
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ VÀ KHXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
- Tên môn học tiếng Việt: Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Tên môn học tiếng Anh: Scientific Socialism
- Mã học phần: 0101060020
- Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
- Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4). Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự học: 60
tiết
- Học phần trước: Triết học Mác- Lênin (122791); Kinh tế chính trị Mác- Lênin (122792)
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Ngoại ngữ & KHXH; Bộ môn Lý luận Chính trị
I. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ
nghĩa Mác – Lênin, nghiên cứu những quy luật tất yếu của sự ra đời Hình thái kinh tế
Cộng sản Chủ nghĩa, những vấn đề Chính trị - Xã hội có tính quy luật trong tiến trình
cách mạng Xã hội Chủ nghĩa trên thế giới và trong đời sống hiện thực ở Việt Nam hiện
nay.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs)
Mục tiêu
môn học Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1
Sinh viên nắm được những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về
chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu
thành của chủ nghĩa Mác-Lênin
PLO1,
PLO2
Kỹ năng
CO2
Sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và
khả năng vận dụng các tri thức của môn học vào việc xem
xét, đánh giá những vấn đề chính trị - xã hội của đất nước
liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta.
PLO1,
PLO2,
PLO3
1

CO3
Sinh viên có thái độ chính trị, tư tưởng đúng đắn về môn
học chủ nghĩa xã hội khoa học nói riêng và nền tảng tư
tưởng của Đảng ta nói chung.
PLO1,
PLO2,
PLO3
Có thái độ khách quan, khoa học, cách mạng trong nhận
thức giá trị và bản chất của môn học CNXHKH. PLO1
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4
Sinh viên tham gia đầy đủ giờ lên lớp, làm bài tập đầy đủ
theo số giờ quy định, thể hiện phẩm chất đạo đức, ý thức
tuân thủ pháp luật, trách nhiệm công dân và ý thức cộng
đồng.
PLO12
CO5
Phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập, có thể tự
học và nghiên cứu để phát triển kiến thức, tích luỹ kinh
nghiệm.
PLO12
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs)
Mục tiêu
môn học
(COs)
CĐR
môn học
(CLOs)
Mô tả
CO1
CLO1
Hiểu và nắm vững được những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa
Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội trong tiến trình cách mạng
XHCN
CLO2 Giải thích được những nội dung cơ bản, những phạm trù cơ bản
của chủ nghĩa xã hội khoa học
CLO3 Phân tích được các vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong
tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa và sự vận dụng ở Việt Nam
CO2
CLO4 Rèn luyện năng lực tư duy độc lập trong nghiên cứu, năng lực phát
hiện và giải quyết vấn đề.
CLO5
Vận dụng kiến thức đã học để chủ động, tích cực nhận thức những
vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội theo đường lối, chính
sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
CLO6
Có kỹ năng làm việc cá nhân, làm việc nhóm và trình bày kết quả
nghiên cứu
Bước đầu thực hành các kỹ năng mềm hiệu quả, bao gồm kỹ năng
giao tiếp, làm việc nhóm, sử dụng máy tinh, sử dụng trình chiếu,
sử dụng internet ở mức độ căn bản.
CO3
CLO7 Có thái độ tích cực với việc học tập các môn lý luận chính trị, chủ
động tiếp nhận tri thức;
CLO8
Có ý thức tổ chức kỷ luật và ý thức trách nhiệm công dân; Có thái
độ đúng đắn trong việc nhận thức, đánh giá đường lối, chính sách,
pháp luật của Đảng và Nhà nước Việt Nam; Có ý thức bảo vệ và
phổ biến những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin.
CLO9 Tin tưởng vào mục tiêu, lý tưởng và sự thành công của sự nghiệp
đổi mới đất nước dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2

V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning Outcomes –
PLOs)
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
2
X
3
X
4
X
5 X
6 X X
7 X
8 X
9 X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Bộ Giáo dục – Đào tạo (2012). Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học (dành cho
bậc đại học – không chuyên ngành Lý luận chính trị). Tài liệu đã sửa chữa, bổ sung sau
khi dạy thí điểm.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
1. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học
Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (2012), Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, Nxb.
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Bộ Giáo dục – Đào tạo (2006), Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học - Dùng
trong các trường đại học, cao đẳng, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10
Thành phần
đánh giá
Bài đánh giá/
Nội dung đánh
giá
CĐR môn học Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh giá
quá trình
1. Chuyên cần
Bài tập nhóm
A1.1 Chuyên cần CLO3.1 - Kiến thức: CO1,
CO2
- Kỹ năng: CO3,
CO4
- Mức độ tự chủ
và trách nhiệm:
5%
3

CO5
A1.2
-Có 2 bài
tập nhóm: Bài
1: Thuyết
trình Bài 2:
Thảo luận
Đánh giá kết quả
làm việc nhóm
theo các tiêu chí:
-Nội dung, hình
thức, cấu trúc chủ
đề thuyết trình.
-Năng lực tư
duy phản biện,
sáng tạo và kỹ
năng thuyết trình.
-Phương pháp
làm việc nhóm và
đóng góp các
thành viên trong
nhóm.
●Thời hạn
thực hiện:
Đúng thời
gian quy định
CLO1.1
CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.1
- Kiến thức: CO1,
CO2
- Kỹ năng: CO3,
CO4
- Mức độ tự chủ
và trách nhiệm:
CO5, CO6
315 %
A1. Đánh giá
quá trình
[2] Chuyên cần
Bài tập nhóm
5%
Tổng cộng 9 20%
A2. Đánh giá
giữa kỳ
A2.1
Làm bài kiểm tra
cá nhân tại lớp
bằng hình thức
trắc nghiệm
khách quan từ
20-30 câu.
CLO1.1,
CLO1.2,
CLO1.3,
CLO2.1,
CLO2.2,
CLO3.1,
CLO3.2,
CLO3.3
- Kiến thức: CO1,
CO2
- Kỹ năng: CO3,
CO4
- Mức độ tự chủ
và trách nhiệm:
CO6
20%
Tổng cộng 8 20%
A3. Đánh giá cuối
kỳ
A3.1
Làm bài thi kết
thúc môn học.
-Hình thức:
●35 câu trắc nghiệm
●1 câu tự luận
-Được sử dụng
tài liệu
CLO1.1,
CLO1.2,
CLO1.3,
CLO2.1,
CLO2.2,
CLO3.1,
CLO3.2,
CLO3.3
- Kiến thức: CO1,
CO2
- Kỹ năng: CO3,
CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 8 60%
Tổng cộng 9 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
4

-R1 – Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
8 – 10 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
2-3 buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
1 lần
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 0
lần
Điểm danh
đi học đầy
đủ (G4)
Đi học đầy
đủ 100% các
buổi điểm
danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi
điểm danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
-R2 – Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm.
-R3 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận/trắc nghiệm.
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp án
60% đến
80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời đúng
đáp án 30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
St
tPhạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
1 Tạo ứng dụng iOS CLO1, CLO4,
CLO7
R3 – Rubric đánh giá
bài kiểm tra tự luận
90 phút2 Thiết kế giao diện sử dụng
Auto Layout
CLO2, CLO5,
CLO7
R3 – Rubric đánh giá
bài kiểm tra tự luận
3Chuyển đổi màn hình và code
chức năng
CLO2, CLO5,
CLO7
R3 – Rubric đánh giá
bài kiểm tra tự luận
2. Đề thi kết thúc học phần
Stt Phạm vi ra đề CĐR
Học phần Loại Rubric Thời
gian thi
1Câu hỏi trắc nghiệm + Tự
luận
R3 – Rubric đánh giá
bài kiểm tra tự luận
và trắc nghiệm
60 phút
5