng Y a c Có cả X và Y Các câu trên đều sai. b d
- wWw.VipLam.Net 33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó ch ứng t ỏ rằng đ ường cong bàng quan (đ ẳng ích) c ủa 2 sản phẩm có dạng Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ a c Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. b d Không có câu nào đúng 34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng đ ể chi tiêu cho 2 s ản ph ẩm X và Y v ới giá c ủa X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: Cả a và b đều sai. a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều đúng. b Y = 2X / 5 +40 d 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm t ổng chi phí dài h ạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32
- wWw.VipLam.Net 36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nh ư sau. Đi ểm hòa v ốn và đi ểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức s ản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng 37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm t ổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: Các câu trên đều sai a 160.000 b 320.000 c 400.000 d 38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng t ổng lợi nhuận bị gi ảm, cho bi ết: Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh thu biên bằng chi phí biên. a b
- wWw.VipLam.Net Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. Các câu trên đều sai. c d 39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghi ệp, m ỗi doanh nghiệp có hàm chi phí s ản xu ất ng ắn h ạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q c P = (Q/10) + 10 b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng 40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: Phần đường SMC từ AVC min trở lên. Là nhánh bên phải của đường SMC. a c Phần đường SMC từ AC min trở lên. Các câu trên đều sai. b d 41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhi ều h ơn trong ng ắn h ạn là do: Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi s ố l ượng các y ếu t ố s ản xuất s ử d ụng b Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai c d
- wWw.VipLam.Net 42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghi ệp gia nh ập hoặc r ời b ỏ ngành s ẽ d ẫn đ ến tác đ ộng Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi Cả a và b đều sai a c Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi Cả a và b đều đúng b d 43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên c ủa ng ười lao đ ộng th ứ 3 là 17, v ậy năng su ất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14 44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức s ản lượng 1000 sp là: Các câu trên đều sai. a 1050 b 2040 c 1.040 d 45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai 46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
- wWw.VipLam.Net Đường MPx dốc hơn đường APx Đường MPx có dạng parabol a c Đường APx dốc hơn đường MPx Đường APx có dạng parabol b d 47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất Cả a và b đều sai. a c Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất Cả a và b đều đúng b d 48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nh ất cho hình d ạng c ủa đ ường: Chi phí trung bình dài hạn Chi phí trung bình ngắn hạn a c Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn Tất cả các câu trên đều sai b d L + 5 K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu 49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ: Chưa đủ thông tin để kết luận Tăng lên đúng 2 lần a b
- wWw.VipLam.Net Tăng lên nhiều hơn 2 lần Tăng lên ít hơn 2 lần c d 50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. a c không đổi Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào. d Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng b nhau. ¤ Đáp án của đề thi: 1 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
- wWw.VipLam.Net 9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b... 25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c... 33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]a... 41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]c... 49[ 1]d... 50[ 1]a...
- wWw.VipLam.Net
- wWw.VipLam.Net
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập môn học Kinh tế lượng - Lớp 07QK2
11 p | 971 | 451
-
Đề cương bài giảng Kinh tế thương mại đại cương - ĐH Thương mại
88 p | 1351 | 118
-
Giáo trình kinh tế học vi mô - Chương 4: Lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
24 p | 297 | 85
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 2
9 p | 302 | 71
-
Giáo trình môn học Kinh tế vi mô - Phần 1
62 p | 348 | 50
-
TÓM TẮT BÀI GIẢNG QUẢN LÝ DỰ ÁN - NGUYỄN VŨ BÍCH UYÊN - 2
20 p | 178 | 40
-
tài liệu về Kinh tế Lượng
246 p | 157 | 33
-
Bài giảng 2:Đo lường biến số kinh tế Vĩ mô
3 p | 197 | 32
-
Bài giảng Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế: Chương 1.2 - ThS. Trương Khánh Vĩnh Xuyên
21 p | 126 | 29
-
Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại chương 1
4 p | 165 | 27
-
ĐỀ THI PHÁP LUẬT CẠNH TRANH
1 p | 144 | 25
-
ĐỀ THI THỬ - MÔN : KINH TẾ LƯỢNG
0 p | 117 | 13
-
Kinh tế Quốc Tế: CHƯƠNG 5: SỰ HỢP NHẤT KINH TẾ
21 p | 104 | 12
-
Đề thi kết thúc môn Hợp đồng kinh tế và đàm phán năm 2013 - ĐH Văn Lang
4 p | 101 | 8
-
Nghiên cứu đề xuất mô hình kinh tế tuần hoàn cho hoạt động nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
7 p | 16 | 4
-
Đề cương bài giảng Kinh doanh quốc tế - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
106 p | 7 | 4
-
Hội thảo khoa học quốc tế về các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh 2020 (Kỷ yếu)
1703 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn