ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Việt: Luật hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Anh: Law of Marriage and Family
Mã học phần: LUA102028
Ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: X Bắt buộc
?Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
X Khối kiến thức cơ sở ngành
? Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
11
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01-01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết: Luật Dân sự 1, Luật Dân sự 2
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Dân sự, Trường Đại học Luật, Đại học Huế
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Nguyễn Thị Lê Huyền 0943.309.333 huyenntl@hul.edu.vn Phụ trách
2 TS. Hoàng Thị Hải Yến 0936.849.819 yenhth@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức luận v Luật Hôn nhân gia gia
đình (HN&GĐ) như các khái niệm nguyên tắc bản của Luật HN&GĐ; Lịch sử phát
triển của pháp luật HN&GĐ; Quan hệ pháp luật HN&GĐ; Nguồn của luật HN&GĐ Việt
Nam. Đồng thời, cung cấp những kiến thức chuyên ngành thuộc sự điều chỉnh của Luật
HN&GĐ như kết hôn hủy kết hôn trái pháp luật; Quan hệ pháp luật giữa vợ chồng; Quan
hệ pháp luật giữa cha mẹ con; Quyền nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình; Cấp
dưỡng; Chấm dứt hôn nhân; Quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài.
Học phần cung cấp rèn luyn một s kỹ năng như: kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật;
Lập luận và phản biện; Tư vấn các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ và một số
kỹ năng mềm (kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình,…).
Đóng góp vào việc hình thành tuân thủ pháp luật Hôn nhân gia đình; năng lực chịu
trách nhiệm nhân, trách nhiệm đối với tập thể cộng đồng trong các hoạt động phát sinh
trong lĩnh vực HN&GĐ.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ Hình thành tư duy pháp lý trên cơ sở nhận thức các kiến thức pháp luật cơ bản và chuyên
sâu về HN&GĐ để giải quyết các tình huống pháp lý về HN&GĐ phát sinh trong thực tiễn.
4.2. Về kỹ năng
+ Hình thành rèn luyện kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật; Lập luận phản biện để
giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
+ Hình thành phát triển kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm; kỹ năng
thuyết trình; kỹ năng tư vấn.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Tuân thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật HN&GĐ.
+ năng lực chịu trách nhiệm nhân, trách nhiệm đối với tập thể cộng đồng trong
các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOX) Nội dung CĐR CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1 Nhạwn diẹwn phân tích các vâxn đêy pháp trong lĩnh vực
HN&GĐ trên sở nhận thức c kiêxn thưxc nêyn tazng khoa
ho{c pháp lý HN&GĐ.
PLO2
CLO2 Vận dụng các quy định pháp luạwt HN&GĐ để giazi quyêxt các
vấn đề pháp phát sinh như kết hôn; kết hôn trái pháp luật;
chung sống như vợ chồng; quan hệ pháp luật giữa vợ
chồng; quan hệ pháp luật giữa cha, mẹ và con; quan hệ pháp
luật giữa các thành viên gia đình; cấp dưỡng; chấm dứt hôn
nhân; quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 kỹ năng soạn thảo các văn bản bản áp dụng pháp luật
liên quan đến lĩnh vực HN&GĐ.
PLO6
CLO4 Có kỹ năng ky| na}ng tra cưxu va}n bazn pháp luạwt, phân tích văn
bản pháp luật HN&GĐ; Kỹ năng tu~ duy lập luận, phazn biẹwn
đêz vận dụng giải quyết, vấn các vâxn đêy luạwn thư{c
tiê|n về quan hệ pháp luật HN&GĐ.
PLO7
CLO5 kỹ năng ky| na}ng thuyêxt trình; ky| na}ng làm viẹwc độc lập
và làm việc nhóm, phối hợp để giải quyết hiệu quả công việc
liên quan đến lĩnh vực HN&GĐ.
PLO8
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 6 Tuân thủ pháp luật khi tham gia o quan hệ pháp luật
HN&GĐ.
PLO10
CLO 7 năng lực chịu trách nhiệm nhân, trách nhiệm đối với
tập thể cộng đồng trong các hoạt động phát sinh trong
lĩnh vực HN&GĐ.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt
được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
Mối liên hệ giữa CLO và PLO/PI
CLO PLO2 PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
Liệt PI
CLO
đóng
góp, hỗ
trợ đạt
được
ghi
mức đạt
CLO 1
RPI2.1; R
PI2.2, R
CLO 2 M,A
PI3.1; M
PI3.2; M
PI3.3; M
PI3.4; A
CLO 3 MPI6.1; M
PI6.2; M
CLO 4 MPI7.2; M
CLO 5
R R PI8.1; R
PI8.3; R
PI9.1; R
CLO 6
M
M
CLO 7
R
PI11.R
Học phần
Luật
HN&GĐ
(*)
RM,A M M R R M R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Văn Tiến, Ngô Vĩnh Châu, Trần Thị Hương, Lê Thị Mận (2017), Giáo trình
Luật Hôn nhân gia đình, Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức,
ISBN: 978-604-951-197-7.
[2]. Nguyễn Thị Lê Huyền (2018), Hướng dẫn giải quyết tình huống học phần Luật Hôn
nhân và gia đình, Trường Đại học Luật, Đại học Huế, NXB Đại học Huế, ISBN: 978-604-
974-004-6.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
7.2. Tài liệu tham khảo
[1] Đoàn Đức Lương (2013), Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Đại học Huế.
[2] Ngô Thị Hường (2015), Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, Viện Đại học mở Hà
Nội, NXB Tư pháp.
[3] Huỳnh Công Bá (2020), Định chế Hôn nhân và gia đình - Thời Pháp thuộc và Việt
Nam cộng hoà (Giá thú, Tài sản, Tử hệ), NXB Thuận Hoá.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
8. Đánh giá kết quả học tập.
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Điểm quá trình:
Đánh
giá
Trọng s Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng s Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40% A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% - Điểm danh Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1)Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) Bài tập
về nhà
15%
Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc bài tập
đã nộp và đối
sánh yêu cầu
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
(1), (2) Đánh
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị -
đánh giá sản
phẩm nộp.
A3. Hoạt
động t học
chuẩn bị
kiểm tra trên
lớp
Đề kiểm
tra/vấn đáp 15%
Chấm bài
kiểm tra/vấn
đáp
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
CL06
CLO
7
Điểm kiểm tra
Điểm
cuối
kỳ
10 60%
Bài thi tự
luận
Tiểu luận
Vấn đáp
Các kiến
thức kỹ
năng trong
các CLO
60%
- Thi tập
trung: Đ thi
+ đáp án theo
các mức đ
nhận thức (3
câu) trong
ngân hàng đề
thi;
- Thi không
tập trung:
Chủ đề tiểu
luận, nội
dung,phương
pháp, hình
thức tiểu
luận
Vấn đáp theo
hướng dẫn
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
CLO
6
CLO
7
Chấm điểm tự
luận hoặc vấn
đáp theo đáp
án